Hình 3
Bảng 1
Cấp chính xác của máy
Chiều dài đo, mm
Đến 400
Lớn hơn 400 đến 630
Lớn hơn 630 đến
1000
Lớn hơn 1000 đến
1600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 2500 đến
4000
Lớn hơn 4000 đến
6300
Lớn hơn 6300 đến
8000
Dung sai, μm
D
8
10
12
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
30
40
B
3
4
5
6
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
–
Đối với bàn máy có chiều dài đo đến 2000 mm,
không cho phép lối.
Cách kiểm
Đối với máy có chiều dài bàn đến 1600 mm.
1.1.1. Kiểm bằng thước thẳng và đồng hồ so
(hình 1). Trên mặt làm việc của bàn máy 1, đặt thước kiểm thẳng 3 trên hai gối
tựa 2 điều chỉnh được theo những hướng khác nhau, sao cho số chỉ của đồng hồ so
4 tại hai đầu của thước thẳng bằng nhau.
Đặt đồng hồ so trên bàn máy, sao cho mũi đo
của đồng hồ so tiếp xúc thẳng góc với mặt làm việc của thước thẳng.
Dời chỗ đồng hồ so dọc theo thước thẳng và
xác định độ thẳng của prôphin bề mặt.
Tiến hành đo không ít hơn ba lần theo hướng
dọc và ngang và không ít hơn hai lần theo hướng chéo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với máy có chiều dài bàn lớn hơn 1600 mm.
1.1.2. Kiểm tra bằng nivô (hình 2).
Trên mặt làm việc của bàn máy 1, đặt nivô 5
theo các hướng khác nhau.
Khoảng cách giữa những đế tựa của nivô không
được lớn hơn 0,1 chiều dài mặt kiểm, nhưng không lớn hơn 500 mm.
Tiến hành đo độ nghiêng liên tiếp từ phần nọ
sang phần kia. Số lần đo không ít hơn ba theo hướng dọc và ngang và không ít
hơn hai theo hướng chéo.
Xây dựng đồ thị dạng prôphin bề mặt bằng
những số chỉ góc của dụng cụ đo nhận được trên từng phần. Theo đồ thị, xác định
sai lệch đối với đường thẳng nối liền những điểm mút của đồ thị. Các trị số góc
nhận được chuyển thành trị số thẳng.
1.1.3. Kiểm bằng ống tự chuẩn trực (hình 3).
Trên mặt làm việc của bàn máy 1 đặt con trượt
7 mang gương phẳng, gương phẳng đó phản chiếu chùm sáng phát ra từ ống chuẩn
trực 6.
Đặt gương và ống tự chuẩn trực, sao cho chùm
sáng cắt tấm có vạch của khí cụ đo ở cả hai vị trí đầu và cuối prôphin đang
được kiểm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch được xác định tương tự như cách kiểm
1.1.2.
1.2. Độ thẳng dời chỗ của bàn máy trong mặt
phẳng đứng.
Bảng 2
Cấp chính xác của
máy
Chiều dài dời chỗ, mm
Đến 1000
Lớn hơn 1000 đến
1600
Lớn hơn 1600 đến
2500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 4000 đến
6300
Lớn hơn 6300 đến
8000
Dung sai, μm
D
10
12
16
20
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
4
5
6
–
–
–
Cách kiểm
Đối với máy có chiều dài khoảng chạy của bàn
đến 1600 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên mặt làm việc của bàn máy 1 đặt thước
kiểm thẳng 3 trên hai gối tựa điều chỉnh được 4, sao cho số chỉ của đồng hồ so
bằng nhau tại hai đầu của thước thẳng. Lần lượt đặt thước trên bàn ở ba vị trí:
giữa và hai bên.
Trên phần tĩnh của máy kẹp chặt đồng hồ so 2,
sao cho mũi đo của đồng hồ so tiếp xúc thẳng góc với mặt làm việc của thước
thẳng. Dời chỗ bàn trên toàn chiều dài khoảng chạy.
Sai lệch được xác định bằng hiệu đại số lớn
nhất của các số chỉ của đồng hồ so trên chiều dài khoảng chạy.
Đối với máy có chiều dài khoảng chạy của bàn
lớn hơn 1600 mm.
1.2.2. Kiểm bằng nivô (hình 5).
Trên mặt làm việc của bàn máy 1, lần lượt đặt
nivô 5 ở ba vị trí: dọc, giữa và hai bên.
