Dạng sản phẩm
|
Màu sắc
|
Trạng thái
|
Tebuconazole kỹ thuật (Technical material -
TC)
|
Sản phẩm không màu hoặc màu trắng
|
Sản phẩm có dạng bột kết tinh
|
Thuốc bảo vệ thực vật dạng nhũ tương - dầu
trong nước có chứa tebuconazole (Emulsion oil in water - EW)
|
Đặc trưng của từng sản phẩm
|
Sản phẩm dạng lỏng không đồng nhất, gồm
dung dịch thuốc trừ dịch hại trong dung môi hữu cơ, được phân tán thành giọt
nhỏ khi pha với nước
|
Thuốc bảo vệ thực vật dạng hạt phân tán
trong nước có chứa tebuconazole (Water dispersible granule - WG)
|
Đặc trưng của từng sản phẩm
|
Sản phẩm dạng hạt, khô, rời, không bụi, khi
hòa vào nước có thể phân tán đều trong nước
|
Thuốc bảo vệ thực vật dạng bột thấm nước có
chứa tebuconazole (Wettable powder - WP)
|
Đặc trưng của từng sản phẩm
|
Sản phẩm dạng bột mịn đồng nhất
|
Thuốc bảo vệ thực vật dạng huyền phù có
chứa tebuconazole (Aqueous suspension concentrate - SC)
|
Đặc trưng của từng sản phẩm
|
Dạng dung dịch treo của các hạt mịn phân
tán trong nước. Sau khi khuấy nhẹ, sản phẩm phải đồng nhất và dễ dàng hòa loãng
với nước
|
Thuốc bảo vệ thực vật dạng nhũ dầu có chứa
tebuconazole (Emulsifiabe concentrate - EC)
|
Đặc trưng của từng sản phẩm
|
Sản phẩm dạng lỏng đồng nhất, bền vững,
trong suốt, không lắng cặn, tạo nhũ tương khi hòa vào nước
|
3.2. Yêu cầu về hàm lượng hoạt chất
3.2.1. Tebuconazole kỹ thuật
Hàm lượng tebuconazole (tính theo %, g/kg)
phải được công bố và khi xác định, hàm lượng trung bình không được nhỏ hơn mức
hàm lượng tối thiểu đã công bố.
3.2.2. Tebuconazole thành phẩm
Hàm lượng tebuconazole (tính theo %, g/kg
hoặc g/l ở 20 oC ± 2 oC) phải được công bố và phù hợp với
mức sai lệch cho phép của hàm lượng hoạt chất được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Hàm lượng tebuconazole
trong các dạng thành phẩm
Hàm lượng hoạt chất
công bố (ở
20 oC ± 2 oC)
Mức sai lệch cho
phép
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến 2,5
Đến 25
± 15 % của hàm lượng công bố đối với dạng
đồng nhất (EC, SC, …) hoặc
± 25 % đối với dạng không đồng nhất (WP, WG,…)
Từ trên 2,5 đến 10
Từ trên 25 đến 100
± 10 % của hàm lượng công bố
Từ trên 10 đến 25
Từ trên 100 đến 250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ trên 25 đến 50
Từ trên 250 đến 500
± 5 % của hàm lượng công bố
Lớn hơn 50
-
± 2,5 %
-
Lớn hơn 500
± 25 g/kg hoặc g/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1. Hàm lượng tạp chất trong tebuconazole
kỹ thuật
Nước: Không lớn hơn 5,0 g/kg
3.3.2. Hàm lượng tạp chất trong tebuconazole
dạng bột thấm nước và hạt phân tán trong nước
Nước: không lớn hơn 25 g/kg
3.4. Yêu cầu về tính chất lý - hóa
3.4.1. Tebuconazole kỹ thuật
Độ axít hoặc kiềm
Không lớn hơn 1,0 g/kg, tính theo H2SO4
Không lớn hơn 6,0 g/kg, tính theo NaOH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2.1. pH (dung dịch 1% trong
nước cất) 6,0 - 9,0
3.4.2.2. Độ bền nhũ tương
Sản phẩm sau khi pha loãng với nước cứng
chuẩn ở 30 oC ± 2 oC, phải phù hợp với quy định trong
Bảng 3.
