|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2850/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Môi trường Khoáng sản Sở Tài nguyên Hòa Bình
Số hiệu:
|
2850/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2850/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 05 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG, KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2813/QĐ-BTNMT
ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ liên quan đến kiểm
tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường; Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài
nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 593/TTr-STNMT ngày 19/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi (21 thủ
tục) trong lĩnh vực Môi trường, Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình.
- Bãi bỏ 21 thủ tục hành chính cấp
tỉnh (gồm 06 thủ tục lĩnh vực Môi trường; 02 thủ tục lĩnh vực Khoáng sản; 10
thủ tục lĩnh vực Tài nguyên nước; 03 thủ tục lĩnh vực Khí tượng thủy văn) được
công bố tại các Quyết định: Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 30/9/2016; Quyết
định số 635/QĐ-UBND ngày 14/3/2018; Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 25/5/2018
và Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo).
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể
của từng thủ tục hành chính tại Quyết định này được đăng tải trên Trang Thông
tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, chuyên mục “Văn bản/Quyết định”
tại địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn/index/HOMEPAGE/39/2239/2239/menu
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các
thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kể từ ngày ký.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông
đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính công bố tại Quyết
định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở,
ngành liên quan và niêm yết công khai việc tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường;
Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm TH&CB;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.24b).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, KHOÁNG SẢN, TÀI
NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2850/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
A. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI CẤP
TỈNH
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
TT-HBI-280558-TT
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định: 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường: 20 ngày làm việc.
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Thực
hiện theo quy định tại Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND
tỉnh Hòa Bình
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày
07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
TT-HBI-280567-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và ra
Quyết định phê duyệt: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Thực
hiện theo quy định tại Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND
tỉnh Hòa Bình
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày
07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
TT-HBI-280568-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ
quan thẩm quyền phê duyệt)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và ra
Quyết định phê duyệt: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Thực
hiện theo quy định tại Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND
tỉnh Hòa Bình
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày
07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
TT-HBI-280561-TT
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và có
văn bản trả lời: 30 ngày làm việc (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ
của tổ chức, cá nhân).
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Chưa
quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015 của Chính phủ;
- Thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày
09/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày
14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
TT-HBI-280562-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và có
văn bản trả lời: 20 ngày làm việc (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ
của tổ chức, cá nhân).
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Chưa
quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015 của Chính phủ;
- Thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày
09/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày
14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
TT-HBI-280563-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trong
trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
chưa
quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015 của Chính phủ;
- Thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09
tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày
14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 2813/QĐ-BTNMT
ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
II. Lĩnh vực Khoáng sản
|
1
|
TT-HBI-280578-TT
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 55 ngày
- Thời hạn cấp Giấy phép thăm dò:
+ Trong thời hạn không quá 21 ngày
kể từ ngày tổ chức, cá nhân nộp lại hồ sơ đã hoàn chỉnh theo thông báo của Sở
Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định hồ sơ, đề án, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cấp phép thăm dò cho Ủy
ban nhân dân tỉnh.
+ Trong thời hạn không quá 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định việc cấp hoặc không cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản. Trong trường hợp không cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản thì phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả
hồ sơ: 07 ngày
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100
hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến
50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha,
mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày
26/3/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày
30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài
chính;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
TT-HBI-280585-TT
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
+ 05 ngày, kể từ ngày có văn bản
tiếp nhận hồ sơ, hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị
chuyển nhượng quyền thăm dò.
+ 30 ngày, phải hoàn thành việc
thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến chuyển
nhượng quyền thăm dò.
- Thời hạn giải quyết chuyển nhượng
quyền thăm dò Giấy phép thăm dò:
+ Trong thời hạn không quá 02 ngày,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho Ủy
ban nhân dân tỉnh.
+ Trong thời hạn không quá 05 ngày,
kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò. Trong trường hợp không
cấp chuyển nhượng quyền thăm dò Giấy phép thăm dò khoáng sản thì phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả
hồ sơ: 03 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép.
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100
hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến
50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha,
mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
29/11/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày
22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
III. Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
TT-HBI-280595-TT
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 10 ngày
làm việc
- Thời hạn thẩm định đề án: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc
lập lại đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định
sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với đề án thiết kế giếng có
lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng/1 đề án.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm, dò,
khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm: 1.100.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm: 2.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác có lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày đêm trở lên: 5.000.000
đồng/1 đề án, báo cáo.
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày
07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
TT-HBI-280596-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo: 25
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc
lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm
định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Phí thẩm định hồ sơ: thu bằng 50%
(năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép.
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 27/11/2013;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày
07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
TT-HBI-280597-TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo, bản
kê khai: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài Nguyên
và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo, bản kê khai.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc
lập lại báo cáo, bản kê khai không tính vào thời gian thẩm định báo
cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo, bản kê khai được bổ sung
hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
- Thời hạn trả quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, Sở Tài
nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế nơi có công
trình khai thác kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước.
