Thuật
ngữ
|
Định
nghĩa
|
KHÁI
NIỆM CHUNG
|
1. Điện môi
|
Vật chất có tính chất điện cơ bản
là khả năng phân cực và có thể tồn tại trường tĩnh điện trong nó.
|
2. Vật liệu điện môi
|
Vật liệu được sử dụng theo thuộc
tính điện môi của nó.
|
3. Thuộc tính điện môi
|
Tập hợp các thuộc tính của điện
môi có mối quan hệ với hiện tượng phân cực.
Chú thích: Các thuộc tính
điện môi được đặc trưng bởi các thông số như độ cảm điện môi, độ thẩm điện
môi tuyệt đối và tương đối, góc tổn thất điện môi, v.v….
|
4. Điện môi tác dụng
|
Loại điện môi có khả năng tạo, biến
đổi hoặc khuếch đại các tín hiệu điện trong mạch điện.
|
5. Điện môi cực tính
|
Điện môi chứa các lưỡng cực có
khả năng xoay hướng lại do tác dụng của điện trường ngoài.
|
6. Điện môi trung tính
|
Điện môi không chứa các lưỡng cực
có khả năng xoay hướng lại do tác dụng của điện trường ngoài.
|
QUÁ
TRÌNH VÀ TRẠNG THÁI
|
7. Phân cực
|
Sự chuyển dịch đàn hồi và sự xoay
hướng của các điện tính liên kết trong điện môi.
|
8. Phân cực điện tử
|
Sự phân cực do sự chuyển dịch đàn
hồi và sự biến dạng của vỏ điện tử một cách tương đối với hạt nhân trong điện
môi.
|
9. Phân cực ion
|
Sự phân cực do sự chuyển dịch đàn
hồi của các ion khác dấu khỏi vị trí cân bằng trong điện môi
|
10. Phân cực lưỡng tính
|
Sự phân cực chủ yếu do sự xoay
hướng của các mômen điện của các lưỡng cực theo một hướng trong điện môi.
|
11. Phân cực kết cấu
|
Sự phân cực trong điện môi không
đồng nhất do sự phân bố lại của các điện tích tự do trong điện môi.
|
12. Phân cực tự phát
|
Sự phân cực trong điện môi không
có tác động bên ngoài:
|
13. Phân cực vùng (miền)
|
Sự phân cực trong vật liệu xét nhét
chủ yếu do sự xoay hướng của các vùng (miền) phân cực theo một hướng.
|
14. Phân cực áp điện
|
Sự phân cực trong điện môi do tác
dụng của các ứng suất cơ.
|
15. Phân cực dư
|
Sự phân cực còn lại sau khi các
tác động ngoài chấm dứt.
|
16. Khử phân cực
|
Quá trình khử phân cực dư trong
điện môi.
|
17. Phân cực lại
|
Sự thay đổi hướng phân cực trong
điện môi.
|
18. Sự tản mạn của điện môi
|
Sự biến thiên của hệ số điện môi
tương đối khi tần số của điện trường tác động thay đổi.
|
19. Sự tản mạn tích thoát của
điện môi
|
Sự tản mạn của điện môi với sự
giảm dần hệ số điện môi tương đối khi tần số tăng.
|
20. Sự tản mạn cộng hưởng của
điện môi
|
Sự tản mạn của điện môi trong đó
đường đặc tính tần số của hệ số điện môi tương đối có đoạn giảm, đoạn tăng.
|
21. Trường Lorenxơ
|
Tổng các trường cục bộ tác động
lên phần tử điện môi do trường ngoài và trường của điện môi đã phân cực gây
nên.
|
22. Sự đánh thủng
|
Sự hình thành các kênh dẫn điện
trong điện môi do tác động của điện trường ngoài.
|
23. Đánh thủng từng phần
|
Sự đánh thủng trong đó kênh dẫn
điện chưa đạt tới cực thứ hai.
|
24. Phóng điện cục bộ
|
Sự phóng điện của các bọt khí hay
bọt chất lỏng trong điện môi.
|
25. Đánh thủng do nhiệt
|
Sự đánh thủng do trạng thái cân
bằng nhiệt trong điện môi bị phá hủy dưới tác động của tổn thất điện môi.
|
26. Đánh thủng do điện hóa
|
Sự đánh thủng do các quá trình
hóa xảy ra trong điện môi dưới tác động của điện trường.
|
27. Đánh thủng do điện
|
Sự đánh thủng do ion hóa va chạm
hay sự phá hủy các liên kết giữa các phân tử điện môi dưới tác động trực tiếp
của điện trường.
