|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2864/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Mù Cang Chải Yên Bái
Số hiệu:
|
2864/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2864/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 28 tháng 12
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MÙ CANG CHẢI,
TỈNH YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND
ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017;
số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND
ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Mù Cang Chải tại Tờ trình 239/TTr-UBND ngày 24/12/2018 của Ủy ban nhân
dân huyện Mù Cang Chải về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019
của huyện Mù Cang Chải; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 765/TTr-STNMT
ngày 25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái với các nội dung như
sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm
theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng
xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ
biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm
theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự
kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện trong
kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Mù Cang Chải thể hiện tại phụ biểu
số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố
công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất của huyện Mù Cang Chải căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất
đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải tại hồ sơ
trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019. (Chi tiết tại phụ biểu số 06
kèm theo Quyết định)
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải có trách nhiệm:
- Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công
khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
-Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Cấp ủy và Chính quyền huyện Mù Cang
Chải, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Mù Cang Chải, Thủ trưởng các
cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục Quản lý đất
đai;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Mù Cang Chải;
- Báo Yên
Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó VP
(đ/c Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
Phụ biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MÙ CANG CHẢI
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Mù Cang Chải
|
Xã Nậm Có
|
Xã Cao Phạ
|
Xã Nậm Khắt
|
Xã Púng Luông
|
Xã La Pán Tẩn
|
Xã Dế Xu Phình
|
Xã Chế Cu Nha
|
Xã Kim Nọi
|
Xã Mồ Dề
|
Xã
Chế Tạo
|
Xã Khao Mang
|
Xã
Lao Chải
|
Xã Hồ Bốn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (28)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(35)
|
|
Tổng
diện tích đất tự nhiên
|
|
119.788,45
|
697,51
|
20.160,34
|
8.667,95
|
11.876,19
|
5.306,13
|
3.326,26
|
4.413,54
|
4.301,48
|
3.226,09
|
6.470,09
|
23.538,33
|
6.636,55
|
15.799,03
|
5.368,96
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
119.788,45
|
697,51
|
20.160,34
|
8.667,95
|
11.876,19
|
5.306,13
|
3.326,26
|
4.413,54
|
4.301,48
|
3.226,09
|
6.470,09
|
23.538,33
|
6.636,55
|
15.799,03
|
5.368,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
92.417,11
|
489,65
|
16.179,90
|
7.531,90
|
9.146,11
|
4.840,86
|
2.282,40
|
3.541,77
|
3.414,40
|
2.670,88
|
5.563,57
|
18.762,10
|
4.660,68
|
9.493,45
|
3.839,44
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.490,57
|
123,57
|
634,65
|
317,16
|
459,42
|
267,14
|
288,21
|
258,87
|
165,35
|
167,28
|
381,48
|
276,48
|
349,16
|
616,99
|
184,81
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
1.600,67
|
10,19
|
317,89
|
239,83
|
69,47
|
82,01
|
66,60
|
49,68
|
57,82
|
69,98
|
71,98
|
19,99
|
229,48
|
240,91
|
74,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8.535,62
|
128,28
|
1.177,14
|
722,21
|
566,82
|
195,21
|
398,92
|
303,60
|
467,83
|
257,11
|
121,62
|
1.180,83
|
864,63
|
1.346,83
|
804,59
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
969,02
|
24,95
|
2,50
|
14,50
|
530,77
|
271,09
|
41,38
|
32,96
|
|
|
28,79
|
|
22,08
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
44.613,69
|
133,61
|
9.646,92
|
4.740,65
|
4.376,35
|
3.230,84
|
765,73
|
1.619,85
|
2.620,04
|
1.939,78
|
3.629,63
|
3.038,09
|
3.202,27
|
3.678,04
|
1.991,89
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
20.108,20
|
|
|
|
1.548,08
|
398,53
|
|
906,30
|
|
|
|
14.201,42
|
|
3.053,87
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
13.690,41
|
79,13
|
4.717,21
|
1.731,36
|
1.664,67
|
477,71
|
787,55
|
420,13
|
160,45
|
306,71
|
1.401,80
|
65,28
|
222,54
|
797,72
|
858,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
9,60
|
0,11
|
1,48
|
6,02
|
|
0,34
|
0,61
|
0,06
|
0,73
|
|
0,25
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.072,79
|
96,24
|
388,79
|
190,45
|
115,63
|
68,09
|
68,82
|
67,97
|
73,06
|
76,69
|
119,83
|
253,01
|
163,09
|
283,68
|
107,44