Dời chỗ bàn máy trên toàn chiều dài khoảng
chạy.
Trong khi dời chỗ bàn máy phải lần lượt dừng
lại ở từng điểm để xác định vị trí của bàn máy đối với đường thẳng song song
với phương dời chỗ của nó.
Khoảng cách giữa những điểm đo không được lớn
hơn 0,1 chiều dài khoảng chạy, nhưng không lớn hơn 500 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo đồ thị quỹ đạo này, xác định sai lệch
đối với đường thẳng nối hai điểm mút của đồ thị. Những trị số góc nhận được
chuyển thành những trị số thẳng.
1.2.3. Kiểm bằng ống tự chuẩn trực (hình 6).
Trên mặt làm việc của bàn 1 đặt con trượt 7
mang gương phẳng (khi bàn ở những vị trí mút, các số chỉ của khí cụ đối với
đường thẳng song song với hướng dời chỗ đã cho phải bằng nhau).
Gương phẳng phản chiếu chùm sáng phát ra từ
ống chuẩn trực 6.
Lần lượt đặt con trượt trên bàn ở ba vị trí:
giữa và hai bên. Sau đó đo và xác định sai lệch tương tự như kiểm 1.2.2.
1.3. Độ thẳng dời chỗ của bàn máy trong mặt
phẳng nằm (cho máy dùng để gia công mặt phẳng đứng, nghiêng bằng mặt mút bánh
mài hoặc bằng chu vi của bánh mài định hình).
Bảng 3
Cấp chính xác của
máy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến 1000
Lớn hơn 1000 đến
1600
Lớn hơn 1600 đến
2500
Lớn hơn 2500 đến
4000
Lớn hơn 4000 đến
6300
Lớn hơn 6300 đến
8000
Dung sai, μm
D
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
20
25
30
B
4
5
6
–
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
Cách kiểm
Đối với máy có chiều dài khoảng chạy của bàn
đến 1600 mm.
1.3.1. Kiểm bằng thước thẳng và đồng hồ so
(hình 7).
Trên mặt làm việc của bàn máy 1 đặt thước
thẳng 2 song song với hướng dời chỗ của bàn máy.
Lần lượt đặt thước thẳng trên bàn ở ba vị
trí: giữa và hai bên.
Trên phần tĩnh của máy, kẹp chặt đồng hồ so
3, sao cho mũi đo của đồng hồ so tiếp xúc thẳng góc với mặt làm việc của thước
kiểm thẳng.
Dời chỗ bàn máy trên toàn chiều dài khoảng
chạy.
Sai lệch được xác định bằng hiệu đại số lớn
nhất của các số chỉ của đồng hồ so trên chiều dài khoảng chạy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.2. Kiểm bằng dây và kính hiển vi (hình
8).
Đặt kính hiển vi 5 trên phần tĩnh của máy,
còn dây 4 trên bàn máy 1, sao cho vạch của thị kính trùng với cùng một đường
sinh của dây khi bàn ở hai vị trí mút.
Dời chỗ bàn máy trên toàn chiều dài khoảng
chạy.
Trong khi dời chỗ bàn máy phải lần lượt dừng
lại ở từng điểm để xác định vị trí bàn máy đối với đường thẳng song song với
phương dời chỗ của nó (ở hai vị trí mút của bàn máy, số chỉ của khí cụ đo đối
với đường thẳng này phải bằng nhau).
Khoảng cách giữa những điểm đo không được lớn
hơn 0,1 chiều dài khoảng chạy, nhưng không lớn hơn 500 mm.
Xây dựng đồ thị quỹ đạo dời chỗ của bàn máy
theo những kết quả nhận được.
Sai lệch được xác định bằng hiệu đại số lớn
nhất của những trị số giới hạn của tung độ đồ thị kể từ đường thẳng nối liền
những điểm mút của đồ thị.
1.3.3. Kiểm bằng ống tự chuẩn trực (hình 9).
Trên mặt làm việc của bàn 1, đặt con trượt 7
mang gương phẳng lần lượt ở ba vị trí: dọc, giữa và hai bên. Gương phẳng phản
chiếu chùm sáng phát ra từ thiết bị chuẩn trực 6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dời chỗ bàn máy trên toàn chiều dài khoảng
chạy.
Khoảng cách giữa những điểm đo không được lớn
hơn 0,1 chiều dài khoảng chạy, nhưng không lớn hơn 500 mm.
Sai lệch được xác định tương tự như cách kiểm
1.1.2.
