ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 528/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 30 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 968/QĐ-BTTTT
ngày 22/6/2018 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Danh mục
thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông
tin và Truyền thông; Quyết định số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông
tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số
968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; Quyết
định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Thông tin
và Truyền thông;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện tỉnh
Ninh Bình (phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định này).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
508/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố
danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng
quản lý, thẩm quyền giải quyết của sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Thông tin và
Truyền thông; Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ một số thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND
cấp huyện tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính Phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
-Lưu: VT, VP11
ĐN/KSTTHC2018
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND
CẤP HUYỆN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Bưu chính
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Phí thẩm định: 10.750.000 đồng
|
- Luật Bưu chính ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011
của Chính phủ;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
-Trường hợp mở rộng phạm vi cung
ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng;
-Trường hợp thay đổi các nội dung
khác trong giấy phép: 1.500.000 đ.
|
- Luật Bưu chính ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Phí thẩm định: 10.750.000 đồng
|
- Luật Bưu chính ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Phí thẩm định: 1.250.000 đồng
|
- Luật Bưu chính ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
5
|
Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ
phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập
theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000đ.
|
- Luật Bưu chính ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
6
|
Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được: 1.250.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
II
|
Lĩnh vực phát thanh truyền hình
và thông tin điện tử
|
01
|
Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
02
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
03
|
Thủ tục cấp giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ.
|
04
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ.
|
05
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ.
|
06
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ.
|
07
|
Thủ tục thông báo thay đổi chủ sở
hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được thông báo
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ.
|
08
|
Thủ tục thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên
mạng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được thông báo
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ.
|
09
|
Thủ tục thông báo thay đổi cơ cấu
tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên
mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của
pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên
góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được thông báo
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ.
|
10
|
Thủ tục thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên
mạng đã được phê duyệt
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được thông báo
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ.
|
11
|
Thủ tục thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được thông báo
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ.
|
12
|
Thủ tục thông báo thay đổi cơ cấu
tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên
mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của
pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên
góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được thông báo
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ.
|
III
|
Lĩnh vực Báo chí
|
01
|
Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
02
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
03
|
Thủ tục thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016.
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
04
|
Thủ tục cho phép họp báo (trong
nước)
|
Không có
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
Luật Báo chí ngày 05/4/2016.
|
05
|
Thủ tục cho phép họp báo (nước
ngoài)
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
IV
|
Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành
|
01
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
- Tài liệu in trên giấy:
15.000đ/trang quy chuẩn;
- Tài liệu dưới dạng đọc:
6.000đ/phút;
- Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn:
27.000đ/phút.
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
02
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
03
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
04
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
05
|
Thủ tục cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
06
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh là 50.000đ/hồ sơ.
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
07
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
-Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
08
|
Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
-Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
09
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
11
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở in
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ;
-Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
12
|
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ;
-Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
13
|
Thủ tục đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
14
|
Thủ tục chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Không có
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
|
|
|
|
|
|
|