Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14050:2015 về Quản lý môi trường - Từ vựng

Số hiệu: TCVNISO14050:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
ICS:13.020.10, 01.040.13 Tình trạng: Đã biết

Công nhận

5.9

accreditation

Bản công bố môi trường
C
ông bố v môi trường có giới hạn

8.2.2

environmental declaration
qualified environmental claim

Bao bì

6.2.3

packaging

Báo cáo khí nhà kính

9.6.2

greenhouse gas report

Bằng chứng đánh giá

5.21

audit evidence

B hp thụ khí nhà kính

9.2.2

greenhouse gas sink

Bên chu trách nhiệm

9.7.1

responsible party

Bên được đánh giá

5.28

auditee

Bên được đánh giá

5.31.3.

assessee

Bên quan tâm

3.6

interested party

Bên thứ ba

3.7

third party

Bên yêu cầu đánh giá

5.30

audit client

Các dịch vụ tư vn khí nhà kính

9.5.3

grsenhouse gas consultancy services

Các dữ liệu v hoạt động khí nhà kính

9.3.3

greenhouse gas activity data

Cacbon dioxit tương đương (CO2e)

9.3.5

carbon dioxide equivalent (CO2e)

Cải tiến liên tục

4.7

continual improvement

Mức độ đảm bảo

5.16

level of assurance

Công bố kiểm định

5.14

verification statement

Công bố môi trường kiểu III

8.5

type III environmental declaration

Công bố thẩm định

5.13

validation statement

Công bố về môi trường

8.2

environmental claim

Cơ chế môi trường

7.2.2.3

environmental mechanism

Cơ quan cấp nhãn sinh thái

8.3.4

ecolabelling body

Cơ quan công nhận

5.10

accreditation body

Cơ sở sản xuất

3.14

Facility

Cht lượng dữ liệu

7.4

data quality

Chất thải

3.12

Waste

Chỉ báo điều kiện môi trường

3.16.3

environmental condition indicator (ECI)

Chỉ báo kết quả thực hiện về điu hành

3.16.6

operational performance indicator (OPI)

Ch báo kết quả thực hiện v môi trường

3.16.4

environmental perfomnance indicator (EPI)

Chỉ bảo kết quả thực hiện về quản lý

3.16.5

management performance indicator (MPI)

Ch tiêu của trao đổi thông tin môi trường

8.1.4

environmental communication target

Chỉ tiêu môi trường

4.1.3

environmental target

Ch thị của phạm trù tác động

7.2.2.1.1

impact category indicator

Chiến lược trao đi thông tin môi trường

8.1.2

environmental communication strategy

Chính sách môi trường

4.1.1

environmental policy

Chính sách trao đi thông tin môi trường

8.1.1

environmental communication policy

Chun cứ môi trường của sản phẩm

8.3.3.3

product environmental criteria

Chun mực đánh giá

5.20

audit criteria

Chủng loại sản phẩm

8.3.3

product category

Chuỗi cung ứng

6.8

supply chain

Chuyên gia đánh giá

5.31.1

auditor

Chuyên gia kỹ thuật

5.31.2

technical expert

Chứng nhận

3.10

Certification

Chương trình công bố môi trường kiu III

8.5.1

type III environmental declaration programme

Chương trình đánh giá

5.32

audit programme

Chương trình ghi nhãn môi trường kiu 1

8.3

type I environmental labelling programme

Chương trình khí nhà kính

9.4.1

greenhhouse gas programme

Danh pháp

7.4.6

Nomenclature

Diễn giải vòng đời

7.2.3

life cycle Interpretation

Dòng cơ bản

6.9

elementary flow

Dòng tham chiếu

6.16

reference flow

Dòng năng lượng

6.13

energy flow

Dòng sản phẩm

6.11

product flow

Dòng trung gian

6.10

intermediate flow

Dự án khí nhà kính

9.4.2

greenhouse gas project

Đại diện cho bên được đánh giá

5.29

representative of the assessee

Đánh giá

5.18

audit

Đánh giá kết quả thực hiện về môi trường

3.16.1

environmental performance evaluation (EPE)

Đánh giá môi trường của địa đim và tổ chức

5.19

environmental assessment of sites and organizations (EASO)

Đánh giá nội bộ

5.18.1

internal audit

Đánh giá tác động của vòng đời sản phm

7.2.2

life cycle impact assessment (LCIA)

Đánh giá vòng đời của sản phm

7.2

life cycle assessment (LCA)