|
28. Đánh thủng do ion hóa
|
Sự đánh thủng do các quá trình
ion hóa xảy ra khi có sự phóng điện cục bộ trong điện môi.
|
29. Đánh thủng do cơ điện.
|
Sự đánh thủng do điện môi bị phá
hủy dưới tác động của các ứng suất cơ xuất hiện khi có tác động của điện
trường.
|
30. Phóng điện bề mặt
|
Sự phóng điện theo bề mặt điện
môi rắn đặt trong chất khí hay chất lỏng.
|
31. Trắc nghiệm điện môi
|
Sự hình thành các vết dẫn điện
trên mặt điện môi rắn do sự phóng điện bề mặt gây nên.
|
ĐẶC
TÍNH VÀ THÔNG SỐ CHUNG CỦA ĐIỆN MÔI
|
32. Độ thẩm tuyệt đối của điện
môi
|
Hệ số biểu thị khả năng dẫn dòng
chuyển dịch của mỗi loại vật liệu
|
33. Độ thẩm phức tuyệt đối của
điện môi
|
Đại lượng bằng tỷ số giữa biên độ
phức của độ chuyển dịch và biên độ của cường độ điện trường hình sin tác
động.
|
34. Độ thẩm tương đối của điện
môi
|
Đại lượng đặc trưng cho một loại
vật liệu, bằng tỷ số giữa độ thẩm tuyệt đối của điện môi và độ ẩm điện môi
của chân không (hằng số) điện.
|
35. Độ thẩm phức tương đối của
điện môi
|
Đại lượng bằng tỷ số giữa độ thẩm
phức tuyệt đối của điện môi hằng số điện.
|
36. Độ thẩm tương đối ban đầu của
điện môi
|
Độ thẩm tương đối của điện môi
khi biên độ của cường độ điện trường tiến đến giá trị không.
|
37. Độ thẩm tương đối thuận
nghịch của điện môi
|
Độ thẩm tương đối của điện môi
trong trường biến thiên khi đồng thời xếp chồng điện trường không đổi hoặc
biến thiên chậm.
|
38. Độ thẩm vi sai của điện môi
|
Đại lượng bằng đạo hàm của độ
chuyển dịch điện theo cường độ điện trường ngoài.
|
39. Độ thẩm hiệu dụng của điện
môi
|
Đại lượng bằng thương số của tỉ
số giữa giá trị hiệu dụng của mật độ dòng điện với cường độ điện trường chia
cho tần số của trường đó.
|
40. Độ phân cực của phần tử điện
môi
|
Đại lượng đặc trưng cho khả năng
phân cực của phần tử điện môi, bằng tỷ số giữa mômen điện của phần tử điện
môi do tác động của điện trường với cường độ của điện trường đó.
|
41. Tần số tản mạn của điện môi
|
Tần số của điện trường tác động
lên điện môi mà tại đó giá trị tuyệt đối của đạo hàm thẩm tuyệt đối của điện
môi theo tần số đạt cực đại.
|
42. Tần số tẩn mạn tích thoát của
điện môi
|
|
43. Tần số tản mạn cộng hưởng của
điện môi
|
|
44. Độ sâu tản mạn của điện môi
|
Đại lượng bằng hiệu các độ thẩm
tương đối của điện môi ở các tần số ứng khi bắt đầu sự tản mạn của điện môi
và khi kết thúc tản mạn và cuối cùng.
|
45. Bề rộng tản mạn của điện môi
|
Đại lượng bằng hiệu những tần số
mà tại đó hệ số tổn thất điện môi bằng nửa giá trị cực đại của nó.
|
46. Hệ số Lôrenxơ
|
Đại lượng bằng tỷ số giữa thành
phần cường độ trường Lôrenxơ do sự phân cực điện môi gây nên với độ phân cực
của nó.
