Đặc tính
|
Mục đích
|
Hành động
có khả năng
|
Bảo vệ bộ nhớ
|
Kiểm tra các ứng dụng có được ngăn
chặn truy cập không gian địa chỉ bất hợp pháp không.
|
Chạy kiểm tra, thử thực hiện, đọc và
viết các hoạt động ngoài dải địa chỉ được ấn định của chúng.
|
Bảo vệ tràn ngăn xếp
|
Kiểm tra sản phẩm phần mềm COTS có
cung cấp phương tiện bảo vệ chống tràn ngăn xếp không.
|
Kiểm tra bằng cách gọi một vài chức
năng làm tràn ngăn xếp. Xác minh rằng nhân chương trình sẽ tạm ngừng nhiệm vụ,
hoặc nếu nhiệm vụ làm dừng toàn bộ hệ thống.
|
Hạn mức phân bổ bộ nhớ động
|
Kiểm tra sản phẩm phần mềm COTS có
cơ chế bảo vệ tài nguyên để ngăn chặn nhiệm vụ độc hại tiêu tốn tài
nguyên không giới hạn không.
|
Tạo ra nhiệm vụ yêu cầu bộ nhớ trong
vòng lặp vô hạn trong khi nhiệm vụ khác yêu cầu rất ít bộ nhớ. Xác minh rằng
nhiệm vụ quan trọng không bị dừng bởi sản phẩm phần mềm COTS.
|
Khả năng chịu lỗi
|
Xác minh rằng phần lõi có thể hồi phục
và ghi lại sự kiện diễn ra sự cố.
|
Kiểm tra sản phẩm phần mềm COTS phải
được thiết kế để chỉ ra các đặc tính cơ bản của sản phẩm phần mềm COTS có thể
cho phép người thiết kế hệ thống xây dựng khả năng chịu lỗi.
|
Ngắt đồng thời và ngắt lồng nhau
|
Xác định hệ thống cần phản ứng với
hai ngắt xảy ra đồng thời mất bao lâu.
|
Đo lường trễ dịch vụ cả hai ngắt ưu
tiên cao và thấp. Bài kiểm tra phải đo thời gian hệ thống phản ứng hai ngắt xảy
ra đồng thời. Xác minh xử lý ngắt được phân mức.
|
Đưa vào tùy chọn hay mã ngừng hoạt động
|
Xác minh việc thực hiện vô ý tùy chọn
hay mã ngừng hoạt động.
|
Kiểm tra bất cứ điều kiện nào có thể
gây ra mã “rỗi” bị kích hoạt và kiểm tra điều kiện như vậy.
|
Sử dụng trình bao bọc
|
Các trình bao bọc có được sử dụng để
bảo vệ thành phần sản phẩm phần mềm COTS bên trong hệ thống hay che đậy tính
năng không mong muốn?
|
Phát hiện các thành phần sản phẩm phần
mềm COTS được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau của thiết kế gốc.
|
Đánh giá sản phẩm phần mềm COTS
|
Xác định tính thích hợp của các đặc
tính sản phẩm phần mềm COTS và tác động của chúng lên thiết kế hệ thống.
|
Đánh giá và/hoặc thử mẫu nhanh tại
chỗ.
|
Kế hoạch mua sản phẩm phần mềm COTS
|
Xác định giấy phép, giao kèo, hợp đồng
bảo trì, truy cập vào báo cáo vấn đề và nhu cầu tiềm năng truy cập vào mã
nguồn.
|
Quản lý và kế hoạch được ký của nhà
cung cấp sản phẩm phần mềm COTS.
|
Kế hoạch quản lý cấu hình/đảm bảo chất
lượng phần mềm (CM/SQA) cho sản phẩm phần mềm COTS
|
Xác định phả hệ của quản lý cấu hình
CM và đảm bảo chất lượng phần mềm SQA tại chỗ và tại địa điểm của nhà cung cấp
sản phẩm phần mềm COTS.
|
Các kế hoạch quản lý cấu hình/đảm bảo
chất lượng phần mềm CM/SQA được ký bởi quản lý và nhà cung cấp sản phẩm phần
mềm COTS. Soát xét các báo cáo vấn đề, đảm bảo kiểm soát phiên bản
xác thực của mã nguồn và đối tượng.
|
Kế hoạch kiểm tra cho sản phẩm phần
mềm COTS
|
Kiểm tra trong hệ thống và ngoài hệ
thống với sản phẩm phần mềm COTS.
|
Xác minh các yêu cầu cho từng hệ thống.
