|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 188/2018/NQ-HĐND Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa Kiên Giang
Số hiệu:
|
188/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Đặng Tuyết Em
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
188/2018/NQ-HĐND
|
Kiên
Giang, ngày 14 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀ DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI ĐIỀU CHỈNH, HỦY
BỎ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của
Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Xét Tờ trình số 172/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về Danh mục dự án cần thu hồi đất;
Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục dự án phải điều chỉnh,
hủy bỏ thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 139/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật đất đai như sau:
Tổng số 58 dự án, tổng diện tích quy hoạch 32,10 ha, diện tích cần thu hồi đất 30,77 ha, trong đó có sử dụng
đất trồng lúa 6,88 ha, đất khác 23,89 ha, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật đất đai, đồng thời có sử dụng đất trồng
lúa theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58 Luật đất đai: Tổng số 09 dự án, tổng diện tích quy hoạch 11,31 ha,
diện tích cần thu hồi đất 11,31 ha, trong đó có sử dụng đất trồng lúa 6,88 ha,
đất khác 4,43 ha, cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình
sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 06 dự án, tổng diện tích quy hoạch 10,33
ha, diện tích cần thu hồi đất 10,33 ha, trong đó có sử dụng đất trồng lúa 5,9
ha, đất khác 4,43 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu
gom, xử lý chất thải: Tổng số 03 dự án, tổng diện tích quy hoạch 0,98 ha, diện
tích cần thu hồi đất 0,98 ha, trong đó có sử dụng đất trồng lúa 0,98 ha.
2. Danh mục Dự án cần thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật đất đai, nhưng không có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Tổng số 49 dự án, tổng diện tích quy
hoạch 20,79 ha, diện tích cần thu hồi đất 19,46 ha, cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 16 dự
án, tổng diện tích quy hoạch 5,67 ha, diện tích cần thu hồi đất 4,87 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải: Tổng số 21 dự án, tổng diện tích quy hoạch 13,05 ha, diện tích cần thu hồi
đất 12,52 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên,
nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn
hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng: Tổng số 11 dự án, tổng diện tích quy hoạch 2,02 ha,
diện tích cần thu hồi đất 2,02 ha.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu
dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp;
khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án
phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Tổng số 01 dự án, tổng diện tích quy
hoạch 0,05 ha, diện tích cần thu hồi đất 0,05 ha.
(Chi
tiết tại Mục 1 Phụ lục 1 kèm
theo).
Điều 2. Thông qua
Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58 Luật đất đai nhưng không thuộc trường
hợp cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật đất đai
Tổng số 02 dự án, tổng diện tích quy
hoạch 6,20 ha, trong đó có sử dụng đất trồng lúa 0,65 ha,
đất rừng phòng hộ 3,0 ha (Chi tiết tại Mục 1 Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Thông qua
Danh mục dự án phải điều chỉnh từ năm 2016 sang năm 2019 và Danh mục dự án phải
hủy bỏ
1. Dự án cần thu
hồi đất năm 2016 điều chỉnh sang năm 2019: Tổng số dự án
điều chỉnh 46 dự án, tổng diện tích quy hoạch 780,67 ha,
diện tích cần thu hồi đất 766,32 ha, trong đó đất trồng lúa 14,79 ha, đất rừng phòng hộ 12,71 ha, đất khác 738,82 ha (Chi
tiết tại Mục 2 Phụ lục 1 kèm theo).
2. Dự án có sử dụng đất trồng lúa,
không thuộc trường hợp cần thu hồi đất năm 2016 điều chỉnh
sang năm 2019: Tổng số dự án điều chỉnh 01 dự án, tổng diện
tích quy hoạch 15,00 ha, trong đó có sử dụng đất trồng lúa 9,80 ha (Chi tiết
tại Mục 2 Phụ lục 2 kèm theo).
3. Dự án phải hủy bỏ
a) Tổng số dự án hủy bỏ 60 dự án, tổng
diện tích quy hoạch 803,35 ha, diện tích cần thu hồi đất và chuyển mục đích
673,58 ha, trong đó đất trồng lúa 9,98 ha, đất rừng phòng hộ 34,29 ha, đất rừng
đặc dụng 4,09 ha, đất khác 625,22 ha (Chi tiết tại Phụ lục 3 kèm theo).
b) Đối với các dự án còn lại (ngoài
các dự án nêu trên) mà đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh hoặc Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục công
trình cần thu hồi đất, danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng trong
năm 2016 (có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2016) mà đến hết ngày 31 tháng 12
năm 2018 chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử
dụng đất, giao Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát xem xét hủy bỏ theo quy định và báo
cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Thông qua
Danh mục dự án bổ sung năm 2018 đã được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua cho thực hiện trong năm 2018.
Danh mục Dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai: Tổng số
02 dự án, tổng diện tích quy hoạch 1,37 ha, diện tích cần thu hồi đất 1,37 ha,
trong đó có sử dụng đất khác 1,37 ha (Chi tiết tại Phụ lục 4 kèm theo).
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân
dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ mười một thông qua
ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng
12 năm 2018./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ
Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lãnh đạo VP, các phòng và chuyên viên;
- Lưu: VT, PTH, ddqnhut.
|
CHỦ
TỊCH
Đặng Tuyết Em
|
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12
năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
Hạng mục Dự án
|
Quy hoạch
|
Diện tích hiện trạng dự án (ha)
|
Diện tích cần thu hồi để thực hiện
|
Địa điểm
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Mục đích sử dụng đất
|
Diện tích (ha)
|
Hiện trạng sử dụng đất
|
Cấp xã
|
Cấp huyện
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (5) + (6)
|
(4)
|
(5)
|
(6) = (7) + (10)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
MỤC 1. DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2019
|
A. Danh mục các
dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai đồng
thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy
định tại Điểm b, Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai thực hiện trong năm 2019
|
I
|
Dự án xây dựng trụ
sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương
|
1
|
Mở rộng Trường
TH Đông Hưng A1
|
0,05
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Đông Hưng A
|
An Minh
|
Quyết định
số 2078/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND tỉnh Kiên
Giang về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án
khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 do UBND huyện
An Minh quản lý
|
|
2
|
Trường TH
Tân Thạnh 2 (điểm Ngã Ba)
|
0,30
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Tân Thạnh
|
An Minh
|
Quyết định số
5200/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND huyện An Minh về việc phê duyệt báo cáo kinh
tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Trường TH Tân Thạnh
2, điểm Ngã Ba
|
|
3
|
Trường TH
Đông Yên 2 (mở rộng)
|
0,20
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Đông Yên
|
An Biên
|
Quyết định
số 1161a/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND huyện An Biên
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo
xã Thạnh Đông B
|
0,12
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
0,12
|
0,10
|
|
|
0,02
|
Xã Thạnh Đông B
|
Tân Hiệp
|
Quyết định
số 309/QĐ-UBND ngày 25/4/2011 của UBND huyện Tân Hiệp về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường
Mẫu giáo xã Thạnh Đông B và Quyết định số 986/QĐ-UBND ngày 23/11/2011 của UBND huyện Tân Hiệp về
việc điều chỉnh Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 25/4/2011 của UBND huyện Tân Hiệp
|
|
5
|
Trường Tiểu học An Minh Bắc 2
|
1,19
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
1,19
|
0,39
|
|
|
0,80
|
Thạnh Yên
|
U Minh Thượng
|
Quyết định
số 326/QĐ-SKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Sở Kế hoạch
và Đầu tư phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình
|
|
6
|
Trạm y tế xã Tân Hiệp
A
|
0,13
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
Xã Tân Hiệp A
|
Tân Hiệp
|
Quyết định số
4438/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Tân Hiệp về việc phê duyệt báo cáo kinh
tế kỹ thuật xây dựng công trình Trạm Y tế xã Tân Hiệp A
|
|
7
|
Khu di tích Sở Chỉ huy lực lượng vũ trang Tỉnh đội Rạch
Giá.
