Stt
|
Số, ký hiệu văn bản
|
Ngày ban hành
|
Nội dung trích yếu
|
Lý do hết hiệu lực
|
Thời điểm hết hiệu lực
|
1
|
63/1998/
QĐ-CTUB-BT
|
04/9/1998
|
Quy định chức năng
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Ban Vì sự tiến
bộ của Phụ nữ tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
2
|
93/1998/
QĐ-CTUB-BT
|
14/11/1998
|
Ban hành Quy định về
hoạt động và bảo vệ nghề chà tại vùng biển Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
3
|
76/1999/
QĐ-CTUB-BT
|
01/10/1999
|
V/v tiếp nhận và tổ
chức lại Cục Quản lý vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp tỉnh Bình Thuận
thành Phòng Tài chính doanh nghiệp thuộc Sở Tài chính vật giá
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
4
|
101/1999/
QĐ-CTUB-BT
|
08/12/1999
|
V/v ban hành Quy chế
hoạt động của Ban Chỉ đạo Cứu trợ xã hội tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
5
|
25/2001/
QĐ-CT.UBBT
|
19/4/2001
|
Sửa đổi mức thu và phân
phối nguồn thu từ hoạt động biểu diễn nghệ thuật tại Nhà hát Trung tâm Văn
hóa - Thông tin
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
6
|
39/2001/
QĐ-CT.UBBT
|
13/7/2001
|
V/v ban hành Quy chế
quản lý việc đầu tư mua sắm, sửa chữa, thanh lý, nhượng bán tài sản tại doanh
nghiệp Nhà nước
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
7
|
71/2001/
QĐ-UBBT
|
07/11/2001
|
V/v điều chỉnh tiền thuê
đất, mức thu phí sử dụng hạ tầng đối với dự án đầu tư và khu công nghiệp Phan
Thiết
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
8
|
21/2002/
QĐ-CT.UBBT
|
08/3/2002
|
Ban hành Quy định về
phân cấp thẩm định kết quả đấu thầu hoặc chào giá cạnh tranh mua sắm tài sản
khi sử dụng nguồn vốn NSNN
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
9
|
36/2002/
QĐ-CT.UBBT
|
22/5/2002
|
Ban hành hệ số vị
trí giá đất khu công nghiệp Phan Thiết
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
10
|
38/2002/
QĐ-CT.UBBT
|
24/5/2002
|
V/v một số chế độ ưu
đãi đối với đội viên tham gia dự án “Y, bác sĩ trẻ tình nguyện tham gia phát triển
nông thôn miền núi”
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
11
|
41/2002/
QĐ-UBBT
|
12/6/2002
|
V/v điều chỉnh chỉ
tiêu đối tượng y, bác sỹ tham gia dự án “Y, sác sĩ trẻ tình nguyện tham gia phát
triển nông thôn miền núi”
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
12
|
42/2002/
QĐ-UBBT
|
12/6/2002
|
Ban hành Chiến lược
dân số Bình Thuận đến năm 2010
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
13
|
54/2002/
QĐ-UBBT
|
27/8/2002
|
V/v ban hành Kế hoạch
cải cách hành chính của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2002-2005
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
14
|
29/2003/
QĐ-UBBT
|
09/5/2003
|
V/v quy định chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí đo đạc bản đồ địa chính (hệ tọa độ giả định) và lập
hồ sơ địa chính
|
Thay thế bởi Quyết định
số 39/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014
|
13/9/2014
|
15
|
31/2003/
QĐ-UBBT
|
13/5/2003
|
V/v ban hành Quy định
về tổ chức và hoạt động của Nhà văn hóa xã, phường, thị trấn
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
16
|
37/2003/
QĐ-UBBT
|
26/5/2003
|
V/v thành lập Lực lượng
Thanh niên xung kích thành phố Phan Thiết
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
17
|
50/2003/
QĐ-UBBT
|
01/8/2003
|
Ban hành chính sách
thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2003-2010
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
18
|
52/2003/
QĐ-UBBT
|
12/8/2003
|
Quy chế công nhận
danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa, khu phố văn hóa, đơn vị có nếp sống
văn minh”
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
19
|
79/2003/
QĐ-UBBT
|
03/12/2003
|
V/v ban hành Quy định
khen thưởng đối với đối tượng nộp thuế