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
18,08
|
1,17
|
|
|
0,91
|
|
|
|
|
|
16,00
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,22
|
1,14
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
22,23
|
14,25
|
|
0,86
|
|
0,03
|
1,40
|
|
5,69
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,66
|
|
|
|
|
0,62
|
0,97
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
222,46
|
|
121,84
|
92,01
|
|
|
|
|
8,61
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
972,58
|
39,81
|
116,10
|
31,40
|
52,37
|
26,45
|
30,00
|
33,38
|
17,78
|
59,31
|
53,60
|
170,92
|
99,48
|
176,01
|
65,97
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,57
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,65
|
|
0,10
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
350,04
|
|
63,46
|
35,83
|
28,72
|
24,89
|
22,97
|
16,38
|
16,15
|
10,27
|
16,25
|
12,72
|
30,75
|
52,89
|
18,76
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
17,54
|
17,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
7,36
|
2,65
|
0,55
|
0,38
|
0,28
|
0,53
|
0,20
|
0,23
|
0,41
|
0,32
|
0,18
|
0,26
|
0,91
|
0,18
|
0,28
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,86
|
1,34
|
|
|
0,12
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
56,27
|
|
4,36
|
4,20
|
9,11
|
4,67
|
2,50
|
2,48
|
3,46
|
2,80
|
5,19
|
5,80
|
5,31
|
4,62
|
1,77
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,20
|
0,29
|
0,22
|
0,13
|
0,25
|
0,05
|
0,16
|
0,10
|
0,08
|
0,12
|
0,16
|
0,03
|
0,22
|
0,20
|
0,19
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,14
|
0,22
|
|
0,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
396,44
|
17,83
|
82,16
|
24,15
|
23,75
|
10,45
|
10,62
|
15,40
|
20,81
|
3,87
|
28,45
|
63,25
|
25,45
|
49,78
|
20,47
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
25.298,55
|
111,62
|
3.591,65
|
945,60
|
2.614,45
|
397,18
|
975,04
|
803,80
|
814,02
|
478,52
|
786,69
|
4.523,22
|
1.812,78
|
6.021,90
|
1.422,08
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
697,51
|
697,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng
hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Phụ biểu
số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2019 CỦA HUYỆN MÙ CANG CHẢI
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Mù Cang Chải
|
Xã Nậm Có
|
Xã Cao Phạ
|
Xã Nậm Khắt
|
Xã Púng Luông
|
Xã La Pán Tẩn
|
Xã Dế Xu Phình
|
Xã Chế Cu Nha
|
Xã Kim Nọi
|
Xã Mồ Dề
|
Xã
Chế Tạo
|
Xã Khao Mang
|
Xã
Lao Chải
|
Xã Hồ Bốn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+...+ (28)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(35)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
153,53
|
9,73
|
25,79
|
20,43
|
4,03
|
0,21
|
5,76
|
0,25
|
9,00
|
0,54
|
16,46
|
37,61
|
1,72
|
21,40
|
0,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
13,94
|
5,71
|
2,11
|
0,17
|
0,52
|
|
0,20
|
0,02
|
0,32
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,52
|
4,09
|
0,22
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
13,94
|
5,71
|
2,11
|
0,17
|
0,52
|
|
0,20
|
0,02
|
0,32
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,52
|
4,09
|
0,22
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
7,04
|
0,39
|
2,44
|
0,04
|
1,25
|
0,21
|
0,56
|
0,02
|
1,06
|
0,32
|
0,01
|
0,18
|
0,53
|
|
0,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,14
|
0,11
|
1,00
|
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
49,05
|
0,02
|
4,42
|
14,55
|
0,66
|
|
5,00
|
0,03
|
6,62
|
0,06
|
0,09
|
1,02
|
0,02
|
16,51
|
0,05
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
81,34
|
3,48
|
15,82
|
5,67
|
0,87
|
|
|
0,18
|
1,00
|
0,14
|
16,34
|
36,39
|
0,35
|
0,80
|
0,30
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,60
|
0,28
|
0,02
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,06
|
|
0,02
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019
HUYỆN MÙ CANG CHẢI
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Mù Cang Chải
|
Xã Nậm Có
|
Xã Cao Phạ
|
Xã Nậm Khắt
|
Xã Púng Luông
|
Xã La Pán Tẩn
|
Xã Dế Xu Phình
|
Xã Chế Cu Nha
|
Xã Kim Nọi
|
Xã Mồ Dề
|
Xã
Chế Tạo
|
Xã Khao Mang
|
Xã
Lao Chải
|
Xã Hồ Bốn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+...+ (28)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(35)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
151,93
|
20,77
|
25,79
|
5,93
|
4,03
|
0,21
|
2,16
|
0,25
|
14,46
|
0,54
|
16,46
|
37,61
|
1,72
|
21,40
|
0,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
15,55
|
5,81
|
2,11
|
0,17
|
0,52
|
|
0,20
|
0,02
|
1,83
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,52
|
4,09
|
0,22
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
15,55
|
5,81
|
2,11
|
0,17
|
0,52
|
|
0,20
|
0,02
|
1,83
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,52
|
4,09
|
0,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11,95
|
1,89
|
2,44
|
0,04
|
1,25
|
0,21
|
0,56
|
0,02
|
4,47
|
0,32
|
0,01
|
0,18
|
0,53
|
|
0,03
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,54
|
0,11
|
1,00
|
|
0,73