|
8,54
|
đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
8,54
|
4,93
|
|
|
3,61
|
Thạnh Yên
|
U Minh Thượng
|
Thông báo số
411-TB/VPTU ngày 9/10/2017 ý kiến kết luận của thường trực Tỉnh ủy về việc đầu
tư mở rộng khu di tích
|
|
Tổng
|
7
|
10,53
|
|
0,00
|
10,53
|
6,10
|
|
|
4,43
|
|
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết
cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát
nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử
lý chất thải
|
1
|
Vũng quay
tàu đối diện cầu Cái Tre mở rộng
|
0,30
|
Đất giao thông
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,00
|
Kiên Bình
|
Kiên Lương
|
Công văn số
6062/UBND ngày 22/12/2015 của Văn phòng UBND tỉnh về việc
chủ trương nạo vét tuyến kênh Cái Tre -
Lung Lớn đến nhà máy xi măng Holcim, huyện Kiên Lương
|
|
2
|
Cống K16
trên đê bao rừng ngoài U Minh Thượng
|
0,30
|
Đất thủy lợi
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Đông Hưng B
|
An Minh
|
Công văn số
898/SKHĐT-THQH ngày 28/9/2017 của Sở Kế hoạch
và Đầu tư về việc cung cấp danh mục công trình đã được
ghi vốn, đã được chấp thuận chủ trương đầu tư thực hiện trong năm
2018 trên địa bàn tỉnh
|
|
3
|
Mở rộng bãi
rác tại ấp Gò Đất, xã Bình An , huyện Châu Thành
|
0,38
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
Bình An
|
Châu Thành
|
có trong
danh mục công trình bổ sung vốn năm 2018 từ nguồn thu
kết dư ngân sách theo Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7
năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện Châu Thành
|
|
Tổng
|
3
|
0,98
|
|
0,00
|
0,98
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
(I+II)
|
10
|
11,51
|
|
0,00
|
11,51
|
7,08
|
|
|
4,43
|
|
|
|
|
B. Danh mục các
dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, nhưng không
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện
trong năm 2019
|
I.
|
Dự án xây dựng
trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
Trường TH
Đông Thạnh 1 (Điểm lẻ)
|
0,06
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Đông Thạnh
|
An Minh
|
Quyết định
số 2078/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND tỉnh Kiên
Giang về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án khởi
công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 do UBND
huyện An Minh quản lý
|
|
2
|
Trường Mầm
non Thạnh Bình
|
0,42
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
0,42
|
|
|
|
0,42
|
Thạnh Bình
|
Giồng Riềng
|
Quyết định
số 2521/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự
án khởi công mới thuộc kế hoạch
đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 do UBND huyện Giồng Riềng quản lý
|
|
3
|
Trường Tiểu học Danh Thợi
|
0,20
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Vĩnh Phú
|
Giồng Riềng
|
Quyết định
số 2521/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2015
của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi
công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 do UBND huyện Giồng
Riềng quản lý
|
|
4
|
Trường mẫu
giáo Linh Huỳnh
|
0,14
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Linh Huỳnh
|
Hòn Đất
|
Nhận bàn
giao từ Trường Tiểu học Linh Huỳnh theo Biên bản số
01/BB-TH ngày 08/7/2014
|
|
5
|
Trường
Trung học cơ sở Mỹ Thái
|
0,45
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
Mỹ Thái
|
Hòn Đất
|
Sử dụng nguồn vốn xổ số kiến thiết theo Kế hoạch
số 2239/KH-PGDĐT ngày 04/9/2014 của UBND huyện Hòn Đất
|
|
6
|
Trường Tiểu
học Dương Hòa (điểm Tà Săng)
|
0,19
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
Dương Hòa
|
Kiên Lương
|
Quyết định
số 3648/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện Kiên Lương về việc
phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Trường Tiểu học Dương Hòa (Điểm
Tà Săng)
|
|
7
|
Trường THCS
Dương Đông 3
|
0,61
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
0,61
|
|
|
|
0,61
|
Dương Đông
|
Phú Quốc
|
Thông báo số
114/TB-VP ngày 14/8/2018 của văn phòng HĐND và UBND về kết
luận của Chủ tịch UBND huyện Phú Quốc sau buổi khảo sát
thực địa bãi rác tạm ở xã Cửa Dương và vị trí
xây dựng Trường Trung học cơ sở Dương Đông 3 và Quyết định 2300/QĐ-UBND ngày
01/8/2018 của UBND huyện Phú Quốc về việc phê
duyệt điều chỉnh
kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 thuộc nguồn vốn ngân sách
huyện
|
|
8
|
Trường
TH-THCS Minh Thuận 4 (điểm chính)
|
0,46
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
0,46
|
|
|
|
0,46
|
Minh Thuận
|
U Minh
Thượng
|
Thông báo số
114/TB-VP ngày 14/8/2018 của văn phòng HĐND và UBND về kết luận của Chủ tịch
UBND huyện Phú Quốc sau buổi khảo sát thực địa bãi rác tạm ở xã Cửa Dương và vị trí
xây dựng trường Trung học cơ sở Dương Đông 3 và Quyết định 2300/QĐ-UBND ngày
01/8/2018 của UBND huyện Phú Quốc về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2018 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện
|
|
9
|
Mở rộng khu hậu cứ Huyện ủy huyện Châu Thành
|
0,37
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,30
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Bình An
|
Châu Thành
|
Quyết định
số 2426/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện U Minh
Thượng phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình
|
|
10
|
Mở rộng đình Nguyễn Trung Trực (di tích lịch sử cấp
quốc gia)
|
