|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về danh mục tài sản cố định đặc thù tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
11/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/2019/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
06 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO MÒN: TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH, TÀI
SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1, KHOẢN 2 ĐIỀU 3 THÔNG TƯ SỐ 45/2018/TT-BTC
NGÀY 07/5/2018 CỦA BỘ TÀI CHÍNH; DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số
45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính
hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố
định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà
nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 1353/TTr-STC- QLCSGC ngày 16/4/2019 về việc ban hành
danh mục, thời gian sử dụng và tỉ lệ hao mòn của tài sản cố định chưa đủ tiêu
chuẩn và tài sản cố định vô hình, danh mục tài sản cố định đặc thù của các cơ
quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh
mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn: Tài sản cố định vô hình, tài sản chưa đủ
tiêu chuẩn quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:
1. Danh mục, thời gian sử dụng
và tỉ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
(Chi
tiết tại Phụ lục I đính kèm).
2. Danh mục, thời gian sử dụng
và tỉ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều
3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính
(Chi
tiết tại Phụ lục II đính kèm).
3. Danh mục tài sản cố định đặc
thù
(Chi
tiết tại Phụ lục III đính kèm).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2019 và được áp dụng từ năm tài
chính 2019, thay thế Quyết định số 4447/2016/QĐ- UBND ngày 15/11/2016 của UBND
tỉnh ban hành quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản
cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định
đặc thù; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở, Trưởng các ban, ngành, đoàn thể, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 11/2019/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Danh mục
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Tỷ lệ hao mòn (% năm)
|
Loại 1
|
Quyền tác giả
|
|
|
|
- Tác phẩm văn học, khoa học,
sách giáo khoa
|
50
|
2
|
|
- Tác phẩm sân khấu, điện ảnh
|
50
|
2
|
|
- Tác phẩm âm nhạc
|
50
|
2
|
|
- Tác phẩm báo chí
|
50
|
2
|
|
- Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật
|
50
|
2
|
|
- Tác phẩm nhiếp ảnh
|
50
|
2
|
|
- Quyền tác giả khác
|
50
|
2
|
Loại 2
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
|
- Bằng sáng chế
|
20
|
5
|
|
- Giải pháp hữu ích
|
10
|
10
|
|
- Kiểu dáng công nghiệp
|
15
|
6,67
|
|
- Nhãn hiệu
|
10
|
10
|
|
- Thiết kế bố trí mạch tích
hợp bán dẫn
|
10
|
10
|
|
- Quyền sở hữu công nghiệp
khác
|
10
|
10
|
Loại 3
|
Quyền đối với giống cây
trồng
|
|
|
|
- Bằng bảo hộ giống cây thân
gỗ
|
25
|
4
|
|
- Bằng bảo hộ giống cây trồng
khác
|
20
|
5
|
Loại 4
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
|
- Cơ sở dữ liệu
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm kế toán
|
5
|
20
|
|
- Phần mềm tin học văn phòng
|
10
|
10
|
|
- Phần mềm ứng dụng khác
|
10
|
10
|
Loại 5