1.4. Độ vênh của mặt làm việc của bàn máy khi
bàn máy dời chỗ.
Bảng 4
Cấp chính xác của
máy
Chiều dài dời chỗ,
mm
Đến 1600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 2500 đến
4000
Lớn hơn 4000 đến
6300
Lớn hơn 6300 đến
8000
Dung sai, μm
D
15
20
25
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
10
15
–
–
–
Cách kiểm
Trên giữa mặt bàn làm việc của bàn máy 2, đặt
nivô 1 thẳng góc với hướng dời chỗ của bàn máy.
Dời chỗ bàn máy trên toàn chiều dài khoảng
chạy. Cứ dời chỗ một khoảng không lớn hơn 0,2 chiều dài khoảng chạy, nhưng không
lớn hơn 500 mm, thì dừng lại để đo một lần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5. Độ song song của mặt làm việc của bàn
máy đối với dời chỗ dọc của bàn máy.
Bảng 5
Cấp chính xác của
máy
Chiều dài dời chỗ, mm
Đến 1000
Lớn hơn 1000 đến
1600
Lớn hơn 1600 đến
2500
Lớn hơn 2500 đến
4000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 6300 đến
8000
Dung sai, μm
D
10
16
20
25
30
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
6
8
–
–
–
Cách kiểm
Đối với máy có chiều dài khoảng chạy đến 1600
mm.
1.5.1. Kiểm bằng thước thẳng và đồng hồ so
(hình 11).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên phần tĩnh của máy, kẹp chặt đồng hồ so
4, sao cho mũi đo của đồng hồ so tiếp xúc thẳng góc với mặt làm việc của thước
thẳng.
Dời chỗ bàn máy theo hướng dọc trên toàn
chiều dài khoảng chạy.
Sai lệch được xác định bằng hiệu đại số lớn
nhất của các số chỉ của đồng hồ so trên chiều dài khoảng chạy.
Đối với máy có chiều dài khoảng chạy của bàn
lớn hơn 1600 mm.
1.5.2. Kiểm bằng căn mẫu (hình 12)
Đặt những miếng căn mẫu 5 trên mặt làm việc
của bàn máy.
Khoảng cách giữa những điểm đo không được lớn
hơn 0,1 chiều dài dời chỗ, nhưng không lớn hơn 500 mm.
Sau đó đo và xác định sai lệch tương tự như kiểm
1.5.1.
1.6. Độ song song của những mặt bên của rãnh
giữa của bàn máy đối với dời chỗ dọc của bàn máy (cho máy có trục chính nằm).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6
Cấp chính xác của
máy
Chiều dài dời chỗ,
mm
Đến 1000
Lớn hơn 1000 đến
1600
Lớn hơn 1600 đến
2500
Lớn hơn 2500 đến
4000
Lớn hơn 4000 đến
6300
Lớn hơn 6300 đến
8000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
12
16
20
25
30
40
B
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
–
–
–
Cách kiểm
Trên phần tĩnh của máy, kẹp chặt đồng hồ so
2, sao cho mũi đo của đồng hồ so tiếp xúc với bề mặt bên của rãnh giữa của bàn
máy 1. Dời chỗ bàn máy trên toàn chiều dài khoảng chạy.
Tiến hành đo theo cả hai mặt bên rãnh giữa
của bàn máy.
Sai lệch được xác định bằng hiệu đại số lớn
nhất của các số chỉ của đồng hồ so trên chiều dài khoảng chạy.
1.7. Độ phẳng dời chỗ của ụ mài trong hướng
ngang, kiểm trong mặt phẳng đứng và nằm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7
Cấp chính xác của
máy
Chiều dài dời chỗ, mm
Lớn hơn 250 đến 400
Lớn hơn 400 đến 630
Lớn hơn 630 đến
1000
Lớn hơn 1000 đến
1600
Lớn hơn 1600
Dung sai, μm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
8
10
12
16
B
2,5
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
Đối với máy hai trụ, dung sai trong mặt phẳng
nằm tăng lên 1,6 lần.
Cách kiểm
Trên mặt làm việc của bàn máy 1, đặt thước
kiểm thẳng 2 song song với hướng dời chỗ của ụ mài trên hai gối tựa 4 điều
chỉnh được.
Trên ụ mài kẹp chặt đồng hồ so 3, sao cho mũi
đo của đồng hồ so tiếp xúc thẳng góc với mặt làm việc của thước kiểm thẳng. Số
chỉ của đồng hồ so tại hai đầu của thước thẳng phải bằng nhau.
