|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 161/QĐ-UBND 2019 văn bản hết hiệu lực quản lý nhà nước uỷ ban nhân dân Bắc Kạn
Số hiệu:
|
161/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
29/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 161/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày
29 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NĂM
2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp
luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số: 34/2016/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số: 24/TTr-STP ngày 21 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh
mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh năm
2018 gồm:
1. Văn bản hết
hiệu lực toàn bộ: 28 văn bản (08 Nghị quyết; 20 Quyết định).
2. Văn bản hết
hiệu lực một phần: 13 văn bản (03 Nghị quyết, 13 Quyết định).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu
Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký
hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
01
|
Nghị quyết
|
Số 10/2012/NQ-HĐND ngày 16/7/2012
|
Quy định chế độ
quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh
Bắc Kạn
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số: 01/2018/NQ-HĐND
ngày 19/4/2018 bãi bỏ Nghị quyết số: 10/2012/NQ-HĐND
ngày 16/7/2012 Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu
động cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Bắc Kạn
|
29/4/2018
|
02
|
Nghị quyết
|
Số 12/2012/NQ-HĐND ngày 16/7/2012
|
Quy định chế độ
chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Bắc Kạn
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 12/2018/NQ-HĐND
ngày 17/7/2018 Quy định chi tiêu tài chính đối
với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Bắc Kạn
|
27/7/2018
|
03
|
Nghị quyết
|
Số 02/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013
|
Về việc quy
định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực
nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 03/2018/NQ-HĐND
ngày 19/4/2018 Quy định mức trích (tỷ lệ phần
trăm) đối với các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã được nộp
vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
29/4/2018
|
04
|
Nghị quyết
|
Số 03/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014
|
Về việc quy
định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, thu hồi, điều chuyển, bán,
thanh lý, tiêu hủy tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn.
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 15/2018/NQ-HĐND
ngày 17/7/2018 ban hành Quy định phân cấp, quản lý sử dụng tài sản công thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
|
27/7/2018
|
05
|
Nghị quyết
|
Số 06/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014
|
Quy định chức danh, số lượng và chế độ, chính
sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn
và thôn, tổ dân phố, tổ nhân dân tiểu khu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 13/2018/NQ-HĐND
ngày 17/7/2018 Quy định chức danh, số lượng,
mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán
kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn;
ở thôn, tổ dân phố, tổ nhân dân, tiểu khu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
01/01/2019
|
06
|
Nghị quyết
|
Số 11/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014
|
Sửa đổi Khoản
5, Điều 4, Nghị quyết số: 06/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2014 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối
với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn,
tổ dân phố, tổ nhân dân, tiểu khu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực kể
từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành.
|
01/01/2019
|
07
|
Nghị quyết
|
Số 09/2015/NQ-HĐND ngày 03/4/2015
|
Về việc phê
duyệt định mức hỗ trợ phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn thuộc chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn
2015-2020
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số: 18/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018 về việc bãi bỏ Nghị quyết số
09/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt định mức hỗ trợ phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn
2015-2020
|
20/12/2018
|
08
|
Nghị quyết
|
Số 10/2015/NQ-HĐND ngày 03/4/2015
|
Quy định mức hỗ
trợ xây dựng một số công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND
ngày 09/12/2018 Quy định mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn
thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
Bắc Kạn đến năm 2020
|
19/12/2018
|
09
|
Quyết định
|
Số 1221/QĐ-UBND
ngày 25/7/2007
|
Về việc Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công
nghiệp tỉnh Bắc Kạn.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 07/2018/QĐ-UBND
ngày 15/5/2018 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn
|
25/5/2018
|
10
|
Quyết định
|
Số 307/2010/QĐ-UBND ngày 08/02/2010
|
Ban hành Quy
chế hoạt động của Cổng Thông tin điện tử tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 17/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 về việc ban hành
Quy chế tổ chức, hoạt động của Cổng Thông tin điện tử tỉnh
|
10/8/2018
|
11
|
Quyết định
|
Số 2835/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010
|
Về việc ban
hành Quy định quản lý vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 47/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018 Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tinh Bắc Kạn
|
08/01/2019
|
12
|
Quyết định
|
Số 1454/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013
|
Về việc ban
hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và
danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 22/2018/QĐ-UBND
ngày 06/8/2018 ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích
lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
15/8/2018
|
13
|
Quyết định
|
Số 2160/2013/QĐ-UBND ngày 03/12/2013
|
Về việc ban
hành Quy định thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn
tỉnh Bắc Kạn
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 19/2018/QĐ-UBND
ngày 01/8/2018 ban hành Quy định hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên
địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
12/8/2018
|
14
|
Quyết định
|
Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 10/02/2014
|
Về việc ban
hành Quy định quản lý hoạt động tiêu thụ, vận chuyển khoáng sản trên địa bàn
tỉnh Bắc Kạn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số: 24/2018/QĐ-UBND
ngày 20/8/2018 về việc bãi bỏ Quyết định số:
01/2014/QĐ-UBND ngày 10/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban
hành Quy định quản lý hoạt động tiêu thụ, vận chuyển khoáng sản trên địa bàn
tỉnh Bắc Kạn
|
31/8/2018
|
15
|
Quyết định
|
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2014
|
Ban hành Quy
chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018 ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
08/01/2019
|
16
|
Quyết định
|
Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 14/7/2014
|
Ban hành Quy
chế quản lý đoàn nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số: 44/2018/QĐ-UBND
ngày 27/12/2018 về việc bãi bỏ Quyết đinh số: 10/2014/QĐ-UBND
ngày 14/7/2014 ban hành Quy chế quản lý đoàn nước ngoài đến làm việc trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn
|
07/01/2019
|
17
|
Quyết định
|
Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 04/8/2014
|
Về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định thực hiện công tác kiểm soát thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số: 2160/2013/QĐ-UBND ngày
03 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 19/2018/QĐ-UBND
ngày 01/8/2018 ban hành Quy định hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên
địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
12/8/2018
|
18
|
Quyết định
|
Số 08/2015/QĐ-UBND ngày
10/7/2015
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 13/2018/QĐ-UBND
ngày 27/6/2018 Quy định nhiệm vụ, quyền hạn,
cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp
|
08/7/2018
|
19
|
Quyết định
|
Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015
|
Về việc Quy
định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ
tỉnh Bắc Kạn
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 32/2018/QĐ-UBND
ngày 25/10/2018 ban hành Quy định quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán
nguồn kinh phí Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Bắc Kạn
|
05/11/2018
|
20
|
Quyết định
|
Số
2247/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen
thưởng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 42/2018/QĐ-UBND
ngày 20/12/2018 ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn
|
31/12/2018
|
21
|
Quyết định
|
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
Ban hành Quy
định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục
và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND
ngày 28/9/2018 ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh trưởng, phó
các phòng thuộc Sở, các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó
Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
08/10/2018
|
22
|
Quyết định
|
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016
|
Về việc ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ
kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 23/2018/QĐ-UBND
ngày 17/8/2018 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của công chức đầu mối
thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
28/8/2018
|
23
|
Quyết định
|
Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Về việc ban
hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn.
|
Bị
thay thế bởi Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên
địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
26/3/2018
|
24
|
Quyết định
|
Số
19/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017
|
Về việc ban hành Quy định quản lý các cơ sở
giết mổ động vật nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số:
40/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 bãi bỏ Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày 25
tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Quy định
quản lý các cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
28/12/2018
|
25
|
Quyết định
|
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017
|
Ban hành Bảng
giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND
ngày 30/3/2018 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn
tỉnh Bắc Kạn
|
10/4/2018
|
26
|
Quyết định
|
Số 35/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017
|
Về việc sửa
đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 ban hành kèm theo Quyết
định số: 30/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND
ngày 30/3/2018 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn
tỉnh Bắc Kạn
|
10/4/2018
|
27
|
Quyết định
|
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018
|
Về việc ban
hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018 ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn
|
07/01/2019
|
28
|
Quyết định
|
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018
|
Ban hành Bảng
giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn
tỉnh Bắc Kạn.
