|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
68/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
Ngày ban hành:
|
23/10/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số: 68/2007/QĐ-UBND
|
Nha Trang, ngày 23
tháng 10 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 39/2007/QĐ-UBND NGÀY 20/8/2007 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA VỀ
QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, TRUY THU THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG,
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XE HAI BÁNH GẮN MÁY
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế giá trị giá tăng ngày 10 tháng 5 năm 1997; Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 17 tháng 6 năm 2003; Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thuế giá trị
gia tăng ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp ngày 17
tháng 6 năm 2003 và Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về
lệ phí trước bạ và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21
tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 95/2005/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của
pháp luật về lệ phí trước bạ và Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm
2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng
Chính phủ về việc chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe
hai bánh gắn máy; Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm
2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa tại Tờ trình
số 2793/LN/STC-CT ngày 25 tháng 9 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh Khánh
Hòa về việc quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá
trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh các loại
xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:
1. Bổ sung khoản c
tiếp sau khoản b điểm 2 Điều 1 Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND như sau:
“c. Đối với việc thay khung, thay máy xe
không phân biệt khung, máy cũ hoặc mới, giá tối thiểu được xác định như sau:
- Khung xe: 1.000.000
đồng/ khung.
- Máy xe:
+ Máy xe 50cc trở xuống: 2.000.000
đồng/ máy;
+ Máy xe 70cc - 90cc: 3.000.000
đồng/ máy;
+ Máy xe 100cc trở lên: 3.000.000
đồng/ máy.”
2. Sửa đổi, bổ sung
Phụ lục bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua
sử dụng ban hành kèm theo Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND (đính kèm phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ
chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
PHỤ LỤC
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE HAI BÁNH GẮN MÁY NHẬP KHẨU VÀ ĐÃ QUA SỬ DỤNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 68/2007/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2007 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
A. SỬA ĐỔI GIÁ TỐI
THIỂU CÁC LOẠI XE ĐỜI MỚI
STT
|
Nhãn hiệu
|
Xuất xứ
|
Giá chưa điều chỉnh
(đồng/xe)
|
Giá điều chỉnh
(đồng/xe)
|
1
|
ACESTAR 100, 110
|
VN
|
6.800.000
|
8.000.000
|
2
|
AMGIO 100
|
VN
|
5.190.000
|
4.950.000
|
3
|
BUTAN
|
VN
|
4.520.000
|
4.300.000
|
4
|
CANARY 100
|
VN
|
4.800.000
|
4.340.000
|
5
|
FOCOL
|
VN
|
4.400.000
|
4.315.000
|
6
|
FUGIAR 100, 110
|
VN
|
5.300.000
|
6.500.000
|
7
|
GANASSI 100, 110
|
VN
|
4.900.000
|
5.500.000
|
8
|
GENZO
|
VN
|
4.600.000
|
4.350.000
|
9
|
HONDA SCR110 (WH110T)
|
TQ (NK nguyên
chiếc)
|
20.300.000
|
25.500.000
|
10
|
JIULONG 100
|
VN
|
5.700.000
|
5.150.000
|
11
|
SUNDAR 110-6
|
VN
|
5.600.000
|
5.430.000
|
12
|
WAVINA 110
|
VN
|
5.600.000
|
4.700.000
|
13
|
WAYXIN 100TH1
|
VN
|
5.100.000
|
4.480.000
|
B. BỔ SUNG GIÁ TỐI
THIỂU CÁC LOẠI XE ĐỜI MỚI
STT
|
Nhãn hiệu
|
Xuất xứ
|
Giá xe mới
(đồng/xe)
|
Ghi chú
|
1
|
ATTILA ELIZABETH VT6
|
LD
|
28.500.000
|
|
2
|
AUCUMA 110
|
VN
|
4.610.000
|
|
3
|
CFMOTO 150T-5A 152,7
|
TQ (NK nguyên
chiếc)
|
17.000.000
|
|
4
|
CITINEW 100, 110
|
VN
|
5.500.000
|
|
5
|
CIVET 110
|
VN
|
5.480.000
|
|
6
|
CYBER 110
|
VN
|
4.320.000
|
|
7
|
DAEMOT 100, 110
|
VN
|
5.500.000
|
|
8
|
DANIC 110-6
|
VN
|
4.720.000
|
|
9
|
ESPERO 110
|
VN
|
7.400.000
|
|
10
|
FAMOUS
|
VN
|
5.500.000
|
|
11
|
FAMYLA 100, 110
|
VN
|
5.500.000
|
|
12
|
FULJIR 125
|
VN
|
12.000.000
|
|
13
|
FUNKY 110
|
VN
|
5.480.000
|
|
14
|
GLINT 110
|
VN
|
4.600.000
|
|
15
|
HANWON 100, 110
|
VN
|
6.000.000
|
|
16
|
HAOJUE JOY STAR 100
|
TQ
|
11.960.000
|
|
17
|
HENGE 100
|
VN
|
4.350.000
|
|
18
|
HOIYDAZX 110
|
VN
|
5.500.000
|
|
19
|
HONDA JOYING 125 (WH125T-3)
|
TQ
|
20.300.000
|
|
20
|
HONDA MASTER 125 (WH125-5)
|
TQ
|
17.000.000
|
|
21
|
HONDA SCK 110
|
VN
|
20.300.000
|
|
22
|
JAPATO 110
|
VN
|
4.774.000
|
|
23
|
JIULONG-110-7
|
VN
|
5.302.000
|
|
24
|
JUMPETI 110
|
VN
|
5.150.000
|
|
25
|
KINEN
|
VN
|
4.300.000
|
|
26
|
NADAMOTO 100, 110
|
VN
|
5.500.000
|
|
27
|
NAKADO 110
|
VN
|
4.700.000
|
|
28
|
NEWKAWA 100, 110
|
VN
|
6.500.000
|
|
29
|
OLIMPIO 110
|
VN
|
4.774.000
|
|
30
|
PLATCO 110
|
VN
|
4.620.000
|
|
31
|
PLUCO 100, 110
|
VN
|
5.500.000
|
|
32
|
RENDO 110
|
VN
|
8.300.000
|
|
33
|
RXIM 100, 110
|
VN
|
6.000.000
|
|
34
|
SAPPHIRE BELLA 125
|
VN
|
23.800.000
|
|
35
|
SPIDE 100, 110
|
VN
|
5.500.000
|
|
36
|
SUMOTO 110
|
VN
|
5.470.000
|
|
37
|
SUZUKI GZ125HS
|
TQ
|
21.300.000
|
|
38
|
SUZUKI HAYATE UW 125 SC
|
LD
|
22.102.000
|
|
39
|
SYMEN 100, 110
|
VN
|
5.500.000
|
|
40
|
SYMINEO 110
|
VN
|
5.730.000
|
|
41
|
TRAENCO MOTO 100
|
VN
|
5.580.000
|
|
42
|
TRAENCO MOTO 110
|
VN
|
6.300.000
|
|
43
|
VANILLA 110
|
VN
|
4.700.000
|
|
44
|
VIGOUR 110
|
VN
|
4.600.000
|
|
45
|
WADER 100, 110
|
VN
|
8.000.000
|
|
46
|
YAMAHA CYGNUSX SR (NXC125C)
|
Đài Loan
|
39.000.000
|
|
47
|
YAMAHA MIO CLASSICO 4D12
|
LD
|
20.800.000
|
|
48
|
YAMAHA NEW CYGNUS X125 (NXC 125K)
|
Đài Loan
|
36.080.000
|
|
49
|
YMH 8X110
|
VN
|
8.000.000
|
|
50
|
YMH MAXNEO 100, 110
|
VN
|
8.500.000
|
|
51
|
ZEMBA 100, 110
|
VN
|
5.500.000
|
|
52
|
ZONLY 110
|
VN
|
5.350.000
|
|
53
|
ZONOX 110
|
VN
|
4.930.000
|
|
C. BỔ SUNG GIÁ TỐI
THIỂU CÁC LOẠI XE ĐỜI CŨ SẢN XUẤT TRƯỚC ĐÂY
STT
|
Nhãn hiệu
|
Xuất xứ
|
Giá xe mới
(đồng/xe)
|
Ghi chú
|
PHẦN
I: Xe do Nhật Bản sản xuất
|
I
|
Xe do hãng HONDA
sản xuất
|
|
|
|
A
|
Loại xe 50cc:
|
|
|
|
1
|
HONDA Cub 81
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1981-1983 (đời đầu)
|
|
12.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1983-1984 (đời trung)
|
|
13.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1985 (đời chót)
|
|
14.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
17.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
19.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
20.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
21.000.000
|
|
2
|
HONDA Press Cub kiểu 81
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985-1988
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
17.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
19.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
20.000.000
|
|
3
|
HONDA Cub kiểu 82
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1982-1985
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
16.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
19.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
20.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
21.000.000
|
|
4
|
HONDA Chally