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
37,97
|
8,44
|
4,42
|
0,05
|
0,66
|
|
|
0,03
|
6,62
|
0,06
|
0,09
|
1,02
|
0,02
|
16,51
|
0,05
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
82,90
|
4,50
|
15,82
|
5,67
|
0,87
|
|
|
0,18
|
1,54
|
0,14
|
16,34
|
36,39
|
0,35
|
0,80
|
0,30
|
1.6
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
19,50
|
|
|
14,50
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
19,50
|
|
|
14,50
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN MÙ CANG CHẢI
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Mù Cang Chải
|
Xã Nậm Có
|
Xã Cao Phạ
|
Xã Nậm Khắt
|
Xã Púng Luông
|
Xã La Pán Tẩn
|
Xã Dế Xu Phình
|
Xã Chế Cu Nha
|
Xã Kim Nọi
|
Xã Mồ Dề
|
Xã Chế Tạo
|
Xã Khao Mang
|
Xã Lao
Chải
|
Xã Hồ Bốn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+...+ (33)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
150,00
|
|
|
|
150,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
150,00
|
|
|
|
150,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
102,24
|
1,33
|
0,09
|
|
0,03
|
|
0,97
|
|
0,24
|
|
|
98,74
|
0,84
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,89
|
0,25
|
|
|
|
|
0,40
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,57
|
|
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
99,10
|
0,24
|
0,09
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
98,74
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,84
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 2019 CỦA HUYỆN MÙ CANG CHẢI
TT
|
Tên
Công Trình
|
ĐV Hành Chính
|
Quy
mô Diện tích
(ha)
|
Loại
đất lấy vào (ha)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Số
TT trên BĐ KHSDĐ năm 2018
|
Năm đăng ký Kế hoạch
|
Ghi
chú
|
Đất
lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất
khác
|
I
|
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục
đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc ban CHQS huyện+thao trường huấn luyện huyện Mù
Cang Chải
|
Xã Mồ Dề
|
16,00
|
|
|
|
16,00
|
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê kế hoạch
sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang
Chải, tỉnh Yên Bái
|
MCC01
|
KH 2017
|
|
2
|
Thao trường huấn luyện huyện Mù Cang Chải
|
Xã
Nậm Khắt
|
0,92
|
,
|
|
|
0,92
|
Công
văn số 419/BC-BCH ngày 17/7/2018 của Ban chỉ huy quân sự huyện Mù Cang Chải về việc lập kế hoạch sử
dụng đất và đăng ký danh mục dự án
cần thu hồi đất, giao đất, thuê đất, chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2019
|
MCC02
|
Đăng ký mới năm
2019
|
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội
quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải
thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Công trình dự án cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3.1
|
Đất
giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường nội thị tổ
8 đến đầu cầu La Phu Khơ, Thị
trấn Mù Cang Chải
|
Thị
trấn Mù Cang Chải
|
0,90
|
0,51
|
|
|
0,39
|
Quyết
định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/09/2018 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc điều chỉnh bổ sung và
cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm
2018
|
MCC03
|
KH 2018
|
điều chỉnh diện tích tại kh2018 lần 2
|
4
|
Đường lên thủy
điện Đề Dính Máo
|
Xã
Chế Tạo
|
55,94
|
|
|
|
55,94
|
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
MCC05
|
KH 2017
|
|
5
|
Cầu cứng suối Nậm Pằng
|
Xã
Nậm Có
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
MCC06
|
KH 2017
|
|
6
|
Nâng cấp, mở
rộng đường từ ngã ba
Duyên Thủ (Thủy điện) đến nhà Sùng A Lử
|
Xã
Nậm Có
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,02
|
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
MCC07
|
KH 2017
|
|
7
|
Đường từ bản Lả
Khắt đi bản
Sua Luông
|
Xã
Nậm Khắt
|
2,73
|
0,50
|
0,50
|
|
1,73
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/09/2018 của UBND
tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ
sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng
đất năm 2018
|
MCC08
|
KH 2018
|
Điều chỉnh diện tích tại kh2018 lần 2
|
8
|
Đường đi bản Thảo Chua Chải
|
Xã Chế Cu Nha
|
1,80
|
|
|
|
1,80
|
Công văn số 28/CV-BQL ngày 8/8/2018 của Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng về việc lập kế hoạch sử dụng đất và đăng ký danh mục dự án cần thu hồi đất, giao đất, thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
|
MCC09
|
Đăng ký mới
năm 2019
|
|
9
|
Đường đi bản Thảo Xa Chải
|
Xã Nậm Có
|
2,00
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Công văn số 28/CV-BQL ngày 8/8/2018 của Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng về việc lập kế hoạch sử dụng đất và đăng ký danh mục dự án cần thu hồi đất, giao đất, thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
|
MCC10
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
2.1.3.2
|
Đất thủy
lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hệ thống thoát nước tổ 8 thị trấn Mù
Cang Chải
|
Thị
trấn Mù Cang Chải
|
0,13
|
0,12
|
|
|
0,01
|
Quyết
định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về
việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
MCC11
|
KH 2018
|
Điều chỉnh diện tích tại kh2018 lần 1
|
11
|
Khắc phục khẩn
cấp kè chống sạt lở taluy dương trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng xã Nậm Có, huyện Mù
Cang Chải
|
Xã Nậm Có
|
0,29
|
|
|
|
|
Quyết
định số 2437/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của
UBND huyện Mù Cang Chải về việc giao nhiệm vụ và vốn
Ngân sách nhà nước để khắc phục các công trình thiệt hại do mưa lũ trên địa bàn huyện Mù
Cang Chải
|
MCC12
|
ĐCKH 2018 lần
1
|
|
2.1.3.3
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chợ trung tâm
huyện Mù Cù Chải (Tổ 4)
|
Thị
trấn Mù Cang Chải
|
0,35
|
|
|
|
0.35
|
Công
văn số 1145/UBND-TC ngày 22/8/2018 của UBND huyện Mù
Cang Chải về việc giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất
chủ trương đầu tư xây dựng công trình thuộc
kế hoạch đầu tư công năm 2019 (đợt 1)
|
MCC13
|
KH2016
|
Điều chỉnh tên
và diện tích (Mở rộng chợ trung tâm thị trấn (Tổ 4), diện tích 0,10 ha)
|
2.1.3.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào
tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trường mầm non
Khau Phạ (nhà lớp học-điểm trường Lim Thái)
|
Xã
Cao Phạ
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng
đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải,
tỉnh Yên Bái
|
MCC14
|
KH2018
|
Điều chỉnh tên
(Nhà lớp học trường mầm non Khau Phạ (điểm trường Lim
Thái))
|
14
|
Trường mầm non
Bông Sen xã Chế Cu Nha
|
Xã
Chế Cu Nha
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
MCC15
|
KH 2017
|
|
15
|
Trường phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Hồ Bốn
(mở rộng)
|
Xã Hồ Bốn
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
MCC16
|
KH2017
|
|
16
|
Trường phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở xã
Kim Nọi
|
Xã Kim Nọi
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
MCC17
|
KH 2017
|
|
17
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Lao Chải (nhà ở công vụ giáo viên)
|
Xã
Lao Chải
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
MCC18
|
KH2018
|
Điều chỉnh tên
(Nhà ở công vụ giáo viên trường PTDTBT TH Lao Chải)
|
18
|
Mở rộng trường
Mầm non Lao Chải
|
Xã
Lao Chải
|
0,57
|
0,57
|
|
|
|
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
MCC19
|
KH2016
|
|
19
|
Trường phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Lao Chải (nhà lớp học)
|
Xã Lao Chải
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
MCC20
|
KH 2017
|
Điều chỉnh tên (Nhà lớp học trường PTDTBT
Trung học cơ sở Lao Chải)
|
20
|
Mở rộng trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Tà Ghênh
|
Xã Nậm Có
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
Quyết
định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
MCC21
|
KH2016
|
Điều chỉnh tên,
diện tích tại kh2018 lần 1
|
21
|
Trường PTDTBT Tiểu học Púng Luông, xã Púng Luông
|
Xã Púng Luông
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
Quyết
định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
MCC22
|
KH2017
|
Điều chỉnh tên, diện tích tại kh2018 lần 1
|
22
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Lao Chải,
xã Lao Chải
|
Xã
Lao Chải
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Quyết
định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
MCC23
|
ĐCKH 2018 lần
1
|
|
23
|
Trường Phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung
học cơ sở Chế Tạo, xã Chế Tạo
|
Xã Chế Tạo
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Văn bản số 2746/UBND-XD ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh
Yên Bái
|
MCC24
|
ĐCKH 2018 lần
1
|
|
24
|
Trường mầm non
Họa Mi, xã La Pán Tẩn (nhà lớp học)
|
Xã
La Pán Tẩn
|
0,56
|
|
|
|
0,56
|
Quyết
định số 512/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của
UBND tỉnh Yên Bái về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc Chương trình kiên cố hóa trường
lớp học Mầm non, tiểu học sử dụng nguồn vốn Trái phiếu
Chính phủ giai đoạn 2017-2020
|
MCC25
|
KH2016
|
Điều chỉnh tên
và diện tích (Trường mầm non Họa Mi, diện tích 0,10
ha)
|
25
|
Trường mầm non
Sơn Ca, xã Nậm Khắt (Nhà lớp học)
|
Xã
Nậm Khắt
|
0,31
|
|
|
|
0,31
|
Quyết
định số 512/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của
UBND tỉnh Yên Bái về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc Chương trình kiên cố hóa trường
lớp học Mầm non, tiểu học sử dụng nguồn vốn Trái phiếu
Chính phủ giai đoạn 2017-2020
|
MCC26
|
KH2016
|
Điều chỉnh tên
và diện tích (Trường MN Sơn Ca xã
Nậm Khắt, diện tích 0,30 ha)
|
26
|
Trường PTDTBT Trung học cơ sở Khao Mang (nhà ở bán trú cho học sinh)
|
Xã Khao Mang
|
1,30
|
0,50
|
|
|
0,80
|
Quyết
định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê duyệt đề án rà soát, sắp xếp quy mô
mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm
non và giáo dục phổ thông trên địa
bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020
|
MCC27
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
27
|
Trường PTDTBT
