|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 600/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính ngành y tế Ủy ban cấp huyện Kon Tum
Số hiệu:
|
600/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lại Xuân Lâm
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 600/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 21 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA NGÀNH Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (SỞ Y TẾ); ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3244
/TTr-SYT ngày 14 tháng 11 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
ngành y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (Sở Y tế), Ủy ban nhân dân
cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh
mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và:
- Thay thế Quyết định số 01/QĐ-CT
ngày 03/01/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kon Tum.
- Thay thế Quyết định số 586/QĐ-UBND
ngày 01/12/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố bổ
sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên
địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Bãi bỏ mục XVI phần I và II Quyết
định số 817/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, thành phố trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
(t/h);
- Bộ Y tế (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Xuân Lâm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA NGÀNH Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (SỞ Y TẾ); ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (Sở Y tế): 187 TTHC
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm: 15
TTHC
|
01
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ
trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức
sự kiện)
|
02
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
03
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực nhưng không có
thay đổi về nội dung quảng cáo
|
04
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
05
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới
thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm (đối với: Thực phẩm chức năng; Thực
phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng; Nước khoáng thiên nhiên; Nước uống đóng
chai; Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm) trên địa bàn
tỉnh
|
06
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
07
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực
|
08
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện
giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của
tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
09
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm và
kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, kinh
doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm.
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
13
|
Cấp lại Giấy tiếp nhận công bố hợp
quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp an toàn thực phẩm
|
14
|
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy đối với các sản phẩm sản xuất trong nước.
|
15
|
Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp
quy định an toàn thực phẩm đối với các sản phẩm sản xuất trong nước.
|
II
|
Lĩnh vực kiểm dịch y tế: 02 TTHC
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
thi hài, hài cốt, tro cốt
|
02
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử
lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ
|
III
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa: 13 TTHC
|
01
|
Khám giám định thương tật lần đầu
|
02
|
Khám giám định đối với trường hợp
đã được xác định tỷ lệ tạm thời
|
03
|
Khám giám định đối với trường hợp
bổ sung vết thương
|
04
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương còn sót
|
05
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương tái phát
|
06
|
Giám định thương tật lần đầu do
tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
07
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề
nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
08
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu
trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt
buộc
|
09
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu
trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
10
|
Giám định tai nạn lao động tái
phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
11
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái
phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
12
|
Khám giám định chất độc hóa học
|
13
|
Khám giám định con đẻ của người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm chất độc hóa học
|
IV
|
Lĩnh vực Nghiệp vụ Y: 23 TTHC
|
01
|
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều
kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV
|
02
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
03
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
04
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đủ điều
kiện thực hiện xét nghiệm nồng độ cồn trong máu
|
05
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
06
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV
do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
07
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật
mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế
|
08
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
09
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở hiến máu chữ thập đỏ
|
10
|
Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo trong nước, đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động
|
11
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
12
|
Công bố phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
13
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư
trú tại cộng đồng
|
14
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc
phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ
sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
15
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
16
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở
quản lý
|
17
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng
từ cơ sở quản lý
|
18
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
19
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ,
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
20
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố
đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử
khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
21
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị
sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
22
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng
|
23
|
Cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo nước ngoài
|
V
|
Lĩnh vực quản lý thuốc gây nghiện,
hướng tâm thần, tiền chất và methadone: 13 TTHC
|
V.1
|
Nghiệp vụ Dược: 11 TTHC
|
01
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
02
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
03
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh
|
04
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người nhập cảnh
|
05
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế.