Bảng 3 - Độ bền nhũ
tương của thuốc bảo vệ thực vật dạng nhũ tương - dầu trong nước có chứa
tebuconazole
Chỉ tiêu
Yêu cầu
Độ tự nhũ ban đầu
Hoàn toàn
Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 0,5 h:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 ml
Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2 h:
- thể tích lớp kem, không lớn hơn
- thể tích lớp dầu, không lớn hơn
1 ml
0 ml
Độ tái nhũ sau khi pha mẫu 24h a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền nhũ tương cuối cùng sau khi pha mẫu
24,5 h a)
- thể tích lớp kem, không lớn hơn
- thể tích lớp dầu, không lớn hơn
0 ml
0 ml
a) Chỉ xác định khi có nghi ngờ kết quả xác
định độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2 h.
3.4.2.3. Độ bền bảo quản
3.4.2.3.1. Độ bền ở 0 oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2.3.2. Độ bền ở nhiệt độ cao
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 oC
± 2 oC trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất xác định được theo 4.2
không nhỏ hơn 97 % so với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định trong mục
3.4.2.2.
3.4.3. Thuốc bảo vệ thực vật dạng hạt phân
tán trong nước có chứa tebuconazole
3.4.3.1. pH (hỗn hợp 1% trong
nước cất) 6,0 - 9,0
3.4.3.2. Tỷ suất lơ lửng
Sau khi tạo huyền phù của sản phẩm trong nước
cứng chuẩn ở 30 oC ± 2 oC trong 30 min, hàm lượng
tebuconazole trong dung dịch huyền phù: không nhỏ hơn 60 %
3.4.3.3. Độ mịn
Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ
75 mm sau khi thử rây
ướt: Không lớn hơn 1 %
3.4.3.4. Độ thấm ướt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.3.5. Độ tạo bọt
Lượng bọt tạo thành sau 1 min: Không lớn hơn
10 ml
3.4.3.6. Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 oC
± 2 oC trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất xác định được theo 4.2
không nhỏ hơn 97 % so với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định trong mục
3.4.3.1; 3.4.3.2; 3.4.3.3; 3.4.3.4.
3.4.4. Thuốc bảo vệ thực vật dạng bột thấm
nước có chứa tebuconazole
3.4.4.1. pH (hỗn hợp 1% trong
nước cất) 7,0 - 9,5
3.4.4.2. Tỷ suất lơ lửng
Sau khi tạo huyền phù của sản phẩm trong nước
cứng chuẩn ở 30 oC ± 2 oC trong 30 min, hàm lượng
tebuconazole trong dung dịch huyền phù: không nhỏ hơn 60 %
3.4.4.3. Độ mịn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.4.4. Độ thấm ướt
Không khuấy trộn, sản phẩm phải thấm ướt hoàn
toàn trong 1 min
3.4.4.5. Độ tạo bọt
Lượng bọt tạo thành sau 1 min: Không lớn hơn
20 ml
3.4.4.6. Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 oC
± 2 oC trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất xác định được theo 4.2
không nhỏ hơn 97 % so với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định trong mục
3.4.4.1; 3.4.4.2; 3.4.4.3; 3.4.4.4.
