|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 210/QĐ-UBDT 2018 kiểm tra giám sát thực hiện Chương trình 135 và chính sách dân tộc
Số hiệu:
|
210/QĐ-UBDT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Dân tộc
|
|
Người ký:
|
Đỗ Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
18/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 210/QĐ-UBDT
|
Hà Nội, ngày 18
tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT CÁC ĐOÀN CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT, ĐÁNH
GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 135 VÀ CHÍNH SÁCH DÂN TỘC NĂM 2018
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02
năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 809/QĐ-UBDT ngày 29/12/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao dự toán chi ngân sách nhà
nước năm 2018 cho Văn phòng Ủy ban;
Căn cứ Quyết định số 64/QĐ-UBDT ngày 28/02/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao thực hiện nhiệm vụ trình
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2018;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch và dự
toán chi tiết các đoàn công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá tình hình thực hiện
Chương trình 135 và chính sách dân tộc năm 2018. (Kế hoạch và dự toán chi tiết
kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch, dự
toán các đoàn công tác được duyệt, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị chịu trách nhiệm tổ
chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban,
Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng các Vụ liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm UBDT;
- Cổng TTĐT UBDT;
- Lưu: VT, KHTC (5).
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ
NHIỆM
Đỗ Văn Chiến
|
DANH SÁCH
CÁC ĐOÀN CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH 135 VÀ CHÍNH SÁCH DÂN TỘC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT
|
Đoàn công tác
|
Vụ thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Vụ, đơn vị phối
hợp thực hiện
|
Thời gian
|
Số ngày công
tác
|
Số người tham
gia
|
Phương tiện đi
lại
|
Kinh phí thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
|
3
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Đoàn Lào Cai - Yên Bái
|
Vụ Pháp chế
|
- Kiểm tra, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững (Chương trình 135);
- Kiểm tra, đánh giá tình hình thi hành chính
sách, pháp luật có liên quan về công tác bảo vệ và phát triển rừng gắn với
phát triển bền vững vùng dân tộc thiểu số và miền núi (theo Quyết định
817/QĐ-UBDT ngày 29/12/2017 của Ủy ban Dân tộc)
|
Vụ Địa phương I
Văn phòng ĐPCT 135
|
Quý III
|
7
|
8
|
Ô tô
|
48.600
|
|
2
|
Đoàn Cao Bằng - Bắc Kạn
|
Vụ Tổng hợp
|
- Nắm tình hình kết quả thực hiện các chính sách dân
tộc trên địa bàn; thực trạng đời sống và các vấn đề liên quan đến đồng bào
dân tộc thiểu số tại địa phương;
- Kiểm tra tình hình thực hiện Chương trình 135
