|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 636/QĐ-UBND 2019 phê duyệt thủ tục tại Một cửa điện tử Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
Số hiệu:
|
636/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trương Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 636/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 04 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH
CỦA SỞ Y TẾ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 53/TTr-SYT ngày 09 tháng 4 năm 2019 và Công văn số 607/SYT-VP
ngày 18 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (TTHC) thuộc
thẩm quyền quyết định của Sở Y tế thực hiện tại Một cửa
điện tử (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách
nhiệm thực hiện:
1. Giao Sở Y tế, Văn phòng UBND tỉnh
phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trên Một
cửa điện tử; bổ sung cán bộ, công chức, viên chức để thực hiện tiếp nhận, xử lý
và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán
bộ, công chức, viên chức), thay đổi về thời gian thực hiện TTHC (TTHC công bố
sửa đổi, bổ sung), TTHC bị bãi bỏ, Sở Y tế, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn
thông Đắk Nông cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố
TTHC mới ban hành, Sở Y tế tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung
Quy trình nội bộ TTHC và cập nhật trên Một cửa điện tử theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi,
đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định
kỳ.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Y tế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, KGVX, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Thanh Tùng
|
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ Y TẾ THỰC
HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH
1. Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề
khám, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền Sở Y tế
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày x
08 giờ = 240 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Y tế
|
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ
|
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ
sơ, chuyển chuyên viên xử lý.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Chuyên viên
|
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung
hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung);
- Trả hồ sơ chưa hợp lệ;
- Đề xuất hướng giải quyết với các
hồ sơ chưa hợp lệ;
- Gửi Văn bản xác minh đến các cơ
sở Khám chữa bệnh, Sở Y tế các tỉnh thành phố khác....;
- Nhập hồ sơ của cá nhân vào hồ sơ
lưu;
- In chứng chỉ hành nghề;
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
140
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ
|
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo
quy định);
- Trình lãnh đạo ký Chứng chỉ hành
nghề Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu).
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Ban lãnh đạo Sở Y tế
|
- Ký Chứng chỉ hành nghề Khám chữa
bệnh
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
2. Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành
nghề khám, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền Sở Y tế
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày x
08 giờ = 240 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Y tế
|
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ
|
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ
sơ, chuyển chuyên viên xử lý.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Chuyên viên
|
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung
hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung);
- Trả hồ sơ chưa hợp lệ;
- Đề xuất hướng giải quyết với các
hồ sơ chưa hợp lệ;
- Soạn thảo, trình ký quyết định
thu hồi chứng chỉ hành nghề cũ;
- Nhập hồ sơ của cá nhân vào hồ sơ
lưu;
- In chứng chỉ hành nghề;
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
140
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Kế hoạch Nghiệp vụ
|
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo
quy định);
- Trình lãnh đạo ký Chứng chỉ hành
nghề Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu).
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Ban lãnh đạo Sở Y tế
|
- Ký Chứng chỉ hành nghề Khám chữa
bệnh
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
3. Thủ tục Cấp bổ sung phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày x
08 giờ = 240 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Y tế
|
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ
|
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ
sơ, chuyển chuyên viên xử lý.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Chuyên viên
|
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung
hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung);
- Trả hồ sơ chưa hợp lệ;
- Đề xuất hướng giải quyết với các
hồ sơ chưa hợp lệ;
- Nhập hồ sơ của cá nhân vào hồ sơ
lưu;
- Dự thảo Quyết định bổ sung phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh;
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
140
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ
|
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo
quy định);
- Trình lãnh đạo ký duyệt Quyết
định (nếu đạt yêu cầu).
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Ban lãnh đạo Sở Y tế
|
- Ký Quyết định Bổ sung phạm vi
hoạt động chuyên môn trong Khám chữa bệnh
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
4. Thủ tục Cấp thay đổi phạm vi
hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh đối với người
Việt Nam thuộc thẩm quyền Sở Y tế
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày x
08 giờ = 240 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Y tế
|
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ
|
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ
sơ, chuyển chuyên viên xử lý.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Chuyên viên
|
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung
hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung);
- Trả hồ sơ chưa hợp lệ;
- Đề xuất hướng giải quyết với các
hồ sơ chưa hợp lệ;
- Soạn thảo, trình ký quyết định
thu hồi chứng chỉ hành nghề cũ;
- Nhập hồ sơ của cá nhân vào hồ sơ
lưu;
- In chứng chỉ hành nghề;
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
140
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ
|
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo
quy định);
- Trình lãnh đạo ký Chứng chỉ hành
nghề Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu).
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Ban lãnh đạo Sở Y tế
|
- Ký Chứng chỉ hành nghề Khám chữa
bệnh
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
5. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền Sở Y tế.
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày x
08 giờ = 360 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Y tế
|
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ
|
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ
sơ, chuyển chuyên viên xử lý.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Chuyên viên, đoàn thẩm định
|
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung
hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung);
- Trả hồ sơ chưa hợp lệ;
- Đề xuất hướng giải quyết với các
hồ sơ chưa hợp lệ;
- Lập kế hoạch thẩm định, mời đoàn
thẩm định tiến hành thẩm định tại cơ sở;
- Nhập hồ sơ của cơ sở vào hồ sơ
lưu;
- In giấy phép hoạt động và danh
mục kỹ thuật chuyên môn;
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
284
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ
|
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo
quy định);
- Trình lãnh đạo ký Giấy phép Hoạt
động Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu).
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Ban lãnh đạo Sở Y tế
|
- Ký Giấy phép hoạt động Khám chữa
bệnh
|
32
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
6. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền Sở Y tế.
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày x
08 giờ = 360 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Y tế
|
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ
|
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ
sơ, chuyển chuyên viên xử lý.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Chuyên viên, đoàn thẩm định
|
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung
hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung);
- Trả hồ sơ chưa hợp lệ;
- Đề xuất hướng giải quyết với các
hồ sơ chưa hợp lệ;
- Lập kế hoạch thẩm định, mời đoàn
thẩm định tiến hành thẩm định tại cơ sở;
- Nhập hồ sơ của cơ sở vào hồ sơ
lưu;
- In giấy phép hoạt động và danh
mục kỹ thuật chuyên môn;
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
284
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ
|
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo
quy định);
- Trình lãnh đạo ký Giấy phép Hoạt
động Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu).
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Ban lãnh đạo Sở Y tế
|
- Ký Giấy phép hoạt động Khám chữa
bệnh
|
32
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
7. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh đối với Trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền Sở Y tế.
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày x
08 giờ = 360 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Y tế
|
Trưởng phòng kế hoạch nghiệp vụ
|
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ
sơ, chuyển chuyên viên xử lý.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Chuyên viên, đoàn thẩm định
|
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung
hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung);
- Trả hồ sơ chưa hợp lệ;
- Đề xuất hướng giải quyết với các
hồ sơ chưa hợp lệ;
- Lập kế hoạch thẩm định, mời đoàn
thẩm định tiến hành thẩm định tại cơ sở;
- Nhập hồ sơ của cơ sở vào hồ sơ
lưu;
- In giấy phép hoạt động và danh
mục kỹ thuật chuyên môn;
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
284
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trưởng phòng kế hoạch nghiệp vụ
|
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo
quy định);
- Trình lãnh đạo ký Giấy phép Hoạt
động Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu).