|
06
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung
cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
07
|
Công bố lại cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm, cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế (Trường hợp thay đổi về thông tin của cơ sở)
|
08
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
09
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
10
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
11
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
V.2
|
Phòng chống HIV/AIDS: 02 TTHC
|
12
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người
bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
13
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người
bệnh điều trị đặc biệt tại nhà
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý hành nghề Y, Dược
tư nhân: 119 TTHC
|
VI.1
|
Lĩnh vực Quản lý hành nghề Y: 58
TTHC
|
01
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
02
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
03
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
04
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ trong trường hợp Giấy phép hoạt động
mất, hỏng, rách
|
05
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở hiến máu chữ thập đỏ
|
06
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
07
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
08
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
09
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề (cấp không đúng thẩm quyền; có nội dung trái pháp luật) thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề (Người hành
nghề không hành nghề trong thời hạn 02 năm liên tục; Người hành nghề
được xác định có sai sót chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm trọng đến sức
khỏe, tính mạng người bệnh; Người hành nghề không cập nhật kiến thức y khoa
liên tục trong thời gian 02 năm liên tiếp; Người hành nghề không đủ
sức khỏe để hành nghề; Người hành nghề thuộc một trong các đối tượng:
Không thuộc trường hợp đang trong thời gian bị cấm hành nghề, cấm làm công
việc liên quan đến chuyên môn y, dược theo bản án, quyết định của Tòa án;
đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang trong thời gian chấp hành bản án
hình sự, quyết định hình sự của tòa án hoặc quyết định áp dụng biện
pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh; đang trong
thời gian bị kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên có liên quan đến chuyên
môn khám bệnh, chữa bệnh; mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự) thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình tư nhân độc lập
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám
bệnh của bệnh viện đa khoa
|
14
|
Cấp bổ sung lồng ghép, nhiệm vụ
của phòng khám bác sỹ gia đình đối với trạm y tế cấp xã
|
15
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa
điểm
|
16
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư
hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
17
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt
động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
18
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
19
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
20
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có
thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay
đổi nội dung quảng cáo
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng đã được chuẩn hóa lương y có đủ các chứng chỉ học phần nhưng
chưa được kiểm tra sát hạch
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng đã được Sở Y tế cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề y, y học cổ truyền, trang thiết bị y tế tư nhân nhưng không phải là bác
sỹ, y sỹ y học cổ truyền và chưa được cấp Giấy chứng nhận là lương y
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng đặc cách đã tham gia khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền
từ đủ 30 năm trở lên
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng có đủ các chứng chỉ học phần theo quy định và đã đạt kết quả
qua kỳ kiểm tra sát hạch cuối khóa chuẩn hóa lương y do Bộ Y tế tổ chức nhưng
chưa được cấp Giấy chứng nhận là lương y.
|
25
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
26
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y
|
27
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y
|
28
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
29
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
31
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng
năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
32
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề (đối với Chứng chỉ hành nghề được cấp không đúng thẩm
quyền; Chứng chỉ hành nghề có nội dung trái pháp luật) thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
33
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề (đối
với Người hành nghề không hành nghề trong thời hạn 02 năm liên tục; Người
hành nghề được xác định có sai sót chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm
trọng đến sức khỏe, tính mạng người bệnh; Người hành nghề không cập nhật kiến
thức y khoa liên tục trong thời gian 02 năm liên tiếp; Người hành nghề không
đủ sức khỏe để hành nghề; Người hành nghề thuộc một trong các đối tượng:
Không thuộc trường hợp đang trong thời gian bị cấm hành nghề, cấm làm công
việc liên quan đến chuyên môn y, dược theo bản án, quyết định của Tòa án;
đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang trong thời gian chấp hành bản án
hình sự, quyết định hình sự của tòa án hoặc quyết định áp dụng biện pháp xử
lý hành chính đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh; đang trong thời gian
bị kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên có liên quan đến chuyên môn khám
bệnh, chữa bệnh; mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự) thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
35
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
44
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
47
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
48
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
50
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
51
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
53
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
54
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
55
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
56
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
57
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho người lái xe
|
58
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cho thuyền viên
|
VI.2
|
Lĩnh vực khám chữa bệnh nhân đạo:
15 TTHC
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
61
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
62
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
63
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
64
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
65
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
66
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
67
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
68
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
69
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
70
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
71
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
72
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên
môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
73
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
VI.3
|
Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm: 43 TTHC
|
74
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
75
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do
lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
76
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
77
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
78
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
79
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
80
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
81
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
82
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
83
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
84
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị
định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc,
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm
sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
85
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
86
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
87
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
88
|
Điều chỉnh nội dung thông tin
thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
89
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt
phân phối thuốc” (GDP)
|
90
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
91
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh
doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
|
92
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt
nhà thuốc” (GPP)
|
93
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt nhà thuốc” (GPP)
|
94
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu,
nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs)
|
95
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị
|
96
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
|
97
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại, đăng
ký gia hạn đối với các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ
lục số V ban hành kèm theo Thông tư số 44/2014/TT-BYT
|
98
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
99
|
Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc
|
100
|
Cấp thẻ người giới thiệu thuốc
|
101
|
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền
|
102
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
103
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
104
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược
liệu
|
105
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
106
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
107
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
108
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
109
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
110
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
111
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
112
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
113
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
114
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
115
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực
|
116
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
VI.4
|
Lĩnh vực trang thiết bị y tế: 03
TTHC
|
117
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
118
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
119
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế loại B, C, D
|
VII
|
Lĩnh vực môi trường: 01 TTHC
|
01
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động
|
VIII
|
Lĩnh vực đào tạo: 01 TTHC
|
01
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở
thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh.