năm 2018 trên địa bàn, thực trạng đời sống và các vấn đề liên quan đến đồng
bào dân tộc thiểu số tại địa phương
|
Vụ Địa phương I
Văn phòng ĐPCT 135
|
Tháng 9
|
6
|
8
|
Ô tô
|
44.350
|
|
3
|
Đoàn Điện Biên - Lai Châu
|
Vụ Địa phương I
|
- Đánh giá tình hình thực hiện Chương trình 135 năm
2017 và 6 tháng đầu năm 2018 những khó khăn, thuận lợi, công tác chỉ đạo điều
hành của tỉnh, huyện, xã trong việc tổ chức thực hiện Chương trình; cụ thể
hóa các hướng dẫn của Trung ương và quyết định, hướng dẫn của địa phương;
- Nắm tình hình phát triển kinh tế, xã hội, an
ninh trật tự và các chính sách dân tộc triển khai thực hiện trong năm 2018;
|
Văn phòng ĐPCT 135
|
Tháng 8
|
7
|
7
|
Ô tô
|
45.900
|
|
4
|
Đoàn Hà Giang
|
Vụ Địa phương I
|
Văn phòng ĐPCT 135
|
Tháng 8
|
5
|
7
|
Ô tô
|
36.900
|
|
5
|
Đoàn Quảng Trị và Thừa thiên - Huế
|
Vu Địa phương I
|
Văn phòng ĐPCT 135
|
Tháng 7
|
7
|
7
|
Ô tô
|
49.900
|
|
6
|
Đoàn Quảng Ninh
|
Vụ Chính sách Dân tộc
|
- Kiểm tra, khảo sát tình hình thực hiện Chương trình
135 và các chính sách dân tộc phục vụ tổ chức Hội thảo Thực trạng chính sách
dân tộc, định hướng chính sách dân tộc giai đoạn 2021-2025
|
Văn phòng ĐPCT 135
|
Tháng 5 - Tháng 7
|
5
|
4
|
Ô tô
|
17.600
|
|
7
|
Đoàn Quảng Nam
|
Vụ Chính sách Dân tộc
|
5
|
3
|
Máy bay, ô tô
|
39.200
|
|
8
|
Đoàn Gia Lai - Kon Tum
|
Vụ Chính sách Dân tộc
|
6
|
5
|
Máy bay, ô tô
|
35.050
|
|
9
|
Đoàn Sóc Trăng
|
Vụ Chính sách Dân tộc
|
5
|
6
|
Máy bay, ô tô
|
44.400
|
|
10
|
Đoàn Sóc Trăng- Trà Vinh - Kiên Giang - An Giang
|
Vụ Chính sách Dân tộc
|
Kinh phí thực hiện khảo sát xây dựng Đề án
"Chính sách ưu đãi nhằm phát triển kinh tế - xã hội cho vùng đồng bào
DTTS Khmer, đào tạo bồi dưỡng cán bộ DTTS Khmer vùng đồng bằng sông Cửu
Long".
|
Văn phòng ĐPCT 135
|
|
10
|
1
|
Máy bay, ô tô
|
71.350
|
|
11
|
Đoàn Phú Yên - Khánh Hòa
|
Vụ Kế hoạch - tài chính
|
- Kiểm tra tình hình thực hiện Chương trình 135
năm 2018 trên địa bàn;
- Kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện chiến lược
công tác dân tộc năm 2018, đánh giá việc thực hiện chiến lược công tác dân tộc
đến năm 2018 là chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc sửa đổi, nội dung chỉ
tiêu thống kê đưa vào điều tra thực trạng kinh tế - xã hội 53 dân tộc thiểu số
năm 2019.
|
Văn phòng ĐPCT 135
|
Tháng 6 - Tháng 7
|
6
|
7
|
Máy bay, ô tô
|
95.900
|
|
12
|
Đoàn Cần Thơ - Hậu Giang
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
Văn phòng ĐPCT 135
|
Tháng 6 - Tháng 7
|
6
|
7
|
Máy bay, ô tô
|
92.400
|
|
13
|
Đoàn Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Văn phòng Ủy ban
|
- Nắm tình hình kết quả thực hiện các chính sách
dân tộc trên địa bàn; thực trạng đời sống và các vấn đề liên quan đến đồng
bào dân tộc thiểu số tại địa phương;
- Kiểm tra tình hình thực hiện Chương trình 135
năm 2018 trên địa bàn 04 tỉnh; kết quả thực hiện các nội dung đầu tư, hỗ trợ,
tình hình giải ngân, những khó khăn, vướng mắc cần giải quyết.