Dời chỗ ụ mài trên toàn chiều dài khoảng
chạy, nhưng không nhỏ hơn chiều rộng của vật gia công.
Sai lệch trong từng mặt phẳng được xác định
bằng hiệu đại số lớn nhất của các số chỉ của đồng hồ so trên chiều dài khoảng
chạy.
1.8. Độ song song của dời chỗ ngang của ụ mài
đối với mặt làm việc của bàn máy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8
Cấp chính xác của
máy
Chiều dài dời chỗ, mm
Lớn hơn 250 đến 400
Lớn hơn 400 đến 630
Lớn hơn 630 đến
1000
Lớn hơn 1000 đến
1600
Lớn hơn 1600
Dung sai, μm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
10
12
16
20
B
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
Không cho phép ụ mài vểnh lên khỏi phía bàn
máy đối với máy một trụ và vểnh lên khỏi phía giữa bàn máy đối với máy hai trụ.
Cách kiểm
Trên giữa mặt làm việc của bàn máy 1, đặt
thước kiểm thẳng 2 trên hai gối tựa 4 (căn mẫu) có chiều cao bằng nhau.
Đặt bàn máy ở vị trí giữa. Trên ụ mài kẹp
chặt đồng hồ so 3, sao cho mũi đo của đồng hồ so tiếp xúc thẳng góc với mặt làm
việc của thước thẳng.
Dời chỗ ụ mài theo hướng nằm trên chiều dài
khoảng chạy, nhưng không nhỏ hơn chiều rộng của vật gia công.
Tiến hành đo ở vị trí giữa của ụ mài (hoặc
của xà ngang) theo chiều cao, sau khi định vị ở vị trí ấy.
Khi máy có hai ụ mài lắp trên xà ngang thì
phải kiểm lần lượt từng ụ một (cần chỉnh lại xà ngang trước mỗi lần đo).
Sai lệch được xác định bằng hiệu đại số lớn
nhất của các số chỉ của đồng hồ so trên chiều dài khoảng chạy của ụ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 9
Cấp chính xác của
máy
Đường kính lớn nhất
của ổ trước của trục chính, mm
Đến 50
Lớn hơn 50 đến 80
Lớn hơn 80
Dung sai, μm
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
8
B
2
2,5
3
Cách kiểm
Kẹp chặt đồng hồ so 2, sao cho mũi đo của
đồng hồ so tiếp xúc thẳng góc với mặt côn trục chính 1.
Độ đảo được xác định bằng hiệu đại số lớn
nhất của các số chỉ của đồng hồ so ở từng vị trí đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) bánh mài mặt mút hoặc bánh mài chu vi định
hình;
b) bánh mài chu vi.
Hình 17
Bảng 10
Cấp chính xác của máy
Đường kính lớn nhất
của ổ đỡ trước của trục chính, mm
Đến 50
Lớn hơn 50 đến 80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai, μm,
cho kiểm
1.10a
1.10b
1.10a
1.10b
1.10a
1.10b
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
5
8
6
10
B
1,6
2,5
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
4
Cách kiểm
Kẹp chặt đồng hồ so 3, sao cho mũi đo phẳng
của đồng hồ so tiếp xúc với mặt viên bi 2, bi này đặt vào lỗ tâm của trục chính
1.
Độ đảo được xác định bằng hiệu đại số lớn
nhất của các số chỉ của đồng hồ so ở từng vị trí đo.
1.11. Độ song song của đường tâm quay của
trục chính đối với mặt làm việc của bàn máy (cho máy có trục chính nằm không
xoay được, làm việc với bánh mài mặt mút và bánh mài chu vi định hình).
Hình 18
Bảng 11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai, μm
D
10
L = 150 mm
20
L = 300 mm
B
4
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách kiểm
Trên trục chính 1, kẹp chặt trục gá khuỷu 2
có đồng hồ so 3, sao cho mũi đo của đồng hồ so tiếp xúc với mặt đo của ke 4
(hoặc khung). Ke này đặt trong mặt phẳng thẳng góc với mặt làm việc của bàn máy
5 dọc theo đường tâm dọc của bàn.
Xoay trục chính 1800.
Tiến hành đo ở những vị trí giữa và hai vị
trí mút của ụ trục chính theo chiều cao và ở vị trí giữa của ụ trục chính trong
hướng ngang sau khi định vị ụ trục chính.