0,65
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,50
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Vĩnh Thanh
|
Rạch Giá
|
Thông báo số
441/TB-VP ngày 14 tháng 6 năm 2018 kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về việc mở
rộng đình Nguyễn Trung Trực
|
|
11
|
Công viên cây xanh cặp kênh Ba Hòn
|
0,60
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
Quyết định
số 1533/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 của UBND huyện Kiên Lương
về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
|
|
12
|
Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Châu Thành
|
0,05
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Minh Lương
|
Châu Thành
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường thẩm định nhu cầu sử dụng đất tại Công văn số
662/STNMT-QLĐĐ ngày 11 tháng 7 năm 2018
|
|
13
|
Đội Quản lý
thị trường số 7
|
0,05
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Minh Lương
|
Châu Thành
|
Quyết định
số 334/QĐ-SKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt
Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đội
Quản lý thị trường số 7
|
|
14
|
Chi cục Thuế
huyện U Minh Thượng
|
0,57
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
0,57
|
|
|
|
0,57
|
An Minh Bắc
|
U Minh
Thượng
|
Quyết định
số 1253/QĐ-CT ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Cục thuế tỉnh phê
duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình. Nguồn
vốn: Xây dựng cơ bản của Tổng Cục thuế cấp theo kế hoạch hàng năm và nguồn
chi hỗ trợ thanh xây dựng cơ bản của ngành thuế
|
|
15
|
Chi cục Thi
hành án dân sự huyện U Minh Thượng
|
0,55
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
0,55
|
|
|
|
0,55
|
An Minh Bắc
|
U Minh
Thượng
|
Quyết định số
435/QĐ-BTP ngày 30 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tư pháp phê duyệt báo cáo kinh
tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
|
|
16
|
Câu lạc bộ hưu trí
|
0,30
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
An Hòa
|
Rạch Giá
|
Công văn số
6969/VP-KTCN ngày 28/12/2017 của Văn phòng UBND tỉnh Kiên
Giang về việc chấp thuận chủ trương vị trí xây dựng trụ sở làm việc
chung các Hội
|
|
Tổng
|
|
16
|
5,67
|
|
0,80
|
4,87
|
|
|
4,87
|
|
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết
cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát
nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị, công trình thu gom, xử
lý chất thải
|
1
|
Nâng cấp Cảng cá Tắc Cậu
|
0,30
|
Đất giao thông
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Bình An
|
Châu Thành
|
Quyết định số
4461/QĐ-BNN-TCTS ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp Cảng cá Tắc Cậu,
tỉnh Kiên Giang
|
|
2
|
Công trình đầu
tư xây dựng đường Mỹ Thái, hạng mục xây dựng
06 cầu
|
3,60
|
Đất giao thông
|
|
3,60
|
|
|
|
3,60
|
Mỹ Thái
|
Hòn Đất
|
Quyết định
số 638/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số
dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công
trung hạn 2016 - 2020 do Sở Giao thông vận tải quản lý
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng cầu Lộ Quẹo đường Tỉnh
ĐT.962
|
0,10
|
Đất giao thông
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Gò Quao
|
Gò Quao
|
Quyết định
số 638/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số dự án khởi công
mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 do Sở Giao
thông vận tải quản lý
|
|
4
|
Kè, đường huyện Kiên Lương
|
0,23
|
Đất giao thông
|
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
Công văn số
264/SKHĐT-THQH ngày 24/4/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc
thông báo chi tiết kế hoạch vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020, Phụ lục IV, Mục I.1.1.1
|
|
5
|
Kè, đường huyện Kiên Lương
|
0,11
|
Đất giao thông
|
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Kiên Bình
|
Kiên Lương
|
Công văn số
264/SKHĐT-THQH ngày 24/4/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc
thông báo chi tiết kế hoạch vốn đầu tư trung hạn giai
đoạn 2016-2020, Phụ lục IV, Mục I.1.1.1
|
|
6
|
Đường Tạ
Uyên (dài 287m)+ Nguyễn Trung Trực nối dài (dài 496m) + Đường
C nối dài (dài 210m)
|
0,71
|
Đất giao thông
|
0,31
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
Quyết định số
3663/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện Kiên Lương về việc phê duyệt
báo cáo KT-KT đầu tư xây dựng công trình
|
|
7
|
Cầu bắc qua
kênh T3
|
0,03
|
Đất giao thông
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Hòa Điền
|
Kiên Lương
|
Quyết định
số 3763/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND huyện
Kiên Lương về việc phê duyệt báo cáo
KT-KT đầu tư xây dựng công trình
|
|
8
|
Cầu bắc qua kênh T3
|
0,08
|
Đất giao thông
|
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Kiên Binh
|
Kiên Lương
|
Quyết định số
3763/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND huyện Kiên Lương về việc phê duyệt báo
cáo KT-KT đầu tư xây dựng công trình
|
|
9
|
Cầu Kênh I
|
0,13
|
Đất giao thông
|
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Hòa Điền
|
Kiên Lương
|
Quyết định
số 137/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND huyện về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2018, bằng nguồn vốn
ngân sách huyện và dự án đất.
