DNCCDV
|
|
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
|
IP
|
Internet Protocol
|
Giao thức Internet
|
IMT
|
International Mobile Telecommunications
|
Mạng thông tin di động toàn cầu
|
PDP
|
Packet Data Protocol
|
Giao thức dữ liệu gói
|
SACK
|
Selective Acknowledgement
|
Xác nhận có lựa chọn
|
TCP
|
Transmission Control Protocol
|
Giao thức điều khiển truyền tải
|
UE
|
User Equipment
|
Thiết bị người dùng
|
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Các chỉ tiêu chất
lượng kỹ thuật
Độ sẵn sàng của mạng vô tuyến
Định nghĩa
Độ sẵn sàng của mạng vô tuyến là tỷ lệ (%)
giữa số mẫu đo có mức tín hiệu thu lớn hơn hoặc bằng -100 dBm trên tổng số mẫu
đo.
Chỉ tiêu
Độ sẵn sàng của mạng vô tuyến ≥ 95%.
Phương pháp xác định
Phương pháp mô phỏng. Số lượng mẫu đo tối
thiểu là 100 000 mẫu, thực hiện đo ngoài trời di động vào các giờ khác nhau
trong ngày, trong vùng cung cấp dịch vụ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa
Tỷ lệ truy nhập thành công dịch vụ là tỷ lệ
(%) giữa số lần truy nhập thành công dịch vụ trên tổng số lần truy nhập dịch
vụ.
Chỉ tiêu
Tỷ lệ truy nhập thành công dịch vụ ≥ 90%.
Phương pháp xác định
Phương pháp mô phỏng. Số lượng mẫu đo tối
thiểu là 1 500 mẫu, phân bố đều theo các điều kiện đo kiểm: đo trong nhà, đo
ngoài trời tại các vị trí cố định, đo ngoài trời di động. Với mỗi điều kiện đo
kiểm thực hiện đo vào các giờ khác nhau trong ngày, trong vùng cung cấp dịch
vụ. Khoảng cách giữa hai mẫu đo liên tiếp xuất phát từ một UE không nhỏ hơn 30
s. Yêu cầu chung về đo kiểm được nêu tại Phụ lục A.
Thời gian trễ truy nhập dịch vụ trung bình
Định nghĩa
Thời gian trễ truy nhập dịch vụ trung bình là
trung bình cộng của các khoảng thời gian trễ truy nhập dịch vụ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian trễ truy nhập dịch vụ trung bình ≤
10 giây.
Phương pháp xác định
Phương pháp mô phỏng. Số lượng mẫu đo tối
thiểu là 1 500 mẫu, phân bố đều theo các điều kiện đo kiểm: đo trong nhà, đo
ngoài trời tại các vị trí cố định, đo ngoài trời di động. Với mỗi điều kiện đo
kiểm thực hiện đo vào các giờ khác nhau trong ngày, trong vùng cung cấp dịch
vụ. Khoảng cách giữa hai mẫu đo liên tiếp xuất phát từ một UE không nhỏ hơn 30
s. Yêu cầu chung về đo kiểm được nêu tại Phụ lục A.
Tỷ lệ truyền tải dữ liệu bị rơi
Định nghĩa
Tỷ lệ truyền tải dữ liệu bị rơi là tỷ lệ (%)
giữa số lần truyền tải dữ liệu bị rơi trên tổng số lần truyền tải tệp dữ liệu.
Chỉ tiêu
Tỷ lệ truyền tải dữ liệu bị rơi ≤ 10%.
Phương pháp xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ tải dữ liệu
Định nghĩa
Tốc độ tải dữ liệu gồm hai loại: tốc độ tải
xuống và tốc độ tải lên:
- Tốc độ tải xuống trung bình (Pd)
là tỷ số giữa tổng dung lượng các tệp dữ liệu tải xuống trên tổng thời gian tải
xuống.
- Tốc độ tải xuống của từng mẫu là tỷ số giữa
dung lượng tệp dữ liệu tải xuống trên thời gian tải xuống của mẫu đó.
