|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1197/QĐ-BNN-KH sửa đổi 3346/QĐ-BNN-KH đổi mới cơ chế tái cơ cấu ngành nông nghiệp 2016
Số hiệu:
|
1197/QĐ-BNN-KH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Cao Đức Phát
|
Ngày ban hành:
|
07/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1197/QĐ-BNN-KH
|
Hà Nội, ngày 07 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 3346/QĐ-BNN-KH NGÀY 29/7/2014 CỦA BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VỀ KẾ HOẠCH ĐỔI MỚI CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH VÀ PHÁP LUẬT PHỤC VỤ
TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP THEO HƯỚNG NÂNG CAO GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ PHÁT TRIỂN
BỀN VỮNG, GẮN VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP
ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg
ngày 10/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và
phát triển bền vững;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3346/QĐ-BNN-KH
ngày 29/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Kế hoạch đổi mới cơ
chế, chính sách và pháp luật phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng
nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới
như sau: Thay thế nội dung các phụ lục số 1, 2, 3.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Lãnh đạo Bộ NN&PTNT;
- Đảng ủy Bộ NN&PTNT;
- Công đoàn Ngành NN&PTNT;
- Website Bộ NN&PTNT;
- Lưu VT, KH. (110)
|
BỘ TRƯỞNG
Cao Đức Phát
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
(LUẬT, PHÁP LỆNH, NGHỊ ĐỊNH, THÔNG TƯ) CẦN XÂY DỰNG PHỤC VỤ TÁI CƠ CẤU NGÀNH
NÔNG NGHIỆP, GẮN VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số: 1197/QĐ-BNN-KH ngày 07/4/2016 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3346/QĐ-BNN-KH ngày 29/7/2014 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT
|
Tên
văn bản
|
Đơn
vị chủ trì
|
Thời
gian trình
|
I. Luật, Pháp lệnh
|
1.
|
Dự án Luật Thủy lợi
|
Tổng
cục Thủy lợi
|
Trình
Quốc hội Tháng 10/2016
|
2.
|
Dự án Pháp lệnh giống cây trồng (sửa
đổi)
|
Cục
Trồng trọt
|
Trình
UBTV Quốc hội Tháng 8/2016
|
3.
|
Dự án Pháp lệnh giống vật nuôi (sửa
đổi)
|
Cục
Chăn nuôi
|
Trình
UBTV Quốc hội Tháng 8/2016
|
4.
|
Dự án Luật Lâm nghiệp
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Trình
Quốc hội khóa XIV
|
5.
|
Dự án Luật thủy sản (sửa đổi)
|
Tổng cục Thủy sản
|
2017
|
II. Nghị định
|
6.
|
Nghị định hướng dẫn một số Điều của
Pháp lệnh giống cây trồng
|
Cục
Trồng trọt
|
2016-2017
|
7.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý
thức ăn chăn nuôi
|
Cục
Chăn nuôi
|
2016
|
8.
|
Nghị định hướng dẫn một số Điều của
Pháp lệnh giống vật nuôi
|
Cục
Chăn nuôi
|
2016-2017
|
9.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 119/2013/NĐ-CP ngày
09/10/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y, giống vật
nuôi, thức ăn chăn nuôi
|
Vụ
Pháp chế
|
Tháng
4/2016
|
10.
|
Nghị định hướng dẫn thi hành một số
Điều của Luật thú y năm 2015
|
Cục
Thú y
|
Tháng
4/2016
|
11.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
36/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 về nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá tra
|
Tổng
cục Thủy sản
|
Tháng
8/2016
|
12.
|
Nghị định thay thế Nghị định 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy
sản
|
Tổng
cục Thủy sản
|
Tháng
9/2016
|
13.
|
Nghị định sửa đổi Nghị định số
59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 quy định về Điều kiện sản xuất, kinh doanh một số
ngành nghề thủy sản
|
Tổng
cục Thủy sản
|
Tháng
12/2016
|
14.
|
Nghị định sửa đổi Nghị định số
57/2008/NĐ-CP ngày 02/5/2008 ban hành Quy chế quản lý các khu bảo tồn biển Việt
Nam có tầm quan trọng quốc gia và quốc tế
|
Tổng
cục Thủy sản
|
2016-2017
|
15.
|
Nghị định hướng dẫn thi hành một số
Điều của Luật thủy sản (sửa đổi)
|
Tổng
cục Thủy sản
|
2018-2019
|
16.
|
Nghị định thay thế Nghị định số
82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập
nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo
các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm (theo Quyết định
số 450/QĐ-BNN-PC)
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Tháng
12/2016
|
17.
|
Nghị định quy định về khoán bảo vệ và
phát triển rừng, sử dụng đất và mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Tháng
12/2016
|
18.
