SỐ TT
|
Dịch vụ
|
Giá theo
TTLT số 03/2006/TTLT
|
Giá theo
QĐ số 44/2006/ QĐ-UBND
|
Giá điều
chỉnh
|
Tối
thiểu
|
Tối đa
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ
CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
C1
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU
THỦ THUẬT, NỘI SOI:
|
|
|
|
|
01
|
Chọc dò tuỷ sống
|
7.000
|
35.000
|
21.000
|
30.000
|
02
|
Đặt ống dẫn lưu
màng phổi
|
25.000
|
80.000
|
52.000
|
75.000
|
03
|
Mở khí quản
|
40.000
|
180.000
|
110.000
|
160.000
|
04
|
Chọc dò màng tim
|
20.000
|
80.000
|
50.000
|
75.000
|
05
|
Đốt mụn cóc
|
8.000
|
30.000
|
19.000
|
25.000
|
06
|
Cắt sùi mào gà
|
12.000
|
60.000
|
36.000
|
50.000
|
07
|
Chấm Nitơ, AT
|
3.000
|
10.000
|
6.000
|
10.000
|
08
|
Đốt Hydradenome
|
10.000
|
50.000
|
30.000
|
45.000
|
09
|
Tẩy tàn nhang, nốt
ruồi
|
15.000
|
65.000
|
40.000
|
60.000
|
10
|
Đốt sẹo lồi, xấu,
vết chai, mụn, thịt dư
|
30.000
|
130.000
|
80.000
|
120.000
|
11
|
Bạch biến
|
15.000
|
65.000
|
40.000
|
60.000
|
12
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
15.000
|
70.000
|
42.000
|
60.000
|
13
|
Cắt đường rò mông
|
35.000
|
120.000
|
77.000
|
115.000
|
14
|
Lột nhẹ da mặt
|
70.000
|
300.000
|
185.000
|
270.000
|
15
|
Móng quặp
|
20.000
|
80.000
|
50.000
|
75.000
|
16
|
Sinh thiết phổi
bằng kim nhỏ
|
10.000
|
50.000
|
30.000
|
45.000
|
17
|
Sinh thiết thận
|
12.000
|
45.000
|
28.000
|
40.000
|
18
|
Sinh thiết thận
dưới siêu âm
|
60.000
|
200.000
|
130.000
|
190.000
|
19
|
Sinh thiết vú
|
40.000
|
100.000
|
70.000
|
100.000
|
20
|
Sinh thiết cơ tim
(chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)
|
500.000
|
1.200.000
|
850.000
|
1.200.000
|
21
|
Soi khớp có sinh
thiết
|
120.000
|
320.000
|
220.000
|
300.000
|
22
|
Soi màng phổi
|
30.000
|
180.000
|
105.000
|
150.000
|
23
|
Soi thực quản dạ
dày gắp giun
|
50.000
|
250.000
|
150.000
|
220.000
|
24
|
Soi dạ dày + tiêm
hoặc kẹp cầm máu
|
50.000
|
250.000
|
150.000
|
220.000
|
25
|
Soi ruột non +/-
sinh thiết
|
230.000
|
320.000
|
275.000
|
320.000
|
26
|
Soi ruột non + tiêm
(hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
400.000
|
27
|
Soi đại tràng +
tiêm/kẹp cầm máu
|
270.000
|
320.000
|
295.000
|
320.000
|
28
|
Soi trực tràng +
tiêm/thắt trĩ
|
100.000
|
150.000
|
125.000
|
150.000
|
29
|
Soi bàng quang +
chụp thận ngược dòng
|
350.000
|
450.000
|
400.000
|
450.000
|
30
|
Nong thực quản qua
nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)
|
300.000
|
2.000.000
|
1.150.000
|
1.700.000
|
31
|
Đặt stent thực quản
qua nội soi (chưa bao gồm stent)
|
450.000
|
800.000
|
625.000
|
800.000
|
32
|
Nội soi tai
|
14.000
|
70.000
|
42.000
|
60.000
|
33
|
Nội soi mũi xoang
|
14.000
|
70.000
|
42.000
|
60.000
|
34
|
Nội soi buồng tử
cung để sinh thiết
|
34.000
|
170.000
|
102.000
|
150.000
|
35
|
Nội soi ống mật chủ
|
22.000
|
110.000
|
66.000
|
100.000
|
36
|
Nội soi niệu quản
|
22.000
|
110.000
|
66.000
|
100.000
|
37
|
Nội soi khí phế
quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)
|
450.000
|
700.000
|
575.000
|
700.000
|
38
|
Nội soi lồng ngực
|
450.000
|
700.000
|
575.000
|
700.000
|
39
|
Nội soi tiết niệu
có gây mê (kể cả thuốc)
|
450.000
|
700.000
|
575.000
|
700.000
|
40
|
Nội soi đường mật,
tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật
|
1.000.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
1.500.000
|
41
|
Đo áp lực đồ bàng
quang
|
25.000
|
100.000
|
62.000
|
90.000
|
42
|
Đo áp lực đồ cắt
dọc niệu đạo
|
25.000
|
100.000
|
62.000
|
90.000
|
43
|
Điện cơ tầng sinh
môn
|
25.000
|
100.000
|
62.000
|
90.000
|
44
|
Niệu dòng đồ
|
12.000
|
35.000
|
23.000
|
35.000
|
45
|
Mổ tràn dịch màng
tinh hoàn
|
25.000
|
100.000
|
62.000
|
90.000
|
46
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
25.000
|
100.000
|
62.000
|
90.000
|
47
|
Mở rộng miệng lỗ
sáo
|
12.000
|
45.000
|
28.000
|
40.000
|
48
|
Chọc hút nang gan
qua siêu âm
|
20.000
|
80.000
|
50.000
|
75.000
|
49
|
Chọc hút nang thận
qua siêu âm
|
25.000
|
100.000
|
62.000
|
90.000
|
50
|
Bơm rửa niệu quản
sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
|
100.000
|
300.000
|
200.000
|
300.000
|
51
|
Đặt sonde JJ niệu
quản (kể cả Sonde JJ)
|
1.200.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
1.500.000
|
52
|
Tạo hình thân đốt
sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học)
|
300.000
|
800.000
|
550.000
|
800.000
|
53
|
Rửa dạ dày loại bỏ
chất độc qua hệ thống kín
|
350.000
|
500.000
|
425.000
|
500.000
|
54
|
Rửa ruột non toàn
bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa
|
370.000
|
650.000
|
510.000
|
650.000
|
55
|
Hấp thụ phân tử
liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin
Human 20%-500ml)
|
800.000
|
2.000.000
|
1.400.000
|
2.000.000
|
56
|
Đặt catheter đo áp
lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
|
20.000
|
80.000
|
50.000
|
75.000
|
57
|
Đặt catheter động
mạch quay
|
250.000
|
450.000
|
350.000
|
450.000
|
58
|
Đặt catheter động
mạch theo dõi huyết áp liên tục
|
300.000
|
600.000
|
450.000
|
600.000
|
59
|
Đặt catheter tĩnh
mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục
|
280.000
|
500.000
|
390.000
|
500.000
|
60
|
Tạo nhịp cấp cứu
trong buồng tim
|
200.000
|
300.000
|
250.000
|
300.000
|
61
|
Tạo nhịp cấp cứu
ngoài lồng ngực
|
500.000
|
800.000
|
650.000
|
800.000
|
62
|
Điều trị hạ kali/canxi
máu
|
120.000
|
180.000
|
150.000
|
180.000
|
63
|
Điều trị thải độc
bằng phương pháp tăng cường bài niệu
|
400.000
|
650.000
|
525.000
|
650.000
|
64
|
Sử dụng antidote
trong điều trị ngộ độc cấp
|
100.000
|
200.000
|
150.000
|
200.000
|
65
|
Thở máy (01 ngày
điều trị)
|
150.000
|
350.000
|
250.000
|
350.000
|
66
|
Soi phế quản điều
trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
350.000
|
650.000
|
500.000
|
650.000
|
67
|
Điều trị rắn độc
cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn
|
370.000
|
750.000
|
560.000
|
750.000
|
68
|
Giải độc nhiễm độc
cấp ma túy
|
350.000
|
550.000
|
450.000
|
550.000
|
69
|
Tắm tẩy độc cho
bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da
|
120.000
|
180.000
|
150.000
|
180.000
|
70
|
Lọc máu liên tục (01
lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)
|
600.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
1.770.000
|
71
|
Lọc tách huyết
tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết
tương đông lạnh)
|
600.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1.200.000
|
72
|
Sinh thiết u phổi
dưới hướng dẫn của CT Scanner
|
500.000
|
1.000.000
|
750.000
|
1.000.000
|
73
|
Chọc dò sinh thiết
vú dưới siêu âm
|
65.000
|
120.000
|
92.000
|
120.000
|
|
Y HỌC DÂN TỘC -
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
01
|
Giao thoa
|
4.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
02
|
Bàn kéo
|
10.000
|
20.000
|
15.000
|
20.000
|
03
|
Bồn xoáy
|
4.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
04
|
Tập do liệt thần
kinh trung ương
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
05
|
Tập do cứng khớp
|
3.000
|
12.000
|
7.000
|
10.000
|
06
|
Tập do liệt ngoại
biên
|
3.000
|
10.000
|
6.000
|
10.000
|
07
|
Hoạt động trị liệu
hoặc ngôn ngữ trị liệu
|
4.000
|
15.000
|
9.000
|
15.000
|
08
|
Chẩn đoán điện
|
2.000
|
10.000
|
6.000
|
10.000
|
09
|
Kéo dãn cột sống
thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC
|
8.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
10
|
Kéo dãn cột sống cổ
bằng máy kéo ELTRAC
|
4.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
11
|
Tập luyện với ghế
tập cơ bốn đầu đùi
|
2.000
|
5.000
|
3.000
|
5.000
|
12
|
Tập với xe đạp tập
|
2.000
|
5.000
|
3.000
|
5.000
|
13
|
Tập với hệ thống
ròng rọc
|
2.000
|
5.000
|
3.000
|
5.000
|
14
|
Thủy trị liệu (cả
thuốc)
|
40.000
|
50.000
|
45.000
|
50.000
|
15
|
Vật lý trị liệu hô
hấp
|
3.000
|
10.000
|
6.000
|
10.000
|
16
|
Vật lý trị liệu
chỉnh hình
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
17
|
Phục hồi chức năng
xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
18
|
Vật lý trị liệu
phòng ngừa các biến chứng do bất động
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
19
|
Tập dưỡng sinh
|
2.000
|
7.000
|
4.000
|
5.000
|
20
|
Điện vi dòng giảm
đau
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
21
|
Xoa bóp bằng máy
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
22
|
Xoa bóp cục bộ bằng
tay (60 phút)
|
20.000
|
30.000
|
25.000
|
30.000
|
23
|
Xoa bóp toàn thân
(60 phút)
|
30.000
|
50.000
|
40.000
|
50.000
|
24
|
Xông hơi
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
15.000
|
25
|
Giác hơi
|
4.000
|
12.000
|
8.000
|
12.000
|
26
|
Bó êm cẳng tay
|
2.000
|
7.000
|
4.000
|
7.000
|
27
|
Bó êm cẳng chân
|
2.000
|
8.000
|
5.000
|
8.000
|
28
|
Bó êm đùi
|
4.000
|
12.000
|
8.000
|
12.000
|
29
|
Chẩn đoán điện thần
kinh cơ
|
10.000
|
20.000
|
15.000
|
20.000
|
30
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
31
|
Điện từ trường cao
áp
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
32
|
Laser chiếu ngoài
|
5.000
|
10000
|
7.000
|
10.000
|
33
|
Laser nội mạch
|
25.000
|
30.000
|
27.000
|
30.000
|
34
|
Laser thẩm mỹ
|
25.000
|
30.000
|
27.000
|
30.000
|
35
|
Sóng xung kích điều
trị
|
20.000
|
30.000
|
25.000
|
30.000
|
36
|
Nẹp chỉnh hình dưới
gối có khớp
|
300.000
|
450.000
|
375.000
|
450.000
|
37
|
Nẹp chỉnh hình trên
gối
|
600.000
|
900.000
|
750.000
|
900.000
|
38
|
Nẹp cổ tay- bàn tay
|
150.000
|
300.000
|
225.000
|
300.000
|
39
|
Áo chỉnh hình cột
sống thắt lưng
|
700.000
|
900.000
|
800.000
|
900.000
|
40
|
Giày chỉnh hình
|
300.000
|
450.000
|
375.000
|
450.000
|
41
|
Nẹp chỉnh hình ụ
ngồi-đùi-bàn chân
|
700.000
|
1.000.000
|
850.000
|
1.000.000
|
42
|
Nẹp đỡ cột sống cổ
|
300.000
|
450.000
|
375.000
|
450.000
|
C2
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
C2.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
01
|
Cố định gãy xương
sườn
|
20.000
|
35.000
|
27.000
|
35.000
|
02
|
Nắn, bó gẫy xương
đòn
|
30.000
|
50.000
|
40.000
|
50.000
|
03
|
Nắn, bó vỡ xương
bánh chè không có chỉ định mổ
|
30.000
|
50.000
|
40.000
|
50.000
|
04
|
Nắn, bó gẫy xương
gót
|
30.000
|
50.000
|
40.000
|
50.000
|
05
|
Dẫn lưu áp xe tuyến
giáp
|
40.000
|
150.000
|
95.000
|
140.000
|
06
|
Phẫu thuật cắt bỏ u
phần mềm
|
30.000
|
120.000
|
75.000
|
110.000
|
07
|
Phẫu thuật nang bao
hoạt dịch
|
30.000
|
120.000
|
75.000
|
110.000
|
08
|
Phẫu thuật thừa
ngón
|
40.000
|
170.000
|
105.000
|
155.000
|
09
|
Phẫu thuật dính
ngón
|
50.000
|
270.000
|
160.000
|
235.000
|
10
|
Phẫu thuật điều trị
ngón tay cò súng
|
30.000
|
120.000
|
75.000
|
110.000
|
11
|
Đặt Iradium (lần)
|
100.000
|
450.000
|
275.000
|
400.000
|
12
|
Tán sỏi ngoài cơ
thể bằng sóng xung (thủy điện lực)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
13
|
Tán sỏi qua nội soi
(sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)
|
700.000
|
900.000
|
800.000
|
900.000
|
14
|
Phẫu thuật tim loại
Blalock
|
2.500.000
|
4.500.000
|
3.500.000
|
4.500.000
|
15
|
Phẫu thuật cắt ống
động mạch
|
2.500.000
|
4.500.000
|
3.500.000
|
4.500.000
|
16
|
Phẫu thuật tạo hình
eo động mạch
|
2.500.000
|
4.500.000
|
3.500.000
|
4.500.000
|
17
|
Phẫu thuật nong van
động mạch chủ
|
2.500.000
|
4.500.000
|
3.500.000
|
4.500.000
|
18
|
Phẫu thuật cắt màng
tim rộng
|
3.000.000
|
5.000.000
|
4.000.000
|
5.000.000
|
19
|
Phẫu thuật thay
đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
6.000.000
|
20
|
Phẫu thuật tim các
loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi,
vòng van và van tim nhân tạo)
|
3.000.000
|
7.000.000
|
5.000.000
|
7.000.000
|
21
|
Phẫu thuật thay
động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy
tim phổi nhân tạo)
|
3.000.000
|
7.000.000
|
5.000.000
|
7.000.000
|
22
|
Phẫu thuật ghép van
tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
3.000.000
|
7.000.000
|
5.000.000
|
7.000.000
|
23
|
Phẫu thuật u
tim/vết thương tim (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
3.000.000
|
7.000.000
|
5.000.000
|
7.000.000
|
24
|
Phẫu thuật bắc cầu
mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
3.000.000
|
7.000.000
|
5.000.000
|
7.000.000
|
25
|
Phẫu thuật các mạch
máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và
máy tim phổi)
|
2.700.000
|
6.000.000
|
4.350.000
|
6.000.000
|
26
|
Phẫu thuật tim,
mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
6.000.000
|
27
|
Thông tim ống lớn
(chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)
|
500.000
|
1.200.000
|
850.000
|
1.200.000
|
28
|
Nong van hai
lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ
thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)
|
1.000.000
|
1.800.000
|
1.400.000
|
1.800.000
|
29
|
Bịt thông liên
nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ
thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)
|
1.000.000
|
1.800.000
|
1.400.000
|
1.800.000
|
30
|
Điều trị rối loạn
nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
31
|
Cấy/đặt máy tạo
nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)
|
650.000
|
1.000.000
|
825.000
|
1.000.000
|
32
|
Các kỹ thuật nút
mạch, thuyên tắc mạch
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
33
|
Nút túi phình mạch
não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding
catheter và Matrix Coils)
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
34
|
Nút dị dạng mạch
não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding
catheter)
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
35
|
Nút thông động tĩnh
mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả
bóng/ballon)
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
36
|
Thăm dò huyết động
bằng Swan Ganz
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
2.000.000
|
37
|
Thăm dò điện sinh
lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)
|
1.000.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
1.500.000
|
38
|
Phẫu thuật nội soi
u tuyến yên
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
39
|
Phẫu thuật dẫn lưu
não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
40
|
Phẫu thuật thần
kinh có dẫn đường
|
2.000.000
|
3.500.000
|
2.750.000
|
3.500.000
|
41
|
Phẫu thuật vi phẫu
u não nền sọ
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
3.500.000
|
42
|
Phẫu thuật vi phẫu
u não thất
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
3.500.000
|
43
|
Phẫu thuật vi phẫu
u não đường giữa
|
3.000.000
|
4.500.000
|
3.750.000
|
4.500.000
|
44
|
Phẫu thuật vi phẫu
dị dạng mạch não
|
2.500.000
|
4.000.000
|
3.250.000
|
4.000.000
|
45
|
Phẫu thuật nội soi
não/tủy sống
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
46
|
Quang động học
(PTD) trong điều trị u não ác tính
|
3.500.000
|
5.000.000
|
4.250.000
|
5.000.000
|
47
|
Mở thông dạ dày qua
nội soi
|
2.000.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
2.500.000
|
48
|
Lấy dị vật ống tiêu
hóa qua nội soi
|
1.000.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
1.500.000
|
49
|
Cắt niêm mạc ống
tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
3.500.000
|
50
|
Cắt cơ Oddi hoặc
dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng
|
1.800.000
|
2.000.000
|
1.900.000
|
2.000.000
|
51
|
Nong đường mật qua
nội soi tá tràng
|
1.800.000
|
2.000.000
|
1.900.000
|
2.000.000
|
52
|
Lấy sỏi/ giun đường
mật qua nội soi tá tràng
|
2.400.000
|
3.000.000
|
2.700.000
|
3.000.000
|
53
|
Phẫu thuật trĩ tắc
mạch
|
12.000
|
35.000
|
23.000
|
35.000
|
54
|
Cắt polyp ống tiêu
hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)
|
350.000
|
800.000
|
575.000
|
800.000
|
55
|
Đặt stent đường
mật/tụy (chưa bao gồm stent)
|
650.000
|
1.200.000
|
925.000
|
1.200.000
|
56
|
Đốt sóng cao tần
điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)
|
500.000
|
1.000.000
|
750.000
|
1.000.000
|
57
|
Đốt sóng cao tần
điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)
|
300.000
|
700.000
|
500.000
|
700.000
|
58
|
Thắt vỡ giãn tĩnh
mạch thực quản
|
50.000
|
125.000
|
87.000
|
125.000
|
59
|
Phẫu thuật nội soi
tạo hình thực quản
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
3.500.000
|
60
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị trào ngược thực quản, dạ dày
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
3.500.000
|
61
|
Phẫu thuật cắt thực
quản qua nội soi ngực và bụng
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
3.500.000
|
62
|
Phẫu thuật nội soi
cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
1.500.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
2.500.000
|
63
|
Phẫu thuật nội soi
cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
64
|
Phẫu thuật nội soi
cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
2.000.000
|
65
|
Phẫu thuật nội soi
ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong
máy)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
66
|
Phẫu thuật điều trị
trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)
|
500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
1.500.000
|
67
|
Phẫu thuật nội soi
cắt nang ống mật chủ
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
68
|
Phẫu thuật nội soi
cắt u trong ổ bụng
|
2.000.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
2.000.000
|
69
|
Phẫu thuật nội soi
cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
trong máy cắt nối)
|
1.500.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
2.500.000
|
70
|
Phẫu thuật nội soi
cắt lách
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
71
|
Phẫu thuật nội soi
cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
ghim khâu trong máy cắt nối)
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
72
|
Phẫu thuật nội soi
lấy sỏi mật hay dị vật đường mật
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
2.000.000
|
73
|
Phẫu thuật nội soi
cắt túi mật
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
74
|
Phẫu thuật cắt cơ
Oddi và nong đường mật qua ERCP
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
2.000.000
|
75
|
Tán sỏi trong mổ
nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và
điện cực tán sỏi)
|
1.800.000
|
2.500.000
|
2.150.000
|
2.500.000
|
76
|
Phẫu thuật nội soi
cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột
|
2.000.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
2.500.000
|
77
|
Phẫu thuật cắt gan
mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
3.500.000
|
78
|
Phẫu thuật nội soi
cắt gan
|
2.000.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
2.500.000
|
79
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị bệnh lý gan mật khác
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
2.000.000
|
80
|
Phẫu thuật dị tật
teo hậu môn trực tràng 1 thì
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
81
|
Phẫu thuật bệnh
phình đại tràng bẩm sinh 1 thì
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
82
|
Phẫu thuật nội soi
cắt thận/u sau phúc mạc
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
83
|
Phẫu thuật nội soi
u thượng thận/nang thận
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
84
|
Phẫu thuật nội soi
cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
85
|
Phẫu thuật cắt túi
sa niệu quản bằng nội soi
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
86
|
Phẫu thuật cắt
tuyến tiền liệt qua nội soi
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
2.000.000
|
87
|
Điều trị u xơ tiền
liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)
|
500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
1.500.000
|
88
|
Cắt đốt nội soi u
lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