THCS Lý Tự Trọng (nhà ở bán trú cho
học sinh)
|
Xã
Nậm Có
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Tờ
trình số 88/TTr-UBND ngày 18/6/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải về việc đề
nghị bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở vật chất
cho các đơn vị trường học trên địa
bàn huyện Mù Cang Chải, giai đoạn
2018-2020
|
MCC28
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
28
|
Trường PTDTBT Trung
học cơ sở Lao Chải (nhà ở bán trú cho học sinh)
|
Xã Lao Chải
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Tờ
trình số 88/TTr-UBND ngày 18/6/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải về việc đề
nghị bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở vật chất
cho các đơn vị trường học trên địa
bàn huyện Mù Cang Chải, giai đoạn
2018-2020
|
MCC29
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
29
|
Mở rộng trường
mầm non Hoa Lan (Tổ 8)
|
Thị trấn Mù Cang Chải
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
Tờ
trình số 08/Tr-MNHL ngày 12/4/2018 của trường mầm non Hoa Lan về việc xin giao đất bổ sung, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trường Mầm non Hoa Lan thị trấn Mù Cang Chải
|
MCC30
|
KH2016
|
Điều chỉnh diện tích (0,09ha)
|
30
|
Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học
Tà Ghênh
|
Xã
Nậm Có
|
0,54
|
0,05
|
|
|
0,49
|
Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường,
lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa
bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn
2016-2020;
|
MCC31
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
2.1.3.5
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Thủy điện Phìn Hồ
|
Xã Chế Tạo
|
51,60
|
|
|
|
51,60
|
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
MCC35
|
KH 2017
|
|
32
|
Thủy điện Mí Háng Tầu
|
Xã Chế Tạo
|
31,70
|
|
1,00
|
|
30,70
|
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
MCC37
|
KH 2017
|
|
33
|
Thủy điện Chống Khua
|
Xã Lao
Chải
|
26,80
|
2,50
|
16,40
|
|
7,90
|
Quyết
định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
MCC38
|
KH2018
|
|
34
|
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2018-2020-EU tài trợ
|
Xã Nậm Có
|
1,10
|
0,13
|
0,31
|
|
0,66
|
Quyết
định số 1738/QĐ-UBND ngày
13/09/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
MCC39
|
ĐCKH 2018 lần
2
|
|
35
|
Dự án thủy điện Thảo Sa Chải
|
Xã Nậm
Có
|
10,11
|
1,33
|
4,11
|
|
4,67
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 766/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
MCC40
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
36
|
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 -
2020
|
Thị
trấn Mù Cang Chải, Chế Cu Nha, Chế Tạo, Dế Xu Phình, Hồ Bốn,
Khao Mang, Kim Nọi, Lao Chải, Mồ Dề, Nậm
Khắt, Cao Phạ
|
3,85
|
0,22
|
0,63
|
|
3,00
|
Quyết
định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc điều chỉnh bổ sung
Dự án đầu tư xây dựng công trình:
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020
|
MCC41
|
Đăng ký mới
năm 2019
|
|
2.1.3.6
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Khu vui chơi thể dục-thể thao trung tâm xã
|
Xã La Pán Tẩn
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
MCC42
|
KH 2017
|
|
2.1.4
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình San tạo
mặt bằng quỹ đất dân cư tổ 3
|
Thị
trấn Mù Cang Chải
|
3,71
|
|
|
|
3,71
|
Quyết
định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/09/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án,
công trình sử dụng đất năm 2018
|
MCC43
|
KH2016,
KH2017
|
điều chỉnh tên và diện tích tại
kh2018 lần 2
|
39
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng
quỹ đất dân cư Tổ 3 (Quỹ đất khu vực
đầu cầu La Pu Khơ - Tổ 6)
|
Thị
trấn Mù Cang Chải
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
MCC44
|
KH2016
|
|
40
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư Tổ 3 (Quỹ đất tổ 7 khu vực giáp trạm y
tế, giáp chợ gia súc)
|
Thị trấn Mù Cang Chải
|
2,19
|
1,70
|
|
|
0,49
|
Quyết
định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
MCC45
|
KH2018
|
Điều chỉnh tên
và diện tích tại kh 2018 lần
1
|
41
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư tổ 3 - (quỹ đất tổ 7 khu vực
giáp trạm y tế thị trấn Mù Cang Chải
và Khu vực đầu cầu La Pu Khơ (quỹ đất gần chợ gia súc)
|
Thị
trấn Mù Cang Chải
|
2,50
|
2,40
|
|
|
0,10
|
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
MCC46
|
KH2016
|
|
42
|
Chỉnh trang
khu đô thị (Tổ 5)
|
Thị
trấn Mù Cang Chải
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Quyết
định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
MCC47
|
ĐCKH 2018 lần 1
|
|
2.1.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Dự án di dân bản Mú Cái Hồ
|
Xã Nậm Có
|
10,23
|
|
|
|
10,23
|
Quyết
định số 450/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mù Cang Chải, Văn bản số 1245/UBND-XD ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc thực hiện dự án di dân bản Mú Cái Hồ Xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải.
