ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2213/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 08 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 TẠI CÁC CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày
05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng
theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ
chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày
10/10/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định chi tiết thi hành Quyết định số
19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng chính phủ về việc áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của
các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 12
tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc xây dựng, áp dụng,
công bố, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2008 và hoạt động kiểm tra tại các cơ quan hành chính nhà nước
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Kế hoạch số 64/KH-UBND ngày 27 tháng 3
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc triển khai xây dựng và
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 (gọi tắt
là ISO) đối với cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì
và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015 tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018.
Điều 2. Ban chỉ đạo việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo
tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước
tỉnh Thừa Thiên Huế, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Nội vụ,
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm tổ chức thực hiện Kế hoạch này theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CVP và các PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSNC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
KẾ HOẠCH
KIỂM
TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Kịp thời phát hiện và khắc phục những khó khăn,
hạn chế trong quá trình triển khai xây dựng, áp dụng, duy trì cải tiến Hệ thống
quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 (viết tắt là
ISO) vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
tỉnh Thừa Thiên Huế; đảm bảo thực hiện đúng các quy định tại Quyết định số
19/2014/QĐ-TTg, Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN và Quyết định 12/2015/QĐ-UBND nhằm
nâng cao chất lượng và hiệu lực, hiệu quả của công tác quản lý nhà nước và cung
cấp dịch vụ công, đáp ứng yêu cầu cải cách thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
2. Việc kiểm tra được thực hiện đảm bảo tính khách
quan, khoa học và hiệu quả; phát hiện điểm không phù hợp đến đâu hướng dẫn hoạt
động khắc phục đến đó.
II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI
1. Đối tượng kiểm tra:
Tất cả các cơ quan hành chính đã và đang xây dựng,
áp dụng, duy trì, cải tiến ISO trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Phạm vi kiểm tra:
Bao gồm toàn bộ hoạt động liên quan đến giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan; sự tuân thủ của cơ
quan, đơn vị đối với các yêu cầu của Hệ thống Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015; chính sách, mục tiêu, quy trình, thủ tục, các quy định có liên quan
khác và các yêu cầu pháp luật liên quan ...
III. NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN THỰC
HIỆN
1. Nội dung kiểm tra, rà soát
a) Kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải
tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015:
- Phạm vi áp dụng bao gồm toàn bộ hoạt động liên
quan đến thực hiện thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân thuộc thẩm quyền giải
quyết của cơ quan;
- Hoạt động phổ biến, hướng dẫn áp dụng hệ thống
tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm
vi xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng;
- Sự tuân thủ của cơ quan đối với tất cả các yêu cầu
của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015, chính sách, mục tiêu, quy trình, thủ
tục, các quy định có liên quan khác và các yêu cầu pháp luật liên quan;
- Việc thực hiện các quá trình giải quyết công việc
và các quá trình được xác định trong Hệ thống quản lý chất lượng;
- Hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoạt động đánh
giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục các điểm không phù hợp;
- Hoạt động xử lý các khiếu nại liên quan đến lĩnh
vực áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (nếu có); Hoạt động cải tiến trong Hệ
thống quản lý chất lượng.
- Hoạt động chuyển đổi hệ thống quản lý chất lượng
từ phiên bản TCVN ISO 9001:2008 sang phiên bản TCVN ISO 9001:2015.
b) Kiểm tra việc tuân thủ theo các quy định tại Quyết
định số 19/2014/QĐ-TTg, Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN và Quyết định
12/2015/QĐ-UBND về việc xây dựng, áp dụng, công bố, duy trì, cải tiến ISO và hoạt
động kiểm tra tại các Cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế:
- Việc bảo đảm sự tham gia của Lãnh đạo, các đơn vị
và cá nhân có liên quan trong quá trình xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất
lượng.
- Việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 và thông báo bằng văn bản đến đơn vị chủ
trì để theo dõi, tổng hợp; niêm yết tại trụ sở cơ quan và đăng tải trên trang
thông tin điện tử của cơ quan (nếu có);
- Việc cập nhật các thay đổi của văn bản quy phạm
pháp luật liên quan đến hoạt động xử lý công việc vào hệ thống quản lý chất lượng;
- Việc công bố lại khi có sự điều chỉnh, mở rộng,
thu hẹp phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng.
2. Hồ sơ cần chuẩn bị bao gồm:
- Báo cáo tình hình triển khai xây dựng, áp dụng,
duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015.
- Kế hoạch xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến
ISO năm 2018 của đơn vị; Quyết định công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp
TCVN ISO 9001:2015.
- Mục tiêu chất lượng và kế hoạch thực hiện mục
tiêu chất lượng năm 2018; Biên bản họp xem xét lãnh đạo hoặc bằng chứng về việc
họp xem xét của lãnh đạo năm 2018;
- Kế hoạch đánh giá nội bộ. Chương trình đánh giá nội
bộ và Quyết định thành lập đoàn đánh giá nội bộ 2018; Báo cáo tổng hợp đánh giá
nội bộ; Bằng chứng việc khắc phục những điểm không phù hợp.
3. Hình thức kiểm tra, rà soát
Kiểm tra, rà soát tại trụ sở cơ quan và kiểm tra
qua hồ sơ (Chi tiết theo Phụ lục kèm theo).
4. Thành phần đoàn kiểm tra
Đoàn kiểm tra được thành lập với sự tham gia của đại
diện Ban chỉ đạo 19 (BCĐ 19), Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Nội vụ, Sở Thông tin
và Truyền thông, Tổ giúp việc BCĐ 19, đại diện UBND các huyện, thị xã, thành phố
Huế.
5. Thời gian kiểm tra: Từ tháng 10 đến tháng
12 năm 2018.
6. Kinh phí kiểm tra: Kinh phí hoạt động của
Ban chỉ đạo 19 và từ nguồn ngân sách tỉnh.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Giao Sở Khoa học và Công nghệ quyết định thành lập
Đoàn kiểm tra để tổ chức thực hiện việc kiểm tra theo đúng Kế hoạch, báo cáo
UBND tỉnh trước ngày 25/12/2018.
2. Các sở, ban, ngành: UBND các huyện, thị xã,
thành phố Huế áp dụng Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nộp hồ sơ theo mục III.2 về
Sở Khoa học và Công nghệ trước ngày 17/10/2018.
Đối với UBND các xã, phường, thị trấn gửi hồ sơ
theo mục III.2 về UBND huyện, thị xã, thành phố Huế về trước ngày 17/10/2018.
Đối với các đơn vị kiểm tra tại trụ sở (danh sách
theo phụ lục) bố trí làm việc với Đoàn kiểm tra của Sở Khoa học và Công nghệ
theo đúng Kế hoạch.
Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu các sở, ban, ngành,
UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế, UBND các xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh triển khai thực hiện nghiêm túc Kế hoạch này. Quá trình triển khai thực
hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị kịp thời phản ánh về Sở
Khoa học và Công nghệ để tham mưu báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo./.