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
20
|
01/2004/
QĐ-UBBT
|
06/01/2004
|
V/v ban hành Quy chế
phối hợp trong công tác bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
21
|
26/2004/
QĐ-UBBT
|
31/3/2004
|
V/v quy định mức thu
hoàn lại giá trị rừng trồng của chủ đầu tư các dự án du lịch trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
22
|
41/2004/
QĐ-UBBT
|
20/5/2004
|
Điều chỉnh hệ số giá
đất vị trí 4 tại KCN Phan Thiết được phê duyệt tại QĐ số 36/2002/QĐ-UBBT ngày
22/5/2002
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
23
|
44/2004/
QĐ-UBBT
|
04/6/2004
|
V/v ban hành Quy chế
tổ chức và thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Đông Xuân An
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
24
|
53/2004/
QĐ-UBBT
|
05/7/2004
|
Phê duyệt Quy hoạch
tổng thể phát triển Khu du lịch Hàm Thuận - Đa Mi
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 1788/QĐ-UBND ngày 28/5/2014
|
28/5/2014
|
25
|
62/2004/
QĐ-UBBT
|
17/8/2004
|
V/v điều chỉnh, bổ sung
Quyết định số 44/2004/QĐ-UBBT ngày 04/6/2004 của UBND tỉnh V/v ban hành Quy
chế tổ chức và thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Đông Xuân An
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
26
|
21/2005/
QĐ-UBBT
|
21/3/2005
|
Quy định chính sách
thu hút đầu tư trên địa bàn kinh tế đảo Phú Quý - tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
27
|
26/2005/
QĐ-UBBT
|
31/3/2005
|
Về việc công nhận xã
nghèo, xã khó khăn vùng bãi ngang ven biển
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
28
|
52/2005/
QĐ-UBND
|
31/8/2005
|
V/v ban hành Quy chế
bảo đảm an toàn công trình lân cận, vệ sinh môi trường trong quá trình thi
công xây dựng công trình trong các đô thị
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
29
|
74/2005/
QĐ-UBND
|
14/11/2005
|
V/v ban hành Quy định
“Giải thưởng Doanh nhân Bình Thuận”
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
30
|
78/2005/
QĐ-UBND
|
23/11/2005
|
Ban hành Quy định loại
đường phố, vị trí đất làm căn cứ tính thuế sử dụng đất ở tại đô thị trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
31
|
05/2006/
QĐ-UBND
|
11/01/2006
|
Về việc ban hành Quy
định về quản lý xe công nông tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
32
|
14/2006/
QĐ-UBND
|
25/01/2006
|
Về việc điều chỉnh Quyết
định số 05/2006/QĐ-UBND ngày 11/01/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định
về quản lý xe công nông tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
33
|
27/2006/
QĐ-UBND
|
12/4/2006
|
Về việc Quy định chế
độ đối với các chức danh Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã
|
Thay thế bởi Quyết định
số 56/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013
|
02/12/2013
|
34
|
41/2006/
QĐ-UBND
|
25/5/2006
|
Về việc ban hành Chương
trình hành động của UBND tỉnh Bình Thuận về thực hành tiết kiệm, chống lãng
phí
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
35
|
47/2006/
QĐ-UBND
|
13/6/2006
|
Về việc ban hành Chương
trình hành động của UBND tỉnh Bình Thuận thực hiện Nghị quyết 41/NQ-TW của Bộ
Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nước
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
36
|
61/2006/
QĐ-UBND
|
21/7/2006
|
Về việc ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định, đánh giá đề án, báo cáo thăm
dò khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
37
|
75/2006/
QĐ-UBND
|
18/9/2006
|
Bãi bỏ
Quyết định số 49/2006/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức,
viên chức lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
38
|
18/2007/
QĐ-UBND
|
17/4/2007
|
Về việc ban hành Quy
định về quy trình giải quyết tranh chấp; khiếu nại, tố cáo về đất đai và giải