1.000.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
1.500.000
|
89
|
Đặt prothese cố
định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
90
|
Đo các chỉ số niệu
động học
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
91
|
Ghép thận, niệu
quản tự thân có sử dụng vi phẫu
|
3.000.000
|
4.000.000
|
3.500.000
|
4.000.000
|
92
|
Phẫu thuật thay đốt
sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
3.000.000
|
93
|
Phẫu thuật nẹp vít
cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
3.000.000
|
94
|
Phẫu thuật nẹp vít
cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
3.000.000
|
95
|
Phẫu thuật chữa vẹo
cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
5.000.000
|
15.000.000
|
10.000.000
|
14.800.000
|
96
|
Phẫu thuật thay
toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
3.000.000
|
97
|
Phẫu thuật thay
khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
1.000.000
|
2.500.000
|
1.750.000
|
2.500.000
|
98
|
Phẫu thuật thay
toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
3.000.000
|
99
|
Phẫu thuật thay
khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
1.000.000
|
2.500.000
|
1.750.000
|
2.500.000
|
100
|
Phẫu thuật tạo hình
khớp háng
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
101
|
Phẫu thuật thay
đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và
xương bảo quản)
|
1.000.000
|
2.500.000
|
1.750.000
|
2.500.000
|
102
|
Phẫu thuật kết hợp
xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
3.000.000
|
103
|
Phẫu thuật kết hợp
xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
1.000.000
|
2.500.000
|
1.750.000
|
2.500.000
|
104
|
Phẫu thuật nội soi
khớp gối/ khớp háng/khớp vai/cổ chân
|
500.000
|
2.000.000
|
1.250.000
|
1.800.000
|
105
|
Phẫu thuật nội soi
tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)
|
700.000
|
2.200.000
|
1.450.000
|
2.100.000
|
106
|
Phẫu thuật nội soi
tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)
|
700.000
|
2.200.000
|
1.450.000
|
2.100.000
|
107
|
Phẫu thuật vi phẫu
chuyển vạt da có cuống mạch
|
700.000
|
2.200.000
|
1.450.000
|
2.100.000
|
108
|
Phẫu thuật ghép chi
(chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
3.000.000
|
109
|
Phẫu thuật chuyển
gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động
|
1.000.000
|
1.600.000
|
1.300.000
|
1.600.000
|
110
|
Phẫu thuật chuyển
gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động
|
1.000.000
|
1.600.000
|
1.300.000
|
1.600.000
|
111
|
Rút đinh/tháo
phương tiện kết hợp xương
|
500.000
|
1.200.000
|
850.000
|
1.200.000
|
112
|
Tạo hình khí-phế
quản
|
7.000.000
|
10.000.000
|
8.500.000
|
10.000.000
|
113
|
Phẫu thuật tạo hình
sọ mặt (bệnh lý)
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
114
|
Phẫu thuật ung thư
biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng
phẫu thuật tạo hình
|
800.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
1.200.000
|
115
|
Phẫu thuật kéo dài
chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
3.000.000
|
116
|
Phẫu thuật tạo hình
bằng các vạt da có cuống mạch liền
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
2.000.000
|
117
|
Phẫu thuật chỉnh
bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.200.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
1.500.000
|
118
|
Phẫu thuật làm vận
động khớp gối
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
2.000.000
|
119
|
Phẫu thuật đóng
cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.200.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
1.500.000
|
C2.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
|
|
01
|
Làm thuốc âm đạo
|
2.000
|
5.000
|
3.000
|
5.000
|
02
|
Nạo phá thai bệnh
lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó
|
25.000
|
100.000
|
62.000
|
90.000
|
03
|
Hút thai dưới 12
tuần
|
30.000
|
80.000
|
55.000
|
80.000
|
04
|
Nạo hút thai trứng
|
20.000
|
70.000
|
45.000
|
65.000
|
05
|
Hút thai có gây mê
tĩnh mạch
|
80.000
|
200.000
|
140.000
|
200.000
|
06
|
Đặt/tháo dụng cụ tử
cung
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
15.000
|
07
|
Khâu vòng cổ tử
cung/tháo vòng khó
|
30.000
|
80.000
|
55.000
|
80.000
|
08
|
Đốt laser cổ tử
cung
|
6.000
|
20.000
|
13.000
|
20.000
|
09
|
Tiêm nhân Chorio
|
5.000
|
12.000
|
8.000
|
12.000
|
10
|
Nong đặt dụng cụ tử
cung chống dính buồng tử cung
|
10.000
|
25.000
|
17.000
|
25.000
|
11
|
Chọc ối chẩn đoán
trước sinh, nuôi cấy tế bào
|
70.000
|
180.000
|
125.000
|
180.000
|
12
|
Chọc ối điều trị đa
ối
|
10.000
|
35.000
|
22.000
|
30.000
|
13
|
Xoa bóp vú và hút
sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa
|
5.000
|
12.000
|
8.000
|
12.000
|
14
|
Đẻ không đau (gây
tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)
|
150.000
|
400.000
|
275.000
|
400.000
|
15
|
Bóc nhân xơ vú
|
70.000
|
150.000
|
110.000
|
150.000
|
16
|
Trích ápxe
Bartholin
|
30.000
|
120.000
|
75.000
|
110.000
|
17
|
Bóc nang Bartholin
|
65.000
|
180.000
|
122.000
|
180.000
|
18
|
Triệt sản nam
|
30.000
|
100.000
|
65.000
|
95.000
|
19
|
Triệt sản nữ
|
50.000
|
150.000
|
100.000
|
150.000
|
20
|
Sinh thiết tinh
hoàn chẩn đoán
|
150.000
|
400.000
|
275.000
|
400.000
|
21
|
Nội soi ổ bụng lấy
dụng cụ tránh thai
|
150.000
|
700.000
|
425.000
|
700.000
|
22
|
Phẫu thuật nội soi
u nang buồng trứng
|
500.000
|
1.200.000
|
850.000
|
1.200.000
|
23
|
Phẫu thuật u nang
buồng trứng
|
250.000
|
500.000
|
375.000
|
500.000
|
24
|
Phẫu thuật cắt tử
cung hoàn toàn đường âm đạo
|
300.000
|
1.200.000
|
750.000
|
1.100.000
|
25
|
Điều trị chửa ống
cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm
|
120.000
|
350.000
|
235.000
|
350.000
|
26
|
Điều trị u xơ tử
cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp,
Micro catheter, hạt nhựa PVA)
|
1.200.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
1.500.000
|
27
|
Chọc hút u nang
buồng trứng cơ năng dưới siêu âm
|
150.000
|
400.000
|
275.000
|
400.000
|
28
|
Phẫu thuật cắt tử
cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa
|
350.000
|
1.300.000
|
825.000
|
1.200.000
|
29
|
Phẫu thuật lấy thai
(lần 1)
|
150.000
|
450.000
|
300.000
|
440.000
|
30
|
Phẫu thuật lấy thai
(lần 2)
|
180.000
|
600.000
|
390.000
|
570.000
|
31
|
Phẫu thuật lấy thai
(lần 3 trở lên)
|
250.000
|
800.000
|
525.000
|
770.000
|
32
|
Phẫu thuật bóc
nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn
|
180.000
|
500.000
|
340.000
|
500.000
|
33
|
Nội xoay thai
|
80.000
|
350.000
|
215.000
|
300.000
|
34
|
Phẫu thuật chửa
ngoài tử cung
|
200.000
|
650.000
|
425.000
|
600.000
|
35
|
Chọc hút noãn
|
2.500.000
|
3.600.000
|
3.050.000
|
3.600.000
|
36
|
Kỹ thuật trữ lạnh
phôi/trứng
|
1.000.000
|
2.500.000
|
1.750.000
|
2.500.000
|
37
|
Kỹ thuật rã đông +
chuyển phôi
|
700.000
|
1.500.000
|
1.100.000
|
1.500.000
|
38
|
Sinh thiết tinh
hoàn lấy tinh trùng + ICSI
|
1.800.000
|
2.700.000
|
2.250.000
|
2.700.000
|
39
|
Đo tim thai bằng
Doppler
|
12.000
|
35.000
|
23.000
|
35.000
|
40
|
Theo dõi tim thai
và cơn co tử cung bằng monitoring
|
30.000
|
70.000
|
50.000
|
70.000
|
41
|
Phẫu thuật nội soi
trong sản phụ khoa
|
1.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
3.000.000
|
42
|
Thụ tinh nhân tạo
IUI
|
80.000
|
250.000
|
165.000
|
250.000
|
43
|
Thụ tinh trong ống
nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)
|
2.000.000
|
5.000.000
|
3.500.000
|
5.000.000
|
44
|
Tiêm tinh trùng vào
trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
2.200.000
|
5.400.000
|
3.800.000
|
5.400.000
|
45
|
Xin trứng- làm
IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
6.000.000
|
46
|
Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh
trùng (01 năm)
|
800.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
1.200.000
|
47
|
Phẫu thuật lấy tinh
trùng thực hiện ICSI
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
C2.3
|
MẮT
|
|
|
|
|
01
|
Đo khúc xạ máy
|
3.000
|
5.000
|
4.000
|
5.000
|
02
|
Nghiệm pháp phát
hiện Glôcôm
|
20.000
|
40.000
|
30.000
|
40.000
|
03
|
Điện chẩm
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
35.000
|
04
|
Sắc giác
|
10.000
|
20.000
|
15.000
|
20.000
|
05
|
Điện võng mạc
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
35.000
|
06
|
Đo tính công suất
thủy tinh thể nhân tạo
|
10.000
|
15.000
|
12.000
|
15.000
|
07
|
Đo thị lực khách
quan
|
25.000
|
40.000
|
32.000
|
40.000
|
08
|
Đánh bờ mi
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
09
|
Chữa bỏng mắt do
hàn điện
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
10
|
Rửa cùng đồ 1 mắt
|
10.000
|
15.000
|
12.000
|
15.000
|
11
|
Điện di điều trị (1
lần)
|
5.000
|
8.000
|
6.000
|
8.000
|
12
|
Múc nội nhãn (có
độn hoặc không độn)
|
220.000
|
400.000
|
310.000
|
400.000
|
13
|
Khoét bỏ nhãn cầu
|
110.000
|
400.000
|
255.000
|
370.000
|
14
|
Nặn tuyến bờ mi
|
7.000
|
10.000
|
8.000
|
10.000
|
15
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
7.000
|
10.000
|
8.000
|
10.000
|
16
|
Đốt lông xiêu
|
10.000
|
12.000
|
11.000
|
12.000
|
17
|
Phẫu thuật quặm bẩm
sinh (1 mắt)
|
200.000
|
470.000
|
335.000
|
470.000
|
18
|
Phẫu thuật quặm bẩm
sinh (2 mắt)
|
250.000
|
550.000
|
400.000
|
550.000
|
19
|
Phẫu thuật
Epicanthus (1 mắt)
|
250.000
|
500.000
|
375.000
|
500.000
|
20
|
Phẫu thuật điều trị
bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
|
300.000
|
500.000
|
400.000
|
500.000
|
21
|
Rạch giác mạc nan
hoa (1 mắt)
|
200.000
|
250.000
|
225.000
|
250.000
|
22
|
Rạch giác mạc nan
hoa (2 mắt)
|
250.000
|
320.000
|
285.000
|
320.000
|
23
|
Phẫu thuật lác có
Faden (1 mắt)
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
400.000
|
24
|
Phẫu thuật tạo mí
(1 mắt)
|
250.000
|
500.000
|
375.000
|
500.000
|
25
|
Phẫu thuật tạo mí
(2 mắt)
|
300.000
|
700.000
|
500.000
|
700.000
|
26
|
Phẫu thuật sụp mi
(1 mắt)
|
350.000
|
650.000
|
500.000
|
650.000
|
27
|
Phẫu thuật lác (2
mắt)
|
450.000
|
600.000
|
525.000
|
600.000
|
28
|
Phẫu thuật lác (1
mắt)
|
300.000
|
400.000
|
350.000
|
400.000
|
29
|
Soi bóng đồng tử
|
5.000
|
8.000
|
6.000
|
8.000
|
30
|
Phẫu thuật cắt bè
|
200.000
|
450.000
|
325.000
|
450.000
|
31
|
Phẫu thuật đặt IOL
lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
500.000
|
1.000.000
|
750.000
|
1.000.000
|
32
|
Phẫu thuật cắt bao
sau
|
200.000
|
250.000
|
225.000
|
250.000
|
33
|
Phẫu thuật thủy
tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)
|
300.000
|
600.000
|
450.000
|
600.000
|
34
|
Rạch góc tiền phòng
|
200.000
|
400.000
|
300.000
|
400.000
|
35
|
Phẫu thuật cắt thủy
tinh thể
|
300.000
|
500.000
|
400.000
|
500.000
|
36
|
Phẫu thuật cắt màng
đồng tử
|
200.000
|
280.000
|
240.000
|
280.000
|
37
|
Phẫu thuật đặt ống
Silicon tiền phòng
|
600.000
|
800.000
|
700.000
|
800.000
|
38
|
Phẫu thuật u mi
không vá da
|
150.000
|
450.000
|
300.000
|
450.000
|
39
|
Phẫu thuật u có vá
da tạo hình
|
300.000
|
600.000
|
450.000
|
600.000
|
40
|
Phẫu thuật u tổ
chức hốc mắt
|
300.000
|
600.000
|
450.000
|
600.000
|
41
|
Phẫu thuật u kết
mạc nông
|
150.000
|
300.000
|
225.000
|
300.000
|
42
|
Phẫu thuật tạo cùng
đồ lắp mắt giả
|
200.000
|
400.000
|
300.000
|
400.000
|
43
|
Phẫu thuật phủ kết
mạc lắp mắt giả
|
200.000
|
350.000
|
275.000
|
350.000
|
44
|
Phẫu thuật vá da
điều trị lật mi
|
150.000
|
350.000
|
250.000
|
350.000
|
45
|
Phẫu thuật tái tạo
lệ quản kết hợp khâu mi
|
500.000
|
800.000
|
650.000
|
800.000
|
46
|
Lấy dị vật tiền
phòng
|
150.000
|
400.000
|
275.000
|
400.000
|
47
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
200.000
|
500.000
|
350.000
|
500.000
|
48
|
Cắt dịch kính đơn
thuần/lấy dị vật nội nhãn
|
500.000
|
600.000
|
550.000
|
600.000
|
49
|
Khâu giác mạc đơn
thuần
|
150.000
|
220.000
|
185.000
|
220.000
|
50
|
Khâu củng mạc đơn
thuần
|
200.000
|
270.000
|
235.000
|
270.000
|
51
|
Khâu củng giác mạc
phức tạp
|
500.000
|
600.000
|
550.000
|
600.000
|
52
|
Khâu giác mạc phức
tạp
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
400.000
|
53
|
Khâu củng mạc phức
tạp
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
400.000
|
54
|
Mở tiền phòng rửa
máu/mủ
|
200.000
|
400.000
|
300.000
|
400.000
|
55
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
150.000
|
300.000
|
225.000
|
300.000
|
56
|
Khâu vết thương
phần mềm, tổn thương vùng mắt
|
200.000
|
600.000
|
400.000
|
600.000
|
57
|
Chích mủ hốc mắt
|
150.000
|
230.000
|
190.000
|
230.000
|
58
|
Khâu da mi kết mạc
bị rách
|
160.000
|
300.000
|
230.000
|
300.000
|
59
|
Cắt bỏ túi lệ
|
250.000
|
500.000
|
375.000
|
500.000
|
60
|
Cắt mộng đơn thuần
|
200.000
|
450.000
|
325.000
|
450.000
|
61
|
Cắt mộng áp
Mytomycin
|
200.000
|
470.000
|
335.000
|
470.000
|
62
|
Gọt giác mạc
|
150.000
|
430.000
|
290.000
|
430.000
|
63
|
Nối thông lệ mũi (1
mắt, chưa bao gồm ống silicon)
|
400.000
|
700.000
|
550.000
|
700.000
|
64
|
Khâu cò mi
|
150.000
|
190.000
|
170.000
|
190.000
|
65
|
Phủ kết mạc
|
200.000
|
350.000
|
275.000
|
350.000
|
66
|
Cắt u kết mạc không
vá
|
180.000
|
250.000
|
215.000
|
250.000
|
67
|
Ghép màng ối điều
trị loét giác mạc
|
550.000
|
700.000
|
625.000
|
700.000
|
68
|
Mộng tái phát phức
tạp có ghép màng ối kết mạc
|
500.000
|
600.000
|
550.000
|
600.000
|
69
|
Ghép màng ối điều
trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc
|
500.000
|
750.000
|
625.000
|
750.000
|
70
|
Phẫu thuật mộng
ghép kết mạc tự thân
|
400.000
|
500.000
|
450.000
|
500.000
|
71
|
Quang đông thể mi
điều trị Glôcôm
|
50.000
|
100.000
|
75.000
|
100.000
|
72
|
Tạo hình vùng bè
bằng Laser
|
80.000
|
150.000
|
115.000
|
150.000
|
73
|
Cắt mống mắt chu
biên bằng Laser
|
80.000
|
150.000
|
115.000
|
150.000
|
74
|
Mở bao sau bằng
Laser
|
80.000
|
150.000
|
115.000
|
150.000
|
75
|
Chọc tháo dịch dưới
hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
400.000
|
76
|
Cắt bè áp MMC hoặc
áp 5FU
|
300.000
|
500.000
|
400.000
|
500.000
|
77
|
Phẫu thuật lấy thủy
tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân
tạo)
|
500.000
|
700.000
|
600.000
|
700.000
|
78
|
Tháo dầu Silicon
phẫu thuật
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
400.000
|
79
|
Điện đông thể mi
|
120.000
|
200.000
|
160.000
|
200.000
|
80
|
Siêu âm điều trị (1
ngày)
|
10.000
|
15.000
|
12.000
|
15.000
|
81
|
Siêu âm chẩn đoán
(1 mắt)
|
15.000
|
20.000
|
17.000
|
20.000
|
82
|
Điện rung mắt quang
động
|
25.000
|
40.000
|
32.000
|
40.000
|
83
|
Sinh thiết u, tế
bào học, dịch tổ chức
|
20.000
|
40.000
|
30.000
|
40.000
|
84
|
Lấy huyết thanh
đóng ống
|
20.000
|
30.000
|
25.000
|
30.000
|
85
|
Cắt chỉ giác mạc
|
10.000
|
15.000
|
12.000
|
15.000
|
86
|
Liệu pháp điều trị
viêm kết mạc mùa xuân (áp tia bêta)
|
10.000
|
15.000
|
12.000
|
15.000
|
87
|
Cắt u bì kết giác
mạc có hoặc không ghép kết mạc
|
200.000
|
500.000
|
350.000
|
500.000
|
88
|
Tách dính mi cầu
ghép kết mạc
|
400.000
|
750.000
|
575.000
|
750.000
|
89
|
Phẫu thuật hẹp khe
mi
|
150.000
|
250.000
|
200.000
|
250.000
|
90
|
Phẫu thuật tháo cò
mi
|
40.000
|
60.000
|
50.000
|
60.000
|
91
|
U hạt, u gai kết
mạc (cắt bỏ u)
|
20.000
|
80.000
|
50.000
|
75.000
|
92
|
U bạch mạch kết mạc
|
10.000
|
40.000
|
25.000
|
35.000
|
93
|
Phẫu thuật điều trị
tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)
|
1.500.000
|
3.500.000
|
2.500.000
|
3.500.000
|
94
|
Phẫu thuật đục thủy
tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
95
|
Ghép giác mạc (01
mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
96
|
Phẫu thuật cắt dịch
kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai
silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
97
|
Phẫu thuật cắt mống
mắt mắt chu biên
|
120.000
|
250.000
|
185.000
|
250.000
|
C2.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
01
|
Làm thuốc thanh
quản/tai (không kể tiền thuốc)
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
15.000
|
02
|
Đốt họng bằng khí
Nitơ lỏng
|
40.000
|
100.000
|
70.000
|
100.000
|
03
|
Đốt họng bằng khí
CO2 (bằng áp lạnh)
|
35.000
|
75.000
|
55.000
|
75.000
|
04
|
Nhét bấc mũi trước
cầm máu
|
12.000
|
20.000
|
16.000
|
20.000
|
05
|
Nhét bấc mũi sau
cầm máu
|
15.000
|
50.000
|
32.000
|
50.000
|
06
|
Trích màng nhĩ
|
10.000
|
30.000
|
20.000
|
30.000
|
07
|
Thông vòi nhĩ
|
5.000
|
30.000
|
17.500
|
30.000
|
08
|
Nong vòi nhĩ
|
3.000
|
10.000
|
6.500
|
10.000
|
09
|
Chọc hút dịch vành
tai
|
4.000
|
15.000
|
9.500
|
15.000
|
10
|
Chích rạch vành tai
|
7.000
|
25.000
|
16.000
|
25.000
|
11
|
Lấy nút biểu bì ống
tai
|
7.000
|
25.000
|
16.000
|
25.000
|
12
|
Hút xoang dưới áp
lực
|
5.000
|
20.000
|
12.000
|
20.000
|
13
|
Khí dung
|
2.000
|
8.000
|
5.000
|
8.000
|
14
|
Rửa tai, rửa mũi,
xông họng
|
3.000
|
15.000
|
9.000
|
15.000
|
15
|
Nạo VA
|
30.000
|
100.000
|
65.000
|
96.000
|
16
|
Bẻ cuốn mũi
|
8.000
|
40.000
|
24.000
|
35.000
|
17
|
Cắt bỏ đường rò
luân nhĩ
|
60.000
|
180.000
|
120.000
|
170.000
|
18
|
Nhét meche mũi
|
12.000
|
40.000
|
26.000
|
40.000
|
19
|
Cắt bỏ thịt thừa
nếp tai 2 bên
|
12.000
|
40.000
|
26.000
|
40.000
|
20
|
Đốt họng hạt
|
8.000
|
25.000
|
16.000
|
25.000
|
21
|
Chọc hút u nang sàn
mũi
|
8.000
|
25.000
|
16.000
|
25.000
|
22
|
Cắt polyp ống tai
|
8.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
23
|
Sinh thiết vòm mũi
họng
|
8.000
|
25.000
|
16.000
|
25.000
|
24
|
Soi thanh quản treo
cắt hạt xơ
|
40.000
|
125.000
|
82.000
|
120.000
|
25
|
Soi thanh quản cắt
papilloma
|
40.000
|
125.000
|
82.000
|
120.000
|
26
|
Soi thanh khí phế
quản bằng ống mềm
|
20.000
|
70.000
|
45.000
|
65.000
|
27
|
Soi thực quản bằng
ống mềm
|
20.000
|
70.000
|
45.000
|
65.000
|
28
|
Đốt Amidan áp lạnh
|
30.000
|
100.000
|
65.000
|
95.000
|
29
|
Cầm máu mũi bằng
Meroxeo (1 bên)
|
50.000
|
150.000
|
100.000
|
150.000
|
30
|
Cầm máu mũi bằng
Meroxeo (2 bên)
|
80.000
|
220.000
|
150.000
|
220.000
|
31
|
Thông vòi nhĩ nội
soi
|
20.000
|
60.000
|
40.000
|
60.000
|
32
|
Nong vòi nhĩ nội
soi
|
20.000
|
60.000
|
40.000
|
60.000
|
33
|
Nội soi cầm máu mũi
không sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
70.000
|
150.000
|
110.000
|
150.000
|
34
|
Nội soi cầm máu mũi
có sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
90.000
|
250.000
|
170.000
|
250.000
|
35
|
Nội soi Tai Mũi
Họng
|
80.000
|
180.000
|
130.000
|
180.000
|
36
|
Mổ sào bào thượng
nhĩ
|
250.000
|
600.000
|
425.000
|
600.000
|
37
|
Đo sức cản của mũi
|
25.000
|
65.000
|
45.000
|
65.000
|
38
|
Đo thính lực đơn âm
|
7.000
|
30.000
|
18.000
|
25.000
|
39
|
Đo trên ngưỡng
|
8.000
|
35.000
|
21.000
|
30.000
|
40
|
Đo sức nghe lời
|
5.000
|
25.000
|
15.000
|
20.000
|
41
|
Đo phản xạ cơ bàn
đạp
|
4.000
|
15.000
|
9.000
|
15.000
|
42
|
Đo nhĩ lượng
|
4.000
|
15.000
|
9.000
|
15.000
|
43
|
Chỉ định dùng máy
trợ thính (hướng dẫn)
|
10.000
|
35.000
|
22.000
|
30.000
|
44
|
Đo OAE (1 lần)
|
7.000
|
30.000
|
18.000
|
25.000
|
45
|
Đo ABR (1 lần)
|
30.000
|
150.000
|
90.000
|
130.000
|
46
|
Phẫu thuật cấy điện
cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)
|
3.500.000
|
6.500.000
|
5.000.000
|
6.500.000
|
47
|
Phẫu thuật nội soi
lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)
|
2.000.000
|
5.000.000
|
3.500.000
|
5.000.000
|
48
|
Phẫu thuật cấy máy
trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)
|
3.500.000
|
6.500.000
|
5.000.000
|
6.500.000
|
49
|
Phẫu thuật tai
trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII
|
1.500.000
|
4.800.000
|
3.150.000
|
4.600.000
|
50
|
Phẫu thuật đỉnh
xương đá
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
3.000.000
|
51
|
Phẫu thuật tái tạo
hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay
thế/Prothese)
|
2.000.000