|
|
10
|
Đường Vành Đai Nam Đông Hồ
|
4,04
|
Đất giao thông
|
|
4,04
|
|
|
|
4,04
|
Tô Châu
|
Hà Tiên
|
Thông báo số
764-TB/TU Kết luận của Ban Thường vụ Thị ủy chấp thuận chủ trương đầu tư
Dự án đường Vành Đai Nam Đông Hồ
|
|
11
|
Đường và cầu Trường
cấp II, III xã Thuận Yên
|
1,21
|
Đất giao thông
|
|
1,21
|
|
|
|
1,21
|
Thuận Yên
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết
số 70/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 07 năm 2018 của HĐND tỉnh Kiên
Giang về việc phê chuẩn điều chỉnh Danh mục và vốn các
công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2018 trên địa bàn thị xã Hà
Tiên
|
|
12
|
Đường và cầu liên ấp Rạch Núi, Rạch Vượt
|
0,02
|
Đất giao thông
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Thuận Yên
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết số
70/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 07 năm 2018 của HĐND tỉnh Kiên
Giang về việc phê chuẩn điều chỉnh danh mục và vốn các
công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2018 trên địa bàn thị xã Hà
Tiên
|
|
13
|
Mở rộng đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
0,89
|
Đất giao thông
|
|
0,89
|
|
|
|
0,89
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
Thông báo số
1392-TB/TU ngày 05 tháng 6 năm 2018 Thông báo kết luận
của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc xây dựng Đền thờ tưởng
niệm người có công trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
14
|
Mở rộng đường Võ Trường Toản (đoạn Lý Thường Kiệt -
Nguyễn Bỉnh Khiêm)
|
0,76
|
Đất giao thông
|
0,15
|
0,61
|
|
|
|
0,61
|
Vĩnh Thanh
|
Rạch Giá
|
Thông báo số
1392-TB/TU ngày 05 tháng 6 năm 2018 Thông báo
kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc xây dựng Đền
thờ tưởng niệm người có công trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
|
15
|
Mở rộng đường Đông Hồ (đoạn Lê Thị Hồng Gấm - Phạm Ngọc
Thạch)
|
0,31
|
Đất giao thông
|
0,07
|
0,24
|
|
|
|
0,24
|
Vĩnh Thanh
|
Rạch Giá
|
Quyết định
số 768/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thành phố Rạch Giá về việc
chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới
thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020
|
|
16
|
Trạm cấp nước xã Thạnh Lộc
|
0,07
|
Đất thủy lợi
|
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Thạnh Lộc
|
Châu Thành
|
Quyết định
số 307/QĐ-SKHĐT ngày 25/20/2017 của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang về
việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công
trình trạm cấp nước xã Thạnh Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên
Giang
|
|
17
|
Trạm cấp nước
xã Hòn Tre
|
0,10
|
Đất thủy lợi
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Hòn Tre
|
Kiên Hải
|
Công văn số
111/HĐND-VP ngày 6/6/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
|
18
|
Trạm cấp nước
Hòn Mấu
|
0,10
|
Đất thủy lợi
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Nam Du
|
Kiên Hải
|
Công văn số
111/HĐND-VP ngày 6/6/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
|
19
|
Cống Cả Bần
|
0,12
|
Đất thủy lợi
|
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Thủy Liễu
|
Gò Quao
|
Quyết định
số 1833/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018, nguồn vốn: Nghị
định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015, thời gian thực hiện: Năm 2018
- 2020 và Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh
về việc bổ sung kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ,
phát triển đất trồng lúa năm 2018 theo Nghị định số
35/2015/NĐ-CP đối với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và UBND huyện các huyện: Gò Quao, Vĩnh Thuận, Châu Thành. Nguồn vốn: Trung ương
giao cân đối trong dự toán năm 2018
|
|
20
|
Cống Vàm Cả mới lớn
|
0,07
|
Đất thủy lợi
|
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Thới Quản
|
Gò Quao
|
Quyết định
số 1833/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018, nguồn vốn: Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015, thời
gian thực hiện: Năm 2018 - 2020
và Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh về
việc bổ sung kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ,
phát triển đất trồng lúa năm 2018 theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP đối
với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và UBND huyện các huyện:
Gò Quao, Vĩnh Thuận, Châu Thành. Nguồn vốn: Trung ương giao cân đối trong dự
toán năm 2018
|
|
21
|
Cống Vàm Cả
Mới Nhỏ
|
0,07
|
Đất thủy lợi
|
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Thới Quản
|
Gò Quao
|
Quyết định
số 1833/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018, nguồn vốn: Nghị
định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015, thời gian thực
hiện: Năm 2018 - 2020 và Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2018
của UBND tỉnh về việc bổ sung kinh phí thực
hiện chính sách bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa năm 2018 theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP đối với Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và UBND huyện các huyện: Gò Quao, Vĩnh Thuận,
Châu Thành. Nguồn vốn: Trung ương giao cân đối trong dự toán năm
2018.
|
|
Tổng
|
21
|
13,05
|
|
|
0,53
|
12,52
|
|
|
|
12,52
|
|
|
|
III
|
Dự án xây dựng
công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư: dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo, khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, chợ,
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1
|
Chợ kênh 8
|
0,11
|
Đất chợ
|
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Thạnh Đông A
|
Tân Hiệp
|
Quyết định
chủ trương đầu tư số 1684/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 do
UBND cấp cho Công ty TNHH MTV Xây dựng - Thương mại Thịnh Phú đầu tư
xây dựng và kinh doanh chợ
|
|
2
|
Nhà Văn hóa
ấp Tân Thạnh
|
0,09
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Tân Khánh Hòa
|
Giang Thành
|
Có trong
danh mục dự kiến đầu tư công năm 2019 huyện Giang Thành
|
|
3
|
Nhà Văn hóa ấp Tà
Teng
|
0,03
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Phú Lợi
|
Giang Thành
|
Có trong
danh mục dự kiến đầu tư công năm 2019 huyện Giang Thành
|
|
4
|
Trung tâm
Văn hóa xã Tân Khánh Hòa
|
0,04
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Tân Khánh Hòa
|
Giang Thành
|
Quyết định số 1278/QĐ-UBND
ngày 26/10/2017 của UBND huyện Giang Thành về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
công trình Trung tâm văn hóa xã Tân Khánh Hòa
|
|
5
|
Trung tâm Văn hóa xã Mỹ
Thái
|
0,05
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Mỹ Thái
|
Hòn Đất
|
Quyết định
số 950/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư một số
dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn
2016 - 2020 do Sở Văn hóa và Thể thao quản lý
|
|
6
|
Trụ sở ấp kết
hợp nhà Văn hóa ấp Hòn Sóc
|
0,05
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thổ Sơn
|
Hòn Đất
|
Quyết định
số 968/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Kiên
Giang chủ trương đầu tư danh mục các dự án nhóm C quy mô nhỏ
thuộc chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
|
7
|
Trụ sở ấp kết hợp
Nhà văn hóa ấp Bến Đá
|
0,05
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thổ Sơn