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1978-1980
|
|
7.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1981
|
|
10.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1982-1985
|
|
11.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
12.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
13.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
16.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
17.000.000
|
|
5
|
HONDA DAX
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1978-1980
|
|
5.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1981-1985
|
|
8.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
10.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
12.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
14.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1993-1994
|
|
14.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
16.000.000
|
|
6
|
HONDA MD, MP
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1978-1980
|
|
6.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1981-1985
|
|
8.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
9.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
11.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
13.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
14.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
16.000.000
|
|
7
|
HONDA CBX50, MBX50
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
8.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
12.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
14.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
17.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
19.000.000
|
|
8
|
HONDA CD50
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
8.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
10.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
12.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
14.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
17.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
19.000.000
|
|
9
|
HONDA JAZZ50
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
14.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
16.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
17.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
19.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
24.000.000
|
|
10
|
HONDA Magna50
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
17.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
19.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
23.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
28.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
32.000.000
|
|
11
|
HONDA NS50F, NSR50, NS1
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
20.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
21.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
28.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
36.000.000
|
|
12
|
HONDA ga Mini (HONDA DIO50, TACT50)
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
5.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
7.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
9.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
12.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
18.000.000
|
|
13
|
HONDA ga loại to (HONDA LEAD,
GIARRA)
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
5.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
7.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
9.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
12.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
20.000.000
|
|
B
|
Loại xe 70cc:
|
|
|
|
1
|
HONDA Cub 81
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1981-1983 (đời đầu)
|
|
16.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1983-1984 (đời trung)
|
|
17.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1985 (đời chót)
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
19.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
21.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
21.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
22.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
22.000.000
|
|
2
|
HONDA Cub kiểu 82
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1982-1985
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
21.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
22.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
24.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
25.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996-1997
|
|
28.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1998 về sau
|
|
30.000.000
|
|
3
|
HONDA Chally
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1978-1980
|
|
8.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1981
|
|
10.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1982-1985
|
|
10.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
13.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
13.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
14.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
17.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
19.000.000
|
|
4
|
HONDA CD70
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
7.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
10.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
12.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
14.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
17.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
20.000.000
|
|
5
|
HONDA DAX
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1978-1980
|
|
7.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1981-1985
|
|
10.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
10.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
12.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
12.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1993-1994
|
|
13.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
19.000.000
|
|
6
|
HONDA MD, MP
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1978-1980
|
|
7.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1981-1985
|
|
9.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
10.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
12.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
12.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
13.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
14.000.000
|
|
7
|
HONDA Deluxe C70 DD, DE, DM, DN, DJ, DG
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1989 về trước
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1990-1991
|
|
20.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
21.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
21.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
22.000.000
|
|
8
|
HONDA ga
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
6.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
8.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
11.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
17.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
22.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
24.000.000
|
|
9
|
HONDA Custom C70 sản xuất 1998 về
sau
|
|