|
5.000.000
|
3.500.000
|
5.000.000
|
52
|
Ghép thanh khí quản
đặt stent (chưa bao gồm stent)
|
2.000.000
|
5.000.000
|
3.500.000
|
5.000.000
|
53
|
Nối khí quản tận-tận
trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
6.000.000
|
54
|
Đặt stent điều trị
sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
6.000.000
|
55
|
Cắt thanh quản có
tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/van phát âm, thanh quản điện)
|
2.000.000
|
4.500.000
|
3.250.000
|
4.500.000
|
56
|
Phẫu thuật nội soi
cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
|
7.000.000
|
11.000.000
|
9.000.000
|
11.000.000
|
57
|
Phẫu thuật nội soi
cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
6.000.000
|
58
|
Phẫu thuật nội soi
cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
3.000.000
|
6.500.000
|
4.750.000
|
6.500.000
|
59
|
Phẫu thuật cắt bỏ u
thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi
|
3.500.000
|
7.000.000
|
5.250.000
|
7.000.000
|
60
|
Phẫu thuật tái tạo
vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
|
2.500.000
|
5.000.000
|
3.750.000
|
5.000.000
|
61
|
Phẫu thuật phục
hồi, tái tạo dây thần kinh VII
|
2.700.000
|
5.000.000
|
3.850.000
|
5.000.000
|
62
|
Cắt dây thần kinh
Vidien qua nội soi
|
2.500.000
|
5.500.000
|
4.000.000
|
5.500.000
|
63
|
Cắt u cuộn cảnh
|
3.000.000
|
5.500.000
|
4.250.000
|
5.500.000
|
64
|
Phẫu thuật áp xe
não do tai
|
3.500.000
|
5.000.000
|
4.250.000
|
5.000.000
|
65
|
Phẫu thuật cắt bỏ
ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ
|
1.500.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
4.400.000
|
66
|
Phẫu thuật cắt bỏ
ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da
|
2.500.000
|
4.500.000
|
3.500.000
|
4.500.000
|
67
|
Phẫu thuật laser
cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
6.000.000
|
68
|
Phẫu thuật Laser
trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
6.000.000
|
69
|
Phẫu thuật nạo vét
hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)
|
2.500.000
|
4.500.000
|
3.500.000
|
4.500.000
|
70
|
Phẫu thuật nội soi
mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
|
2.500.000
|
4.000.000
|
3.250.000
|
4.000.000
|
71
|
Phẫu thuật nội soi
cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
2.700.000
|
5.000.000
|
3.850.000
|
5.000.000
|
C2.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
C2.5.1
|
Phẫu thuật răng,
miệng
|
|
|
|
|
01
|
Phẫu thuật nhổ răng
đơn giản
|
30.000
|
100.000
|
65.000
|
95.000
|
02
|
Phẫu thuật nhổ răng
khó
|
35.000
|
120.000
|
77.000
|
100.000
|
03
|
Phẫu thuật cắt lợi
trùm
|
30.000
|
60.000
|
45.000
|
60.000
|
04
|
Rạch áp xe trong
miệng
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
35.000
|
05
|
Rạch áp xe dẫn lưu
ngoài miệng
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
35.000
|
06
|
Cố định tạm thời
gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
|
40.000
|
130.000
|
85.000
|
120.000
|
07
|
Nhổ chân răng
|
20.000
|
80.000
|
50.000
|
75.000
|
08
|
Mổ lấy nang răng
|
30.000
|
140.000
|
85.000
|
120.000
|
09
|
Cắt cuống 1 chân
|
30.000
|
120.000
|
75.000
|
100.000
|
10
|
Nạo túi lợi 1
sextant
|
8.000
|
30.000
|
19.000
|
30.000
|
11
|
Nắn trật khớp thái
dương hàm
|
7.000
|
25.000
|
16.000
|
25.000
|
12
|
Lấy u lành dưới 3cm
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
400.000
|
13
|
Lấy u lành trên 3cm
|
300.000
|
500.000
|
400.000
|
500.000
|
14
|
Lấy sỏi ống Wharton
|
300.000
|
500.000
|
400.000
|
500.000
|
15
|
Nhổ răng ngầm dưới
xương
|
200.000
|
360.000
|
280.000
|
350.000
|
16
|
Nhổ răng mọc lạc
chỗ
|
100.000
|
200.000
|
150.000
|
200.000
|
17
|
Bấm gai xương trên
02 ổ răng
|
40.000
|
80.000
|
60.000
|
80.000
|
18
|
Cắt u lợi, lợi xơ
để làm hàm giả
|
60.000
|
110.000
|
85.000
|
100.000
|
19
|
Cắt, tạo hình phanh
môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
|
80.000
|
130.000
|
105.000
|
130.000
|
20
|
Cắm và cố định lại
một răng bật khỏi huyệt ổ răng
|
130.000
|
230.000
|
180.000
|
230.000
|
21
|
Nẹp liên kết điều
trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)
|
500.000
|
780.000
|
640.000
|
780.000
|
22
|
Phẫu thuật lật vạt,
nạo xương ổ răng 1 vùng
|
200.000
|
400.000
|
300.000
|
400.000
|
23
|
Cắt u lợi đường
kính từ 2cm trở lên
|
70.000
|
150.000
|
110.000
|
150.000
|
24
|
Phẫu thuật ghép
xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương
nhân tạo)
|
250.000
|
350.000
|
300.000
|
350.000
|
C2.5.2
|
Điều trị răng
|
|
|
|
|
01
|
Hàn răng sữa sâu
ngà
|
50.000
|
70.000
|
60.000
|
70.000
|
02
|
Trám bít hố rãnh
|
50.000
|
90.000
|
70.000
|
90.000
|
03
|
Điều trị răng sữa
viêm tủy có hồi phục
|
50.000
|
110.000
|
80.000
|
100.000
|
04
|
Điều trị tủy răng
sữa một chân
|
150.000
|
210.000
|
180.000
|
200.000
|
05
|
Điều trị tủy răng
sữa nhiều chân
|
170.000
|
260.000
|
215.000
|
260.000
|
06
|
Chụp thép làm sẵn
|
120.000
|
170.000
|
145.000
|
170.000
|
07
|
Răng sâu ngà
|
80.000
|
140.000
|
110.000
|
140.000
|
08
|
Răng viêm tủy hồi
phục
|
80.000
|
160.000
|
120.000
|
160.000
|
09
|
Điều trị tủy răng
số 1, 2, 3
|
200.000
|
300.000
|
250.000
|
300.000
|
10
|
Điều trị tủy răng
số 4, 5
|
200.000
|
370.000
|
285.000
|
370.000
|
11
|
Điều trị tủy răng
số 6,7 hàm dưới
|
400.000
|
600.000
|
500.000
|
600.000
|
12
|
Điều trị tủy răng
số 6,7 hàm trên
|
450.000
|
730.000
|
590.000
|
730.000
|
13
|
Điều trị tủy lại
|
500.000
|
870.000
|
685.000
|
870.000
|
14
|
Hàn composite cổ
răng
|
150.000
|
250.000
|
200.000
|
250.000
|
15
|
Hàn thẩm mỹ composite
(veneer)
|
200.000
|
350.000
|
275.000
|
350.000
|
16
|
Phục hồi thân răng
có chốt
|
200.000
|
350.000
|
275.000
|
350.000
|
17
|
Tẩy trắng răng 1
hàm (có máng - đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
500.000
|
900.000
|
700.000
|
900.000
|
18
|
Tẩy trắng răng 2
hàm (có máng - đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
800.000
|
1.300.000
|
1.050.000
|
1.300.000
|
C2.5.3
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
|
|
01
|
Hàm khung đúc
(chưa tính răng)
|
400.000
|
750.000
|
575.000
|
750.000
|
02
|
Một hàm tháo lắp
nhựa toàn phần (14 răng)
|
400.000
|
650.000
|
525.000
|
650.000
|
C2.5.4
|
Răng giả cố định
|
|
|
|
|
01
|
Răng giả cố định
trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)
|
2.000.000
|
4.800.000
|
3.400.000
|
4.800.000
|
02
|
Một đơn vị sứ kim
loại
|
500.000
|
700.000
|
600.000
|
700.000
|
03
|
Một đơn vị sứ toàn
phần
|
600.000
|
1.000.000
|
800.000
|
1.000.000
|
04
|
Một trụ thép
|
400.000
|
550.000
|
475.000
|
550.000
|
05
|
Một chụp thép cầu
nhựa
|
450.000
|
600.000
|
525.000
|
600.000
|
06
|
Cầu nhựa 3 đơn vị
|
130.000
|
220.000
|
175.000
|
220.000
|
07
|
Cầu sứ kim loại 3
đơn vị
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
C2.5.5
|
Nắn chỉnh răng
|
|
|
|
|
01
|
Hàm dự phòng loại
tháo lắp
|
270.000
|
500.000
|
385.000
|
500.000
|
02
|
Hàm dự phòng loại
gắn chặt
|
550.000
|
750.000
|
650.000
|
750.000
|
03
|
Lực nắn chỉnh ngoài
mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)
|
1.500.000
|
2.400.000
|
1.950.000
|
2.400.000
|
04
|
Lực nắn chỉnh ngoài
mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
05
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại tháo lắp đơn giản
|
500.000
|
900.000
|
700.000
|
900.000
|
06
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại tháo lắp phức tạp
|
800.000
|
1.500.000
|
1.150.000
|
1.500.000
|
07
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại gắn chặt từng phần cung răng
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
3.500.000
|
08
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản
|
4.000.000
|
5.800.000
|
4.900.000
|
5.800.000
|
09
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)
|
5.000.000
|
7.000.000
|
6.000.000
|
7.000.000
|
10
|
Hàm duy trì kết quả
loại tháo lắp
|
150.000
|
220.000
|
185.000
|
220.000
|
11
|
Hàm duy trì kết quả
loại cố định
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
400.000
|
12
|
Lấy khuôn để nghiên
cứu chẩn đoán (hai hàm)
|
30.000
|
70.000
|
50.000
|
70.000
|
C2.5.6
|
Sửa lại hàm cũ
|
|
|
|
|
01
|
Làm lại hàm
|
150.000
|
200.000
|
175.000
|
200.000
|
02
|
Sửa hàm
|
30.000
|
60.000
|
45.000
|
60.000
|
03
|
Gắn lại chụp, cầu
(1 đơn vị)
|
40.000
|
50.000
|
45.000
|
50.000
|
C2.5.7
|
Các phẫu thuật hàm
mặt
|
|
|
|
|
01
|
Sử dụng nẹp có lồi
cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu
và vít thay thế)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
02
|
Phẫu thuật cắt
xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp,
vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.500.000
|
2.400.000
|
1.950.000
|
2.400.000
|
03
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp,
vít thay thế)
|
700.000
|
1.200.000
|
950.000
|
1.200.000
|
04
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố
định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.000.000
|
2.100.000
|
1.550.000
|
2.100.000
|
05
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố
định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.000.000
|
2.200.000
|
1.600.000
|
2.200.000
|
06
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao
cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2.000.000
|
3.200.000
|
2.600.000
|
3.200.000
|
07
|
Phẫu thuật điều trị
lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)
|
1.000.000
|
1.900.000
|
1.450.000
|
1.900.000
|
08
|
Phẫu thuật dính
khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm
nẹp, vít thay thế)
|
800.000
|
1.800.000
|
1.300.000
|
1.800.000
|
09
|
Phẫu thuật dính khớp
thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp,
vít thay thế)
|
1.000.000
|
1.950.000
|
1.475.000
|
1.950.000
|
10
|
Phẫu thuật dính
khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có
lồi cầu bằng titan và vít thay thế)
|
800.000
|
1.800.000
|
1.300.000
|
1.800.000
|
11
|
Phẫu thuật dính
khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có
lồi cầu bằng titan và vít)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
12
|
Phẫu thuật cắt
tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa
bao gồm máy dò thần kinh)
|
1.000.000
|
2.100.000
|
1.550.000
|
2.100.000
|
13
|
Phẫu thuật khuyết
hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.000.000
|
1.950.000
|
1.475.000
|
1.900.000
|
14
|
Phẫu thuật khuyết
hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
15
|
Phẫu thuật cắt u
máu lớn vùng hàm mặt
|
900.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
1.800.000
|
16
|
Phẫu thuật cắt u
bạch mạch lớn vùng hàm mặt
|
900.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
1.800.000
|
17
|
Phẫu thuật đa chấn
thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
18
|
Phẫu thuật mở
xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.100.000
|
2.200.000
|
1.650.000
|
2.200.000
|
19
|
Phẫu thuật ghép xương
ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)
|
1.200.000
|
2.300.000
|
1.750.000
|
2.300.000
|
20
|
Tái tạo chỉnh hình
xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.100.000
|
2.200.000
|
1.650.000
|
2.200.000
|
21
|
Phẫu thuật tái tạo
xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao
gồm màng tái tạo mô)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
22
|
Phẫu thuật điều trị
gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)
|
800.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
1.600.000
|
23
|
Phẫu thuật điều trị
gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)
|
800.000
|
1.700.000
|
1.250.000
|
1.700.000
|
24
|
Phẫu thuật điều trị
gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)
|
800.000
|
1.900.000
|
1.350.000
|
1.900.000
|
25
|
Phẫu thuật điều trị
gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
26
|
Phẫu thuật cắt u
lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
|
1.000.000
|
2.100.000
|
1.550.000
|
2.100.000
|
27
|
Phẫu thuật nâng
sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)
|
1.000.000
|
1.850.000
|
1.425.000
|
1.850.000
|
28
|
Phẫu thuật tạo hình
môi một bên
|
600.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1.200.000
|
29
|
Phẫu thuật tạo hình
môi hai bên
|
700.000
|
1.300.000
|
1.000.000
|
1.300.000
|
30
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở vòm miệng
|
600.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1.200.000
|
31
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu
|
600.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1.200.000
|
32
|
Phẫu thuật căng da
mặt
|
600.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1.200.000
|
33
|
Cắt u nang giáp
móng
|
800.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
1.600.000
|
34
|
Cắt u nang cạnh cổ
|
800.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
1.600.000
|
35
|
Cắt nang xương hàm
từ 2-5cm
|
900.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
1.800.000
|
36
|
Phẫu thuật cắt ung
thư xương hàm trên, nạo vét hạch
|
1.000.000
|
1.950.000
|
1.475.000
|
1.950.000
|
37
|
Phẫu thuật cắt ung
thư xương hàm dưới, nạo vét hạch
|
1.000.000
|
1.950.000
|
1.475.000
|
1.950.000
|
38
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở chéo mặt
|
700.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
1.400.000
|
39
|
Ghép da rời mỗi
chiều trên 5cm
|
700.000
|
1.500.000
|
1.100.000
|
1.500.000
|
40
|
Dùng laser, sóng
cao tần trong điều trị sẹo >2cm
|
650.000
|
1.300.000
|
975.000
|
1.300.000
|
41
|
Phẫu thuật điều trị
viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt
|
700.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
1.400.000
|
42
|
Phẫu thuật khâu
phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần
kinh.
|
750.000
|
1.500.000
|
1.125.000
|
1.500.000
|
43
|
Phẫu thuật lấy
xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt
|
750.000
|
1.500.000
|
1.125.000
|
1.500.000
|
44
|
Cắt bỏ nang sàn
miệng
|
800.000
|
1.650.000
|
1.225.000
|
1.650.000
|
45
|
Phẫu thuật mở xoang
lấy răng ngầm
|
800.000
|
1.650.000
|
1.225.000
|
1.650.000
|
46
|
Phẫu thuật cắt dây
thần kinh V ngoại biên
|
800.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
1.600.000
|
47
|
Phẫu thuật tạo hình
phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)
|
700.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
1.400.000
|
48
|
Cắt u nhỏ lành tính
phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
750.000
|
1.500.000
|
1.125.000
|
1.500.000
|
49
|
Tiêm xơ điều trị u
máu phần mềm và xương vùng hàm mặt
|
400.000
|
800.000
|
600.000
|
800.000
|
50
|
Phẫu thuật nắn sai
khớp thái dương hàm đến muộn
|
650.000
|
1.300.000
|
975.000
|
1.300.000
|
51
|
Sinh thiết u phần
mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
750.000
|
1.500.000
|
1.125.000
|
1.500.000
|
52
|
Phẫu thuật lấy răng
ngầm trong xương
|
850.000
|
1.650.000
|
1.250.000
|
1.650.000
|
C2.6
|
BỎNG
|
|
|
|
|
01
|
Thay băng bỏng (1
lần)
|
25.000
|
100.000
|
62.000
|
100.000
|
02
|
Vô cảm trong thay
băng bệnh nhân bỏng
|
40.000
|
100.000
|
70.000
|
100.000
|
03
|
Sử dụng giường khí
hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)
|
80.000
|
120.000
|
100.000
|
120.000
|
04
|
Siêu lọc máu có kết
hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
05
|
Siêu lọc máu có kết
hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.500.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
2.500.000
|
06
|
Siêu lọc máu không
kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
800.000
|
1.500.000
|
1.150.000
|
1.500.000
|
07
|
Siêu lọc máu không
kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.300.000
|
2.300.000
|
1.800.000
|
2.300.000
|
08
|
Ghép da dị loại (da
ếch, da lợn) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)
|
30.000
|
50.000
|
40.000
|
50.000
|
09
|
Ghép màng tế bào
nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)
|
100.000
|
300.000
|
200.000
|
300.000
|
10
|
Chẩn đoán độ sâu
bỏng bằng máy siêu âm doppler
|
50.000
|
90.000
|
70.000
|
90.000
|
11
|
Tắm điều trị tiệt
khuẩn bằng TRA gamma
|
50.000
|
70.000
|
60.000
|
70.000
|
12
|
Ghép da có sử dụng
da lợn bảo quản sau lạnh
|
30.000
|
55.000
|
42.000
|
55.000
|
13
|
Điều trị vết thương
bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)
|
100.000
|
300.000
|
200.000
|
290.000
|
14
|
Điều trị bằng ôxy
cao áp
|
60.000
|
100.000
|
80.000
|
100.000
|
C3
|
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM
DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
C3.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT
HỌC - MIỄN DỊCH
|
|
|
|
|
01
|
Kháng thể kháng
nhân và Anti-dsDNA
|
150.000
|
250.000
|
200.000
|
250.000
|
02
|
Tổng phân tích tế
bào máu bằng máy đếm tự động
|
12.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
03
|
Tổng phân tích tế
bào máu bằng máy đếm laser
|
15.000
|
40.000
|
27.000
|
40.000
|
04
|
Nhuộm hồng cầu lưới
trên máy tự động
|
12.000
|
35.000
|
23.000
|
35.000
|
05
|
Huyết đồ (sử dụng
máy đếm tự động)
|
25.000
|
60.000
|
42.000
|
60.000
|
06
|
Huyết đồ (sử dụng
máy đếm laser)
|
30.000
|
60.000
|
45.000
|
60.000
|
07
|
Độ tập trung tiểu
cầu
|
6.000
|
12.000
|
9.000
|
12.000
|
08
|
Tìm mảnh vỡ hồng
cầu (bằng máy)
|
8.000
|
15.000
|
11.000
|
15.000
|
09
|
Tìm hồng cầu có
chấm ưa base (bằng máy)
|
8.000
|
15.000
|
11.000
|
15.000
|
10
|
Tìm ấu trùng giun
chỉ trong máu
|
6.000
|
30.000
|
18.000
|
26.000
|
11
|
Tập trung bạch cầu
|
10.000
|
25.000
|
17.000
|
25.000
|
12
|
Máu lắng (bằng máy
tự động)
|
20.000
|
30.000
|
25.000
|
30.000
|
13
|
Nhuộm hồng cầu sắt
(Nhuộm Peris)
|
15.000
|
30.000
|
22.000
|
30.000
|
14
|
Nhuộm Phosphatase
kiềm bạch cầu
|
20.000
|
60.000
|
40.000
|
60.000
|
15
|
Nhuộm Phosphatase
acid
|
30.000
|
65.000
|
47.000
|
65.000
|
16
|
Cấy cụm tế bào tủy
|
350.000
|
500.000
|
425.000
|
500.000
|
17
|
Xét nghiệm hòa hợp
(Cross-Match) trong phát máu
|
20.000
|
30.000
|
25.000
|
30.000
|
18
|
Nhuộm sợi xơ trong
mô tủy xương
|
20.000
|
70.000
|
45.000
|
65.000
|
19
|
Nhuộm sợi xơ liên
võng trong mô tủy xương
|
20.000
|
70.000
|
45.000
|
65.000
|
20
|
Lách đồ
|
20.000
|
50.000
|
35.000
|
50.000
|
21
|
Hóa mô miễn dịch tủy
xương (01 marker)
|
70.000
|
160.000
|
115.000
|
160.000
|
22
|
Thời gian
Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick)
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
35.000
|
23
|
Thời gian
thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
35.000
|
24
|
Thời gian thrombin
(TT)
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
35.000
|
25
|
Tìm yếu tố kháng
đông đường ngoại sinh
|
30.000
|
70.000
|
50.000
|
70.000
|
26
|
Tìm yếu tố kháng
đông đường nội sinh
|
35.000
|
100.000
|
67.000
|
100.000
|
27
|
Nghiệm pháp rượu
(nghiệm pháp Ethanol)
|
12.000
|
25.000
|
18.000
|
25.000
|
28
|
Nghiệm pháp
von-Kaulla
|
15.000
|
45.000
|
30.000
|
45.000
|
29
|
Định lượng yếu tố
đông máu (Giá cho mỗi yếu tố)
|
50.000
|
150.000
|
100.000
|
150.000
|
30
|
Định lượng D- Dimer
|
160.000
|
220.000
|
190.000
|
200.000
|
31
|
Định lượng Protein
S
|
80.000
|
220.000
|
150.000
|
200.000
|
32
|
Định lượng Protein
C
|
150.000
|
220.000
|
185.000
|
200.000
|
33
|
Định lượng yếu tố
Thrombomodulin
|
60.000
|
180.000
|
120.000
|
170.000
|
34
|
Định lượng đồng yếu
tố Ristocetin
|
70.000
|
180.000
|
125.000
|
180.000
|
35
|
Định lượng yếu tố
von - Willebrand (v- WF)
|
70.000
|
180.000
|
125.000
|
180.000
|
36
|
Định lượng yếu tố:
PAI-1/PAI-2
|
70.000
|
180.000
|
125.000
|
180.000
|
37
|
Định lượng
Plasminogen
|
70.000
|
180.000
|
125.000
|
180.000
|
38
|
Định lượng anpha 2
anti -plasmin (anpha 2 AP)
|
70.000
|
180.000
|
125.000
|
180.000
|
39
|
Định lượng bêta -
Thromboglobulin (bêta TG)
|