|
07/01/2019
|
Tổng cộng: 28 văn bản
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký
hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung,
quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
1
|
Nghị quyết
|
Số
49/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016 ban hành Quy định về định mức phân bổ dự
toán chi thường xuyên cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017
của tỉnh Bắc Kạn
|
Điểm d Khoản 4
Điều 1 Quy định
|
Bị bãi bỏ một phần bởi Nghị quyết số:
14/2018/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 Quy định mức
chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban Công tác
Mặt trận ở khu dân cư để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng
nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
27/7/2018
|
2
|
Nghị quyết
|
Số
51/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp
chính quyền địa phương tỉnh Bắc Kạn thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ
năm 2017
|
Điểm c, Khoản 3,
Điều 1
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số:
02/2018/NQ-HĐND ngày 19/4/2018 sửa đổi, bổ
sung Điểm c, Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số: 51/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Kạn
thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017
|
29/4/2018
|
3
|
Nghị quyết
|
Số
71/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
Quy định mức thu, miễn, giảm; thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Mục 2 Điều 46;
Khoản 1, Khoản 2 Điều 75; Điều 76 Quy định
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 19/4/2018 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Nghị
quyết số: 71/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
29/4/2018
|
4
|
Quyết định
|
Số
1569/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về quản lý,
sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật tự đô thị trên địa bàn
tỉnh Bắc Kạn
|
Khoản 2 Điều 1;
Điều 4, Khoản 1 Điều 5; Điều 6, Điều 8, Điều 11; Điều 13, Điều 14; Khoản 4
Điều 15; Điều 16, Điều 19; Khoản 4 Điều 20; Khoản 3 Điều 22; Điều 23, Điều 24
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số:
04/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 1569/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bắc Kạn về quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật
tự đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
06/4/2018
|
5
|
Quyết định
|
Số
31/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
Quy định mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức đơn giá thuê đất xây
dựng công trình ngầm, mức đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn
|
Điều 1
|
Bị bãi bỏ một
phần bởi Quyết định 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 Sửa đổi, bổ sung Quyết
định số: 31/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc Quy định mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức đơn giá thuê đất
xây dựng công trình ngầm, mức đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh
Bắc Kạn
|
15/7/2018
|
6
|
Quyết định
|
Số
26/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 ban hành Quy định định mức xây dựng,
phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ
có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Bảng 2 Khoản 1
Điều 7; Điểm a Khoản 2 Điều 7; Khoản 5 Điều 7; Khoản 6, Khoản 9 Điều 7; Bảng
3 Điểm a Khoản 1 Điều 9; Khoản 1 và Điểm b Khoản 2 Điều 13; bãi bỏ nội dung
thứ tự thứ 5, Bảng 3, Điểm a, Khoản 1, Điều 9 Quy định
|
Bị bãi bỏ và sửa đổi, bổ sung một phần tại
Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều
tại Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối
với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Bắc Kạn ban hành theo Quyết định số: 26/2015/QĐ-UBND ngày 11
tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
29/11/2018
|
7
|
Quyết định
|
Số
29/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 Quy định phân công thực
hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực giá thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bắc Kạn
|
Điều 3; khoản 2
Điều 4; Điều 5; Điều 6 Quy định
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số: 49/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân công thực hiện
nhiệm vụ trong lĩnh vực giá thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015
|
07/01/2019
|
8
|
Quyết định
|
Số 16/2016/QĐ-UBND ngày
30/6/2016 ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các
đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng, Phó Trưởng phòng
Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn; Trưởng, Phó Trưởng phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện
|
Khoản 3 Điều 4;
Điểm 2.2, Khoản 2, Điều 5 Quy định
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số:
39/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng, Phó Trưởng phòng Kinh tế thuộc
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn; Trưởng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện ban hành kèm theo Quyết
định số: 16/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn
|
21/12/2018
|
9
|
Quyết định
|
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày
12 tháng 8 năm 2016 ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với
cấp trưởng, cấp phó của các đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng; cấp trưởng, cấp
phó của Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố
|
Điểm g, Khoản 1
Điều 4; Điểm b Khoản 2 Điều 4 Quy định
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số:
35/2018/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp
trưởng, cấp phó của các đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng; cấp trưởng, cấp phó
của phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2016/QĐ-UBND ngày
12 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
29/11/2018
|
10
|
Quyết định
|
Số
27/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi
trường; Trưởng, Phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố
|
Khoản 6 Điều 4;
Điểm e Điều 5 Quy định
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số:
37/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các
phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó phòng
Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố ban hành kèm
theo Quyết định số: 27/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn
|
10/12/2018
|
11
|
Quyết định
|
Số
50/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 ban hành Quy định quản lý hoạt động khoáng
sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Điều 3 Quy định
|
Bị bãi bỏ một phần bởi Quyết định số:
09/2018/QĐ-UBND ngày 20/5/2018 về việc bãi bỏ
Điều 3 Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban
hành kèm theo Quyết định số: 50/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
31/5/2018
|
12
|
Quyết định
|
Số
29/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở; Trưởng, Phó Trưởng
phòng và tương đương thuộc đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch; Trưởng, Phó Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố.
|
Khoản 6 Điều 3,
Khoản 6 Điều 5 Quy định
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số:
34/2018/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở;
Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng, Phó Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin
thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số:
29/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
29/11/2018
|
13
|
Quyết định
|
Số
17/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 về việc ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động
của Cổng Thông tin điện tử tỉnh
|
Khoản 1 Điều 2;
khoản 2 Điều 17 Quy chế
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số:
38/2018/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 sửa đổi một số điều của Quy chế tổ chức, hoạt
động Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2018/QĐ-UBND
ngày 31/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/12/2018
|
Tổng cộng:
13 văn bản
|
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 161/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2018
1.156
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|