Sai lệch được xác định bằng hiệu đại số lớn
nhất của các số chỉ của đồng hồ so tại những điểm a và a1.
Từ những kết quả đo, loại trừ ảnh hưởng của
độ đảo chiều trục của trục chính. Muốn vậy phải tiến hành đo hai lần: sau khi
đo lần đầu, xoay đồng hồ so cùng với trục kiểm 1800 đối với đường
tâm quay của trục chính.
Sai lệch được xác định bằng nửa tổng những
kết quả của cả hai lần đo.
1.12. Độ thẳng góc của đường tâm quay của
trục chính đối với dời chỗ dọc của bàn máy (cho máy có trục chính nằm không
xoay được, làm việc với bánh mài mặt mút và bánh mài chu vi định hình).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 12
Cấp chính xác của
máy
Dung sai, μm
D
16
L = 300 mm
25
L = 500 mm
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Cách kiểm
Trên trục chính 1, kẹp chặt trục gá khuỷu 2
có đồng hồ so 3, sao cho mũi đo của đồng hồ so tiếp xúc với mặt làm việc bên
của thước kiểm thẳng 4, đặt ở phần giữa bàn máy trên cùng một chiều cao với
trục chính, song song với khoảng chạy dọc của bàn máy (khi dời chỗ bàn máy các
số chỉ của đồng hồ so tại hai đầu của thước bằng nhau).
Khi xoay trục chính 1800, đồng hồ
so tiếp xúc với thước thẳng tại những điểm a và a1 trên khoảng cách
L.
Sau đó đo và xác định sai lệch tương tự như
kiểm 1.11.
1.13. Độ thẳng góc của đường tâm quay của
trục chính đứng đối với mặt làm việc của bàn máy.
Hình 20
Bảng 13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai, μm
D
10
L = 300 mm
20
L = 500 mm
B
4
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách kiểm
Trên trục chính đứng 3 của máy, kẹp trục gá
khuỷa 2 có đồng hồ so 1, sao cho mũi đo của đồng hồ so tiếp xúc thẳng góc với
mặt làm việc của bàn máy 4 (bàn máy đặt ở vị trí giữa). Xoay trục chính 3600.
Tiến hành đo trong những mặt phẳng dọc và
ngang.
Nếu ụ mài xoay được thì phải chỉnh ụ mài
trong mặt phẳng thẳng góc với đường tâm xoay (các số chỉ của đồng hồ so ở những
điểm đối xứng nhau qua trục xoay phải bằng nhau).
Sau đó đo và xác định sai lệch tương tự như
kiểm 1.11.
1.14. Độ thẳng góc của dời chỗ đứng của ụ mài
đối với mặt làm việc của bàn máy (cho máy làm việc với bánh mài chu vi định
hình hoặc bánh mài mặt mút có đường kính nhỏ hơn chiều rộng mặt làm việc của
bàn máy):
a) trong mặt phẳng ngang – đối với trục chính
nằm và đứng;
b) trong mặt phẳng dọc – đối với trục chính
đứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 14
Cấp chính xác của
máy
Chiều dài dời chỗ, mm
Đến 160
Lớn hơn 160
Dung sai, μm
D
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
6
8
Cách kiểm
Trên trục chính 3 của ụ mài, kẹp đồng hồ so
4, so cho mũi đo của đồng hồ tiếp xúc với mặt đo của ke 2 (hoặc khung); ke này
đặt trên giữa bàn máy 1 và song song với hướng dời chỗ của bàn.
Dời chỗ ụ mài theo hướng đứng trên chiều dài
khoảng chạy.
Sai lệch được xác định bằng hiệu đại số lớn
nhất của các số chỉ của đồng hồ so.
1.15. Độ chính xác của cơ cấu tiến ụ mài
(hoặc của những bộ phận khác có cơ cấu tiến chính xác) đi một vạch chia và 10 –
12 vạch chia theo vành chia độ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiến dao của ụ mài đối với máy cấp chính xác:
D . . . . . . . 0,5 độ chia của vành
chia độ,
B . . . . . . . 0,5 độ chia của vành
chia độ.
Cách kiểm
Trên phần tĩnh của máy hoặc trên bàn máy 3,
kẹp chặt đồng hồ so 2, sao cho mũi đo của đồng hồ so tiếp xúc với trục chính 1
của ụ mài (hoặc bích của bánh mài lắp trên trục chính).