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Ban lãnh đạo Sở Y tế
|
- Ký Giấy phép hoạt động Khám chữa
bệnh
|
32
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
8. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền Sở Y tế.
Tong thời gian thực hiện: 45 ngày x
08 giờ = 360 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Y tế
|
Trưởng phòng kế hoạch nghiệp vụ
|
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ
sơ, chuyển chuyên viên xử lý.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Chuyên viên, đoàn thẩm định
|
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung
hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung);
- Trả hồ sơ chưa hợp lệ;
- Đề xuất hướng giải quyết với các
hồ sơ chưa hợp lệ;
- Lập kế hoạch thẩm định, mời đoàn
thẩm định tiến hành thẩm định tại cơ sở;
- Nhập hồ sơ của cơ sở vào hồ sơ
lưu;
- In giấy phép hoạt động và danh
mục kỹ thuật chuyên môn;
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
284
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trưởng phòng kế hoạch nghiệp vụ
|
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo
quy định);
- Trình lãnh đạo ký Giấy phép Hoạt
động Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu).
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Ban lãnh đạo Sở Y tế
|
- Ký Giấy phép hoạt động Khám chữa
bệnh
|
32
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
9. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh đối với Bệnh xá thuộc lực lượng công an nhân dân thuộc
thẩm quyền Sở Y tế.
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày x
08 giờ = 360 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Y tế
|
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ
|
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ
sơ, chuyển chuyên viên xử lý.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Chuyên viên, đoàn thẩm định
|
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung
hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung);
- Trả hồ sơ chưa hợp lệ;
- Đề xuất hướng giải quyết với các
hồ sơ chưa hợp lệ;
- Lập kế hoạch thẩm định, mời đoàn
thẩm định tiến hành thẩm định tại cơ sở;
- Nhập hồ sơ của cơ sở vào hồ sơ
lưu;
- In giấy phép hoạt động và danh
mục kỹ thuật chuyên môn;
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
300
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ
|
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo
quy định);
- Trình lãnh đạo ký Giấy phép Hoạt
động Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu).
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Ban lãnh đạo Sở Y tế
|
- Ký Giấy phép hoạt động Khám chữa
bệnh
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
10. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền Sở Y tế.
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày x
08 giờ = 360 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Y tế
|
Trưởng phòng kế hoạch nghiệp vụ
|
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ
sơ, chuyển chuyên viên xử lý.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Chuyên viên, đoàn thẩm định
|
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung
hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung);
- Trả hồ sơ chưa hợp lệ;
- Đề xuất hướng giải quyết với các
hồ sơ chưa hợp lệ;
- Lập kế hoạch thẩm định, mời đoàn
thẩm định tiến hành thẩm định tại cơ sở;
- Nhập hồ sơ của cơ sở vào hồ sơ
lưu;
- In giấy phép hoạt động và danh
mục kỹ thuật chuyên môn;
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
300
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trưởng phòng kế hoạch nghiệp vụ
|
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo
quy định);
- Trình lãnh đạo ký Giấy phép Hoạt
động Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu).
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Ban lãnh đạo Sở Y tế
|
- Ký Giấy phép hoạt động Khám chữa
bệnh
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
11. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền Sở Y tế.
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày x
08 giờ = 360 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Y tế
|
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ
|
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ
sơ, chuyển chuyên viên xử lý.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Chuyên viên, đoàn thẩm định
|
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung
hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung);
- Trả hồ sơ chưa hợp lệ;
- Đề xuất hướng giải quyết với các
hồ sơ chưa hợp lệ;
- Lập kế hoạch thẩm định, mời đoàn
thẩm định tiến hành thẩm định tại cơ sở;
- Nhập hồ sơ của cơ sở vào hồ sơ
lưu;
- In giấy phép hoạt động và danh
mục kỹ thuật chuyên môn;
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
300 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ
|
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo
quy định);
- Trình lãnh đạo ký Giấy phép Hoạt
động Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu).
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Ban lãnh đạo Sở Y tế
|
- Ký Giấy phép hoạt động Khám chữa
bệnh
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
12. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh đối với phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc
thẩm quyền Sở Y tế.
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày x
08 giờ = 360 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Y tế
|
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ
|
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ
sơ, chuyển chuyên viên xử lý.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Chuyên viên, đoàn thẩm định
|
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung
hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung);
- Trả hồ sơ chưa hợp lệ;
- Đề xuất hướng giải quyết với các
hồ sơ chưa hợp lệ;
- Lập kế hoạch thẩm định, mời đoàn
thẩm định tiến hành thẩm định tại cơ sở;
- Nhập hồ sơ của cơ sở vào hồ sơ
lưu;
- In giấy phép hoạt động và danh
mục kỹ thuật chuyên môn;
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
300
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ
|
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo
quy định);
- Trình lãnh đạo ký Giấy phép Hoạt
động Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu).
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Ban lãnh đạo Sở Y tế
|
- Ký Giấy phép hoạt động Khám chữa
bệnh
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
13. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh đối với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng thuộc
thẩm quyền Sở Y tế.
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày x
08 giờ = 360 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Y tế
|
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ
|
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ
sơ, chuyển chuyên viên xử lý.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Chuyên viên, đoàn thẩm định
|
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung
hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung);
- Trả hồ sơ chưa hợp lệ;
- Đề xuất hướng giải quyết với các
hồ sơ chưa hợp lệ;
- Lập kế hoạch thẩm định, mời đoàn
thẩm định tiến hành thẩm định tại cơ sở;
- Nhập hồ sơ của cơ sở vào hồ sơ
lưu;
- In giấy phép hoạt động và danh
mục kỹ thuật chuyên môn;
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
300
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ
|
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo
quy định);
- Trình lãnh đạo ký Giấy phép Hoạt
động Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu).
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Ban lãnh đạo Sở Y tế
|
- Ký Giấy phép hoạt động Khám chữa
bệnh
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
14. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc
thẩm quyền Sở Y tế.
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày x
08 giờ = 360 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Y tế
|
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ
|
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ
sơ, chuyển chuyên viên xử lý.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Chuyên viên, đoàn thẩm định
|
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung
hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung);
- Trả hồ sơ chưa hợp lệ;
- Đề xuất hướng giải quyết với các
hồ sơ chưa hợp lệ;
- Lập kế hoạch thẩm định, mời đoàn
thẩm định tiến hành thẩm định tại cơ sở;
- Nhập hồ sơ của cơ sở vào hồ sơ
lưu;
- In giấy phép hoạt động và danh
mục kỹ thuật chuyên môn;
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
300
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ
|
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo
quy định);
- Trình lãnh đạo ký Giấy phép Hoạt
động Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu).
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Ban lãnh đạo Sở Y tế
|
- Ký Giấy phép hoạt động Khám chữa
bệnh
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
15. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh đối với Bệnh viện thuộc thẩm quyền Sở Y tế.