70.000
|
180.000
|
125.000
|
180.000
|
40
|
Định lượng t- PA
|
70.000
|
180.000
|
125.000
|
180.000
|
41
|
Định lượng anti
Thrombin III
|
60.000
|
120.000
|
90.000
|
120.000
|
42
|
Định lượng a2 Macroglobulin
(a2 MG)
|
60.000
|
180.000
|
120.000
|
170.000
|
43
|
Định lượng chất ức
chế C1
|
60.000
|
180.000
|
120.000
|
170.000
|
44
|
Định lượng yếu tố
Heparin
|
60.000
|
180.000
|
120.000
|
170.000
|
45
|
Định lượng yếu tố
kháng Xa
|
70.000
|
220.000
|
145.000
|
200.000
|
46
|
Ngưng tập tiểu cầu
với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố)
|
40.000
|
80.000
|
60.000
|
80.000
|
47
|
Định lượng FDP
|
40.000
|
120.000
|
80.000
|
120.000
|
48
|
Định type hòa hợp
tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)
|
800.000
|
3.500.000
|
2.150.000
|
3.000.000
|
49
|
Điện di miễn dịch
|
120.000
|
450.000
|
285.000
|
420.000
|
50
|
Test đường + Ham
|
25.000
|
60.000
|
42.000
|
60.000
|
51
|
Đếm số lượng
CD3-CD4 -CD8
|
120.000
|
350.000
|
235.000
|
350.000
|
52
|
Phân tích CD (1
loại CD)
|
50.000
|
150.000
|
100.000
|
150.000
|
53
|
Xét nghiệm kháng
thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex
|
20.000
|
60.000
|
40.000
|
60.000
|
54
|
Thử phản ứng dị ứng
thuốc
|
25.000
|
65.000
|
45.000
|
65.000
|
55
|
Xét nghiệm công
thức nhiễm sắc thể (Karyotype)
|
120.000
|
350.000
|
235.000
|
350.000
|
56
|
Điện di có tính
thành phần huyết sắc tố
|
120.000
|
180.000
|
150.000
|
180.000
|
57
|
Định lượng men G6PD
|
25.000
|
70.000
|
47.000
|
70.000
|
58
|
Định lượng men
Pyruvat kinase
|
65.000
|
150.000
|
107.000
|
150.000
|
59
|
Xét nghiệm trao đổi
nhiễm sắc thể chị em
|
220.000
|
450.000
|
335.000
|
450.000
|
60
|
Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)
|
90.000
|
200.000
|
145.000
|
200.000
|
61
|
Xác định gen bệnh
máu ác tính
|
300.000
|
800.000
|
550.000
|
800.000
|
62
|
Xét nghiệm xác định
gen Hemophilia
|
600.000
|
1.000.000
|
800.000
|
1.000.000
|
63
|
Xét nghiệm chuyển
dạng lympho với PHA
|
120.000
|
250.000
|
185.000
|
250.000
|
64
|
Anti-HCV (ELISA)
|
70.000
|
100.000
|
85.000
|
100.000
|
65
|
Anti- HIV (ELISA)
|
40.000
|
90.000
|
65.000
|
90.000
|
66
|
HBsAg (nhanh)
|
25.000
|
60.000
|
42.000
|
60.000
|
67
|
Anti-HCV (nhanh)
|
25.000
|
60.000
|
42.000
|
60.000
|
68
|
Anti- HIV (nhanh)
|
25.000
|
60.000
|
42.000
|
60.000
|
69
|
Anti-HBs (ELISA)
|
40.000
|
60.000
|
50.000
|
60.000
|
70
|
Anti-HBc IgG
(ELISA)
|
40.000
|
60.000
|
50.000
|
60.000
|
71
|
Anti- HBc IgM (ELISA)
|
40.000
|
95.000
|
67.000
|
95.000
|
72
|
Anti- HBe (ELISA)
|
40.000
|
80.000
|
60.000
|
80.000
|
73
|
HBeAg (ELISA)
|
40.000
|
80.000
|
60.000
|
80.000
|
74
|
Kháng thể kháng ký
sinh trùng sốt rét (ELISA)
|
50.000
|
90.000
|
70.000
|
90.000
|
75
|
Kháng thể kháng
giang mai (ELISA)
|
40.000
|
60.000
|
50.000
|
60.000
|
76
|
Anti- HTLV1/2
(ELISA)
|
50.000
|
70.000
|
60.000
|
70.000
|
77
|
Anti- EBV IgG
(ELISA)
|
60.000
|
125.000
|
92.000
|
120.000
|
78
|
Anti- EBV IgM
(ELISA)
|
60.000
|
125.000
|
92.000
|
120.000
|
79
|
Anti- CMV IgG
(ELISA)
|
60.000
|
125.000
|
92.000
|
120.000
|
80
|
Anti- CMV IgM
(ELISA)
|
60.000
|
125.000
|
92.000
|
120.000
|
81
|
Xác định DNA trong
viêm gan B
|
160.000
|
270.000
|
215.000
|
270.000
|
82
|
Tìm ký sinh trùng
sốt rét bằng phương pháp PCR
|
100.000
|
180.000
|
140.000
|
180.000
|
83
|
HIV (PCR)
|
120.000
|
350.000
|
235.000
|
350.000
|
84
|
HCV (RT- PCR)
|
180.000
|
450.000
|
315.000
|
450.000
|
85
|
HIV (RT- PCR)
|
220.000
|
600.000
|
410.000
|
600.000
|
86
|
Định tuýp E, B
HIV-1
|
500.000
|
950.000
|
725.000
|
950.000
|
87
|
Định lượng virus
viêm gan B (HBV)
|
800.000
|
1.350.000
|
1.075.000
|
1.350.000
|
88
|
Định nhóm máu khó
hệ ABO
|
120.000
|
180.000
|
150.000
|
180.000
|
89
|
Định nhóm máu hệ Rh
(D yếu, D từng phần)
|
80.000
|
150.000
|
115.000
|
150.000
|
90
|
Định nhóm máu A1
|
20.000
|
30.000
|
25.000
|
30.000
|
91
|
Xác định kháng
nguyên H
|
20.000
|
30.000
|
25.000
|
30.000
|
92
|
Định nhóm máu hệ
Kell
|
120.000
|
170.000
|
145.000
|
170.000
|
93
|
Định nhóm máu hệ MN
(xác định kháng nguyên M, N)
|
120.000
|
170.000
|
145.000
|
170.000
|
94
|
Định nhóm máu hệ P
(xác định kháng nguyên P1)
|
120.000
|
170.000
|
145.000
|
170.000
|
95
|
Định nhóm máu hệ
Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)
|
120.000
|
170.000
|
145.000
|
170.000
|
96
|
Định nhóm máu hệ
Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)
|
250.000
|
330.000
|
290.000
|
330.000
|
97
|
Định nhóm máu hệ Lutheran
(xác định kháng nguyên Lua, Lub)
|
120.000
|
160.000
|
140.000
|
160.000
|
98
|
Định nhóm máu hệ Ss
(xác định kháng nguyên S, s)
|
120.000
|
160.000
|
140.000
|
160.000
|
99
|
Định nhóm máu hệ
Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)
|
120.000
|
160.000
|
140.000
|
160.000
|
100
|
Định nhóm máu hệ
MNSs(xác định kháng nguyên Mia)
|
120.000
|
160.000
|
140.000
|
160.000
|
101
|
Định nhóm máu hệ
Diego (xác định kháng nguyên Diego)
|
120.000
|
160.000
|
140.000
|
160.000
|
102
|
Sàng lọc kháng thể
bất thường
|
50.000
|
80.000
|
65.000
|
80.000
|
103
|
Định danh kháng thể
bất thường
|
800.000
|
1.100.000
|
950.000
|
1.100.000
|
104
|
Hiệu giá kháng thể
tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
35.000
|
105
|
Xác định bất đồng
nhóm máu mẹ con
|
40.000
|
80.000
|
60.000
|
80.000
|
106
|
Tách tế bào máu
bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
250.000
|
800.000
|
525.000
|
770.000
|
107
|
Thu thập và chiết
tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
1.200.000
|
2.500.000
|
1.850.000
|
2.500.000
|
108
|
Thu thập và chiết
tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
1.200.000
|
2.500.000
|
1.850.000
|
2.500.000
|
109
|
Thu thập và chiết
tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
3.000.000
|
110
|
Điều chế và lưu trữ
tế bào gốc từ máu ngoại vi
|
13.000.000
|
16.000.000
|
14.500.000
|
16.000.000
|
111
|
Điều chế và lưu trữ
tế bào gốc từ máu cuống rốn/từ tủy xương
|
13.000.000
|
16.000.000
|
14.500.000
|
16.000.000
|
112
|
Xét nghiệm xác định
HLA
|
2.500.000
|
3.000.000
|
2.750.000
|
3.000.000
|
113
|
Xét nghiệm độ chéo
(Cross-Match) trong ghép cơ quan
|
300.000
|
400.000
|
350.000
|
400.000
|
114
|
Xét nghiệm tiền mẫn
cảm
|
200.000
|
400.000
|
300.000
|
400.000
|
115
|
Xét nghiệm tế bào
gốc CD 34+
|
1.400.000
|
1.700.000
|
1.550.000
|
1.700.000
|
116
|
Bilan đông cầm máu
- huyết khối
|
1.000.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
1.500.000
|
117
|
Định lượng yếu tố
VIII/ yếu tố IX
|
100.000
|
300.000
|
200.000
|
300.000
|
118
|
Xét nghiệm miễn
dịch màng tế bào (CD)
|
600.000
|
1.000.000
|
800.000
|
1.000.000
|
119
|
Test Coombs
|
23.000
|
70.000
|
46.000
|
70.000
|
120
|
Xét nghiệm sắc thể:
kỹ thuật DNA với Protein
|
3.000.000
|
5.000.000
|
4.000.000
|
5.000.000
|
121
|
Xét nghiệm xác định
gen
|
2.500.000
|
3.200.000
|
2.850.000
|
3.200.000
|
122
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng phương pháp gelcard
|
20.000
|
30.000
|
25.000
|
30.000
|
C3.1.1
|
XÉT NGHIỆM SINH HÓA
|
|
|
|
|
01
|
Gross
|
10.000
|
15.000
|
12.000
|
15.000
|
02
|
Maclagan
|
10.000
|
15.000
|
12.000
|
15.000
|
03
|
Amoniac
|
15.000
|
70.000
|
42.000
|
60.000
|
04
|
CPK
|
12.000
|
25.000
|
18.000
|
25.000
|
05
|
ACTH
|
60.000
|
75.000
|
67.000
|
75.000
|
06
|
ADH
|
100.000
|
135.000
|
117.000
|
135.000
|
07
|
GH
|
40.000
|
75.000
|
57.000
|
75.000
|
08
|
Erythropoietin
|
50.000
|
75.000
|
62.000
|
75.000
|
09
|
Thyroglobulin
|
50.000
|
75.000
|
62.000
|
75.000
|
10
|
Calcitonin
|
50.000
|
75.000
|
62.000
|
75.000
|
11
|
TRAb
|
150.000
|
250.000
|
200.000
|
250.000
|
12
|
Phenytoin
|
50.000
|
75.000
|
62.000
|
75.000
|
13
|
Theophylin
|
50.000
|
75.000
|
62.000
|
75.000
|
14
|
Tricyclic anti
depressant
|
50.000
|
75.000
|
62.000
|
75.000
|
15
|
Quinin/Cloroquin/Mefloquin
|
50.000
|
75.000
|
62.000
|
75.000
|
16
|
Nồng độ rượu trong
máu
|
15.000
|
28.000
|
21.000
|
28.000
|
17
|
Paracetamol
|
20.000
|
35.000
|
27.000
|
35.000
|
18
|
Benzodiazepam (BZD)
|
20.000
|
35.000
|
27.000
|
35.000
|
19
|
Ngộ độc thuốc
|
25.000
|
60.000
|
42.000
|
60.000
|
20
|
Salicylate
|
45.000
|
70.000
|
57.000
|
70.000
|
21
|
ALA
|
60.000
|
85.000
|
72.000
|
85.000
|
22
|
A/G
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
35.000
|
23
|
Calci
|
3.000
|
12.000
|
7.000
|
10.000
|
24
|
Calci ion hóa
|
10.000
|
25.000
|
17.000
|
25.000
|
25
|
Phospho
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
15.000
|
26
|
CK-MB
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
35.000
|
27
|
LDH
|
10.000
|
25.000
|
17.000
|
25.000
|
28
|
Gama GT
|
7.000
|
18.000
|
12.000
|
18.000
|
29
|
CRP hs
|
18.000
|
50.000
|
34.000
|
50.000
|
30
|
Ceruloplasmin
|
25.000
|
65.000
|
45.000
|
65.000
|
31
|
HbA1C
|
25.000
|
65.000
|
45.000
|
65.000
|
32
|
Apolipoprotein A/B
(1 loại)
|
15.000
|
45.000
|
30.000
|
45.000
|
33
|
IgA/IgG/IgM/IgE (1
loại)
|
20.000
|
60.000
|
40.000
|
60.000
|
34
|
Lipase
|
20.000
|
55.000
|
37.000
|
55.000
|
35
|
Complement 3 (C3)/4
(C4) (1 loại)
|
20.000
|
55.000
|
37.000
|
55.000
|
36
|
Beta2 Microglobulin
|
25.000
|
70.000
|
47.000
|
70.000
|
37
|
RF (Rheumatoid
Factor)
|
20.000
|
55.000
|
37.000
|
55.000
|
38
|
ASLO
|
20.000
|
55.000
|
37.000
|
55.000
|
39
|
Transferin
|
25.000
|
60.000
|
42.000
|
60.000
|
40
|
Khí máu
|
30.000
|
100.000
|
65.000
|
95.000
|
41
|
Catecholamin
|
60.000
|
200.000
|
130.000
|
190.000
|
42
|
T3/FT3/T4/FT4 (1
loại)
|
20.000
|
60.000
|
40.000
|
60.000
|
43
|
TSH
|
15.000
|
55.000
|
35.000
|
50.000
|
44
|
Alpha FP (AFP)
|
25.000
|
85.000
|
55.000
|
80.000
|
45
|
Ferritin
|
25.000
|
75.000
|
50.000
|
75.000
|
46
|
Insuline
|
25.000
|
75.000
|
50.000
|
75.000
|
47
|
Beta – HCG
|
30.000
|
80.000
|
55.000
|
80.000
|
48
|
Estradiol
|
25.000
|
75.000
|
50.000
|
75.000
|
49
|
Homocysteine
|
60.000
|
135.000
|
97.000
|
135.000
|
50
|
Myoglobin
|
35.000
|
85.000
|
60.000
|
85.000
|
51
|
Troponin T/I
|
25.000
|
70.000
|
47.000
|
70.000
|
52
|
Cyclosporine
|
150.000
|
300.000
|
225.000
|
300.000
|
53
|
PTH
|
120.000
|
220.000
|
170.000
|
220.000
|
54
|
CA 19-9
|
65.000
|
130.000
|
97.000
|
130.000
|
55
|
CA 15 – 3
|
70.000
|
140.000
|
105.000
|
140.000
|
56
|
CA 72 -4
|
65.000
|
125.000
|
95.000
|
125.000
|
57
|
CA 125
|
70.000
|
130.000
|
100.000
|
130.000
|
58
|
Cyfra 21 – 1
|
40.000
|
90.000
|
65.000
|
90.000
|
59
|
Folate
|
30.000
|
80.000
|
55.000
|
80.000
|
60
|
Vitamin B12
|
25.000
|
70.000
|
47.000
|
70.000
|
61
|
Digoxin
|
30.000
|
80.000
|
55.000
|
80.000
|
62
|
Anti – TG
|
150.000
|
250.000
|
200.000
|
250.000
|
63
|
Pre albumin
|
35.000
|
90.000
|
62.000
|
90.000
|
64
|
Lactat
|
35.000
|
90.000
|
62.000
|
90.000
|
65
|
Lambda
|
35.000
|
90.000
|
62.000
|
90.000
|
66
|
Kappa
|
35.000
|
90.000
|
62.000
|
90.000
|
67
|
HBDH
|
35.000
|
90.000
|
62.000
|
90.000
|
68
|
Haptoglobin
|
35.000
|
90.000
|
62.000
|
90.000
|
69
|
GLDH
|
35.000
|
90.000
|
62.000
|
90.000
|
70
|
Alpha Microglobulin
|
35.000
|
90.000
|
62.000
|
90.000
|
C3.1.2
|
XÉT NGHIỆM VI SINH
|
|
|
|
|
01
|
Vi khuẩn chí
|
8.000
|
25.000
|
16.000
|
25.000
|
02
|
Xét nghiệm tìm BK
|
10.000
|
25.000
|
17.000
|
25.000
|
03
|
Cấy máu bằng máy
cấy máu Batec
|
80.000
|
120.000
|
100.000
|
120.000
|
04
|
Nuôi cấy vi khuẩn
|
80.000
|
120.000
|
100.000
|
120.000
|
05
|
Nuôi cấy tìm vi
khuẩn kỵ khí
|
700.000
|
1.250.000
|
975.000
|
1.250.000
|
06
|
Nuôi cấy và định
danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix
|
120.000
|
250.000
|
185.000
|
250.000
|
07
|
Phản ứng CRP
|
15.000
|
30.000
|
22.000
|
30.000
|
08
|
Kỹ thuật sắc ký khí
miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh
|
90.000
|
110.000
|
100.000
|
110.000
|
09
|
Xác định
Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA
|
250.000
|
300.000
|
275.000
|
300.000
|
10
|
Xác định dịch cúm,
á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA
|
370.000
|
420.000
|
395.000
|
420.000
|
11
|
Định lượng vi rút
viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi
điều trị)
|
800.000
|
1.250.000
|
1.025.000
|
1.250.000
|
12
|
Định lượng vi rút
viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (Sử dụng để theo dõi
điều trị)
|
800.000
|
1.260.000
|
1.030.000
|
1.260.000
|
13
|
Cấy vi khuẩn lao
nhanh bằng môi trường MGIT
|
75.000
|
90.000
|
82.000
|
90.000
|
14
|
Chẩn đoán Dengue
IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
130.000
|
115.000
|
130.000
|
15
|
Chẩn đoán Dengue
IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
130.000
|
115.000
|
130.000
|
16
|
Chẩn đoán viêm não
Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA
|
40.000
|
50.000
|
45.000
|
50.000
|
17
|
Chẩn đoán Rotavirus
bằng kỹ thuật ngưng kết
|
120.000
|
150.000
|
135.000
|
150.000
|
18
|
Chẩn đoán
Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
70.000
|
100.000
|
85.000
|
100.000
|
19
|
Chẩn đoán
Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
70.000
|
100.000
|
85.000
|
100.000
|
20
|
Chẩn đoán Herpes
virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
130.000
|
115.000
|
130.000
|
21
|
Chẩn đoán Herpes
virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
130.000
|
115.000
|
130.000
|
22
|
Chẩn đoán
Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)
|
80.000
|
110.000
|
95.000
|
110.000
|
23
|
Chẩn đoán
Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)
|
75.000
|
95.000
|
85.000
|
95.000
|
24
|
Chẩn đoán Clammydia
IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
130.000
|
150.000
|
140.000
|
150.000
|
25
|
Chẩn đoán Esteinbar
Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)
|
140.000
|
160.000
|
150.000
|
160.000
|
26
|
Chẩn đoán Esteinbar
Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)
|
130.000
|
155.000
|
142.000
|
155.000
|
27
|
Chẩn đoán Esteinbar
Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)
|
150.000
|
170.000
|
160.000
|
170.000
|
28
|
Chẩn đoán Esteinbar
Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)
|
150.000
|
180.000
|
165.000
|
180.000
|
29
|
Chẩn đoán
Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
120.000
|
140.000
|
130.000
|
140.000
|
30
|
Chẩn đoán
Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
170.000
|
210.000
|
190.000
|
210.000
|
31
|
Chẩn đoán Rubella
IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
120.000
|
110.000
|
120.000
|
32
|
Chẩn đoán Rubella
IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
80.000
|
100.000
|
90.000
|
100.000
|
33
|
Chẩn đoán RSV
(Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
120.000
|
110.000
|
120.000
|
34
|
Chẩn đoán
Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA
|
70.000
|
90.000
|
80.000
|
90.000
|
35
|
Chẩn đoán
Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt
|
75.000
|
95.000
|
85.000
|
95.000
|
36
|
Chẩn đoán Canđia Ag
bằng kỹ thuật ELISA
|
130.000
|
145.000
|
137.000
|
145.000
|
37
|
Chẩn đoán thương
hàn bằng kỹ thuật Widal
|
70.000
|
80.000
|
75.000
|
80.000
|
38
|
Chẩn đoán giang mai
bằng kỹ thuật RPR
|
12.000
|
18.000
|
15.000
|
18.000
|
39
|
Chẩn đoán giang mai
bằng kỹ thuật TPHA
|
20.000
|
35.000
|
27.000
|
35.000
|
40
|
Chẩn đoán giang mai
bằng kỹ thuật ELISA
|
20.000
|
35.000
|
27.000
|
35.000
|
41
|
Chẩn đoán Anti
HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
60.000
|
90.000
|
75.000
|
90.000
|
42
|
Chẩn đoán Anti
HAV-total bằng kỹ thuật ELISA
|
50.000
|
85.000
|
67.000
|
85.000
|
43
|
Chẩn đoán
Mycoplasma Prcumonie
|
100.000
|
180.000
|
140.000
|
180.000
|
C3.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC
TIỂU
|
|
|
|
|
01
|
Nước tiểu 10 thông
số (máy)
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
35.000
|
02
|
Micro Albumin
|
15.000
|
50.000
|
32.000
|
50.000
|
03
|
Opiate (định tính)
|
15.000
|
40.000
|
27.000
|
40.000
|
04
|
Amphetamin (định
tính)
|
15.000
|
40.000
|
27.000
|
40.000
|
05
|
Marijuana (định
tính)
|
15.000
|
40.000
|
27.000
|
40.000
|
06
|
Protein Bence -
Jone
|
10.000
|
20.000
|
15.000
|
20.000
|
07
|
Dưỡng chấp
|
10.000
|
20.000
|
15.000
|
20.000
|
08
|
DPD
|
70.000
|
180.000
|
125.000
|
180.000
|
C3.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
|
|
01
|
Xét nghiệm cặn dư
phân
|
15.000
|
45.000
|
30.000
|
45.000
|
02
|
Nuôi cấy phân lập
vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy
|
35.000
|
90.000
|
62.000
|
90.000
|
C3.4
|
XÉT NGHIỆM GIẢI
PHẨU BỆNH LÝ:
|
|
|
|
|
01
|
Sinh thiết, nhuộm
HE
|
25.000
|
70.000
|
47.000
|
70.000
|
02
|
Sinh thiết, nhuộm
PAS
|
25.000
|
70.000
|
47.000
|
70.000
|
03
|
Sinh thiết, nhuộm
các sợi liên võng
|
25.000
|
70.000
|
47.000
|
70.000
|
04
|
Sinh thiết, nhuộm
Mucicarmin
|
25.000
|
70.000
|
47.000
|
70.000
|
05
|
Sinh thiết, nhuộm
đỏ Công gô
|
25000
|
70.000
|
47.000
|
70.000
|
06
|
Sinh thiết, nhuộm
mỡ theo phương pháp Sudan III
|
20.000
|
65.000
|
42.000
|
60.000
|
07
|
Sinh thiết, nhuộm
Van Gie'son
|
25.000
|
70.000
|
47.000
|
70.000
|
08
|
Sinh thiết, nhuộm
Xanh Acian
|
25.000
|
70.000
|
47.000
|
70.000
|
09
|
Sinh thiết, nhuộm
Giemsa
|
20.000
|
65.000
|
42.000
|
60.000
|
10
|
Tế bào U, hạch đồ
|
20.000
|
45.000
|
32.000
|
45.000
|
11
|
Tế bào nhuộm
Papanicolaou
|
20.000
|
65.000
|
42.000
|
60.000
|
12
|
Ly tâm các loại
dịch, chẩn đoán tế bào học
|
10.000
|
35.000
|
22.000
|
30.000
|
13
|
Sinh thiết, nhuộm hóa
mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên
|
40.000
|
120.000
|
80.000
|
120.000
|
14
|
Sinh thiết, nhuộm
miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể
|
120.000
|
250.000
|
185.000
|
250.000
|
15
|
Sinh thiết, cắt lạnh
chẩn đoán tức thì
|
40.000
|
150.000
|
95.000
|
140.000
|
16
|
Chẩn đoán mô bệnh
học bệnh phẩm phẫu thuật
|
20.000
|
100.000
|
60.000
|
90.000
|
17
|
Chọc, hút, nhuộm,
chẩn đoán các u nang (1u)
|
60.000
|
100.000
|
80.000
|
100.000
|
18
|
Chọc hút tuyến tiền
liệt, nhuộm và chẩn đoán
|
150.000
|
200.000
|
175.000
|
200.000
|
19
|
Chọc, hút, nhuộm và
chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
400.000
|
20
|
Chọc, hút, xét
nghiệm tế bào các u/tổn thương sâu
|
100.000
|
150.000
|
125.000
|
150.000
|
21
|
Chọc, hút, nhuộm và
chẩn đoán u nang buồng trứng
|
200.000
|
300.000
|
250.000
|
300.000
|
22
|
Xét nghiệm cyto (tế
bào)
|
40.000
|
70.000
|
55.000
|
70.000
|
23
|
Sinh thiết và làm
tiêu bản tổ chức xương
|
50.000
|
100.000
|
75.000
|
100.000
|
24
|
Sinh thiết và làm
tiêu bản tổ chức phần mềm
|
40.000
|
80.000
|
60.000
|
80.000
|
C3.5
|
Xét nghiệm độc chất
|
|
|
|
|
1
|
Xử lý mẫu sinh học
cho xét nghiệm độc chất
|
25.000
|
40.000
|
32.000
|
40.000
|
2
|
Định lượng kim loại
nặng
|
35.000
|
60.000
|
47.000
|
60.000
|
3
|
Định tính ma túy
trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)
|
45.000
|
60.000
|
52.000
|
60.000
|
4
|
Định tính thuốc gây
ngộ độc (1 chỉ tiêu)
|
60.000
|
75.000
|
67.000
|
75.000
|
5
|
Định tính thuốc trừ
sâu (1 chỉ tiêu)
|
65.000
|
75.000
|
70.000
|
75.000
|
6
|
Định tính PBG trong
nước tiểu
|
15.000
|
20.000
|
17.000
|
20.000
|
7
|
Định tính porphyrin
trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân
|
25.000
|
35.000
|
30.000
|
35.000
|
8
|
Định lượng thuốc
gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)
|
700.000
|
1.000.000
|
850.000
|
1.000.000
|
9
|
Xác định thành phần
hóa chất bảo vệ thực vật
|
700.000
|
950.000
|
825.000
|
950.000
|
10
|
Định tính 1 chỉ
tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật/độc vật)
|
60.000
|
75.000
|
67.000
|
75.000
|
C3.6
|
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU
TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ:
|
C3.6.1
|
Thăm dò bằng đồng
vị phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit).