30.000.000
|
|
C
|
Loại xe 90cc:
|
|
|
|
1
|
HONDA Cub 81
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1981-1983 (đời đầu)
|
|
14.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1983-1984 (đời trung)
|
|
16.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1985 (đời chót)
|
|
17.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
20.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
20.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
21.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
22.000.000
|
|
2
|
HONDA Cub kiểu 82
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1982-1985
|
|
14.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
19.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
22.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
23.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
24.000.000
|
|
3
|
HONDA MD
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
7.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
10.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
11.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
12.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
14.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
16.000.000
|
|
4
|
HONDA CD90 Belly
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
8.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
11.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
12.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
13.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1993-1994
|
|
14.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
19.000.000
|
|
5
|
HONDA CB90
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
8.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
10.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
11.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
14.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
20.000.000
|
|
6
|
HONDA ga
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
6.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
8.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
10.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
22.000.000
|
|
D
|
Loại xe 100cc:
|
|
|
|
1
|
HONDA C100
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
14.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
17.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
17.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
22.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
30.000.000
|
|
E
|
Loại xe trên 100cc tới 125cc:
|
|
|
|
1
|
HONDA CB125T
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
16.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
22.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
25.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
32.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
42.000.000
|
|
2
|
HONDA CG125T, CB125
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
17.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
22.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
24.000.000
|
|
3
|
HONDA CBX Custom
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
22.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
26.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
45.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
48.000.000
|
|
4
|
HONDA CD120, CD125
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
22.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
26.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
35.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
44.000.000
|
|
5
|
HONDA SPACY 125
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1991 về trước
|
|
17.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
25.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
33.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
68.000.000
|
|
6
|
HONDA Custom LA 125
|
|
50.000.000
|
|
7
|
HONDA Rebel 125cc
|
|
56.000.000
|
|
8
|
HONDA Rebel CA - 125cc
|
|
76.000.000
|
|
G
|
Loại xe trên 125cc tới 250cc
|
|
|
|
1
|
HONDA CBX 135
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
16.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
29.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
24.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
29.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
39.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
44.000.000
|
|
2
|
HONDA NSR 150
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
22.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
26.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
29.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
35.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
36.000.000
|
|
3
|
HONDA Rebel 250
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
22.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
27.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
30.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
38.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
58.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
64.000.000
|
|
4
|
HONDA CBR 250, NSR 250
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
20.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
26.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
32.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
40.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
79.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
89.000.000
|
|
5
|
HONDA VTF 250, VTZ 250
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
22.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
24.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
32.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
54.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
57.000.000
|
|
6
|
HONDA 150cc đến 200cc các hiệu khác:
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
25.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
30.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
36.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
38.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
42.000.000
|
|
H
|
Loại xe trên 250cc
|
|
|
|
1
|
HONDA Rebel 400
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
22.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
27.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
30.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
38.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
58.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
64.000.000
|
|
2
|
HONDA Cusstom LA400, CBX400, LV400
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
24.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
28.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
30.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
38.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
40.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
78.000.000
|
|
3
|
HONDA GN400
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
24.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
26.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
30.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