Dời chỗ ụ mài đi 1 vạch và 10 – 12 vạch theo
vành chia độ của các cơ cấu:
a) tiến ụ mài;
b) tiến mịn (nếu có).
Tiến hành đo không ít hơn ở ba vị trí của ụ
mài theo chiều cao (giữa và hai mút). Chỉ đo sau khi đã khử hết các khe hở
trong cơ cấu tiến (3 đến 5 lần đo ở mỗi một vị trí của ụ mài).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.16. Độ không đổi vị trí của ụ mài khi dời
chỗ ụ mài trong hướng đứng (cho máy có cơ cấu tiến ụ mài đến cữ).
Bảng 15
Cấp chính xác của
máy
Chiều cao lớn nhất
của vật gia công được trên máy, mm
Đến 400
Lớn hơn 400 đến 630
Lớn hơn 630 đến
1000
Lớn hơn 1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
6
8
10
12
B
1,6
2
–
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách kiểm
Dời chỗ ụ mài vào vị trí đã cho (đến cữ
cứng).
Trên phần tĩnh của máy hoặc trên bàn máy 3,
kẹp chặt đồng hồ so 2, sao cho mũi đo của đồng hồ so tiếp xúc với một mặt của ụ
mài 1; ụ này nằm ở vị trí nói trên (đến cữ cứng). Mặt này của ụ mài thẳng góc
với dời chỗ đứng của ụ mài. Cũng có thể cho mũi đồng hồ so tiếp xúc với một cữ
đặc biệt lắp trên ụ mài.
Đưa ụ mài ra khỏi vị trí đã cho rồi lại đưa
trở lại vị trí đã cho. Sai lệch được xác định bằng hiệu đại số lớn nhất của các
số chỉ của đồng hồ so qua năm lần đo.
1.17. Độ song song của dời chỗ xà ngang đối
với vị trí ban đầu của nó
Dung sai trên toàn chiều dài dời chỗ cho
những máy cấp chính xác:
D . . . . . . . 0,030 mm/m;
B . . . . . . . 0,015 mm/m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách kiểm
Đặt nivô 2 ở phần giữa của xà ngang 1 (trên
đường hướng nằm chính hoặc trên ụ mài).
Dời chỗ xà ngang theo đường hướng của trụ máy
trong mặt phẳng đứng.
Tiến hành đo sau khi đặt và kẹp chặt xà ngang
ở vị trí cần thiết.
Số vị trí đặt xà ngang, theo chiều cao, không
nhỏ hơn ba. Khi đó, ụ mài được đặt ở phần giữa xà ngang. Nếu máy có hai ụ mài
thì đặt chúng cách đều đường tâm dọc của ụ máy.
Sai lệch được xác định bằng hiệu đại số lớn
nhất của các số chỉ của nivô.
1.18. Độ thẳng góc của dời chỗ ngang của ụ
mài đối với dời chỗ dọc của bàn máy (cho máy có trục chính nằm, gia công bằng
bánh mài chu vi định hình hoặc bánh mài mặt mút).
Bảng 16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài dời chỗ, mm
Đến 160
Lớn hơn 160 đến 300
Dung sai, μm
D
15
20
B
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách kiểm
Đặt ke kiểm 2 ở giữa mặt làm việc của bàn máy
1. Chỉnh mặt đế ke song song với dời chỗ dọc của bàn máy.
Trên ụ mài, kẹp đồng hồ so 3, sao cho mũi đo
của đồng hồ so tiếp xúc với mặt đo của ke.
Tiến hành đo khi dời chỗ ụ mài trong hướng
ngang trên chiều dài khoảng chạy, nhưng không lớn hơn 300 mm.
Sai lệch được xác định bằng hiệu đại số lớn
nhất của các số chỉ của đồng hồ so.
2. KIỂM KẾT QUẢ GIA
CÔNG CỦA MÁY
Để kiểm kết quả gia công của máy, dùng mẫu
thử bằng gang hoặc thép có chiều rộng không nhỏ hơn 0,6 chiều rộng lớn nhất của
vật gia công được trên máy và chiều dài không nhỏ hơn 0,6 chiều dài của bàn
máy.
Đối với máy gia công bằng bánh mài mặt mút
hình bát và không có cơ cấu tiến ngang, cho phép mặt mài của mẫu thử giảm nhỏ,
nhưng chiều rộng mài không được nhỏ hơn 0,6 đường kính bánh mài.