|
01
|
SPECT não
|
45.000
|
250.000
|
147.000
|
220.000
|
02
|
SPECT tưới máu cơ
tim
|
30.000
|
250.000
|
140.000
|
200.000
|
03
|
Xạ hình chức năng
thận
|
25.000
|
200.000
|
112.000
|
160.000
|
04
|
Thận đồ đồng vị
|
40.000
|
220.000
|
130.000
|
190.000
|
05
|
Xạ hình chức năng
thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3
|
45.000
|
260.000
|
152.000
|
220.000
|
06
|
Xạ hình thận với
Tc-99m DMSA (DTPA)
|
25.000
|
200.000
|
112.000
|
160.000
|
07
|
Xạ hình tuyến
thượng thận với I131 MIBG
|
35.000
|
250.000
|
142.000
|
200.000
|
08
|
Xạ hình gan mật
|
30.000
|
220.000
|
125.000
|
180.000
|
09
|
Xạ hình chẩn đoán u
máu trong gan
|
30.000
|
220.000
|
125.000
|
180.000
|
10
|
Xạ hình gan với
Tc-99m Sulfur Colloid
|
35.000
|
250.000
|
142.000
|
210.000
|
11
|
Xạ hình lách
|
35.000
|
220.000
|
127.000
|
190.000
|
12
|
Xạ hình tuyến giáp
|
20.000
|
100.000
|
60.000
|
90.000
|
13
|
Độ tập trung I131
tuyến giáp
|
20.000
|
80.000
|
50.000
|
75.000
|
14
|
Xạ hình tưới máu
tinh hoàn với Tc-99m
|
25.000
|
120.000
|
72.000
|
100.000
|
15
|
Xạ hình tuyến nước
bọt với Tc-99m
|
25.000
|
150.000
|
87.000
|
130.000
|
16
|
Xạ hình tĩnh mạch
với Tc-99m MAA
|
30.000
|
250.000
|
140.000
|
200.000
|
17
|
Xạ hình chẩn đoán
xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m
|
30.000
|
220.000
|
125.000
|
180.000
|
18
|
Xạ hình toàn thân
với I-131
|
30.000
|
250.000
|
140.000
|
200.000
|
19
|
Xạ hình chẩn đoán
khối u
|
30.000
|
250.000
|
140.000
|
200.000
|
20
|
Xạ hình lưu thông
dịch não tủy
|
50.000
|
250.000
|
150.000
|
220.000
|
21
|
Xạ hình tuỷ xương
với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP
|
45.000
|
270.000
|
157.000
|
230.000
|
22
|
Xạ hình xương
|
25.000
|
220.000
|
122.000
|
180.000
|
23
|
Xạ hình chức năng
tim
|
30.000
|
250.000
|
140.000
|
200.000
|
24
|
Xạ hình chẩn đoán
nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate
|
30.000
|
220.000
|
125.000
|
180.000
|
25
|
Xác định thể tích
hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
45.000
|
120.000
|
82.000
|
120.000
|
26
|
Xác định đời sống
hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
50.000
|
220.000
|
135.000
|
200.000
|
27
|
Xạ hình chẩn đoán
chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur
Colloid
|
45.000
|
280.000
|
162.000
|
240.000
|
28
|
Xạ hình chẩn đoán
chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur
Colloid
|
45.000
|
170.000
|
107.000
|
160.000
|
29
|
Xạ hình não
|
45.000
|
170.000
|
107.000
|
160.000
|
30
|
Xạ hình chẩn đoán
túi thừa Meckel với Tc-99m
|
30.000
|
150.000
|
90.000
|
130.000
|
31
|
Xạ hình bạch mạch
với Tc-99m HMPAO
|
30.000
|
150.000
|
90.000
|
130.000
|
32
|
Xạ hình tưới máu
phổi
|
30.000
|
220.000
|
125000
|
180.000
|
33
|
Xạ hình thông khí
phổi
|
25.000
|
250.000
|
137.000
|
200.000
|
34
|
Xạ hình tuyến vú
|
30.000
|
220.000
|
125.000
|
180.000
|
35
|
Xạ hình xương 3 pha
với Tc-99m MDP
|
35.000
|
250.000
|
142.500
|
200.000
|
C3.6.2
|
ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT
PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ CÁC THUỐC BỔ TRỢ KHÁC,
NẾU CÓ SỬ DỤNG)
|
01
|
Điều trị Basedow và
cường tuyến giáp trạng bằng I-131
|
30.000
|
100.000
|
65.000
|
95.000
|
02
|
Điều trị bướu tuyến
giáp đơn thuần bằng I-131
|
30.000
|
100.000
|
65.000
|
95.000
|
03
|
Điều trị ung thư
tuyến giáp bằng I-131
|
30.000
|
120.000
|
75.000
|
100.000
|
04
|
Điều trị giảm đau
do ung thư di căn vào xương bằng P32
|
75.000
|
220.000
|
147.000
|
220.000
|
05
|
Điều trị sẹo
lồi/Eczema/u máu nông bằng P32
|
25.000
|
70.000
|
47.000
|
70.000
|
06
|
Điều trị tràn dịch
màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
|
75.000
|
300.000
|
187.000
|
270.000
|
07
|
Điều trị viêm bao
hoạt dịch bằng keo phóng xạ
|
30.000
|
150.000
|
90.000
|
130.000
|
08
|
Điều trị tràn dịch
màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ
|
70.000
|
280.000
|
175.000
|
260.000
|
09
|
Điều trị bệnh đa
hồng cầu nguyên phát bằng P-32
|
50.000
|
170.000
|
110.000
|
160.000
|
10
|
Điều trị bệnh
Leucose kinh bằng P-32
|
75.000
|
300.000
|
187.000
|
270.000
|
11
|
Điều trị giảm đau
bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)
|
80.000
|
300.000
|
190.000
|
280.000
|
12
|
Điều trị ung thư
gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol
|
50.000
|
420.000
|
235.000
|
340.000
|
13
|
Điều trị ung thư
gan nguyên phát bằng Renium188
|
25.000
|
270.000
|
147.000
|
220.000
|
14
|
Điều trị ung thư
gan bằng keo Silicon P-32
|
45.000
|
420.000
|
232.000
|
340.000
|
15
|
Điều trị ung thư vú
bằng hạt phóng xạ I-125
|
45.000
|
420.000
|
232.000
|
340.000
|
16
|
Điều trị ung thư
tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125
|
45.000
|
420.000
|
232.000
|
340.000
|
17
|
Điều trị u tuyến
thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG
|
45.000
|
420.000
|
232.000
|
340.000
|
C3.6.3
|
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC
NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC:
|
01
|
Test Raven/Gille
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
15.000
|
02
|
Test tâm lý
MMPI/WAIS/WICS
|
5.000
|
20.000
|
12.000
|
17.000
|
03
|
Test tâm lý
BECK/ZUNG
|
4.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
04
|
Test WAIS/WICS
|
5.000
|
25.000
|
15.000
|
20.000
|
05
|
Test trắc nghiệm
tâm lý
|
4.000
|
20.000
|
12.000
|
20.000
|
06
|
Điện tâm đồ gắng
sức
|
50.000
|
100.000
|
75.000
|
100.000
|
07
|
Holter điện tâm
đồ/huyết áp
|
100.000
|
150.000
|
125.000
|
150.000
|
08
|
Điện cơ (EMG)
|
45.000
|
100.000
|
72.000
|
100.000
|
09
|
Điện cơ tầng sinh
môn
|
25.000
|
100.000
|
62.000
|
90.000
|
C4
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH
ẢNH
|
|
|
|
|
C4.1
|
SIÊU ÂM
|
|
|
|
|
01
|
Siêu âm Doppler màu
tim/mạch máu
|
80.000
|
150.000
|
115.000
|
150.000
|
02
|
Siêu âm màu 3-4
chiều (3D - 4D)
|
80.000
|
150.000
|
115.000
|
150.000
|
03
|
Siêu âm + đo trục
nhãn cầu
|
10.000
|
30.000
|
20.000
|
30.000
|
04
|
Siêu âm Doppler màu
tim/mạch máu qua thực quản
|
100.000
|
500.000
|
300.000
|
400.000
|
05
|
Siêu âm tim gắng
sức
|
400.000
|
500.000
|
450.000
|
500.000
|
06
|
Siêu âm Doppler màu
tim + cản âm
|
120.000
|
170.000
|
145.000
|
170.000
|
07
|
Siêu âm nội soi
|
350.000
|
500.000
|
425.000
|
500.000
|
C4.2
|
CHIẾU, CHỤP X -
QUANG
|
|
|
|
|
C4.2.1
|
CHỤP X QUANG VÙNG
ĐẦU
|
|
|
|
|
01
|
Chụp Blondeau +
Hirtz
|
15.000
|
40.000
|
27.000
|
40.000
|
02
|
Chụp hốc mắt
thẳng/nghiêng
|
15.000
|
45.000
|
30.000
|
45.000
|
03
|
Chụp lỗ thị giác 2
mắt
|
10.000
|
40.000
|
25.000
|
40.000
|
04
|
Chụp khu trú Baltin
|
15.000
|
50.000
|
32.000
|
45.000
|
05
|
Chụp Vogd
|
12.000
|
50.000
|
31.000
|
45.000
|
06
|
Chụp đáy mắt
|
10.000
|
20.000
|
15.000
|
20.000
|
07
|
Chụp Angiography
mắt
|
40.000
|
200.000
|
120.000
|
170.000
|
08
|
Chụp khớp cắn
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
15.000
|
C4.2.2
|
CHỤP X QUANG RĂNG
HÀM MẶT
|
|
|
|
|
01
|
Chụp sọ mặt chỉnh
nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
40.000
|
50.000
|
45.000
|
50.000
|
02
|
Chụp sọ mặt chỉnh
nha kỹ thuật số.
|
50.000
|
100.000
|
75.000
|
100.000
|
03
|
Sọ mặt thường quy:
Mặt thẳng/Mặt nghiêng/Schuller/ Belote/Hàm chếch…
|
10.000
|
20.000
|
15.000
|
20.000
|
04
|
Chụp răng thường.
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
05
|
Chụp răng kỹ thuật
số.
|
10.000
|
20.000
|
15.000
|
20.000
|
C4.2.3
|
CHỤP X QUANG VÙNG
NGỰC
|
|
|
|
|
01
|
Chụp khí quản
|
10.000
|
30.000
|
20.000
|
30.000
|
02
|
Phổi đỉnh ưỡn
(Apicolordotic)
|
15.000
|
25.000
|
20.000
|
25.000
|
03
|
Tim phổi chếch trái
(LAO)
|
15.000
|
30.000
|
22.000
|
30.000
|
04
|
Tim phổi chếch phải
(RAO)
|
15.000
|
30.000
|
22.000
|
30.000
|
C4.2.4
|
CHỤP X-QUANG HỆ
TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
01
|
Chụp tele gan
|
20.000
|
45.000
|
32.000
|
45.000
|
02
|
Chụp mật tụy ngược
dòng (ERCP)
|
250.000
|
600.000
|
425.000
|
600.000
|
C4.2.5
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT
CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
|
|
|
01
|
Chụp cộng hưởng từ
(MRI)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
02
|
Chụp cộng hưởng từ
(MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)
|
1.700.000
|
2.500.000
|
2.100.000
|
2.500.000
|
03
|
Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi
(không DSA)
|
350.000
|
800.000
|
575.000
|
800.000
|
04
|
Chụp mạch máu thông
thường (không DSA)
|
150.000
|
500.000
|
325.000
|
480.000
|
05
|
Chụp mạch máu bằng
DSA
|
1.000.000
|
2.500.000
|
1.750.000
|
2.500.000
|
06
|
Chụp động mạch vành
bằng DSA
|
2.700.000
|
4.000.000
|
3.350.000
|
4.000.000
|
07
|
Chụp, nong động
mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch,
bộ bóng nong)
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
08
|
Chụp, nong động
mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong,
stent)
|
1.200.000
|
2.000.000
|
1.600.000
|
2.000.000
|
09
|
Chụp và nút mạch hóa
dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire
can thiệp, Micro catheter)
|
1.200.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
1.500.000
|
10
|
Chụp mật qua Kehr
|
70.000
|
150.000
|
110.000
|
150.000
|
11
|
Chụp bàng quang có
bơm thuốc cản quang
|
70.000
|
100.000
|
85.000
|
100.000
|
12
|
Chụp X - quang vú
định vị kim dây
|
150.000
|
280.000
|
215.000
|
280.000
|
13
|
Lỗ dò cản quang
(bao gồm cả thuốc)
|
200.000
|
300.000
|
250.000
|
300.000
|
14
|
Chụp tuyến vú (1
bên)
|
15.000
|
40.000
|
27.000
|
40.000
|
15
|
Mammography (1 bên)
|
40.000
|
80.000
|
60.000
|
80.000
|
16
|
Chụp tuyến nước bọt
|
10.000
|
40.000
|
25.000
|
35.000
|
17
|
Chụp X quang có gắn
hệ thống Computer (CR)
|
40.000
|
60.000
|
50.000
|
60.000
|
C5
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT
KHÁC
|
|
|
|
|
01
|
Telemedicines
|
500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
1.480.000
|
02
|
Kỹ thuật điều trị
ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính ( 01 ngày xạ trị)
|
25.000
|
250.000
|
137.000
|
200.000
|
03
|
Kỹ thuật xạ phẫu
X-knife, COMFORMAL (trọn gói)
|
10.000.000
|
35.000.000
|
22.500.000
|
33.000.000
|
04
|
Phẫu thuật sử dụng
dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)
|
15.000.000
|
35.000.000
|
25.000.000
|
35.000.000
|
Ghi chú: Mức thu
này được áp dụng cho cả 03 tuyến điều trị (tỉnh, huyện, xã); dựa vào phân
tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh được ban hành kèm
theo Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT, ngày 30/8/2005 của Bộ Y tế; các đơn vị
trong tỉnh chỉ được thực hiện những kỹ thuật theo phân tuyến tại Quyết định
này.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỐ TT
|
Dịch vụ
|
Theo
TTLT số 03/2006
|
Theo QĐ
số 44/2006/QĐ-UBND
|
Quy định
chi tiết
|
Tối
thiểu
|
Tối đa
|
C2.7
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬT CÒN LẠI KHÁC
|
|
|
|
|
A
|
PHẪU THUẬT
|
|
|
|
|
I
|
UNG THƯ
|
|
|
|
|
*
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt
|
500.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
01
|
Cắt toàn bộ thanh
quản và 1 phần hạ họng có vét hạch hệ thống
|
|
|
2.220.000
|
02
|
Cắt một nửa dạ dày
do ung thư kèm vét hạch hệ thống
|
|
|
|
2.220.000
|
03
|
Cắt bỏ các tạng
trong tiểu khung, từ hai tạng trở lên
|
|
|
|
2.220.000
|
04
|
Cắt ung thư hàm
trên, kèm hố mắt và xương gò má
|
|
|
|
2.220.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 1
|
300.000
|
1.800.000
|
1.050.000
|
|
05
|
Phẫu thuật vét hạch
cổ trong ung thư
|
|
|
|
1.550.000
|
06
|
Cắt toàn bộ tuyến
giáp 1 thùy có vét hạch cổ 1 bên
|
|
|
|
1.550.000
|
07
|
Cắt ung thư giáp
trạng
|
|
|
|
1.550.000
|
08
|
Cắt ung thư buồng
trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và giác mạc nối lớn
|
|
|
1.550.000
|
09
|
Cắt tinh hoàn và
vét hạch ổ bụng
|
|
|
|
1.550.000
|
10
|
Cắt tinh hoàn ung
thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng
|
|
|
|
1.550.000
|
11
|
Cắt chỉ và vét hạch
(phẫu thuật cắt cụt đùi)
|
|
|
|
1.550.000
|
12
|
Cắt ung thư da có
vá da rộng đường kính trên 5cm
|
|
|
|
1.550.000
|
13
|
Cắt ung thư thận
|
|
|
|
1.550.000
|
14
|
Cắt bỏ dương vật có
vét hạch
|
|
|
|
1.550.000
|
15
|
Cắt tử cung, phần
phụ kèm vét hạch tiểu khung
|
|
|
|
1.550.000
|
16
|
Cắt tạo hình cánh
mũi ung thư
|
|
|
|
1.550.000
|
17
|
Cắt u tuyến nước
bọt mang tai
|
|
|
|
1.550.000
|
18
|
Phẫu thuật vét hạch
cổ bảo tồn
|
|
|
|
1.550.000
|
19
|
Cắt ung thư phần
mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm
|
|
1.550.000
|
20
|
Cắt một nửa lưỡi
|
|
|
|
1.550.000
|
21
|
Khâu cầm máu gan và
dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
|
|
|
1.550.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 2
|
180.000
|
1.000.000
|
590.000
|
|
22
|
Thắt động mạch gan
ung thư hoặc chảy máu đường mật
|
|
|
|
870.000
|
23
|
Phẫu thuật vét hạch
nách
|
|
|
|
870.000
|
24
|
Cắt u giáp trạng
|
|
|
|
870.000
|
25
|
Cắt tinh hoàn ung
thư lạc chỗ không có vét hạch ổ bụng
|
|
|
|
870.000
|
26
|
Cắt ung thư phần
mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm
|
|
|
870.000
|
27
|
Khoét chóp cổ tử
cung
|
|
|
|
870.000
|
28
|
Cắt u lành phần mềm
đường kính bằng và trên 5cm
|
|
|
|
870.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 3
|
150.000
|
800.000
|
475.000
|
|
29
|
Cắt u lành phần mềm
đường kính dưới 5cm
|
|
|
|
700.000
|
30
|
Phẫu thuật sinh thiết
chuẩn đoán
|
|
|
|
700.000
|
31
|
Cắt u vú nhỏ
|
|
|
|
700.000
|
32
|
Cắt u thành âm đạo
|
|
|
|
700.000
|
II
|
TIM MẠCH - LỒNG
NGỰC
|
|
|
|
|
*
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt
|
500.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
01
|
Cắt u trung thất
chèn ép vào các mạch máu lớn
|
|
|
|
2.220.000
|
02
|
Phẫu thuật có dùng
máy tim phổi nhân tạo
|
|
|
|
2.220.000
|
03
|
Phẫu thuật tim bẩm
sinh: thông liên nhĩ, thông liên thất, tứ chứng Fallot, vỡ xương Valsala, đảo
ngược các mạch máu lớn, ba buồng nhĩ
|
2.220.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 1
|
300.000
|
1.800.000
|
1.050.000
|
|
04
|
Khâu phục hồi mạch
vùng cổ do chấn thương
|
|
|
|
1.550.000
|
05
|
Cắt u trung thất
không xâm lấn mạch máu lớn
|
|
|
|
1.550.000
|
06
|
Phẫu thuật chữa tạm
thời tứ chứng Fallot
|
|
|
|
1.550.000
|
07
|
Khâu vết thương tim
do đâm hay do mảnh đạn
|
|
|
|
1.550.000
|
08
|
Phẫu thuật vỡ tim
do chấn thương ngực kín
|
|
|
|
1.550.000
|
09
|
Thắt ống động mạch
|
|
|
|
1.550.000
|
10
|
Tách van hai lá bị
hẹp lần đầu
|
|
|
|
1.550.000
|
11
|
Phẫu thuật phồng
hoặc thông động mạch chi
|
|
|
|
1.550.000
|
12
|
Khâu vết thương
mạch máu chi
|
|
|
|
1.550.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 2
|
180.000
|
1.000.000
|
590.000
|
|
13
|
Dẫn lưu màng tim
qua đường cắt sụn sườn 5
|
|
|
|
870.000
|
14
|
Lấy máu cục làm
nghẽn mạch
|
|
|
|
870.000
|
15
|
Cắt u xương sườn: 1
xương
|
|
|
|
870.000
|
16
|
Kéo liên tục một
mảng sườn hay mảng ức sườn
|
|
|
|
870.000
|
17
|
Khâu cơ hoành bị
rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng
|
|
870.000
|
18
|
Phẫu thuật u máu
dưới da có đường kính từ 5 - 10cm
|
|
|
|
870.000
|
19
|
Bóc nhân tuyến giáp
|
|
|
|
870.000
|
20
|
Phẫu thuật bắc cầu
mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
|
|
|
870.000
|
21
|
Cắt bỏ giãn tĩnh
mạch chi dưới
|
|
|
|
870.000
|
22
|
Cắt một xương sườn
trong viêm xương
|
|
|
|
870.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 3
|
150.000
|
800.000
|
475.000
|
|
23
|
Thắt các động mạch
ngoại vi
|
|
|
|
700.000
|
24
|
Dẫn lưu màng tim
qua đường Marfan
|
|
|
|
700.000
|
25
|
Khâu kín vết thương
thủng ngực
|
|
|
|
700.000
|
26
|
Phẫu thuật u mạch
máu dưới da, đường kính dưới 5cm
|
|
|
|
700.000
|
III
|
THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
|
|
*
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt
|
500.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
01
|
Khâu vết thương
xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
|
|
2.220.000
|
02
|
Cắt u não thất
|
|
|
|
2.220.000
|
03
|
Cắt u thủy cổ cao
|
|
|
|
2.220.000
|
04
|
Phẫu thuật gẫy trật
đối sống cổ, mỏm nha
|
|
|
|
2.220.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 1
|
300.000
|
1.800.000
|
1.050.000
|
|
05
|
Cắt u tủy
|
|
|
|
1.550.000
|
06
|
Phẫu thuật áp xe
não
|
|
|
|
1.550.000
|
07
|
Nối mạch máu trong
và ngoài hộp sọ
|
|
|
|
1.550.000
|
08
|
Phẫu thuật lấy máu
tụ trong não, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
|
|
1.550.000
|
09
|
Phẫu thuật viêm
xương sọ
|
|
|
|
1.550.000
|
10
|
Khoan sọ thăm dò
|
|
|
|
1.550.000
|
11
|
Phẫu thuật chèn ép
tủy
|
|
|
|
1.550.000
|
12
|
Phẫu thuật thoát vị
đĩa đệm
|
|
|
|
1.550.000
|
13
|
Phẫu thuật thoát vị
não và màng não
|
|
|
|
1.550.000
|
14
|
Phẫu thuật vết
thương sọ não hở
|
|
|
|
1.550.000
|
15
|
Dẫn lưu não thất
|
|
|
|
1.550.000
|
16
|
Ghép khuyết xương
sọ
|
|
|
|
1.550.000
|
17
|
Cắt u da đầu lành,
đường kính trên 5 cm
|
|
|
|
1.550.000
|
18
|
Phẫu thuật tràn
dịch não, nang nước trong hộp sọ
|
|
|
|
1.550.000
|
19
|
Khâu nối dây thần
kinh ngoại biên
|
|
|
|
1.550.000