|
Nghị định quy định chi Tiết và hướng
dẫn thi hành một số Điều của Luật Lâm nghiệp
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Sau
khi Luật LN được ban hành
|
19.
|
Nghị định xử phạt vi phạm hành
chính về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, đê Điều, phòng chống thiên
tai và nước sạch nông thôn
|
Tổng
cục Thủy lợi
|
Tháng
12/2016
|
20.
|
Nghị định hướng dẫn quản lý, vận hành,
khai thác và bảo vệ công trình cấp nước tập trung nông thôn
|
Tổng
cục Thủy lợi
|
2016-2017
|
21.
|
Nghị định về chính sách khuyến
khích phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, sử dụng
nước Tiết kiệm
|
Tổng
cục Thủy lợi
|
2016-2017
|
22.
|
Nghị định hướng dẫn thi hành một số
Điều của Luật Thủy lợi
|
Tổng
cục Thủy lợi
|
Sau
khi Luật TL được ban hành
|
23.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 về Khuyến nông
|
Vụ KHCN
và MT; Trung tâm Khuyến nông QG
|
Tháng
5/2016
|
24.
|
Nghị định về sản
xuất và kinh doanh muối
|
Cục
Chế biến NLTS & NM
|
Tháng
3/2016
|
25.
|
Nghị định quy định về sản xuất và
kinh doanh mía, đường
|
Cục
Chế biến NLTS & NM
|
2016-2017
|
26.
|
Nghị định quy định chính sách hỗ trợ
phát triển sản xuất để giảm nghèo giai đoạn 2016-2020
|
Cục
Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Tháng
9/2016
|
27.
|
Nghị định về
chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản
xuất gắn với tiêu thụ nông sản trong sản xuất nông nghiệp (thay thế Quyết
định số 62/2013/QĐ-TTg)
|
Cục
Kinh tế hợp tác và PTNT
|
2016-2017
|
28.
|
Nghị định về chính sách khuyến
khích phát triển kinh tế trang trại
|
Cục
Kinh tế hợp tác và PTNT
|
2016
|
29.
|
Nghị định về quy chế quản lý tài
chính đối với công ty lâm nghiệp - Công ty TNHH MTV nhà nước nắm giữ 100% vốn
Điều lệ (theo chỉ đạo của TTgCP tại văn bản số 224/TTg-KTTH ngày 04/02/2016)
|
Vụ
Quản lý doanh nghiệp, Tổng cục Lâm nghiệp
|
2016-2017
|
30.
|
Nghị định quy định Điều kiện đầu tư
kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp và PTNT
|
Vụ
Pháp chế
|
2016
|
31.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 về phát triển ngành nghề nông thôn
|
Cục
Chế biến NLTS&NM
|
Tháng
8/2016
|
32.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Điều
của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực nông nghiệp và PTNT
|
Vụ
Pháp chế
|
2016
|
III. Thông tư của Bộ trưởng
|
3.1. Trồng trọt, bảo vệ thực vật
|
33.
|
Thông tư ban hành Danh Mục bổ sung
giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
Cục
Trồng trọt
|
2016
|
34.
|
Thông tư hướng dẫn một số Điều của
Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa thay
thế Nghị định số 42/2012/NĐ-CP
|
Cục
Trồng trọt
|
Tháng
4/2016
|
35.
|
Thông tư quy định loại cây trồng lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu
|
Cục
Trồng trọt
|
2016
|
36.
|
Thông tư bổ sung loài cây trồng vào
Danh Mục loài cây trồng được bảo hộ
|
Cục
Trồng trọt
|
2016-2017
|
37.
|
Thông tư thay thế Thông tư số
16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 về hướng dẫn bảo hộ
quyền đối với giống cây trồng
|
Cục
Trồng trọt
|
2016-2017
|
38.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số
41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 hướng dẫn một số Điều của Nghị định số
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý
nhà nước của Bộ NN và PTNT
|
Cục
Trồng trọt
|
2016-2017
|
39.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số thông tư trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
Cục
Bảo vệ thực vật
|
2016-2017
|
3.2. Chăn nuôi, thú y
|
40.
|
Thông tư sửa đổi Thông tư số
57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012 quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi
phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta-agonist trong chăn nuôi
|
Cục
Chăn nuôi
|
Tháng
3/2016 (Đã hoàn thành)
|
41.
|
Thông tư quy định phòng chống dịch bệnh động vật trên cạn
|
Cục
Thú y
|
Tháng
5/2016
|
42.
|
Thông tư quy định phòng chống dịch bệnh
động vật thủy sản và quan trắc, cảnh báo môi trường trong nuôi trồng thủy sản
|
Cục
Thú y
|
Tháng
5/2016
|
43.