Tổng thời gian thực hiện: 60 ngày x
08 giờ = 480 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Y tế
|
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ
|
Kiểm tra, phân loại, thẩm định hồ
sơ, chuyển chuyên viên xử lý.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Chuyên viên, đoàn thẩm định
|
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung
hồ sơ (nếu có với trường hợp cần bổ sung);
- Trả hồ sơ chưa hợp lệ;
- Đề xuất hướng giải quyết với các
hồ sơ chưa hợp lệ;
- Lập kế hoạch thẩm định, mời đoàn
thẩm định tiến hành thẩm định tại cơ sở;
- Nhập hồ sơ của cơ sở vào hồ sơ
lưu;
- In giấy phép hoạt động và danh
mục kỹ thuật chuyên môn;
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
420
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Kế hoạch nghiệp vụ
|
- Ký trả hồ sơ (nếu không đúng theo
quy định);
- Trình lãnh đạo ký Giấy phép hoạt
động Khám chữa bệnh (nếu đạt yêu cầu).
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Ban lãnh đạo Sở Y tế
|
- Ký Giấy phép hoạt động Khám chữa
bệnh
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC MỸ PHẨM
1. Thủ tục Cấp phiếu tiếp nhận
công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày x
08 giờ = 24 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Y tế
|
Chuyên viên phụ trách
|
Thẩm định nội dung hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển
qua bước 3
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung
hồ sơ (đối với trường hợp cần phải bổ sung).
- Trả lại hồ sơ không hợp lệ.
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Ban lãnh đạo, chuyên viên
|
- Trình Lãnh đạo ký ban hành
- Đóng dấu
- Trả kết quả cho Trung tâm hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
2. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày x
08 giờ = 240 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Y tế
|
Chuyên viên
|
Thẩm định nội dung hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển
qua bước 3
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung
hồ sơ (đối với trường hợp cần phải bổ sung).
- Thẩm định cơ sở sản xuất
- Trả lại hồ sơ không hợp lệ.
|
222
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở, Chuyên viên
|
- Trình Lãnh đạo ký ban hành Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
- Đóng dấu
- Trả kết quả cho Trung tâm hành
chính công
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
3. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
Tổng thời gian thực hiện: 02 ngày x
08 giờ = 16 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Y tế
|
Chuyên viên
|
Thẩm định nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển
qua bước 3
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung
hồ sơ (đối với trường hợp cần phải bổ sung).
- Trả lại hồ sơ không hợp lệ.
- Trình Lãnh đạo Sở ký văn bản đề
nghị bổ sung hồ sơ.
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo Sở, Chuyên viên
|
- Trình Lãnh đạo ký ban hành các
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm -Trả Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm cho Trung tâm hành chính công
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
4. Thủ tục Cấp phiếu tiếp nhận hồ
sơ đăng ký quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày x
08 giờ = 80 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Y tế
|
Chuyên viên
|
Thẩm định nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển
qua bước 3
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung
hồ sơ (đối với trường hợp cần phải bổ sung).
- Trả lại hồ sơ không hợp lệ.
- Trình Lãnh đạo Sở ký văn bản đề
nghị bổ sung hồ sơ.
|
68
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở, Chuyên viên
|
- Trình Lãnh đạo Sở ký ban hành
- Trả Phiếu tiếp nhận cho bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH THỰC
PHẨM (ATVSTP)
1. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh
dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày x
08 giờ = 160 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Chi
cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Chuyên viên phụ trách công tác Đăng
ký chứng nhận, Lãnh đạo Chi cục ATVSTP
|
Thẩm định nội dung hồ sơ
|
56
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Ban lãnh đạo, Chuyên viên
|
Thành lập đoàn thẩm định và lập
Biên bản thẩm định theo Mẫu số 02 phụ lục 1 của Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018. Nếu:
- Kết quả thẩm định đạt, chuyển
bước 4.
- Kết quả thẩm định tại cơ sở chưa
đạt yêu cầu và có thể khắc phục, đoàn thẩm định phải ghi rõ nội dung, yêu cầu
và thời gian khắc phục vào biên bản thẩm định với thời hạn khắc phục không
quá 30 ngày.
+ Sau khi có báo cáo kết quả khắc
phục của cơ sở, Đoàn thẩm định đánh giá kết quả khắc phục và ghi kết luận vào
biên bản thẩm định. Trường hợp kết quả khắc phục đạt yêu cầu sẽ được cấp Giấy
chứng nhận theo quy định tại Điểm d Khoản 3 Điều 6 Chương III của Nghị định 155/2018/NĐ-CP.
Trường hợp kết quả khắc phục không đạt yêu cầu thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ
thông báo kết quả thẩm định cơ sở không đạt yêu cầu bằng văn bản cho cơ sở và
cho cơ quan quản lý địa phương.
- Kết quả thẩm định không đạt yêu
cầu: cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho cơ quan quản lý địa
phương giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp
Giấy chứng nhận.
|
60
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Ban lãnh đạo
|
- Ký kết quả thẩm định (Mẫu số 03
phụ lục 1 của Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018)
|
32
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Chi cục ATVSTP
|
Văn thư cơ quan
|
- Đóng dấu.
- Chuyển kết quả thủ tục hành chính.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung tâm Hành
chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
2. Thủ tục Đăng ký bản công bố sản
phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày x
08 giờ = 56 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước 1
|
Trung
tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi
cục ATVSTP
|
Chuyên
viên phụ trách công tác Đăng ký chứng nhận, Lãnh đạo Chi cục ATVSTP
|
Thẩm định nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển
qua bước 3.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Chi
cục ATVSTP có văn bản nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu. Chỉ
được yêu cầu sửa đổi, bổ sung 01 lần.
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm
việc kể từ khi nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung, Chi cục ATVSTP tiếp nhận hồ sơ
thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời. Sau 90 ngày làm việc kể từ khi có công
văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung thì
hồ sơ không còn giá trị.
- Trường hợp sản phẩm có sự thay
đổi về tên sản phẩm, xuất xứ, thành phần cấu tạo thì tổ chức, cá nhân phải
công bố lại sản phẩm. Các trường hợp có sự thay đổi khác, tổ chức, cá nhân
thông báo bằng văn bản về nội dung thay đổi đến Chi cục ATVSTP và được sản
xuất, kinh doanh sản phẩm ngay sau khi gửi thông báo.
Chi cục ATVSTP thông báo công khai
tên, sản phẩm của tổ chức, cá nhân đã được tiếp nhận đăng ký bản công bố sản
phẩm trên trang thông tin điện tử (website) Ngành Y tế và cơ sở dữ liệu về an
toàn thực phẩm.
|
28
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi
cục ATVSTP
|
Ban
lãnh đạo.
|
- Ký Giấy tiếp nhận đăng ký bản
công bố sản phẩm theo Mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định
15/2018/NĐ-CP
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Chi
cục ATVSTP
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả thủ tục hành chính
|
06
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung
tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
3. Thủ tục Đăng ký bản công bố sản
phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày x
08 giờ = 56 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung
tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Chi
cục ATVSTP
|
Chuyên
viên phụ trách công tác Đăng ký chứng nhận, Lãnh đạo Chi cục ATVSTP
|
Thẩm định nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển
qua bước 3.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Chi
cục ATVSTP có văn bản nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu. Chỉ
được yêu cầu sửa đổi, bổ sung 01 lần.
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm
việc kể từ khi nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung, Chi cục ATVSTP tiếp nhận hồ sơ
thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời. Sau 90 ngày làm việc kể từ khi có công
văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung thì
hồ sơ không còn giá trị.
