|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1171/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
08/08/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1171/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 08 tháng 08 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH BÃI VEN SÔNG CHỨA CÁT, SỎI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đê điều ngày
29/11/2006;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17/11/2010;
Căn cứ Pháp lệnh Phòng, chống lụt
bão ngày 08/3/1993, đã được sửa đổi, bổ sung năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP
ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 194/2013/QĐ-UBND
ngày 16/5/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý hoạt động khai thác cát,
sỏi lòng sông và sử dụng bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 503/TTr-TNMT ngày 01/8/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung Quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
(ban hành theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh),
với các nội dung chính sau:
1. Quan điểm điều chỉnh, bổ sung
a) Nhằm sắp xếp, bố trí bãi chứa,
trung chuyển cát, sỏi đảm bảo an toàn đê điều, thoát lũ, cảnh quan môi trường;
phù hợp yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội của địa phương. Đồng thời quản lý, bảo
vệ tài nguyên cát, sỏi lòng sông, tăng nguồn thu ngân sách, khai thác hiệu quả
quỹ đất ven sông.
b) Đáp ứng nhu cầu
sử dụng bãi ven sông để tập kết, trung chuyển và chứa cát, sỏi thực tế của địa
phương; chấn chỉnh tình trạng khai thác, tập kết và kinh doanh trái phép cát, sỏi
lòng sông.
2. Mục tiêu điều chỉnh, bổ sung
a) Bổ sung vào quy hoạch: Một số khu
vực theo đề nghị của UBND huyện, thành phố để bố trí, sắp xếp cho các điểm tập
kết, kinh doanh cát, sỏi đang hoạt động thuộc diện phải giải tỏa trong năm
2014;
b) Đưa ra khỏi quy hoạch: Một số khu
vực có chiều rộng bãi hẹp, lòng sông hẹp và cong, ảnh hưởng đến khả năng thoát
lũ lòng sông; có kè bảo vệ mái đê; có cung đường vận chuyển trên đê dài, nền đê
yếu, qua khu dân cư;
c) Điều chỉnh quy hoạch: Một số khu vực
có tọa độ trung tâm, diện tích, hiện trạng sử dụng và đặc điểm mô tả không đúng
so với thực tế; một số khu vực có quy mô bãi chứa phù hợp, thuận tiện về hạ tầng
giao thông, không ảnh hưởng đến khả năng thoát lũ lòng sông, an toàn đê điều.
3. Kết quả điều
chỉnh, bổ sung
a) Bổ sung 30 khu vực quy hoạch bãi
ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, với tổng diện tích
333.000 m2, sức chứa 545.650 m3 (chi tiết tại Phụ lục 1).
b) Đưa ra khỏi quy hoạch 04/61 khu vực
bãi chứa cát, sỏi đã ban hành theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của
Chủ tịch UBND tỉnh có tổng diện tích 53.560 m2, sức chứa 107.120 m3
(chi tiết tại Phụ lục 2).
c) Điều chỉnh 14/61 khu vực quy hoạch
bãi ven sông chứa cát, sỏi đã ban hành theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh, với tổng diện tích 196.470 m2, sức
chứa 339.955 m3 (chi tiết tại Phụ lục 3).
d) Điều chỉnh 05/60 khu vực cấm tập kết,
kinh doanh cát sỏi đã ban hành theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 26/12/2012
của Chủ tịch UBND tỉnh để đưa vào quy hoạch có tổng diện tích 73.400 m2,
sức chứa 95.100 m3 (chi tiết tại Phụ lục 4).