|
Thông tư quy định vùng cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn và động vật thủy sản
|
Cục
Thú y
|
Tháng
5/2016
|
44.
|
Thông tư quy định về kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn
|
Cục
Thú y
|
Tháng
5/2016
|
45.
|
Thông tư quy định về kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật
thủy sản
|
Cục
Thú y
|
Tháng
5/2016
|
46.
|
Thông tư quy định trang phục, phù hiệu,
cấp hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm dịch động vật
|
Cục
Thú y
|
Tháng
5/2016
|
47.
|
Thông tư quy định về kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y
|
Cục
Thú y
|
Tháng
5/2016
|
48.
|
Thông tư ban hành Danh Mục thuốc
thú y được phép lưu hành tại Việt Nam, cấm sử dụng tại
Việt Nam
|
Cục
Thú y
|
Tháng
5/2016
|
49.
|
Thông tư quy định về quản lý thuốc
thú y
|
Cục
Thú y
|
Tháng
5/2016
|
50.
|
Thông tư quy định về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng thú y các cấp
|
Cục
Thú y
|
Tháng
5/2016
|
51.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư
số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy định chi Tiết một số Điều Nghị định
08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
|
Cục
Chăn nuôi
|
2016-2017
|
52.
|
Thông tư hướng dẫn quản lý tinh bò đông lạnh và cơ sở nuôi bò đực
giống
|
Cục
Chăn nuôi
|
2016-2017
|
53.
|
Thông tư ban hành Danh Mục và hàm
lượng các loại kháng sinh, hóa dược được phép sử dụng trong chăn nuôi
|
Cục
Chăn nuôi
|
Tháng
4/2016
|
3.3. Thủy sản
|
54.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư
12/2014/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2014 quy định biểu trưng, cờ
hiệu, cờ truyền thống, trang phục, mẫu thẻ kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng kiểm ngư
|
Tổng
cục Thủy sản
|
Tháng
5/2016
|
55.
|
Thông tư sửa đổi, thay thế Quyết định
số 57/2008/QĐ-BNN ngày 02/5/2008 Ban
hành danh Mục giống thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh
|
Tổng
cục Thủy sản
|
2016-2017
|
56.
|
Thông tư sửa đổi bổ sung Thông tư số
23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 và Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày
22/5/2013 về quản lý giống thủy sản, sản phẩm xử lý, cải
tạo môi trường trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
|
Tổng
cục Thủy sản
|
2016-2017
|
57.
|
Thông tư sửa đổi Thông tư số 89/2011/TT-BNNPTNT
ngày 29/12/2011 về danh Mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn trong
năm
|
Tổng
cục Thủy sản
|
2016-2017
|
58.
|
Thông tư thay thế Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 và Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007
ban hành quy chế đăng ký, đăng kiểm tàu cá và thuyền viên
|
Tổng
cục Thủy sản
|
2016-2017
|
3.4. Lâm nghiệp
|
59.
|
Thông tư công bố danh Mục cụ thể
hàng hóa cấm xuất khẩu và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép đối với gỗ, củi, than
nguyên liệu có nguồn gốc từ rừng tự nhiên trong nước
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Tháng
6/2016
|
60.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều
của các Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPNTN, 25/2011/TT-BNNPTNT
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Tháng
6/2016
|
61.
|
Thông tư quy định về khai thác, tận
thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Tháng
6/2016
|
62.
|
Thông tư liên tịch với Bộ Tài chính
hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Nghị định số 75/2015/NĐ-CP
ngày 09/9/2015 về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính
sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn
2015-2020
|
Tổng
cục Lâm nghiệp
|
Tháng
6/2016
|
3.5. Thủy lợi
|
63.
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định
94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 về quy định thành lập và quản lý quỹ phòng chống
thiên tai
|
Tổng
cục Thủy lợi
|
Tháng
12/2016
|
64.
|
Thông tư hướng dẫn chế độ bảo dưỡng,
bảo trì, sửa chữa thường xuyên công trình thủy lợi, đê Điều
|
Tổng
cục Thủy lợi
|
2016-2017
|
65.
|
Thông tư thay thế Thông tư số
75/2004/TT-BNN ngày 20/12/2004 hướng dẫn việc thành lập, củng cố và phát triển
tổ chức hợp tác dùng nước
|
Tổng
cục Thủy lợi
|
2016-2017
|
66.
|
Thông tư hướng dẫn phương án phòng,
chống lũ, lụt cho vùng hạ du trong tình huống xả lũ khẩn cấp và vỡ đập
|
Tổng
cục Thủy lợi
|
2016-2017
|
67.
|
Thông tư hướng dẫn lập quy trình vận
hành hồ chứa nước
|
Tổng
cục Thủy lợi
|
2016-2017
|
68.