Đặc tính chức năng sản phẩm

8.3.3.2

product function characteristic

Đầu ra

6.18

Output

Đầu vào

6.17

input

Đầu vào phụ trợ

6.17.1

ancillary input

Đa điểm

3.13

Site

Đim kết thúc của phm trù

7.2.2.4

category endpoint

Điều tra xâm nhập

5.22

Intrusive Investigation

Định dạng hồ sơ dữ liệu

7.4.4

data documentation format

Đoàn đánh giá

5.31

audit team

Đoàn thẩm định hoặc kiểm định

5.7

validation or verification team

Độ không đảm bảo

5.17

uncertainty

Đơn vị chức năng

6.5

functional unit

Quá trình đơn vị

6.4.1

unit process

Giảm thiu phát thải khí nhà kính

9.1.5

greenhouse gas emission reduction

Giy phép (cho ghi nhãn môi trường kiểu 1)

8.3.1

licence (for type I environmental labelling)

Hành động khắc phục

4.4.2

corrective action

Hành động phòng ngừa

4.4.3

preventive action

Hành động trc tiếp

9.4.3

directed action

Hệ quả kinh doanh

5.35

business consequence

H số đặc tính

7.2.2.2

characterization factor

Hệ thống quản lý môi trường (HTQLMT)

4.1

environmental management system (EMS)

Hệ thống sản phm

6.1

product system

Hệ thống thông tin khí nhà kính

9.6.1

greenhouse gas information system

Hồ sơ

4.6

record

Kế hoạch đánh giá

5.33

audit plan

Kết luận đánh giá

5.24

audit conclusion

Kết quả hoạt động môi trường

3.16

environmental performance

Kết quả kiểm kê vòng đời của sản phm
Kết quả LCI

7.2.1.1

life cycle Inventory analysis result
LCI result

Kịch bản nn

9.3.2

baseline scenario

Kiểm định

5.1

verification

Kiểm định viên

5.3

Verifier

Kiểm kê khí nhà kính

9.6.3

greenhouse gas Inventory

Kiểm tra độ nhạy

7.2.3.4

sensitivity check

Kiểm tra tính nhất quán

7.2.3.2

consistency check

Kiểm tra tính trọn vn

7.2.3.5

completeness check

Kiu dữ liệu

7.4.2

data type

Khả năng nâng cấp

8.6

Upgradability

Khách hàng

3.9

Client

Khí nhà kính (KNK)

9.1

greenhouse gas (GHG)

Khía cạnh môi trường

3.2

environmental aspect

Khiếu nại

5.26

complaint

Khu dự trữ khí nhà kính

9.2.3

greenhouse gas reservoir

Lãnh đạo cao nhất

3.5

top management

Loại bỏ khí nhà kính

9.1.6

greenhouse gas removal

Môdul thông tin

8.5.3

information module

Môi trường

3.1

environment

Mục tiêu của việc trao đi thông tin môi trường

8.1.3

environmental communication objective

Mục tiêu môi trường

4.1.2

environmental objective

Năm cơ sở

9.3.1

base year

Năng lực

5.31.5

Competence

Năng lượng của nguyên liệu

6.14

feedstock energy

Năng lượng của quá trình

6.15

process energy

Ngăn ngừa ô nhim

3.11

prevention of pollution

Nguồn dữ liệu

7.4.3

data source

Nguồn khí nhà kính

9.2.1

greenhouse gas source

Nguồn, b hấp thụ hoặc khu dự tr khí nhà kính bị tác động

9.2.5

affected greenhouse gas source, sink or reservoir

Nguồn, b hấp thụ hoặc khu dự trữ khí nhà kính có kiểm soát

9.2.6

controlled greenhouse gas source, sink or reservoir

Nguồn, b hp thụ hoặc khu dự trữ khí nhà kính liên quan

9.2.4

related greenhouse gas source, sink or reservoir

Nguyên liệu thô

6.12

raw material

Người đánh giá

5.31.4

assessor

Người đề xuất dự án khí nhà kính

9.7.3

greenhouse gas project proponent

Bên được ủy quyền v dữ liệu

7.3.1

data commissioner

Bên nhập dữ liệu

7.3.3

data documentor

Người sử dụng đã định

9.7.2

intended user

Bên tạo lập dữ liệu

7.3.2

data generator

Người tiêu dùng

8.8

consumer

Người thẩm định

5.8

validator

Nhà điều hành chương trình

8.5.2

programme operator

Nhãn môi trường

8.2.1

environmental label

Nhân sự

5.11

Personnel

Nhóm mục tiêu

3.8

target group

Phạm trù tác động

7.2.2.1

impact category

Phạm vi đánh giá

5.34

audit scope

Phát hiện khi đánh giá

5.23

audit findings

Phát thải khí nhà kính

9.1.1

greenhouse gas emission

Phát thải khí nhà kính gián tiếp khác

9.1.4

other indirect greenhouse gas emission

Phát thải khí nhà kính gián tiếp qua năng lượng

9.1.3

energy Indirect greenhouse gas emission

Phát thải khí nhà kính trực tiếp

9.1.2

direct greenhouse gas emission

Phân định nguyên vật liệu

8.7

material Identification

Phần giải thích

8.2.4

explanatory statement

Phân tích độ không đảm bảo

7.2.1.2

uncertainty analysis

Phân tích độ nhạy

7.2.1.3

sensitivity analysis

Phân tích kiểm kê vòng đời của sản phẩm

7.2.1

life cycle inventory analysis (LCI)