38.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
40.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
41.000.000
|
|
4
|
HONDA CBR400
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
20.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
26.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
29.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
35.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
38.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
39.000.000
|
|
5
|
HONDA VTF 400, VTZ 250, VFR 400
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
20.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
26.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
30.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
35.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
38.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
105.000.000
|
|
6
|
HONDA STEED 400, Sản xuất 1996 về
sau
|
|
89.000.000
|
|
7
|
HONDA CSR 400, Sản xuất 1996 về sau
|
|
99.000.000
|
|
8
|
HONDA BROS 400, Sản xuất 1996 về sau
|
|
79.000.000
|
|
9
|
HONDA CBR 600, Sản xuất 1996 về sau
|
|
119.000.000
|
|
10
|
HONDA STEED 600, Sản xuất 1996 về
sau
|
|
94.000.000
|
|
11
|
HONDA VFR 750, Sản xuất 1996 về sau
|
|
149.000.000
|
|
12
|
HONDA các hiệu khác
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
22.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
25.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
30.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
36.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
40.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
45.000.000
|
|
II
|
Xe do hãng SUZUKI
sản xuất
|
|
|
|
A
|
Loại xe 50cc:
|
|
|
|
1
|
Loại xe ga Mini:
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
4.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
6.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
9.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
11.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
13.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
13.000.000
|
|
2
|
Loại xe ga to
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
6.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
8.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
11.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
13.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
17.000.000
|
|
3
|
Loại xe số
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
5.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
8.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
11.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
13.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
16.000.000
|
|
B
|
Loại xe 70cc:
|
|
|
|
1
|
Loại xe ga
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
7.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
9.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
14.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
17.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
19.000.000
|
|
2
|
Loại xe số
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
8.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
10.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
16.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
19.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
20.000.000
|
|
C
|
Loại xe trên 70cc tới 90cc:
|
|
|
|
1
|
Loại xe ga
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
7.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
9.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
14.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
17.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
19.000.000
|
|
2
|
SUZUKI FB80
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
8.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
10.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
16.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
19.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
20.000.000
|
|
D
|
Loại xe trên 90cc tới 110cc:
|
|
|
|
1
|
SUZUKI FB 100
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
14.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
17.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
19.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
20.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
21.000.000
|
|
2
|
SUZUKI RC 100
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
11.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
16.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
17.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
19.000.000
|
|
3
|
SUZUKI A100, AX100
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
11.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
13.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
17.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
18.000.000
|
|
4
|
SUZUKI Scootet 100
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
10.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
14.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
16.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
19.000.000
|
|
E
|
Loại xe trên 110cc tới 125cc:
|
|
|
|
1
|
SUZUKI BL120, K125
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
19.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
21.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
23.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
26.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
29.000.000
|
|
2
|
SUZUKI GN125, GS125
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
20.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
30.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
32.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
34.000.000
|
|
3
|
SUZUKI GN 125E, 125ER sản xuất 1996
về sau
|
|
39.000.000
|
|
4
|
SUZUKI TS125R
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
26.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
29.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
31.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
49.000.000
|
|
5
|
SUZUKI RG125T
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
25.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
30.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
35.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
69.000.000
|
|
6
|
SUZUKI RM125
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
20.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
22.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
24.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
26.000.000
|
|
7
|
SUZUKI VECSTAR 125
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
30.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
34.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
38.000.000
|
|
G
|
Loại xe trên 125cc tới 250cc:
|
|
|
|
1
|
SUZUKI WOLF250
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1995-1996
|
|
54.000.000
|
|
2
|
SUZUKI RG250, KG250T (SUZUKI AETC)
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1995-1996
|
|
64.000.000
|
|
3
|
SUZUKI ACRROSS 250
|
|
69.000.000
|
|
4
|
SUZUKI GOOSEE 250
|
|
54.000.000
|
|
5
|
SUZUKI VECSTAR 150
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1991 về trước