|
Hòn Đất
|
Quyết định
số 968/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Kiên Giang chủ trương đầu tư
danh mục các dự án nhóm C quy mô nhỏ thuộc chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
8
|
Nơi sinh hoạt cho đồng
bào dân tộc Khmer tại khu phố Lung Kha Na
|
0,07
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
Công văn số
116/VP-TH ngày 04/4/2017 của văn phòng HĐND-UBND huyện Kiên
Lương về việc chấp thuận chủ trương xây dựng nơi sinh hoạt cộng đồng cho
đồng bào dân tộc Khmer tại khu phố Lung Kha Na
|
|
9
|
Tịnh xá Ngọc
Giang
|
0,30
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Giục Tượng
|
Châu Thành
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường đã thẩm định nhu cầu sử dụng đất tại Công
văn số 615/STNMT-QLĐĐ ngày 03 tháng 7 năm 2018 và Công văn số
169/UBND-TNMT ngày 10/7/2013 của UBND huyện Châu
Thành về việc giao đất cho Tịnh xá Ngọc Giang tại ấp Tân
Thành, xã Giục Tượng, huyện Châu
Thành, tỉnh Kiên Giang để sử dụng vào mục đích đất tôn giáo
|
|
10
|
Nhà tang lễ
|
0,23
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết
69/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 07 năm 2018 của HĐND tỉnh Kiên Giang về việc
phê chuẩn điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 bằng nguồn
vốn ngân sách thị xã
|
|
Tổng
|
10
|
1,02
|
|
|
1,02
|
|
|
|
1,02
|
|
|
|
|
IV
|
Dự án xây dựng
đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản
tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
Chỉnh
trang đô thị thị trấn Giồng Riềng (dự
án lấp kênh lò heo, bổ sung diện tích)
|
0,05
|
Đất ở tại đô thị
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Giồng Riềng
|
Giồng Riềng
|
Quyết định
số 1868/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh chấp
thuận đầu tư Dự án chỉnh trang đô
thị thị trấn Giồng Riềng
|
|
Tổng
|
1
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
Tổng
(I+II+III+IV)
|
48
|
19,79
|
|
1,33
|
18,46
|
|
|
|
18,46
|
|
|
|
|
Tổng (A + B)
|
58
|
31,30
|
|
1,33
|
29,97
|
7,08
|
|
|
22,89
|
|
|
|
|
MỤC 2.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TỪ NĂM
2016 SANG NĂM 2019
|
1
|
Trường TH Tây Yên A II (mở rộng)
|
0,67
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,55
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Tây Yên A
|
An Biên
|
Nghị quyết số
153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai
thực hiện (chuyển tiếp để giao đất)
|
2
|
Đường vào
Phòng Khám đa khoa xã
Vĩnh Thắng
|
0,50
|
Đất giao thông
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Vĩnh Thắng
|
Gò Quao
|
Nghị quyết số
153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai
thực hiện
|
3
|
Đường Võ Văn Tần
và đường Huỳnh Mẫn Đạt
|
13,70
|
Đất giao thông
|
12,71
|
0,99
|
|
|
|
0,99
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển
khai thực hiện (đã thực hiện được 12,71ha/13,7 ha)
|
4
|
KDLST Vũng Bầu (Tổng 132,10ha, gồm 20,5ha đất rừng_Cty
SASCO)
|
110,60
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
110,60
|
|
|
|
110,60
|
Cửa Cạn
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển
khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc, đã bồi thường
GPMB một phần)
|
5
|
Khu dân cư Làng chài (KDL Rạch Vẹm)
|
39,92
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
39,92
|
|
9,00
|
|
30,92
|
Gành Dầu
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh .
|
đang triển
khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc)
|
6
|
Khu dân cư căn nhà mơ ước (Công ty CP Cửu Long)
|
59,70
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
59,70
|
|
|
|
59,70
|
Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Đã hoàn
thành bồi thường GPMB; đang làm hồ
sơ giao đất
|
7
|
Khu dân cư Xuân Hoàng
|
9,29
|
Đất ở tại đô thị
|
|
9,29
|
|
|
|
9,29
|
Dương Đông
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển
khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc)
|
8
|
Khu dân cư, TĐC và nhà ở xã hội Cửa Cạn (Công ty CP Tập
đoàn LTQ)
|
38,20
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
38,20
|
|
|
|
38,20
|
Cửa Cạn
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển
khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc)
|
9
|
Khu nghỉ dưỡng cao cấp Ngôi sao Phú Quốc (Công ty CP
Ngôi Sao Phú Quốc)
|
8,54
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
8,54
|
|
|
|
8,54
|
An Thới
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai
thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc)
|
10
|
KDC Nam rạch Cửa Cạn (Công ty Thảo Điền)
|
34,30
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
34,30
|
|
|
|
34,30
|
Cửa Cạn
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực
hiện (đã ký hợp đồng đo đạc)
|
11
|
Dự án KDL sinh thái Trần Thái (điều chỉnh, mở rộng)
|
2,00
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Dương Đông
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển
khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo
đạc)
|
12
|
Dự án KDL sinh thái Xuân Hoàng
|
13,71
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
13,71
|
|
|
|
13,71
|
Dương Đông
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển
khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc)
|
13
|
Khu hỗn hợp du lịch và Trung tâm Giống thủy hải sản
Phú Quốc (tổng diện tích 64,9 trong đó đã thu hồi 50,19ha)
|
14,70
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
14,70
|
|
|
|
14,70
|
An Thới
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển
khai thực hiện (đang lập phương án bồi thường, GPMB)
|
14
|
Dự án thuộc lô số 6 thuộc KDL và sân golf Bãi Sao
(Công ty CP Biển Đẹp Phú Quốc).
|
36,68
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
36,68
|
|
1,51
|
|
35,17
|
An Thới
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển
khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc)
|
15
|
Dự án La Verenda Villas thuộc lô số 8 thuộc KDL và
sân golf Bãi Sao (Công ty TNHH Ngọc Xanh Phú Quốc)
|
19,00
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
19,00
|
|
2,00
|
|
17,00
|
An Thới
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai
thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc)
|
16
|
KDL sinh thái Green Hill (Cty TNHH Hải An Huy)
|
76,00
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
76,00
|
|
|
|
76,00
|
Cửa Cạn
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai thực
hiện (đã ký hợp đồng đo đạc)
|
17
|
KDL sinh thái Đồi Cửa Cạn (Cty TNHH ĐT XD Quốc Đô Cửa
Cạn; Tổng 33,34ha, đất rừng 32,7ha, đất khác 0,60ha. Đã điều chỉnh theo diện
tích đo đạc BT GPMB)
|
0,60
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Cửa Cạn
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển
khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc)
|
18
|
KDL sinh thái vũng trâu nằm (Công ty Quang Phương Thịnh)
|
34,29
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
34,29
|
|
|
|
34,29
|
Bãi Thơm
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết số
153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển
khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc)
|
19
|
KDSLT Việt Resort (Công ty TNHH MTV HaTa Việt An)
|
10,00
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
Gành Dầu