|
Kế hoạch tích hợp sản phẩm phần mềm
COTS
|
Kế hoạch cho sản phẩm phần mềm COTS
được cấu hình trên hệ thống như thế nào.
|
Phần mềm tích hợp đặc biệt. Nền tảng
phần cứng đặc biệt để vận hành sản phẩm phần mềm COTS đúng đắn, (định
thời gian, phân vùng, tính năng không mong muốn, tác động của mã chết hay mã
dừng hoạt động.
|
Hỗ trợ sản phẩm
|
Xác định tính sẵn sàng của hỗ trợ sản
phẩm.
|
Đánh giá tính đầy đủ của hệ thống hỗ
trợ, (bảng trợ giúp, hướng dẫn sử dụng, mô tả sản phẩm, bàn hỗ trợ).
|
Đã được cấp chứng nhận/văn bằng
|
Lịch sử dịch vụ của sản phẩm phần mềm
COTS bao gồm bất kì thẩm quyền quy định kiểm soát sản phẩm nào.
|
Xác định lịch sử dịch vụ của sản phẩm
phần mềm COTS bao gồm bất cứ ứng dụng quan trọng cao nào và điều tra hiệu
năng trên môi trường này.
|
Chất lượng sử dụng
|
Mục đích là cung cấp bằng chứng
khách quan (trên cơ sở dữ liệu các kiểm tra và thử nghiệm, mô hình toán học
và mô phỏng) mà sản phẩm phần mềm COTS sử dụng phù hợp với các yêu cầu đã cho
của khách hàng và người sử dụng.
|
Xác minh và xác nhận để chứng minh
(thông qua mô hình toán học và mô phỏng) sản phẩm phần mềm COTS thích hợp cho
mục đích và thỏa mãn các yêu cầu khách hàng và người sử dụng.
|
Phụ lục C
(Tham khảo)
Sử dụng tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn này có thể được sử dụng như
sau:
• Các yêu cầu mức cao cho đặc tính sản
phẩm phần mềm COTS: sử dụng điều 5, “Các yêu cầu chất lượng” như đầu vào để xây
dựng các đặc tính cho sản phẩm phần mềm COTS;
• Các yêu cầu
kiểm tra phần mềm như một phần của sản phẩm phần mềm COTS: Xây dựng tài
liệu hướng dẫn kiểm tra dựa trên các yêu cầu xác định trong điều 6, “Các yêu cầu
cho tài liệu hướng dẫn kiểm tra”;
• Chứng minh chất
lượng của sản phẩm phần mềm COTS, tức là chứng minh sự phù hợp với tiêu chuẩn
này: tiến hành đánh giá sự phù hợp theo điều 7, chứng nhận hay công bố của nhà
cung cấp khi đó dựa trên báo cáo đánh giá sự phù hợp.
CHÚ THÍCH: Ba khả năng trên là lũy tiến,
tức là một trường hợp chỉ được thực hiện nếu các trường hợp trước đó đã được hoàn thành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] TCVN 8702 Kỹ
thuật phần mềm - Chất lượng sản phẩm - Các phép đánh giá ngoài (TCVN 8702 Software
engineering - Product quality - External metrics).
[2] TCVN 8703 Kỹ
thuật phần mềm - Chất lượng sản phẩm - Các phép đánh giá trong (TCVN 8703 Software
engineering - Product quality - Internal metrics).
[3] TCVN 8704 Kỹ
thuật phần mềm - Chất lượng sản phẩm - Các phép đánh giá chất lượng sử dụng (TCVN
8704 Software engineering - Product quality- Quality in use metrics).
[4] TCVN 8705
Công nghệ thông tin - Chất lượng sản phẩm phần mềm - Phần 1: Tổng quan. (TCVN
8705 Software engineering - Software product quality- General overview).
[5] TCVN 8706
Công nghệ thông tin - Chất lượng sản phẩm phần mềm - Phần 2: Quy trình cho bên
đánh giá. (TCVN 8706 Software engineering - Software product quality -
Process for evaluator).
[6] TCVN 8707
Công nghệ thông tin - Chất lượng sản phẩm phần mềm - Phần 3: Quy trình cho người
phát triển. (TCVN 8707 Software engineering - Software product quality -
Process for developer).
[7] TCVN 8708
Công nghệ thông tin - Chất lượng sản phẩm phần mềm - Phần 4: Quy trình cho người
mua sản phẩm. (TCVN 8708 Software engineering - Software product quality -
Process for acquirer).
