|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
512/TT-QLCL
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục trồng trọt
|
|
Người ký:
|
Phạm Đồng Quảng
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh/thành phố;
- Các Tổ chức chứng nhận hợp quy phân bón.
|
Ngày 27/11/2013, Chính phủ ban hành
Nghị định số 202/2013/NĐ-CP về quản lý phân bón (Nghị định số 202/2013/NĐ-CP),
Nghị định có hiệu lực từ ngày 01/02/2014.
Trách nhiệm quản lý nhà nước về phân
bón của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được quy định tại Nghị định số
202/2013/NĐ-CP “Quản lý sản xuất, kinh doanh, chất lượng phân bón hữu cơ
và phân bón khác”.
Trong khi Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chưa ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân bón hữu cơ, phân
bón khác; Thông tư hướng dẫn, quy định cụ thể một số Điều của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP;
căn cứ công văn số 2114/BCT-HC ngày 19/3/2014 của Bộ Công Thương, Cục Trồng trọt
hướng dẫn tạm thời hoạt động chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy phân bón hữu
cơ, phân bón khác như sau:
1. Loại phân bón,
chỉ tiêu phân bón phải chứng nhận hợp quy và
công bố hợp quy được quy định tại Phụ lục 1 gửi kèm
theo công văn này.
2. Chỉ tiêu định
lượng bắt buộc trong phân bón phục vụ cho hoạt động
chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy được quy định tại Phụ lục 2 gửi kèm theo
công văn này.
3. Phương thức đánh
giá hợp quy
- Đối với phân bón sản xuất trong nước:
Phương thức 5 được quy định tại Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức
chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy (Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT).
- Đối với phân bón nhập khẩu: Phương
thức 7 được quy định tại Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT
4. Căn cứ chứng
nhận hợp quy và công bố hợp quy
Phụ lục 1 và Phụ lục 2 tại công văn số
2114/BCT-HC ngày 19/3/2014 của Bộ Công thương về việc triển khai thực hiện Nghị
định số 202/2013/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý phân bón.
5. Giấy chứng nhận
hợp quy bổ sung nội dung: Phương thức chứng nhận hợp quy, hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy.
6. Việc công bố hợp
quy, tiếp nhận công bố hợp quy thực hiện theo quy
định của Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT.
7. Hoạt động lấy
mẫu phân bón thực hiện theo quy định tại khoản 1, Điều 19 Chương III Nghị định số 202/2013/NĐ-CP của
Chính phủ về quản lý phân bón.
8. Hoạt động thử
nghiệm thực hiện theo quy định tại khoản
2, Điều 19 Chương III Nghị định số 202/2013/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý
phân bón.
9. Danh sách các
tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định tham gia
hoạt động chứng nhận hợp quy phân bón hữu cơ, phân bón khác chi tiết tại Phụ lục
3 gửi kèm theo công văn này.
Cục Trồng trọt thông báo để các đơn vị
được biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TT Lê Quốc Doanh (để b/c);
- Cục Hóa chất - BCT;
- Tổng cục Hải quan (để phối hợp);
- Lưu: VT, QLCL.
|
PHÓ CỤC TRƯỞNG
PHỤ TRÁCH CỤC
Phạm Đồng Quảng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC PHÂN BÓN HỮU CƠ, PHÂN BÓN KHÁC
PHẢI CHỨNG NHẬN HỢP QUY VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
(Kèm theo công văn số 512/TT-QLCL ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Cục Trồng trọt)
STT
|
LOẠI PHÂN BÓN
|
CHỈ TIÊU PHẢI
CHỨNG NHẬN HỢP QUY VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
|
1
|
Phân hữu cơ
|
- Hàm lượng hữu cơ tổng số
- Hàm lượng Nts
- Ẩm độ đối với dạng bột
- pH H2O, tỷ trọng đối với phân bón dạng
lỏng
|
2
|
Phân hữu cơ sinh học
|
- Hàm lượng hữu cơ tổng số
- Hàm lượng Nts
- Hàm lượng axít Humíc đối với phân bón sản xuất
từ nguồn than bùn
- Các chất sinh học đối với phân bón sản xuất từ
các nguồn hữu cơ khác ngoài than bùn
- Ẩm độ đối với phân bón dạng bột
- pH H2O, tỷ trọng đối với phân bón dạng
lỏng
|
3
|
Phân hữu cơ khoáng
|
- Hàm lượng hữu cơ tổng số
- Ẩm độ đối với phân bón thể rắn
Tổng hàm lượng: Nts + P2O5hh
+ K2Oht; Nts+P2O5hh;
Nts + K2Oht; P2O5hh +
K2Oht
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
- Ẩm độ đối với phân bón dạng bột
- Hàm lượng hữu cơ tổng số
- Mật độ mỗi chủng vi sinh vật có ích đăng ký
|
5
|
Phân vi sinh vật
|
- Mật độ mỗi chủng vi sinh vật có ích đăng ký
|
6
|
Phân bón có bổ sung chất điều tiết sinh trưởng
|
- Hàm lượng mỗi chất điều tiết sinh trưởng đăng
ký
- Tổng hàm lượng các chất điều tiết sinh trưởng
đăng ký
|
7
|
Các loại phân bón: Hữu cơ; Hữu cơ khoáng; Hữu cơ
vi sinh; Hữu cơ sinh học sản xuất từ nguyên liệu là rác thải đô thị, phế thải
công nghiệp chế biến từ nông sản, thực phẩm, phế thải chăn nuôi.