Chú thích: Trong môi
trường không đẳng hướng hệ số Lôrenxơ là một tenxơ bậc hai mà các thành phần
của nó bằng tỷ số giữa các thành phần của hiệu các véctơ cường độ trường
Lôrenxơ và cường độ trường ngoài với các thành phần của độ phân cực.
|
47. Dòng điện rò của điện môi
|
Dòng trong điện môi do sự tác
động của điện áp không biến thiên theo thời gian.
|
48. Dòng điện rò xuyên
|
Thành phần không đổi của dòng
điện rò
|
49. Dòng điện xuyên khối
|
Dòng xuyên qua khối điện môi.
|
50. Dòng điện xuyên mặt
|
Dòng xuyên theo bề mặt điện môi
rắn tiếp xúc với chất khí hoặc chất lỏng.
|
51. Dòng điện hấp thụ
|
Dòng do sự phân bố lại các điện
tích tự do trong khối điện môi.
|
52. Dòng kích nhiệt điện môi
|
Dòng phát ra khi nung nóng điện
môi.
|
53. Dòng kích quang điện môi
|
Dòng phát ra khi chiếu sáng điện
môi.
|
54. Điện dẫn khối của điện môi
|
Điện dẫn của điện môi, bằng tỷ số
giữa dòng xuyên khối với điện áp đặt vào.
|
55. Điện dẫn mặt của điện môi
|
Điện dẫn của điện môi bằng tỷ số
giữa dòng xuyên mặt với điện áp đặt vào.
|
56. Điện trở khối của điện môi
|
Đại lượng bằng nghịch đảo của
điện dẫn khối của điện môi.
|
57. Điện trở mặt của điện môi
|
Đại lượng bằng nghịch đảo của
điện dẫn mặt của điện môi
|
58. Điện trở suất khối của điện
môi
|
Điện trở của một khối điện môi có
cạnh bằng đơn vị trong hệ đơn vị được chọn khi dòng đi qua giữa hai mặt đối
diện.
|
59. Điện trở suất mặt của điện
môi
|
Điện trở của phần có dạng hình
vuông trên mặt điện môi rắn khi dòng đi qua giữa hai cạnh đối diện của hình
vuông.
|
60. Tổn thất điện môi
|
Công suất bị mất trong điện môi
khi có điện trường tác động.
|
61. Tổn thất điện môi do điện dẫn
|
Phần tổn thất điện môi ứng với
dòng điện xuyên.
|
62. Tổn thất điện môi do ion hóa
|
Phần tổn thất điện môi do sự ion
hóa trong điện môi dưới tác động của điện trường.
|
63. Tổn thất điện môi tích thoát
|
Phần tổn thất điện môi do sự tích
thoát tản mạn
|
64. Tổn thất điện môi cộng hưởng
|
Phần tổn thất điện môi do sự cộng
hưởng tản mạn
|
65. Tổn thất điện môi trễ
|
Phần tổn thất điện môi do sự xoay
hướng lại của các vùng (miền) phân cực của điện môi.
|
66. Suất tổn thất điện môi
|
Tổn thất trong đơn vị khối điện
môi.
|
67. Góc tổn thất điện môi
|
Góc giữa véctơ mật độ dòng điện
dẫn xoay chiều và véctơ dòng chuyển dịch trong điện môi trên mặt phẳng phức.
|
68. Tang góc tổn thất điện môi
|
|
69. Hệ số tổn thất điện môi
|
Đại lượng bằng tích của độ thẩm
tương đối của điện môi và tang góc tổn thất điện môi.
|
70. Điện áp đánh thủng của điện môi
|
Điện áp nhỏ nhất tác động lên
điện môi và gây đánh thủng điện môi.
|
71. Điện áp đánh thủng tĩnh
|
Điện áp đánh thủng khi điện áp
tác động lên điện môi tăng từ từ.
|
72. Điện áp đánh thủng xung
|
Điện áp đánh thủng khi điện môi
chịu tác động của điện áp xung.
|
73. Hệ số dự trữ độ bền điện của
điện môi
|
Đại lượng bằng tỷ số giữa điện áp
đánh thủng với điện áp làm việc danh định của điện môi.
|
74. Độ bền điện của điện môi
|
Cường động điện trường nhỏ nhất
(trường đồng nhất) gây nên sự đánh thủng điện môi.
|
75. Điện áp phóng điện bề mặt của
điện môi
|
Điện áp gây nên sự phóng điện
theo bề mặt điện môi.
|
76. Hệ số xung của điện áp đánh
thủng điện môi
|
Tỷ số giữa điện áp đánh thủng
xung và điện áp đánh thủng tĩnh.
|
77. Đồ thị Col-Col
|
Sự biểu diễn quan hệ giữa các
thành phần ảo và thực của độ thẩm phức tương đối của điện môi ở các tần số
khác nhau.
|
78. Đường cong ion hóa điện môi
|
Quan hệ giữa tang góc tổn thất
điện môi với điện áp tác dụng lên điện môi khi điện áp tăng từ từ.
|
ĐẶC
TÍNH CỦA ĐIỆN MÔI ỨNG VỚI CÁC TÁC ĐỘNG BÊN NGOÀI
|
79. Tính bền nhiệt của điện môi
|
Tính chất của điện môi chịu được
tác động của nhiệt độ tăng cao trong suốt thời gian bằng thời gian sử dụng
bình thường mà không bị phá hủy và không bị giảm các tính chất đã có.