|
MCC48
|
KH2017
|
Điều chỉnh vị trí và diện tích (diện tích 27,90 ha)
|
2.1.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Xây dựng bãi
rác tập trung xã (Bản Huổi Pao)
|
Xã Nậm Có
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
MCC49
|
KH2016
|
|
2.1.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Trạm kiểm lâm
khu IV
|
Xã
Khao Mang
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
MCC50
|
KH2018
|
|
46
|
Trụ sở xã Cao
Phạ (Mở rộng)
|
Xã
Cao Phạ
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Công
văn số 28/CV-BQL ngày 8/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng về việc lập kế hoạch sử dụng đất và
đăng ký danh mục dự án cần thu hồi đất, giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
|
MCC51
|
Đăng ký mới năm 2019
|
|
2.1.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3,4,5
|
Thị
trấn Mù Cang Chải
|
0,16
|
0,15
|
|
|
0,01
|
Quyết
định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/09/2018 của
UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
MCC52
|
ĐCKH 2018 lần
2
|
|
2.1.12
|
Đất cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Dự án đầu tư
xây dựng công trình khai thác khoáng sản tại mỏ chì, kẽm Háng Chua
Say, xã Chế Cu Nha
|
Xã
Chế Cu Nha
|
6,60
|
|
6,60
|
|
|
Quyết
định số 1435/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái , về việc công nhận
chỉ tiêu tính trữ lượng và phê duyệt
trữ lượng quặng chì kẽm trong “Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản tại khu quặng
chì kẽm Chế Cu Nha, huyện Mù Cang Chải,
tỉnh Yên Bái”; Quyết định 848/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 về việc
phê duyệt chuyển đổi mục đích sử dụng rừng phòng hộ sang mục đích hoạt động khoáng sản trên địa bàn xã Chế Cu Nha, huyện
Mù Cang Chải; Hợp đồng chuyển nhượng thông tin về kết quả thăm dò, trữ lượng khoáng sản số: 1212/2017/HĐCN-TTKQTD
|
MCC53
|
Đăng ký mới năm
2019
|
|
49
|
Khai thác quặng chì - kẽm bằng phương pháp hầm lò
|
Xã Cao Phạ
|
5,49
|
|
|
|
5,49
|
Công văn số 18/CV-KT ngày 30/8/2018 của Công ty cổ
phần Kim Thành về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2019; Quyết định số
209/GP-UBND ngày 30/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái về việc cho phép Công ty Cổ Phần Kim Thành khai thác, quặng chì, kẽm
bằng phương pháp hầm lò tại khu vực xã Cao Phạ
|
MCC54
|
Đăng ký mới năm
2019
|
|
2.1.13
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Xây dựng nhà thêu
dệt thổ cẩm
|
Xã Chế Cu Nha
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
MCC55
|
KH2018
|
|
51
|
Không gian văn hóa du lịch Mù Cang
Chải-Bản Sắc
|
Thị
trấn Mù Cang Chải
|
11,27
|
|
8,42
|
|
2,85
|
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
MCC56
|
KH 2017 lần 2
|
Điều chỉnh vị trí và diện tích (diện tích 12,10 ha)
|
52
|
Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung (tổ 7)
|
Thị trấn Mù Cang
Chải
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
MCC58
|
KH2018
|
|
53
|
Dự án chế biến
cải dầu và kết hợp du lịch
|
Xã La Pán Tẩn, Chế
Cu Nha, Púng Luông
|
8,05
|
1,51
|
|
|
6,54
|
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
MCC59
|
KH 2017
|
Điều chỉnh vị trí và diện tích (diện tích 8,32
ha)
|
2.1.14
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Khu sản xuất gạch
bê tông không nung
|
Xã
Khao Mang
|
0,49
|
|
|
|
0,49
|
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
MCC60
|
KH 2017 lần 2
|
|
2.2
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng
đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Dự án trồng,
phát triển bền vững và chế biến loài cây dược liệu bản địa Màng Tang (litsea cubeba (Lour.)Pers) thuộc họ Long não (Lauraceae) tại
tỉnh Yên Bái
|
Xã La Pán Tẩn, Cao Phạ
|
19,50
|
|
19,50
|
|
|
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
MCC61
|
KH2017
|
|
2.2.2
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Trồng rừng sản
