|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
748/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Cự
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
748/QĐ-UBND
|
Phú
Yên, ngày 13 tháng 5 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH NUÔI TRỒNG
THỦY SẢN GIAI ĐOẠN 2001-2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020 TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 332/QĐ-TTg ngày 03/3/2011
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án nuôi trồng thủy sản đến năm
2020;
Căn cứ Quyết định số 1523/QĐ-BNN-TCTS ngày
08/7/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Quy hoạch
phát triển nuôi cá biển đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày
29/12/2005 của UBND tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt Quy hoạch nuôi trồng thủy sản
giai đoạn 2001-2010 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ
Thông báo số 936/TB-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Phú Yên về việc quy mô đầu
tư dự án Trạm thực nghiệm giống thủy sản nước mặn và bổ sung quy hoạch nuôi trồng
thủy sản tại xã An Hải, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên, trong đó có nội dung đồng ý
về nguyên tắc bổ sung khu đất có diện tích 20 ha tại xã An Hải, huyện Tuy An
vào quy hoạch nuôi trồng thủy sản giai đoạn 2001-2010 và định hướng đến năm
2020 của tỉnh Phú Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
PTNT (tại Báo cáo giải trình số 76/BC-SNN ngày 26/4/2013),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
Điều 1, Mục I của mục tiêu phát triển tại Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày
29/12/2005 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch nuôi trồng thủy sản giai
đoạn 2001-2010 và định hướng đến năm 2020 như sau:
1. Nội dung điều
chỉnh:
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Diện tích
Quy hoạch theo QĐ 2871/QĐ-UBND
|
Diện tích điều
chỉnh, bổ sung quy hoạch
|
2010
|
2020
|
2012-2015
|
2020
|
1
|
Diện tích ao đìa nước lợ
|
ha
|
2.295
|
2.045
|
2.396,46
|
2.171,67
|
2
|
Diện tích ao đìa nước ngọt
|
ha
|
292
|
292
|
185,67
|
188,17
|
3
|
Diện tích mặt nước biển
|
ha
|
520
|
950
|
1.300
|
1.650
|
4
|
Diện tích sản xuất giống
|
ha
|
55
|
55
|
70,2
|
67,2
|
5
|
Diện tích mặt nước lớn nuôi nước ngọt (hồ thủy
điện, thủy lợi)
|
ha
|
3.000
|
7.000
|
3.000
|
7.000
|
Tổng cộng
|
|
6.162
|
10.342
|
6.952,33
|
11.077,04
|
2. Vị trí và
diện tích điều chỉnh so với quy hoạch tại Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày
29/12/2005 của UBND tỉnh:
a) Giai đoạn
2012-2015:
- Diện tích ao
đìa nuôi trồng thủy sản nước lợ tăng: 101,46ha.
- Diện tích ao
đìa nước ngọt giảm: 106,33ha.
- Diện tích mặt
nước biển tăng: 780ha.
- Diện tích sản
xuất giống tăng: 15,2ha.
b) Giai đoạn
2020:
- Diện tích ao
đìa nuôi trồng thủy sản nước lợ tăng: 126,67ha.
- Diện tích ao
đìa nước ngọt giảm: 103,83ha.
- Diện tích mặt
nước biển tăng: 700ha.
- Diện tích sản
xuất giống tăng: 12,2ha.
(Chi tiết như
phụ lục đính kèm)
3. Lý do điều
chỉnh:
Để phù hợp với
thực tế nuôi trồng thủy sản và phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2001-2010 và
định hướng đến năm 2020 của Tỉnh; phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 đã được UBND Tỉnh trình
Chính phủ tại Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 22/8/2012 và chỉ tiêu quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất cấp Quốc gia phân bổ cho tỉnh Phú Yên tại Văn bản số
23/CP-KTN ngày 23/02/2012 của Chính phủ.
4. Các nội
dung khác trong Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt Quy hoạch nuôi trồng thủy sản giai đoạn 2001-2010 và định hướng đến
năm 2020 không thay đổi.
Điều 2. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài
chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan, chịu trách nhiệm thi hành. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
PHỤ LỤC
QUY HOẠCH DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích đã
Quy hoạch theo Quyết định 2871/QĐ-UBND
|
Diện tích điều
chỉnh tăng, giảm
|
Diện tích
quy hoạch sau điều chỉnh
|
2010
|
2020
|
2012-2015
|
2020
|
2012-2015
|
2020
|
I
|
Thị xã Sông Cầu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DT ao đìa nước lợ (ha)
|
850
|
600
|
- 0,22
|
+ 249,78
|
849,78
|
849,78
|
2
|
DT ao đìa nước ngọt (ha)
|
0
|
0
|
+ 1,98
|
+ 1,98
|
1,98
|
1,98
|
3
|
DT mặt nước biển (ha)
|
250
|
300
|
+ 750
|
+ 700
|
1.000
|
1.000
|
4
|
DT sản xuất giống (ha)
|
41
|
41
|
+ 3,2
|
+ 3,2
|
44,2
|
44,2
|
II
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DT ao đìa nước lợ (ha)
|
192
|
192
|
+ 252,28
|
+ 177,2
|
444,28
|
369,2
|
2
|
DT ao đìa nước ngọt (ha)
|
15
|
15
|
+ 15
|
+ 15
|
30
|
30
|
3
|
DT mặt nước biển (ha)
|
270
|
650
|
+ 30
|
0
|
300
|
650
|
4
|
DT sản xuất giống (ha)
|
0
|
0
|
+ 14
|
+ 14
|
14
|
14
|
III
|
Huyện Đông Hòa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DT ao đìa nước lợ (ha)
|
1.253
|
1.253
|
- 161
|
- 300,31
|
1.092
|
952,69
|
2
|
DT ao đìa nước ngọt (ha)
|
14
|
14
|
+ 16
|
+ 16
|
30
|
30
|
3
|
DT mặt nước biển (ha)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
DT sản xuất giống (ha)
|
09
|
09
|
0
|
0
|
09
|
09
|
IV
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DT ao đìa nước lợ (ha)
|
0
|
0
|
+ 10,4
|
0
|
10,4
|
0
|
2
|
DT ao đìa nước ngọt (ha)
|
5
|
5
|
- 2,5
|
0
|
2,5
|
0
|
3
|
DT sản xuất giống (ha)
|
5
|
0
|
- 2
|
- 5
|
03
|
0
|
V
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DT ao đìa nước ngọt (ha)
|
18
|
18
|
+ 14,38
|
+ 14,38
|
32,38
|
32,38
|
VI
|
Huyện Sông Hinh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DT ao đìa nước ngọt (ha)
|
125
|
125
|
- 48,53
|
- 48,53
|
76,47
|
76,47
|
VII
|
Huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DT ao đìa nước ngọt (ha)
|
80
|
80
|
- 72,83
|
- 72,83
|
7,17
|
7,17
|
VIII
|
Huyện Phú Hòa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DT ao đìa nước ngọt (ha)
|
15
|
15
|
- 11,51
|
- 11,51
|
3,49
|
3,49
|
IX
|
Huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DT ao đìa nước ngọt (ha)
|
20
|
20
|
- 18,32
|
- 18,32
|
1,68
|
1,68
|
Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch nuôi trồng thủy sản giai đoạn 2001-2010 và định hướng đến năm 2020 tỉnh Phú Yên.
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 748/QĐ-UBND ngày 13/05/2013 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch nuôi trồng thủy sản giai đoạn 2001-2010 và định hướng đến năm 2020 tỉnh Phú Yên.
4.699
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|