Chú thích: Tùy theo nhiệt
độ cho phép trong vận hành, điện môi được chia thành nhiều cấp có tính chịu
nhiệt khác nhau.
|
80. Tính chịu xung nhiệt của điện
môi
|
Khả năng của điện môi chịu được
sự thay đổi đột ngột của nhiệt độ mà không bị phá hủy và không bị giảm các
tính chất đã có.
|
81. Tính chịu lạnh của điện môi
|
Khả năng của điện môi chịu nhiệt
độ thấp mà không làm xấu tính chất của nó.
|
82. Tính chịu hồ quang của điện
môi
|
Khả năng của điện môi chịu tác
động của hồ quang điện mà không làm xấu tính chất của nó.
|
83. Tính chịu hóa của điện môi
|
Khả năng của điện môi chịu tác
động của các chất hoạt tính hóa học mà không làm xấu tính chất của nó.
|
84. Tính chịu bức xạ của điện môi
|
Khả năng của điện môi chịu tác
động của bức xạ mà không làm xấu tính chất của nó.
|
85. Tính chịu vầng quang của điện
môi
|
Khả năng của điện môi chịu tác
động của phóng điện vầng quang mà không làm xấu tính chất của nó.
|
86. Tính chịu Trăckinh điện môi
|
Khả năng của điện môi chịu phóng
điện bề mặt mà không gây nên các vết dẫn điện.
|
87. Tính chịu ẩm của điện môi
|
Khả năng của điện môi chịu tác
động của khí quyển gần với trạng thái bão hòa hơi nước mà không làm xấu tính
chất của điện môi ấy.
|
88. Tính chịu nước của điện môi
|
Khả năng của điện môi chịu tác
động của môi trường nước mà không làm xấu tính chất của nó.
|
89. Độ hút nước của điện môi
|
Lượng nước mà điện môi hút trong
môi trường nước.
|
90. Tính chịu nhiệt đới của điện
môi
|
Khả năng của điện môi chịu tác
động của khí hậu nhiệt đới mà không làm xấu tính chất của nó.
|
91. Tính chịu nấm mốc của điện
môi
|
Khả năng của điện môi chịu tác
động của nấm mốc mà không làm xấu tính chất của nó.
|
92. Độ hút ẩm của điện môi
|
Lượng hơi nước mà điện môi hút
trong môi trường có độ ẩm xác định.
|
93. Sự già cỗi của điện môi
|
Sự sút kém phẩm chất của điện môi
theo thời gian mà không hồi phục được.
|
94. Sự chuyển hóa điện môi
|
Quá trình xử lý sơ bộ điện môi
trong điều kiện xác định của môi trường xung quanh nhằm loại bỏ hoặc giảm cục
bộ các ảnh hưởng của trạng thái trước đó của điện môi, nhất là đối với nhiệt
độ và độ ẩm.
|
95. Điều kiện hóa điện môi
|
Quá trình giữ điện môi trong điều
kiện xác định của môi trường xung quanh, trong một khoảng thời gian nhất
định.
|
DẠNG,
ĐẶC TÍNH VÀ THÔNG SỐ CỦA XECNHET ĐIỆN
|
96. Xecnhét điện
|
Điện môi có sự phân cực tự phát
trong khoảng nhiệt độ xác định sự phân cực này có thể được định hướng trong
điện trường.
|
97. Xécnhét điện ion
|
Xécnhét điện mà sự phân cực tự
phát của nó là do sự chuyển dịch của các ion trong mạng tinh thể ra khỏi vị
trí cân bằng (vị trí mà mômen lưỡng cực bằng không).
|
98. Xécnhét điện lưỡng cực
|
Xécnhét điện mà sự phân cực tự
phát của nó là do sự sắp xếp các lưỡng cực theo một hướng.
|
99. Xécnhét điện không tự lập
|
Xécnhét điện mà sự phân cực tự
phát không phải do sự tương tác quần thể của các lưỡng cực.
|
100. Xécnhét đàn hồi
|
Điện môi trong đó sự biến dạng
xảy ra một cách tùy tiện mà đầu của nó có thể thay đổi bởi các tác động bên
ngoài.
|
101. Phần xécnhét điện
|
Điện môi mà ở một nhiệt độ xác
định tự chuyển sang một trạng thái với sự sắp xếp của các lưỡng cực sao cho
độ phân cực tự phát bằng không.