- Trường hợp sản phẩm có sự thay
đổi về tên sản phẩm, xuất xứ, thành phần cấu tạo thì tổ chức, cá nhân phải
công bố lại sản phẩm. Các trường hợp có sự thay đổi khác, tổ chức, cá nhân
thông báo bằng văn bản về nội dung thay đổi đến Chi cục ATVSTP và được sản
xuất, kinh doanh sản phẩm ngay sau khi gửi thông báo.
Chi cục ATVSTP thông báo công khai
tên, sản phẩm của tổ chức, cá nhân đã được tiếp nhận đăng ký bản công bố sản
phẩm trên trang thông tin điện tử (website) Ngành Y tế và cơ sở dữ liệu về an
toàn thực phẩm.
|
38
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Chi
cục ATVSTP
|
Ban
lãnh đạo
|
- Ký Giấy tiếp nhận đăng ký bản
công bố sản phẩm theo Mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định
15/2018/NĐ-CP
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Chi
cục ATVSTP
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả thủ tục hành chính
công
|
06
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
4. Thủ tục Đăng ký nội dung quảng
cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày x
08 giờ = 80 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung
tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Chi
cục ATVSTP
|
Cán
bộ phụ trách công tác Đăng ký chứng nhận, Lãnh đạo Chi cục ATVSTP
|
Thẩm định nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển
qua bước 3
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Chi
cục ATVSTP có văn bản nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu. Chỉ
được yêu cầu sửa đổi, bổ sung 01 lần.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ khi nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung, Chi cục ATVSTP thẩm định hồ sơ và có văn
bản trả lời. Sau 90 ngày làm việc kể từ khi có công văn yêu cầu sửa đổi, bổ
sung nếu tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị.
Chi cục ATVSTP thông báo công khai
tên, sản phẩm của tổ chức, cá nhân đã được đăng ký nội dung quảng cáo sản
phẩm trên trang thông tin điện tử (website) Ngành Y tế và cơ sở dữ liệu về an
toàn thực phẩm.
|
56
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Chi
cục ATVSTP
|
Ban
lãnh đạo
|
- Ký Giấy tiếp nhận đăng ký Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo theo Mẫu số 11 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị
định 15/2018/NĐ-CP
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Chi
cục ATVSTP
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TT HCC
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA
GIA ĐÌNH
1. Thủ tục Cấp lại giấy chứng sinh
đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh.
Tổng thời gian thực hiện: 3 ngày x 08
giờ = 24 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Trạm Y
tế xã, phường)
|
|
Cha mẹ hoặc người thân thích của
trẻ gửi hồ sơ xin cấp lại giấy chứng sinh cho cơ sở khám chữa bệnh nơi đã cấp
giấy chứng sinh lần đầu
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Viên
chức phụ trách
|
Trong phạm vi 02 ngày làm việc, kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải cấp lại giấy
chứng sinh cho trẻ.
Trường hợp cần phải xác minh, thì
thời hạn xác minh không được quá 03 ngày làm việc
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Viên
chức phụ trách
|
Trả giấy chứng sinh cho gia đình
trẻ tại cơ sở y tế
|
8 giờ
|
|
|
|
2. Thủ tục Cấp giấy chứng sinh cho
trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở
khám chữa bệnh.
Tổng thời gian thực hiện: 3 ngày x 08
giờ = 24 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Trạm Y
tế xã, phường)
|
|
Người thân thích của trẻ nộp Đơn đề
nghị cấp Giấy chứng sinh cho Trạm Y tế xã, phường
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
|
Trong phạm vi 03 ngày làm việc, kể
từ khi nhận được Đơn đề nghị cấp Giấy chứng sinh, Trạm Y tế xã phải xác minh
việc sinh và làm thủ tục cấp Giấy chứng sinh cho trẻ
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
|
Trả giấy chứng sinh cho gia đình
trẻ tại Trạm Y tế xã, phường
|
8 giờ
|
|
|
|
3. Thủ tục Cấp lại giấy chứng sinh
đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
Tổng thời gian thực hiện: 3 ngày x 08
giờ = 24 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
Cha mẹ hoặc người thân thích của
trẻ gửi hồ sơ xin cấp lại Giấy chứng sinh cho cơ sở khám chữa bệnh nơi đã cấp
giấy chứng sinh lần đầu
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
|
Trong phạm vi 02 ngày làm việc, kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải cấp lại Giấy
chứng sinh cho trẻ.
Trường hợp cần phải xác minh, thì
thời hạn xác minh không được quá 03 ngày làm việc
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
|
|
Trả giấy chứng sinh cho gia đình
trẻ tại cơ sở y tế
|
8 giờ
|
|
|
|
4. Thủ tục Cấp giấy chứng sinh cho
trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.
Tổng thời gian thực hiện: Trước khi
trẻ xuất viện
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước 1
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
Bên cha mẹ đẻ (nhờ mang thai hộ)
hoặc bên mang thai hộ phải nộp hồ sơ cho cơ sở y tế nơi trẻ sinh ra
|
Trước khi trẻ xuất viện
|
|
|
|
Bước 2
|
|
Trả giấy chứng sinh cho gia đình
trẻ tại cơ sở y tế
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
1. Thủ tục Cấp thẻ nhân viên tiếp
cận cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17
ngày x 08 giờ =136 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
lĩnh vực y tế
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
Đắk Nông.
|
Lãnh đạo khoa Phòng chống HIV/AIDS
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên khoa phòng chống
HIV/AIDS
|
- Xử lý thẩm định hồ sơ;
- Tham mưu văn bản gửi Công an xã,
phường, thị trấn (sau đây viết gọn là Công an cấp xã) nơi người đó đăng ký
thường trú hoặc tạm trú để đề nghị xác nhận về nhân thân của những người đó.
|
20
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Công an xã/phường/thị trấn
|
|
- Tiếp nhận văn bản yêu cầu xác
minh;
- Tiến hành các thủ tục xác minh;
- Trả lời văn bản kết quả xác minh
gửi Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
48
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
Đắk Nông.
|
Lãnh đạo khoa Phòng chống HIV/AIDS
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
4 giờ
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên khoa phòng chống
HIV/AIDS
|
- Tiếp nhận giấy xác nhận về nhân
thân của Công an xã.
- Hoàn chỉnh hồ sơ đề nghị cấp Thẻ
trình Lãnh đạo Trung tâm ban hành quyết định cấp thẻ.
|
28
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
Đắk Nông
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
- Ban hành quyết định cấp Thẻ cho
những người được tuyển chọn làm nhân viên tiếp cận cộng đồng.
- Trường hợp không cấp, phải có văn
bản trả lời và nêu rõ lý do đối với từng trường hợp.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
Đắk Nông
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu quyết định và vào Thẻ. Trả
kết quả cho Trung tâm Hành chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm Hành chính công
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
lĩnh vực y tế
|
- Thông báo cho các tổ chức, cá
nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
2. Thủ tục Cấp lại thẻ nhân viên
tiếp cận cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 ngày
x 08 giờ = 56 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
lĩnh vực y tế
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
Đắk Nông.
|
Lãnh đạo khoa Phòng chống HIV/AIDS
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên khoa phòng chống
HIV/AIDS
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và hoàn
thiện hồ sơ đề nghị cấp lại Thẻ.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
Đắk Nông.