e) Các nội dung khác: Tiếp tục thực
hiện theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc phê duyệt Quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
đến năm 2020.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Công khai khu vực bãi ven sông chứa
cát, sỏi được điều chỉnh, bổ sung quy hoạch trên trang thông tin điện tử của Sở;
chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan tổ chức thực hiện quy hoạch được
phê duyệt theo quy định; phối hợp với UBND huyện, thành phố bàn giao các khu vực
được quy hoạch làm bãi chứa, các khu vực cấm tập kết, kinh doanh cát, sỏi ngoài
thực địa để quản lý;
b) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra hoạt động tập kết, kinh doanh cát, sỏi trên địa bàn tỉnh; đôn đốc các tổ chức,
cá nhân đang sử dụng bãi ven sông chứa cát, sỏi trong quy hoạch hoàn thiện đầy
đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 4 Quy định quản lý hoạt động khai thác
cát, sỏi lòng sông và sử dụng bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang ban hành kèm theo Quyết định số 194/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của UBND
tỉnh;
2. Các Sở, ngành liên quan, UBND cấp
huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân được phép sử dụng bãi ven sông chứa cát,
sỏi thực hiện nhiệm vụ đã được phân công theo Quyết định số 194/2013/QĐ-UBND
ngày 16/5/2013 của UBND tỉnh và Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của
Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng
các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Cục Thuế tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn có sông và các tổ chức, cá nhân liên
quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH, KT, XD, NN, MT;
+ Lưu: VT, TN.Thắng.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC 1:
KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH BÃI VEN SÔNG CHỨA
CÁT, SỎI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tuyến sông
|
Địa điểm quy hoạch
|
Tọa độ trung tâm (hệ VN 2000, kinh tuyến trục 105° múi chiếu 6°)
|
Quy mô bãi chứa
|
Hiện trạng sử dụng
|
Mô tả bãi chứa cát sỏi
|
X(m)
|
Y(m)
|
Diện tích (m2) = dài x rộng
(m)
|
Chiều cao chất tải (m)
|
I
|
HUYỆN SƠN ĐỘNG
|
1
|
Sông Lục Nam
|
Khu vực Thác Ông Ban, thôn Thượng, xã Cẩm Đàn
|
2365 017
|
683 789
|
2.000 = (50x40)
|
2
|
Đang sử dụng
|
Cách cầu Cẩm Đàn khoảng 200 m
|
II
|
HUYỆN VIỆT
YÊN
|
1
|
Sông Cầu
|
Khu vực bãi Hồ thôn Quang Biểu, xã Quang Châu
|
2346 244
|
616 518
|