|
|
20.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
31.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
35.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996-1998
|
|
40.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1999 về sau
|
|
45.000.000
|
|
6
|
SUZUKI AVENIS 150
|
|
73.000.000
|
|
7
|
SUZUKI Epicuro 150
|
|
74.000.000
|
|
H
|
Loại xe trên 250cc
|
|
|
|
1
|
SUZUKI GSX 400
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
25.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
30.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
32.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
43.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996-1998
|
|
36.000.000
|
|
2
|
SUZUKI các hiệu khác
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
22.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
25.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
30.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
36.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
40.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
45.000.000
|
|
III
|
Xe do hãng YAMAHA
sản xuất
|
|
|
|
A
|
Loại xe 50cc:
|
|
|
|
1
|
Loại xe ga Mini
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
5.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
7.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
9.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
11.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
13.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
14.000.000
|
|
2
|
Loại xe ga to
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
6.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
9.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
12.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
13.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
17.000.000
|
|
3
|
Yamaha MATEV50, Yamaha T50, YB50
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
10.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
11.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
12.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
16.000.000
|
|
4
|
Yamaha DT 50
|
|
28.000.000
|
|
5
|
Yamaha TZR 50
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
33.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
35.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
36.000.000
|
|
B
|
Loại xe trên 50cc tới dưới 100cc
|
|
|
|
1
|
Loại xe ga
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
10.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
14.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
16.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
17.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
20.000.000
|
|
2
|
Yamaha MATE V80, Yamaha T80, YB80
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
12.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
14.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
16.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
22.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
25.000.000
|
|
3
|
Yamaha YZ 80
|
|
34.000.000
|
|
C
|
Loại xe từ 100cc tới 125cc
|
|
|
|
1
|
Yamaha YB100, FB100
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
11.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
16.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
21.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
22.000.000
|
|
2
|
Yamaha MATE 100
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
10.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
20.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
22.000.000
|
|
3
|
Yamaha SS 110
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
11.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
16.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
19.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
21.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
22.000.000
|
|
4
|
Yamaha F1 - Z 110
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
19.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
21.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
25.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
26.000.000
|
|
5
|
Yamaha Force - 110
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
20.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
21.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
23.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
24.000.000
|
|
6
|
Yamaha RX 110
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
16.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
26.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
28.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
33.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
34.000.000
|
|
7
|
Yamaha JXM 125
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
25.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
30.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
40.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
46.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
49.000.000
|
|
8
|
Yamaha YD 125
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1991 về trước
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
22.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
33.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
35.000.000
|
|
9
|
Yamaha DT 125R, TZR 125
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
34.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
36.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
39.000.000
|
|
10
|
Yamaha Cryton 102cc
|
|
28.000.000
|
|
11
|
Yamaha VIRAGO 125
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1996 về trước
|
|
49.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1997 về sau
|
|
74.000.000
|
|
12
|
Yamaha CYGNUS 125, FUZZY 125
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1991 về trước
|
|
19.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
30.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
34.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
39.000.000
|
|
D
|
Loại xe trên 125cc tới 250cc:
|
|
|
|
1
|
Yamaha CYGNUS, FUZZY 250
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1991 về trước
|
|
20.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
31.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
35.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
40.000.000
|
|
2
|
Yamaha JXM 250
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
44.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
54.000.000
|
|
3
|
Yamaha DT 175 - 171cc
|
|
36.000.000
|
|
4
|
Yamaha DT200 WR
|
|
44.000.000
|
|
5
|
Yamaha TW200
|
|
35.000.000
|
|
6
|
Yamaha JD 250
|
|
39.000.000
|
|
7
|
Yamaha SERO 250 W225
|
|
39.000.000
|
|
8
|
Yamaha DY 250
|
|
39.000.000
|
|
9
|
Yamaha ZAAL 250
|
|
49.000.000
|
|
10
|
Yamaha SRV 250
|
|
46.000.000
|
|
11
|
Yamaha XV 250, GO 250
|
|
64.000.000
|
|
12
|
Yamaha SRX 250
|
|
39.000.000
|
|
13
|
Yamaha TZR 250R, FZR 250R
|
|
59.000.000
|
|
14
|
Yamaha VIRGINA 250
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
24.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
29.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