quyết khiếu nại, tố cáo của các cơ quan Nhà nước tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 1169/QĐ-UBND ngày 08/4/2014
|
08/4/2014
|
39
|
20/2007/
QĐ-UBND
|
04/5/2007
|
Về việc bãi bỏ Quyết
định số 37/2002/QĐ-UBBT ngày 22/5/2002 của UBND tỉnh về việc ban hành chính
sách, chế độ và đơn giá để đền bù thực hiện các dự án du lịch tại tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
40
|
42/2007/
QĐ-UBND
|
14/8/2007
|
Về việc ban hành Quy
định về đơn giá thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
41
|
84/2007/
QĐ-UBND
|
31/12/2007
|
Quy định về nguyên tắc
xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ và căn cứ ban hành bảng giá
tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe ô tô, súng săn, súng thể thao trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
42
|
25/2008/
QĐ-UBND
|
25/02/2008
|
Về việc ban hành Quy
chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với hoạt động kinh tế tư nhân trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi quyết định
số 19/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014
|
09/6/2014
|
43
|
26/2008/
QĐ-UBND
|
13/3/2008
|
Về việc ban hành Quy
định phân phối, quản lý và sử dụng tiền thu phạt vi phạm hành chính trong các
lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định
số 17/2014/QĐ-UBND ngày 15/5/2014
|
25/5/2014
|
44
|
29/2008/
QĐ-UBND
|
20/3/2008
|
Về việc ban hành Quy
định về chính sách trợ cấp kinh phí đối với người được cử đi học theo đề án
“Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài” của tỉnh Bình
Thuận giai đoạn 2007-2013
|
Thay thế bởi Quyết định
số 49/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013
|
31/10/2013
|
45
|
31/2008/
QĐ-UBND
|
27/3/2008
|
Về việc chuyển giao
Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận làm chủ đầu tư Dự án đầu tư Trường Trung học
Y tế Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
46
|
32/2008/
QĐ-UBND
|
26/3/2008
|
Ban hành Quy định
phân phối, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực trật tự an toàn giao thông do Chủ tịch, Trưởng Công an cấp xã xử phạt
theo thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định
số 17/2014/QĐ-UBND ngày 15/5/2014
|
25/5/2014
|
47
|
63/2008/
QĐ-UBND
|
06/8/2008
|
V/v Quy định khung mức
thu, quản lý và sử dụng Phí trông, giữ xe đạp, xe môtô, xe gắn máy, ôtô trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định
số 36/2014/QĐ-UBND ngày 13/8/2014
|
23/8/2014
|
48
|
65/2008/
QĐ-UBND
|
11/8/2008
|
Ban hành Quy chế phối
hợp quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh du lịch, khách sạn, nhà nghỉ
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
49
|
67/2008/
QĐ-UBND
|
18/8/2008
|
Quy định mức phụ cấp
và hỗ trợ tiền xăng xe đi lại cho cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định
số 60/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013
|
22/12/2013
|
50
|
70/2008/
QĐ-UBND
|
22/8/2008
|
Ban hành Quy chế
phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước
tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 711/QĐ-UBND ngày 04/3/2014
|
04/3/2014
|
51
|
80/2008/
QĐ-UBND
|
16/9/2008
|
V/v ban hành Quy định
vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công
tác của Sở Nội vụ Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định
số 54/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013
|
02/12/2013
|
52
|
82/2008/
QĐ-UBND
|
18/9/2008
|
V/v quy định chế độ thu,
quản lý và sử dụng Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
53
|
87/2008/
QĐ-UBND
|
09/10/2008
|
V/v quy định mức
thu, quản lý và sử dụng nguồn thu hoạt động dạy thêm, học thêm trong Nhà trường
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
54
|
103/2008/
QĐ-UBND
|
05/12/2008
|
V/v điều chỉnh dự
toán thu viện phí để lại chi quản lý qua ngân sách Nhà nước và dự toán chi sự