|
Thông tư hướng dẫn một số Điều của
Nghị định về quản lý an toàn đập
|
Tổng
cục Thủy lợi
|
2016-2017
|
3.6. Khoa học công nghệ và môi trường
|
69.
|
Thông tư thay thế Thông tư số 09/2014/TT-BNNPTNT
ngày 26/3/2014 quy định một số nội dung về đánh giá môi trường chiến lược,
đánh giá tác động môi trường do Bộ NN và PTNT quản lý
|
Vụ
Khoa học Công nghệ và MT
|
Tháng
5/2016
|
70.
|
Thông tư thay thế Thông tư số
55/2013/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2013 về quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường
thuộc Bộ NN và PTNT
|
Vụ
Khoa học Công nghệ và MT
|
Tháng
5/2016
|
71.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư
số 69/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2009 về khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa
dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi gen
|
Vụ
Khoa học Công nghệ và MT
|
2016-2017
|
72.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư
số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2011 về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử
nghiệm ngành nông nghiệp và PTNT
|
Vụ
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
2016-2017
|
73.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư
số 52/2012/TT-BNNPTNT ngày 22/10/2012 sửa đổi, bổ sung một số Điều của các
Thông tư: số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2011, số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày
03/8/2011
|
Vụ
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
2016-2017
|
74.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư
số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 về thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận
hợp quy và công bố hợp quy, công bố phù hợp quy định đối với sản phẩm, hàng
hóa thuộc phạm vi quản lý của Bộ NN và PTNT
|
Vụ
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
2016-2017
|
3.7. Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực
|
75.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông
tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các
tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Vụ Tổ
chức cán bộ
|
Tháng
6/2016
|
76.
|
Thông tư về tiêu chuẩn, Điều kiện,
nội dung, hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với
viên chức chuyên ngành nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Tổ
chức cán bộ
|
Tháng
9/2016
|
77.
|
Thông tư hướng dẫn nhiệm vụ và quản
lý khuyến nông viên cơ sở
|
Vụ
TCCB; TT Khuyến nông QG
|
2016-2017
|
78.
|
Thông tư hướng dẫn nhiệm vụ, tiêu
chuẩn của đội ngũ nhân viên kỹ thuật nông nghiệp và PTNT công tác trên địa
bàn cấp xã
|
Vụ Tổ
chức cán bộ
|
2016-2017
|
79.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Nông nghiệp
và PTNT với Bộ Nội vụ thay thế Thông tư số 79/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày
14/12/2009 hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập thuộc
ngành nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Tổ
chức cán bộ
|
2016-2017
|
3.8. Phát triển các hình thức tổ
chức sản xuất trong nông nghiệp
|
80.
|
Thông tư hướng dẫn về Điều kiện và
tiêu chí hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng đối với HTX nông, lâm, ngư,
diêm nghiệp theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 phê duyệt Chương trình
hỗ trợ phát triển HTX giai đoạn 2015-2020
|
Cục
Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Tháng
6/2016
|
3.9. Hợp tác và hội nhập quốc tế
|
81.
|
Thông tư thay thế Thông tư số
49/2009/TT-BNNPTNT ngày 4/8/2009 về hướng dẫn quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ
của nước ngoài thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Hợp
tác quốc tế
|
2016-2017
|
3.10. Lĩnh vực khác
|
82.
|
Thông tư liên tịch với Bộ Kế hoạch và
Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư trong nông
nghiệp, nông thôn
|
Vụ Kế
hoạch
|
Tháng
6/2016
|
83.
|
Thông tư quy định chi Tiết một số nội
dung về giám sát đánh giá đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn NSNN do Bộ
NN và PTNT quản lý
|
Cục
Quản lý XDCT
|
Tháng
6/2016
|
84.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư
số 03/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/11/2011 quy định về truy xuất nguồn gốc và thu
hồi sản phẩm không đảm bảo trong lĩnh vực thủy sản và Thông
tư số 74/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2011 quy định về truy xuất nguồn gốc, thu
hồi và xử lý thực phẩm nông lâm sản không bảo đảm an toàn
|
Cục
Quản lý chất lượng NLS & TS
|
2016-2017
|
85.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư
số 02/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/01/2013 quy định phân tích nguy cơ và quản lý
ATTP theo chuỗi sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản và muối
|
Cục
Quản lý chất lượng NLS & TS
|
2016-2017
|
86.
|
Thông tư liên tịch với Bộ Kế hoạch
và Đầu tư, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM
giai đoạn 2016-2020
|
Văn
phòng Điều phối NTM TW
|
Tháng
6/2016
|
87.