10.000 = (250x40)
|
1,5
|
Chưa sử dụng
|
Nằm ở phía sông của đê tả Cầu (từ Km58+450- Km58+700)
|
2
|
Khu đất bãi ven sông thôn Nội Ninh, xã Ninh Sơn
|
2357 115
|
612 045
|
17.500 = (350x50)
|
1,5
|
Chưa sử dụng
|
Nằm ở phía sông của đê tả Cầu (từ Km50+550- Km50+900)
|
3
|
Khu đất bãi ven sông thôn Phù Tài, xã Tiên Sơn
|
2351 304
|
603 967
|
20.000 = (160x125)
|
1,5
|
Chưa sử dụng
|
Nằm ở phía sông của đê tả Cầu (từ Km39+700- Km39+860)
|
III
|
HUYỆN HIỆP
HÒA
|
1
|
Sông Cầu
|
Khu đất bãi ven sông thôn Ngọ Khổng, xã Châu Minh
|
2342 981
|
602 346
|
3.300 = (110x30)
|
1,5
|
Đang sử dụng
|
Nằm ở phía sông cửa đê tả Cầu (từ Km35+990 - Km36+100)
|
2
|
Sông Cầu
|
Khu đất bãi ven sông thôn Ngọc Khổng, xã Châu
Minh
|
2351 406
|
602 294
|
41.000 = (410x100)
|
1,5
|
Chưa sử dụng
|
Nằm ở phía sông của đê tả Cầu (từ Km36+990-Km37+400)
|
3
|
Sông Cầu
|
Khu đất bãi ven sông thôn Mai Trung, xã Mai Đình
|
2348 210
|
598 965
|
9.000 = (180x50)
|
1,5
|
Đang sử dụng
(1.500 m2)
|
Nằm ở phía sông của đê tả Cầu (từ Km29+050 đến Km29+230
đê tả Cầu), đối diện sông là bến đò Vọng Giang, xã Tam Giang, huyện Yên Phong, tỉnh
Bắc Ninh
|
4
|
Sông Cầu
|
Khu đất bãi ven sông thôn Cẩm Bào, xã Xuân Cẩm
|
2355 169
|
596 493
|
6.000 = (150x40)
|
1,5
|
Đang sử dụng
(1.000 m2)
|
Nằm ở phía sông của đê tả Cầu (từ Km19+850-
Km20+000)
|
5
|
Sông Cầu
|
Khu đất bãi ven sông thôn Hương Ninh, xã Hợp Thịnh
|
2358 861
|
592 773
|
6.500 = (100x65)
|
1,5
|
Chưa sử dụng
|
Nằm ở phía sông của đê tả Cầu (từ 12+000- Km12+100)
|
IV
|
HUYÊN YÊN THẾ
|
1
|
Sông Thương
|
Khu đất bãi ven sông thôn Dinh Tiến, xã Bố Hạ
|
2371 650
|
623 979
|
9.500 = (150x65)
|
1,5
|
Đang sử dụng
|
Nằm ở phía sông của đê hữu Thương (từ Km2+800-Km2+950)
|
2
|
Sông Thương
|
Khu đất bãi ven sông thôn Liên Tân, xã Bố Hạ
|
2371 293
|
623 648
|
4.500 = (100x45)
|
1,5
|
Đang sử dụng
(750 m2)
|
Nằm ở phía sông của đê hữu Thương (từ Km3+800-Km3+900)
|
3
|
Sông Thương
|
Khu vực Ao Cũ, phố Tân Tiến, thị trấn Bố Hạ
|
2371 767
|
623 841
|
3.000 = (60x50)
|
2,0
|
Chưa sử dụng
|
Nằm ở phía đồng của đê hữu Thương (từ Km3+100-Km3+200)
|
4
|
Sông Sỏi
|
Khu đất bãi ven sông bản Rừng Dài, xã Tam Tiến
|
2381 623
|
614 739
|
2.000 = (50x40)
|
2,0
|
Đang sử dụng
|
Khu vực không có đê
|
V
|
HUYỆN LẠNG GIANG
|
1
|
Sông Thương
|
Xứ đồng Chằm Chóc, Bến Sông, thôn Thị, xã Mỹ Hà
|
2366 162
|
621 558
|
15.000 = (250x60)
|
2,0
|
Chưa sử dụng
|
Nằm ở phía đồng của đê bối Mỹ Hà (tương ứng
với Km0+350-Km0+600 đê Dương Đức)
|
2