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết số
153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển
khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc)
|
20
|
KDL sinh thái nhà vườn Rạch Vẹm (Công ty Ngọc Hải)
|
54,19
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
54,19
|
|
|
|
54,19
|
Gành Dầu
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết số
153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển
khai thực hiện (đã phê duyệt phương án GPMB)
|
21
|
Khu ở dịch vụ du lịch và làng nghề truyền thống Việt
Anh
|
6,90
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
6,90
|
|
|
|
6,90
|
Gành Dầu
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết số
153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển
khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc)
|
22
|
KDL sinh thái Phú Cường
|
25,00
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
25,00
|
|
|
|
25,00
|
Gành Dầu
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết số
153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển
khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc)
|
23
|
Dự án KDL Sea Sense Resort & Spa (Công ty TNHH Bảo
Minh Ông Lang)
|
7,00
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
Cửa Dương
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết số
153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển
khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc)
|
24
|
Dự án KDL thương mại Đảo Quý Thế Giới
|
5,90
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
5,90
|
|
|
|
5,90
|
Cửa Dương
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết số
153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển
khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc)
|
25
|
KDL sinh thái Eo Xoài
|
10,54
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
10,54
|
|
|
|
10,54
|
Cửa Dương
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển
khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc)
|
26
|
Dự án KDL sinh thái Quý Hải ven Bắc Bãi Trường (điều
chỉnh, mở rộng)
|
1,06
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
1,06
|
|
|
|
1,06
|
Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển khai
thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc, Đang chi trả bồi thường
GPMB)
|
27
|
Khu du lịch Vĩnh Phát Resort (Công ty CP Đầu tư Vĩnh
Phát)
|
0,90
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển
khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc)
|
28
|
Dự án KDL Hồng An thuộc KDL ven biển Bắc Bãi Trường
(mở rộng)
|
3,50
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển
khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc)
|
29
|
Dự án KDL Hồng An thuộc KDL ven biển Bắc Bãi Trường
(mở rộng)
|
4,50
|
Đất thương mai, dịch vụ
|
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển
khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc)
|
30
|
Dự án Thung Lũng Tím (tổng dự án 73,87ha, chuyển mục
đích 51,99ha, thuê môi trường rừng 21,88ha)
|
51,99
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
51,99
|
|
|
|
51,99
|
Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển
khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc)
|
31
|
Dự án KDC và đô thị cao cấp Hưng Phát
|
54,67
|
Đất ở tại đô thị
|
|
54,67
|
|
|
|
54,67
|
An Thới
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết số
153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển
khai thực hiện (đã ký hợp đồng đo đạc)
|
32
|
Đường dây
An Xuyên - Vĩnh Thuận
|
0,33
|
Đất công trình năng lượng
|
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
Vĩnh Phong, Vĩnh Thuận, Tân Thuận, Thị trấn Vĩnh
|
Vĩnh Thuận
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đang triển
khai thực hiện (chuyển tiếp để giao/cho thuê đất)
|
33
|
Khu dân cư Nam An
Hòa
|
4,67
|
Đất ở tại đô thị
|
1,09
|
3,58
|
2,40
|
|
|
1,18
|
An Hòa
|
Rạch Giá
|
Nghị quyết số
153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực
hiện (đã giao và cho thuê 5,33ha theo Quyết định 2815/QĐ-UBND ngày 22/12/2017
của UBND tỉnh
|
34
|
Đường Chu Văn An
(đoạn Lạc Hồng đến Ngô Gia Tự)
|
0,20
|
Đất giao thông
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Vĩnh Lạc
|
Rạch Giá
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực
hiện (đã giao thực hiện được một đoạn 0,3 ha)
|
35
|
Khu tái định cư Nam
An Hòa
|
4,50
|
Đất ở tại đô thị
|
|
4,50
|
2,50
|
|
|
2,00
|
An Hòa
|
Rạch Giá
|
Nghị quyết số
153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực
hiện (Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND thành phố Rạch Giá)
|
36
|
Đường Huỳnh Mẫn Đạt
|
0,25
|
Đất giao thông
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Vĩnh Lạc
|
Rạch Giá
|
Nghị quyết số
153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực
hiện (Tờ trình số 177/TTr-UBND ngày 31/8/2018 của UBND thành phố Rạch Giá)
|
37
|
Cầu Vàm Trư
(Huỳnh Thúc Kháng)
|
0,05
|
Đất giao thông
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai
thực hiện
|
38
|
Cầu Vàm Trư
(lộ Liên Hương)
|
0,05
|
Đất giao thông
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai
thực hiện
|
39
|
Xây dựng
CSHT Khu DL Thạch Động
|
7,28
|
Đất giao thông
|
|
7,28
|
6,77
|
|
|
0,51
|
Mỹ Đức
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai
thực hiện
|
40
|
Xây dựng
CSHT Khu DL Mũi Nai (đường Cánh Cung)
|
1,20
|
Đất giao thông
|
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai
thực hiện
|
41
|
Xây dựng
CSHT phục vụ phát triển KTXH xã Tiên Hải
(đường quanh đảo Hòn
Giang)
|
3,17
|
Đất giao thông
|
|
3,17
|
|
0,20
|
|
2,97
|
Tiên Hải
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai
thực hiện
|
42
|
Đường cặp kênh Đồn Tả
|
9,30
|
Đất giao thông
|
|
9,30
|
1,67
|
|
|
7,63
|
Pháo Đài (5,22ha,
trong đó đất trồng lúa là 1,3 ha), Mỹ Đức 3,91 ha,
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết số
153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai
thực hiện
|
43
|
Trường Tiểu học Thạnh
Phước 1
|
0,12
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
Thạnh Phước
|
Giồng Riềng
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Đang triển
khai thực hiện (điều chỉnh để giao đất)
|
44
|
Trường Tiểu học
Ngọc Thành 2
|
0,20
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Ngọc Thành
|
Giồng Riềng
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai
thực hiện (điều chỉnh để giao đất)
|
45
|
Trường Tiểu học
Ngọc Thuận 1
|
0,40
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Ngọc Thuận
|
Giồng Riềng
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Đang triển
khai thực hiện (điều chỉnh để giao đất)
|
46
|
Trường Tiểu học
Ngọc Thuận 2
|
0,40
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Ngọc Thuận
|
Giồng Riềng
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Đang triển
khai thực hiện (điều chỉnh để giao đất)
|
Tổng
|
46
|
780,67
|
|
14,35
|
766,32
|
14,79
|
12,71
|
|
738,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG (KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI TẠI PHỤ LỤC 1) THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
Hạng mục dự án
|
Quy hoạch
|
Trong đó có
sử dụng các loại
đất (ha)
|
Địa điểm
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Mục đích sử dụng đất