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Bộ
tiêu chí quốc gia về nông thôn mới
|
Văn
phòng Điều phối NTM TW
|
Tháng
12/2016
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH CẦN
XÂY DỰNG, ĐỔI MỚI PHỤC VỤ TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP, GẮN VỚI XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số: 1197/QĐ-BNN-KH ngày 07/4/2016 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3346/QĐ-BNN-KH ngày 29/7/2014 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Nội
dung chính sách
|
Sản
phẩm đầu ra
|
Thời gian thực hiện
|
Cơ
quan chủ trì
|
I. Cơ chế, chính sách đất đai
|
1
|
Chính sách linh hoạt hóa sử dụng đất
lúa theo hướng đa canh, tăng hiệu quả và đảm bảo phát triển bền vững
|
Báo cáo của Bộ để phục vụ việc ban hành Thông tư của Bộ hướng dẫn thực hiện Nghị định
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015
|
2016
-2017
|
Cục Trồng trọt, Viện CS và CL phát
triển nông nghiệp, nông thôn
|
2
|
Chính sách về
phát triển thị trường quyền sử dụng
đất nông nghiệp
|
Báo cáo của Bộ; phối hợp với các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Công
thương đề xuất TTgCP ban hành Quyết định
|
2016-2017
|
Vụ Pháp chế,
Viện CS và CL phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
3
|
Chính sách tập trung ruộng đất,
phát triển sản xuất nông nghiệp quy mô lớn
|
Báo cáo của Bộ; phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường đề xuất TTgCP
|
2016-2017
|
Vụ Pháp chế, Vụ
Kế hoạch, Viện CS và CL phát triển nông nghiệp, nông
thôn
|
II. Cơ chế, chính sách thương mại nông, lâm, thủy sản và muối
|
4
|
Chính sách phát triển thị trường nội
địa các sản phẩm gỗ và lâm sản
|
Quyết định của
TTgCP
|
2016-2017
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
5
|
Chính sách phát triển một số chuỗi
hàng hóa nông sản
|
Đề án phát triển
chuỗi xoài, cá ngừ xuất sang Nhật Bản, chuỗi vải xuất
sang thị trường Hoa Kỳ, chuỗi sản phẩm chanh leo xuất sang Châu Âu và Hoa Kỳ...
|
2016-2017
|
Cục Chế biến NLTS và nghề muối
|
6
|
Chính sách nâng cao hiệu quả, hiệu
lực hoạt động kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (Thủ
tướng Chính phủ giao tại Quyết định số
2026/QĐ-TTg ngày 17/11/2015)
|
Sửa đổi, bổ sung 49 văn bản pháp
quy liên quan đến quản lý, kiểm tra chuyên ngành đối với
hàng NLTS xuất, nhập khẩu.
|
2016
|
Vụ Pháp chế;
các Cục: QL chất lượng NLS và TS, Bảo vệ thực vật, Thú
y; Tổng cục TS
|
7
|
Ban hành Danh Mục các mặt hàng NLTS
thuộc diện kiểm tra chuyên ngành (kèm theo mã số HS thống nhất với Danh Mục
hàng hóa XNK Việt Nam và Biểu thuế XNK)
|
Các quyết định của Bộ trưởng
|
2016
|
Cục Chế biến NLTS và nghề muối; các Tổng cục, Cục chuyên ngành
|
8
|
Chính sách về quản
lý thương mại biên mậu
|
Phối hợp với Bộ Công thương đề xuất TTgCP ban hành Quyết định. Chính thức
hóa hoạt động XNK, bỏ dần thương mại nông sản tiểu ngạch, lồng ghép kiểm soát
nhập khẩu thịt và gia súc, gia cầm tại các vùng biên giới
|
2016-2017
|
Cục Chế biến NLTS và nghề muối, Vụ HTQT, Viện CS và CL phát triển nông nghiệp,
nông thôn
|
9
|
Phát triển sàn giao dịch nông sản
|
Đề án phát triển
sàn giao dịch nông sản hàng hóa hiện đại
|
2016-2018
|
Cục Chế biến NLTS và nghề muối; Viện CS và CL phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
10
|
Cơ chế, chính
sách phát triển các Hiệp hội ngành hàng
|
Phối hợp với các Bộ: Công thương, Nội vụ báo cáo đề xuất Thủ tướng Chính phủ
|
2017
|
Cục Chế biến NLTS và nghề muối; Vụ Tổ chức cán bộ
|
III. Cơ chế, chính sách thu hút đầu tư
|
11
|
Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn
|
Báo cáo của Bộ gửi Bộ Kế hoạch và Đầu
tư đề xuất Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 210/2013/NĐ-CP. Ban hành
Nghị định về Điều kiện đầu tư kinh doanh theo hướng đơn giản hóa đối với