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG,
DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO
9001:2015 CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên đơn vị
|
Hình thức kiểm
tra
|
Thời gian kiểm
tra Tại trụ sở cơ quan
|
Thông qua hồ sơ
và báo cáo
|
Tại trụ sở cơ
quan
|
|
I
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
|
II
|
Các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh
|
|
|
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
17/10/2018
|
2
|
Sở Công thương
|
x
|
|
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
|
4
|
Sở Giao thông Vận tải
|
x
|
|
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
6
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
x
|
Chiều 14 giờ 00
ngày 17/10/2018
|
7
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
|
8
|
Sở Ngoại vụ
|
x
|
|
|
9
|
Sở Nội vụ
|
x
|
|
|
10
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
x
|
|
|
11
|
Sở Tài chính
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
18/10/2018
|
12
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
x
|
|
|
13
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
x
|
|
|
14
|
Sở Tư pháp
|
|
x
|
Chiều 14 giờ 00
ngày 18/10/2018
|
15
|
Sở Văn hóa Thể thao
|
x
|
|
|
16
|
Sở Xây dựng
|
x
|
x
|
Chiều 14 giờ 00
ngày 17/12/2018
|
17
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
x
|
|
|
19
|
Ban Dân tộc
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
19/10/2018
|
20
|
Ban Quản lý các Khu Kinh tế, Công nghiệp
|
x
|
|
|
21
|
Sở Du lịch
|
x
|
x
|
Chiều 14 giờ 00
ngày 19/10/2018
|
III
|
UBND huyện/thị xã/thành phố Huế
|
|
|
|
1
|
UBND thành phố Huế
|
x
|
|
|
2
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
x
|
|
|
3
|
UBND thị xã Hương Trà
|
x
|
|
|
4
|
UBND huyện Nam Đông
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
22/10/2018
|
5
|
UBND huyện A Lưới
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
23/10/2018
|
6
|
UBND huyện Phú Vang
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
24/10/2018
|
7
|
UBND huyện Phú Lộc
|
x
|
|
|
8
|
UBND huyện Phong Điền
|
x
|
|
|
9
|
UBND huyện Quảng Điền
|
x
|
|
|
IV
|
Các Chi cục trực thuộc Sở, ban, ngành
|
|
|
|
1
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
x
|
|
|
2
|
Chi cục Kiểm lâm
|
x
|
|
|
3
|
Chi cục Thủy sản
|
x
|
|
|
4
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
x
|
|
|
5
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
x
|
|
|
6
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
x
|
|
|
7
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
x
|
|
|
8
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
x
|
|
|
9
|
Chi cục Quản lý Đất đai
|
x
|
|
|
10
|
Ban Thi đua Khen thưởng
|
x
|
|
|
V
|
UBND các xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
V.1
|
UBND huyện Phú Lộc
|
|
|
|
1
|
Xã Vinh Hiền
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
25/10/2018
|
2
|
Xã Vinh Hải
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
26/10/2018
|
3
|
Xã Vinh Mỹ
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
29/10/2018
|
4
|
Xã Vinh Giang
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