|
20
|
Cắt u da đầu lành,
đường kính từ 2 - 5 cm
|
|
|
|
1.550.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 3
|
150.000
|
800.000
|
475.000
|
|
21
|
Rạch da đầu rộng
trong máu tụ dưới da đầu
|
|
|
|
700.000
|
22
|
Cắt u da đầu lành
tính đường kính dưới 2 cm
|
|
|
|
700.000
|
23
|
Nhấc xương đầu lún
qua da ở trẻ em
|
|
|
|
700.000
|
IV
|
MẮT
|
|
|
|
|
*
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt
|
500.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
01
|
Phẫu thuật
Glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên
|
2.220.000
|
02
|
Nhiều phẫu thuật
cùng một lúc : cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc
xử lý nội nhãn
|
2.220.000
|
03
|
Phẫu thuật sẽ xảy
ra nhiều biến chứng như: Glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt
độc nhất, gần mù
|
2.220.000
|
04
|
Phẫu thuật phức tạp
như cataract bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch
|
2.220.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 1
|
300.000
|
1.800.000
|
1.050.000
|
|
05
|
Lấy thể thủy tinh
trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ
|
1.550.000
|
06
|
Phẫu thuật cataract
và glaucoma phối hợp
|
|
|
|
1.550.000
|
07
|
Cắt màng xuất tiết
trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh
|
|
|
|
1.550.000
|
08
|
Phẫu thuật tái tạo
lỗ rò có ghép
|
|
|
|
1.550.000
|
09
|
Phẫu thuật sụp mi
phức tạp: Dickey, Berke
|
|
|
|
1.550.000
|
10
|
Cắt móng mắt quang
học có tách dính phức tạp
|
|
|
|
1.550.000
|
11
|
Lấy ấu trùng sán
trong dịch kính
|
|
|
|
1.550.000
|
12
|
Thay dịch kính xuất
huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa
|
|
|
|
1.550.000
|
13
|
Cắt bè củng mạc
giác mạc (trabeculo-sinusotomy)
|
|
|
|
1.550.000
|
14
|
Phẫu thuật Faden
|
|
|
|
1.550.000
|
15
|
Hút dịch kính bơm
hơi tiền phòng
|
|
|
|
1.550.000
|
16
|
Nhuộm giác mạc lớp
giữa
|
|
|
|
1.550.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 2
|
180.000
|
1.000.000
|
590.000
|
|
17
|
Cắt mộng có vá niêm
mạc
|
|
|
|
870.000
|
18
|
Phẫu thuật Doenig
|
|
|
|
870.000
|
19
|
Cắt mống mắt quang
học
|
|
|
|
870.000
|
20
|
Hút dịch kính đơn
thuần để chẩn đoán hay điều trị
|
|
|
|
870.000
|
21
|
Phẫu thuật điều trị
bong hắc võng mạc
|
|
|
|
870.000
|
22
|
Điện đông lạnh,
đông đơn thuần phòng bong võng mạc
|
|
|
|
870.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 3
|
150.000
|
800.000
|
475.000
|
|
23
|
Cắt bỏ chắp có bọc
|
|
|
|
700.000
|
24
|
Nhuộm sẹo bề mặt
giác mạc
|
|
|
|
700.000
|
V
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
*
|
Phẫu thuật loại 1
|
300.000
|
1.800.000
|
1.050.000
|
|
01
|
Cắt u tuyến mang
tai
|
|
|
|
1.550.000
|
02
|
Phẫu thuật tai
xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
|
|
|
|
1.550.000
|
03
|
Phẫu thuật tiệt căn
xương chũm
|
|
|
|
1.550.000
|
04
|
Thay thế xương bàn
đạp
|
|
|
|
1.550.000
|
05
|
Khoét mê nhĩ
|
|
|
|
1.550.000
|
06
|
Mở túi nôi dịch tai
trong
|
|
|
|
1.550.000
|
07
|
Phẫu thuật cạnh mũi
lấy u hốc mũi
|
|
|
|
1.550.000
|
08
|
Phẫu thuật rò vùng
hốc mũi
|
|
|
|
1.550.000
|
09
|
Phẫu thuật xoang
trán
|
|
|
|
1.550.000
|
10
|
Phẫu thuật đường rò
bẩm sinh cổ bên
|
|
|
|
1.550.000
|
11
|
Phẫu thuật treo sụn
phễu
|
|
|
|
1.550.000
|
12
|
Khâu phục hồi thanh
quản do chấn thương
|
|
|
|
1.550.000
|
13
|
Phẫu thuật trong
mềm sụn thanh quản
|
|
|
|
1.550.000
|
14
|
Cắt dây thanh
|
|
|
|
1.550.000
|
15
|
Cắt dính thanh quản
|
|
|
|
1.550.000
|
16
|
Phẫu thuật chữa
ngáy
|
|
|
|
1.550.000
|
17
|
Dẫn lưu áp xe thực
quản
|
|
|
|
1.550.000
|
18
|
Phẫu thuật vùng
chân bướm hàm
|
|
|
|
1.550.000
|
19
|
Thắt động mạch bướm
khẩu cái
|
|
|
|
1.550.000
|
20
|
Thắt động mạch hàm
trong
|
|
|
|
1.550.000
|
21
|
Thắt động mạch sàng
|
|
|
|
1.550.000
|
22
|
Thắt tĩnh mạch cảnh
trong
|
|
|
|
1.550.000
|
23
|
Mở khí quản sơ
sinh, trường hợp không có nội khí quản
|
|
|
|
1.550.000
|
24
|
Mở khí quản trong u
tuyến giáp
|
|
|
|
1.550.000
|
25
|
Khâu lỗ thủng thực
quản sau hóc xương
|
|
|
|
1.550.000
|
26
|
Thắt động mạch cảnh
ngoài
|
|
|
|
1.550.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 2
|
180.000
|
1.000.000
|
590.000
|
|
27
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
|
|
|
870.000
|
28
|
Vá nhĩ đơn thuần
qua nội soi
|
|
|
|
870.000
|
29
|
Phẫu thuật kiểm tra
xương chũm
|
|
|
|
870.000
|
30
|
Phẫu thuật tịt cửa
mũi sau ở trẻ em
|
|
|
|
870.000
|
31
|
Khâu lỗ thủng bịt
vách ngăn mũi
|
|
|
|
870.000
|
32
|
Phẫu thuật vách
ngăn mũi
|
|
|
|
870.000
|
33
|
Cắt Amydan gây mê
hoặc gây tê
|
|
|
|
870.000
|
34
|
Vi phẫu thuật thanh
quản
|
|
|
|
870.000
|
35
|
Phẫu thuật khí quản
người lớn
|
|
|
|
870.000
|
36
|
Cắt u nang, phẫu
thuật tuyến giáp
|
|
|
|
870.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 3
|
150.000
|
800.000
|
475.000
|
|
37
|
Phẫu thuật lỗ thông
mũi xoang qua khe dưới
|
|
|
|
700.000
|
VI
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
*
|
Phẫu thuật loại 1
|
300.000
|
1.800.000
|
1.050.000
|
|
01
|
Ghép xương hàm
|
|
|
|
1.550.000
|
02
|
Phẫu thuật cứng khớp
thái dương hàm 1 hoặc 2 bên
|
|
|
|
1.550.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 2
|
180.000
|
1.000.000
|
590.000
|
|
03
|
Phẫu thuật điều
chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt : từ 4 răng trở lên
|
870.000
|
04
|
Cắt bỏ xương lồi
vòm miệng
|
|
|
|
870.000
|
05
|
Rút chỉ thép kết
hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
|
870.000
|
06
|
Khâu bịt lấp lỗ
thủng vách ngăn mũi
|
|
|
|
870.000
|
07
|
Phẫu thuật điều
chỉnh xương ổ răng
|
|
|
|
870.000
|
08
|
Phẫu thuật tái tạo
nướu : nhóm 1 sextant
|
|
|
|
870.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 3
|
150.000
|
800.000
|
475.000
|
|
09
|
Cắt nang răng đường
kính dưới 2cm
|
|
|
|
700.000
|
10
|
Khâu lộn thông ra
ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng
|
|
|
700.000
|
11
|
Ghép da rời mỗi
chiều bằng và trên 2cm
|
|
|
|
700.000
|
12
|
Chuyển trụ filatov,
đính trụ filatov
|
|
|
|
700.000
|
13
|
Phẫu thuật sửa sẹo
xấu, nếp nhăn nhỏ
|
|
|
|
700.000
|
VII
|
LAO VÀ BỆNH PHỔI
|
|
|
|
|
*
|
Phẫu thuật loại 2
|
180.000
|
1.000.000
|
590.000
|
|
01
|
Mở ngực lấy máu cục
màng phổi
|
|
|
|
870.000
|
02
|
Mở lồng ngực trong
tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
|
|
|
|
870.000
|
03
|
Khâu vết thương nhu
mô phổi
|
|
|
|
870.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 3
|
150.000
|
800.000
|
475.000
|
|
04
|
Mở ngực nhỏ để tạo
dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
|
|
700.000
|
05
|
Khâu lại vết phẫu
thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
|
|
|
700.000
|
06
|
Nạo hạch lao nhuyễn
hóa hoặc phá rò
|
|
|
|
700.000
|
VIII
|
TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
|
|
*
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt
|
500.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
01
|
Cắt đoạn đại tràng
ngang, đại tràng sigma
|
|
|
|
2.220.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 1
|
300.000
|
1.800.000
|
1.050.000
|
|
02
|
Phẫu thuật điều trị
co thắt tâm vi
|
|
|
|
1.550.000
|
03
|
Cắt dạ dày, phẫu
thuật lại
|
|
|
|
1.550.000
|
04
|
Cắt một nửa dạ dày
sau cắt dây thần kinh X
|
|
|
|
1.550.000
|
05
|
Phẫu thuật điều trị
tắc ruột do dính
|
|
|
|
1.550.000
|
06
|
Cắt lại đại tràng
|
|
|
|
1.550.000
|
07
|
Cắt một nửa đại
tràng phải, trái
|
|
|
|
1.550.000
|
08
|
Cắt đoạn đại tràng
ngang, đại tràng sigma nối ngay
|
|
|
|
1.550.000
|
09
|
Phẫu thuật xoắn dạ
dày có kèm cắt dạ dày
|
|
|
|
1.550.000
|
10
|
Cắt một nửa dạ dày
do loét, viêm, u lành
|
|
|
|
1.550.000
|
11
|
Cắt túi thừa tá
tràng
|
|
|
|
1.550.000
|
12
|
Phẫu thuật tắc ruột
do dây chằng
|
|
|
|
1.550.000
|
13
|
Cắt u mạc treo có
cắt ruột
|
|
|
|
1.550.000
|
14
|
Phẫu thuật sa trực
tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
1.550.000
|
15
|
Phẫu thuật dị tật
hậu môn trực tràng nối ngay
|
|
|
|
1.550.000
|
16
|
Phẫu thuật vết
thương lới tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
|
1.550.000
|
17
|
Phẫu thuật thoát vị
cơ hoành
|
|
|
|
1.550.000
|
18
|
Cắt dây thần kinh X
có hay không có kèm tạo hình
|
|
|
|
1.550.000
|
19
|
Cắt đoạn ruột non
|
|
|
|
1.550.000
|
20
|
Cắt đoạn đại tràng,
làm hậu môn nhân tạo
|
|
|
|
1.550.000
|
21
|
Phẫu thuật sa trực tràng
không cắt ruột
|
|
|
|
1.550.000
|
22
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
|
|
|
1.550.000
|
23
|
Đóng hậu môn nhân
tạo trong phúc mạc
|
|
|
|
1.550.000
|
24
|
Dẫn lưu áp xe dưới
cơ hoành có cắt sườn
|
|
|
|
1.550.000
|
25
|
Phẫu thuật rò hậu
môn phức tạp hay phẫu thuật lại
|
|
|
|
1.550.000
|
26
|
Phẫu thuật thoát vị
khó : đùi, bịt có cắt ruột
|
|
|
|
1.550.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 2
|
180.000
|
1.000.000
|
590.000
|
|
27
|
Khâu lỗ thủng dạ
dày, tá tràng đơn thuần
|
|
|
|
870.000
|
28
|
Nối vị tràng
|
|
|
|
870.000
|
29
|
Cắt u mạc treo
không cắt ruột
|
|
|
|
870.000
|
30
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc ruột thừa
|
|
|
|
870.000
|
31
|
Cắt ruột thừa viêm
ở vị trí bất thường
|
|
|
|
870.000
|
32
|
Cắt ruột thừa kèm
túi Meckel
|
|
|
|
870.000
|
33
|
Phẫu thuật áp xe
ruột thừa ở giữa bụng
|
|
|
|
870.000
|
34
|
Làm hậu môn nhân
tạo
|
|
|
|
870.000
|
35
|
Đóng hậu môn nhân
tạo ngoài phúc mạc
|
|
|
|
870.000
|
36
|
Phẫu thuật rò hậu
môn các loại
|
|
|
|
870.000
|
37
|
Phẫu thuật dị tật
hậu môn trực tràng không nối ngay
|
|
|
|
870.000
|
38
|
Phẫu thuật vết
thương tầng sinh môn
|
|
|
|
870.000
|
39
|
Cắt cơ tròn trong
|
|
|
|
870.000
|
40
|
Dẫn lưu áp xe dưới
cơ hoành
|
|
|
|
870.000
|
41
|
Dẫn lưu áp xe tồn
dư trên, dưới cơ hoành
|
|
|
|
870.000
|
42
|
Mở bụng thăm dò
|
|
|
|
870.000
|
43
|
Cắt trĩ từ 2 bó trở
lên
|
|
|
|
870.000
|
44
|
Phẫu thuật áp xe
hậu môn, có mở lỗ rò
|
|
|
|
870.000
|
45
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn thắt
|
|
|
|
870.000
|
46
|
Mở thông dạ dày
|
|
|
|
870.000
|
47
|
Dẫn lưu áp xe ruột
thừa
|
|
|
|
870.000
|
48
|
Cắt ruột thừa ở vị
trí bình thường
|
|
|
|
870.000
|
49
|
Khâu lại bục thành
bụng đơn thuần có gây mê
|
|
|
|
870.000
|
50
|
Khâu lại bục thành
bụng đơn thuần có gây tê
|
|
|
|
870.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 3
|
150.000
|
800.000
|
475.000
|
|
51
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn hay thành bụng thường
|
|
|
|
700.000
|
52
|
Dẫn lưu áp xe hậu
môn đơn giản
|
|
|
|
700.000
|
53
|
Lấy máu tụ tầng
sinh môn
|
|
|
|
700.000
|
54
|
Khâu lại da vết
phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn
|
|
|
|
700.000
|
IX
|
GAN - MẬT - TỤY
|
|
|
|
|
*
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt
|
500.000
|
2.500.00
|
1.500.000
|
|
01
|
Cắt gan phải hoặc
gan trái
|
|
|
|
2.220.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 1
|
300.000
|
1.800.000
|
1.050.000
|
|
02
|
Cắt phân thùy gan
|
|
|
|
1.550.000
|
03
|
Cắt phân thùy dưới
gan phải
|
|
|
|
1.550.000
|
04
|
Cắt gan không điển
hình do vỡ gan, cắt gan lớn
|
|
|
|
1.550.000
|
05
|
Mở ống mật chủ lấy
sỏi kèm cắt hạ phân thùy gan
|
|
|
|
1.550.000
|
06
|
Mở ống mật chủ lấy
sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật
|
|
|
|
1.550.000
|
07
|
Mở ống mật chủ lấy
sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại
|
|
|
|
1.550.000
|
08
|
Cắt bỏ nang ống mật
chủ và nối mật ruột
|
|
|
|
1.550.000
|
09
|
Cắt lách bệnh lý,
ung thư, áp xe, xơ lách
|
|
|
|
1.550.000
|
10
|
Nối lưu thông cửa
chủ
|
|
|
|
1.550.000
|
11
|
Cắt phân thùy dưới
gan trái
|
|
|
|
1.550.000
|
12
|
Cắt gan không điển
hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
|
|
|
|
1.550.000
|
13
|
Cắt chỏm nang gan
bằng nội soi hay mở bụng
|
|
|
|
1.550.000
|
14
|
Mở ống mật chủ lấy
sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu
|
|
|
|
1.550.000
|
15
|
Nối ống mật chủ tá
tràng
|
|
|
|
1.550.000
|
16
|
Nối ống mật chủ
hỗng tràng
|
|
|
|
1.550.000
|
17
|
Mở ống Wirsung lấy
sỏi, nối Wirsung hỗng tràng
|
|
|
|
1.550.000
|
18
|
Nối nang tụy dạ dày
|
|
|
|
1.550.000
|
19
|
Nối nang tụy hỗng
trang
|
|
|
|
1.550.000
|
20
|
Cắt lách do chấn
thương
|
|
|
|
1.550.000
|
21
|
Nối túi mật hỗng
tràng
|
|
|
|
1.550.000
|
22
|
Dẫn lưu túi mật và
dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
|
|
1.550.000
|
23
|
Dẫn lưu áp xe tụy
|
|
|
|
1.550.000
|
24
|
Khâu vỡ gan do chấn
thương, vết thương gan
|
|
|
|
1.550.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 2
|
180.000
|
1.000.000
|
590.000
|
|
25
|
Phẫu thuật vỡ tụy
bằng chèn gạc cầm máu
|
|
|
|
870.000
|
26
|
Lấy sỏi, dẫn lưu
túi mật
|
|
|
|
870.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 3
|
150.000
|
800.000
|
475.000
|
|
27
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
|
|
|
700.000
|
X
|
TIẾT NIỆU SINH DỤC
|
|
|
|
|
*
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt
|
500.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
01
|
Cắt toàn bộ bàng
quang, cắm niệu quản vào ruột (Brichet-Le duc)
|
|
|
2.220.000
|
02
|
Nối dương vật
|
|
|
|
2.220.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 1
|
300.000
|
1.800.000
|
1.050.000
|
|
03
|
Lấy sỏi san hô mở
rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt
|
|
|
|
1.550.000
|
04
|
Cắt toàn bộ thận và
niệu quản
|
|
|
|
1.550.000
|
05
|
Cắt một nửa thận
|
|
|
|
1.550.000
|
06
|
Lấy sỏi san hô thận
|
|
|
|
1.550.000
|
07
|
Phẫu thuật lỗ tiểu
lệch thấp, tạo hình một thì
|
|
|
|
1.550.000
|
08
|
Phẫu thuật rò bàng
quang - âm đạo, bàng quang tử cung, trực tràng
|
|
|
1.550.000
|
09
|
Cắt thận đơn thuần
|
|
|
|
1.550.000
|
10
|
Lấy sỏi mở bể thận
trong xoang
|
|
|
|
1.550.000
|
11
|
Lấy sỏi bể, đài
thận có dẫn lưu thận
|
|
|
|
1.550.000
|
12
|
Lấy sỏi niệu quản
tái phát, phẫu thuật lại
|
|
|
|
1.550.000
|
13
|
Cắt nối niệu quản
|
|
|
|
1.550.000
|
14
|
Phẫu thuật rò niệu
quản âm đạo
|
|
|
|
1.550.000
|
15
|
Cắt bàng quang, đưa
niệu quản ra ngoài da
|
|
|
|
1.550.000
|
16
|
Cấm niệu quản bàng
quang
|
|
|
|
1.550.000
|
17
|
Thông niệu quản ra
da qua một đoạn ruột đơn thuần
|
|
|
|
1.550.000
|
18
|
Lấy sỏi niệu quản
đoạn sát bàng quang
|
|
|
|
1.550.000
|
19
|
Lấy sỏi bàng quang
lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
|
|
|
|
1.550.000
|
20
|
Cắt cổ bàng quang
|
|
|
|
1.550.000
|
21
|
Cắt nối niệu đạo
sau
|
|
|
|
1.550.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 2
|
180.000
|
1.000.000
|
590.000
|
|
22
|
Phẫu thuật treo
thận
|
|
|
|
870.000
|
23
|
Lấy sỏi niệu quản
|
|
|
|
870.000
|
24
|
Phẫu thuật cấp cứu
vỡ bàng quang
|
|
|
|
870.000
|
25
|
Chữa cương cứng
dương vật
|
|
|
|
870.000
|
26
|
Cấp cứu nối đứt
niệu đạo do vỡ xương chậu
|
|
|
|
870.000
|
27
|
Cắt nối niệu đạo
trước
|
|
|
|
870.000
|
28
|
Lấy sỏi bể thận
ngoài xoang
|
|
|
|
870.000
|
29
|
Phẫu thuật xoắn vỡ
tinh hoàn
|
|
|
|
870.000
|
30
|
Thắt tĩnh mạch tinh
trên bụng
|
|
|
|
870.000
|
31
|
Nối ống dẫn tinh
sau phẫu thuật đình sản
|
|
|
|
870.000
|
32
|
Dẫn lưu viêm tấy
khung chậu do rò nước tiểu
|
|
|
|
870.000
|
33
|
Dẫn lưu thận qua da
|
|
|
|
870.000
|
34
|
Lấy sỏi bàng quang
|
|
|
|
870.000
|
35
|
Dẫn lưu nước tiểu
bàng quang
|
|
|
|
870.000
|
36
|
Cắt dương vật không
vét hạch, cắt một nửa dương vật
|
|
|
|
870.000
|
37
|
Phẫu thuật vỡ vật
hang do gẫy dương vật
|
|
|
|
870.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 3
|
150.000
|
800.000
|
475.000
|
|
38
|
Dẫn lưu viêm tấy
quanh thận, áp xe thận
|
|
|
|
700.000
|
39
|
Dẫn lưu áp xe
khoang retzius
|
|
|
|
700.000
|
40
|
Phẫu thuật áp xe
tuyến tiền liệt
|
|
|
|
700.000
|
41
|
Cắt u nang thuần
tinh
|
|
|
|
700.000
|
42
|
Cắt u sùi đầu miệng
sáo
|
|
|
|
700.000
|
43
|
Cắt u dương vật
lành
|
|
|
|
700.000
|
44
|
Cắt túi thừa niệu
đạo
|
|
|
|
700.000
|
45
|
Phẫu thuật chữa sơ
cứng dương vật (Peyronie)
|
|
|
|
700.000
|
46
|
Phẫu thuật đưa một
đầu niệu đạo ra ngoài da
|
|
|
|
700.000
|
47
|
Chích áp xe tầng
sinh môn
|
|
|
|
700.000
|
XI
|
PHỤ SẢN
|
|
|
|
|
*
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt
|
500.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
01
|
Cắt tử cung tình
trạng bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung
phức tạp
|
2.220.000
|
02
|
Cắt u tiểu khung
thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sâu trong tiểu khung
|
|
2.220.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 1
|
300.000
|
1.800.000
|
1.050.000
|
|
03
|
Cắt toàn bộ tử
cung, đường bụng
|
|
|
|
1.550.000
|
04
|
Đóng dò trực tràng
âm đạo hoặc bàng quang âm đạo
|
|
|
|
1.550.000
|
05
|
Phẫu thuật chấn
thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật
|
|
|
|
1.550.000
|
06
|
Cắt một nửa tử cung
trong viêm phần phụ khối u dính
|
|
|
|
1.550.000
|
07
|
Lấy thai trong bệnh
đặc biệt : tim, thận, gan
|
|
|
|
1.550.000
|
08
|
Mở thông vòi trứng
hai bên (phẫu thuật nội soi)
|
|
|
|
1.550.000
|
09
|
Lấy khối máu tụ
thành nang
|
|
|
|
1.550.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 2
|
180.000
|
1.000.000
|
590.000
|
|
10
|
Phẫu thuật LeFort
|
|
|
|
870.000
|
11
|
Khâu tầng sinh môn
rách phức tạp đến cơ vòng
|
|
|
|
870.000
|
12