nghiệp y tế từ nguồn viện phí để lại quản lý qua ngân sách Nhà nước năm 2008
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
55
|
105/2008/
QĐ-UBND
|
18/12/2008
|
V/v bổ sung loại đường
phố để áp dụng tính thuế sử dụng đất ở đối với thị trấn Lương Sơn và thị trấn
Tân Nghĩa
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
56
|
106/2008/
QĐ-UBND
|
19/12/2008
|
V/v quy định định mức
phân bổ chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và cấp dưới năm 2009
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
57
|
20/2009/
QĐ-UBND
|
25/3/2009
|
Về việc quy định về
công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định
số 28/2014/QĐ-UBND ngày 18/7/2014
|
28/7/2014
|
58
|
26/2009/
QĐ-UBND
|
08/5/2009
|
Về việc ban hành Quy
định việc tập trung, xử lý các đối tượng: Người xin ăn, người lang thang sống
nơi công cộng và người tâm thần lang thang trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định
số 14/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014
|
19/5/2014
|
59
|
31/2009/
QĐ-UBND
|
03/6/2009
|
Về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
60
|
32/2009/
QĐ-UBND
|
10/6/2009
|
Về việc quy định về
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng cảng cá tại Cảng cá Phan Thiết,
tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định
số 08/2014/QĐ-UBND ngày 10/02/2014
|
20/02/2014
|
61
|
50/2009/
QĐ-UBND
|
07/8/2009
|
Ban hành Quy định việc
hỗ trợ thay thế xe công nông, xe cơ giới ba bánh, xe thô sơ ba, bốn bánh thuộc
diện bị đình chỉ tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
62
|
57/2009/
QĐ-UBND
|
27/8/2009
|
V/v ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ
công tác của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định
số 22/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014
|
27/6/2014
|
63
|
68/2009/
QĐ-UBND
|
01/10/2009
|
Ban hành Quy định mức
thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định
số 50/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
09/11/2013
|
64
|
79/2009/
QĐ-UBND
|
10/12/2009
|
Ban hành Quy định định
mức phân bổ chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và cấp dưới năm 2010
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
65
|
82/2009/
QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
V/v giao chỉ tiêu kế
hoạch kinh tế-xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước
năm 2010
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
66
|
12/2010/
QĐ-UBND
|
17/3/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Quy định về chính sách trợ cấp kinh phí đối với người được cử đi học theo Đề
án “Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài” của tỉnh
Bình Thuận giai đoạn 2007 - 2013 ban hành kèm theo Quyết định số
29/2008/QĐ-UBND
|
Thay thế bởi Quyết định
số 49/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013
|
31/10/2013
|
67
|
14/2010/
QĐ-UBND
|
23/3/2010
|
Về việc mức chi
đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc các cấp thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định
số 25/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014
|
04/7/2014
|
68
|
19/2010/
QĐ-UBND
|
14/5/2010
|
V/v sửa đổi, bổ sung
quy định về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí sử dụng cảng
cá tại cảng cá Phan Thiết ban hành kèm theo QĐ số 32/2009/QĐ-UBND
ngày 10/6/2009 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định
số 08/2014/QĐ-UBND ngày 10/02/2014
|
20/02/2014
|
69
|
23/2010/
QĐ-UBND
|
27/5/2010
|
V/v quy định chế
độ thu, quản lý và sử dụng bến bãi tại các bến xe trực thuộc
Bến xe Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định
số 06/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014
|
03/02/2014
|
70
|
24/2010/
QĐ-UBND
|
01/6/2010
