Cấp thép
|
Thành phần hoá học
1),% (m/m)
|
Số
|
Kí hiệu
|
C
max
|
Si
max
|
Mn
max
|
Al
|
Cr
|
Mo
|
Ni
|
1
2
3
|
X9 CrNi 18-8
X5CrNiMo 17-12-2
X7CrNiAl 17-7
|
0,12
0,07
0,09
|
1,5
1,0
1,0
|
2,0
2,0
1,0
|
-
-
0,75ữ1,50
|
16,0 ÷19,0
16,5÷18,5
16,0÷18,0
|
2,0÷2,52)
|
6,5÷9,5
10,5÷13,5
6,5÷7,5 3)
|
1) Đối với toàn bộ các cấp P ≤ 0,045 %
(m/m) và S ≤ 0,030 % (m/m).
2) Dùng khi điều kiện chống mài mòn là đặc
biệt quan trọng.
3) Khi có thoả thuận riêng, thép được dùng
cho gia công biến dạng nguội, thành phần Ni có thể 7 ÷ 8,25 % (m/m) Ni.
|
3.2.2 Điều kiện giao nhận
3.2.2.1 Các điều kiên giao nhận được qui định
trong bảng 2 :
Điều kiện nhiệt luyện (T) cấp 3 không phải là
điều kiện giao nhận tiêu chuẩn, nhưng có thể là điều kiện được thỏa thuận giữa
hai bên.
3.2.2.2 Mỗi một cuộn dây bao gồm một sợi dây
liền, được cuốn đều lại, không được có chỗ thắt nút hoặc xoắn vẹo. Theo thỏa
thuận với khách hàng cho phép số dây lớn nhất trong một cuộn là bằng hai.
Lõi dây được quấn tròn có đường kính không bé
hơn dường kính tang của lõi và không lớn hơn 2,5 lần đường kính tang.
Cuộn dây được quấn tròn có đường kính không
bé hơn đường kính lõi ban đầu và không lớn hơn 1,5 lần đường kính đó.
Các đường kính khác của khuôn đúc tròn do hai
bên thỏa thuận.
Dây lò xo được kéo tự do từ khuôn đúc xoắn
ốc.
Các yêu cầu này đảm bảo được thực hiện cho
dây có đường kính đến 5mm, nếu độ dịch chuyển dọc trục l giữa hai đầu của tang
cuộn chuyên dùng (cuộn dây) không vượt quá giá trị tính theo công thức sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó
D là đường kính trung bình của tang cuộn
chuyên dùng, mm;
d là đường kính dây, mm.
Khuôn đúc tròn và khuôn đúc xoắn ốc được thử
theo điều 4.3.2.4 .
3.2.2.3 Chất lượng bề mặt của dây thép lò xo
không gỉ được qui định theo thỏa thuận giữa hai bên .
Bảng 2 - Độ bền của
lò xo điều kiện kéo nguội (C) và cấp 3, điều kiện nhiệt luyện (T)
Đường kính danh
nghĩa mm
Độ bền kéo, N mm2
Cấp I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp II
Điều kiện C
min
Cấp III
Độ bền thông thường
min
Độ bền cao
min
Điều kiện C
min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min
≤ 0,20
> 0,20 ≤ 0,30
> 0,30 ≤ 0,40
> 0,40 ≤ 0,50
> 0,50 ≤ 0,65
> 0,65 ≤ 0,80
> 0,80 ≤ 1,00
> 1,00 ≤ 1,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1,50 ≤ 1,75
> 1,75 ≤ 2,00
> 2,00 ≤ 2,50
> 2,50 ≤ 3,00
> 3,00 ≤ 3,50
> 3,50 ≤ 4,25
> 4,25 ≤ 5,00
> 5,00 ≤ 6,00
> 6,00 ≤ 7,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2150
2100
2050
2000
1950
1900
1850
1800
1750
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1650
1600
1550
1500
1450
1400
1350
2350
2300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2200
2150
2100
2050
2000
1950
1900
1850
1750
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1650
1600
1550
1500
1450
1725
1700
1675
1650
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1600
1575
1550
1500
1450
1400
1350
1300
1250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1200
1150
1125
1975
1950
1925
1900
1850
1825
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1750
1700
1650
1600
1550
1500
1450
1400
1350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1250
2275
2250
2225
2200
2150
2125
2100
2050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1950
1900
1850
1800
1750
1700
1650
1550
1500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 (tiếp theo và
kết thúc)
Đường kính danh
nghĩa
mm
Độ bền kéo, N mm2
Cấp I
Điều kiện C
Cấp II
Điều kiện C
min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện C
min
Điều kiện T
min
Độ bền thông thường
min
Độ bền cao min
> 7,00 ≤ 8,50
> 8,50 ≤ 10,00
1300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1400
1350
1075
1050
1200
1150
1450
1400
Chú thích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Sau khi nắn thẳng, độ bền kéo giảm xuống
xấp xỉ 7%. Bằng nhiệt luyện, có thể bù lại hoàn toàn độ giảm sức bền trên.