|
Văn phòng ĐPCT 135 Văn phòng Đại diện tại TP HCM
|
Tháng 8
|
7
|
7
|
Máy bay, Ô tô
|
79.900
|
|
14
|
Đoàn Tây Ninh, Long An
|
Văn phòng Ủy ban
|
Tháng 9
|
7
|
7
|
Máy bay, Ô tô
|
79.900
|
|
15
|
Đoàn Quảng Ngãi - Bình Định
|
Vụ Địa phương II
|
- Nắm tình hình kết quả thực hiện các chính sách
dân tộc trên địa bàn, thực trạng đời sống và các vấn đề liên quan đến đồng bào
dân tộc thiểu số tại địa phương;
- Kiểm tra tình hình thực hiện Chương trình 135
năm 2018 trên địa bàn, thực trạng đời sống và các vấn đề liên quan đến đồng
bào dân tộc thiểu số tại địa phương
|
|
|
7
|
5
|
Máy bay, Ô tô
|
48.400
|
|
16
|
Đoàn Gia Lai - Kon Tum
|
Vụ Địa phương II
|
|
|
7
|
5
|
Máy bay, Ô tô
|
40.400
|
|
17
|
Đoàn Sóc Trăng - Cà Mau
|
Vụ Địa phương III
|
- Kiểm tra, theo dõi, nắm tình hình kinh tế - xã
hội, an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội;
- Kiểm tra tình hình thực hiện Chương trình 135
năm 2018 trên địa bàn, thực trạng đời sống và các vấn đề liên quan đến đồng
bào dân tộc thiểu số tại địa phương
|
|
|
|
|
|
45.000
|
Đã thực hiện theo Quyết
định số 36/QĐ-UBDT ngày 28/01/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
|
18
|
Đoàn Trà Vinh - Kiên Giang
|
Vụ Địa phương III
|
|
|
|
|
|
19
|
Đoàn Sóc Trăng - Bạc Liêu
|
Vụ Địa phương III
|
|
|
7
|
5
|
Máy bay, Ô tô
|
42.400
|
|
20
|
Đoàn Đồng Tháp - Hậu Giang
|
Vụ Địa phương III
|
|
|
7
|
5
|
Máy bay, Ô tô
|
40.400
|
|
21
|
Đoàn Ninh Thuận, Bình Thuận
|
Bộ trưởng, Chủ nhiệm chủ trì
|
|
Văn phòng ĐPCT 135 Văn phòng Ủy ban
|
|
7
|
7
|
Máy bay, Ô tô
|
86.400
|
|
22
|
Các đoàn theo chương trình làm việc của BCĐ TW
các CTMTQG tại Hà Giang và Tuyên Quang
|
Bộ trưởng, Chủ nhiệm/ Lãnh đạo UB chủ trì
|
|
Văn phòng ĐPCT 135 Văn phòng Ủy ban Vụ Địa phương
I
|
|
|
|
|
115.650
|
|
Tổng cộng:
|
|
1.200.000
|
|
DỰ
TOÁN CHI TIẾT
CÁC ĐOÀN KIỂM TRA, GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH 135 VÀ CHÍNH SÁCH DÂN TỘC NĂM 2018 CỦA ỦY BAN DÂN TỘC
Đơn vị: 1.000 đồng
STT
|
Vụ thực hiện
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
1
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6 = 4*5
|
7
|
I
|
Vụ Pháp chế
|
Đoàn Yên Bái - Lào Cai
|
|
|
|
48.600
|
|
|
|
Xăng xe (02 xe):
- Hà Nội - Yên Bái - Lào Cai và ngược lại (700
km)
- Lào Cai - đi huyện, xã và ngược lại (400 km)
- Yên Bái - đi huyện xã và ngược lại (500 km)
- Nội huyện, tỉnh: 300 km
- Tổng 01 xe: 1900 km
- Tống 02 xe: 3800 km
|
Lít
|
760
|
20
|
15.200
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Vé cầu đường và lưu trú xe
|
|
|
|
1.500
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Tiền ngủ cho Lãnh đạo Ủy ban
|
Đêm
|
6
|
1.000
|
6.000
|
Khoán
|
|
|
Tiền ngủ thành viên đoàn (7 người x 6 đêm)
|
Người/đêm
|
42
|