|
Sông Thương
|
Khu vực Cống Nâu, thôn Ngoài, xã Tiên Lục
|
2370 022
|
622 530
|
3.000 = (60x50)
|
2,0
|
Chưa sử dụng
|
Nằm ở phía đồng của đê bối Tiên Lục (giáo với Nhà máy gạch
Tiên Lục)
|
3
|
Sông Thương
|
Khu vực bãi ven sông thôn Phúc Mãn, xã Xuân Hương
|
2357 671
|
623 345
|
8.000 = (100x80)
|
1,5
|
Đang sử dụng
1.000 m2
|
Nằm ở phía sông của đê tả Thương (từ Km4+400-Km4+500)
|
4
|
Sông Thương
|
Khu vực Bến Sông, thôn Lẻ, xã Xuân Hương
|
2359 407
|
623 012
|
2.000 = (40x50)
|
1,5
|
Chưa sử dụng
|
Nằm ở phía sông của đê tả Thương (từ Km1+750- Km1+800), cách cống
xả Trạm bơm Xuân Hương 2 (cống qua đê) khoảng 50m về phía hạ lưu sông
|
VI
|
HUYỆN LỤC
NAM
|
1
|
Sông Lục Nam
|
Khư đất bãi ven sông thôn Quỳnh Độ, xã Bắc Lũng
|
2349 399
|
641 630
|
20.000 = (250x80)
|
1,5
|
Chưa sử dụng
|
Nằm ở phía sông của đê hữu Lục Nam (từ Km9+350-Km9+600),
cách cầu Cẩm Lý về phía thượng lưu sông Lục Nam khoảng 1000m
|
2
|
Sông Lục Nam
|
Khu vực Cống Khuyên, thôn Cẩm Y, xã Tiên Hưng
|
2355 366
|
645 567
|
10.000 = (100x100)
|
1,5
|
Đang sử dụng
(6.500 m2)
|
Nằm ở phía sông của đê hữu Lục Nam (từ Km1+050-Km1+200), liền kề
với bãi Cẩm Y, cách cầu Lục Nam về phía hạ lưu sông Lục Nam khoảng 375m
|
3
|
Sông Lục Nam
|
Khu đất bãi ven sông thôn Cẩm Nang, xã Tiên Nha
|
2357 750
|
649 118
|
4.000 = (80x50)
|
2,0
|
Đang sử dụng
(2.000 m2)
|
Nằm ở bờ hữu sông Lục Nam, khu vực không có đê
|
4
|
Sông Lục Nam
|
Khu đất bãi ven sông tại xứ đồng Bờ Cui, xã Vũ Xá
|
2348 378
|
639 889
|
10.000 = (100x100)
|
1,5
|
Đang sử dụng
(2.000 m2)
|
Nằm ở bờ tả sông Lục Nam (đối diện sông tương ứng với Km11+050-Km11+150 đê hữu Lục
Nam), cách cầu Cẩm Lý về phía hạ lưu sông Lục Nam khoảng 550m, cách trạm
bơm thôn Kép, xã Vũ Xá khoảng 150m
|
VII
|
HUYỆN LỤC NGẠN
|
1
|
Sông Lục Nam
|
Khu đất bãi ven sông thôn Kép 3, xã Hồng Giang
|
2364 449
|
667 059
|
4.000 = (40x100)
|
2,0
|
Chưa sử dụng
|
Khu vực không có đê, cách Quốc lộ 31 khoảng 1.500 m
|
2
|
Khu đất bãi ven sông thôn An Phú, xã Mỹ An
|
2360 757
|
654 992
|
2.800 = (70x40)
|
2,0
|
Đang sử dụng
|
Khu vực không có đê, cách rừng Chùa, xã Mỹ An khoảng
1.000 m
|
3
|
Khu đất bãi ven sông thôn Xuân An, xã Mỹ An
|
2360 293
|
658 506
|
3.500 = (100x35)
|
2,0
|
Đang sử dụng
|
Khu vực không có đê, cách bến đò Đầm khoảng 200m
|
4
|
Khu đất bãi ven sông thôn Trại 1, xã Phượng Sơn
|
2362 169
|
657 844
|
10.000 = (200x50)
|
2,0
|
Đang sử dụng
|
Bãi bồi thuộc bờ phải sông Lục Nam (khu vực không có đê),