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với đề án thiết kế giếng có
lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng/1 đề án.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm, dò,
khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm: 1.100.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm: 2.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên:
5.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
- Phí thẩm định hồ sơ tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước: không quy định
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 17/7/2017;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày
07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
TT-HBI-280598-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo, tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc
lập lại báo cáo; xác định lại tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề
án, báo cáo, bản kê khai được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm
việc.
- Thời hạn trả giấy phép: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
việc điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, thông báo số tiền
truy thu, hoàn trả cho chủ giấy phép và Cục thuế nơi có công trình khai thác
tài nguyên nước và nêu rõ lý do phải truy thu, hoàn trả.
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Phí
thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: tối đa bằng 50% mức thu so với
cấp phép
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 17/7/2017;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày
07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
TT-HBI-280599-TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án, báo
cáo, bản kê khai: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc
lập lại đề án, báo cáo, bản kê khai không tính vào thời gian thẩm định đề án,
báo cáo, bản kê khai. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung
hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
- Thời hạn trả quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, Sở Tài
nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế nơi có công
trình khai thác kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước.
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- Phí thẩm định đề án, báo cáo:
+ Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với
lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 600.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến
dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến
dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến
dưới 3.000 m3/ngày đêm: 1.800.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến
dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới
1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến
dưới 20.000 m3/ngày đêm: 4.400.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm: 8.400.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
- Phí thẩm định hồ sơ tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước: không quy định.
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 17/7/2017;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày
07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
TT-HBI-280600-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm.
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo: 25
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc
lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm
định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm
phục vụ Hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
Thông báo trả kết quả: Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định việc điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước,
thông báo số tiền truy thu, hoàn trả cho chủ giấy phép và Cục thuế nơi có
công trình khai thác tài nguyên nước và nêu rõ lý do phải truy thu, hoàn trả.
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia
hạn, điều chỉnh: 50% mức thu so với cấp phép
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 27/11/2013;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 17/7/2017;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày
07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
7
|
TT-HBI-280601-TT
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án, báo
cáo: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc
lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo.
Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày
làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
- Phí thẩm định đề án, báo cáo:
+ Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm: 600.000 đồng/1 lần đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm:
1.800.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm:
4.400.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 2.000 m3/ngày đêm: 8.400.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 27/11/2013;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày
07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
8
|
TT-HBI-280602-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo: 25
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc
lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm
định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 20 ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia
hạn, điều chỉnh: bằng 50% mức thu so với cấp phép
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 27/11/2013;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày
07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
9
|
TT-HBI-280592-TT
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn trả giấy phép: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định cấp phép hành nghề.
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hành nghề: 1.400.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 27/11/2013;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014;
- Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày
07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
10
|
TT-HBI-280593-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn trả giấy phép: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định cấp phép hành nghề.
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia
hạn, điều chỉnh: bằng 50% mức thu so với cấp phép
|
- Luật tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 27/11/2013;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày
11/7/2014;
- Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND ngày
07/12/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
IV. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
|
1
|
TT-HBI-280608-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày
làm việc.
- Thời hạn tiến hành thẩm định,
thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không
quy định
|
- Luật khí tượng thủy văn 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
TT-HBI-280609-TT
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày
làm việc.
- Thời hạn tiến hành thẩm định,
thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không
quy định
|
- Luật khí tượng thủy văn 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
TT-HBI-280610-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm
tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không
quy định
|
- Luật khí tượng thủy văn 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT
ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ (được công bố tại Quyết định số 2485/QĐ-UBND
ngày 30/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ, thay thế thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
TT-HBI-280558-TT
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
2
|
TT-HBI-280567-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
3
|
TT-HBI-280568-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ
quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
4
|
TT-HBI-280561-TT
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với
tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
5
|
TT-HBI-280562-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
6
|
TT-HBI-280563 -TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
II. Lĩnh vực Khoáng sản
|
1
|
TT-HBI-280578-TT
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
2
|
TT-HBI-280585-TT
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
III. Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
TT-HBI-280595-TT
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
2
|
TT-HBI-280596-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
3
|
TT-HBI-280597-TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
4
|
TT-HBI-280598-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
5
|
TT-HBI-280599-TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000m3/ngày đêm;
|
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
6
|
TT-HBI-280600-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm;
|
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
7
|
TT-HBI-280601-TT
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
8
|
TT-HBI-280602-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
9
|
TT-HBI-280592-TT
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
10
|
TT-HBI-280593-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
IV. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
|
1
|
TT-HBI-280608-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
2
|
TT-HBI-280609-TT
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
3
|
TT-HBI-280610-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Môi trường, Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2850/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Môi trường, Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
1.250
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|