|
Tài sản cố định vô hình
khác
|
10
|
10
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 1, KHOẢN 2 ĐIỀU 3 THÔNG TƯ SỐ 45/2018/TT-BTC NGÀY 07/5/2018 CỦA BỘ TÀI
CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 11/2019/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Danh mục
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Tỷ lệ hao mòn (% năm)
|
A
|
Tài sản cố định hữu hình
chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC
|
|
|
Loại 1
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Máy móc, thiết bị văn
phòng phổ biến và phục vụ hoạt động chung
|
|
|
|
- Máy vi tính để bàn
|
5
|
20
|
|
- Máy vi tính xách tay (hoặc
thiết bị điện tử tương đương)
|
5
|
20
|
|
- Máy in
|
5
|
20
|
|
- Máy scan
|
5
|
20
|
|
- Máy fax
|
5
|
20
|
|
- Máy hủy tài liệu
|
5
|
20
|
|
- Máy photocopy
|
5
|
20
|
|
- Tủ đựng tài liệu
|
5
|
20
|
|
- Máy điều hòa không khí
|
8
|
12,5
|
|
- Bộ bàn ghế tiếp khách
|
8
|
12,5
|
|
- Bàn ghế làm việc trang bị
cho các chức danh
|
8
|
12,5
|
|
- Bộ bàn ghế họp
|
8
|
12,5
|
|
- Quạt
|
5
|
20
|
|
- Máy sưởi
|
5
|
20
|
|
- Máy chiếu
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị lọc nước
|
5
|
20
|
|
- Tủ lạnh, máy làm mát
|
5
|
20
|
|
- Máy giặt
|
5
|
20
|
|
- Máy phát điện
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị phòng cháy, chữa
cháy
|
5
|
20
|
|
- Máy hút ẩm, hút bụi
|
5
|
20
|
|
- Tivi, đầu video, các loại
đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác
|
5
|
20
|
|
- Máy ảnh
|
5
|
20
|
|
- Máy ghi âm, thiết bị ghi âm
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị âm thanh
|
5
|
20
|
|
- Tổng đài điện thoại, máy bộ
đàm
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị điện văn phòng các
loại
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị điện tử phục vụ
quản lý, lưu trữ dữ liệu
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị mạng, truyền thông
|
5
|
20
|
|
- Thiết bị truyền dẫn
|
5
|
20
|
|
- Bàn ghế hội trường
|
8
|
12,5
|
|
- Camera giám sát
|
8
|
12,5
|
|
- Máy bơm nước
|
8
|
12,5
|
|
- Két sắt các loại
|
10
|
10
|
|
- Tủ, giá kệ đựng tài liệu
hoặc trưng bày hiện vật
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc, thiết bị văn phòng
phổ biến khác
|
5
|
20
|
|
- Máy móc, thiết bị phục vụ
hoạt động chung khác
|
5
|
20
|
2
|
Máy móc thiết bị chuyên
dùng
|
|
|
|
- Máy móc, thiết bị chuyên
dùng phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và
đào tạo
|
8
|
12,5
|
|
- Máy móc, thiết bị chuyên
dùng phục là máy móc, thiết bị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ
biến có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị
văn phòng phổ biến áp dụng thời gian sử dụng, tỉ lệ hao mòn như quy định tại
mục 1 Loại 1 phụ lục này
|
|
|
|
- Máy móc, thiết bị khác phục
vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
8
|
12,5
|
3
|
Máy móc, thiết bị khác
|
8
|
12,5
|
Loại 2
|
Trang thiết bị dễ hỏng, dễ
vỡ có nguyên giá trên 10 triệu đồng
|
4
|
25
|
Loại 3
|
Cây lâu năm, súc vật làm
việc và/hoặc cho sản phẩm
|
|
|
|
- Các loại súc vật
|
8
|
12,5
|
|
- Cây lâu năm, vườn cây lâu
năm, vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả
|
25
|
4
|
|
- Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây
xanh, vườn cây cảnh
|
8