Phù hợp v mục đích (fitness for purpose)

8.3.3.1

fitness for purpose

Quá trình

6.4

process

Quan trắc

9.5.1

monitoring

Quy tắc phân loại sản phẩm

8.5.4

product category rules (PCR)

Ranh giới hệ thống

6.6

system boundary

Sản phẩm

6.2

product

Sản phm đồng hành

6.2.2

co-product

Sản phẩm trung gian

6.2.1

intermediate product

Số liệu có sai sót

9.3.6

materiality

Sự kiểm tra xác nhận công bố về môi trường

8.2.3

environmental claim verification

Sự khắc phục

4.4.1

correction

Sự không phù hợp

4.3

nonconformity

Sự phân định

6.7

allocation

Sự thiếu nhất quán của số liệu

9.3.7

material discrepancy

Tác động môi trường

3.3

environmental impact

Tài liệu

4.5

document

Tăng cường loại b khí nhà kính

9.1.7

greenhouse gas removal enhancement

Tim năng (nguy cơ) làm nóng toàn cầu (GWP)

9.3.4

global warming potential (GWP)

Tiêu chí của kết quả thực hiện về môi trưng

3.16.2

environmental performance criterion

Tiêu chí giới hạn

7.2.2.5

cut-off criteria

Tiêu chí thẩm định
Tiêu chí kiểm định

5.12

validation criteria
verification criteria

Tính đại din

7.4.1

representativeness

T chức

3.4

Organization

Tổ chức được cấp phép

8.3.2

licensee

Tổ chức thẩm định

5.5

validation body

Tổ chức thm định

5.2

verification body

T chức thẩm định hoặc kim định

5.6

validation or verification body

Tự công bố v môi trường

8.4

self-declared environmental claim

Tính minh bạch

3.15

transparency

Thẩm định

5.4

validation

Thiết kế và phát triển

6.3

design and development

Thủ tục

4.2

procedure

Trao đổi thông tin môi trường

8.1

environmental communication

Trường dữ liệu

7.4.5

data field

Vn đề môi trường

5.27

environmental issue

Vòng đời của sản phm

7.1

life cycle

Xả thải

6.19

releases

Xác nhận khí nhà kính

9.5.2

greenhouse gas assertion

Xác nhận so sánh

7.2.4

comparative assertion

Xem xét PCR

8.5.5

PCR review

Xem xét phản biện

7.2.3.1

critical review

Xung đột lợi ích

5.15

conflict of interest

Yêu cầu xem xét li

5.25

Appeal

Yếu tố phát thải hoặc loại bỏ khí nhà kính

9.1.8

greenhouse gas emission or removal factor

 

MỤC LỤC

Lời mở đầu

Lời giới thiệu

1  Phạm vi áp dụng

2  Quy ước dùng trong các thuật ngữ định nghĩa

3  Các thuật ngữ liên quan đến quản lý môi trường

4  Thuật ngữ liên quan đến hệ thống quản lý môi trường

5  Các thuật ngữ liên quan đến thẩm định, kiểm định và đánh giá

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7  Các thuật ngữ liên quan đến đánh giá vòng đời sản phẩm

8  Các thut ngữ liên quan đến nhãn môi trường, công bố môi trường và trao đổi thông tin môi trường

9  Các thuật ngữ liên quan đến khí nhà kính

Phụ lục A (tham khảo) Bổ sung một số khái niệm thường gặp trong cộng đồng quốc tế v môi trường

Thư mục tài liệu tham khảo

Danh mục tra cứu (theo thứ tự chữ cái tiếng Việt)

1) Hiện nay TCVN ISO 14031:2010 (ISO14031:1999) đã được thay thế bng TCVN ISO 14031:2015 (ISO 14031:2013)

2) Hiện nay TCVN ISO 19011:2003 (ISO 19011:2002) đã được thay thế bằng TCVN ISO 19011:2013 (ISO 19011:2011)

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14050:2015 ( ISO 14050:2009) về Quản lý môi trường - Từ vựng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.800

DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.59.107
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!