xuất (dự án KW8)
|
Xã
Nậm Khắt
|
150,00
|
|
|
|
150,00
|
Quyết
định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
MCC63
|
KH2017
|
|
2.2.3
|
Chuyển mục đích trong khu dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất
ở thị trấn Mù Cang Chải (17 hộ gia đình, cá nhân)
|
Thị
trấn Mù Cang Chải
|
0,19
|
0,12
|
|
|
0,07
|
Đơn
xin chuyển mục đích của hộ gia đình,
các nhân
|
|
Đăng ký mới năm
2019
|
Chi tiết các hộ tại phụ biểu 05
|
58
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất
ở xã Nậm Có (90 hộ
thuộc diện di dời sạt lở đất)
|
Xã
Nậm Có
|
1,10
|
0,08
|
|
|
1,02
|
Đơn
xin chuyển mục đích của hộ gia đình,
các nhân
|
|
Đăng ký mới năm
2019
|
Chi tiết các hộ tại phụ biểu 05
|
Phụ biểu số 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 2018 CHƯA THỰC HIỆN VÀ DỰ KIẾN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA
HUYỆN MÙ CANG CHẢI
TT
|
Tên Công Trình
|
ĐV
Hành Chính
|
Quy
mô Diện tích
(ha)
|
Loại
đất lấy vào (ha)
|
Năm
đăng ký kế hoạch
|
Ghi
chú
|
Đất
lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
khác
|
1
|
Xây dựng chợ trung tâm xã (Bản Dế Xu Phình A)
|
Xã Dế
Xu Phình
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
KH2016
|
|
2
|
Hạ tầng du lịch thắng cảnh ruộng bậc
thang và bãi đá cổ huyện Mù Cang Chải
|
Xã
Lao Chải
|
21,60
|
3,00
|
|
|
18,60
|
KH2016
|
|
3
|
Mở rộng trường mầm non Mồ Dề
|
Xã Mồ
Dề
|
0,26
|
0,15
|
|
|
0,11
|
KH2016
|
|
4
|
Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng
|
Xã Nậm
Có
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
KH2016
|
|
5
|
Mở rộng trường
Mầm non Khau Phạ
|
Xã
Cao Phạ
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
KH2016
|
|
6
|
Mở rộng trường
phổ thông dân tộc bán trú THCS Khao Mang, xã Khao Mang
|
Xã Khao
Mang
|
1,30
|
0,94
|
|
|
0,36
|
KH2016
|
|
7
|
Đường vào khu du lịch Mù Cang Chải-Bản
sắc (không gian văn hóa du lịch Bản Sắc
|
Thị
trấn Mù Cang Chải
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
KH
2017
|
|
8
|
Đường nhánh mới đoạn từ nhà Bà Máy xuống đường kè suối Nậm Kim (Tổ 1)
|
Thị
trấn Mù Cang Chải
|
0,70
|
0,30
|
|
|
0,40
|
KH2016
|
|
9
|
Đường nhánh mới từ nhà ông Loan
Phao xuống đường bờ kè suối Nậm Kim (Tổ 6)
|
Thị
trấn Mù Cang Chải
|
0,60
|
0,20
|
|
|
0,40
|
KH2016
|
|
10
|
Mở mới đường
nhánh giữa Nhà thi đấu đa năng huyện và Nhà văn hóa thiếu
nhi, nối liền từ đường kè suối Nậm Kim (bờ trái) với đường
mới đi từ trường THPT đến cầu cứng tổ 8
|
Thị
trấn Mù Cang Chải
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
KH2016
|
|
11
|
Đường vành đai khu dân cư mới Háng
Là
|
Xã Dế Xu Phình
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
KH
2017
|
|
12
|
Đường Hồ Bốn đi
Háng Đề Chù (Mở rộng, nâng cấp)
|
Xã Hồ
Bốn
|
3,06
|
0,06
|
|
|
3,00
|
KH2018
|
|
13
|
Mở rộng đường
nội đồng bản La Khu Phơ
|
Xã Kim
Nọi
|
0,40
|
0,07
|
0,11
|
|
0,22
|
KH
2017
|
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ trạm tiếp
sóng Viettel bản Tà Ghềnh đến Đờ Rông
|
Xã Nậm
Có
|
0,31
|
0,04
|
|
|
0,27
|
KH
2017
|
|
15
|
Mở rộng đường từ UBND xã đến bản Mý Háng Tủa Chừ
|
Xã Púng
Luông
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
KH
2017
|
|
16
|
Mở rộng tuyến
đường từ bản Đề Chờ Chua A đến bản Háng Cờ Bua
|
Xã
Púng Luông
|
0,52
|
|
|
|
0,52
|
KH
2017
|
|
17
|
Mở rộng tuyến đường từ Háng Chua đến
bản Háng Cơ Bua
|
Xã
Púng Luông
|
0,87
|
|
|
|
0,87
|
KH
2017
|
|
18
|
Mở rộng tuyến
đường từ UBND xã đến bản Mý Háng Tâu
|
Xã
Púng Luông
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
KH
2017
|
|
19
|
Mở rộng, bê
tông hóa tuyến đường nội bản Đề Chờ Chua B
|
Xã
Púng Luông
|
0,87
|
|
|
|
0,87
|
KH
2017
|
|
20
|
Mở rộng, bê tông hóa tuyến đường nội
bản Púng Luông
|
Xã
Púng Luông
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
KH
2017
|
|
21
|
Bổ sung đường lên thủy điện Đề Dính
Máo
|
Xã
Chế Tạo
|
29,80
|
|
|
|
29,80
|
KH2016
|
|
22