Chú thích: Có các loại
phản xécnhét điện ion, xécnhét lưỡng cực và xécnhét không tự lập.
|
102. Xécnhét từ
|
Điện môi có sự sắp xếp phối hợp
của các cấu trúc lưỡng cực điện và từ.
|
103. Xécnhét điện - bán dẫn
|
|
104. Vật liệu xécnhét điện
|
Vật liệu được sử dụng với các
tính chất xécnhét của nó
Chú thích:
1. Tùy theo cấu trúc của vật liệu
mà chia ra các loại xéc nhét điện đơn, xéc nhét tinh thể, xéc nhét gốm,
xécnhét xitan.
2. Tùy theo trị số lực khử từ của
xéc nhét điện mà chia ra các loại vật liệu xéc nhét mềm và xéc nhét cứng.
|
105. Sự chuyển pha của xécnhét
điện
|
Sự chuyển pha thuật nghịch từ
trạng thái thuận tiện sang trạng thái xéc nhét hay phản xécnhét
|
106. Sự chuyển pha dạng chuyển
dịch
|
Sự chuyển pha xécnhét kèm theo sự
chuyển dịch của các ion ra khỏi vị trí cân bằng.
|
107. Sự chuyển pha dạng có trật
tự - không trật tự.
|
Sự chuyển pha xéc nhét điện kèm
theo sự sắp xếp của các lưỡng cực.
|
108. Điểm quyri của xéc nhét điện
|
Nhiệt độ của sự chuyển pha xéc
nhét điện.
|
109. Sự trễ điện môi
|
Quan hệ đa trị của độ phân cực
điện môi với cường độ điện trường ngoài khi điện trường này thay đổi.
|
110. Chu trình trễ điện môi
|
Đường khép kín biểu thị quan hệ
giữa độ phân cực hoặc sự chuyển dịch của điện môi với cường độ điện trường
ngoài khi điện trường này thay đổi theo chu kỳ.
|
111. Độ phân cực báo hòa của
xécnhét điện.
|
Giá trị lớn nhất của độ phân cực
xéc nhét điện tương ứng với đoạn đầu của đoạn báo hòa.
Chú thích: Đoạn báo hòa là
phần của đường chu trình trễ điện môi, tại đó hai nhánh của nó chập vào nhau.
|
112. Hệ số vuông góc của chu trình
trễ xéc nhét điện
|
Tỷ số giữa độ phân cực dư với độ
phân cực báo hòa của xéc nhét điện
|
113. Vùng xéc nhéc điện
|
Vùng trong xéc nhét điện hoặc
phản xéc nhét điện trong đó có các mômen lưỡng cực của mạng tinh thể được xếp
theo một trật tự đồng nhất trong không gian.
|
114. Lực khử xủa xéc nhét điện.
|
Cường độ điện trường hoặc từ
trường hoặc ứng suất cơ cần thiết để định hướng lại các vùng xéc nhét điện.
|
115. Sự già cỗi của xéc nhét điện
|
Sự thay đổi tùy tiện các tính
chất của xéc nhét điện theo thời gian. Sự thay đổi đó có thể thuận nghịch hóa
do tác động của bên ngoài.
Chú thích: Các tác động
bên ngoài có thể là: nhiệt độ cao hơn điểm quyri của xéc nhéc điện, điện
trường biến thiên, ứng suất cơ, …
|
ĐẶC
TÍNH, THÔNG SỐ CỦA ĐIỆN MÔI ĐƯỜNG THẲNG
|
116. Điện môi không đường thẳng
|
Điện môi mà độ phân cực của nó
phụ thuộc không đường thẳng vào cường độ điện trường.
|
117. Độ không đường thẳng của
điện môi
|
Sự biến thiên của độ thẩm tương
đối của điện môi không đường thẳng khi cường độ điện trường thay đổi.
|
118. Độ không đường thẳng hiệu
dụng của điện môi
|
Độ không đường thẳng của điện môi
đặc trưng bởi sự biến thiên của hệ số điện môi hiệu dụng của nó theo biên độ
của điện trường ngoài.
|
119. Hệ số không đường thẳng của điện
môi
|
Tỷ số giữa các giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất của độ thẩm tương đối của điện môi không đường thẳng phụ thuộc
vào cường độ điện trường ngoài.