cách Quốc lộ 31 khoảng 300m)
|
VIII
|
THÀNH PHỐ BẮC
GIANG
|
1
|
Sông Thương
|
Khu đất bãi ven sông thôn Sòi, xã Đồng Sơn
|
2350 010
|
625 254
|
25.600 = (640x40)
|
1,5
|
Chưa sử dụng
|
Nằm ở phía sông của đê hữu Thương (từ Km41+350-Km41+990),
cách cầu Xương Giang về phía thượng lưu sông Thương khoảng 850m
|
IX
|
HUYỆN TÂN
YÊN
|
1
|
Sông Thương
|
Khu Trạm Bơm (Bến Củi), thôn Tiến Sơn Đông, xã Hợp Đức
|
2365 310
|
621 510
|
30.000 = (300x100)
|
1,5
|
Chưa sử dụng
|
Nằm ở phía sông của Đê hữu Thương (từ Km7+000-Km7+300)
|
2
|
Sông Thương
|
Khu bãi Đồng Bến (Bờ Xăng), thôn Lục Liễu Trên và thôn
Hòa An, xã Hợp Đức
|
2366 708
|
620 720
|
40.000 = (500x80)
|
2,0
|
Đang sử dụng (từ Km5+000- Km5+200 đê hữu Thương)
|
Nằm ở phía đồng của đê hữu Thương (từ Km4+700-Km5+200), cách cầu Bến Tuần về phía
thượng lưu sông Thương khoảng 700m
|
X
|
HUYỆN YÊN DŨNG
|
1
|
Sông Cầu
|
Bãi ven sông thôn Phấn Lôi, xã Thắng Cương
|
2341 505
|
628 404
|
6.000 = (150x40)
|
1,5
|
Chưa sử dụng
|
Nằm ở phía sông của đê tả Cầu (từ Km11+550- Km11+700)
|
2
|
Sông Thương
|
Bãi ven sông thôn Tân Mỹ, xã Lãng Sơn
|
2348 028
|
631 526
|
4.800 = (160x30)
|
1,5
|
Chưa sử dụng
|
Nằm ở phía sông của đê tả Thương (từ Km22+790-Km22+950),
cách cống Lũ Phú (cống qua đê) khoảng 60m về phía hạ lưu sông Thương
|
PHỤ LỤC 2:
KHU VỰC ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH BÃI VEN SÔNG CHỨA CÁT, SỎI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Giang)
STT
|
Tuyến sông
|
Địa điểm quy hoạch
|
Tọa độ trung tâm (hệ VN 2000, kinh tuyến
trục 105° múi chiếu 6°)
|
Diện tích bãi chứa (m2)
|
Hiện trạng sử dụng
|
Mô tả bãi chứa cát, sỏi
|
X(m)
|
Y(m)
|
1
|
Sông Cầu
|
Khu bãi Soi thôn Hương Ninh, xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp
Hòa
|
2358 000
|
593 323
|
15.600 = (390x40)
|
Đang sử dụng
|
Bãi bồi sát đê tả Cầu, đoạn Km12+710-Km13+100
|
2
|
Sông Cầu
|
Bãi thôn Đạo Ngạn 2, thôn Nam Ngạn, xã Quang Châu, huyện
Việt Yên
|
2345 134
|
614 546
|
29.960 = (584x60)
|
Đang sử dụng
|
Cách đê tả Cầu 10m, đoạn Km52+500-Km53+084
|
3
|
Sông Cầu
|
Bãi ven sông Cầu thôn Đông Khánh, xã Tư Mại, huyện Yên
Dũng
|
2341 340
|
630 610
|
7.000 = (100x70)
|
Đang sử dụng
|
Cách đê tả Cầu Ba Tổng 15m, đoạn Km13+800
|
4
|
Sông Thương
|
Bãi chứa thôn sỏi, xã Bố
Hạ, huyện Yên Thế
|
2371 311
|
621 746
|
1.000 =
(50x20)
|
Không sử dụng
|
Cách đê bối tả Sỏi 500m, cách đường giao thông 20m
|
PHỤ LỤC 3:
KHU VỰC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BÃI VEN SÔNG