|
12,5
|
Loại 4
|
Tài sản cố định hữu hình
khác
|
8
|
12,5
|
B
|
Tài sản cố định vô hình
chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC
|
|
|
|
Danh mục, thời gian sử dụng
và tỉ lệ hao mòn được áp dụng như danh mục, thời gian sử dụng và tỉ lệ hao
mòn của tài sản cố định vô hình tại Phụ lục I
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số: 11/2019/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Danh mục
|
I
|
Tài sản cố định đặc thù
tại Bảo tàng tỉnh Thanh Hóa
|
Loại 1
|
Hiện vật chất liệu đá
|
|
- Hiện vật khai quật
|
|
- Hiện vật nhượng lại
|
Loại 2
|
Hiện vật chất liệu hữu cơ
|
|
- Hiện vật chất liệu giấy
|
|
- Hiện vật chất liệu vải
|
|
- Hiện vật chất liệu gỗ, tre,
nứa
|
|
- Hiện vật chất liệu xương,
sừng, ngà
|
|
- Hiện vật chất liệu da
|
|
- Hiện vật chất liệu nhựa
|
|
- Hiện vật là các tác phẩm
hội họa (bức tranh sơn dầu …)
|
|
- Hiện vật chất liệu hữu cơ
khác (lúa gạo cháy …)
|
Loại 3
|
Hiện vật chất liệu kim loại
|
|
- Hiện vật chất liệu đồng
|
|
- Hiện vật chất liệu bạc
|
|
- Hiện vật chất liệu hợp kim
|
|
- Hiện vật chất liệu nhôm
|
|
- Hiện vật chất liệu vàng
|
|
- Hiện vật chất liệu sắt
|
Loại 4
|
Hiện vật chất liệu gốm
|
|
- Hiện vật khai quật
|
|
- Hiện vật sưu tầm, hiến tặng
|
|
- Hiện vật sưu tầm Đề án
|
Loại 5
|
Các loại hiện vật khác
|
|
- Hiện vật kim loại
|
|
- Hiện vật giấy
|
|
- Hiện vật đồ mộc (tre, gỗ,
nứa)
|
|
- Hiện vật gốm, sứ, sành, đất
nung…
|
|
- Hiện vật xương, sừng,
nhuyễn thể
|
|
- Hiện vật đồ dệt
|
|
- Hiện vật đá
|
|
- Hiện vật than
|
|
- Hiện vật nhựa
|
|
- Hiện vật da
|
II
|
Tài sản cố định đặc thù
tại Trung tâm bảo tồn di sản Thành nhà Hồ
|
Loại 1
|
Hiện vật các loại
|
|
-
Đạn đá
|
|
-
Bi đá
|
|
-
Phiến đá
|
|
-
Đối trọng
|
|
-
Gạch có minh văn
|
|
-
Gạch lát nền
|
|
-
Ngói mũi hài
|
|
-
Ngói mũi lá
|
|
-
Ngói bò
|
|
-
Ngói âm dương
|
|
-
Thống đất nung
|
|
-
Đầu rồng đá
|
|
-
Đầu chim phượng
|
|
-
Hũ tiền đồng
|
|
-
Lá đề lệch
|
|
-
Lá đề cân
|
|
-
Ngói đầu đao
|
|
-
Chim uyên ương
|
|
-
Đầu rồng đất nung
|
|
-
Ngói bít đốc hình đuôi én
|
|
-
Bát men
|
|
-
Đĩa men
|
|
-
Đề bát có chữ Hán
|
|
-
Đồ đựng
|
|
-
Bát
|
|
-
Bát men
|
|
-
Mũi giá sắt
|
|
-
Chì lưới
|
|
-
Đục sắt
|
|
-
Mũi tên sắt
|
|
-
Đinh sắt
|
|
-
Chông sắt
|
III
|
Tài sản cố định đặc thù
tại Ban quản lý di tích lịch sử Lam Kinh
|
|
- Bia và nhà che bia Vĩnh Lăng
|
|
- Lăng mộ vua Lê Thái Tổ
|
|
- Bia và nhà che bia Hoàng
Thái Hậu Ngô Thị Ngọc Dao
|
|
- Lăng mộ Hoàng Thái Hậu Ngô
Thị Ngọc Dao
|
|
- Bia và nhà che bia vua Lê
Thái Tông
|
|
- Lăng mộ vua Lê Thánh Tông
|
|
- Bia và nhà che bia vua Lê
Hiến Tông
|
|
- Lăng mộ vua Lê Hiến Tông
|
|
- Bia và nhà che bia vua Lê
Túc Tông
|
|
- Lăng mộ vua Lê Túc Tông
|
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn: Tài sản cố định vô hình, tài sản chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 3 Thông tư 45/2018/TT-BTC; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND ngày 06/05/2019 về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn: Tài sản cố định vô hình, tài sản chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 3 Thông tư 45/2018/TT-BTC; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa
5.452
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|