3. Đối với dây có ứng suất biến dạng cao,
giá trị độ bền kéo bị hạ thấp sẽ được thoả thuận giữa hai bên.
4. Sai lệch độ bền kéo xem điều 3.4.2.
5. Dung sai độ bền kéo: + 15 % giá trị bé
nhất.
6. Đơn vị độ bền kéo: 1 N/mm2 =
1 MPa.
3.3 Thành phần hóa học
3.3.1 Thành phần hóa học của thép khi phân
tích mẫu đúc được qui định trong bảng 1.
3.3.2 Sai lệch cho phép giữa các giá trị cho
trong bảng 1 và giá trị khi phân tích sản phẩm được qui định trong bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguyên tố
Hàm lượng lớn nhất
cho phép trong mẫu đúc % (m/m)
Sai lệch cho phép %
(m/m)
C
≤ 0,12
+ 0,01
Si
≤1,0
> 1,0 ≤ 1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 0,10
Mn
≤ 1,0
> 1,0 ≤ 2,0
+ 0,03
+ 0,04
P
≤ 0,045
+ 0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
+ 0,005
Al
0,75 ≤ 1,50
± 0,10
Cr
16,0 ≤ 19,0
± 0,20
Mo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,10
Ni
6,0
> 10,0 ≤ 13,5
± 0,10
± 0,15
3.4 Cơ tính
3.4.1 Cơ tính của lò xo khi kéo nguội (C) và
khi nhiệt luyện (T) cấp 3 được qui định trong bảng 2.
Nhiệt luyện cấp 1 và 2 cũng làm tăng cơ tính,
nhưng vẫn thấp hơn cấp 3 theo A.2 và hình A.1 (phụ lục A)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch độ bền kéo trong một lô, đúc từ cùng
một mẻ không được vượt quá 9% độ bền kéo nhỏ nhất .
Bảng 4 - Sai lệch độ
bền kéo trong cùng một lõi dây hoặc cuộn dây
Đường kính dây, d
mm
Sai lệch độ bền kéo
lớn nhất, N/mm2
≤ 1,5
> 1,5 ≤ 10,0
100
70
3.5 Đặc tính công nghệ, chất lượng bề mặt và
điều kiện làm việc tốt bên trong dây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.1.1 Để đánh giá độ đồng nhất của cuộn
quấn và chất lượng bề mặt, khi đường kính dây từ 0,5 đến 1,5 mm phải áp dụng
thử quấn.
Lò xo được quấn theo 4.3.2.2 phải có bề mặt
và bước quấn đều.
3.5.1.2 Để đánh giá độ dẻo và chất lượng bề
mặt, phải áp dụng việc thử sau đây:
- thử cuốn cho đường kính dây từ 0,3 mm đến
4,00 mm;
- thử uốn cho đường kính dây lớn hơn 4 mm đến
10,0 mm.
Các yêu cầu cho việc thử uốn và cuốn được qui
định trong mục 4.3.2.3.
3.5.1.3 Bề mặt của dây không được có khe
rãnh, chỗ lõm và các khuyết tật bề mặt ảnh hưởng đến cơ tính của dây.
3.5.1.4 Đối với dây chế tạo lò xo công suất
lớn, các yêu cầu từ 3.5.1.1 đến 3.5.1.3 là không đủ, phải có thêm những thỏa
thuận riêng với khách hàng.
3.5.2 Chất lượng dây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6 Kích thước và dung sai kích thước
3.6.1 Dung sai kích thước được qui dịnh trong
bảng 5
Bảng 5 - Dung sai
đường kính
Kích thước tính bằng
milimét
Đường kính danh
nghĩa
Dung sai đường kính
Lõi dây hoặc cuộn
dây
Chiều dài
≤ 0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0,40 ≤ 0,80
> 0,80 ≤ 1,60
> 1,60 ≤ 3,20
> 3,20 ≤ 6,00
> 6,00 ≤ 10,00
± 0,005
± 0,008
± 0,010
± 0,015
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,025
± 0,035
± 0,009
± 0,013
± 0,016
± 0,025
± 0,035
± 0,045
± 0,060
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6.3 Dung sai chiều dài
- cho đường kính đến 0,60 mm: ± 20 mm;
- cho đường kính lớn hơn 0,60 mm: ± 10 mm.