ngành nghề quy định tại Điều 7 Luật Đầu tư
|
2016
|
Vụ Kế hoạch, Vụ Quản lý doanh nghiệp,
Vụ Pháp chế, Viện CS và CL phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
12
|
Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nghiên cứu ứng dụng, phát triển công
nghệ và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực NN và PTNT
|
Quyết định của TTgCP
|
2016-2017
|
Vụ Khoa học Công nghệ và MT, Viện
CS và CL phát triển NN, NT
|
13
|
Chính sách thúc đẩy doanh nghiệp đầu tư vào sản xuất, chế biến lúa gạo, đặc biệt là các
doanh nghiệp sử dụng thương hiệu gạo Việt Nam (Vụ Quản lý doanh nghiệp đề
xuất tại văn bản số 96/QLDN ngày
17/3/2016)
|
Quyết định của TTgCP
|
2016-2017
|
Vụ Quản lý doanh nghiệp; các Cục:
Trồng trọt, Chế biến NLTS và NM
|
IV. Cơ chế, chính sách chuyên ngành
nông nghiệp
|
1. Trồng trọt, bảo vệ thực vật
|
14
|
Chính sách phát triển cây cao su
|
Quyết định của TTgCP
|
2017-2018
|
Cục Trồng trọt
|
15
|
Chính sách phát triển ngành Điều
|
Quyết định của TTgCP
|
2016
|
Cục Trồng trọt
|
16
|
Chính sách phát triển rau quả
|
Quyết định của TTgCP
|
2017-2018
|
Cục Trồng trọt
|
17
|
Chính sách hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu cây trồng ở các vùng, khu vực bị thiệt hại nặng do thiên tai, hạn hán, xâm
nhập mặn
|
Quyết định của TTgCP
|
2016
|
Cục Trồng trọt
|
2. Chăn nuôi, thú y
|
18
|
Chính sách thúc đẩy phát triển vùng
sản xuất chăn nuôi VietGap, vùng an toàn dịch bệnh
|
Quyết định của TTgCP
|
2016
|
Cục Chăn nuôi
|
19
|
Quy định về việc
thành lập và tổ chức, hoạt động của Ban chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh động vật
các cấp
|
Quyết định của TTgCP
|
2016
|
Cục Thú y
|
20
|
Chính sách tăng cường quản lý giết mổ gia súc, gia cầm nhỏ lẻ để đảm bảo an toàn
vệ sinh thực phẩm
|
Quyết định của TTgCP
|
2016
|
Cục Thú y
|
3. Thủy sản
|
21
|
Chính sách khuyến khích đầu tư khai
thác mặt đất, mặt nước hồ chứa chưa được sử dụng, hoang hóa đưa vào nuôi trồng
thủy sản
|
Quyết định của TTgCP
|
2016-2017
|
Tổng cục Thủy sản
|
22
|
Chính sách phát triển thủy sản vùng
miền núi phía Bắc và Tây nguyên
|
Quyết định của TTgCP
|
2016
|
Tổng cục Thủy sản
|
23
|
Phát triển thủy sản bền vững vùng nhiễm mặn
|
Đề án phát triển bền vững vùng nhiễm mặn gồm các nội dung chính như quy hoạch đất, xây dựng
thủy lợi, quản lý dịch bệnh, đầu tư vay vốn
|
2016
|
Tổng cục Thủy sản
|
4. Lâm nghiệp
|
24
|
Chính sách phục hồi và phát triển rừng ven biển thích ứng với biến
đổi khí hậu
|
Quyết định của TTgCP
|
2016
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
25
|
Quy chế quản
lý rừng sản xuất
|
Quyết định của TTgCP
|
2016
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
26
|
Chính sách hỗ trợ phát triển công
nghiệp phụ trợ phục vụ công nghiệp chế biến đồ gỗ xuất khẩu
|
Quyết định của TTgCP
|
2016-2017
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
27
|
Cơ chế, chính
sách phát triển cây dược liệu làm nguyên liệu
|
Đề án phát triển
cây dược liệu; gồm phát triển vùng nguyên liệu, xây dựng trung tâm nghiên cứu
cây dược liệu, xác định tiêu chuẩn, quy chuẩn...
|
2016-2018
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
5. Chế biến nông, lâm, thủy sản
và muối
|
28
|
Chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp
|
Quyết định của TTgCP sửa đổi, bổ sung Quyết định 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013
|
2016
|
Cục Chế biến NLTS và nghề muối
|
29
|
Chính sách hỗ trợ xây dựng vùng
nguyên liệu cho chế biến nông lâm thủy sản (đầu tư, thuế, hạ tầng, hợp tác
công tư...)
|
Quyết định của TTgCP
|
2016-2017
|
Cục Chế biến NLTS và nghề muối
|
6. Thủy lợi
|
30
|
Chiến lược
phát triển ngành thủy lợi
|
Sửa đổi Chiến lược phát triển ngành thủy lợi và xây dựng chương trình hành động.