3.4.5. Thuốc bảo vệ thực vật dạng huyền phù
có chứa tebuconazole
3.4.5.1. Độ pH (hỗn hợp 1% trong
nước cất) 8,0 - 10,0
3.4.5.2. Tỷ suất lơ lửng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.5.3. Độ mịn
Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ
75 mm sau khi thử rây
ướt: không lớn hơn 1 %
3.4.5.4. Độ tạo bọt
Lượng bọt tạo thành sau 1 min: không lớn hơn
40 ml
3.4.5.5. Độ bền bảo quản
3.4.5.5.1. Độ bền ở 0 oC
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 0 oC
± 2 oC trong 7 ngày sản phẩm phải phù hợp với quy định trong mục
3.4.5.2; 3.4.5.3
3.4.5.5.2. Độ bền ở nhiệt độ cao
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 oC
± 2 oC trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất xác định được theo 4.2
không nhỏ hơn 97 % so với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định trong mục
3.4.5.2; 3.4.5.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.6.1. Độ bền nhũ tương
Sản phẩm sau khi pha loãng với nước cứng
chuẩn ở 30 oC ± 2 oC, phải phù hợp với quy định trong
Bảng 2.
Bảng 2 - Độ bền nhũ
tương của thuốc bảo vệ thực vật dạng nhũ dầu có chứa tebuconazole
Chỉ tiêu
Yêu cầu
Độ tự nhũ ban đầu
Hoàn toàn
Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 0,5 h:
- thể tích lớp kem, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 ml
Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2 h:
- thể tích lớp kem, không lớn hơn
4 ml
Độ tái nhũ sau khi pha mẫu 24 h a)
Hoàn toàn
Độ bền nhũ tương cuối cùng sau khi pha mẫu
24,5 h a)
- thể tích lớp kem, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 ml
a) Chỉ xác định khi có nghi ngờ kết quả xác
định độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2 h.
3.4.6.2. Độ bền bảo quản
3.4.6.2.1. Độ bền ở 0 oC
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 0 oC
± 2 oC trong 7 ngày, có thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không
lớn hơn 0,3 ml
3.4.6.2.2. Độ bền ở nhiệt độ cao
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 oC
± 2 oC trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất xác định được theo 4.2
không nhỏ hơn 97 % so với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định trong mục
3.4.6.1
4. Phương pháp thử
4.1. Lấy mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Xác định hàm lượng hoạt chất
4.2.1. Nguyên tắc
Hàm lượng tebuconazole được xác định bằng
phương pháp sắc ký khí, với detector ion hóa ngọn lửa (FID). Dùng Etofenprox
(EFP) làm chất nội chuẩn.
4.2.2. Thuốc thử
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân
tích, nước ít nhất đạt tiêu chuẩn loại 3 của TCVN 4851 (ISO 3696 trừ khi có quy
định khác)
4.2.2.1. Chất chuẩn tebuconazole, đã biết hàm lượng.
4.2.2.2. Chất nội chuẩn etofenprox (EFP), 99 %.
4.2.2.3. Axetone, dùng cho sắc ký khí.
4.2.2.4. Khí nitơ, có độ tinh khiết
không nhỏ hơn 99,9%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.2.6. Không khí nén, dùng cho máy sắc ký
khí.
4.2.2.7. Dung dịch nội chuẩn, nồng độ 12,0 mg/ml.
Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân 1,20 g chất
nội chuẩn EFP (4.2.2.2) chính xác tới 0,0001 g vào bình định mức 100 ml
(4.2.3.1), hòa tan và định mức tới vạch bằng axetone (4.2.2.3).
4.2.2.8. Dung dịch chuẩn làm việc
Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân 0,12 g chất
chuẩn tebuconazole (4.2.2.1), chính xác tới 0,0001 g vào bình định mức 100 ml
(4.2.3.1), dùng pipet (4.2.3.2) thêm chính xác 10 ml dung dịch nội chuẩn
(4.2.2.7), hòa tan và định mức đến vạch bằng axetone (4.2.2.3).
CHÚ THÍCH: Chất chuẩn chuẩn bảo quản trong tủ
lạnh phải được đưa về nhiệt độ phòng trước khi cân.
4.2.3. Dụng cụ, thiết bị
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường
của phòng thử nghiệm và cụ thể như sau:
4.2.3.1. Bình định mức, dung tích 10; 100 ml.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3.3. Xylanh bơm mẫu, dung tích 10 ml, chia vạch đến 1 ml.
4.2.3.4. Cân phân tích, có độ chính xác đến
0,0001 g.