350
|
14.700
|
Khoán
|
|
|
Công tác phí (8 người x 7 ngày)
|
Người/ngày
|
56
|
200
|
11.200
|
Công lệnh
|
II
|
Vụ Tổng hợp
|
Đoàn Cao Bằng - Bắc Kạn
|
|
|
|
44.350
|
|
|
|
Xăng xe (02 xe):
|
Lít
|
800
|
20
|
16.000
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Vé cầu đường và lưu trú xe
|
|
|
|
1.500
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Tiền ngủ cho Lãnh đạo Ủy ban
|
Đêm
|
5
|
1.000
|
5.000
|
Khoán
|
|
|
Tiền ngủ thành viên đoàn (7 người x 5 đêm)
|
Người/đêm
|
35
|
350
|
12.250
|
Khoán
|
|
|
Công tác phí (8 người x 6 ngày)
|
Người/ngày
|
48
|
200
|
9.600
|
Công lệnh
|
III
|
Vụ Địa phương I
|
|
|
|
|
132.700
|
|
|
|
1. Đoàn Điện Biên - Lai Châu
|
|
|
|
45.900
|
|
|
|
Xăng xe (02 xe):
|
Lít
|
800
|
20
|
16.000
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Vé cầu đường và lưu trú xe
|
|
|
|
1.500
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Tiền ngủ cho Lãnh đạo Ủy ban
|
Đêm
|
6
|
1.000
|
6.000
|
Khoán
|
|
|
Tiền ngủ thành viên đoàn (6 người x 6 đêm)
|
Người/đêm
|
36
|
350
|
12.600
|
Khoán
|
|
|
Công tác phí (7 người x 7 ngày)
|
Người/ngày
|
49
|
200
|
9.800
|
Công lệnh
|
|
|
2. Đoàn Hà Giang
|
|
|
|
36.900
|
|
|
|
Xăng xe (02 xe):
|
Lít
|
800
|
20
|
16.000
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Vé cầu đường và lưu trú xe
|
|
|
|
1.500
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Tiền ngủ cho Lãnh đạo Ủy ban
|
Đêm
|
4
|
1.000
|
4.000
|
Khoán
|
|
|
Tiền ngủ thành viên đoàn (6 người x 4 đêm)
|
Người/đêm
|
24
|
350
|
8.400
|
Khoán
|
|
|
Công tác phí (7 người x 5 ngày)
|
Người/ngày
|
35
|
200
|
7.000
|
Công lệnh
|
|
|
3. Đoàn Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế
|
|
|
|
49.900
|
|
|
|
Xăng xe (02 xe):
|
Lít
|
1000
|
20
|
20.000
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Vé cầu đường và lưu trú xe
|
|
|
|
1.500
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Tiền ngủ cho Lãnh đạo Ủy ban
|
Đêm
|
6
|
1.000
|
6.000
|
Khoán
|
|
|
Tiền ngủ thành viên đoàn (6 người x 6 đêm)
|
Người/đêm
|
36
|
350
|
12.600
|
Khoán
|
|
|
Công tác phí (7 người x 7 ngày)
|
Người/ngày
|
49
|
200
|
9.800
|
Công lệnh
|
IV
|
Vụ Chính sách Dân tộc
|
|
|
|
|
207.600
|
|
|
|
1. Đoàn Quảng Ninh
|
|
|
|
17.600
|
|
|
|
Xăng xe (01 xe):
|
Lít
|
350
|
20
|
7.000
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Vé cầu đường và lưu trú xe
|
|
|
|
1.000
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Tiền ngủ thành viên đoàn (4 người x 4 đêm)
|
Người/đêm
|
16
|
350
|
5.600
|
Khoán
|
|
|
Công tác phí (4 người x 5 ngày)
|
Người/ngày
|
20
|
200
|
4.000
|
Công lệnh
|
|
|
2. Đoàn Quảng Nam
|
|
|
|
39.200
|
|
|
|
Vé máy bay Hà Nội - Đà Nẵng
|
Vé
|
3
|
6500
|
19.500
|
|
|
|
Thuê xe công tác
|
ngày
|