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Ban hành quyết định cấp lại Thẻ cho
nhân viên tiếp cận cộng đồng (theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư liên
tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày 20 tháng 01 năm 2010). Trường hợp không
cấp, phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do đối với từng trường hợp
|
28
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Đóng dấu quyết định và vào Thẻ. Trả
kết quả cho Trung tâm Hành chính công
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung tâm Hành chính công
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
lĩnh vực y tế
|
- Thông báo cho các tổ chức, cá
nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
3. Thủ tục Giấy chứng nhận bị phơi
nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 ngày
x 08 giờ = 56 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
lĩnh vực y tế
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
Đắk Nông.
|
Lãnh đạo khoa Phòng chống HIV/AIDS
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên khoa phòng chống
HIV/AIDS
|
Tiếp nhận, kiểm tra đối chiếu hồ sơ
của các cá nhân, tổ chức gửi đề nghị cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp (hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện).
Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định thì trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo rõ lý do cho cơ sở đề nghị
cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp biết
để cơ sở bổ sung hoặc hoàn chỉnh hồ sơ.
|
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
Đắk Nông.
|
Lãnh đạo phụ trách phòng chống
HIV/AIDS
|
Đề xuất họp Hội đồng tư vấn chuyên
môn để thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Hội đồng tư vấn chuyên môn
|
Họp thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
Trình lãnh đạo Sở Y tế xem xét và
quyết định cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề
nghiệp.
|
28
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký quyết định cấp Giấy chứng nhận
bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Sở Y tế
|
Văn Thư
|
Đóng dấu quyết định và thông báo
đến các tổ chức, cá nhân liên quan
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
Trung tâm Hành chính công
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
lĩnh vực y tế
|
- Thông báo cho các tổ chức, cá
nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
4. Thủ tục Chuyển tiếp điều trị
bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 2
(ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
- Yêu cầu: thủ tục chuyển tiếp điều
trị bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện phải do bệnh nhân trực tiếp nộp tại
cơ sở nơi bệnh nhân đang tham gia điều trị (quy định tại điểm a, Khoản 2, Điều
19, Thông tư số 12/2013/TT-BYT).
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước 1
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Chuyên viên phòng Khám đa khoa
|
Tiếp nhận, kiểm tra đơn đề nghị
chuyển tiếp điều trị mẫu quy định tại Phụ lục 9 ban hành kèm theo Thông tư số
12/2013/TT-BYT
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Khám đa khoa
|
Kiểm tra, lập bản sao hồ sơ điều
trị và Phiếu chuyển gửi người bệnh điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Ký các hồ sơ liên quan
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn thư
|
- Đóng dấu xác nhận
- Thông báo đến nơi cơ sở điều trị
mới
|
4 giờ
|
|
|
|
5. Thủ tục Thay đổi cơ sở điều trị
cho bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 4
(ngày làm việc) x 8 giờ = 32 giờ
- Yêu cầu: thủ tục thay đổi cơ sở
điều trị cho bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện phải do bệnh nhân trực tiếp
nộp tại cơ sở nơi bệnh nhân đang tham gia điều trị (quy định tại điểm a, Khoản
2, Điều 19, Thông tư số 12/2013/TT-BYT).
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước 1
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại
Phòng khám đa khoa
|
Tiếp nhận, kiểm tra đơn đề nghị
chuyển tiếp điều trị theo mẫu quy định tại Phụ lục 9 ban hành kèm theo Thông
tư số 12/2013/TT-BYT
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phụ trách phòng Khám đa
khoa
|
Kiểm tra, lập bản sao hồ sơ điều
trị và Phiếu chuyển gửi người bệnh điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Ký các hồ sơ liên quan
|
20
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn thư
|
Đóng dấu, thông báo đến nơi cơ sở
điều trị mới
|
4 giờ
|
|
|
|
6. Thủ tục Đăng ký tham gia điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
(ngày làm việc) x 8 giờ = 80 giờ
- Yêu cầu: Thủ tục Đăng ký tham gia
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế phải do bệnh nhân trực tiếp nộp tại cơ sở nơi bệnh
nhân đang tham gia điều trị (quy định tại Khoản 1, Điều 6, Nghị định số
96/2012/NĐ-CP, ngày 15/11/2012 của Chính phủ).
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại
Phòng Khám đa khoa
|
Nhận, kiểm tra hồ sơ đăng ký điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 6 Nghị định
số 96/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 của Chính phủ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
|
Lãnh đạo phụ trách phòng Khám đa
khoa
|
Tổ chức khám sức khỏe cho người
đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
68
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Quyết định bằng văn bản việc tiếp
nhận trường hợp đủ điều kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện.
Trường hợp không đồng ý tiếp nhận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
|
Văn thư
|
Đóng dấu, thông báo đến các cơ
quan, cá nhân liên quan.
|
4 giờ
|
|
|
|
7. Thủ tục Cấp phát thuốc
Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại cơ sở khám, chữa bệnh.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 0,5
(ngày làm việc) x 8 giờ = 4 giờ.
- Yêu cầu: Bệnh nhân hoàn thiện bộ
thủ tục hồ sơ ngay tại nơi tiếp nhận khám, điều trị.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại
Phòng Khám đa khoa
|
Nhận và kiểm tra đơn đề nghị được
cấp thuốc Methadone tại nhà theo mẫu số 2 Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông
tư số 14/2015/TT-BYT
|
1 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Lãnh đạo phụ trách phòng Khám đa
khoa
|
Trường hợp cơ sở điều trị Methadone
có đủ người thực hiện việc chuyển thuốc Methadone cho người bệnh thì tiến
hành xác minh tình trạng sức khỏe của người bệnh để quyết định việc cấp phát
thuốc Methadone cho người bệnh tại nhà. Trường hợp người bệnh không có chống
chỉ định, bác sỹ điều trị kê đơn thuốc Methadone cho người bệnh theo quy định
tại Điểm đ Khoản 2 Điều 13 Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015.
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Bộ phận cấp phát thuốc
|
Căn cứ đơn thuốc của bác sỹ điều
trị, nhân viên cấp phát thuốc của cơ sở điều trị Methadone có trách nhiệm:
+ Giao đủ số lượng thuốc Methadone
sử dụng trong một (01) ngày và Phiếu theo dõi điều trị Methadone của người
bệnh cho nhân viên y tế được người đứng đầu cơ sở điều trị Methadone giao
nhiệm vụ chuyển thuốc (sau đây gọi tắt là người giao thuốc Methadone) để
chuyển thuốc Methadone tới cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cho người bệnh;
+ Ghi chép việc sử dụng thuốc của
người bệnh vào Sổ theo dõi phát thuốc Methadone hằng ngày.
|
1 giờ
|
|
|
|
8. Thủ tục Cấp phát thuốc
Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 0,5
(ngày làm việc) x 8 giờ = 4 giờ
- Yêu cầu: Bệnh nhân hoàn thiện bộ
thủ tục hồ sơ ngay tại nơi tiếp nhận khám, điều trị
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại
phòng Khám đa khoa
|
Nhận và kiểm tra đơn đề nghị được
cấp thuốc Methadone tại nhà theo mẫu số 2 Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông
tư số 14/2015/TT-BYT
|
1 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
|
Lãnh đạo phòng Khám đa khoa
|
Trường hợp cơ sở điều trị Methadone
có đủ người thực hiện việc chuyển thuốc Methadone cho người bệnh thì tiến
hành xác minh tình trạng sức khỏe của người bệnh để quyết định việc cấp phát
thuốc Methadone cho người bệnh tại nhà. Trường hợp người bệnh không có chống
chỉ định, bác sỹ điều trị kê đơn thuốc Methadone cho người bệnh theo quy định
tại Điểm đ Khoản 2 Điều 13 Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm
2015.