Các dung sai khác có thể được thỏa thuận với
khách hàng.
4 Tiến hành thử
4.1 Số lượng thử
Bảng 6 áp dụng cho thành phần của các đơn vị
thử và số lượng thử cho mỗi đơn vị thử
Nếu việc thử độ đồng đều của độ bền kéo (phù
hợp với 3.4.2) được thỏa thuận giữa hai bên, thì đoạn thử sẽ được lấy ra ở hai
đầu của mỗi cuộn dây hoặc lõi dây. Nếu từ một cuộn dây chính , có thể lấy ra được
vài cuộn dây hoặc lõi dây và chúng được đánh số thứ tự, chỉ cần lấy ra đoạn thử
từ phần đầu của mỗi cuộn dây hoặc lõi dây chế tạo tiếp liền nhau.
Bảng 6 - Đơn vị thử
và số lần thử nghiệm thu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2)
Đơn vị thử
Số lượng
Sản phẩm mỗi đơn vị
thử
Mẫu mỗi sản phẩm
đoạn thử mỗi mẫu
Phân tích sản phẩm
0
Mẫu đúc 3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
Thử kéo không cần kiểm tra độ đồng đều của
độ bền kéo
m
Mẫu đúc và lô sản phẩm 5)
1/10 số lõi dây
hoặc cuộn dây
1
1
Thử kéo có kiểm tra độ đồng đều của độ bền
kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu đúc và lô sản phẩm 5)
6)
6)
6)
Thử uốn có kiểm tra độ đồng đều và điều
kiện bề mặt; d = 0,3 mm đến 1,5 mm
0
Mẫu đúc và lô sản phẩm 5)
Theo thoả thuận
Thử kiểm tra độ dẻo và điều kiện bề mặt:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d = 0,3 mm đến 4,0 mm
Thử uốn - chữ U,
d > 4,0 mm đến 10,0 mm
0
0
Mẫu đúc và lô sản phẩm 5)
Theo thoả thuận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) m - thử được tiến hành cho từng trường
hợp;
0 - thử được tiến hành chỉ theo thoả thuận.
3) Nếu không dùng mẫu phân tích sản phẩm,
thành phần hoá học được lấy theo mẫu phân tích đúc và do nhà chế tạo qui định
cho từng nguyên tố ở bảng 1.
4) Nếu không có thoả thuận nào khác , một
đoạn thử được lấy ra từ một mẫu đúc.
5) Lô sản phẩm là các sản phẩm cùng một
điều kiện nhiệt luyện - gia công và có cùng một độ giảm mặt cắt ngang.
6) Xem 4.2.
4.2 Chọn và chuẩn bị mẫu thử
4.2.1 Việc chọn và chuẩn bị mẫu thử và đoạn
thử được qui định theo TCVN 1811 : 76 và TCVN 4398 : 87.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.2.1 Đoạn thử dùng cho thử kéo và thử cuốn
được cắt ra đủ chiều dài từ đầu cuối của cuộn dây hoặc lõi dây.
Trong trường hợp còn bàn cãi, khoảng cách nhỏ
nhất từ đầu cuối của cuộn dây hoặc lõi dây sẽ là 5 mm cho dây có đường kính đến
6,00 mm.
4.2.2.2 Đoạn thử dùng cho thử kéo phải được
vuốt thẳng tới mức có thể và không được có bất cứ khuyết tật bề mặt nào và
không có chỗ xoắn vẹo. Nếu cần, đoạn thử này được vuốt thẳng :
a) bằng tay không dùng dụng cụ hoặc
b) dùng máy búa và mặt phẳng chế tạo từ gỗ,
chất dẻo hoặc bằng đồng .
Trong khi vuốt thẳng. cần cẩn thận dể đảm bảo
bề mặt của đoạn thử không bị hỏng, mặt cắt ngang của đoạn thử không bị thay đổi
đến mức có thể. Đặc biệt, phải tránh bị bất cứ chỗ uốn nào của đoạn thử.