[8] ISO/IEC Guide
2:1996 - Standardization and related activities - General vocabulary. (ISO/IEC
Hướng dẫn 2:1996 - Tiêu chuẩn hóa và các hoạt động liên quan - Từ vựng chung).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[10] ISO/IEC Guide
23:1982 - Methods of indicating conformity with standards for third-party certification
systems. (ISO/IEC Hướng dẫn 23:1982 - Các phương pháp chỉ dẫn tuân thủ tiêu
chuẩn cho hệ thống chứng nhận bên thứ ba).
[11] ISO/IEC Guide
28:2004 - Conformity assessment - Guidance on a third-party certitication
systems for products. (ISO/IEC
Hướng dẫn 28:2004 - Đánh giá sự phù hợp - Hướng dẫn hệ thống chứng nhận bên thứ
ba cho các sản phẩm).
[12] ISO/IEC
12207:2008 - Systems and software engineering - Software life cycle process. (ISO/IEC
12207:2008 - Kỹ thuật hệ thống và phần mềm - Quá trình vòng đời phần mềm).
[13] ISO/IEC 15939:2002
- Systems and software engineering - Measurement process. (ISO/IEC
15939:2002 - Kỹ thuật hệ thống và phần mềm - Quá trình đo).
[14] ISO/IEC 9127
- Software engineering - User documentation and cover information for consumer
software package. (ISO/IEC 9127 - Kỹ thuật phần mềm - Tài liệu người sử dụng
và thông tin bao hàm cho gói phần mềm tiêu dùng).
[15] ISO/IEC
15026:1998 - Information technology - System and software integrity levels. (ISO/IEC
15026:1998 - Công nghệ thông tin - Các mức toàn vẹn của hệ thống và phần mềm).
[16] ISO/IEC
18019:2004 - System and software engineering - Guidelines for the design and
preparation of user
documentation for application software. (ISO/IEC 18019:2004 - Kỹ thuật hệ thống
và phần mềm - Hướng dẫn thiết kế và chuẩn bị tài liệu người sử dụng cho phần mềm
ứng dụng).
[17] ISO/IEC
17025:2007 - General requirements for the completence of testing and
calibration laboratories. (ISO/IEC 17025:1999 - Các yêu cầu chung cho hoàn
thiện phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn).
[18] ISO/IEC
9241-1:1997 - Ergonomic requirements for office work with visual display
terminals (VDTs) - Part 1: General introduction. (ISO/IEC 9241-1:1997 - Các
yêu cầu tiện dụng cho công việc văn phòng với màn hình hiển thị - Phần 1: Giới
thiệu chung).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[20] ISO/IEC
9241-10:1996 - Ergonomic requirements for office work with visual display
terminals (VDTs) - Part 10: Dialogue principles. (ISO/IEC 9241-10:1996 - Các
yêu cầu tiện dụng
cho công việc văn phòng với màn hình hiển thị - Phần 10: Các
nguyên tắc đối thoại).
[21] ISO/IEC
9241-11:1998 - Ergonomic requirements for office work with visual display
terminals (VDTs) - Part 11: Guidance on usability. (ISO/IEC
9241-11:1998 - Các yêu cầu tiện dụng cho công việc văn phòng với màn hình hiển
thị - Phần 11: Hướng dẫn về tính khả dụng).
[22] ISO/IEC
9241-12:1998 - Ergonomic requirements for office work with visual display
terminals (VDTs) - Par 12: Presentation of information. (ISO/IEC
9241-12:1998 - Các yêu cầu
tiện dụng cho công việc văn phòng với màn hình hiển thị- Phần 12: Biểu diễn
thông tin).
[23] ISO/IEC
9241-13:1998 - Ergonomic requirements for office work with visual display
terminals (VDTs) - Part 13: User guidance. (ISO/IEC 9241-13:1998 - Các yêu cầu
tiện dụng cho công việc văn phòng với màn hình hiển thị - Phần 13: Hướng dẫn
người sử dụng).
[24] ISO/IEC
9241-14:1997 - Ergonomic requirements for office work with visual display
terminals (VDTs) - Part 14: Menu dialogues. (ISO/IEC 9241-14:1997 - Các yêu
cầu tiện dụng cho công việc văn phòng với màn hình hiển thị - Phần 14: Đối thoại
bảng menu).
[25] ISO/IEC
9241-15:1997 - Ergonomic requirements for office work with visual display
terminals (VDTs) - Part 15: Command dialogues. (ISO/IEC 9241-15:1997 - Các
yêu cầu tiện dụng cho công việc văn phòng với màn hình hiển thị - Phần 15: Đối
thoại câu lệnh).