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
|
Bộ phận cấp phát thuốc
|
Căn cứ đơn thuốc của bác sỹ điều
trị, nhân viên cấp phát thuốc của cơ sở điều trị Methadone có trách nhiệm:
+ Giao đủ số lượng thuốc Methadone
sử dụng trong một (01) ngày và Phiếu theo dõi điều trị Methadone của người
bệnh cho nhân viên y tế được người đứng đầu cơ sở điều trị Methadone giao
nhiệm vụ chuyển thuốc (sau đây gọi tắt là người giao thuốc Methadone) để
chuyển thuốc Methadone tới cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cho người bệnh;
+ Ghi chép việc sử dụng thuốc của
người bệnh vào Sổ theo dõi phát thuốc Methadone hằng ngày
|
1 giờ
|
|
|
|
VI. LĨNH VỰC DƯỢC
1. Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh nội
dung chứng chỉ hành nghề Dược theo hình thức xét hồ sơ
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày x 8
giờ = 80 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Y tế
|
Chuyên viên phụ trách
|
Thẩm định nội dung hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển
qua bước 3
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung
hồ sơ (đối với trường hợp cần phải bổ sung).
- Trả lại hồ sơ không hợp lệ.
- Tổng hợp toàn bộ hồ sơ hợp để Hội
đồng tư vấn xem xét.
|
32
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Hội đồng tư vấn
|
Họp xét các hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Y tế, Văn thư, chuyên
viên phụ trách
|
- Ban hành các Quyết định cấp phép.
- Duyệt in các Chứng chỉ hành
- Trình Lãnh đạo ký ban hành Chứng
chỉ hành nghề dược
- Kiểm tra cập nhật các Chứng chỉ
hành nghề dược
- Đóng dấu
- Trả kết quả cho Trung tâm hành
chính công
|
20
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
2. Thủ tục Giải quyết hồ sơ lĩnh
vực cấp chứng chỉ hành nghề Dược theo hình thức xét hồ sơ
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày x
8 giờ = 160 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Y
tế
|
Cán bộ phụ trách
|
Thẩm định nội dung hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển
qua bước 3
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung
hồ sơ (đối với trường hợp cần phải bổ sung).
- Trả lại hồ sơ không hợp lệ.
- Tổng hợp toàn bộ hồ sơ để Hội
đồng tư vấn xem xét.
|
108
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Hội đồng tư vấn
|
Họp xét các hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
|
Lãnh đạo Sở Y tế, Văn thư, chuyên
viên phụ trách
|
- Ban hành các Quyết định cấp phép.
- Duyệt in các Chứng chỉ hành nghề
- Trình Lãnh đạo ký ban hành Chứng
chỉ hành nghề Dược
- Kiểm tra cập nhật các Chứng chỉ
hành nghề Dược
- Đóng dấu
- Trả kết quả cho Trung tâm hành
chính công
|
24
ngày
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
3. Thủ tục Cấp lần đầu và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế, Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh
dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh
doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày x 8
giờ = 240 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Y
tế
|
Cán
bộ phụ trách
|
Thẩm định nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển
qua bước 3
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung
hồ sơ (đối với trường hợp cần phải bổ sung).
- Trả lại hồ sơ không hợp lệ.
- Trình Lãnh đạo Sở ký văn bản đề
nghị bổ sung hồ sơ.
|
84
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Đoàn
thẩm định
|
- Xây dựng kế hoạch thẩm định cơ sở
- Tổ chức đánh giá thực tế tại cơ
sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược trong thời hạn 20
ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc
đánh giá thực tế đối với trường hợp không có yêu cầu, khắc phục, sửa chữa;
- Ban hành văn bản thông báo về các
nội dung cần khắc phục, sửa chữa trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
hoàn thành việc đánh giá thực tế đối với trường hợp có yêu cầu, khắc phục,
sửa chữa.
- Trả lại hồ sơ đối với trường hợp
đánh giá không đạt
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc
khắc phục, sửa chữa của cơ Sở đề nghị, Sở Y tế cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược hoặc trả lời lý do chưa cấp
|
128
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở Y
tế
|
Lãnh
đạo Sở Y tế, Văn thư, chuyên viên phụ trách
|
- Ban hành các Quyết định cấp phép.
- Duyệt in các Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
- Trình Lãnh đạo ký ban hành các
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
- Kiểm tra cập nhật các các Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
- Đóng dấu
-Trả các Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho Trung tâm hành chính công
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung
tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
4. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày x 8
giờ = 160 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung
tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Y
tế
|
Cán
bộ phụ trách
|
Thẩm định nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển
qua bước 3
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung
hồ sơ (đối với trường hợp cần phải bổ sung).
- Trả lại hồ sơ không hợp lệ.
- Trình Lãnh đạo Sở ký văn bản đề
nghị bổ sung hồ sơ.
|
32
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở Y tế, Văn thư, Chuyên viên phụ trách
|
- Dự thảo in Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược đối với các hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đạt yêu cầu.
- Xem xét, thẩm định Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
- Trình Lãnh đạo Sở ký ban hành Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
- Kiểm tra cập nhật các Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
- Đóng dấu
- Trả Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
124
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung
tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
5. Thủ tục Đánh giá duy trì đáp
ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc - GPP.
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày x 8
giờ = 240 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung
tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Y
tế
|
Cán
bộ phụ trách
|
Thẩm định nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển
qua bước 3
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung
hồ sơ (đối với trường hợp cần phải bổ sung).
- Trả lại hồ sơ không hợp lệ.
- Trình Lãnh đạo Sở ký văn bản đề
nghị bổ sung hồ sơ.
|
84
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Đoàn
thẩm định
|
- Xây dựng kế hoạch thẩm định, đánh
giá GPP tại cơ sở
a) Trường hợp biên bản đánh giá GPP
kết luận cơ sở bán lẻ thuốc đáp ứng GPP, trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
hoàn thành việc đánh giá thực tế tại cơ sở bán lẻ thuốc và ký biên bản đánh
giá, Sở Y tế thực hiện việc cấp Giấy chứng nhận đáp ứng GPP theo mẫu.