Đối với máy có số ụ mài không ít hơn 2 và có
khả năng với một lần gá gia công được cả mặt trên lẫn mặt bên của mẫu thử thì
chiều cao của mẫu thử không được nhỏ hơn 0,3 chiều cao lớn nhất của vật gia
công được trên máy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trước khi gá lên máy, tiến hành gia công tinh
mặt đáy của mẫu thử và gia công nửa tinh những mặt khác của mẫu thử; những mặt
này sẽ gia công tinh thử trên máy.
Tiến hành gia công tinh các mặt.
Kiểm sau khi mài tinh tất cả các mặt đã gia
công. Những mặt đã mài tinh phải đáp ứng được những yêu cầu chỉ dẫn ở các kiểm
2.1 – 2.4.
2.1. Độ phẳng của mặt
đã gia công của mẫu thử.
Bảng 17
Cấp chính xác của
máy
Chiều dài đo, mm
Đến 250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 400 đến 630
Lớn hơn 630 đến
1000
Lớn hơn 1000 đến
1600
Lớn hơn 1600 đến
2500
Lớn hơn 2500 đến
4000
Lớn hơn 4000 đến
6300
Lớn hơn 6300 đến
8000
Dung sai, μm
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
8
10
12
16
20
25
30
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
3
4
5
6
–
–
–
Không cho phép lồi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng cách kiểm 1.1. đã chỉ dẫn để kiểm các
mặt đã gia công của mẫu thử.
Trong trường hợp dùng nhiều mẫu thử nhỏ để
thay cho mẫu thử lớn (như đã nói trước đây), tiến hành kiểm độ phẳng của từng
mẫu thử và kiểm chiều cao của từng mẫu kể từ mặt chuẩn.
2.2. Độ song song
giữa mặt trên đã gia công và mặt đáy mẫu thử.
Bảng 18
Cấp chính xác của
máy
Chiều dài đo, mm
Đến 250
Lớn hơn 250 đến 400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 630 đến
1000
Lớn hơn 1000 đến
1600
Lớn hơn 1600 đến
2500
Lớn hơn 2500 đến
4000
Lớn hơn 4000 đến
6300
Lớn hơn 6300 đến
8000
Dung sai, μm
D
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
12
16
20
25
30
40
B
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
8
–
–
–
Cách kiểm
Tiến hành kiểm các mặt đã gia công của mẫu
thử bằng đồng hồ so.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3. Độ thẳng góc
giữa mặt trên và mặt bên đã gia công của mẫu thử (để kiểm máy có số ụ mài không
ít hơn hai và gia công được cả hai mặt trong một lần gá).
Dung sai trên chiều dài 300 mm của mặt đã gia
công trên mẫu thử đối với máy cấp chính xác:
D . . . . . . . 20 μm;
B . . . . . . . 8 μm.
Cách kiểm
Tiến hành kiểm bằng ke và căn mẫu hoặc bằng
nivô – đối với máy cấp chính xác D và bằng dụng cụ đo góc – đối với máy cấp
chính xác B.
Sai lệch được xác định bằng hiệu đại số lớn
nhất của các số chỉ của dụng cụ đo.
2.4. Độ nhẵn của mặt
đã gia công.
Độ nhẵn của mặt đã gia công theo TCVN 1063 –
71 đối với máy cấp chính xác:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B . . . . . . . không thấp hơn 9.
Cách kiểm
Tiến hành kiểm bằng phương tiện kiểm độ nhẵn
bề mặt. Mẫu thử cũng như ở kiểm 2.1.
3. KIỂM ĐỘ CỨNG VỮNG
CỦA MÁY
3.1. Dời chỗ tương đối giữa bàn máy và trục
gá lắp trong trục chính khi chịu tải.
3.2. Dời chỗ đứng tương đối giữa mặt mút của
bích kẹp bánh mài và mặt làm việc của bàn máy khi chịu tải (cho máy có trục
chính đứng).
3.3. Dời chỗ góc tương ứng giữa mặt mút của
bích kẹp bánh mài và mặt làm việc của bàn máy khi chịu tải (cho máy có trục
chính đứng).
