STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
I. THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014
(Luật Doanh nghiệp);
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm
2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
3
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
4
|
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
6
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
7
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
9
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ
phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
10
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
11
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
12
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
13
|
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn và công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
14
|
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn và công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
15
|
Hợp nhất
doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
16
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
17
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách
nhiệm hữu hạn
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
21
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
22
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn
đã thông báo
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
23
|
Giải thể doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
24
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
25
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
27
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
II. THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật
Hợp tác xã);
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số
193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT)
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành,
nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa
chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã)
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm
2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và
báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT).
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu
tư
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
(đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với
dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định điều
chỉnh chủ trương đầu tư
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết
định chủ trương đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của
tòa án, trọng tài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị
pháp lý tương đương
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục
áp dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh
tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh
|
|
26
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý
tương đương
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
27
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
28
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà
đầu tư nước ngoài
|
- Luật đầu tư;
- Nghị định 118/20015/NĐ-CP;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư và
cơ quan khác có thẩm quyền đăng ký thành lập tổ chức kinh tế
|
|