33.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
36.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
37.000.000
|
|
E
|
Loại xe trên 250cc
|
|
|
|
1
|
Yamaha VIRGINA 400
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
20.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
25.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
28.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
33.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
36.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
37.000.000
|
|
2
|
Yamaha FZR 400
|
|
88.000.000
|
|
3
|
Yamaha XV 400, VTE GO
|
|
79.000.000
|
|
4
|
Yamaha SR 500
|
|
58.000.000
|
|
5
|
Yamaha SRX 600
|
|
78.000.000
|
|
6
|
Yamaha FZX 750
|
|
98.000.000
|
|
7
|
Yamaha các hiệu khác
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
22.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
25.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
30.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
36.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
40.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
45.000.000
|
|
IV
|
Xe do hãng KAWASAKI sản xuất
|
|
|
|
A
|
Loại xe 50cc:
|
|
|
|
1
|
Loại xe ga Mini:
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
5.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
8.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
11.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
13.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
14.000.000
|
|
2
|
Loại xe ga to
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
8.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
10.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
14.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
16.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
18.000.000
|
|
3
|
KAWASAKI KSR I (50)
|
|
26.000.000
|
|
4
|
Loại xe số
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
10.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
11.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
12.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
16.000.000
|
|
B
|
Loại xe trên 50cc tới dưới 100cc
|
|
|
|
1
|
KAWASAKI KSR II (80)
|
|
28.000.000
|
|
2
|
Loại xe số
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
10.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
16.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
19.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
20.000.000
|
|
3
|
Loại xe ga
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
10.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
14.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
16.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
17.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
20.000.000
|
|
4
|
KAWASAKI MAGNUM 80
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
12.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
14.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
16.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
20.000.000
|
|
C
|
Loại xe từ 100cc tới 125cc
|
|
|
|
1
|
KAWASAKI TUXEDO 100
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
12.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
14.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
16.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
20.000.000
|
|
2
|
KAWASAKI GTO CINSPORT 125
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
20.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
24.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
25.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
26.000.000
|
|
3
|
KAWASAKI KDX 125 SR
|
|
38.000.000
|
|
D
|
Loại xe trên 125cc tới 250cc:
|
|
|
|
1
|
KAWASAKI KR 150SE
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
20.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
29.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
33.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
38.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
44.000.000
|
|
2
|
KAWASAKI VICTOR 150
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
20.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
29.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
32.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
33.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
34.000.000
|
|
3
|
KAWASAKI KDX 200SR
|
|
68.000.000
|
|
4
|
KAWASAKI KDX 250SR
|
|
78.000.000
|
|
5
|
KAWASAKI ZZ - R250
|
|
88.000.000
|
|
6
|
KAWASAKI ZXR250
|
|
98.000.000
|
|
7
|
KAWASAKI ZXR250R
|
|
104.000.000
|
|
8
|
KAWASAKI ELIMANATOR 250
|
|
60.000.000
|
|
9
|
KAWASAKI ESTRELLA 250
|
|
64.000.000
|
|
E
|
Loại xe trên 250cc
|
|
|
|
1
|
KAWASAKI ELIMINATOR 400
|
|
78.000.000
|
|
2
|
KAWASAKI VULCAN 400
|
|
70.000.000
|
|
3
|
KAWASAKI KLE 400
|
|
60.000.000
|
|
4
|
KAWASAKI các hiệu khác:
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước
|
|
22.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1986-1988
|
|
25.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
30.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
36.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
40.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
45.000.000
|
|
PHẦN
II: Xe do ITALIA sản xuất
|
A
|
Loại xe 50cc:
|
|
|
|
1
|
VESPA 50
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
10.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
12.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
14.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
17.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
21.000.000
|
|
2
|
VELOFAX - PIAGIO 50
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1995 về trước
|
|
20.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
21.000.000
|
|
3
|
Các loại xe ga 50
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
5.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
7.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
12.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
18.000.000
|
|
B
|
Loại xe trên 50cc:
|
|
|
|
1
|
VESPA PIAGIO 125cc
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
10.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
26.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
30.000.000
|
|
2
|
VESPA PIAGIO 150cc
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1994 về trước
|
|
20.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1995 về sau
|
|
36.000.000
|
|
3
|
VESPA PIAGIO 200cc
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
17.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
20.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
30.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
35.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
38.000.000
|
|
4
|
TYPHOON PIAGIO 125
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1995 về trước
|
|
31.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
32.000.000
|
|
5
|
VESPA Cozza 150cc
|
|
47.000.000
|
|
6
|
VESPA Skipper
|
|
29.000.000
|
|
7
|
VESPA Hexagone 150
|
|
54.000.000
|
|
8
|
VESPA Spera 80cc
|
|
26.000.000
|
|
9
|
VESPA Spera 125cc
|
|
32.000.000
|
|
10
|
VESPA PIAGIO ET8 125cc
|
|
65.000.000
|
|
11
|
VESPA PIAGIO - Sccoter Zip FR80
|
|
35.000.000
|
|
12
|
PIAGIO Lierty 125
|
|
55.000.000