5
|
2500
|
12.500
|
|
|
|
Công tác phí (3 người x 5 ngày)
|
Người/đêm
|
15
|
200
|
3.000
|
|
|
|
Tiền ngủ thành viên đoàn (3 người x 4 đêm)
|
Người/ngày
|
12
|
350
|
4.200
|
|
|
|
3. Đoàn Gia Lai, Kon Tum
|
|
|
|
35.030
|
|
|
|
Vé máy bay Hà Nội - Pleiku
|
Vé
|
3
|
6500
|
19.500
|
|
|
|
Vé xe đi công tác của 02 cán bộ Vụ Địa phương II
|
vé
|
4
|
200
|
800
|
|
|
|
Công tác phí (5 người x 6 ngày)
|
Người/đêm
|
30
|
200
|
6.000
|
|
|
|
Tiền ngủ thành viên đoàn (5 người x 5 đêm)
|
Người/ngày
|
25
|
350
|
8.750
|
|
|
|
4. Đoàn Sóc Trăng
|
|
|
|
44.400
|
|
|
|
Vé máy bay Hà Nội - Cần Thơ
|
Vé
|
3
|
7.000
|
21.000
|
|
|
|
Xăng xe (01 xe):
|
Lít
|
400
|
20
|
8.000
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Vé cầu đường và lưu trú xe
|
|
|
|
1.000
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Tiền ngủ thành viên đoàn (6 người x 4 đêm)
|
Người/đêm
|
24
|
350
|
8.400
|
Khoán
|
|
|
Công tác phí (6 người x 5 ngày)
|
Người/ngày
|
30
|
200
|
6.000
|
Công lệnh
|
|
|
5. Đoàn Sóc Trăng, Trà Vinh, An Giang, Kiên
Giang
|
|
|
|
71.350
|
Kinh phí thực hiện khảo sát xây dựng Đề án
"Chính sách ưu đãi nhằm phát triển kinh tế xã hội cho vùng đồng bào DTTS
Khmer, đào tạo bồi dưỡng cán bộ DTTS Khmer vùng đồng bằng sông Cửu
Long".
|
|
|
Tiền ngủ thành viên đoàn (7 người x 9 đêm)
|
Người/đêm
|
63
|
350
|
22.050
|
|
|
|
Công tác phí (7 người x 10 ngày)
|
Người/ngày
|
70
|
200
|
14.000
|
|
|
|
Tiền xăng xe
|
|
640
|
20
|
12.800
|
|
|
|
Vé cầu đường, lưu trú xe
|
|
1
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
Vé máy bay khứ hồi Hà Nội - Cần Thơ
|
|
3
|
7.000
|
21.000
|
|
V
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
|
|
|
|
188.300
|
|
|
|
1. Đoàn Cần Thơ, Hậu Giang
|
|
|
|
95.900
|
|
|
|
Công tác phí (7 người x 6 ngày)
|
Ngày
|
42
|
200
|
8.400
|
TT 40/2017
|
|
|
Tiền ngủ Lãnh đạo Ủy ban
|
Đêm
|
5
|
1.200
|
6.000
|
|
|
|
Tiền ngủ (3 phòng x 5 đêm)
|
Đêm
|
15
|
1.000
|
15.000
|
Hóa đơn
|
|
|
Vé máy bay Lãnh đạo Ủy ban
|
Vé
|
1
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
Vé máy bay
|
vé
|
6
|
7.000
|
42.000
|
Thực tế
|
|
|
Thuê xe
|
ngày
|
6
|
2.500
|
15.000
|
|
|
|
2. Đoàn Phú Yên, Khánh Hòa
|
|
|
|
92.400
|
|
|
|
Công tác phí (7 người x 6 ngày)
|
Ngày
|
42
|
200
|
8.400
|
TT 40/2017
|
|
|
Tiền phòng ngủ Lãnh đạo Ủy ban
|
Đêm
|
5
|
1.200
|
6.000
|
|
|
|
Tiền ngủ (3 phòng x 5 đêm)
|
Đêm
|
15
|
1.000
|
15.000
|
Hóa đơn
|
|
|
Vé máy bay Lãnh đạo Ủy ban
|
Vé
|
1
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
Vé máy bay
|
vé
|
6
|
6.500
|
39.000
|
|
|
|
Thuê xe
|
ngày
|
6
|
2.500
|
15.000
|
Thực tế
|
VI
|
Văn phòng Ủy ban
|
|
|
|
|
159.800
|
|
|
|
1. Đoàn Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
79.900
|
|
|
|
