UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HOÁ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4032/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá,
ngày 07 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06
tháng 9 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân;
Xét Tờ trình số 1155/TTr-STP ngày 11 tháng 11
năm 2011 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm
pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá ban hành trong lĩnh vực đất đai hết
hiệu lực thi hành (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ
trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
- Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh uỷ, HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đình Thọ
|
STT
|
Số, ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Cơ quan ban
hành
|
Trích yếu văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
11
|
959/QĐ-CT
|
25/3/2003
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Về việc phân cấp duyệt dự toán đền bù GPMB cho
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định
1550/2006/QĐ- UBND ngày 05/6/2006 và Quyết định 1575/2008/QĐ - UBND ngày
04/6/2008.
|
12
|
1531/2003/QĐ-CT
|
16/5/2003
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Quy định giá các loại đất.
|
Được thay thế bằng Quyết định 4307/2004/QĐ-UB
ngày 30/12/2004 về Quy định giá các loại đất.
|
13
|
3292/2003/QĐ-CT
|
17/10/2003
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Về việc ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng
đất để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định 1613/2006/QĐ-UBND
ngày 08/6/2006 về Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có
thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
|
14
|
1712/ QĐ-CT
|
27/5/2004
|
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Quyết định giá thóc thu đất thuế sử dụng đất
nông nghiệp, thu thuỷ lợi phí năm 2004.
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
15
|
2649/ QĐ-UB
|
23/8/2004
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Quyết định thành lập đoàn kiểm tra việc quản
lý, sử dụng đất của các tổ chức được Nhà nước giao đất, cho thuê đất
|
Hết hiệu lực do văn bản đó thực hiện xong.
|
16
|
4271/ QĐ-CT
|
29/12/2004
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm
2004.
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
17
|
4307/2004/QĐ-UB
|
30/12/2004
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Quy định giá các loại đất.
|
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định số:
3931/2006/QĐ-UBND ngày 31/12/2006 về phê duyệt giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
năm 2007.
|
18
|
310/ QĐ-UB
|
27/01/2005
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Về việc giao Sở Tài Nguyên và Môi trường nhiệm
vụ giới thiệu địa điểm và thẩm định nhu cầu sử dụng đất cho tổ chức.
|
Văn bản hết hiệu lực thi hành được thay thế
bằng Quyết định 1435/2005/QĐ-UBND ngày 30/5/2005 ban hành quy định về trình
tự, thủ tục hồ sơ giao đất cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với
tổ chức kinh tế trên địa bàn Thanh Hóa.
|
19
|
311/ QĐ-UB
|
27/01/2005
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Uỷ quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức sử dụng đất.
|
Được thay thế bằng Quyết định 1729/QĐ-UBND
ngày 24/5/2010 về việc uỷ quyền cấp giấy chứng nhận QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức trong nước.
|
20
|
520/ QĐ-UB
|
22/02/2005
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Quyết định phê duyệt dự án thực hiện chính
sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, khó khăn theo QĐ số 134/2004/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ.
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
21
|
538/2005/ QĐ-UB
|
04/3/2005
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Về việc Ban hành bộ đơn giá bồi thường thiệt
hại trong giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định số 1511/2007/QĐ-UBND
ngày 24/5/2007 Về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản trong
giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.
|
22
|
1091/ QĐ-UB
|
27/4/2005
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Giao nhiệm vụ công ích về phát triển và quản
lý quỹ đất cho Công ty Sông Mã.
|
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định
2577/QĐ - UBND ngày 27/8/2007.
|
23
|
1435/2005/QĐ
UBND
|
30/5/2005
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
Quyết định ban hành quy định về trình tự, thủ
tục hồ sơ giao đất cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức
kinh tế trên địa bàn Thanh Hóa
|
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định 2072
/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 Về việc Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thu
hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự
án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
24
|
4054/2005/QĐ-UBND
|
29/12/2005
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Quy định tỷ lệ phân chia nguồn thu từ đấu giá
quyền sử dụng đất cho các cấp ngân sách.
|
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định
4549/2010/ QĐ-UBND ngày 17/12/2010.
|
25
|
4056/2005/QĐ-UBND
|
29/12/2005
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Thanh Hoá năm 2006
|
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định số:
3931/2006/QĐ-UBND ngày 31/12/2006 về phê duyệt giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
năm 2007
|
26
|
454/ QĐ-UBND
|
22/02/2006
|
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm
2005.
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
27
|
1550/
2006/QĐ-UBND
|
05/6/2006
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Phân cấp thực hiện và phê duyệt phương án bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
|
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định
2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010.
|
28
|
2344/2006/QĐ-UBND
|
28/8/2006
|
UBND tỉnh
|
Điều chỉnh giá đất ở và giá đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp tại Khu Kinh tế tổng hợp Nghi Sơn.
|
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định số:
4302/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh năm 2009.
|
29
|
2470/2006/QĐ-UBND
|
07/9/2006
|
UBND tỉnh
|
Ban hành đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
1521/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010.
|
30
|
3839/QĐ-UBND
|
27/12/2006
|
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm
2006.