[26] ISO/IEC
9241-16:1999 - Ergonomic requirements for office work with visual display
terminals (VDTs) - Part 16: Direct manipulation dialogues. (ISO/IEC
9241-16:1999 - Các yêu cầu tiện dụng cho công việc văn phòng với màn hình hiển
thị - Phần 16: Đối thoại thao tác trực tiếp).
[27] ISO/IEC
9241-17:1999 - Ergonomic requirements for office work with visual display terminals
(VDTs) - Part 17: Form filling
dialogues. (ISO/IEC 9241-17:1999 - Các yêu cầu tiện dụng cho công việc văn
phòng với màn hình hiển thị - Phần 17: Đối
thoại điền vào mẫu).
[28] IEEE Std
610.12-1990 - IEEE Standard glossary of software engineering terminology. (IEEE
Std 610.12-1990- Tiêu chuẩn IEEE: Bảng chú giải thuật ngữ kỹ thuật phần mềm).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[30] IEEE Std
1044-1993 - IEEE Standard classification for anomalies. (IEEE Std 1044-1993
-
Tiêu
chuẩn IEEE: Phân loại các khác thường).
[31] ISO/IEC 25062
- Software engineering - Software product quality requirements and evaluation
(SQuaRE) - Common industry format (CIF) for usability test
reports. (ISO/IEC 25062 - Kỹ thuật phần mềm - Các yêu cầu và đánh giá chất
lượng sản phẩm phần mềm (SQuaRE) - Khuôn dạng công nghiệp chung cho các báo cáo
kiểm tra tính khả dụng).
[32] ISO/IEC
2382.1:1993 - Information technology - Vocabulary - Part 1: Fundamental terms. (ISO/IEC
2382.1:1993 - Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 1: Các thuật ngữ cơ bản).
Mục lục
1. Phạm vi áp dụng
2. Sự phù hợp
3. Tài liệu viện dẫn
4. Thuật ngữ và định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Các
yêu cầu mô tả sản phẩm
5.1.1. Tính
sẵn sàng
5.1.2. Nội dung
5.1.3. Nhận
biết và chỉ dẫn
5.1.4. Các công bố về tính năng
5.1.5. Các công bố về tính tin cậy
5.1.6. Các công bố về tính khả dụng
5.1.7. Các công bố về tính hiệu quả
5.1.8. Các công bố về khả năng bảo trì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.10. Các
công bố về chất lượng sử dụng
5.2. Các yêu cầu cho tài liệu hướng dẫn người sử dụng
5.2.1. Tính hoàn thiện
5.2.2. Tính chính xác
5.2.3. Tính thống nhất
5.2.4. Tính dễ hiểu
5.2.5. Tính dễ học
5.2.6. Tính dễ vận hành
5.3. Các
yêu cầu chất lượng cho phần mềm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.2. Tính tin cậy
5.3.3. Tính khả dụng
5.3.4. Tính hiệu quả
5.3.5. Khả
năng bảo trì
5.3.6. Tính
khả chuyển
5.3.7. Chất lượng sử dụng
6. Yêu cầu cho tài liệu hướng dẫn kiểm tra
6.1. Các
yêu cầu chung
6.1.1. Mục tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.3. Các
yêu cầu cho nội dung
6.2. Các
yêu cầu cho kế hoạch kiểm tra
6.2.1. Phương
pháp tiếp cận
6.2.2. Tiêu chí đạt/không đạt
6.2.3. Môi trường kiểm tra
6.2.4. Lịch trình
6.3. Các
yêu cầu cho mô tả kiểm tra
6.3.1. Mô
tả trường hợp kiểm tra
6.3.2. Thủ
tục kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4.1. Báo
cáo thực hiện
6.4.2. Báo
cáo khác thường
7. Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp
7.1. Các
quy tắc chung
7.2. Các
yêu cầu sơ bộ đánh giá sự phù hợp
7.3. Hoạt động đánh giá sự phù hợp
7.4. Quá
trình đánh giá sự phù hợp của bên thứ ba
7.6. Theo
dõi đánh giá sự phù hợp
Phụ
lục A. (Tham khảo) Định nghĩa từ các
tiêu chuẩn khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1. Phát hiện và hóa giải lỗi bao gồm
dự phòng phần mềm
B.2.
Hồi phục lỗi bằng cách thực hiện lại
B.3.
Lập trình n-Version
B.5.
Tuân theo mô hình
B.6.
Trình bao bọc
B.7.
Các kỹ thuật được xem xét để thiết lập tính toàn vẹn sản phẩm phần mềm COTS
Phụ
lục C. (Tham khảo) Sử dụng tiêu chuẩn
Thư mục tài liệu tham
khảo