|
V/v ban hành Quy
định về phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công
trình đối với các công trình sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định
số 57/2013/QĐ-UBND ngày 29/11/2013
|
09/12/2013
|
71
|
25/2010/
QĐ-UBND
|
01/6/2010
|
V/v ban hành biểu
giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định
số 69/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
|
06/01/2014
|
72
|
33/2010/
QĐ-UBND
|
03/8/2010
|
Ban hành Quy chế
công tác văn thư lưu trữ nhà nước tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định
số 59/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013
|
21/12/2013
|
73
|
51/2010/
QĐ-UBND
|
22/12/2010
|
Về việc quyết
toán ngân sách địa phương năm 2009 của tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
74
|
52/2010/
QĐ-UBND
|
23/12/2010
|
Về việc Quy định mức
phân bổ chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và cấp dưới năm 2011
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
75
|
55/2010/
QĐ-UBND
|
29/12/2010
|
Về việc giao chỉ
tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách
Nhà nước năm 2011
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
76
|
01/2011/
QĐ-UBND
|
28/01/2011
|
V/v phê duyệt phương
án giá nước sạch và ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt do Ban Quản lý Công
trình công cộng huyện Tuy Phong sản xuất kinh doanh trên địa bàn huyện Tuy
Phong
|
Thay thế bởi Quyết định
số 68/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013
|
05/01/2014
|
77
|
07/2011/
QĐ-UBND
|
27/4/2011
|
V/v sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 08/5/2009 của UBND tỉnh
Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định
số 14/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014.
|
19/5/2014
|
78
|
12/2011/
QĐ-UBND
|
01/7/2011
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 25/3/2009
của UBND tỉnh về việc quy định công tác quản lý giá trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định
số 28/2014/QĐ-UBND ngày 18/7/2014
|
28/7/2014
|
79
|
32/2011/QĐ-UBND
|
31/10/2011
|
Ban hành Quy định
về cấp Giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo Giấy phép trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định
số 62/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013
|
28/12/2013
|
80
|
40/2011/
QĐ-UBND
|
30/12/2011
|
Về việc giao chỉ
tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân
sách Nhà nước năm 2012
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
81
|
42/2011/
QĐ-UBND
|
30/12/2011
|
Về việc Quy định định
mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân
sách cấp dưới năm 2012
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
82
|
02/2012/
QĐ-UBND
|
19/01/2012
|
V/v điều chỉnh quyết
toán ngân sách địa phương năm 2009 của tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
83
|
10/2012/
QĐ-UBND
|
10/4/2012
|
V/v ban hành Quy định
chế độ, chính sách thăm bệnh, trợ cấp ốm đau, khám sức khỏe; viếng cán bộ từ
trần và tặng quà nhân dịp lễ, Tết cho cán bộ tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định
số 42/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014
|
10/10/2014
|
84
|
13/2012/
QĐ-UBND
|
27/4/2012
|
V/v sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định về phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình đối với công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
ban hành kèm theo Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 01/6/2010 của UBND tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định
số 57/2013/QĐ-UBND ngày 29/11/2013
|
09/12/2013
|
85
|
14/2012/
QĐ-UBND
|
|
Về việc ban hành giá
tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định
số 72/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013.