|
- Asen (As),
- Cadimi (Cd),
- Chì (Pb),
- Thuỷ ngân (Hg),
- Mật độ Salmonella,
|
PHỤ LỤC 2
CHỈ TIÊU ĐỊNH LƯỢNG BẮT BUỘC TRONG PHÂN
BÓN HỮU CƠ, PHÂN BÓN KHÁC
(Kèm theo công văn số 512/TT-QLCL ngày 31 tháng
3 năm 2014 của Cục Trồng trọt)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Định lượng bắt
buộc
|
1
|
Phân hữu cơ khoáng
|
|
|
- Hàm lượng hữu cơ tổng số
|
Không thấp hơn 15%
|
|
- Ẩm độ: đối với phân bón dạng bột
|
Không vượt quá 25%
|
|
- Tổng hàm lượng Nts + P2O5hh
+ K2Ohh; Nts + P2O5hh;
Nts + K2Ohh; P2O5hh +
K2Ohh;
|
Không thấp hơn 8%
|
2
|
Phân hữu cơ
|
|
|
- Ẩm độ đối với phân bón dạng bột
|
Không vượt quá 25%
|
|
- Hàm lượng hữu cơ tổng số
|
Không thấp hơn 22%
|
|
- Hàm lượng đạm tổng số (Nts)
|
Không thấp hơn
2,5%
|
|
- pHH2O (đối với phân hữu cơ bón qua
lá)
|
Trong khoảng từ 5
-7
|
3
|
Phân hữu cơ sinh học
|
|
|
- Ẩm độ đối với phân bón dạng bột
|
Không vượt quá 25%
|
|
- Hàm lượng hữu cơ tổng số
|
Không thấp hơn 22%
|
|
- Hàm lượng Nts
|
Không thấp hơn
2,5%
|
|
- Hàm lượng axit Humic (đối với phân chế biến từ
than bùn)
- Tổng hàm lượng các chất sinh học (đối với phân chế
biến từ nguồn hữu cơ khác)
|
Không thấp hơn
2,5%
Không thấp hơn
2,0%
|
|
- pHH2O (đối với phân hữu cơ sinh học
bón qua lá)
|
Trong khoảng từ
5-7
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
|
|
- Ẩm độ đối với phân bón dạng bột
|
Không vượt quá 30%
|
|
- Hàm lượng hữu cơ tổng số
|
Không thấp hơn 15%
|
|
- Mật độ mỗi chủng vi sinh vật có ích
|
Không thấp hơn 1 x
106 CFU/g (ml)
|
5
|
Phân vi sinh vật
- Mật độ mỗi chủng vi sinh vật có ích
|
Không thấp hơn 1 x
108 CFU/g (ml)
|
6
|
Phân có bổ sung chất điều tiết sinh trưởng
- Tổng hàm lượng các chất điều tiết sinh trưởng
|
Không vượt quá
0,5%
|
7
|
Phân bón hữu cơ; hữu cơ khoáng; hữu cơ vi sinh; hữu
cơ sinh học sản xuất từ nguyên liệu là rác thải đô thị, từ phế thải công nghiệp
chế biến nông sản, thực phẩm, phế thải chăn nuôi; phân bón lá có nguồn gốc hữu
cơ
|
|
|
- Hàm lượng Asen (As)
|
Không vượt quá 3,0
mg/kg (lít) hoặc ppm
|
|
- Hàm lượng Cadimi (Cd)
|
Không vượt quá 2,5
mg/kg (lít) hoặc ppm
|
|
- Hàm lượng Chì (Pb)
|
Không vượt quá
300,0 mg/kg (lít) hoặc ppm
|
|
- Hàm lượng Thủy ngân (Hg)
|
Không vượt quá 2,0
mg/kg (lít) hoặc ppm
|
|
- Mật độ Vi khuẩn Salmonella
|
Không phát hiện
trong 25g hoặc 25 ml mẫu kiểm tra (CFU)
|
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN HỢP QUY
CỤC TRỒNG TRỌT CHỈ ĐỊNH
(Kèm theo công văn số 512/TT-QLCL ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Cục Trồng trọt)
TT
|
ĐƠN VỊ
|
SỐ QUYẾT ĐỊNH
|
NGÀY QUYẾT ĐỊNH
|
MÃ SỐ
|
1
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
3 (Quatest 3)
Địa chỉ: 49 Pasteur, phường Nguyễn Thái Bình, quận
1, thành phố Hồ Chí Minh
|
348/QĐ-TT-QLCL
|
11/9/2010 (Hiệu lực
5 năm)
|
TCCN-PB 10-02
|
2
|