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
31
|
3931/2006/QĐ-UBND
|
31/12/2006
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định về việc phê duyệt giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2007
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
32
|
1511/2007/QĐ-UBND
|
24/5/2007
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về tài
sản trong giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định
1048/QĐ-UBND ngày 22/4/2008 về ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về tài
sản trong giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
33
|
1727/ QĐ-UBND
|
13/6/2007
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Phê duyệt kết quả kiểm kê đất đai năm 2005
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
34
|
4238/2007/QĐ-UBND
|
31/12/2007
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Phê duyệt giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
năm 2008
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
35
|
114/ QĐ-UBND
|
14/01/2008
|
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ
đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ dân đồng bào dân tộc
thiểu số năm 2008 theo Quyết định số 134/2004/QĐ - TTg
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
36
|
186/QĐ-UBND
|
23/01/2008
|
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm
2007
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
37
|
1048/2008/QĐ-UBND
|
22/4/2008
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định ban hành đơn giá bồi thường thiệt
hại về tài sản trong giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định
3644/2011/QĐ- UBND ngày 04/11/2011 về ban bành đơn giá bồi thường thiệt hại
về cây, hoa màu trên đất trong BTGPMB trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
38
|
1151/QĐ-UBND
|
28/4/2008
|
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Điều chỉnh giá các loại đất nông nghiệp tại
Khu Kinh tế Nghi Sơn.
|
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định
4302/2008/QĐ-UBND
|
39
|
1575/2008/QĐ-UBND
|
04/6/2008
|
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định về việc ủy quyền phê duyệt và thực
hiện phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất,
thanh, quyết toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đối với các dự
án.
|
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định
2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010.
|
40
|
1643/QĐ-UBND
|
09/6/2008
|
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Duyệt quyết toán thuế sử dụng đất nông nghiệp
năm 2007 và điều chỉnh bộ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2008
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
41
|
2039/QĐ-UBND
|
10/7/2008
|
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Duyệt phân bổ kinh phí thực hiện kiểm kê quỹ
đất đang quản lý, sử dụng của các tổ chức được nhà nước giao đất, cho thuê đất
|
Hết hiệu lực, do văn bản đó thực hiện xong.
|
42
|
2531/2008/QĐ-UBND
|
18/8/2008
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Về chính sách hỗ trợ di dân, tái định cư áp
dụng cho Khu Kinh tế Nghi Sơn.
|
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định
2622/2009/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 Về chính sách hỗ trợ di dân và tái định cư
áp dụng cho Khu Kinh tế Nghi Sơn.
|
43
|
2909/ QĐ-UBND
|
22/9/2008
|
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ
bản hoàn thành dự án: Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Thanh Hóa thời kỳ
1997 - 2010 và lập Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010.
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
44
|
4302/2008/QĐ-UBND
|
31/12/2008
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Thanh Hoá năm 2009
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
45
|
170/QĐ-UBND
|
15/01/2009
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Về việc ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Hết hiệu lực, được thay thế bằng Quyết định
1729/QĐ- UBND ngày 24/5/2010.
|
46
|
407/QĐ-UBND
|
10/02/2009
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm
2008
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định
|
47
|
981/QĐ-UBND
|
02/4/2009
|
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Về quy định mức và thời gian hỗ trợ tiền thuê
nhà cho các hộ gia đình phải di chuyển, thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
|
Hết hiệu lực, được thay thế bằng Quyết định 3788/2009/QĐ-UBND
ngày 23/10/2009 quy định chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
48
|
2020/ QĐ-UBND
|
01/7/2009
|
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Duyệt quyết toán thuế sử dụng đất nông nghiệp
năm 2008 và điều chỉnh bộ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2009
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
49
|
2622/2009/QĐ-UBND
|
07/8/2009
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Về chính sách hỗ trợ di dân và tái định cư áp
dụng cho Khu Kinh tế Nghi Sơn.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
4366/2009/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 về việc ban hành quy định chính sách hỗ trợ
và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trong Khu Kinh tế Nghi Sơn.
|
50
|
3766/QĐ-UBND
|
21/10/2009
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Phê duyệt kế hoạch thực hiện kiểm kê đất đai
và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 theo Chỉ thị 618/CT-TTr
ngày 15/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
51
|
4238/QĐ-UBND
|
30/11/2009
|
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Thành lập Ban chỉ đạo kiểm kê đất đai và xây
dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
52
|
4539/2009/QĐ-UBND
|
21/12/2009
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Thanh Hoá năm 2010.
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
53
|
4612/QĐ-UBND
|
25/12/2009
|
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Phê duyệt Đề án tiếp tục thực hiện một số
chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở, nước sinh hoạt đến năm 2010 cho
hộ dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn tỉnh Thanh Hóa
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
54
|
4729/ QĐ-UBND
|
31/12/2009
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Về việc uỷ quyền thông báo thu hồi đất đối với
dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định
2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010.
|
55
|
63/QĐ-UBND
|
08/01/2010
|
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Phân công Ban chỉ đạo kiểm kê đất đai và xây
dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
56
|
345/2010/QĐ-UBND
|
25/01/2010
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định ban hành đơn giá bồi thường thiệt
hại về tài sản, vật kiến trúc trong giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
|
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định 3638/2011/QĐ-UBND
ngày 04/11/2011 về ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, vật kiến
trúc trong giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
57
|
480/QĐ-UBND
|
05/02/2010
|
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Phê duyệt kinh phí thực hiện kiểm kê đất đai
và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010.
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
58
|
1325/QĐ-UBND
|
22/4/2010
|
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất
nông nghiệp năm 2010
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
59
|
1521/
2010/QĐ-UBND
|
10/5/2010
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Ban hành Đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định
2374/2011/QĐ- UBND ngày 22/7/2011
|
60
|
2243/QĐ-UBND
|
25/6/2010
|
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Duyệt quyết toán thuế sử dụng đất nông nghiệp
năm 2009 và điều chỉnh bộ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2010
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
61
|
195/QĐ-UBND
|
17/01/2011
|
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Về miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm
2010
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|