- Tốc độ tải lên trung bình (Pu)
là tỷ số giữa tổng dung lượng các tệp dữ liệu tải lên trên tổng thời gian tải
lên.
Chỉ tiêu
- Tốc độ tải dữ liệu trung bình: Pd
≥ Vdavg và Pu ≥ Vuavg
- Tỷ lệ (%) số mẫu có tốc độ tải xuống lớn
hơn hoặc bằng tốc độ tải dữ liệu hướng xuống tối thiểu trong từng vùng: ≥ 95%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp mô phỏng các mẫu đo tải tệp dữ
liệu lên/xuống máy chủ dành riêng. Số mẫu đo kiểm tối thiểu là 1 500 mẫu đo tải
tệp dữ liệu, phân bố đều theo hướng tải lên, tải xuống và theo các điều kiện đo
kiểm: đo trong nhà, đo ngoài trời tại các vị trí cố định, đo ngoài trời di động.
Với mỗi điều kiện đo kiểm thực hiện đo vào các giờ khác nhau trong ngày, trong
vùng cung cấp dịch vụ. Khoảng thời gian để thực hiện một mẫu đo từ 60 s đến 180
s. Dung lượng tệp dữ liệu sử dụng làm mẫu đo phải đủ lớn để đảm bảo không hoàn
thành tải lên hay tải xuống tệp dữ liệu trong khoảng thời gian thực hiện một
mẫu đo. Khoảng cách giữa hai mẫu đo liên tiếp xuất phát từ một UE không nhỏ hơn
30 s. Yêu cầu chung về đo kiểm được nêu tại Phụ lục A.
Các chỉ tiêu chất
lượng phục vụ
Khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch
vụ
Định nghĩa
Khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch
vụ là sự không hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ được báo DNCCDV
bằng văn bản.
Chỉ tiêu
Tỷ lệ khiếu nại của khách hàng về chất lượng
dịch vụ ≤ 0,25 khiếu nại/100 khách hàng/3 tháng.
Phương pháp xác định
Thống kê toàn bộ số khiếu nại bằng văn bản
của khách hàng về chất lượng dịch vụ trong khoảng thời gian tối thiểu 3 tháng
liên tiếp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa
Hồi âm khiếu nại của khách hàng là văn bản
của DNCCDV thông báo cho khách hàng có khiếu nại về việc tiếp nhận và xem xét
giải quyết khiếu nại.
Chỉ tiêu
DNCCDV phải có văn bản hồi âm cho 100% khách
hàng khiếu nại trong thời hạn 2 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận khiếu
nại.
Phương pháp xác định
Thống kê toàn bộ văn bản hồi âm cho khách
hàng khiếu nại về chất lượng dịch vụ trong thời gian tối thiểu là 3 tháng liên
tiếp.
Dịch vụ trợ giúp khách hàng
Định nghĩa
Dịch vụ trợ giúp khách hàng là dịch vụ giải
đáp thắc mắc, trợ giúp, hướng dẫn sử dụng, cung cấp thông tin liên quan cho
khách hàng về dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thời gian cung cấp dịch vụ trợ giúp khách
hàng bằng nhân công qua điện thoại là 24 giờ trong ngày.
- Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ trợ giúp khách
hàng chiếm mạch thành công, gửi yêu cầu kết nối đến điện thoại viên và nhận
được tín hiệu trả lời của điện thoại viên trong vòng 60 giây ≥ 80%.
Phương pháp xác định
- Mô phỏng hoặc gọi nhân công: thực hiện mô
phỏng hoặc gọi nhân công tới dịch vụ trợ giúp khách hàng, số cuộc gọi thử là
250 cuộc vào các giờ khác nhau trong ngày.
- Giám sát bằng thiết bị hoặc bằng tính năng
sẵn có của mạng: số lượng cuộc gọi lấy mẫu tối thiểu là toàn bộ cuộc gọi trong
7 ngày liên tiếp.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
3.1. Các chỉ tiêu chất lượng dịch vụ truy nhập
Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000 được quản lý theo quy
định về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông.