b) Trường hợp biên bản đánh giá GPP
kết luận cơ sở bán lẻ thuốc phải báo cáo khắc phục theo quy định:
- Trong thời hạn 05 ngày, kể từ
ngày kết thúc việc đánh giá thực tế tại cơ sở bán lẻ thuốc và ký biên bản
đánh giá, Sở Y tế có văn bản yêu cầu cơ sở bán lẻ thuốc tiến hành khắc phục,
sửa chữa tồn tại, gửi báo cáo khắc phục về Sở Y tế;
- Trong thời hạn 45 ngày, kể từ
ngày Sở Y tế có văn bản yêu cầu, cơ sở bán lẻ thuốc phải hoàn thành việc khắc
phục, sửa chữa và có văn bản báo cáo khắc phục kèm bằng chứng (hồ sơ, tài
liệu, hình ảnh, video, giấy chứng nhận) chứng minh đã hoàn thành việc khắc
phục, sửa chữa tồn tại được ghi trong biên bản đánh giá;
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ
ngày nhận được báo cáo khắc phục, sửa chữa tồn tại kèm theo bằng chứng (hồ sơ
tài liệu, hình ảnh, video, giấy chứng nhận) chứng minh, Sở Y tế đánh giá kết
quả khắc phục của cơ sở bán lẻ thuốc và kết luận tình trạng đáp ứng GPP của
cơ sở bán lẻ thuốc như sau:
+ Trường hợp việc khắc phục của cơ
sở bán lẻ thuốc đã đáp ứng yêu cầu: Sở Y tế thực hiện việc cấp Giấy chứng
nhận GPP;
+ Trường hợp việc khắc phục của cơ
sở bán lẻ thuốc chưa đáp ứng yêu cầu: Sở Y tế có văn bản yêu cầu nội dung cần
tiếp tục khắc phục, sửa chữa và nộp báo cáo bổ sung. Thời hạn gia hạn để tiếp
tục khắc phục, sửa chữa và báo cáo là 45 ngày, kể từ ngày có văn bản yêu cầu.
|
124
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở Y
tế
|
Lãnh
đạo Sở Y tế, Văn thư, Chuyên viên phụ trách
|
- Ban hành các Quyết định cấp phép.
- Duyệt in các Giấy chứng nhận Giấy
chứng nhận GPP - Trình Lãnh đạo ký ban hành các Giấy chứng nhận GPP - Kiểm
tra cập nhật Giấy chứng nhận GPP
- Đóng dấu
- Trả các Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho Trung tâm hành chính công
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung
tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
6. Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc- GPP.
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày x 8
giờ = 240 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung
tâm Hành chính công
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Y
tế
|
Cán
bộ phụ trách
|
Thẩm định nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển
qua bước 3
- Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung
hồ sơ (đối với trường hợp cần phải bổ sung).
- Trả lại hồ sơ không hợp lệ.
- Trình Lãnh đạo Sở ký văn bản đề
nghị bổ sung hồ sơ.
|
84
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Đoàn
thẩm định
|
- Xây dựng kế hoạch thẩm định, đánh
giá GPP tại cơ sở
- Đánh giá thực tế tại cơ sở
a) Trường hợp biên bản đánh giá GDP
kết luận cơ sở phân phối tuân thủ GDP ở mức độ 1 theo quy định tại điểm a
khoản 2 Điều 7 Thông tư 03/2018/TT-BYT, trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
kết thúc việc đánh giá thực tế tại cơ sở phân phối và ký biên bản đánh giá,
Sở Y tế thực hiện cấp Giấy chứng nhận đáp ứng GDP theo Mẫu số 06 Phụ lục IV
kèm theo Thông tư 03/2018/TT- BYT.
b) Trường hợp biên bản đánh giá GDP
kết luận cơ sở phân phối tuân thủ GDP ở mức độ 2 theo quy định tại điểm b
khoản 2 Điều 7 Thông tư 03/2018/TT-BYT.
- Trong thời hạn 05 ngày, kể từ
ngày hoàn thành việc đánh giá thực tế tại cơ sở phân phối và ký biên bản đánh
giá, Sở Y tế có văn bản yêu cầu cơ sở phân phối tiến hành khắc phục, sửa chữa
tồn tại, gửi báo cáo khắc phục về Sở Y tế;
- Trong thời hạn 45 ngày, kể từ
ngày Sở Y tế có văn bản yêu cầu, cơ sở phân phối phải hoàn thành việc khắc
phục, sửa chữa và có văn bản báo cáo kèm theo bằng chứng (hồ sơ, tài liệu,
hình ảnh, video, giấy chứng nhận) chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục,
sửa chữa tồn tại được ghi trong biên bản đánh giá;
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ
ngày nhận được báo cáo khắc phục, sửa chữa tồn tại kèm theo bằng chứng (hồ sơ
tài liệu, hình ảnh, video, giấy chứng nhận) chứng minh, Sở Y tế đánh giá kết
quả khắc phục của cơ sở phân phối và kết luận về tình trạng đáp ứng GDP của
cơ sở phân phối như sau:
+ Trường hợp việc khắc phục của cơ
sở phân phối đã đáp ứng yêu cầu: Sở Y tế thực hiện việc cấp Giấy chứng nhận
GDP;
+ Trường hợp việc khắc phục của cơ
sở phân phối chưa đáp ứng yêu cầu: Sở Y tế có văn bản yêu cầu nội dung cần
tiếp tục khắc phục, sửa chữa và nộp báo cáo bổ sung. Thời hạn gia hạn để tiếp
tục khắc phục, sửa chữa và báo cáo là 45 ngày, kể từ ngày có văn bản yêu cầu.
|
184
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở Y
tế
|
Lãnh
đạo Sở Y tế, Văn thư, Chuyên viên phụ trách
|
- Ban hành các Quyết định cấp phép.
- Duyệt in các Giấy chứng nhận Giấy
chứng nhận GDP
- Trình Lãnh đạo ký ban hành các
Giấy chứng nhận GDP
- Kiểm tra cập nhật Giấy chứng nhận
GDP
- Đóng dấu
- Trả các Giấy chứng nhận GDP cho
Trung tâm hành chính công.
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung
tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
VII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
1. Thủ tục Khám GĐYK lần đầu đối
với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học
quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45
ngày x 8 giờ = 360 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng Giám định y khoa)
|
Phòng Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì
trong vòng 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại
hồ sơ khám GĐYK cho Sở LĐTBXH tỉnh kèm theo văn bản nêu rõ lý do.
|
340
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
2. Thủ tục Khám GĐYK lần đầu đối
với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45
ngày x 8 giờ = 360 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng Giám định y khoa)
|
Phòng Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì
trong vòng 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại
hồ sơ khám GĐYK cho Sở LĐTBXH tỉnh kèm theo văn bản nêu rõ lý do.
|
340
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
3. Thủ tục Khám GĐYK đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã
được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước
ngày 01 tháng 9 năm 2012.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày x 8 giờ = 480 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì
trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại
hồ sơ khám GĐYK cho Sở LĐTBXH tỉnh kèm theo văn bản nêu rõ lý do.
|
460
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
4. Thủ tục Khám giám định đối với
trường hợp vết thương tái phát
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40
ngày x 8 giờ = 320 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì
trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại
hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn bản
trả lời và nêu rõ lý do.
|
300
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn Thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
5. Thủ tục Khám giám định đối với
trường hợp vết thương còn sót
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40
ngày x 8 giờ = 320 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì
trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại
hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn bản
trả lời và nêu rõ lý do.
|
300
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn Thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
6. Thủ tục Khám giám định đối với
trường hợp bổ sung vết thương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40
ngày x 8 giờ = 320 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì
trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại
hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn bản
trả lời và nêu rõ lý do.
|
300
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn Thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
7. Thủ tục Khám giám định đối với
trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40
ngày x 8 giờ = 320 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng
Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì
trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại
hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn bản
trả lời và nêu rõ lý do.