4.2.3.5. Màng lọc, có cỡ lỗ 0,45 mm.
4.2.3.6. Đĩa bay hơi.
4.2.3.7. Máy sấy chân không.
4.2.3.8. Thiết bị sắc ký khí, được trang bị như
sau:
- detector ion hóa ngọn lửa (FID);
- injector chia dòng và không chia dòng;
- cột mao quản ZB-50, có chiều dài 30 m,
đường kính trong 0,32 mm, chiều dày pha tĩnh 0,25 mm hoặc loại tương đương;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Máy tích phân kế hoặc máy vi tính.
4.2.3.9. Máy lắc siêu âm
4.2.4. Cách tiến hành
4.2.4.1. Chuẩn bị mẫu
Mẫu cần được làm đồng nhất trước khi cân: đối
với mẫu dạng lỏng phải lắc đều, nếu bị đông đặc do nhiệt độ thấp cần được làm
tan chảy ở nhiệt độ thích hợp; đối với mẫu dạng bột, hạt phải được trộn đều.
4.2.4.2. Chuẩn bị dung dịch mẫu thử
Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân mẫu thử có
chứa khoảng 0,12 g hoạt chất tebuconazole vào bình định mức 100 ml (4.2.3.1),
dùng pipet (4.2.3.2) thêm chính xác 10 ml dung dịch nội chuẩn (4.2.2.7), định
mức đến vạch bằng axetone (4.2.2.3), đặt vào máy lắc siêu âm (4.2.3.9) trong 10
min để hòa tan mẫu. Lọc dung dịch qua màng lọc 0,45 mm (4.2.3.5) trước khi bơm vào máy (nếu
cần).
4.2.4.3. Điều kiện phân tích
- chương trình nhiệt độ cột:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ cuối: 3100C
Tốc độ tăng nhiệt độ: 300C/min
Thời gian giữ nhiệt độ đầu: 0,5 min
Thời gian giữ nhiệt độ cuối: 5 min
- nhiệt độ buồng bơm mẫu: 250 oC
- nhiệt độ detector: 300 oC
- khí mang nitơ: 1,8 ml/min
- khí hydro: 25 ml/min
- khí nén: 250 ml/min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- thể tích bơm mẫu: 1 ml
- tỷ lệ chia dòng: 40 : 1.
4.2.4.4. Xác định
Bơm dung dịch mẫu chuẩn cho đến khi tỷ số của
số đo diện tích của pic mẫu chuẩn và pic nội chuẩn thay đổi không lớn hơn 1 %.
Sau đó, bơm lần lượt dung dịch chuẩn làm việc (4.2.2.8) và dung dịch mẫu thử
(4.2.5.2), lặp lại 2 lần (tỷ số của số đo diện tích của pic mẫu chuẩn với pic
nội chuẩn thay đổi không lớn hơn 1 % so với giá trị ban đầu).
4.2.4.5. Tính kết quả
Hàm lượng hoạt chất tebuconazole trong mẫu,
X, biểu thị bằng phần trăm (%) được tính theo công thức:
X = x P
Trong đó:
Fm là giá trị trung bình của tỉ số
số đo diện tích của pic mẫu thử với pic nội chuẩn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mc là khối lượng mẫu chuẩn, tính
bằng gam (g);
mm là khối lượng mẫu thử, tính
bằng gam (g).
P là độ tinh khiết của chất chuẩn, tính bằng
phần trăm (%).
4.3. Xác định tỷ suất lơ lửng
Cân lượng mẫu thử đủ để pha 250 ml dung dịch
huyền phù có nồng độ tương ứng với nồng độ sử dụng.