3.2. Các Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ phải công
bố vùng cung cấp dịch vụ đạt tốc độ tải xuống tối thiểu 256 kbit/s; vùng có tốc
độ tải xuống 01 Mbit/s và công bố các vùng có tốc độ Vdavg, Vuavg
mà doanh nghiệp công bố dưới dạng bản đồ số.
TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Trách nhiệm cụ thể của các Doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ được quy định tại quy định về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông
của Bộ Thông tin và Truyền thông (Thông tư số 08/2013/TT-BTTTT).
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cục Viễn thông và các Sở Thông tin và Truyền
thông có trách nhiệm hướng dẫn việc công bố vùng phủ sóng và hướng dẫn, tổ chức
triển khai công tác quản lý chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng
viễn thông di động mặt đất theo Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp các quy định nêu tại Quy
chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy
định tại văn bản mới ./.
PHỤ
LỤC A
(Quy
định)
Yêu cầu chung về đo kiểm
A1. Máy chủ phục vụ công tác đo kiểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Máy chủ phục vụ công tác đo kiểm không đăng
ký tên miền và được nhận dạng bằng địa chỉ IP;
- Máy chủ phục vụ công tác đo kiểm được kết
nối tới mạng Internet bằng đường truyền có băng thông phải lớn hơn hoặc bằng
tổng lưu lượng các hướng đo;
- Thiết lập giao thức điều khiển truyền tải
(TCP) của máy chủ phục vụ công tác đo kiểm phải thỏa mãn tối thiểu các yêu cầu
sau:
+ Kích cỡ đoạn lớn nhất nằm trong khoảng 1
380 bytes - 1 460 bytes;
+ Kích cỡ cửa số TCP Rx > 4 096 bytes;
+ Cho phép SACK;
+ Cho phép truyền lại nhanh TCP;
+ Cho phép khôi phục nhanh TCP;
+ Cho phép trễ xác nhận bản tin (200 ms).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Điều kiện đo trong nhà: đo kiểm bên trong
các công trình công cộng như cảng hàng không, nhà ga tàu hỏa, bến xe ô tô, bệnh
viện, bảo tàng, v.v…
- Điều kiện đo ngoài trời tại các vị trí cố
định: đo kiểm tại các điểm tập trung đông dân cư như khu vực phụ cận bến tàu
hỏa, bến xe ô tô, cổng chợ, cổng bệnh viện, cổng trường học, công viên, di tích
văn hóa và danh lam thắng cảnh, v.v….
- Điều kiện đo ngoài trời di động: đo kiểm
trong quá trình lưu thông trên đường.
A3. Tệp (file) dữ liệu
Tệp (file) dữ liệu sử dụng đo kiểm phải ở
dạng nén.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] ETSI EG 202 057-4 (2008), Speech
Processing, Transmission and Quality Aspects (STQ);User related QoS parameter
definitions and measurements; Part 4: Internet access.
[2] ETSI TS 102 250-2 (2011), Speech
Processing, Transmission and Quality Aspects (STQ); QoS aspects for popular
services in mobile networks; Part 2: Definition of Quality of Service parameters
and their computation.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] F. No. 305-12/2012-QoS, The standard of
Quality of Service for Wireless data service regulations.
[5] MTSFB 009:2005, Quality of Service for
Voice, SMS, Packet-Switched traffic for public cellular services.
[6] IDA, QoS Standards for 3G public cellular
mobile telephone service.
[7] QCVN 34:2011/BTTTT, Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về chất lượng dịch vụ truy nhập Internet ADSL.
[8] QCVN 36:2011/BTTTT, Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất.
[9] Quyết định 427/QĐ-BTTTT ngày 04/4/2009
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về Ban hành Quy chế đặt cọc, kiểm
tra, xử phạt vi phạm các nội dung cam kết cấp phép thiết lập mạng và cung cấp
dịch vụ viễn thông di động mặt đất tiêu chuẩn IMT-2000 trong băng tần số 1
900-2 100 HMz.