|
120. Hệ số chất lượng của điện
môi không đường thẳng
|
Tỷ số giữa hệ số không đường
thẳng của điện môi với trị số trung bình của hệ số tổn thất điện môi trong
chu kỳ biến thiên của điện trường.
|
121. Ngẫu điện
|
Điện môi không đường thẳng không
thuộc loại phân cực tự phát và có độ thẩm tương đối của điện môi giảm khi
nhiệt độ tăng.
|
122. Độ không đường thẳng thuận nghịch
của điện môi
|
Độ không đường thẳng của điện môi
đặc trưng bởi sự biến đổi của hệ số điện thẩm tương đối của điện môi thuận
nghịch phụ thuộc vào điện trường không đổi hoặc biến đổi chậm.
|
123. Độ không đường thẳng của
điện môi
|
Độ không đường thẳng của điện môi
đặc trưng bởi sự biến đổi của độ thẩm vị sai của điện môi theo trị số tức
thời của cường độ điện trường biến thiên.
|
ĐẶC
TÍNH VÀ THÔNG SỐ CỦA ÁP ĐIỆN
|
124. Áp điện
|
Điện môi có hiệu ứng áp điện.
Chú thích: Hiệu ứng áp
điện là sự phân cực của điện môi dưới tác động của cơ học (hiệu ứng áp điện
thuận), hoặc sự biến dạng của điện môi dưới tác động của điện trường mà sự
biến dạng đó có quan hệ đường thẳng với cường độ của trường (hiệu ứng áp điện
nghịch).
|
125. Vật liệu áp điện
|
Vật liệu được sử dụng với các
tính chất áp điện của nó.
Chú thích: Có các loại gốm
áp điện, thạch anh áp điện và các loại tinh thể áp điện khác.
|
126. Áp điện - bán dẫn
|
|
ĐẶC
TÍNH VÀ THÔNG SỐ CỦA VẬT LIỆU HÓA VÀ QUANG ĐIỆN
|
127. Hóa điện
|
Điện môi có hiệu ứng hỏa điện.
Chú thích: Hiệu ứng hỏa
điện là sự xuất hiện điện tích trên bề mặt điện môi khi nhiệt độ của nó thay
đổi.
|
128. Vật liệu hóa điện
|
Vật liệu được sử dụng với các
tính chất hỏa điện của nó.
|
129. Hệ số hóa điện
|
Tỷ số giữa độ biến thiên của độ
phân cực với khoảng nhiệt độ gây nên sự biến thiên đó.
|
130. Vật liệu quang điện
|
Vật liệu được sử dụng theo hiệu
ứng quang điện của nó.
Chú thích: Hiệu ứng quang
điện là sự biến đổi của hệ số thẩm điện phức của điện môi trong dải ánh sáng
dưới tác động của điện trường.
|
DẠNG,
ĐẶC TÍNH VÀ THÔNG SỐ CỦA ELECTRET
|
131. Electret
|
Điện môi có khả năng duy trì lâu
dài sự phân cực và tạo ra trong không gian xung quanh nó một điện trường sau
khi điện trường bên ngoài không còn nữa.
|
132. Electret đơn
|
Electret chỉ chứa trong thể tích
của nó một loại điện tích cùng dấu.
|
133. Electret cơ
|
Electret do tác động của ứng suất
cơ tạo nên.
|
134. Electret radio
|
Electret tạo nên bởi tác động của
các hạt mang điện được gia tốc hoặc của bức xạ ion hóa lên điện môi.
|
135. Electret nhiệt
|
Electret được tạo nên bởi sự tác
động của điện trường lên điện môi được nung nóng và sau đó được làm nguội
cũng trong trường đó.
|
136. Electret điện
|
Electret được tạo nên bởi tác
động của điện trường lên điện môi không bị nung nóng.
|
137. Electret ma sát
|
Electret được tạo nên bởi sự ma
sát hay tiếp xúc của điện môi với vật khác.
|
138. Electret quang
|
Electret được tạo nên bởi sự tác
động đồng thời của bức xạ điện từ và điện trường lên điện môi.
|
139. Điện tích đồng nhất của
electret
|
Điện tích của electret cùng dấu
với điện tích trên bản cực.
|
140. Điện tích không đồng nhất của
electret
|
Điện tích của electret trái dấu với
điện tích trên bản cực
|
141. Điện tích ổn định của electret
|
Giá trị ổn định của điện tích
electret sau khi chế tạo.
|