Xác định tỷ suất lơ lửng theo TCVN 8050 :
2009, trong đó khối lượng hoạt chất tebuconazole trong 25 ml dung dịch còn lại
dưới đáy ống đong được xác định theo (4.2) của tiêu chuẩn này và bổ sung như
sau:
4.3.1. Chuẩn bị dung dịch mẫu thử
Sau khi hút 225 ml dung dịch phía trên,
chuyển định lượng toàn bộ dung dịch còn lại vào một đĩa bay hơi (4.2.3.6). Cho
bay hơi ở nhiệt độ 54 oC ± 2 oC trong tủ sấy chân không
(4.2.3.7) đến trọng lượng không đổi. Chuyển toàn bộ lượng mẫu đã sấy vào một
bình định mức có dung tích 10 ml (4.2.3.1), dùng pipet (4.2.3.2) thêm 1 ml dung
dịch nội chuẩn (4.2.2.7), định mức đến vạch bằng axeton (4.2.2.3), đặt vào máy
lắc siêu âm (4.2.3.9) trong 10 min để hòa tan mẫu. Lọc dung dịch qua màng lọc
0,45 mm (4.2.3.5) trước khi
bơm vào máy.
4.3.2. Chuẩn bị dung dịch chuẩn làm việc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.3. Tính kết quả
Tỷ suất lơ lửng, Y, biểu thị bằng phần trăm
(%) được tính theo công thức:
Y = x
100
Trong đó
1,11 là hệ số tỷ lệ của thể tích toàn cột
chất lỏng (250 ml) với thể tích dung dịch phía trên được rút ra (225 ml);
c: khối lượng hoạt chất tebuconazole trong
toàn ống đong, tính bằng gam (g)
c =
a: Hàm lượng của tebuconazole trong sản phẩm
đã xác định được, tính bằng phần trăm (%)
b: Khối lượng mẫu chuyển vào ống đong 250 ml,
tính bằng gam (g);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
q = x x 10
Fm là giá trị trung bình của tỷ số
số đo diện tích của pic mẫu thử với pic nội chuẩn;
Fc là giá trị trung bình của tỷ số
số đo diện tích của pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn;
Nc là nồng độ của dung dịch
chuẩn, tính bằng gam trên mililít (g/ml);
P là độ tinh khiết của chất chuẩn, tính bằng
phần trăm (%);
10 là thể tích hòa tan lượng mẫu sau khi sấy
khô, tính bằng mililít (ml).
4.4. Xác định độ mịn
Xác định độ mịn theo TCVN 8050:2009.
4.5. Xác định độ thấm ướt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6. Xác định độ tạo bọt
Xác định độ tạo bọt theo TCVN 8050:2009.
4.7. Xác định độ bền nhũ tương
Xác định độ bền nhũ tương theo TCVN 8382 :
2010.
4.8. Xác định độ bền bảo quản
4.8.1. Độ bền ở 0 oC
Xác định độ bền ở 0 oC theo TCVN
8382 : 2010.
4.8.2. Độ bền ở nhiệt độ cao
Xác định độ bền ở nhiệt độ cao theo TCVN 2741
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định hàm lượng nước theo TCVN 2744-86.
PHỤ
LỤC A
(Tham khảo)
GIỚI
THIỆU HOẠT CHẤT TEBUCONAZOLE
A1. Công thức cấu tạo:
A2. Tên hoạt chất: Tebuconazole
A3. Tên hóa học: IUPAC:
(RS)-1-p-Chlorophenyl-4,4-dimethyl-3-(1H-1,2,4-triazol-1-ylmethyl) pentan- 3-ol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A5. Khối lượng phân tử: 307,8
A6. Độ hòa tan ở 20 oC trong:
Nước: 32 mg/l
Dichloromethane: > 200 g/l
n-Hexane: < 0,1 g/l
Isopropanol: 50 - 100 g/l
Toluen: 50 - 100 g/l
A7. Dạng bên ngoài: Tinh thể màu trắng
A8. Độ bền: Bền ở nhiệt độ thường, phân hủy
trong môi trường axit và bazơ mạnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] Thuốc trừ bệnh chứa hoạt chất
tebuconazole, 10TCN 432-2001, 2001
[2] FAO Specifications for Plant Protection
Products, tebuconazole, 2000
[3] Manual on development and use of FAO and
WHO specifications pesticides, 3.2006