BỘ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 224/VP-KSTTHC
V/v cập nhật cơ sở dữ liệu thủ tục hành
chính và văn bản QPPL
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 5 năm 2011
|
Kính
gửi: ……………………………………………………….
Thực hiện việc
cập nhật công bố bộ thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Thông tin và Truyền thông theo quy định tại Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC, Văn phòng Bộ đề nghị Quý đơn vị báo
cáo một số nội dung sau:
1. Thống kê
danh mục các văn bản QPPL đã ban hành từ tháng 6 năm 2010 có quy định về thủ tục
hành chính (theo mẫu gửi kèm công văn).
2. Rà soát, cập
nhật danh mục và nội dung các TTHC mới ban hành; các TTHC sửa đổi, bổ sung,
thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ (theo mẫu gửi kèm công văn).
Văn bản gửi về
Văn phòng trước ngày 31 tháng 5 năm 2011 để tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo Bộ.
Trường hợp cần
thiết, đề nghị liên hệ Phòng Kiểm soát TTHC – Văn phòng Bộ để được hướng dẫn thống
kê và cập nhật. Điện thoại: 043 944 8539/093 6200 882/ Email:
nthang@mic.gov.vn.
Trân trọng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng Nguyễn Thành Hưng ( để b/c);
- Chánh Văn phòng (để b/c);
- Trung tâm Thông tin (để
p/h);
- Lưu: VT, P.KSTTHC(01), NTTH.18
|
KT.
CHÁNH VĂN PHÒNG
PHÓ CHÁNH VĂN PHÒNG
Hoàng Minh Phương
|
PHỤ LỤC I.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/ BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI
BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ A/CƠ QUAN A
(Ban hành kèm theo công văn số ngày tháng năm 20.. của….. )
PHẦN A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ
A/CƠ QUAN A
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I.
Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
1
|
Thủ tục a
|
|
|
2
|
Thủ tục b
|
|
|
3
|
Thủ tục c
|
|
|
4
|
Thủ tục d
|
|
|
n
|
…………………
|
|
|
II.
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Thủ tục đ
|
|
|
2
|
Thủ tục e
|
|
|
3
|
Thủ tục f
|
|
|
4
|
Thủ tục g
|
|
|
n
|
…………………
|
|
|
PHẦN B.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ A/CƠ QUAN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I.
Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
|
1
|
Thủ tục a
|
|
|
|
2
|
Thủ tục b
|
|
|
|
3
|
Thủ tục c
|
|
|
|
4
|
Thủ tục d
|
|
|
|
n
|
…………………
|
|
|
|
II.
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
1
|
Thủ tục đ
|
|
|
|
2
|
Thủ tục e
|
|
|
|
3
|
Thủ tục f
|
|
|
|
4
|
Thủ tục g
|
|
|
|
n
|
…………………
|
|
|
|
PHẦN C.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ A/CƠ QUAN A
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I.
Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
1
|
Thủ tục a
|
|
|
2
|
Thủ tục b
|
|
|
3
|
Thủ tục c
|
|
|
4
|
Thủ tục d
|
|
|
n
|
…………………
|
|
|
II.
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Thủ tục đ
|
|
|
2
|
Thủ tục e
|
|
|
3
|
Thủ tục f
|
|
|
4
|
Thủ tục g
|
|
|
n
|
…………………
|
|
|
PHỤ LỤC II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ
A/CƠ QUAN A
(Ban hành kèm theo công văn số ngày tháng năm 20.. của….. )
I. Thủ tục
hành chính cấp trung ương
1. Thủ tục a
- Trình tự thực
hiện:
- Cách thức
thực hiện;
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
- Thời hạn giải
quyết:
- Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
- Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Lệ phí (nếu
có):
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a):
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
2. Thủ tục b
- Trình tự thực
hiện:
- Cách thức
thực hiện;
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
- Thời hạn giải
quyết:
- Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
- Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Lệ phí (nếu
có):
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục b):
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
n. Thủ tục n
II. Thủ tục
hành chính cấp tỉnh
1. Thủ tục đ
- Trình tự thực
hiện:
- Cách thức
thực hiện;
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
- Thời hạn giải
quyết:
- Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
- Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Lệ phí (nếu
có):
- Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục đ):
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
2. Thủ tục e
- Trình tự thực
hiện:
- Cách thức
thực hiện;
- Thành phần,
số lượng hồ sơ:
- Thời hạn giải
quyết:
- Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
- Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Lệ phí (nếu
có):
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục e):
- Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
n. Thủ tục n
Ghi chú:
- Đối với những
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, ngoài việc chứa đựng
thông tin nêu trên cần phải xác định rõ bộ phận nào của thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (căn cứ dựa trên nội dung thủ tục hành chính đã
thống kê, cập nhật tại Biểu mẫu I thuộc Đề án 30 và đã được công bố trong cơ sở
dữ liệu TTHC của Bộ)
- Đối với những
thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ, không phải thống kê nội dung cụ thể,
chỉ thống kê danh mục theo mẫu tại Phần C. Phụ lục I ở trên.
PHỤ LỤC III.
CẬP
NHẬT HỒ SƠ VĂN BẢN QPPL THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo công văn số ngày tháng năm 20.. của….. )
STT
|
Loại
văn bản
|
Số
ký hiệu
|
Ngày
ký
|
Cơ
quan ban hành
|
Trích
yếu
|
Ngày
có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|