CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH CÀ MAU
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
Có
|
Không
|
108
|
10
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản với tư cách cá nhân
|
X
|
|
2
|
Chấm dứt
hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản với tư cách cá nhân
|
X
|
|
3
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
4
|
Thay đổi
thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý,
thanh lý tài sản
|
X
|
|
5
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài
sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
6
|
Thay đổi
thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài
viên
|
X
|
|
7
|
Thay đổi
thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
8
|
Đăng ký tập
sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
9
|
Thay đổi
nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành
nghề công chứng này sang tổ chức
hành nghề công chứng khác trong
cùng một tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
X
|
|
10
|
Thay đổi
nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
11
|
Đăng ký tập
sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự
sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
12
|
Chấm dứt
tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
13
|
Đăng ký tập
sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
14
|
Từ chối
hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành
nghề công chứng không có công chứng
viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
X
|
|
15
|
Thay đổi
công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
X
|
|
16
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
17
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
X
|
|
18
|
Cấp lại
Thẻ công chứng viên
|
X
|
|
19
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên
|
X
|
|
20
|
Thành lập
Văn phòng công chứng
|
X
|
|
21
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng
|
X
|
|
22
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
X
|
|
23
|
Chấm dứt
hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
X
|
|
24
|
Hợp nhất
Văn phòng công chứng
|
X
|
|
25
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
X
|
|
26
|
Sáp nhập
Văn phòng công chứng
|
X
|
|
27
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập
|
X
|
|
28
|
Chuyển
nhượng Văn phòng công chứng
|
X
|
|
29
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng được chuyển nhượng
|
X
|
|
30
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
31
|
Giải
quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
X
|
32
|
Xác định
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
|
X
|
33
|
Giải
quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
|
X
|
34
|
Chuyển
giao quyết định giải quyết bồi thường
|
|
X
|
35
|
Chi trả
tiền bồi thường
|
|
X
|
36
|
Giải
quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
|
X
|
37
|
Thủ tục
giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai
|
X
|
|
38
|
Cấp bản
sao từ sổ gốc
|
X
|
|
39
|
Cấp bản
sao từ sổ gốc
|
X
|
|
40
|
Công nhận
và cấp
thẻ cộng tác viên
|
X
|
|
41
|
Cấp lại
Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
42
|
Thu hồi
Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
43
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
X
|
|
44
|
Thay đổi
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
X
|
|
45
|
Thu hồi
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
X
|
|
46
|
Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam
|
X
|
|
47
|
Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở
Việt Nam)
|
X
|
|
48
|
Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
X
|
|
49
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
X
|
|
50
|
Cấp Giấy
xác nhận là người gốc Việt Nam
|
X
|
|
51
|
Nhập
quốc tịch Việt Nam
|
|
X
|
52
|
Trở lại
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
X
|
53
|
Thôi quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
X
|
54
|
Cấp Giấy
xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
X
|
|
55
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên
|
X
|
|
56
|
Đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
|
X
|
|
57
|
Đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
|
X
|
|
58
|
Thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
X
|
|
59
|
Thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
X
|
|
60
|
Thu hồi
giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
X
|
|
61
|
Chấm dứt
hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm
trọng tài
|
X
|
|
62
|
Đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
63
|
Thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
64
|
Thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
65
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
66
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh
|
X
|
|
67
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
68
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung xương khác
|
X
|
|
69
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
70
|
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
X
|
|
71
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
X
|
|
72
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của
Trung tâm trọng tài
|
X
|
|
73
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
X
|
|
74
|
Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
75
|
Đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
|
X
|
|
76
|
Đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
|
X
|
|
77
|
Thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
X
|
|
78
|
Thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
X
|
|
79
|
Thu hồi
giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
X
|
|
80
|
Chấm dứt
hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm
trọng tài
|
X
|
|
81
|
Đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
|
82
|
Đăng ký hoạt
động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
|
83
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật, chi nhánh
|
X
|
|
84
|
Chấm dứt
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức
chủ quản
|
X
|
|
85
|
Chấm dứt
hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
X
|
|
86
|
Chấm dứt
hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
|
87
|
Thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật, chi nhánh trong trường
hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật
theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
|
X
|
|
88
|
Thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật, chi nhánh trong trường
hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt
bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn
|
X
|
|
89
|
Cấp thẻ
tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
90
|
Thu hồi
thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
91
|
Cấp lại
thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
92
|
Cấp phép thành lập văn
phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
93
|
Đăng ký hoạt
động văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
94
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
95
|
Thay đổi,
bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
96
|
Chuyển
đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
97
|
Chấm dứt
hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
98
|
Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng
giám định tư pháp trong trường
hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng
|
X
|
|
99
|
Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng
giám định tư pháp trong trường
hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
X
|
|
100
|
Đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
X
|
|
101
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
X
|
|
102
|
Thay đổi
người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
X
|
|
103
|
Thay đổi
người đại diện theo pháp luật của công ty
luật trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
X
|
|
104
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
X
|
|
105
|
Chấm dứt
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
X
|
|
106
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá
nhân
|
X
|
|
107
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
108
|
Thay đổi
nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
109
|
Hợp nhất
công ty luật
|
X
|
|
110
|
Sáp nhập
công ty luật
|
X
|
|
111
|
Chuyển
đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh
|
X
|
|
112
|
Chuyển
đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
X
|
|
113
|
Phê duyệt
Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban
chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn Luật sư
|
X
|
|
114
|
Phê chuẩn
kết quả Đại hội luật sư
|
X
|
|
115
|
Giải thể
Đoàn Luật sư
|
X
|
|
116
|
Đăng ký hoạt
động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
117
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
118
|
Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
X
|
|
II
|
CẤP
HUYỆN
|
0
|
43
|
119
|
Chứng
thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng
Tư pháp
|
|
X
|
120
|
Chứng
thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng
Tư pháp
|
|
X
|
121
|
Chứng
thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
|
X
|
122
|
Chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
|
X
|
123
|
Chứng
thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
|
X
|
124
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
X
|
125
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
|
X
|
126
|
Chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực
điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không
ký, không điểm chỉ được)
|
|
X
|
127
|
Chứng
thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
X
|
128
|
Sửa lỗi
sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
|
X
|
129
|
Cấp bản
sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng
thực
|
|
X
|
130
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
131
|
Đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
132
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
133
|
Đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
134
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
135
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
136
|
Đăng ký chấm
dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
137
|
Thay đổi,
cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
X
|
138
|
Ghi vào sổ
hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
|
X
|
139
|
Ghi vào sổ
hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
|
X
|
140
|
Ghi vào sổ
hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ,
con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
|
X
|
141
|
Đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
142
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá
nhân
|
|
X
|
143
|
Đăng ký lại
kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
144
|
Đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
145
|
Cấp bản
sao Trích lục hộ tịch
|
|
X
|
146
|
Xác định
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
|
X
|
147
|
Giải
quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
|
X
|
148
|
Chuyển
giao quyết định giải quyết bồi thường
|
|
X
|
149
|
Chi trả
tiền bồi thường
|
|
X
|
150
|
Giải quyết
khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
|
X
|
151
|
Giải
quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai
|
|
X
|
152
|
Thế chấp
quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền
với đất
|
|
X
|
153
|
Đăng ký thế
chấp tài sản gắn liền với đất
|
|
X
|
154
|
Đăng ký thế
chấp tài sản gắn liền với đất đã
hình thành nhưng chưa được chứng
nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
|
X
|
155
|
Đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở
|
|
X
|
156
|
Đăng ký thế
chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành
trong tương lai
|
|
X
|
157
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã
đăng ký
|
|
X
|
158
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài
sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế
chấp
|
|
X
|
159
|
Xoá đăng ký thế chấp
|
|
X
|
160
|
Sửa chữa
sai sót nội dung đă
ng ký thế
chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
|
X
|
161
|
Hồ sơ
chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán
nhà ở
|
|
X
|
III
|
CẤP
XÃ
|
3
|
33
|
162
|
Cấp bản
sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng
thực
|
|
X
|
163
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
X
|
164
|
Chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
X
|
165
|
Chứng
thực văn bản từ chối nhận di sản
|
|
X
|
166
|
Chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực
điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không
thể ký,
không thể điểm chỉ được)
|
|
X
|
167
|
Chứng
thực di chúc
|
|
X
|
168
|
Chứng
thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
X
|
169
|
Chứng
thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
|
X
|
170
|
Chứng
thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
X
|
171
|
Sửa lỗi
sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
|
X
|
172
|
Đăng ký giám hộ
|
|
X
|
173
|
Đăng ký chấm
dứt việc giám hộ
|
|
X
|
174
|
Đăng ký khai sinh
|
|
X
|
175
|
Đăng ký khai tử
|
|
X
|
176
|
Cấp Giấy
xác nhận tình trạng hôn nhân
|
X
|
|
177
|
Cấp bản
sao, trích lục hộ tịch
|
X
|
|
178
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
|
X
|
179
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá
nhân
|
|
X
|
180
|
Đăng ký kết
hôn
|
|
X
|
181
|
Đăng ký kết
hôn lưu động
|
|
X
|
182
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
|
X
|
183
|
Đăng ký lại
kết hôn
|
|
X
|
184
|
Đăng ký lại
khai tử
|
|
X
|
185
|
Đăng ký lại
khai sinh
|
|
X
|
186
|
Đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
|
X
|
187
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
|
X
|
188
|
Thay đổi,
cải chính, bổ sung hộ tịch
|
|
X
|
189
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai
sinh, cấp Thẻ bảo hiếm y tế cho trẻ
em đưới 6 tuối
|
|
X
|
190
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai
sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo
hiếm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
X
|
191
|
Cấp Giấy
xác nhận tình trạng hôn nhân cho công
dân Việt Nam cư trú trong nước để
kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài
|
X
|
|
192
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
X
|
193
|
Đăng ký việc
nuôi con nuôi trong nước
|
|
X
|
194
|
Chi trả
tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành
chính
|
|
X
|
195
|
Chuyển
giao quyết định giải quyết bồi thường
|
|
X
|
196
|
Giải
quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
|
X
|
197
|
Giải
quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
X
|