Quản lý khai thác hồ chứa, Điều Tiết thủy điện cho Mục đích sản xuất nông
nghiệp và phát điện, tập trung giúp miền Trung, Tây Nguyên, ĐBSCL và vùng ven
biển chống hạn trong mùa khô
|
2016-2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
31
|
Cơ chế, chính
sách hỗ trợ phát triển hệ thống thủy lợi nhỏ; ứng dụng khoa học công nghệ tưới
Tiết kiệm nước
|
Quyết định của TTgCP
|
2016-2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
7. Khoa học công nghệ và an
toàn thực phẩm
|
32
|
Phát triển cụm liên kết ngành phục
vụ nông nghiệp
|
Đề án phát triển cụm liên kết ngành ở các vùng sản xuất hàng hóa lớn (KHCN, công nghiệp hỗ trợ,
đào tạo, khuyến nông)
|
2016-2017
|
Vụ Khoa học Công nghệ và MT
|
33
|
Cơ chế khuyến khích các đơn vị sự nghiệp khoa học công lập chuyển đổi để tự chủ
cao hơn về tổ chức bộ máy, tài chính (theo Nghị định
số 16/2015/NĐ-CP)
|
Quyết định của TTgCP
|
2016
|
Vụ Khoa học Công nghệ và MT, Vụ Tài
chính, Vụ TCCB
|
34
|
Chính sách quản lý vệ sinh và ATTP
trong phạm vi quản lý của ngành triển khai Luật vệ sinh ATTP (quy định kỹ thuật,
chuỗi thực phẩm an toàn)
|
Quyết định của TTgCP
|
2016-2018
|
Cục Quản lý chất lượng NLS và thủy
sản
|
35
|
Chuỗi thực phẩm an toàn cho bốn thành phố lớn (Hà Nội, Hồ Chí
Minh, Đà Nẵng và Hải Phòng)
|
Đề án của Bộ về chính sách khuyến
khích xây dựng chuỗi thực phẩm an toàn; công bố các địa chỉ “xanh”, phát hành
tem chất lượng nông sản
|
2016-2017
|
Cục Quản lý chất lượng NLS và thủy
sản
|
8. Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực
|
36
|
Chính sách hỗ trợ, thu hút thuyền
viên tham gia xuất khẩu lao động trên các tàu khai thác hải sản nước ngoài
|
Quyết định của TTgCP
|
2016-2017
|
Tổng cục Thủy sản
|
37
|
Cơ chế, chính
sách phát triển khởi nghiệp trong khu vực nông nghiệp, nông thôn
|
Đề án đào tạo doanh nghiệp trẻ tại
chỗ, xây dựng quỹ khởi nghiệp
|
2016-2018
|
Viện CS và CL phát triển nông nghiệp,
nông thôn; Vụ Tổ chức cán bộ
|
38
|
Cơ chế, chính
sách chuyển dịch cơ cấu lao động
nông thôn
|
Đề án chuyển dịch cơ cấu lao động nông thôn, rút bớt lao động nông nghiệp
sang các nghề khác và xuất khẩu lao động, tạo Điều kiện để tích tụ ruộng đất,
tăng năng suất lao động nông nghiệp
|
2016-2017
|
CS và CL phát triển nông nghiệp,
nông thôn; Vụ Tổ chức cán bộ
|
9. Phát triển các hình thức tổ
chức sản xuất trong nông nghiệp
|
39
|
Chính sách phát triển hợp tác xã
nông nghiệp
|
Bổ sung nội dung ưu đãi, hỗ trợ HTX
nông nghiệp vào Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 193/NĐ-CP hướng dẫn
thi hành Luật Hợp tác xã năm 2012
|
2016-2017
|
Cục Kinh tế hợp
tác và PTNT phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Vụ Hợp tác xã)
|
10. Hợp tác và hội nhập quốc
tế
|
40
|
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nông
nghiệp đầu tư ra nước ngoài nhằm phát huy lợi thế của hội nhập kinh tế quốc tế
đến năm 2030
|
Ban hành Chiến lược
|
2016
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
41
|
Chiến lược thu hút vốn ODA cho
ngành nông nghiệp và PTNT đến năm 2025
|
Ban hành Chiến lược
|
2016
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
42
|
Phát triển thị trường nông nghiệp
trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngành nông nghiệp và PTNT
|
Đề án phát triển thị trường nông
nghiệp, bao gồm cả việc thúc đẩy hài hòa hóa tiêu chuẩn, quy chuẩn chất lượng
và ATTP
|
2016
|
Vụ Hợp tác quốc tế, Cục Chế biến
NLTS và NM, Viện CS và CL phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
V. Cơ chế, chính sách tài chính,
tiền tệ
|
43
|
Đề xuất sửa đổi thuế VAT đối với các
yếu tố đầu vào (vật tư, nguyên vật liệu, hàng hóa) và dịch vụ cung cấp cho sản
xuất nông nghiệp, thay vì miễn thuế VAT như hiện nay
|
Báo cáo Chính phủ
|
2016
|
Vụ Tài chính
|
44
|
Đề xuất sửa đổi, hoàn thiện các quy định về thuế, phí và lệ phí nhằm tránh sự trùng lặp, thúc đẩy và tạo Điều kiện
cho hoạt động sản xuất, thương mại nông sản của Việt Nam trong thời gian tới.