|
|
13
|
Cagiva 125cc
|
|
71.000.000
|
|
PHẦN
III: Xe do PHÁP sản xuất
|
1
|
Peugeot 101
|
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988
|
|
1.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1988 về sau
|
|
2.000.000
|
|
2
|
Peugeot 102
|
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988
|
|
1.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1988 về sau
|
|
2.000.000
|
|
3
|
Peugeot 102 City
|
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988
|
|
2.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1988 về sau
|
|
4.000.000
|
|
4
|
Peugeot 102 Tweti
|
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988
|
|
2.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1988 về sau
|
|
4.000.000
|
|
5
|
Peugeot 103
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
2.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991
|
|
3.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993
|
|
4.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995
|
|
5.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
6.000.000
|
|
6
|
Peugeot 104, 105
|
|
2.000.000
|
|
7
|
Peugeot kiểu mới
|
|
10.000.000
|
|
8
|
Mobilette AV92, AV95, AV88
|
|
2.000.000
|
|
9
|
Buxy, Zenith, Speedoke - 50cc
|
|
21.000.000
|
|
PHẦN
IV: Xe do CHLB ĐỨC sản xuất
|
1
|
Simson BS50, BS51 loại 3 số
|
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988
|
|
2.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1988 về sau
|
|
5.000.000
|
|
2
|
Simson BS51 loại 4 số
|
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988
|
|
4.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1988 về sau
|
|
7.000.000
|
|
3
|
Simson BS51 điện bán dẫn
|
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988
|
|
6.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1988 về sau
|
|
7.000.000
|
|
4
|
Simson Confort 51
|
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988
|
|
4.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1988 về sau
|
|
6.000.000
|
|
5
|
Simson Confort 70
|
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988
|
|
4.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1988 về sau
|
|
7.000.000
|
|
6
|
Simson nữ
|
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988
|
|
2.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1988 về sau
|
|
4.000.000
|
|
7
|
ETZ 150 không phanh dầu
|
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988
|
|
5.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1988 về sau
|
|
8.000.000
|
|
8
|
ETZ 150 có phanh dầu
|
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988
|
|
5.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1988 về sau
|
|
10.000.000
|
|
PHẦN
V: Xe do Séc và Slovakia sản xuất
|
1
|
Xe ga Babetta, JAVA
|
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988
|
|
1.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1988 về sau
|
|
2.000.000
|
|
2
|
CEZET 125
|
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988
|
|
2.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1988 về sau
|
|
4.000.000
|
|
3
|
CEZET 350
|
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988
|
|
4.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1988 về sau
|
|
6.000.000
|
|
4
|
CEZET 125
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1978 về trước (đời cũ)
|
|
2.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1979 - 1985 (đời trung)
|
|
4.000.000
|
|
|
- Sản xuất sau 1985 (đời mới)
|
|
8.000.000
|
|
PHẦN
VI: Xe do các nước SNG sản xuất
|
1
|
MINCK 125
|
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988
|
|
3.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1988 về sau
|
|
5.000.000
|
|
2
|
BOXOH 175
|
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988
|
|
2.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1988 về sau
|
|
5.000.000
|
|
3
|
TULA 250
|
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988
|
|
2.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1988 về sau
|
|
5.000.000
|
|
4
|
TOKT 360
|
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988
|
|
2.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1988 về sau
|
|
5.000.000
|
|
5
|
Các loại xe ga
|
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988
|
|
500.000
|
|
|
- Sản xuất 1988 về sau
|
|
1.000.000
|
|
PHẦN
VII: Xe do TRUNG QUỐC sản xuất
|
A
|
Các loại xe ga
|
|
|
|
1
|
Xe 50cc
|
|
7.000.000
|
|
2
|
Xe trên 50cc tới dưới 125cc
|
|
10.000.000
|
|
3
|
Loại xe 125cc trở lên
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1995 về trước
|
|
16.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
18.000.000
|
|
B
|
Các loại xe số
|
|
|
|
I
|
Xe 50cc
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1995 về trước
|
|
7.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
10.000.000
|
|
II
|
Loại xe trên 50cc tới dưới 100cc
|
|
|
|
|
Jiling GL 70 (kiểu Custom)
|
|
12.000.000
|
|
III
|
Loại xe từ 100cc tới 110cc thông dụng:
|
|
|
|
1
|
Dayan
|
|
7.700.000
|
|
2
|
Fanlim
|
|
5.600.000
|
|
3
|
Guan jiun
|
|
6.200.000
|
|
4
|
Guantyn
|
|
9.000.000
|
|
5
|
Mayerty
|
|
8.000.000
|
|
6
|
Merirus
|
|
7.400.000
|
|
7
|
Oriental
|
|
6.900.000
|
|
8
|
Seaspost
|
|
6.200.000
|
|
9
|
Surika Best
|
|
6.600.000
|
|
10
|
Vectar
|
|
8.400.000
|
|
11
|
Weina
|
|
6.200.000
|
|
IV
|
Loại xe có dung tích xi lanh trên 110cc đến
dưới 125cc:
|
|
11.000.000
|
|
V
|
Loại xe có dung tích xi lanh trên 125cc đến
dưới 250cc:
|
|
12.500.000
|
|
VI
|
Loai xe 125cc
|
|
|
|
1
|
Spacy 125
|
|
18.000.000
|
|
2
|
Mayerty 125
|
|
15.000.000
|
|
3
|
Suzuki qinqi 125
|
|
20.000.000
|
|
4
|
Hyosung qinqi 125
|
|
18.000.000
|
|
PHẦN
VIII: Xe do các nước châu Á khác sản xuất - lắp ráp
|
A
|
Loại xe 50cc
|
|
|
|
1
|
- Loại xe số
|
|
15.000.000
|
|
2
|
- Loại xe ga
|
|
13.000.000
|
|
B
|
Loại xe trên 50cc tới 90cc
|
|
|
|
1
|
- Loại xe số
|
|
18.000.000
|
|
2
|
- Loại xe ga
|
|
16.000.000
|
|
C
|
Loại xe 100cc tới 150cc
|
|
|
|
1
|
- Loại xe số
|
|
20.000.000
|
|
2
|
- Loại xe ga
|
|
18.000.000
|
|
D
|
Một số loại xe cụ thể thông dụng:
|
|
|
|
1
|
Astrea Star 85cc
|
|
18.000.000
|
|
2
|
Astrea Prima (có đề điện)
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1995 về trước
|
|
18.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
22.000.000
|
|
3
|
Astrea Prima (không có đề điện)
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1995 về trước
|
|
16.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
19.000.000
|
|
4
|
Astrea grand (có đề điện)
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1995 về trước
|
|
20.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
22.000.000
|
|
5
|
Astrea grand (không có đề điện)
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1995 về trước
|
|
17.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
19.000.000
|
|
6
|
Astrea Supra, Supprema 100
|
|
29.000.000
|
|
7
|
Win 100
|
|
23.000.000
|
|
8
|
Honda DH88
|
|
8.000.000
|
|
9
|
City Plus
|
|
15.000.000
|
|
10
|
Xe Hàn quốc kiểu Dream cao: (Golden castle,
Ama 100, Inco 100, Centi 100)
|
|
16.500.000
|
|
11
|
Hyosung FX 110 (Hàn quốc)
|
|
20.000.000
|
|
12
|
Daelim Brand Altino 100
|
|
23.000.000
|
|
13
|
Hyosung 125, Daelim 125
|
|
30.000.000
|
|
14
|
Daelim Magma125, Victory 125FX, Lexim FX125
|
|
40.000.000
|
|
15
|