|
300
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn Thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
8. Thủ tục Khám giám định thương
tật lần đầu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40
ngày x 8 giờ = 320 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì
trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại
hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn bản
trả lời và nêu rõ lý do.
|
300
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn Thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
9. Thủ tục Khám giám định phúc
quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết
tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên
bản khám giám định.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì
trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại
hồ sơ khám GĐYK cho Phòng LĐTBXH huyện, thị xã kèm theo văn bản nêu rõ lý do.
|
220
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
10. Thủ tục Khám giám định phúc
quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với
kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì
trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại
hồ sơ khám GĐYK cho Phòng LĐTBXH huyện, thị xã kèm theo văn bản nêu rõ lý do.
|
220
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
11. Thủ tục Khám giám định đối với
trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về
việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không
khách quan, không chính xác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng
Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì
trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại
hồ sơ khám GĐYK cho Phòng LĐTBXH huyện, thị xã kèm theo văn bản nêu rõ lý do.
|
220
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
12. Thủ tục Khám giám định đối với
trường hợp Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ
khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không
chính xác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng
Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì
trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại
hồ sơ khám GĐYK cho Phòng LĐTBXH huyện, thị xã kèm theo văn bản nêu rõ lý do.
|
220
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
13. Thủ tục Khám giám định mức độ
khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng
ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì
trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại
hồ sơ khám GĐYK cho Phòng LĐTBXH huyện, thị xã kèm theo văn bản nêu rõ lý do.
|
220
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
14. Thủ tục Khám giám định mức độ
khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng
Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì
trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại
hồ sơ khám GĐYK cho Phòng LĐTBXH huyện, thị xã kèm theo văn bản nêu rõ lý do.
|
220
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
15. Thủ tục Khám giám định mức độ
khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra
được kết luận về mức độ khuyết tật.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng
Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì
trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại
hồ sơ khám GĐYK cho Phòng LĐTBXH huyện, thị xã kèm theo văn bản nêu rõ lý do.
|
220
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
16. Thủ tục Giám định để hưởng trợ
cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng
tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là
Chính phủ)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng
Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Đối với t/h GĐ khiếu nại thì
trong thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại hoặc công văn
khiếu nại, Hội đồng GĐYK có trách nhiệm giải quyết khiếu nại. Nếu cá nhân, cơ
quan, tổ chức khiếu nại chưa đồng ý với giải quyết của Hội đồng GĐYK, chậm
nhất 15 ngày làm việc, Hội đồng GĐYK bị khiếu nại hoàn chỉnh hồ sơ giám định
theo quy định và gửi đến Hội đồng GĐYK cấp trên.
|
220
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
Thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
17. Thủ tục Giám định khiếu nại
của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng
Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Đối với t/h GĐ khiếu nại thì
trong thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại hoặc công văn
khiếu nại, Hội đồng GĐYK có trách nhiệm giải quyết khiếu nại. Nếu cá nhân, cơ
quan, tổ chức khiếu nại chưa đồng ý với giải quyết của Hội đồng GĐYK, chậm
nhất 15 ngày làm việc, Hội đồng GĐYK bị khiếu nại hoàn chỉnh hồ sơ giám định
theo quy định và gửi đến Hội đồng GĐYK cấp trên.
|
220
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
Thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
18. Thủ tục Khám giám định tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng
Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì
trong vòng 9,5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả
lại hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn
bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
220
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
19. Thủ tục Khám giám định lại
bệnh nghề nghiệp tái phát
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng
Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì
trong vòng 9,5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả
lại hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn
bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
220
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
20. Thủ tục Khám giám định lại đối
với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng
Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì
trong vòng 9,5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại
hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn bản
trả lời và nêu rõ lý do.
|
220
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
21. Thủ tục Khám giám định để
hưởng bảo hiểm xã hội một lần
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng
Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì
trong vòng 9,5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả
lại hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn
bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
220
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
22. Thủ tục Khám giám định để xác
định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi
nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng
Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì
trong vòng 9,5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả
lại hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn
bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
220
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
23. Thủ tục Khám giám định để thực
hiện chế độ tử tuất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng
Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì
trong vòng 9,5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả
lại hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn
bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
220
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
24. Thủ tục Khám giám định để thực
hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng
Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì
trong vòng 9,5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả lại
hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn bản
trả lời và nêu rõ lý do.
|
220
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
25. Thủ tục Khám giám định lần đầu
do bệnh nghề nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng
Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì
trong vòng 9,5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả
lại hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn
bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
220
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
26. Thủ tục Khám giám định thương
tật lần đầu do tai nạn lao động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
ngày x 8 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng
Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng thì
trong vòng 9,5 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng GĐYK trả
lại hồ sơ cho cơ quan đã giới thiệu đối tượng đi khám giám định kèm theo văn
bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
220
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
27. Thủ tục Đề nghị được thực hiện
kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày x 8
giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng
Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Nghiên cứu, xem xét trả lời bằng
văn bản cho người đề nghị xác định lại giới tính
|
100
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
28. Thủ tục Đề nghị được thực hiện
kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên.
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày x 8
giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng
Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Nghiên cứu, xem xét trả lời bằng
văn bản cho người đề nghị xác định lại giới tính
|
100
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
29. Thủ tục Đề nghị được thực hiện
kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày x 8
giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Trung tâm Giám định Y khoa (là cơ
quan giúp việc cho Hội đồng GĐYK)
|
Phòng
Khám, giám định
|
- Thực hiện giải quyết hồ sơ theo
quy trình chuyên môn
- Nghiên cứu, xem xét trả lời bằng
văn bản cho người đề nghị xác định lại giới tính
|
100
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
30. Thủ tục Công nhận cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành,
bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế
để xác định lại giới tính:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75
ngày x 8 giờ = 600 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
Bước
1
|
TT HCC
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Hồ sơ đề nghị thẩm định đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y
tế ngành, bệnh viện tư nhân
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Sở Y tế
|
|
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ.
- Trong thời gian 60 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Y tế thành lập đoàn thẩm định và thẩm định theo
quy định.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được Biên bản thẩm định, Giám đốc Sở Y tế xem xét và ban hành
văn bản công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó được phép thực hiện kỹ thuật
xác định lại giới tính. Trường hợp không công nhận thì phải có văn bản trả
lời và nêu rõ lý do.
|
576
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở Y tế
|
Ký duyệt và đóng dấu biên bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Vào sổ theo dõi
Bàn giao kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
Gửi Quyết định công nhận hoặc văn
bản không nhận đến cơ sở khám chữa bệnh
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
Tổng số:
71 TTHC
1. Lĩnh vực Khám chữa bệnh: 15 TTHC
2. Lĩnh vực Mỹ phẩm: 4 TTHC
3. Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực
phẩm: 4 TTHC
4. Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình: 4 TTHC
5. Lĩnh vực Y tế dự phòng: 8 TTHC
6. Lĩnh vực Dược: 6 TTHC
7. Lĩnh vực Giám định Y khoa: 30 TTHC
Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 636/QĐ-UBND ngày 04/05/2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
882
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|