CHỨA CÁT, SỎI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
Quy
hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
(theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số
2102/QĐ-UBND ngày 26/12/2012)
|
Quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang đến năm 2020 (sau khi điều chỉnh)
|
STT
|
Địa điểm
|
Tọa độ trung tâm (hệ VN 2000, kinh tuyến trục 105° múi chiếu 6°)
|
Diện tích bãi (m2)
|
Hiện trạng sử dụng
|
Địa điểm
|
Tọa độ trung tâm (hệ VN 2000, kinh tuyến trục 105° múi chiếu 6°)
|
Diện tích (m2) = dài x rộng (m)
|
Hiện trạng sử dụng
|
Mô tả bãi chứa cát sỏi
|
X(m)
|
Y(m)
|
X(m)
|
Y(m)
|
I
|
HUYỆN VIỆT
YÊN
|
1
|
Xứ Đồng Bông, thôn Đông Tiến, xã Quang Châu
|
2345 169
|
614 382
|
68.000 = (340x200)
|
Đang sử dụng
|
Xứ Đồng Bông, thôn Đông Tiến, xã Quang Châu
|
2345 169
|
614 382
|
67.650 = (410x165)
|
Đang sử dụng
|
Nằm ở bờ tả sông Cầu (tương ứng với Km54+495-Km54+905 đê
tả Cầu, huyện Việt Yên)
|
II
|
HUYỆN LỤC
NAM
|
1
|
Tổ dân phố Chàng 3, thị trấn Lục Nam
|
2356 919
|
645 116
|
700
|
Đang sử dụng
|
Tổ dân phố Chàng 3, thị trấn Lục Nam
|
2354 970
|
645 701
|
700
|
Đang sử dụng
|
Nằm ở bờ tả sông Lục Nam (đối diện sông tương ứng với Km1+600 đê hữu Lục
Nam)
|
2
|
Bãi chứa thôn Dẫm Chùa,
xã Bắc Lũng
|
2350 159
|
642 801
|
15.000 =(150x100)
|
Đang sử dụng
|
Bãi chứa thôn Dẫm Chùa, xã Bắc Lũng
|
2350 180
|
641 755
|
30.000 =(300x100)
|
Chưa sử dụng
|
Nằm ở bờ hữu sông Lục Nam (tương ứng với Km8+600-Km8+900
đê hữu Lục Nam)
|
3
|
Khu Cột Bia, thôn Trại Cầu, xã Yên Sơn
|
2349 654
|
638 395
|
2.000 = (50x40)
|
Đang sử dụng
|
Khu Cột Bia, thôn Trại Cầu, xã Yên Sơn
|
2349 689
|
638 333
|
6.000 = (150x40)
|
Đang sử dụng
|
Nằm ở bờ hữu sông Lục Nam (tương ứng với Km13+550-Km13+700 đê hữu Lục
Nam)
|
4
|
Khu vực bãi ven sông thôn Đồng Bộp, xã Tiên Nha
|
2358 048
|
648 925
|
1.620 = (54x30)
|
Đang sử dụng
|
Khu đất bãi ven sông thôn Đồng Bộp, xã Tiên Nha
|
2358 064
|
648 856
|
1.620 = (54x30)
|
Đang sử dụng
|
Cách công trình thủy lợi 50m
|
III
|
HUYỆN LẠNG
GIANG
|
1
|
Bến Phà, thôn Trằm, xã Nghĩa Hưng
|
2372 717
|
626 746
|
5.000 = (100x50)
|
Đang sử dụng
|
Khu đất bãi ven sông thôn Bến Phà, xã Nghĩa Hưng
|
2371 609
|
625 011
|
5.000 = (100x50)
|
Đang sử dụng
|
Cách đê bối Nghĩa Hưng 20m
|
2
|
Bãi Vòng Khoắn, thôn Ngoài, xã Tiên Lục
|
2369 625
|
622 295
|
1.000 = (40x25)
|
Chưa sử dụng
|
Bãi Vòng Khoắn, thôn Ngoài, xã Tiên Lục
|
2369 542
|
622 093
|
1.000 = (40x25)
|
Chưa sử dụng
|