Xăng xe (01 xe):
|
Lít
|
500
|
20
|
10.000
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Vé cầu đường và lưu trú xe
|
|
|
|
1.500
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Thuê 01 xe ô tô đi công tác
|
ngày
|
7
|
2.500
|
17.500
|
|
|
|
Vé máy bay của Lãnh đạo Ủy ban
|
Vé
|
1
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
Vé máy bay Hà Nội - TP Hồ Chí Minh
|
Vé
|
2
|
6.500
|
13.000
|
|
|
|
Tiền ngủ cho Lãnh đạo Ủy ban
|
Đêm
|
6
|
1.000
|
6.000
|
Khoán
|
|
|
Tiền ngủ thành viên đoàn (6 người x 6 đêm)
|
Người/đêm
|
36
|
350
|
12.600
|
Khoán
|
|
|
Công tác phí (7 người x 7 ngày)
|
Người/ngày
|
49
|
200
|
9.800
|
Công lệnh
|
|
|
2. Đoàn Tây Ninh - Long An
|
|
|
|
79.900
|
|
|
|
Xăng xe (01 xe):
|
Lít
|
500
|
20
|
10.000
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Vé cầu đường và lưu trú xe
|
|
|
|
1.500
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Thuê 01 xe ô tô đi công tác
|
ngày
|
7
|
2.500
|
17.500
|
|
|
|
Vé máy bay của Lãnh đạo Ủy ban
|
Vé
|
1
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
Vé máy bay Hà Nội - TP Hồ Chí Minh
|
Vé
|
2
|
6.500
|
13.000
|
|
|
|
Tiền ngủ cho Lãnh đạo Ủy ban
|
Đêm
|
6
|
1.000
|
6.000
|
Khoán
|
|
|
Tiền ngủ thành viên đoàn (6 người x 6 đêm)
|
Người/đêm
|
36
|
350
|
12.600
|
Khoán
|
|
|
Công tác phí (7 người x 7 ngày)
|
Người/ngày
|
49
|
200
|
9.800
|
Công lệnh
|
VII
|
Vụ Địa phương II
|
|
|
|
|
88.800
|
|
|
|
1. Đoàn Quảng Ngãi - Bình Định
|
|
|
|
48.400
|
|
|
|
Xăng xe (01 xe):
|
Lít
|
800
|
20
|
16.000
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Vé cầu đường và lưu trú xe
|
|
|
|
1.500
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Vé máy bay của Lãnh đạo Ủy ban
|
Vé
|
1
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
Tiền ngủ cho Lãnh đạo Ủy ban
|
Đêm
|
6
|
1.000
|
6.000
|
Khoán
|
|
|
Tiền ngủ thành viên đoàn (4 người x 6 đêm)
|
Người/đêm
|
24
|
350
|
8.400
|
Khoán
|
|
|
Công tác phí (5 người x 7 ngày)
|
Người/ngày
|
35
|
200
|
7.000
|
Công lệnh
|
|
|
2. Đoàn Gia Lai - Kon Tum
|
|
|
|
40.400
|
|
|
|
Xăng xe (01 xe);
|
Lít
|
400
|
20
|
8.000
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Vé cầu đường và lưu trú xe
|
|
|
|
1.500
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Vé máy bay của Lãnh đạo Ủy ban
|
Vé
|
1
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
Tiền ngủ cho Lãnh đạo Ủy ban
|
Đêm
|
6
|
1.000
|
6.000
|
Khoán
|
|
|
Tiền ngủ thành viên đoàn (4 người x 6 đêm)
|
Người/đêm
|
24
|
350
|
8.400
|
Khoán
|
|
|
Công tác phí (5 người x 7 ngày)
|
Người/ngày
|
35
|
200
|
7.000
|
Công lệnh
|
VIII
|
Vụ Địa phương III
|
|
|
|
|
127.800
|
|
|
|
1. Đoàn Sóc Trăng - Cà Mau
|
|
|
|
45.000
|
Đã thực hiện theo Quyết định số 36/QĐ-UBDT ngày