Daelim VS125
|
|
35.000.000
|
|
16
|
Daelim VT125
|
|
37.000.000
|
|
17
|
Daelim Message C50
|
|
18.000.000
|
|
18
|
Daelim Trans 125
|
|
42.000.000
|
|
19
|
Deahan Wave 110 (Hàn quốc) (Deahan II)
|
|
13.000.000
|
|
20
|
Deahan 100, Union Speed - 100 (kiểu Wave)
|
|
13.000.000
|
|
21
|
Deahan super
|
|
12.500.000
|
|
22
|
Kawasaki neo max 100 (có đề điện)
|
|
18.000.000
|
|
23
|
Kawasaki neo max 100 (không có đề điện)
|
|
14.000.000
|
|
24
|
Kawasaki max II 100
|
|
20.000.000
|
|
25
|
Kawasaki Cheer
|
|
22.000.000
|
|
26
|
Kawasaki Kriss
|
|
22.000.000
|
|
27
|
Kawasaki 125cc (Đài Loan sản xuất)
|
|
25.000.000
|
|
28
|
Kawasaki Leo 120cc
|
|
25.000.000
|
|
29
|
Dream I
|
|
22.000.000
|
|
30
|
Dream II (loại cao 4 số)
|
|
20.000.000
|
|
31
|
Dream II (loại cao 7 số)
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1997 về trước
|
|
22.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1998 về sau
|
|
24.000.000
|
|
32
|
Dream II (loại lùn)
|
|
22.000.000
|
|
33
|
Honda EX 70 - 90cc
|
|
17.000.000
|
|
34
|
Dash 97cc (Thái Lan)
|
|
22.000.000
|
|
35
|
Victory 110
|
|
26.000.000
|
|
36
|
Honda EX 100 ; Honda EXCES
|
|
22.000.000
|
|
37
|
Honda GL max 125
|
|
24.000.000
|
|
38
|
Honda GLPRO 145
|
|
30.000.000
|
|
39
|
Honda Novac 110
|
|
19.000.000
|
|
40
|
Honda Novac 125
|
|
26.000.000
|
|
41
|
Honda Wave 100cc
|
|
20.000.000
|
|
42
|
Honda Wave 110cc
|
|
26.000.000
|
|
43
|
Honda Novac 150
|
|
29.000.000
|
|
44
|
Honda Cosmot 110
|
|
19.000.000
|
|
45
|
Honda Phantom 150
|
|
42.000.000
|
|
46
|
Honda LS 125.
|
|
26.000.000
|
|
47
|
Best Fairy C110cc ; Fairy C110cc (Thái Lan)
|
|
20.000.000
|
|
48
|
Damsel C100 ; Wana ; Dame
|
|
20.000.000
|
|
49
|
Honda Smile C100 (Thái Lan)
|
|
26.000.000
|
|
50
|
Suzuki Crystal
|
|
20.000.000
|
|
51
|
Suzuki Torado 110
|
|
24.000.000
|
|
52
|
Suzuki RG SPORT 110
|
|
32.000.000
|
|
53
|
Suzuki RC 110
|
|
30.000.000
|
|
54
|
Suzuki Stinger 120
|
|
31.000.000
|
|
55
|
Suzuki RGV 110 - 120
|
|
32.000.000
|
|
56
|
Suzuki FX 125, Suzuki Ramba FX 125
|
|
40.000.000
|
|
57
|
Suzuki Satria 120cc
|
|
39.000.000
|
|
58
|
Suzuki Best C100 - 110cc
|
|
18.500.000
|
|
59
|
Suzuki Windy (Hyosung 100cc)
|
|
20.000.000
|
|
60
|
Suzuki Juara FX 125
|
|
40.000.000
|
|
61
|
Suzuki GN 125, Suzuki Rai der 125
|
|
42.000.000
|
|
62
|
Suzuki Avannis 125
|
|
34.000.000
|
|
63
|
Suzuki Juara 120, Suzuki Juara RGV 120
|
|
40.000.000
|
|
64
|
Suzuki AN 150
|
|
47.600.000
|
|
65
|
Piaggio Zip80
|
|
29.000.000
|
|
66
|
Piaggio Skipper
|
|
33.000.000
|
|
67
|
Honda Nova 110
|
|
19.000.000
|
|
68
|
Honda Nova 125
|
|
29.000.000
|
|
69
|
Honda Sonic 125, Honda Sonic 150
|
|
50.000.000
|
|
70
|
Honda C125
|
|
50.000.000
|
|
71
|
Piaggio Vespa ET 8 150
|
|
65.000.000
|
|
72
|
Yamaha Force 125, Grand 125
|
|
42.000.000
|
|
73
|
Yamaha SR 150 (loại số)
|
|
34.000.000
|
|
74
|
Yamaha Mayesty 125
|
|
44.000.000
|
|
75
|
Yamaha 125Z
|
|
44.000.000
|
|
76
|
Yamaha XC 150, 125XC
|
|
61.000.000
|
|
77
|
Yamaha JOG90PRO DISK
|
|
26.000.000
|
|
78
|
Yamaha 90SA
|
|
25.000.000
|
|
79
|
Vespa 125cc - 150cc
|
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước
|
|
13.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1989 - 1991
|
|
15.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1992 - 1993
|
|
19.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1994 - 1995
|
|
21.000.000
|
|
|
- Sản xuất 1996 về sau
|
|
24.000.000
|
|
80
|
Heropuch, Turbosport, Standart
|
|
5.000.000
|
|
81
|
Baja 150 (Ấn Độ)
|
|
10.000.000
|
|
82
|
Dona (Đài Loan sản xuất kiểu Spacy)
|
|
25.000.000
|
|
83
|
Duke 125 (Đài Loan)
|
|
32.000.000
|
|
84
|
Sangyang (Đài Loan - xe số)
|
|
|
|
|
- Loại xe 50cc
|
|
|
|
|
+ Sản xuất 1995 về trước
|
|
7.000.000
|
|
|
+ Sản xuất 1996 về sau
|
|
10.000.000
|
|
|
- Loại xe trên 50cc tới dưới 125cc
|
|
13.000.000
|
|
|
- Loại từ 125cc trở lên
|
|
16.000.000
|
|
85
|
Sangyang (Đài Loan - xe ga)
|
|
|
|
|
- Loại xe 50cc
|
|
5.000.000
|
|
|
- Loại xe trên 50cc tới dưới 125cc
|
|
12.000.000
|
|
|
- Loại từ 125cc trở lên
|
|
15.000.000
|
|
86
|
Loại xe khác có xuất xứ từ Đài Loan, dung
tích xi lanh đến 110cc
|
|
11.000.000
|
|
PHẦN
IX: Xe do các hãng liên doanh với Việt Nam sản xuất - lắp ráp
|
1
|
Bonus 125
|
|
17.000.000
|
|
2
|
Centi
|
|
13.000.000
|
|
3
|
Conifer 100 I
|
|
16.000.000
|
|
4
|
Conifer C100-II
|
|
15.000.000
|
|
5
|
CPI 100cc kiểu Dream lùn
|
|
13.500.000
|
|
6
|
CPI 110cc kiểu Wave; Conifer C110I
|
|
16.000.000
|
|
7
|
CPI 125cc ga kiểu Spacy
|
|
25.500.000
|
|
8
|
Dahan Lun
|
|
13.400.000
|
|
9
|
Deahan Appra
|
|
13.000.000
|
|
10
|
Deahan II
|
|
13.500.000
|
|
11
|
Deahan Super, Super Haesun
|
|
12.500.000
|
|
12
|
Engel 80
|
|
12.000.000
|
|
13
|
Engel Power (X17) - 80cc
|
|
16.700.000
|
|
14
|
Enoy 50
|
|
15.000.000
|
|
15
|
Hado Super Siva 50cc
|
|
10.000.000
|
|
16
|
Hanson
|
|
12.000.000
|
|
17
|
Honda Boonsie W70
|
|
15.000.000
|
|
18
|
Husky 150
|
|
30.000.000
|
|
19
|
Imprssa
|
|
9.400.000
|
|
20
|
Inco IC 100
|
|
11.000.000
|
|
21
|
Meritus MX 100F
|
|
15.000.000
|
|
22
|
New Angel Hi
|
|
14.000.000
|
|
23
|
New Siva 50cc, River, Sirena (máy Hàn quốc)
|
|
10.000.000
|
|
24
|
New Wave 110
|
|
26.000.000
|
|
25
|
Passing 110
|
|
17.000.000
|
|
26
|
Savi
|
|
20.000.000
|
|
27
|
Sindy
|
|
7.200.000
|
|
28
|
Sinva
|
|
9.400.000
|
|
29
|
Star 110 thắng đĩa
|
|
18.800.000
|
|
30
|
Star 110 thắng đùm
|
|
18.300.000
|
|
31
|
Star met in
|
|
15.800.000
|
|
32
|
Stream (kiểu Dream cao)
|
|
15.700.000
|
|
33
|
Super Siva
|
|
16.200.000
|
|
34
|
Support
|
|
11.200.000
|
|
35
|
Centi, Stream
|
|
15.000.000
|
|
36
|
Victory 125, Victory FX 125
|
|
40.000.000
|
|
37
|
Ware Anpha
|
|
10.900.000
|
|
38
|
West Cap 100cc (máy hiệu Kimco và Union do Đài Loan + Hàn quốc sản xuất)
|
|
13.000.000
|
|
39
|
West Cap 100cc (máy MSE do Nhật + Thái Lan
sản xuất); TD
|
|
15.000.000
|
|
40
|
Whing 125
|
|
30.000.000
|
|
41
|
Yamaha 125
|
|
44.000.000
|
|
42
|
Yamaha Bian co XC 125
|
|
35.000.000
|
|
43
|
Yamaha Juper
|
|
24.500.000
|
|
44
|
Yamaha Maxster 150
|
|
61.000.000
|
|
45
|
Zebra
|
|
11.200.000
|
|
PHẦN
X: Các loại xe sản xuất trước 1975
|
1
|
Honda 50cc (nam)
|
|
5.000.000
|
|
2
|
Honda (nữ)
|
|
4.000.000
|
|
3
|
Xe PC 50
|
|
1.000.000
|
|
4
|
Xe Suzuki, Britton
|
|
2.000.000
|
|
5
|
Vespa Sprin
|
|
5.000.000
|
|
6
|
Vespa Supe
|
|
4.000.000
|
|
7
|
Vespa Standa, Vespa 50
|
|
2.000.000
|
|
8
|
Bagat máy
|
|
1.000.000
|
|
9
|
Xe Yamaha F5
|
|
2.000.000
|
|
10
|
Lambretla
|
|
2.000.000
|
|
PHẦN
XI: các loại xe khác
|
1
|
Các loại xe khác có dung tích xi lanh 50cc
sản xuất 1978 - 1980
|
|
6.000.000
|
|
2
|
Các loại xe khác có dung tích xi lanh 70cc,
90cc sản xuất 1978 - 1980
|
|
8.000.000
|
|
PHẦN
XII: Môtô ba bánh
|
1
|
Hiệu Java
|
|
12.000.000
|
|
2
|
Hiệu MZ
|
|
13.000.000
|
|
3
|
Hiệu URAL
|
|
13.000.000
|
|
4
|
Hiệu IJI
|
|
13.000.000
|
|
5
|
Hiệu BNW, VESPA
|
|
11.000.000
|
|
6
|
Hiệu HONDA
|
|
14.000.000
|
|
7
|
Hiệu SUZUKI
|
|
13.000.000
|
|
8
|
Hiệu KAWASAKI
|
|
13.000.000
|
|
9
|
Hiệu YAMAHA
|
|
13.000.000
|
|
Quyết định 68/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 68/2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2007 sửa đổi Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
2.564
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|