30/10/2018
|
5
|
Xã Lộc Điền
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
31/10/2018
|
6
|
Xã Lộc Hòa
|
x
|
|
|
7
|
Xã Lộc Sơn
|
x
|
|
|
8
|
Xã Lộc Bổn
|
x
|
|
|
9
|
Xã Xuân Lộc
|
x
|
|
|
10
|
Xã Vinh Hưng
|
x
|
|
|
11
|
Thị trấn Phú Lộc
|
x
|
|
|
12
|
Xã Lộc An
|
x
|
|
|
13
|
Xã Lộc Bình
|
x
|
|
|
14
|
Xã Lộc Tiến
|
x
|
|
|
15
|
Xã Lộc Trì
|
x
|
|
|
16
|
Xã Lộc Thủy
|
x
|
|
|
17
|
Thị trấn Lăng Cô
|
x
|
|
|
18
|
Xã Lộc Vĩnh
|
x
|
|
|
IV.2
|
Thị xã Hương Trà
|
|
|
|
1
|
Phường Tứ Hạ
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
01/11/2018
|
2
|
Phường Hương Xuân
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
02/11/2018
|
3
|
Phường Hương Văn
|
x
|
|
|
4
|
Phường Hương Vân
|
x
|
|
|
5
|
Phường Hương Hồ
|
x
|
|
|
6
|
Phường Hương Chữ
|
x
|
|
|
7
|
Phường Hương An
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
05/11/2018
|
8
|
Xã Hương Toàn
|
x
|
|
|
9
|
Xã Hương Vinh
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
06/11/2018
|
10
|
Xã Bình Điền
|
x
|
|
|
11
|
Xã Bình Thành
|
x
|
|
|
12
|
Xã Hải Dương
|
x
|
|
|
IV.3
|
Phú Vang
|
|
|
|
1
|
Xã Phú Mậu
|
x
|
|
|
2
|
Xã Phú Thượng
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
7/11/2018
|
3
|
Xã Phú Mỹ
|
x
|
|
|
4
|
Xã Phú Xuân,
|
x
|
|
|
5
|
Xã Phú Lương
|
x
|
|
|
6
|
Thị trấn Phú Đa
|
x
|
|
|
7
|
Thị trấn Thuận An
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
08/11/2018
|
8
|
Xã Phú Thanh
|
x
|
|
|
9
|
Xã Phú An
|
x
|
|
|
10
|
Xã Vinh An
|
x
|
|
|
11
|
Xã Phú Diên
|
x
|
|
|
12
|
Xã Phú Dương
|
x
|
|
|
13
|
Xã Phú Hải
|
x
|
|
|
14
|
Xã Phú Hồ
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
09/11/2018
|
15
|
Xã Vinh Phú
|
x
|
|
|
16
|
Xã Vinh Thanh
|
x
|
|
|
17
|
Xã Phú Thuận
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
12/11/2018
|
18
|
Xã Vinh Hà
|
x
|
|
|
19
|
Xã Vinh Thái
|
x
|
|
|
20
|
Xã Vinh Xuân
|
x
|
|
|
IV.4
|
Quảng Điền
|
|
|
|
1
|
Xã Quảng An
|
x
|
|
|
2
|
Xã Quảng Thọ
|
x
|
|
|
3
|
Xã Quảng Thành
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
13/11/2018
|
4
|
Xã Quảng Phước
|
x
|
|
|
5
|
Xã Quảng Vinh
|
x
|
|
|
6
|
Xã Quảng Lợi
|
x
|
|
|
7
|
Thị trấn Sịa
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
14/11/2018
|
8
|
Xã Quảng Phú
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
15/11/2018
|
9
|
Xã Quảng Ngạn
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
16/11/2018
|
10
|
Xã Quảng Công
|
x
|
|
|
11
|
Xã Quảng Thái
|
x
|
|
|
IV.5
|
Thành phố Huế
|
|
|
|
1
|
Phường Vỹ Dạ
|
x
|
|
|
2
|
Phường Phú Hòa
|
x
|
|
|
3
|
Phường Hương Sơ
|
x
|
|
|
4
|
Phường An Cựu
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
19/11/2018
|
5
|
Phường Vĩnh Ninh
|
x
|
|
|
6
|
Phường Phú Nhuận
|
x
|
|
|
7
|
Phường Trường An
|
x
|
|
|
8
|
Phường Phước Vĩnh
|
x
|
|
|
9
|
Phường Phường Đúc
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
20/11/2018
|
10
|
Phường An Đông
|
x
|
|
|
11
|
Phường Tây Lộc
|
x
|
|
|
12
|
Phường Thuận Thành
|
x
|
|
|
13
|
Phường Thuận Hòa
|
x
|
|
|
14
|
Phường Thuận Lộc
|
x
|
|
|
15
|
Phường Kim Long
|
x
|
|
|
16
|
Phường Phú Bình
|
x
|
|
|
17
|
Phường Phú Cát
|
x
|
|
|
18
|
Phường Phú Hậu