Hình 27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng lớn nhất
của vật gia công, mm
Cấp chính xác của
máy
Lực tác dụng,
KG
Dung sai, mm,
cho kiểm
3.1
3.2
3.3
320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
125
80
0,14
0,05
–
–
–
–
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
B
170
106
0,16
0,06
–
–
–
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
D
B
225
140
0,18
0,07
–
–
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
630
D
B
300
190
0,20
0,08
–
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
–
800
D
375
0,22
0,22
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
530
0,25
0,25
1250
D
710
0,28
0,28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích:
1. Trường hợp lắp những ụ mài kích thước bằng
nhau trên những máy mài dọc hai trụ kích thước khác nhau, thì lực tải và dung
sai để kiểm lấy theo máy có kích thước nhỏ.
2. Tiêu chuẩn này không quy định độ cứng vững
của các ụ bổ sung lắp trên máy hai trụ.
Cách kiểm
Vị trí của các bộ phận, chi tiết của máy,
điểm đặt và phương của lực phải phù hợp với chỉ dẫn trên hình 26, 27 và trong
bảng 20.
Kẹp chặt trục kiểm 2 vào chỗ để lắp bánh mài
trên trục chính 4, đường kính đĩa của trục kiểm bằng D.
mm Bảng
20
Tên gọi các kích
thước
Mức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320
400
500
630
800
1000
1250
Đường kính đĩa D của trục gá
300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách 1 từ đáy phần côn của trục
chính bánh mài đến điểm đặt của lực
34
40
48
56
67
80
95
Khoảng cách h từ mặt làm việc của bàn máy
đến đường sinh bánh mài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280
335
400
475
560
670
Khoảng cách h1 từ mặt làm việc
của bàn máy đến mặt mút của bích kẹp bánh mài
–
–
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
400
500
625
Kẹp chặt đồng hồ so 3 trên bàn máy 1, sao cho
mũi đo của đồng hồ so tiếp xúc với điểm giữa của đường sinh trên của trục kiểm
(xem bảng 20 và hình 26).
Trên bàn máy hoặc trên bàn cặp nam châm, kẹp
chặt thiết bị gây lực P. Dùng lực kế để đo lực P.
Trước mỗi lần thử, dời chỗ ụ mài và bàn máy,
rồi đặt chúng ở vị trí đã cho, còn trục chính thì cho quay. Khi đó dời chỗ ụ
trục chính từ trên xuống (khi ụ chuyển động thẳng đứng) vào vị trí kiểm, còn
bàn máy thì dời chỗ từ trái sang phải vào vị trí giữa.
Đặt ụ trục chính có trục chính nằm, trong
hướng nằm, sao cho đường tâm rãnh giữa của bàn máy trùng với mặt phẳng đứng;
mặt này cách đáy của côn trục chính một khoảng 1.
Đặt ụ trục chính có trục chính đứng, sao cho
đường tâm ụ trục chính trùng với đường tâm rãnh giữa của bàn máy. Giữa bàn và
trục gá (đối với máy có trục chính nằm) hoặc giữa bàn và mặt mút của bích kẹp
bánh mài 5 (đối với máy có trục chính đứng), tạo nên một lực tăng dần đến lực
giới hạn P đã cho.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương của lực P, trong trường hợp thứ hai là
phương đứng và đặt cách đường tâm bánh mài một khoảng:
L1 =
trong đó: Dbm là đường kính bánh
mài và b là chiều cao miếng mài (hình 27). Đồng thời dùng đồng hồ so 3 đo dời
chỗ của trục gá đối với bàn máy trên máy có trục chính nằm.
Trên máy có trục chính đứng, tiến hành đo,
trong hướng đứng, dời chỗ tương đối của mặt mút bích kẹp bánh mài và bàn máy
bằng hai đồng hồ so 6 và 7; mũi đo của chúng tiếp xúc với mặt mút bích kẹp bánh
mài ở hai điểm đối kính nằm trong mặt phẳng dọc của máy.
Dời chỗ đứng của mặt mút bích kẹp bánh mài 5
(theo đường tâm của bích kẹp) so với bàn máy 1, dưới tác dụng của lực tải, được
xác định bằng nửa tổng đại số (dấu được xác định bằng dấu của trục tọa độ) các
số chỉ của đồng hồ so 6 và 7 (kiểm 3.2).
Dời chỗ góc tương đối của mặt mút bích kẹp
bánh mài và mặt làm việc của bàn máy, dưới tác dụng của lực tải, được xác định
bằng tỷ số giữa hiệu đại số của các số chỉ của đồng hồ so 6 và 7 và khoảng cách
(tính bằng milimét) giữa những đường tâm của hai mũi đo của hai đồng hồ so
(kiểm 3.3).
Dời chỗ tương đối là trung bình cộng của kết
quả hai lần thử.