|
10/01/2014
|
86
|
24/2012/
QĐ-UBND
|
27/6/2012
|
V/v ban hành hệ số
điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
trong năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
87
|
34/2012/
QĐ-UBND
|
28/8/2012
|
V/v ban hành hệ số
điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
trong năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
88
|
46/2012/
QĐ-UBND
|
31/10/2012
|
Về việc ban hành Quy
định về quy trình phối hợp, luân chuyển hồ sơ xác định và thu, nộp nghĩa vụ tài
chính về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết số
2636/QĐ-UBND ngày 11/8/2014
|
11/8/2014
|
89
|
47/2012/
QĐ-UBND
|
02/11/2012
|
Về việc ban hành Bảng
giá tính lệ phí trước bạ tài sản trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định
số 18/2014/QĐ-UBND ngày 26/5/2014
|
05/6/2014
|
90
|
53/2012/
QĐ-UBND
|
07/12/2012
|
Về việc Quy định mức
thu và quản lý, sử dụng Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định
số 29/2014/QĐ-UBND ngày 23/7/2014
|
02/8/2014
|
91
|
58/2012/
QĐ-UBND
|
24/12/2012
|
Ban hành Quy định về
giá các loại đất tại tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định
số 66/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013
|
02/01/2014
|
92
|
60/2012/
QĐ-UBND
|
27/12/2012
|
Bổ sung đối tượng thực
hiện chế độ, chính sách thăm bệnh, trợ cấp ốm đau, khám sức khỏe; viếng cán bộ
từ trần và tặng quà nhân dịp lễ, Tết cho cán bộ tỉnh Bình Thuận tại Quyết định
số 10/2012/QĐ-UBND ngày 10/4/2012 của UBND tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định
số 42/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014
|
10/10/2014
|
93
|
03/2013/
QĐ-UBND
|
11/01/2013
|
V/v ban hành Quy định
nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất
để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Quyết định
số 07/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014.
|
04/02/2014
|
94
|
43/2013/
QĐ-UBND
|
17/9/2013
|
Ban hành Quy định tỷ
lệ (%) chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản là tang vật, phương
tiện tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2360/QĐ-UBND ngày 15/7/2014
|
15/7/2014
|
95
|
16/CT/UB-BT
|
27/02/1995
|
V/v đình chỉ sản xuất
mới loại xe vận chuyển nhỏ trọng tải dưới 2,5 tấn lắp động cơ 1 xilanh
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
96
|
24/CT/UB-BT
|
20/3/1995
|
V/v quản lý lao động
- tiền lương các đơn vị sự nghiệp kinh tế trực thuộc Sở, Ban ngành và huyện,
thị xã
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
97
|
74/CT/UB-BT
|
16/10/1995
|
V/v đăng ký, quản lý
vũ khí thô sơ và công cụ hỗ trợ
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
98
|
56/CT/UB-BT
|
14/10/1997
|
V/v tăng cường công
tác kiểm tra, xử lý các vi phạm về vũ khí, vật liệu nổ
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
99
|
60/1998/
CT-CT.UBBT
|
24/11/1998
|
V/v thực hiện thi
tuyển, nâng ngạch đối với công chức Nhà nước
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
100
|
62/CT-CTUBBT
|
03/12/1998
|
Về nhiệm vụ công tác
giáo dục quốc phòng
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
101
|
17/1999/
CT-CTUBBT
|
31/3/1999
|
V/v triển khai thực
hiện “Quy chế thực hiện dân chủ ở doanh nghiệp Nhà nước”
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
102
|
30/CT-CTUBBT
|
20/5/1999
|
V/v thành lập, củng
cố bộ phận chuyên trách làm công tác lao động tiền lương trong doanh nghiệp
Nhà nước
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
103
|
17/2000/
CT-CT.UBBT
|
13/4/2000
|
V/v cải tiến nội
dung, phương thức, nâng cao hiệu quả, thực hành tiết kiệm trong việc tổ chức
các hội nghị
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
104
|
31/2000/
CT-CT.UBBT
|
08/6/2000
|
V/v tăng cường công tác
kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ động vật và kiểm tra vệ sinh thú y đối
với sản phẩm thịt động vật
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
105
|
56/2000/
CT-CT.UBBT
|