31/01/2018 của Bộ
|
|
|
2. Đoàn Trà Vinh - Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
3. Đoàn Sóc Trăng - Bạc Liêu
|
|
|
|
42.400
|
|
|
|
Xăng xe (01 xe):
|
Lít
|
500
|
20
|
10.000
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Vé cầu đường và lưu trú xe
|
|
|
|
1.500
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Vé máy bay của Lãnh đạo Ủy ban
|
Vé
|
1
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
Tiền ngủ cho Lãnh đạo Ủy ban
|
Đêm
|
6
|
1.000
|
6.000
|
Khoán
|
|
|
Tiền ngủ thành viên đoàn (4 người x 6 đêm)
|
Người/đêm
|
24
|
350
|
8.400
|
Khoán
|
|
|
Công tác phí (5 người x 7 ngày)
|
Người/ngày
|
35
|
200
|
7.000
|
Công lệnh
|
|
|
4. Đoàn Đồng Tháp - Hậu Giang
|
|
|
|
40.400
|
|
|
|
Xăng xe (01 xe):
|
Lít
|
400
|
20
|
8.000
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Vé cầu đường và lưu trú xe
|
|
|
|
1.500
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Vé máy bay của Lãnh đạo Ủy ban
|
Vé
|
1
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
Tiền ngủ cho Lãnh đạo Ủy ban
|
Đêm
|
6
|
1.000
|
6.000
|
Khoán
|
|
|
Tiền ngủ thành viên đoàn (4 người x 6 đêm)
|
Người/đêm
|
24
|
350
|
8.400
|
Khoán
|
|
|
Công tác phí (5 người x 7 ngày)
|
Người/ngày
|
35
|
200
|
7.000
|
Công lệnh
|
IX
|
Bộ trưởng, Chủ nhiệm chủ trì
|
Đoàn Ninh Thuận - Bình Thuận
|
|
|
|
86.400
|
|
|
|
Xăng xe (01 xe):
|
Lít
|
500
|
20
|
10.000
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Vé cầu đường và lưu trú xe
|
|
|
|
1.500
|
Thanh toán thực tế
|
|
|
Thuê 01 xe ô tô đi công tác
|
ngày
|
7
|
2.500
|
17.500
|
|
|
|
Vé máy bay của Lãnh đạo Ủy ban
|
Vé
|
1
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
Vé máy bay Hà Nội - TP Hồ Chí Minh
|
Vé
|
3
|
6.500
|
19.500
|
|
|
|
Tiền ngủ cho Lãnh đạo Ủy ban
|
Đêm
|
6
|
1.000
|
6.000
|
Khoán
|
|
|
Tiền ngủ thành viên đoàn (6 người x 6 đêm)
|
Người/đêm
|
36
|
350
|
12.600
|
Khoán
|
|
|
Công tác phí (7 người x 7 ngày)
|
Người/ngày
|
49
|
200
|
9.800
|
Công lệnh
|
X
|
Bộ trưởng, Chủ nhiệm/ Lãnh đạo UB chủ trì
|
Các đoàn do Lãnh đạo Ủy ban chủ trì công tác tại
Hà Giang, Tuyên Quang
|
|
|
|
115.650
|
|
Tổng cộng:
|
1.200.000
|
|
Quyết định 210/QĐ-UBDT về phê duyệt kế hoạch và dự toán chi tiết các đoàn công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá tình hình thực hiện Chương trình 135 và chính sách dân tộc năm 2018 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 210/QĐ-UBDT về phê duyệt kế hoạch và dự toán chi tiết các đoàn công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá tình hình thực hiện Chương trình 135 và chính sách dân tộc ngày 18/04/2018 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
1.042
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|