4.3 Phương pháp thử
4.3.1 Phân tích hóa học
Thành phần hóa học của vật liệu dây lò xo dược
xác định theo :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 1814-76 cho Silíc ;
- TCVN 1819-76 cho Mangan ;
- TCVN 1815-76 cho Phốt pho ;
- TCVN 1820-76 cho lưu huỳnh;
- TCVN 1812-76 cho Crôm
- TCVN 308-89 cho Vanadi;
- TCVN 1817-76 cho Môlipden .
4.3.2 Thử kéo và thử công nghệ
4.3.2.1 Thử kéo được tiến hành theo TCVN 197
: 85.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.2.2 Thử cuốn đều
Lấy một đoạn thử chiều dài xấp xỉ 500 mm,
quấn chặt quanh trục gá có đường kính bằng ba lần đường kính danh nghĩa của dây
và bé nhất là 1 mm. Sau đó đoạn thử lại được kéo dài ra và không chịu tải trọng
để chiều dài của lò xo bé nhất bằng hai lần và lớn nhất bằng bốn lần chiều dài
quấn. Sau nguyên công này, đoạn thử được quấn đều lại mà không được có vết gãy
nứt và không bị phá hỏng
Việc thử cuốn này nhìn chung ít được áp dụng
vì nó chỉ cho phép phát hiện được nội ứng suất.
4.3.2.3 Thử độ dẻo và điều kiện bề mặt
a) Thử cuốn cho đường kính 0,3 đến 4,0 mm.
Dây không được có các dấu hiệu của gãy hỏng
khi được cuốn tám vòng xung quanh trục gá có đường kính bằng đường kính dây .
b) Thử uốn cho dường kính lớn hơn 4,00 đến
10,00 mm.
Dây không được có các dấu hiệu của gãy nứt bề
mặt khi được uốn 180o xung quanh một trục gá. Đối với đường kính lớn hơn 4,0 mm
đến 6,0 mm, đường kính trục gá bằng hai lần đường kính dây hoặc nhỏ hơn.
Đối với đường kính dây lớn hơn, đường kính
trục gá bằng ba lần đường kính dây hoặc nhỏ hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để đo khuôn đúc tròn, tức là đo đường kính
trong của vòng, vòng được đặt trên mặt nằm ngang phẳng và sau đó đo đường kính
trung bình. Hình 2 và 3 chỉ rõ cách xác định khuôn đúc tròn hở và kín.
Để đo khuôn đúc xoắn ốc (khoảng dịch chuyển
các đầu cắt tại các góc bên phải với vòng), hoặc
a) Treo vòng kiểm lên một thanh đỡ hoặc lên
một bút chì v.v... sao cho các đầu cắt ở tại điểm thấp nhất (xem hình 4a) và đo
khoảng hở của các đầu tại góc bên phải với mặt phẳng của vòng, hoặc
b) Đặt vòng kiểm trên mặt nằm ngang phẳng, đo
và ghi lại khoảng cách thẳng đứng giữa các đầu của vòng (xem hình 4b).
Hình 1 - Mẫu dây
Hình 4 - Khuôn đúc
xoắn ốc
Phụ
lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1 Chỉ dẫn phân loại các cấp thép
Phụ thuộc vào ứng suất, nhiệt độ làm việc lớn
nhất của thép cấp 1 (xem bảng A.1) có thể từ 1200 C đến 2500
C. Nếu độ chống mài mòn lớn nhất được qui định cho thép trong tiêu chuẩn
này,thép ôstenit cấp hai cũng được dùng và phụ thuộc vào ứng suất trong khoảng
nhiệt độ làm việc lớn nhất từ 120o C đến 250o C. Khoảng
nhiệt độ làm việc lớn nhất của thép ôstenit - máctenxit kết tủa cứng cấp 3
trong khoảng 250o C đến 300o C phụ thuộc vào ứng suất.
Thép này có độ bền mỏi cao và độ bền tăng ở nhiệt độ nâng cao, nhưng độ chống
mài mòn giảm .
Ba cấp thép trên có môđun đàn hồi khác nhau
chút ít, được xác định trên các phần thử dọc trục cho môđun trượt (xem bảng A.1).
Theo tính toán thấy rằng môđun đàn hồi và mô đun trượt tăng khi tăng nhiệt độ.
A.2 Thay đổi độ bền kéo do nhiệt luyện
Nhiệt luyện sê làm tăng độ bền kéo so với
điều kiện kéo nguội lò xo. Việc xử lý dạng này sẽ giảm được ứng suất gia công
sinh ra do tạo hình lò xo .