|
Xây dựng thủy điện Nà Háng
|
Xã
Chế Tạo
|
22,90
|
|
0,40
|
|
22,50
|
KH2016
|
|
23
|
Xây dựng trạm biến áp (bản Háng Cuối
Rùa)
|
Xã Dế Xu Phình
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
KH2016
|
|
24
|
Xây dựng trạm biến áp (Bản Háng Cơ Bua)
|
Xã
Púng Luông
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
KH2016
|
|
25
|
Bổ sung dự án thủy điện Phìn Hồ
|
Xã
Chế Tạo
|
27,10
|
|
|
|
27,10
|
KH2016
|
|
26
|
Xây dựng thủy điện Đề Dính Máo
|
Xã
Chế Tạo
|
22,00
|
|
5,40
|
|
16,60
|
KH2016
|
|
27
|
Xây dựng thủy điện Phìn Hồ 2
|
Xã
Chế Tạo
|
52,60
|
3,80
|
11,90
|
|
36,90
|
KH2016
|
|
28
|
Đất trụ sở một số cơ quan hành
chính huyện
|
Thị
trấn Mù Cang Chải
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
KH2016
|
|
29
|
Mở rộng trạm y tế xã
|
Xã
Nậm Có
|
0,33
|
0,16
|
|
|
0,17
|
KH2016
|
|
30
|
Mở mới nghĩa địa
bản Có Thái
|
Xã Nậm
Có
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
KH2016
|
|
31
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa và
đất rừng sản xuất sang nuôi trồng
thủy sản (hộ ông Giàng A Ninh)
|
Xã
La Pán Tẩn
|
0,10
|
0,05
|
|
|
0,05
|
KH2018
|
|
32
|
Chuyển mục đích trong khu dân cư thị
trấn Mù Cang Chải (84 hộ)
|
Thị
trấn Mù Cang Chải
|
0,68
|
|
|
|
0,68
|
KH2018
|
|
33
|
Khu tái định cư Bản Háng Tầu Dê
(Trong Gồ Nhù)
|
Xã
Chế Cu Nha
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
KH2016
|
|
34
|
Tổ hợp kinh tế miền núi huyện Mù
Cang Chải (Khu vực xây dựng nhà máy 6,0 ha; Khu thương mại dịch vụ 14,0 ha,
còn lại 130 ha trồng cây nguyên liệu và phục vụ cảnh quan)
|
Xã Nậm
Khắt
|
150,00
|
|
|
|
150,00
|
KH2016
|
|
35
|
Phương án phát triển sản xuất theo
hướng thâm canh nông nghiệp-Iâm nghiệp bền vững gắn với du lịch sinh thái
(Đèo Khau Phạ)
|
Xã
Cao Phạ
|
18,70
|
|
|
|
18,70
|
KH
2017
|
|
36
|
Nhà điều hành Điện lực Mù Cang Chải
|
Thị
trấn Mù Cang Chải
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
ĐC
KH 2016
|
|
37
|
Dự án đầu tư bảo tồn, phát triển
cây dược liệu quý: Lan kim tuyến (Cỏ Nhung) và Sâm Vũ Diệp (Tam thất rừng)
|
Xã Nậm
Có
|
9,50
|
5,00
|
4,50
|
|
|
KH2016
|
|
38
|
Chuyển mục đích
trong khu dân cư xã Nậm Khắt (19 hộ)
|
Xã Nậm
Khắt
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
KH2018
|
|
39
|
Chuyển mục đích
trong khu dân cư xã Púng Luông(33 hộ)
|
Xã
Púng Luông
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
KH2018
|
|
40
|
Chuyển mục đích
trong khu dân cư xã La Pán Tẩn (4 hộ)
|
Xã
La Pán Tẩn
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
KH2018
|
|
41
|
Chuyển mục
đích trong khu dân cư xã Dế Xu Phình (5 hộ)-Phụ lục 09
|
Xã
Dế Xu Phình
|
0,19
|
0,10
|
|
|
0,09
|
KH2018
|
|
42
|
Chuyển mục đích trong khu dân cư xã
Cao Phạ (5 hộ)
|
Xã
Cao Phạ
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
KH2018
|
|
43
|
Chuyển mục đích trong khu dân cư xã
Chế Cu Nha (4 hộ)
|
Xã
Chế Cu Nha
|
0,14
|
0,12
|
|
|
0,02
|
KH2018
|
|
44
|
Chuyển mục đích trong khu dân cư xã
Kim Nọi (2 hộ)
|
Xã
Kim Nọi
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
KH2018
|
|
45
|
Chuyển mục đích trong khu dân cư xã
Nậm Có (4 hộ)
|
Xã Nậm
Có
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
KH2018
|
|
46
|
Chuyển mục đích trong khu dân cư xã
Chế Tạo (9 hộ)
|
Xã
Chế Tạo
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
KH2018
|
|
47
|
Chuyển mục đích trong khu dân cư xã
Khao Mang (53 hộ)
|
Xã
Khao Mang
|
0,78
|
0,17
|
|
|
0,61
|
KH2018
|
|
48
|
Chuyển mục đích trong khu dân cư xã
Lao Chải (4 hộ)
|
Xã Lao
Chải
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,02
|
KH2018
|
|
49
|
Chuyển mục đích trong khu dân cư xã
Hồ Bốn (3 hộ)
|
Xã Hồ
Bốn
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
KH2018
|
|
377,09
Quyết định 2864/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2864/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
968
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|