Cách đê bối Tiên Lục 20m, cách đường giao thông 1.500m
|
3
|
Bãi Bến Sâu, thôn Bến Cát, xã Đào Mỹ
|
2370 588
|
624 029
|
5.000 = (100x50)
|
Đang sử dụng
|
Bãi Bến Sâu, thôn Bến Cát, xã Đào Mỹ
|
2370 541
|
624 025
|
5.000 = (100x50)
|
Đang sử dụng
|
Cách đê bối Đào Mỹ 20m
|
IV
|
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
|
1
|
Bãi chứa cát, sỏi thôn Vĩnh An, xã Song Mai từ Km32+300 đến
Km32+500
|
2356 087
|
623 759
|
10.000 = (125x80)
|
Đang sử dụng
|
Khu đất bãi ven sông thôn Hà, xã Song Mai
|
2355 892
|
623 610
|
10.000 = (125x80)
|
Đang sử dụng (6.500 m2)
|
Nằm ở bờ hữu sông Thương (tương ứng với Km33+200-Km33+500
đê hữu Thương)
|
2
|
Bãi chứa vật liệu xã Đồng Sơn
|
2352 046
|
624 674
|
10.000 = (125x80)
|
Đang sử dụng
|
Bãi chứa vật liệu xã Đồng Sơn
|
2349 350
|
625 101
|
10.000 = (125x80)
|
Đang sử dụng
|
Nằm ở bờ hữu sông Thương (tương ứng với Km41+990- Km42+190 đê hữu
Thương), cách cầu Xương Giang về phía hạ lưu sông Thương khoảng 1,5 km
|
V
|
HUYỆN YÊN
DŨNG
|
1
|
Khu vực cống ngoài đê thôn Lạc Gián, xã Hương Gián
|
2350 141
|
627 976
|
25.000 = (250x100)
|
Chưa sử dụng
|
Khu đất bãi ven sông thôn Lạc Gián, xã Hương Gián
|
2350 138
|
627 955
|
10.500 = (150x70)
|
Chưa sử dụng
|
Nằm ở bờ tả sông Thương (tương ứng với Km16+700-Km 16+850
đê tả Thương), cách Trạm bơm Thái Sơn 1, xã Hương Gián khoảng 150m về phía
thượng lưu sông Thương
|
2
|
Bãi ven sông Cầu, thôn Đông Hương, xã Nham Sơn
|
2342 517
|
626 248
|
90.000 = (300x300)
|
Chưa sử dụng
|
Khu đất bãi ven sông thôn Đông Hương, xã Nham Sơn
|
2342 517
|
626 248
|
40.000 = (400x100)
|
Chưa sử dụng
|
Nằm ở bờ tả sông Cầu (tương ứng với Km8+750-Km9+150 đê tả
Cầu), cách chân cầu sang QL18 khoảng 450m về phía hạ lưu sông Cầu
|
3
|
Khu vực bãi Cung Kiệm, thôn Bùi Bến, xã Yên Lư
|
2343 559
|
621 196
|
1.500 =
(50 x 30)
|
Đang sử dụng
|
Khu vực bãi Cung Kiệm, thôn Bùi Bến, xã Yên Lư
|
2343 478
|
621 100
|
3.000 = (100x30)
|
Đang sử dụng
|
Nằm ở bờ tả sông Cầu (tương ứng với Km3+030-Km3+130 đê tả
Cầu), cách đê tả Cầu Ba Tổng 25 m, cách đường giao thông 30m về phía hạ lưu
sông Cầu
|
VI
|
HUYỆN TÂN YÊN
|
1
|
Bãi sông thôn Sấu, xã Liên Chung
|
2364 037
|
622 668
|
5.000 = (125x40)
|
Đang sử dụng
|
Khu đất bãi ven sông thôn Sấu, xã Liên Chung
|
2363 180
|
622 143
|
6.000 = (150x40)
|
Chưa sử dụng
|
Nằm ở bờ hữu sông Thương (tương ứng với Km9+650- Km9+800
đê hữu Thương)
|
PHỤ LỤC 4:
KHU VỰC CẤM TẬP KẾT, KINH DOANH CÁT, SỎI ĐIỀU CHỈNH ĐƯA