|
Báo cáo Chính phủ
|
2016
|
Vụ Tài chính, Viện CS và CL phát
triển nông nghiệp, nông thôn
|
45
|
Chính sách tín dụng hỗ trợ thực hiện
tái cơ cấu ngành nông nghiệp
|
Phối hợp với
NHNN báo cáo TTgCP, Chính phủ
|
2016
|
Vụ Kế hoạch
|
46
|
Chính sách thúc đẩy hình thức cho thuê tài chính hỗ trợ thực hiện tái cơ cấu ngành nông
nghiệp
|
Phối hợp với Ngân
hàng nhà nước, báo cáo TTgCP
|
2016-2017
|
Viện CS và CL phát triển nông nghiệp,
nông thôn; Vụ Kế hoạch
|
47
|
Chính sách bảo hiểm nông nghiệp
|
Tổng kết đánh giá kết quả thực hiện thí Điểm bảo hiểm
nông nghiệp; đề xuất xây dựng chính sách hoàn chỉnh
|
2016-2017
|
Cục Kinh tế hợp
tác và PTNT
|
48
|
Chính sách tái tạo nguồn lợi thủy sản
|
Xây dựng Quỹ tái tạo nguồn lợi thủy sản
|
2016
|
Tổng cục Thủy sản
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN
PHỤC VỤ TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP, GẮN VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số: 1197/QĐ-BNN-KH ngày 07/4/2016 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3346/QĐ-BNN-KH ngày 29/7/2014 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên
sản phẩm, hàng hóa
|
Số
lượng TCVN, QCVN
|
Thời
gian thực hiện
|
1.
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
20
|
2016
|
|
Giống cây trồng nông nghiệp
|
|
|
|
Phân bón và nguyên liệu sản xuất
phân bón
|
|
|
2.
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
20
|
2016
|
3.
|
Lĩnh vực thú y
|
17
|
2016
|
4.
|
Lĩnh vực chăn nuôi
|
17
|
2016
|
|
Giống vật nuôi trên cạn
|
|
|
|
Thức ăn và chất bổ sung trong thức
ăn chăn nuôi
|
|
|
|
Trang trại chăn nuôi và quy trình
chăn nuôi
|
|
|
|
Sữa tươi nguyên liệu
|
|
|
5.
|
Lĩnh vực thủy sản
|
08
|
2016
|
|
Thức ăn và chất bổ sung trong thức
ăn thủy sản
|
|
|
|
Giống thủy sản
|
|
|
|
Chế phẩm sinh
học, hóa chất xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
Dụng cụ đánh bắt thủy sản, các thiết
bị đòi hỏi yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn trong thủy sản
|
|
|
|
Thú y thủy sản
|
|
|
|
Điều kiện sản xuất, kinh doanh vật
tư thủy sản
|
|
|
6.
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
10
|
2016
|
|
Giống cây trồng lâm nghiệp
|
|
|
|
Phụ gia hóa chất dùng trong lâm
nghiệp
|
|
|
|
Công nghiệp rừng
|
|
|
7.
|
Cơ điện
nông nghiệp
|
25
|
2016-2019
|
|
Máy nông nghiệp
|
|
|
8.
|
Nông sản thực phẩm
|
06
|
2016-2018
|
9.
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
08
|
2016-2018
|
|
Tổng cộng
|
131
|
|
Quyết định 1197/QĐ-BNN-KH năm 2016 sửa đổi Quyết định 3346/QĐ-BNN-KH phê duyệt Kế hoạch đổi mới cơ chế, chính sách và pháp luật phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1197/QĐ-BNN-KH ngày 07/04/2016 sửa đổi Quyết định 3346/QĐ-BNN-KH phê duyệt Kế hoạch đổi mới cơ chế, chính sách và pháp luật phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
2.279
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|