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
|
|
|
870.000
|
13
|
Phẫu thuật treo tử
cung
|
|
|
|
870.000
|
14
|
Làm lại thành âm
đạo
|
|
|
|
870.000
|
15
|
Cắt bỏ âm hộ đơn
thuần
|
|
|
|
870.000
|
16
|
Khâu tử cung do nạo
thủng
|
|
|
|
870.000
|
17
|
Lấy vòng trong ổ
bụng qua đường rạch nhỏ
|
|
|
|
870.000
|
18
|
Triệt sản qua đường
rạch nhỏ sau nạo thai
|
|
|
|
870.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 3
|
150.000
|
800.000
|
475.000
|
|
19
|
Cắt Polpy cổ tử
cung
|
|
|
|
700.000
|
20
|
Lấy khối máu tụ âm
đạo, tầng sinh môn
|
|
|
|
700.000
|
XII
|
NHI
|
|
|
|
|
|
a. Sơ sinh
|
|
|
|
|
*
|
Phẫu thuật loại 1
|
300.000
|
1.800.000
|
1.050.000
|
|
01
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc tắc ruột không cắt nối
|
|
|
|
1.550.000
|
02
|
Phẫu thuật thoát vị
rốn và khe hở thành bụng
|
|
|
|
1.550.000
|
03
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
|
|
|
1.550.000
|
|
b. Tim mạch lồng
ngực
|
|
|
|
|
*
|
Phẫu thuật loại 3
|
150.000
|
800.000
|
475.000
|
|
04
|
Dẫn lưu áp xe phổi
|
|
|
|
700.000
|
|
c. Tiêu hóa
|
|
|
|
|
*
|
Phẫu thuật loại 1
|
300.000
|
1.800.000
|
1.050.000
|
|
05
|
Phẫu thuật điều trị
tắc tá tràng các loại
|
|
|
|
1.550.000
|
06
|
Phẫu thuật lại tắc
ruột sau phẫu thuật
|
|
|
|
1.550.000
|
07
|
Phẫu thuật điều trị
hẹp môn vị phì đại
|
|
|
|
1.550.000
|
08
|
Phẫu thuật tắc tá
tràng do xoắn trùng tràng
|
|
|
|
1.550.000
|
09
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
|
1.550.000
|
10
|
Phẫu thuật điều trị
thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo
|
|
|
1.550.000
|
11
|
Cắt u nang mạc nối
lớn
|
|
|
|
1.550.000
|
12
|
Đóng hậu môn nhân
tạo
|
|
|
|
1.550.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 2
|
180.000
|
1.000.000
|
590.000
|
|
13
|
Lấy giun, dị vật ở
ruột non
|
|
|
|
870.000
|
14
|
Phẫu thuật tắc ruột
do dây chằng
|
|
|
|
870.000
|
15
|
Phẫu thuật tháo
lồng ruột
|
|
|
|
870.000
|
16
|
Cắt túi thừa Meckel
|
|
|
|
870.000
|
17
|
Cắt ruột thừa viêm
cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
|
870.000
|
18
|
Phẫu thuật điều trị
viêm phúc mạc tiên phát
|
|
|
|
870.000
|
19
|
Làm hậu môn nhân
tạo cấp cứu ở trẻ em
|
|
|
|
870.000
|
20
|
Mở thông dạ dày trẻ
lớn
|
|
|
|
870.000
|
21
|
Phẫu thuật thoát vị
nghẹt: bẹn, đùi, rốn
|
|
|
|
870.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 3
|
150.000
|
800.000
|
475.000
|
|
22
|
Nong hậu môn dưới
gây mê
|
|
|
|
700.000
|
|
d. Gan - mật - tụy
|
|
|
|
|
*
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt
|
500.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
23
|
Phẫu thuật treo
đường mật bẩm sinh
|
|
|
|
2.220.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 1
|
300.000
|
1.800.000
|
1.050000
|
|
24
|
Phẫu thuật điều trị
áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu
|
|
1.550.000
|
25
|
Phẫu thuật điều trị
chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, không nối mạch máu
|
|
1.550.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 2
|
180.000
|
1.000.000
|
590.000
|
|
26
|
Dẫn lưu túi mật
|
|
|
|
870.000
|
|
e. Tiết niệu sinh
dục
|
|
|
|
|
*
|
Phẫu thuật loại 1
|
300.000
|
1.800.000
|
1.050.000
|
|
27
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn hai bên
|
|
|
|
1.550.000
|
28
|
Phẫu thuật hạ lại
tinh hoàn
|
|
|
|
1.550.000
|
29
|
Cắt túi sa niệu
quản
|
|
|
|
1.550.000
|
30
|
Dẫn lưu hai niệu
quản ra thành bụng
|
|
|
|
1.550.000
|
31
|
Đóng dẫn lưu niệu
quản hai bên
|
|
|
|
1.550.000
|
32
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn lạc chỗ 1 bên
|
|
|
|
1.550.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 2
|
180.000
|
1.000.000
|
590.000
|
|
33
|
Dẫn lưu hai thận
|
|
|
|
870.000
|
34
|
Dẫn lưu niệu quản
ra thành bụng một bên
|
|
|
|
870.000
|
35
|
Cắt đường rò bàng
quang rốn, khâu lại bàng quang
|
|
|
|
870.000
|
36
|
Phẫu thuật tràn
dịch màng tinh hoàn hai bên
|
|
|
|
870.000
|
37
|
Cắt u nang buồng
trứng xoắn
|
|
|
|
870.000
|
38
|
Phẫu thuật lỗ tiểu
lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi
|
|
|
|
870.000
|
39
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn hai bên
|
|
|
|
870.000
|
40
|
Dẫn lưu thận
|
|
|
|
870.000
|
41
|
Phẫu thuật sỏi bàng
quang
|
|
|
|
870.000
|
42
|
Phẫu thuật tràn
dịch màng tinh hoàn
|
|
|
|
870.000
|
43
|
Phẫu thuật nang
thừng tinh một bên
|
|
|
|
870.000
|
44
|
Lấy sỏi niệu đạo
|
|
|
|
870.000
|
45
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn
|
|
|
|
870.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 3
|
150.000
|
800.000
|
475.000
|
|
46
|
Mở thông bàng quang
|
|
|
|
700.000
|
47
|
Tạo hình vạt da chữ
Z trong tạo hình dương vật
|
|
|
|
700.000
|
|
f. Chấn thương
chỉnh hình
|
|
|
|
|
*
|
Phẫu thuật loại 1
|
300.000
|
1.800.000
|
1.050.000
|
|
48
|
Nối dây chằng chéo
|
|
|
|
1.550.000
|
49
|
Phẫu thuật hội
chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương
|
|
|
|
1.550.000
|
50
|
Phẫu thuật thiếu
xương quay có ghép xương
|
|
|
|
1.550.000
|
51
|
Phẫu thuật duỗi quá
mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối
|
|
1.550.000
|
52
|
Phẫu thuật cứng
duỗi khớp gối đơn thuần
|
|
|
|
1.550.000
|
53
|
Phẫu thuật cứng
duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc cú sai khớp xương bánh chè
|
|
1.550.000
|
54
|
Phẫu thuật gấp khớp
gối do bại não trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger
|
1.550.000
|
55
|
Phẫu thuật khớp gối
do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh
|
|
|
1.550.000
|
56
|
Phẫu thuật bong hay
đứt dây chằng bên khớp gối
|
|
|
|
1.550.000
|
57
|
Phẫu thuật bàn chân
thuồng
|
|
|
|
1.550.000
|
58
|
Phẫu thuật biến
dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt, đã có biến dạng xương
|
1.550.000
|
59
|
Phẫu thuật cứng
khớp vai do xơ hóa cơ Delta
|
|
|
|
1.550.000
|
60
|
Phẫu thuật gấp khớp
khuỷu do bại não
|
|
|
|
1.550.000
|
61
|
Phẫu thuật gấp khớp
cổ tay do bại não
|
|
|
|
1.550.000
|
62
|
Phẫu thuật hội
chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương
|
|
|
1.550.000
|
63
|
Phẫu thuật dích
khớp quay trụ bẩm sinh
|
|
|
|
1550.000
|
64
|
Phẫu thuật tật đùi
cong ra hoặc đùi cong vào
|
|
|
|
1.550.000
|
65
|
Phẫu thuật tách ngón
một (ngón cái) độ II, III, IV
|
|
|
|
1.550.000
|
66
|
Phẫu thuật sai khớp
háng do viêm khớp
|
|
|
|
1.550.000
|
67
|
Phẫu thuật gấp và
khép khớp háng do bại não
|
|
|
|
1.550.000
|
68
|
Phẫu thuật thiếu
xương mác bẩm sinh
|
|
|
|
1.550.000
|
69
|
Phẫu thuật bàn chân
bẹt, bàn chân lồi
|
|
|
|
1.550.000
|
70
|
Phẫu thuật bàn chân
gót và xoay ngoài
|
|
|
|
1.550.000
|
71
|
Phẫu thuật gẫy
xương hở cắt lọc vết thương, nắn chỉnh có cố định tạm thời
|
|
1.550.000
|
72
|
Phẫu thuật viêm
xương tủy xương giai đoạn mãn
|
|
|
|
1.550.000
|
73
|
Phẫu thuật viêm
khớp mủ thứ phát có sai khớp
|
|
|
|
1.550.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 2
|
180.000
|
1.000.000
|
590.000
|
|
74
|
Khoan sọ dẫn lưu ổ
cặn mủ dưới màng cứng
|
|
|
|
870.000
|
75
|
Phẫu thuật vẹo
khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay
|
|
|
870.000
|
76
|
Nối đứt dây chằng
bên
|
|
|
|
870.000
|
77
|
Phẫu thuật viêm
xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần
|
|
870.000
|
78
|
Dẫn lưu áp xe cơ
đái chậu
|
|
|
|
870.000
|
79
|
Cắt lọc đơn thuần
vết thương bàn tay
|
|
|
|
870.000
|
80
|
Cắt u xương lành
|
|
|
|
870.000
|
81
|
Dẫn lưu viêm mủ
khớp không sai khớp
|
|
|
|
870.000
|
82
|
Phẫu thuật viêm
xương dẫn lưu ngoài ống tủy
|
|
|
|
870.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 3
|
150.000
|
800.000
|
475.000
|
|
83
|
Cắt bỏ ngón thừa
đơn thuần
|
|
|
|
700.000
|
|
g. Tạo hình
|
|
|
|
|
*
|
Phẫu thuật loại 1
|
300.000
|
1.800.000
|
1.050.000
|
|
84
|
Tạo hình sẹo bỏng
co rút nếp gấp tự nhiên
|
|
|
|
1.550.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 2
|
180.000
|
1.000.000
|
590.000
|
|
85
|
Tạo hình hậu môn
nắp (Denis Brown)
|
|
|
|
870.000
|
86
|
Phẫu thuật điều trị
vẹo cổ
|
|
|
|
870.000
|
XIII
|
CHẤN THƯƠNG CHỈNH
HÌNH
|
|
|
|
|
*
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt
|
500.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
01
|
Thay khớp vai nhân
tạo
|
|
|
|
2.220.000
|
02
|
Thay chỏm xương đùi
trong u phá hủy xương
|
|
|
|
2.220.000
|
03
|
Thay toàn bộ khớp
gối
|
|
|
|
2.220.000
|
04
|
Chuyển ngón
|
|
|
|
2.220.000
|
05
|
Chuyển xương ghép
nối vi phẫu
|
|
|
|
2.220.000
|
06
|
Chuyển vạt ghép vi
phẫu
|
|
|
|
2.220.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 1
|
300.000
|
1.800.000
|
1.050.000
|
|
07
|
Cố định nẹp vít gãy
trật khớp vai
|
|
|
|
1.550.000
|
08
|
Cố định nẹp vít gãy
liền lồi cầu cánh tay
|
|
|
|
1.550.000
|
09
|
Phẫu thuật gãy
xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
|
1.550.000
|
10
|
Phẫu thuật trật
khớp khuỷu
|
|
|
|
1.550.000
|
11
|
Cố định nẹp vít gãy
hai xương cẳng tay
|
|
|
|
1.550.000
|
12
|
Phẫu thuật gãy
Monteggia
|
|
|
|
1.550.000
|
13
|
Tái tạo dây chằng
vũng khớp quay trụ trên
|
|
|
|
1.550.000
|
14
|
Phẫu thuật bàn tay,
chỉnh hình phức tạp
|
|
|
|
1.550.000
|
15
|
Thay khớp bàn ngón
tay
|
|
|
|
1.550.000
|
16
|
Thay khớp liên đốt
các ngón tay
|
|
|
|
1.550.000
|
17
|
Phẫu thuật viêm
xương khớp háng
|
|
|
|
1.550.000
|
18
|
Phẫu thuật trật
khớp háng bẩm sinh
|
|
|
|
1.550.000
|
19
|
Tháo khớp háng
|
|
|
|
1.550.000
|
20
|
Phẫu thuật vỡ trần
ổ khớp háng
|
|
|
|
1.550.000
|
21
|
Thay chỏm xương đùi
|
|
|
|
1.550.000
|
22
|
Đặt đinh nẹp gãy
xương đùi (xuôi dòng)
|
|
|
|
1.550.000
|
23
|
Kết xương đinh nẹp
một khối gãy xương liên mẫu chuyển hoặc dưới mẫu chuyển
|
|
1.550.000
|
24
|
Kết xương đinh nẹp
khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu
|
|
|
|
1.550.000
|
25
|
Tạo hình dây chằng
chéo khớp gối
|
|
|
|
1.550.000
|
26
|
Đặt nẹp vít gãy mâm
chày và trên đầu xương chày
|
|
|
|
1.550.000
|
27
|
Ghép trong mất đoạn
xương
|
|
|
|
1.550.000
|
28
|
Phẫu thuật điều trị
cal lệch, có kết hợp xương
|
|
|
|
1.550.000
|
29
|
Vá da dầy toàn bộ,
diện tích trên 10 cm2
|
|
|
|
1.550.000
|
30
|
Cắt u tế bào khổng
lồ, ghép xương
|
|
|
|
1.550.000
|
31
|
Cắt u máu trong
xương
|
|
|
|
1.550.000
|
32
|
Cắt u máu lan tỏa,
đường kính trên 10cm
|
|
|
|
1.550.000
|
33
|
Cắt u bạch mạch,
đường kính trên 10cm
|
|
|
|
1.550.000
|
34
|
Nối ghép thần kinh
vi phẫu
|
|
|
|
1.550.000
|
35
|
Chỉnh hình màn hầu
|
|
|
|
1.550.000
|
36
|
Mở xương chỉnh hình
xương hàm trên, hàm dưới, vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới sai khớp cắn
|
1.550.000
|
37
|
Sửa chữa di chứng
sau chấn thương xương cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm
|
|
1.550.000
|
38
|
Phẫu thuật trật
khớp cùng đòn
|
|
|
|
1.550.000
|
39
|
Phẫu thuật xương bả
vai lên cao
|
|
|
|
1.550.000
|
40
|
Cố định nẹp vít gãy
thân xương cánh tay
|
|
|
|
1.550.000
|
41
|
Phẫu thuật cứng
duỗi khớp khuỷu
|
|
|
|
1.550.000
|
42
|
Phẫu thuật dính
khớp khuỷu
|
|
|
|
1.550.000
|
43
|
Cắt đoạn khớp khuỷu
|
|
|
|
1.550.000
|
44
|
Đóng đinh nội tủy
gãy 2 xương cẳng tay
|
|
|
|
1.550.000
|
45
|
Phẫu thuật điều trị
không có xương quay
|
|
|
|
1.550.000
|
46
|
Phẫu thuật gãy đốt
bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
|
|
1.550.000
|
47
|
Phẫu thuật điều trị
không có xương trụ
|
|
|
|
1.550.000
|
48
|
Phẫu thuật bàn tay
cấp cứu có tổn thương phức tạp
|
|
|
|
1.550.000
|
49
|
Phẫu thuật toác
khớp mu
|
|
|
|
1.550.000
|
50
|
Cắt cụt dưới mấu
chuyển xương đùi
|
|
|
|
1.550.000
|
51
|
Phẫu thuật trật
khớp háng
|
|
|
|
1.550.000
|
52
|
Phẫu thuật trật
bánh chè bẩm sinh
|
|
|
|
1.550.000
|
53
|
Đặt nẹp vít gãy mắt
cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
|
|
|
|
1.550.000
|
54
|
Phẫu thuật bàn chân
khoèo
|
|
|
|
1.550.000
|
55
|
Phẫu thuật bàn chân
duỗi đổ
|
|
|
|
1.550.000
|
56
|
Phẫu thuật cal
lệch, không kết hợp xương
|
|
|
|
1.550.000
|
57
|
Đục nạo xương viêm
và chuyển vạt da che phủ
|
|
|
|
1.550.000
|
58
|
Phẫu thuật vết
thương khớp
|
|
|
|
1.550.000
|
59
|
Nối gân gấp
|
|
|
|
1.550.000
|
60
|
Vá da dầy toàn bộ,
diện tích dưới 10 cm2
|
|
|
|
1.550.000
|
61
|
Tạo hình các vạt da
che phủ, vạt trượt
|
|
|
|
1.550.000
|
62
|
Cắt u nang tiêu
xương, ghép xương
|
|
|
|
1.550.000
|
63
|
Phẫu thuật u máu
lan tỏa đường kính từ 5 đến 10cm
|
|
|
|
1.550.000
|
64
|
Cắt u bạch mạch,
đường kính từ 5 đến 10cm
|
|
|
|
1.550.000
|
65
|
Cắt u xơ cơ xâm lấn
|
|
|
|
1.550.000
|
66
|
Cắt u thần kinh
|
|
|
|
1.550.000
|
67
|
Gỡ dính thần kinh
|
|
|
|
1.550.000
|
68
|
Phẫu thuật bong lóc
da và cơ sau chấn thương
|
|
|
|
1.550.000
|
69
|
Phẫu thuật di chứng
liệt cơ Delta, nhi đầu, tam đầu
|
|
|
|
1.550.000
|
70
|
Phẫu thuật xơ cứng
cơ thẳng trước
|
|
|
|
1.550.000
|
71
|
Phẫu thuật gãy
xương đòn
|
|
|
|
1.550.000
|
72
|
Tháo khớp vai
|
|
|
|
1.550.000
|
73
|
Cố định Kirschner
trong gãy đầu trên xương cánh tay
|
|
|
|
1.550.000
|
74
|
Phẫu thuật gãy đầu
dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
|
|
|
1.550.000
|
75
|
Cắt dị tật bẩm sinh
về bàn và ngón tay
|
|
|
|
1.550.000
|
76
|
Đóng đinh xương đùi
mở ngược dòng
|
|
|
|
1.550.000
|
77
|
Phẫu thuật cắt cụt
đùi
|
|
|
|
1.550.000
|
78
|
Lấy bỏ sụn chêm
khớp gối
|
|
|
|
1.550.000
|
79
|
Đóng đinh xương
chày mở
|
|
|
|
1.550.000
|
80
|
Đặt nẹp vít gãy
thân xương chày
|
|
|
|
1.550.000
|
81
|
Đặt nẹp vít gãy đầu
dưới xương chày
|
|
|
|
1.550.000
|
82
|
Phẫu thuật
Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn
|
|
|
|
1.550.000
|
83
|
Phẫu thuật
Kirschner gãy thân xương sên
|
|
|
|
1.550.000
|
84
|
Đặt vít gãy thân
xương sên
|
|
|
|
1.550.000
|
85
|
Đặt vít gãy trật
xương thuyền
|
|
|
|
1.550.000
|
86
|
Cắt u xương sụn
|
|
|
|
1.550.000
|
87
|
Nối gân duỗi
|
|
|
|
1.550.000
|
88
|
Gỡ dính gân
|
|
|
|
1.550.000
|
89
|
Phẫu thuật di chứng
bại liệt chi trên, chi dưới
|
|
|
|
1.550.000
|
90
|
Khâu nối thần kinh
|
|
|
|
1.550.000
|
91
|
Mở khoang và giải
phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
|
|
|
1.550.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 2
|
180.000
|
1.000.000
|
590.000
|
|
92
|
Phẫu thuật điều trị
vẹo cổ
|
|
|
|
870.000
|
93
|
Phẫu thuật gãy lồi
cầu ngoài xương cánh tay
|
|
|
|
870.000
|
94
|
Phẫu thuật gãy mỏm
trên ròng rọc xương cánh tay
|
|
|
|
870.000
|
95
|
Phẫu thuật viêm
xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
|
|
|
870.000
|
96
|
Cắt cụt cẳng tay
|
|
|
|
870.000
|
97
|
Tháo khớp khuỷu
|
|
|
|
870.000
|
98
|
Phẫu thuật cal lệch
đầu dưới xương quay
|
|
|
|
870.000
|
99
|
Tháo khớp cổ tay
|
|
|
|
870.000
|
100
|
Phẫu thuật điều trị
vẹo khuỷu, đục sửa trục
|
|
|
|
870.000
|
101
|
Phẫu thuật viêm
xương cẳng tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
|
|
|
870.000
|
102
|
Phẫu thuật viêm
xương đùi: đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
|
|
|
870.000
|
103
|
Tháo khớp gối
|
|
|
|
870.000
|
104
|
Néo ép hoặc buộc
vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
|
|
|
|
870.000
|
105
|
Lấy bỏ toàn bộ
xương bánh chè
|
|
|
|
870.000
|
106
|
Cắt cụt cẳng chân
|
|
|
|
870.000
|
107
|
Phẫu thuật viêm
xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
|
|
|
870.000
|
108
|
Phẫu thuật chân chữ
()
|
|
|
|
870.000
|
109
|
Phẫu thuật chân chữ
X
|
|
|
|
870.000
|
110
|
Phẫu thuật co gân
Achille
|
|
|
|
870.000
|
111
|
Tháo một nửa bàn
chân trước
|
|
|
|
870.000
|
112
|
Đặt nẹp vít trong
gãy trật xương chêm
|
|
|
|
870.000
|
113
|
Cắt u máu khu trú,
đường kính dưới 5cm
|
|
|
|
870.000
|
114
|
Cắt u nang bao hoạt
dịch
|
|
|
|
870.000
|
115
|
Tháo khớp kiểu
Pirogoff
|
|
|
|
870.000
|
116
|
Làm cứng khớp ở tư
thế chức năng
|
|
|
|
870.000
|
117
|
Cắt cụt cánh tay
|
|
|
|
870.000
|
118
|
Găm Kirschner trong
gãy mắt cá
|
|
|
|
870.000
|
119
|
Cắt u bao gân
|
|
|
|
870.000
|
120
|
Phẫu thuật cứng cơ
may
|
|
|
|
870.000
|
121
|
Phẫu thuật viêm tấy
bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch
|
|
|
|
870.000
|
122
|
Phẫu thuật kết hợp
xương trong gãy xương mác
|
|
|
|
870.000
|
123
|
Cắt u xương sụn
lành tính
|
|
|
|
870.000
|
124
|
Rút nẹp vít và các
dụng cụ khác sau phẫu thuật
|
|
|
|
870.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 3
|
150.000
|
800.000
|
475.000
|
|
125
|
Phẫu thuật hàm nắn
chỉnh hình dạng Macneil
|
|
|
|
700.000
|
126
|
Chỉnh hình tai sau
mổ tiệt căng xương chũm
|
|
|
|
700.000
|
127
|
Phẫu thuật hàm giả,
chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp
|
|
700.000
|
128
|
Phẫu thuật viêm tấy
phần mềm ở cơ quan vận động
|
|
|
|
700.000
|
129
|
Tháo bỏ các ngón
tay, ngón chân
|
|
|
|
700.000
|
130
|
Tháo đốt bàn
|
|
|
|
700.000
|
131
|
Cắt u phần mềm đơn
thuần
|
|
|
|
700.000
|
132
|
Rút đinh các loại
|
|
|
|
700.000
|
XIV
|
BỎNG
|
|
|
|
|
|
a. Người lớn
|
|
|
|
|
*
|
Phẫu thuật loại 1
|
300.000
|
1.800.000
|
1.050.000
|
|
01
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến trên 15% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1.550.000
|
02
|
Cắt lọc da, cơ, cân
trên 5% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1.550.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 2
|
180.000
|