|
Tổng diện tích 3 loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Cấp xã
|
Cấp huyện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)+(8)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
MỤC 1.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2019
|
1
|
Khu du lịch chùa Hang- Hòn Phụ Tử
|
3,20
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,65
|
0,65
|
|
|
Bình An
|
Kiên Lương
|
đã có bố trí vốn (vốn vay
ADB)
|
|
2
|
Bệnh viện
Quân y 121 - cơ sở 2
|
3,00
|
Đất quốc phòng
|
3,00
|
|
300
|
|
Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
Thông báo số
27/TB-VP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang thông báo kết luận của lãnh đạo UBND tỉnh về chủ
trương giao đất thực hiện Dự án Bệnh viện Quân y 121 - cơ sở 2 tại xã
Dương Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang và Quyết định
số 932/QĐ-TM ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tổng tham mưu phê duyệt quy hoạch
vị trí đóng quân Bệnh viện 121 - cơ sở 2 thuộc
Cục Hậu Cần/Quân khu 9
|
|
MỤC 2.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TỪ NĂM 2016 SANG NĂM
2019
|
1
|
Tuyến dân cư đường
hành lang ven biển phía Nam
|
15,00
|
Đất ở tại nông thôn
|
9,80
|
9,80
|
|
|
Đông Hòa, Đông Thanh, Đông Hưng, TT
Thứ 11, Đông Hưng B
|
An Minh
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
đã triển khai
thực hiện được 5,2ha/15ha
|
PHỤ LỤC 3.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY BỎ TRONG NĂM 2019
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14
tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
Hạng mục Dự án
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích hiện trạng dự án (ha)
|
Diện tích cần thu hồi,
chuyển mục đích để thực
hiện dự án
|
Địa điểm
|
Căn cứ pháp lý đã
phê duyệt
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Hiện trạng sử dụng đất
|
Cấp xã
|
Cấp
huyện
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(5) + (6)
|
|
(5)=(6)+…(9)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Cửa hàng
xăng dầu trục ĐT 964 (Nam Thái A)
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Nam Thái A
|
An Biên
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
2
|
Cửa hàng xăng
dầu Nam Thái A
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Nam Thái A
|
An Biên
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
3
|
Trường THCS
Đông Yên (ấp Xẻo Đước 2 - mở rộng)
|
1,51
|
0,80
|
0,71
|
0,71
|
|
|
|
Đông Yên
|
An Biên
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
4
|
Trường TH
Nam Yên (Mở rộng)
|
0,60
|
0,50
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Nam Yên
|
An Biên
|
Nghị quyết số
153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
5
|
Trường TH
Nam Yên 2 (mở rộng)
|
1,07
|
0,86
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
Nam Yên
|
An Biên
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
6
|
Trường TH
Hưng Yên 1 (mở rộng)
|
1,58
|
1,48
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Hưng Yên
|
An Biên
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
7
|
Trường THCS
Hưng Yên (mở rộng)
|
0,59
|
0,33
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
Hưng Yên
|
An Biên
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
8
|
Trường THCS
Nam Thái (mở rộng)
|
1,33
|
1,09
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
Nam Thái
|
An Biên
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
9
|
Trụ sở ấp kết hợp
Nhà Văn hóa ấp Thái Hưng
|
0,07
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
Mỹ Thái
|
Hòn Đất
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
10
|
Nạo vét mở rộng
kênh KH6
|
1,30
|
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
Bình Sơn
|
Hòn Đất
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
11
|
Xây dựng hạ tầng
CCN, TTCN (Công ty CP DK Phú Quốc)
|
50,00
|
|
50,00
|
|
|
|
50,00
|
Hàm Ninh
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết số
153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
12
|
KDLST Hòn Rỏi
(gồm 100 ha RPH_Công ty CPTMDL&XD T.T.C)
|
110,00
|
100,50
|
9,50
|
|
|
|
9,50
|
Hòn Thơm
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
13
|
DVDL kết hợp
nghỉ dưỡng trên biển (gồm 24,44ha mặt nước biển Công ty CP
PQ Hải Quốc)
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Bãi Thơm
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
14
|
DLST kết hợp
công tác quản lý bảo tồn biển đảo Hòn Vông (gồm 32ha RPH và 5,47ha DTM_BQL Khu
bảo tồn biển PQ và Hương Hải Group)
|
5,47
|
|
5,47
|
|
|
|
5,47
|
Hòn Thơm
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
15
|
KDL nghỉ dưỡng
Gia Huỳnh (Công ty CP Gia Huỳnh)
|
19,74
|
|
19,74
|
|
|
|
19,74
|
Gành Dầu
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết số
153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
16
|
DLST tham
quan sinh cảnh đặc trưng động thực vật VQG Phú Quốc (Công ty
CP Việt Ngọc - Vườn Quốc gia; tổng 500ha, thuê rừng
499,96ha)
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Bãi Thơm
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết số
153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
17
|
Khu dân cư cao cấp
Đường Bào (Công ty DTPT nhà & Đô thị HUD)
|
138,51
|
|
138,51
|
|
|
|
138,51
|
Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
18
|
Khu dân cư
Làng nghề và Trung tâm xã Hàm Ninh (Công ty CP DK-Phú
Quốc)
|
80,23
|
|
80,23
|
|
|
|
80,23
|
Hàm Ninh
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
19
|
Khu dân cư
Làng nghề (Công ty TNHH Kỳ Nghỉ)
|
15,31
|
|
15,31
|
|
|
|
15,31
|
Hàm Ninh
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
20
|
Khu dân cư
Phú Phát (Công ty TNHH Phú Phát)
|
19,85
|
|
19,85
|
|
|
|
19,85
|
Cửa Cạn
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
21
|
Dự án xây dựng
Âu tàu, bến cập tàu và Trạm trung chuyển của
BCHQS tỉnh Kiên Giang
|
12,40
|
|
12,40
|
|
|
|
12,40
|
Hàm Ninh
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
22
|
Dự án KDL
và chăm sóc sức khỏe Gánh Gió
|
22,40
|
|
22,40
|
|
|
|
22,40
|
Dương Đông
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
23
|
Khu DLST và
biệt thự nghỉ dưỡng Đồi Sao (Công ty TNHH Ngôi Sao Dương Đông)
|
22,90
|
0,34
|
22,56
|
|
|
|
22,56
|
Dương Đông
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
24
|
Dự án thuộc
lô số 3 thuộc KDL và sân golf Bãi Sao
|
10,05
|
|
10,05
|
|
|
|
10,05
|
An Thới
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
25
|
Dự án thuộc lô số
4 thuộc KDL và sân golf Bãi Sao (Công ty TNHH Đại Minh Phú Quốc)
|
29,00
|
|
29,00
|
|
1,59
|
|
27,41
|
An Thới
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
26
|
KDL sinh thái
Ngôi Sao - Lucky Star resort thuộc KDL Bãi Cửa Cạn (tầng 51,62ha,
hiện trạng
|
8,52
|
|
8,52
|
|
|
|
8,52
|
Cửa Dương
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết số
153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
27
|
KDL Bãi Cửa Cạn (Công ty
Sông Biển Cửa Cạn)
|
8,07
|
|
8,07
|
|
|
|
8,07
|
Cửa Cạn
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
28
|
Dự án KDL
sinh thái ấp Lê Bát (Công ty Hưng Ngân)
|
20,42
|
|
20,42
|
|
|
|
20,42
|
Cửa Cạn
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
29
|
Khu bảo tàng
cổ vật kết hợp du lịch sinh thái (Công ty TNHH Đoàn Ánh Dương)