Thép kết tủa cứng cấp 3 có độ tăng độ bền kéo
lớn hơn nhờ nhiệt luyện so với các cấp khác của tiêu chuẩn này.
Số liệu tham khảo về sự tăng độ bền kéo có
thể đạt dược sau khi nhiệt luyện được qui định trong bảng A.1.
A.3 Cơ tính
Số liệu tham khảo về môđun đàn hồi và môđun
trượt được qui định trong bảng A.1 .
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tạo hình được tiến hành bằng phương pháp biến
dạng nguội. Do đó, việc tính toán dựa trên thực tế là khả năng biến dạng của
dây lò xo làm việc chịu cứng nguội bị hạn chế. Phụ thuộc vào các yêu cầu gia
công định hình, có thể dùng độ bền kéo thấp hơn theo thỏa thuận khi đặt
hàng(xem chú thích 3 ở bảng A.2).
A.4.2 Cách xử lí nhiệt
A.4.2.1 Bảng A.2 qui định các số liệu tham
khảo vế xử lí nhiệt được tiến hành đối với lò xo hoàn chỉnh để đạt được độ bền
và độ dẻo thích hợp.
Trong trường hợp đặc biệt, các cách sử lí
nhiệt bổ xung xác định bằng các thí nghiệm thực tế sẽ cần thiết để thỏa mãn các
yêu cầu đã định .
A.4.2.2 Lò xo cần được làm sạch trước khi qua
xử lý nhiệt. Nếu màu sắc lò xo sinh ra khi xử lý nhiệt không đạt yêu cầu, thì
việc xử lý nhiệt được tiến hành trong môi trường có bảo vệ hoặc cần áp dụng phương
pháp làm sạch thích hợp để không làm giảm cơ tính của lò xo.
Bảng A.1 - Các số
liệu tham khảo của môđun đàn hồi và hệ số cứng (giá trị trung bình)
Cấp thép
Mô đun đàn hồi 1)
kN/mm2
Hệ số cứng 2)
kN/mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Điều kiện giao nhận
C
Điều kiện C + T3)
Điều kiện giao nhận
C
Điều kiện C + T3)
1
2
3
X9CrNi 18-8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X7CrNiAl 17-7
180
175
190
185
180
200
70
68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
71
78
1) Giá trị mô-đun đàn hồi E được tính từ hệ
số độ cứng G khi dùng công thức G = E/2.(1 + V), trong đó V là hệ số Pooxông
bằng 0,3. Số liệu được áp dụng cho độ bền kéo trung bình 1800 N/mm2.
Đối với độ bền kéo trung bình 1300 N/mm2, các giá trị này thấp hơn
6 kN/ mm2. Các giá trị trung gian được xác định bằng nội suy.
2) Các giá trị hệ số cứng được áp dụng cho
dây có đường kính đến 2,8 mm và với độ bền kéo trung bình 1800 N/ mm2.
Đối với độ bền kéo trung bình 1300 N/ mm2, các giá trị giảm bớt 2
kN/ mm2.
Các giá trị trung gian được xác định bằng
nội suy.
3) Xem bảng A.2 hình A.1.
Bảng A.2 - Các số
liệu tham khảo để xử lý nhiệt dây lò xo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ, 0C
Thời gian
Cách làm mát
Số
Ký hiệu
1
X9CrNi 18-8
250 đến 425
30 phút đến 4 giờ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
X5CrNiMo 17-12-2
3
X7CrNiAl 17-7
450 đến 480
30 phút đến 1 giờ
không khí
Chú thích
1) Phân loại về số liệu độ bền kéo được cho
trong bảng 2 và hình A.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Các số liệu nhiệt luyện áp dụng cho lò
xo chịu nén và kéo không có lực kéo ban đầu. Nhìn chung, lò xo kéo có lực kéo
ban đầu không được xử lý nhiệt luyện ở cùng nhiệt độ cao như các lò xo trong
bảng này. Nếu chấp nhận giảm vừa phải của lực kéo ban đầu, nhiệt độ nhiệt
luyện lớn nhất là 200oC cho cấp thép 1 và 2, 300oC cho cấp thép 3.
Đường kính dây, mm
Hình A.1 - Các số
liệu thao khảo về độ tăng độ bền kéo của dây thép kéo nguội nhờ nhiệt luyện
(xem bảng A.2)