1.000.000
|
590.000
|
|
03
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến trên 10 - 15% diện tích cơ thể
|
|
|
|
870.000
|
04
|
Cắt lọc da, cơ, cân
từ 3 - 5% diện tích cơ thể
|
|
|
|
870.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 3
|
150.000
|
800.000
|
475.000
|
|
05
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến dưới 10% diện tích cơ thể
|
|
|
|
700.000
|
06
|
Cắt lọc da, cơ, cân
dưới 3% diện tích cơ thể
|
|
|
|
700.000
|
|
b. Trẻ em
|
|
|
|
|
*
|
Phẫu thuật loại 1
|
300.000
|
1.800.000
|
1.050.000
|
|
07
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến trên 8% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1.550.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 2
|
180.000
|
1.000.000
|
590.000
|
|
08
|
Cắt lọc da, cơ, cân
trên 3% diện tích cơ thể
|
|
|
|
870.000
|
09
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể
|
|
|
|
870.000
|
10
|
Cắt lọc da, cơ, cân
từ 1 đến 3% diện tích cơ thể
|
|
|
|
870.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 3
|
150.000
|
800.000
|
475.000
|
|
11
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến dưới 3% diện tích cơ thể
|
|
|
|
700.000
|
12
|
Cắt lọc da, cơ, cân
dưới 1% diện tích cơ thể
|
|
|
|
700.000
|
|
c. Ghép da
|
|
|
|
|
*
|
Phẫu thuật loại 1
|
300.000
|
1.800.000
|
1.050.000
|
|
13
|
Ghép da tự thân
trên 10% diện tích bỏng cơ thể
|
|
|
|
1.550.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 2
|
180.000
|
1.000.000
|
590.000
|
|
14
|
Ghép da tự thân từ
5 - 10% diện tích bỏng cơ thể
|
|
|
|
870.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 3
|
150.000
|
800.000
|
475.000
|
|
15
|
Ghép da tự thân
dưới 5% diện tích bỏng cơ thể
|
|
|
|
700.000
|
16
|
Ghép da dị loại độc
lập
|
|
|
|
700.000
|
XV
|
TẠO HÌNH
|
|
|
|
|
*
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt
|
500.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
01
|
Tạo hình phủ khuyết
rộng vùng cổ mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp
|
2.220.000
|
02
|
Tạo hình dương vật,
phẫu thuật một thì
|
|
|
|
2.220.000
|
03
|
Tạo hình âm đạo
|
|
|
|
2.220.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 1
|
300.000
|
1.800.000
|
1.050.000
|
|
04
|
Nối ngón tay bị đứt
lìa (1, 2, 3 ngón)
|
|
|
|
1.550.000
|
05
|
Tạo hình vành tai
|
|
|
|
1.550.000
|
06
|
Tạo hình tháp mũi
|
|
|
|
1.550.000
|
07
|
Tạo hình mi thẩm mỹ
do di chứng chấn thương
|
|
|
|
1.550.000
|
08
|
Tạo hình phủ khuyết
với vạt da cơ có cuống
|
|
|
|
1.550.000
|
09
|
Tạo hình hậu môn
|
|
|
|
1.550.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 2
|
180.000
|
1.000.000
|
590.000
|
|
10
|
Nâng mí sa trễ
|
|
|
|
870.000
|
11
|
Nâng sống mũi với
chất liệu tự thân
|
|
|
|
870.000
|
12
|
Tạo hình mũi, độn
silicone
|
|
|
|
870.000
|
13
|
Tạo hình bằng các
vạt tại chỗ đơn giản
|
|
|
|
870.000
|
14
|
Tạo hình khuyết bộ
phận vành tai, vạt da có cuống
|
|
|
|
870.000
|
15
|
Tạo cánh mũi, vạt
da có cuống, ghép một mảnh da vành tai
|
|
|
|
870.000
|
16
|
Sửa gai mũi: góc
mũi, môi trên
|
|
|
|
870.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 3
|
150.000
|
800.000
|
475.000
|
|
17
|
Cắt bỏ các nốt
ruồi, hạt cơm, u gai
|
|
|
|
700.000
|
18
|
Sửa sẹo xấu, sẹo
quá phát đơn giản
|
|
|
|
700.000
|
XVI
|
NỘI SOI
|
|
|
|
|
*
|
Phẫu thuật loại 1
|
300.000
|
1.800.000
|
1.050000
|
|
01
|
Cắt ruột thừa qua
nội soi
|
|
|
|
1.550.000
|
02
|
Khâu thủng dạ dày
qua nội soi
|
|
|
|
1.550.000
|
03
|
Phẫu thuật chửa
ngoài tử cung qua nội soi
|
|
|
|
1.550.000
|
04
|
Cắt túi mật qua nội
soi
|
|
|
|
1.550.000
|
*
|
Phẫu thuật loại 2
|
180.000
|
1.000.000
|
590.000
|
|
05
|
Cắt Polyp dạ dày
qua nội soi
|
|
|
|
870.000
|
06
|
Cắt Polyp trực
tràng qua nội soi
|
|
|
|
870.000
|
07
|
Cắt u nang hạ họng
thanh quản qua nội soi
|
|
|
|
870.000
|
08
|
Cắt Polyp đại tràng
qua nội soi
|
|
|
|
870.000
|
09
|
Thắt búi trĩ qua
nội soi
|
|
|
|
870.000
|
B
|
THỦ THUẬT
|
|
|
|
|
I
|
UNG THƯ
|
|
|
|
|
*
|
Thủ thuật loại 1
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
|
01
|
Chọc dò sinh thiết
gan qua siêu âm
|
|
|
|
600.000
|
02
|
Chọc dò tủy xương
làm tủy đồ
|
|
|
|
600.000
|
03
|
Chọc dò tủy xương
làm sinh thiết
|
|
|
|
600.000
|
04
|
Chọc dò u phổi
trung thất
|
|
|
|
600.000
|
05
|
Rửa xoang hàm
|
|
|
|
600.000
|
06
|
Sinh thiết khí phế
quản
|
|
|
|
600.000
|
*
|
Thủ thuật loại 2
|
70.000
|
450.000
|
260.000
|
|
07
|
Rửa vòm họng
|
|
|
|
380.000
|
08
|
Cắt Catheter tĩnh
mạch dưới đòn, tĩnh mạch chủ
|
|
|
|
380.000
|
09
|
Sinh thiết cổ tử
cung, âm đạo
|
|
|
|
380.000
|
10
|
Sinh thiết trực
tràng, gây mê
|
|
|
|
380.000
|
11
|
Chọc dẫn lưu nước
màng phổi, màng bụng
|
|
|
|
380.000
|
12
|
Sinh thiết amidan
|
|
|
|
380.000
|
13
|
Sinh thiết u vùng
khoan miệng
|
|
|
|
380.000
|
14
|
Sinh thiết u nông
|
|
|
|
380.000
|
15
|
Rửa cổ tử cung
|
|
|
|
380.000
|
*
|
Thủ thuật loại 3
|
50.000
|
200.000
|
125.000
|
|
16
|
Rửa màng phổi
|
|
|
|
185.000
|
17
|
Chọc hút u các loại
chẩn đoán tế bào (3 trường hợp chọc hút thì được tính một thủ thuật)
|
185.000
|
II
|
THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
|
|
*
|
Thủ thuật loại 1
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
|
01
|
Chọc dò dưới chẩm
|
|
|
|
600.000
|
*
|
Thủ thuật loại 2
|
70.000
|
450.000
|
260.000
|
|
02
|
Chọc hút máu tụ da
đầu
|
|
|
|
380.000
|
III
|
MẮT
|
|
|
|
|
*
|
Thủ thuật loại 1
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
|
01
|
Điều trị Glaucoma,
một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia Laser
|
|
600.000
|
02
|
Tiêm dưới kết mạc
cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu
|
|
|
|
600.000
|
03
|
Lấy bệnh phẩm tiền
phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
|
|
600.000
|
04
|
Soi góc tiền phòng
|
|
|
|
600.000
|
*
|
Thủ thuật loại 2
|
70.000
|
450.000
|
260.000
|
|
05
|
Day kẹp hột lấy
Canxi đông dưới kết mạc
|
|
|
|
380.000
|
*
|
Thủ thuật loại 3
|
50.000
|
200.000
|
125.000
|
|
06
|
Nạo giác mạc lấy tổ
chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào
|
|
|
185.000
|
07
|
Lấy dị vật kết mạc
|
|
|
|
185.000
|
08
|
Nặn tuyến bờ mi,
đánh bờ mi
|
|
|
|
185.000
|
09
|
Đốt lông siêu
|
|
|
|
185.000
|
IV
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
*
|
Thủ thuật loại đặc
biệt
|
300.000
|
1.200.000
|
750.000
|
|
01
|
Nông hẹp thanh khí
quản
|
|
|
|
1.110.000
|
*
|
Thủ thuật loại 1
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
|
02
|
Sinh thiết vòm
họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật
|
|
|
|
600.000
|
03
|
Khâu vành tai rách
sau chấn thương
|
|
|
|
600.000
|
04
|
Đốt lạnh u mạch máu
vùng mặt cổ
|
|
|
|
600.000
|
05
|
Đặt ống thông khí
hòm tai
|
|
|
|
600.000
|
06
|
Sinh thiết u miệng
|
|
|
|
600.000
|
07
|
Sinh thiết tai giữa
|
|
|
|
600.000
|
08
|
Chích rạch màng nhĩ
|
|
|
|
600.000
|
09
|
Chích áp xe quanh
Amidan
|
|
|
|
600.000
|
10
|
Chích áp xe thành
sau họng
|
|
|
|
600.000
|
*
|
Thủ thuật loại 2
|
70.000
|
450.000
|
260.000
|
|
11
|
Lấy dị vật tai
|
|
|
|
380.000
|
*
|
Thủ thuật loại 3
|
50.000
|
200.000
|
125.000
|
|
12
|
Chích nhọt ống tai
ngoài
|
|
|
|
185.000
|
13
|
Chích hút dịch tụ
huyết thanh vành tai
|
|
|
|
185.000
|
14
|
Tiêm thuốc vào cuốn
mũi
|
|
|
|
185.000
|
V
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
*
|
Thủ thuật loại 1
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
|
01
|
Nắn răng xoay trên
60
|
|
|
|
600.000
|
02
|
Hàm nắn điều trị
khe hở môi, hàm ếch
|
|
|
|
600.000
|
03
|
Nắn tiền hàm
|
|
|
|
600.000
|
04
|
Tiêm xơ chữa u máu,
bạch mạch, góc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ
|
|
|
600.000
|
05
|
Tiêm xơ chữa u máu
trong xương hàm
|
|
|
|
600.000
|
06
|
Nắn răng mọc lạc
chỗ
|
|
|
|
600.000
|
*
|
Thủ thuật loại 2
|
70.000
|
450.000
|
260.000
|
|
07
|
Điều trị viêm tuyến
mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến
|
|
380.000
|
08
|
Chọc sinh thiết u
vùng hàm mặt
|
|
|
|
380.000
|
09
|
Lắp máng cố định
xương hàm gãy
|
|
|
|
380.000
|
*
|
Thủ thuật loại 3
|
50.000
|
200.000
|
125.000
|
|
10
|
Nắn vẩu xương ổ
răng
|
|
|
|
185.000
|
11
|
Mài chỉnh khớp cắn
|
|
|
|
185.000
|
12
|
Mài răng, điều
chỉnh khớp cắn làm hàm khung, hàm sứ trên ba đơn vị
|
|
|
185.000
|
VI
|
TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
|
|
*
|
Thủ thuật loại 1
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
|
01
|
Nong thực quản
|
|
|
|
600.000
|
02
|
Đặt ống thông
Blackemore, Linton
|
|
|
|
600.000
|
03
|
Thắt vòng cao su chữa
trĩ
|
|
|
|
600.000
|
04
|
Nong hậu môn bằng
tay hay dụng cụ
|
|
|
|
600.000
|
05
|
Đặt ống thông đại
tràng, tháo xoắn đại tràng sigma
|
|
|
|
600.000
|
*
|
Thủ thuật loại 2
|
70.000
|
450.000
|
260.000
|
|
06
|
Tiêm xơ chữa trĩ
nội
|
|
|
|
380.000
|
07
|
Chọc hút mủ áp xe
gan qua siêu âm
|
|
|
|
380.000
|
08
|
Chọc hút và tiêm
thuốc vào kén gan
|
|
|
|
380.000
|
*
|
Thủ thuật loại 3
|
50.000
|
200.000
|
125.000
|
|
09
|
Chọc hút tế bào gan
qua siêu âm
|
|
|
|
185.000
|
10
|
Đặt ống thông tá
tràng
|
|
|
|
185.000
|
11
|
Chọc dịch màng bụng
|
|
|
|
185.000
|
12
|
Chích áp xe thành
bụng
|
|
|
|
185.000
|
VII
|
GAN - MẬT - TỤY
|
|
|
|
|
*
|
Thủ thuật loại 1
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
|
01
|
Chọc mật qua da,
dẫn lưu tạm thời đường mật qua da
|
|
|
|
600.000
|
02
|
Lấy sỏi qua ống
Kehr và đường hầm
|
|
|
|
600.000
|
03
|
Chọc hút áp xe tụy
|
|
|
|
600.000
|
04
|
Chọc hút áp xe dưới
cơ hoành
|
|
|
|
600.000
|
*
|
Thủ thuật loại 2
|
70.000
|
450.000
|
260.000
|
|
05
|
Bơm rửa đường mật
qua ống Kehr, qua ống thông chữa sót sỏi sau phẫu thuật
|
|
380.000
|
VIII
|
TIẾT NIỆU - SINH
DỤC
|
|
|
|
|
*
|
Thủ thuật loại 1
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
|
01
|
Sinh thiết tuyến
thượng thận qua siêu âm
|
|
|
|
600.000
|
02
|
Sinh thiết bàng
quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ
|
|
|
|
600.000
|
03
|
Đặt bộ phận giả
chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt
|
|
|
|
600.000
|
04
|
Tán sỏi ngoài cơ
thể
|
|
|
|
600.000
|
*
|
Thủ thuật loại 2
|
70.000
|
450.000
|
260.000
|
|
05
|
Sinh thiết tuyến
tiền liệt nhiều điểm
|
|
|
|
380.000
|
06
|
Nong niệu đạo
|
|
|
|
380.000
|
*
|
Thủ thuật loại 3
|
50.000
|
200.000
|
125.000
|
|
07
|
Rút ống JJ
|
|
|
|
185.000
|
08
|
Bơm rửa bàng quang,
chảy máu lấy máu cục
|
|
|
|
185.000
|
09
|
Sinh thiết tuyến
tiền liệt một điểm
|
|
|
|
185.000
|
10
|
Sinh thiết tinh
hoàn, u dương vật, bìu, tầng sinh môn
|
|
|
|
185.000
|
11
|
Đặt ống thông niệu
đạo thông đái
|
|
|
|
185.000
|
IX
|
PHỤ SẢN
|
|
|
|
|
*
|
Thủ thuật loại 1
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
|
01
|
Hồi sức sơ sinh
ngạt
|
|
|
|
600.000
|
02
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
khó
|
|
|
|
600.000
|
03
|
Phá thai to
|
|
|
|
600.000
|
04
|
Hủy thai đường
dưới: chọc sọ, khẹp đinh, cắt thai
|
|
|
|
600.000
|
05
|
Forceps
|
|
|
|
600.000
|
06
|
Giác hút
|
|
|
|
600.000
|
07
|
Thay máu sơ sinh
|
|
|
|
600.000
|
08
|
Chích áp xe vú
|
|
|
|
600.000
|
09
|
Đẻ chỉ huy
|
|
|
|
600.000
|
10
|
Xử lý thai thứ hai
sau sinh đôi
|
|
|
|
600.000
|
11
|
Nghiệm pháp lọt
ngôi chỏm
|
|
|
|
600.000
|
*
|
Thủ thuật loại 3
|
50.000
|
200.000
|
125.000
|
|
12
|
Chọc hút cùng Douglas
|
|
|
|
185.000
|
X
|
NHI
|
|
|
|
|
*
|
Thủ thuật loại 1
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
|
01
|
Mở màng phổi tối
thiểu
|
|
|
|
600.000
|
02
|
Dẫn lưu màng tim
tối thiểu bằng catheter
|
|
|
|
600.000
|
03
|
Dẫn lưu bể thận
bằng catheter
|
|
|
|
600.000
|
04
|
Bột ngực vai cánh
tay có kéo nắn
|
|
|
|
600.000
|
*
|
Thủ thuật loại 2
|
70.000
|
450.000
|
260.000
|
|
05
|
Bơm rửa khoang não
thất
|
|
|
|
380.000
|
06
|
Bơm rửa kiểm tra lòng
ruột
|
|
|
|
380.000
|
07
|
Nông miệng nối hậu
môn có gây mê
|
|
|
|
380.000
|
08
|
Rạch rộng vòng thắt
nghẹt bao quy đầu
|
|
|
|
380.000
|
09
|
Dẫn lưu bàng quang
trên xương mu bằng catheter
|
|
|
|
380.000
|
10
|
Chọc hút dẫn lưu áp
xe phổi
|
|
|
|
380.000
|
11
|
Dẫn lưu màng phổi
tối thiểu
|
|
|
|
380.000
|
12
|
Cắt lọc tổ chức
hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu
|
|
380.000
|
13
|
Bột ngực vai cánh
tay
|
|
|
|
380.000
|
14
|
Bột cánh cẳng bàn
tay có kéo nắn
|
|
|
|
380.000
|
15
|
Bơm rửa đường hô
hấp qua nội khí quản
|
|
|
|
380.000
|
16
|
Chọc dò dịch não
thất
|
|
|
|
380.000
|
17
|
Thụt tháo đại tràng
trong phình đại tràng
|
|
|
|
380.000
|
18
|
Bột cánh, cẳng bàn
tay
|
|
|
|
380.000
|
19
|
Chích, rạch áp xe
lớn đặt dẫn lưu
|
|
|
|
380.000
|
20
|
Chích, rạch áp xe
phần mềm lớn
|
|
|
|
380.000
|
21
|
Chọc dò bàng quang
trên xương mu
|
|
|
|
380.000
|
*
|
Thủ thuật loại 3
|
50.000
|
200.000
|
125.000
|
|
22
|
Rút dẫn lưu lồng
ngực
|
|
|
|
185.000
|
23
|
Băng chỉnh hình:
băng số 8, băng chỉnh hình chân khoèo, băng Desault
|
|
|
185.000
|
24
|
Chích các áp xe nhỏ
hoặc chọc dò ổ áp xe phần mềm
|
|
|
|
185.000
|
XI
|
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH
HÌNH
|
|
|
|
|
*
|
Thủ thuật loại 1
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
|
01
|
Nắn gãy trên lồi
cầu xương cánh tay trẻ em
|
|
|
|
600.000
|
02
|
Nắn gãy thân xương
cánh tay
|
|
|
|
600.000
|
03
|
Nắn gãy và trật
khớp khuỷu
|
|
|
|
600.000
|
04
|
Nắn găm Kirschner
trong gãy Pouteau Colles
|
|
|
|
600.000
|
05
|
Nắn gãy và trật
khớp háng
|
|
|
|
600.000
|
*
|
Thủ thuật loại 2
|
70.000
|
450.000
|
260.000
|
|
06
|
Nắn bó giai đoạn
trong hội chứng Volkmann
|
|
|
|
380.000
|
07
|
Nắn bó giai đoạn
trong cơ quan vận động
|
|
|
|
380.000
|
XII
|
HỒI SỨC CẤP CỨU -
GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU
|
|
|
|
*
|
Thủ thuật loại 1
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
|
01
|
Choáng điện cấp cứu
có kết quả
|
|
|
|
600.000
|
02
|
Chọc dẫn lưu mủ
màng tim cấp cứu
|
|
|
|
600.000
|
03
|
Đặt nội khí quản
khó: co thắt khí quản, đe dọa ngạt thở
|
|
|
|
600.000
|
04
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
|
|
|
600.000
|
05
|
Hô hấp nhân tạo
bằng máy 24 giờ một lần
|
|
|
|
600.000
|
06
|
Choáng điện khử
rung nhĩ, rung thất
|
|
|
|
600.000
|
07
|
Rửa màng tim
|
|
|
|
600.000
|
08
|
Chạy thận nhân tạo
chu kỳ
|
|
|
|
600.000
|
*
|
Thủ thuật loại 2
|
70.000
|
450.000
|
260.000
|
|
09
|
Chụp X_Quang tại
gường
|
|
|
|
380.000
|
10
|
Dẫn lưu màng phổi,
chọc hút dịch màng phổi
|
|
|
|
380.000
|
11
|
Đặt catheter đám
rối thần kinh giảm đau sau chấn thương
|
|
|
|
380.000
|
12
|
Đặt ống thông nội
khí quản
|
|
|
|
380.000
|
13
|
Dẫn lưu dịch màng
bụng
|
|
|
|
380.000
|
14
|
Làm lạnh dạ dày
|
|
|
|
380.000
|
15
|
Đặt ống thông dạ
dày
|
|
|
|
380.000
|
XIII
|
Y HỌC CỔ TRUYỀN
|
|
|
|
|
*
|
Thủ thuật loại 2
|
70.000
|
450.000
|
260.000
|
|
01
|
Thắt các búi trĩ
hậu môn bằng chỉ tẩm thuốc YHCT
|
|
|
|
380.000
|
02
|
Bôi thuốc, thay
băng thuốc YHCT chữa trĩ, bỏng
|
|
|
|
380.000
|
*
|
Thủ thuật loại 3
|
50.000
|
200.000
|
125.000
|
|
03
|
Các hình thức châm
|
|
|
|
185.000
|
04
|
Các hình thức cứu
|
|
|
|
185.000
|
05
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
|
|
|
185.000
|
XIV
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
|
|
|
|
*
|
Thủ thuật loại đặc
biệt
|
300.000
|
1.200.000
|
750.000
|
|
01
|
Đặt dẫn lưu đường
mật xuống tá tràng theo đường qua da qua gan
|
|
|
1.110.000
|
02
|
Chụp động mạch vành
tim
|
|
|
|
1.110.000
|
*
|
Thủ thuật loại 1
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
|
03
|
Tháo lòng ruột bơm
hơi hoặc baryt
|
|
|
|
600.000
|
04
|
Chụp mạch não qua
da
|
|
|
|
600.000
|
05
|
Chụp đường mật
ngược dòng qua nội soi (chụp mật tụy ngược dòng)
|
|
|
600.000
|
*
|
Thủ thuật loại 2
|
70.000
|
450.000
|
260.000
|
|
06
|
Chụp niệu đạo
|
|
|
|
380.000
|
*
|
Thủ thuật loại 3
|
50.000
|
200.000
|
125.000
|
|
07
|
Chụp đường mật và
túi mật cản quang tiêm tĩnh mạch (chụp túi mật)
|
|
|
185.000
|
08
|
Chụp dạ dày hay đại
tràng có đối quang kép
|
|
|
|
185.000
|
09
|
Chụp đường rò các
loại (chưa có thuốc)
|
|
|
|
185.000
|
10
|
Siêu âm tại giường
|
|
|
|
185.000
|
11
|
Siêu âm mắt A và B
|
|
|
|
185.000
|
12
|
Siêu âm trên bàn
phẫu thuật (trắng đen)
|
|
|
|
185.000
|
XV
|
NỘI SOI
|
|
|
|
|
*
|
Thủ thuật loại đặc
biệt
|
300.000
|
1.200.000
|
750.000
|
|
01
|
Nội soi dạ dày thực
quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị
|
1.110.000
|
*
|
Thủ thuật loại 1
|
120.000
|
700.000
|
410.000
|
|
02
|
Soi và bơm rửa phế
quản
|
|
|
|
600.000
|
03
|
Soi hạ họng lấy dị
vật
|
|
|
|
600.000
|
04
|
Soi thực quản dạ
dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản
|
|
|
600.000
|
05
|
Soi dạ dày tá tràng
có sinh thiết, cắt polyp
|
|
|
|
600.000
|
06
|
Soi hậu môn có sinh
thiết, tiêm xơ
|
|
|
|
600.000
|
07
|
Soi phế quản hút
đàm, chẩn đoán theo kế hoạch
|
|
|
|
600.000
|
*
|
Thủ thuật loại 3
|
50.000
|
200.000
|
125.000
|
|
08
|
Nội soi mũi họng để
chẩn đoán
|
|
|
|
185.000
|
Ghi chú: Danh mục
phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế; khung giá bao gồm
các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm
vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật,
thủ thuật.
|