|
40,61
|
|
40,61
|
|
|
|
40,61
|
Cửa Cạn
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết số
153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
30
|
Jade forest
Eco Resort & Spa (Công ty Đào Lam Ngọc)
|
6,33
|
|
6,33
|
|
|
|
6,33
|
Gành Dầu
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
31
|
Dự án khu
du lịch sinh thái Miramar
|
1,70
|
|
1,70
|
|
|
|
1,70
|
Cửa Dương
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
32
|
Khu nghỉ dưỡng
Escapa Resort & Spa thuộc KDL sinh thải Ống Lang
(Công ty TNHH Sinh Thái
|
2,42
|
|
2,42
|
|
|
|
2,42
|
Cửa Dương
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết số
153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
33
|
Dự án Khu
biệt thự cao cấp và KDL sinh thái biển MELODY LAND (Cty
TNHH TM&DL VOVA)
|
19,13
|
|
19,13
|
|
|
|
19,13
|
Hàm Ninh
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
34
|
KDL nghỉ dưỡng Dovi
Resort (DNTN Tổ Uyên Cỏ May)
|
2,12
|
|
2,12
|
|
|
|
2,12
|
Cửa Dương
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
35
|
Dự án khu
dân cư Bắc và Nam Bãi trường
|
9,20
|
|
9,20
|
|
|
|
9,20
|
Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết số
153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
36
|
Khu du lịch
sinh thái chùa Hộ Quốc (Chùa Việt: Tổng dự án 15,30ha,
diện tích chùa 5,3ha, khu du lịch sinh thái 10ha)
|
10,00
|
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết số
153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
37
|
Đường dây 110kV
Vĩnh Thuận - Gò Quao
|
0,45
|
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
Vĩnh Bình Nam
|
Vĩnh Thuận
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
38
|
Trung tâm
thực nghiệm Đại học Cần Thơ
|
1,40
|
|
1,40
|
|
|
|
1,40
|
Lại Sơn
|
Kiên Hải
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
39
|
Du lịch hòn
Bờ Đập
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
Nam Du
|
Kiên Hải
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
40
|
Resort Tô
Châu
|
4,00
|
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
An Sơn
|
Kiên Hải
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
41
|
Kho Ngoại
quan
|
10,20
|
|
10,20
|
|
5,20
|
|
5,00
|
An Sơn
|
Kiên Hải
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
42
|
Nhà nghỉ 2 Ngọc
Anh
|
0,12
|
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
An Sơn
|
Kiên Hải
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
43
|
Khu du lịch
Romace Island (Cty ĐT DL Pasion Hòn Mấu)
|
14,63
|
|
14,63
|
|
5,43
|
|
9,20
|
Nam Du
|
Kiên Hải
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
44
|
Trung tâm
văn hóa huyện
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Hòn Tre
|
Kiên Hải
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
45
|
Trụ sở ấp Củ
Tron
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
An Sơn
|
Kiên Hải
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
46
|
Đường Vàm
Trư
|
0,29
|
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
47
|
Nâng cấp, chỉnh
trang chợ Cầu số 1 (Miếu bà)
|
0,08
|
0,05
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
Nghị quyết số
153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
48
|
Trường Tiểu học Tân Thành 1.
|
1,35
|
|
1,35
|
1,35
|
|
|
|
Tân Thành
|
Tân Hiệp
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
49
|
Chợ xã Hòa
Chánh
|
3,50
|
|
3,50
|
2,80
|
|
|
0,70
|
Hòa Chánh
|
U Minh Thượng
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
50
|
Chợ xã An
Minh Bắc
|
3,50
|
|
3,50
|
2,20
|
|
|
1,30
|
An Minh Bắc
|
U Minh
Thượng
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
51
|
Cầu sông Cái Bé
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Long Thạnh
|
Giồng Riềng
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
52
|
Cầu kênh
Chưng Bầu
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Bàn Tân Định
|
Giồng Riềng
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
53
|
Cầu sông
Cái Bé (ngã ba Cai Trung)
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Ngọc Chúc
|
Giồng Riềng
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
54
|
Cầu sông Cái
Bé (sông cũ)
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Ngọc Hòa
|
Giồng Riềng
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
55
|
Cầu xáng Thốt Nốt
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Thạnh Phước
|
Giồng Riềng
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
56
|
Cầu Voi Sơn
- 2 Tỷ
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Hòa Thuận
|
Giồng Riềng
|
Nghị quyết số
153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
57
|
Bệnh viện
Đa khoa Giồng Riềng
|
2,10
|
2,00
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Giồng Riềng
|
Giồng Riềng
|
Nghị quyết
số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
|
58
|
Trường
TH&THCS Cừ Đứt
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Đông Hồ
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của
HĐND tỉnh
|
|
59
|
Trường TH
Nguyễn Huệ (điểm chính)
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của
HĐND tỉnh
|
|
60
|
Công trình
nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn -
Gánh Dầu và xây dựng mới nhánh nối
với đường trục
Nam - Bắc theo hình thức đối tác công tư, loại hợp đồng BT
|
81,65
|
21,82
|
59,83
|
|
10,95
|
4,09
|
44,79
|
Dương Đông, Cửa Cạn, Gành Dầu, Cửa Dương
|
Phú Quốc
|
Nghị quyết
số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của
HĐND tỉnh
|
Qua rà soát, đo
đạc thực tế diện tích đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng trên 20
ha thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
Tổng
|
60
|
803,35
|
129,77
|
673,58
|
9,98
|
34,29
|
4,09
|
625,22
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2018 ĐÃ
ĐƯỢC THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA CHO THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
Hạng mục dự án
|
Quy hoạch
|
Diện tích hiện trạng dự án (ha)
|
Diện tích cần thu hồi để thực hiện dự án
|
Địa điểm
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Hiện trạng sử dụng đất
|
Diện tích (ha)
|
Mục đích sử dụng đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Cấp xã
|
Cấp huyện
|
(1)
|
(2)
|
(3) =
(5)+(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(7)+…(10)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
1
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư nhà ở
cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1
|
Chợ Kiên Lương
|
1,08
|
Đất chợ
|
|
1,08
|
|
|
|
1,08
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
Công văn số
184/HĐND-VP ngày 07/9/2018 và Công văn số 188/HĐND-VP ngày 10/9/2018 của Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
|
2
|
Cầu sắt thị trấn Vĩnh
Thuận
|
0,29
|
Đất giao thông
|
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
Vĩnh Thuận
|
Vĩnh Thuận
|
Thông báo số
112/TB-HĐND ngày 06/6/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung
Dự án Cầu sắt thị trấn Vĩnh Thuận vào Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2018
của huyện Vĩnh Thuận
|
|
Tổng
|
2
|
1,37
|
|
|
1,37
|
|
|
|
1,37
|
|
|
|
|
Nghị quyết 188/2018/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
2.278
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|