Trung tâm chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2
Địa chỉ: Số 31, đường Ngũ Hành Sơn, quận Ngũ
Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
|
398/QĐ-TT-QLCL
|
29/9/2010 (Hiệu lực
5 năm)
|
TCCN-PB 10-03
|
3
|
Công ty cổ phần giám định và khử trùng FCC
Địa chỉ: Số 45, Đinh Tiên Hoàng, phường Bến
Nghé, quận 1, tp Hồ Chí Minh
|
515/QĐ-TT-QLCL
|
29/11/2010 (Hiệu lực
5 năm)
|
TCCN-PB 10-04
|
4
|
Công ty cổ phần giám định cà phê và hàng hóa xuất
nhập khẩu (CAFECONTROL)
Địa chỉ: Số 228 Pasteur, phường 6, quận 5,
thành phố Hồ Chí Minh
|
517/QĐ-TT-QLCL
|
29/11/2010 (Hiệu lực
5 năm)
|
TCCN-PB 10-05
|
5
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
2
Địa chỉ: Số 97, Lý Thái Tổ, quận Thanh Khê,
thành phố Đà Nẵng
|
631/QĐ-TT-QLCL
|
23/12/2010 (Hiệu lực
5 năm)
|
TCCN-PB 10-06
|
6
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Vinacontrol
Địa chỉ: Số 54, Trần Nhân Tông, Hà Nội
|
28/QĐ-TT-QLCL
|
25/01/2011 (Hiệu lực
5 năm)
|
TCCN-PB 11-01
|
7
|
Trung tâm giám định và chứng nhận hợp chuẩn hợp
quy - Công ty cổ phần công nghệ Cát Việt
Địa chỉ: 123 Nguyễn Đức Trung, phường Thanh
Khê Đông, quận Thanh Khê, tp Đà Nẵng
|
245/QĐ-TT-QLCL
|
13/6/2012 (Hiệu lực
5 năm)
|
TCCN-PB 12-01
|
8
|
Công ty TNHH KENCERT
Địa chỉ: Tầng 2, tòa nhà Savico, số 66 Võ Văn
Tần, thành phố Đà Nẵng
|
546/QĐ-TT-QLCL
|
16/11/2012 (Hiệu lực
5 năm)
|
TCCN-PB 12-02
|
9
|
Trung tâm Khảo kiểm nghiệm phân bón vùng nam Bộ
Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Chí Thanh, phường 2, quận
10, thành phố Hồ Chí Minh
|
548/QĐ-TT-QLCL
|
19/11/2012 (Hiệu lực
5 năm)
|
TCCN-PB 12-03
|
10
|
Công ty cổ phần chứng nhận GLOBALCERT
Địa chỉ: Số 79 Quang Trung, quận Hải Châu,
thành phố Đà Nẵng
|
569/QĐ-TT-QLCL
|
22/11/2012 (Hiệu lực
5 năm)
|
TCCN-PB 12-04
|
11
|
Trung tâm Khảo kiểm nghiệm phân bón Quốc gia
Số 06 Nguyễn Công Trứ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
589/QĐ-TT-QLCL
|
30/11 /2012 (Hiệu
lực 3 năm)
|
TCCN-PB 12-05
|
12
|
Trung tâm Chứng nhận Phù hợp - QUACERT
Địa chỉ: Số 8 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy,
Hà Nội
|
310/QĐ-TT-QLCL
|
26/7/2013 (Hiệu lực
3 năm)
|
01-0006-BNN
|
13
|
Công ty cổ phần chứng nhận và giám định
Vinacert
Địa chỉ: Tầng 4, tòa nhà 130 Nguyễn Đức Cảnh,
phường Tương Mai, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
|
348/QĐ-TT-QLCL
|
08/8/2013 (Hiệu lực
3 năm)
|
01-0010-BNN
|
Công văn 512/TT-QLCL năm 2014 thực hiện chứng nhận, công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác theo Nghị định 202/2013/NĐ-CP do Cục Trồng trọt ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 512/TT-QLCL ngày 31/03/2014 thực hiện chứng nhận, công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác theo Nghị định 202/2013/NĐ-CP do Cục Trồng trọt ban hành
11.609
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|