|
B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 07 TTHC
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm: 04
TTHC
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
2
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý hành nghề Y: 03
TTHC
|
1
|
Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động
đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
2
|
Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động
đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
3
|
Thẩm định cấp lại Giấy phép hoạt
động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
C. Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: 03 TTHC
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực dân số-kế hoạch hóa gia
đình: 01 TTHC
|
1
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối
tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
II
|
Lĩnh vực Nghiệp vụ Y: 02 TTHC
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng sinh đối với
trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng sinh
|
D. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện:
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy định việc thay thế, hủy bỏ
|
A
|
Cấp tỉnh (Sở Y tế)
|
|
I
|
Lĩnh vực Nghiệp vụ Dược
|
|
01
|
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá
nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế)
|
Thông tư số 277/2016/TT- BTC, ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
02
|
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do
bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các chứng chỉ đã cấp có thời
hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng
chỉ hành nghề dược
|
03
|
|
Cấp thẻ người giới thiệu thuốc
|
04
|
|
Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc
|
05
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn
"Thực hành tốt phân phối thuốc"
|
06
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn
"Thực hành tốt Nhà thuốc"
|
07
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn
"Thực hành tốt bảo quản thuốc”
|
08
|
|
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
09
|
|
Xét duyệt dự trù thuốc gây nghiện
|
Thông tư số 19/2014/TT-BYT, ngày
02/06/2014 của Bộ Y tế
|
10
|
|
Xét duyệt dự trù thuốc hướng tâm thần
và tiền chất dùng làm thuốc
|
11
|
|
Xét duyệt hủy thuốc gây nghiện
|
12
|
|
Xét duyệt hủy thuốc hướng tâm thần
và tiền chất dùng làm thuốc
|
13
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề kinh doanh thuốc đối với cơ sở buôn bán thuốc và bán lẻ thuốc
|
Thông tư số 277/2016/TT- BTC, ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
14
|
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
|
15
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn
về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm
kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ
sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
|
16
|
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc
|
17
|
|
Cấp số phiếu tiếp nhận công số sản
phẩm mỹ phẩm.
|
18
|
|
Đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức
hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm
|
Thông tư số 09/2015/TT-BYT, ngày
25/05/2015 của Bộ Y tế
|
19
|
|
Cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo
mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp tới sức khỏe con người của các cơ sở sản xuất
kinh doanh mỹ phẩm có trụ sở trên địa bàn.
|
20
|
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam làm việc tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Thông tư số 277/2016/TT- BTC, ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
21
|
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối
với trường hợp người bị mất hoặc bị hư hỏng Chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu
hồi Chứng chỉ hành nghề
|
22
|
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh lần đầu hoặc đối với cơ sở khám chữa bệnh khi thay
đổi hình thức tổ chức, chia tách, sáp nhập
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP, ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
23
|
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
khi thay đổi địa điểm
|
24
|
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
25
|
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trong trường hợp: Giấy phép hoạt động bị mất; Giấy phép hoạt động bị hư
hỏng; Hoặc bị thu hồi trong trường hợp Giấy phép hoạt động được cấp không
đúng thẩm quyền
|
26
|
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thực hiện theo quy định tại Khoản 3 Điều 46 Luật khám
bệnh, chữa bệnh.