17/10/2000
|
V/v tăng cường công tác
quản lý, đào tạo nghề trong năm 2000 và những năm tiếp theo
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
106
|
58/2000/
CT-CT.UBBT
|
26/10/2000
|
V/v triển khai thực hiện
chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản theo Quyết định số
224/1999/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
107
|
01/2001/CT-CT.UBBT
|
16/01/2001
|
V/v quản lý, kiểm
tra, xử lý vi phạm trong hoạt động vận tải hành khách trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
108
|
04/2001/
CT-CT.UBBT
|
23/02/2001
|
Về tiếp tục đẩy mạnh
Luật Doanh nghiệp
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
109
|
23/2001/
CT-CT.UBBT
|
13/6/2001
|
V/v đẩy nhanh tiến độ
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
110
|
01/2002/
CT-CT.UBBT
|
02/01/2002
|
V/v tăng cường quản
lý hoạt động sản xuất, chế biến, kinh doanh nước mắm trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
111
|
04/2002/CT-CT.UBBT
|
15/01/2002
|
V/v đẩy mạnh thực hiện
tiết kiệm, chống lãng phí
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
112
|
21/2002/CT-UBBT
|
29/4/2002
|
V/v tăng cường các
biện pháp phòng cháy, chữa cháy rừng vào mùa khô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
113
|
31/2002/CT-UBBT
|
03/7/2002
|
V/v củng cố xây dựng
dân quân tự vệ trên biển
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
114
|
43/2002/
CT-CT.UBBT
|
05/9/2002
|
Về tiếp tục đẩy mạnh
thi hành Luật Doanh nghiệp
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
115
|
48/2002/
CT-UBBT
|
30/10/2002
|
V/v tăng cường công
tác quản lý thuế giá trị gia tăng
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
116
|
52/2002/CT-UBBT
|
02/12/2002
|
V/v các biện pháp
tăng cường quản lý lập bộ thu thuế nhà đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận từ
năm 2003
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
117
|
04/2003/
CT-UBBT
|
28/02/2003
|
V/v triển khai thực
hiện Nghị định 73/2001/NĐ-CP ngày 05/10/2001 của Chính phủ về hoạt động và tổ
chức lực lượng bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
118
|
08/2003/
CT-UBBT
|
04/4/2003
|
V/v đẩy mạnh tổ chức
thực hiện các hoạt động trợ giúp người tàn tật
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
119
|
16/2003/
CT-UBBT
|
23/12/2003
|
V/v bảo vệ công
trình giao thông đường bộ
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
120
|
02/2004/
CT-UBBT
|
26/02/2004
|
Về tiếp tục đẩy mạnh
thi hành Luật Doanh nghiệp, khuyến khích phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 600/QĐ-UBND ngày 24/02/2014
|
24/02/2014
|
121
|
07/2004/
CT-UBBT
|
25/5/2004
|
V/v tăng cường công
tác quản lý và đăng ký tàu cá công suất nhỏ ở các địa phương vùng biển
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
122
|
11/2004/
CT-UBBT
|
19/7/2004
|
V/v tăng cường công
tác kiểm tra ngăn chặn nạn vận chuyển trái phép lâm sản bằng mô tô, xe đạp
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
123
|
02/2006/
CT-UBND
|
11/5/2006
|
Về việc tăng cường công
tác quản lý đất đai ở cấp xã
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
124
|
03/2006/
CT-UBND
|
30/5/2006
|
Về việc tổ chức triển
khai chương trình cải cách hiện đại hóa công tác quản lý thu ngân sách Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
125
|
06/2006/
CT-UBND
|
14/7/2006
|
Về việc tăng cường
chỉ đạo và chấp hành pháp luật lao động trong các doanh nghiệp
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|
126
|
03/2008/
CT-UBND
|
15/10/2008
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý trật tự xây dựng tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Thay thế bởi Chỉ thị
số 01/2014/CT-UBND ngày 19/5/2014
|
29/5/2014
|
127
|
02/2010/
CT-UBND
|
26/11/2010
|
V/v nâng cao hiệu quả
công tác xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Bãi bỏ tại Quyết định
số 2783/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
07/11/2013
|