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
22/11/2018
|
19
|
Phường Phú Hiệp
|
x
|
|
|
20
|
Phường Phú Nhuận
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
21/11/2018
|
21
|
Phường An Hoà
|
x
|
|
|
22
|
Phường An Tây
|
x
|
|
|
23
|
Phường Hương Long
|
x
|
|
|
24
|
Phường Thủy Biều
|
x
|
|
|
25
|
Phường Thủy Xuân
|
x
|
|
|
26
|
Phường Phú Hội
|
x
|
|
|
27
|
Phường Xuân Phú
|
x
|
|
|
IV.6
|
A Lưới
|
|
|
|
1
|
Xã Phú Vinh
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
23/11/2018
|
2
|
Xã Hồng Thượng
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
26/11/2018
|
3
|
Xã Hồng Thái
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
27/11/2018
|
4
|
Xã Hồng Kim
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
28/11/2018
|
5
|
Xã A Roằng
|
x
|
|
|
6
|
Xã Bắc Sơn
|
x
|
|
|
7
|
Xã Đông Sơn
|
x
|
|
|
8
|
Xã Hồng Bắc
|
x
|
|
|
9
|
Xã Hồng Hạ
|
x
|
|
|
10
|
Xã Hồng Quảng
|
x
|
|
|
11
|
Xã Hồng Thủy
|
x
|
|
|
12
|
Xã Hồng Trung
|
x
|
|
|
13
|
Xã Hồng Vân
|
x
|
|
|
14
|
Xã Hương Lâm
|
x
|
|
|
15
|
Xã Hương Nguyên
|
x
|
|
|
16
|
Xã Hương Phong
|
x
|
|
|
17
|
Xã Nhâm
|
x
|
|
|
18
|
Thị trấn A Lưới
|
x
|
|
|
19
|
Xã A Ngo
|
x
|
|
|
20
|
Xã Sơn Thủy
|
x
|
|
|
IV.7
|
Nam Đông
|
|
|
|
1
|
Xã Thượng Quảng
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
29/11/2018
|
2
|
Xã Hương Giang
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
30/11/2018
|
3
|
Xã Hương Hữu
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
03/12/2018
|
4
|
Xã Hương Phú
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
04/12/2018
|
5
|
Xã Hương Sơn
|
x
|
|
|
6
|
Xã Thương Lộ
|
x
|
|
|
7
|
Xã Thượng Long
|
x
|
|
|
8
|
Xã Thượng Nhật
|
x
|
|
|
9
|
Xã Hồng Tiến
|
x
|
|
|
10
|
Xã Hương Bình
|
x
|
|
|
11
|
Thị trấn Khe Tre
|
x
|
|
|
12
|
Xã Hương Hòa
|
x
|
|
|
13
|
Xã Hương Lộc
|
x
|
|
|
IV.8
|
Thị xã Hương Thủy
|
|
|
|
1
|
Phường Thủy Dương
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
05/12/2018
|
2
|
Phường Thủy Phương
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
06/12/2018
|
3
|
Phường Thủy Châu
|
x
|
|
|
4
|
Phường Phú Bài
|
x
|
|
|
5
|
Phường Thủy Lương
|
x
|
|
|
6
|
Xã Dương Hoà
|
x
|
|
|
7
|
Xã Phú Sơn
|
x
|
|
|
8
|
Xã Thủy Bằng
|
x
|
|
|
9
|
Xã Thủy Phù
|
x
|
|
|
10
|
Xã Thủy Tân
|
x
|
|
|
11
|
Xã Thủy Thanh
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
07/12/2018
|
12
|
Xã Thủy Vân
|
x
|
|
|
IV.9
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Phong Điền
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
10/12/2018
|
2
|
Xã Phong Hiền
|
x
|
|
|
3
|
Xã Điền Lộc
|
x
|
|
|
4
|
Xã Phong Hải
|
x
|
|
|
5
|
Xã Phong An
|
x
|
|
|
6
|
Xã Phong Sơn
|
|
x
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
11/12/2018
|
7
|
Xã Điền Hải
|
x
|
|
|
8
|
Xã Điền Hoà
|
x
|
|
|
9
|
Xã Điền Hương
|
x
|
|
|
10
|
Xã Điền Môn
|
x
|
|
|
11
|
Xã Phong Bình
|
x
|
|
|
12
|
Xã Phong Chương
|
x
|
|
|
13
|
Xã Phong Hoà
|
x
|
|
|
14
|
Xã Phong Mỹ
|
x
|
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
12/12/2018
|
15
|
Xã Phong Thu
|
x
|
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
13/12/2018
|
16
|
Xã Phong Xuân
|
x
|
|
Sáng 8 giờ 00 ngày
14/12/2018
|