VÀO QUY HOẠCH BÃI VEN SÔNG CHỨA CÁT, SỎI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Giang)
Quy
hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
(theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2102/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012)
|
Quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang đến năm 2020 (sau khi điều chỉnh)
|
STT
|
Địa điểm
|
Tọa độ trung tâm (hệ VN 2000, kinh tuyến trục 105° múi chiếu 6°)
|
Diện tích bãi (m2)
|
Hiện trạng sử dụng
|
Địa điểm
|
Tọa độ trung tâm (hệ VN 2000, kinh tuyến trục 105° múi chiếu 6°)
|
Diện tích (m2) = dài x rộng (m)
|
Hiện trạng sử dụng
|
Mô tả bãi chứa cát sỏi
|
X(m)
|
Y(m)
|
X(m)
|
Y(m)
|
I
|
HUYỆN VIỆT
YÊN
|
1
|
Khu vực Đầm Nếp thôn Trúc Tay, xã Vân Trung
|
2346 630
|
618 069
|
10.024
|
Chưa sử dụng
|
Khu vực Đầm Nếp thôn Trúc Tay, xã Vân
|
2346 751
|
617 565
|
15.000 = (300x50)
|
Đang sử dụng (5.000 m2)
|
Nằm ở bờ tả sông Cầu (tương ứng với Km59+700- Km60+000 đê tả Cầu,
huyện Việt Yên)
|
II
|
HUYỆN LỤC
NAM
|
1
|
Bến thôn Chằm Mới 2, xã Tiên Hưng
|
2356 336
|
645 387
|
5.000
|
Đang sử dụng
|
Bến thôn Chằm Mới 2, xã Tiên Hưng
|
2355 967
|
645 569
|
10.000 = (200x50)
|
Đang sử dụng (5.700 m2)
|
Nằm ở bờ hữu sông Lục Nam (tương ứng với Km0+400- Km0+600
đê hữu Lục Nam)
|
2
|
Khu vực Bến Làng Giáo, thôn Nhiêu Hà, xã Tiên Hưng
|
2354 386
|
645 278
|
4.000
|
Đang sử dụng
|
Khu đất bãi ven sông thôn Nhiêu Hà, xã Tiên Hưng
|
2356 352
|
645 363
|
10.000 = (100x100)
|
Đang sử dụng (4.200 m2)
|
Nằm ở bờ hữu sông Lục Nam (tương ứng với Km0+100-Km0+200 đê hữu Lục
Nam)
|
3
|
Khu vực bờ sông thôn Vũ Trù Đồn, xã Vũ Xá
|
2348 999
|
641 026
|
1.500
|
Đang sử dụng
|
Khu đất bãi ven sông thôn Vũ Trù Đồn, xã Vũ Xá
|
2348 378
|
639 889
|
30.000 = (600x50)
|
Đang sử dụng (2.000 m2)
|
Nằm ở bờ tả sông Lục Nam (đối diện sông tương ứng
Km9+700-Km10+300 đê hữu Lục Nam), cách cầu Cẩm Lý về phía hạ lưu sông
Lục Nam khoảng 150m
|
III
|
HUYỆN YÊN
DŨNG
|
1
|
Khu vực Đồng Vỡ, thôn Xuân Chung, xã Xuân Phú
|
2347 441
|
629 229
|
13.000
|
Đang sử dụng
|
Khu vực Đồng Vỡ, thôn Xuân Chung, xã Xuân Phú
|
2347 441
|
629 229
|
8.400 = (210x40)
|
Đang sử dụng
|
Nằm ở bờ tả sông Thương (tương ứng với Km20+000- Km20+210
đê tả Thương), cách cầu Bến Đám khoảng 180m về phía hạ lưu sông Thương
|
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1171/QĐ-UBND ngày 08/08/2014 điều chỉnh Quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020
1.792
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|