|
27
|
|
Cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo khám bệnh, chữa bệnh
(bao gồm cả khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền, giải phẫu thẩm mỹ và
phục hồi chức năng); thiết bị y tế; thực phẩm, phụ gia thực phẩm của các cơ
sở sản xuất kinh doanh thiết có trụ sở trên địa bàn tỉnh (thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế).
|
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính
phủ
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế
|
28
|
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi hài, hài cốt, tro
cốt
|
Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính
|
29
|
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa,
phương tiện vận tải đường bộ.
|
30
|
|
Cấp Giấy chứng nhận tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn
thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao
|
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày
9/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương.
|
31
|
|
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận
công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với các sản phẩm sản xuất
trong nước.
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
32
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ
sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
|
- Thông tư số 279/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
33
|
|
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố
hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính
|
II
|
Lĩnh vực Nghiệp vụ Y tế: (17 TTHC)
|
|
34
|
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện
tiêm chủng (đối với Cơ sở y tế lần đầu đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng; Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng bị thu hồi; Thay đổi
địa điểm, các điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự của cơ sở
y tế đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng).
|
Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
35
|
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện
tiêm chủng (đối với trường hợp hết thời hạn cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo quy định)
|
36
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng (đối với trường hợp thời hạn quá 60 ngày trước khi giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng hết hiệu lực)
|
37
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng và còn thời hạn từ 60 ngày trở lên)
|
38
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng (Đối với trường hợp thay đổi tên của cơ sở y tế đã được cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng khi giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm
chủng còn thời hạn từ 60 ngày trở lên trong trường hợp địa điểm, cơ sở vật
chất, trang thiết bị, nhân sự không thay đổi)
|
39
|
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I
|
Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
40
|
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
41
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II do hết hạn
|
42
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II do bị hỏng, bị mất
|
43
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II do thay đổi tên của cơ sở có
phòng xét nghiệm
|
44
|
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
45
|
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị
mất giấy phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng
|
46
|
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế khi
thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoại động
|
47
|
|
Cấp giấy phép hoại động đối với cơ
sở hiến máu chữ thập đỏ
|
Thông tư số 04/2014/TT-BYT ngày
06/02/2014 của Bộ Y tế
|
48
|
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe
|
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
49
|
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám
định viên pháp y tâm thần
|
Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày
15/01/2014 của Bộ Y tế
|
50
|
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y,
giám định viên pháp y tâm thần
|
III. Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực
phẩm: (08 TTHC)
|
51
|
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm thuộc quản lý của ngành y tế: nước uống đóng chai, nước
khoáng thiên nhiên, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng
cụ vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến,
kinh doanh thuộc lĩnh vực phân công.
|
Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày
25/5/2015 của Bộ Y tế
|
52
|
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận hồ sơ đăng
ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của
ngành Y tế trên địa bàn
|
- Nghị định số 181/2013/NĐ- CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày
25/5/2015 của Bộ Y tế.
|
53
|
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
- Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày
11/12/2014 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 279/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
54
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm
|
55
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy tiếp nhận
công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp an toàn thực phẩm
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính
|
56
|
|
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với các sản
phẩm sản xuất trong nước
|
- Thông tư số 279/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
57
|
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm đối với tổ chức
|
- Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày
11/12/2014 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 279/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
58
|
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm đối với cá nhân
|
- Thông tư số 279/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
B
|
Cấp huyện
|
|
I
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
1
|
|
Cấp giấy chứng nhận cho các cơ sở sản
xuất kinh doanh thực phẩm do huyện, thành phố cấp giấy phép kinh doanh, các
cửa hàng ăn, căng tin, nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, khách sạn không
thuộc tỉnh cấp giấy phép công nhận, trường PTCS, các lễ hội, Hội nghị, các khu
du lịch chợ và bệnh viện do cấp huyện, thành phố tổ chức và quản lý
|
Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày
11/12/2014 của Bộ Y tế.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (Sở Y tế), Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 600/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (Sở Y tế), Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.323
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|