STT
|
Số, ký hiệu, ngày
ban hành, trích yếu văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Thời điểm hết hiệu
lực
|
1
|
Nghị quyết Kỳ họp thứ 3 ngày 22
tháng 01 năm 1998 của HĐND tỉnh Hưng Yên khóa XII về thực hiện kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội năm 1998.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/1998
|
2
|
Nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Hưng Yên khóa XII kỳ họp thứ 3 ngày 22/01/1998 về dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương năm 1998.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/1998
|
3
|
Nghị quyết số 54/1998/NQ-HĐ
ngày 24 tháng 7 năm 1998 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về tiếp tục thực
hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm và cả năm
1998.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/1998
|
4
|
Nghị quyết số 23/1999/NQ-HĐ
ngày 06 tháng 2 năm 1998 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về kinh tế xã hội.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/1999
|
5
|
Nghị quyết số 24/1999/NQ-HĐ
ngày 06 tháng 02 năm 1999 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương năm 1999.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/1999
|
6
|
Nghị quyết số 25/1999/NQ-HĐ
ngày 06 tháng 02 năm 1999 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phân bổ đầu
tư xây dựng cơ bản và các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục
tiêu của tỉnh năm 1999.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/1999
|
7
|
Nghị quyết số 73/1999/NQ-HĐ ngày 22 tháng 7 năm 1999 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên khoá XII - kỳ họp thứ 6 về tiếp tục thực hiện các nhiệm vụ phát triển
kinh tế xã hội 6 tháng cuối năm và cả năm 1999
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/1999
|
8
|
Nghị
quyết số 16/2000/NQ-HĐ ngày 28 tháng 01 năm 2000 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên khoá XIII - kỳ họp thứ hai về nhiệm vụ kinh tế xã hội năm 2000.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2000
|
9
|
Nghị
quyết số 17/2000/NQ-HĐ ngày 28 tháng 01 năm 2000 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên khoá XIII - kỳ họp thứ hai về dự toán phân bổ ngân sách địa phương
năm 2000.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2000
|
10
|
Nghị quyết số 18/2000/NQ-HĐ ngày 28 tháng 01 năm 2000 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIII - kỳ họp thứ hai về phân bổ vốn đầu tư xây dựng
cơ bản năm 2000.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2000
|
11
|
Nghị quyết số 77/2000/NQ-HĐ ngày 21 tháng 7 năm 2000 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIII - kỳ họp thứ ba về tiếp tục thực hiện các
nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm và cả năm 2000.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2000
|
12
|
Nghị quyết số 79/2000/NQ-HĐ ngày 21 tháng 7 năm 2000 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIII - kỳ họp thứ ba về bổ sung vốn đầu tư xây dựng
cơ bản năm 2000.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2000
|
13
|
Nghị quyết số 14/2001/NQ-HĐ ngày 19 tháng 01 năm 2001 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIII - kỳ họp thứ tư về nhiệm vụ kinh tế xã hội
năm 2001.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2001
|
14
|
Nghị quyết số 15/2001/NQ-HĐ ngày 19 tháng 01 năm 2001 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIII - kỳ họp thứ tư về dự toán và phân bổ vốn
ngân sách địa phương năm 2001.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2001
|
15
|
Nghị quyết số 16/2001/NQ-HĐ ngày 19 tháng 01 năm 2001 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIII - kỳ họp thứ tư về phân bổ vốn ngân sách nhà
nước đầu tư xây dựng cơ bản năm 2001.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2001
|
16
|
Nghị quyết số 61/2001/NQ-HĐ
ngày 19 tháng 7 năm 2001 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên
quy định tiêu chuẩn khu phố, cơ quan, đơn vị văn hoá.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2005
|
17
|
Nghị
quyết số 109/2002/NQ-HĐ ngày 24 tháng 01 năm 2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2002.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2002
|
18
|
Nghị
quyết số 110/2002/NQ-HĐ ngày 24 tháng 01 năm 2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về dự toán ngân sách địa phương năm 2002.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2002
|
19
|
Nghị
quyết số 111/2002/NQ-HĐ ngày 24 tháng 01 năm 2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về nhiệm vụ đầu tư XDCB năm 2002.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2002
|
20
|
Nghị
quyết số 01/2003/NQ-HĐ ngày 10 tháng 01 năm 2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên khoá XIII kỳ họp thứ 8 (từ ngày 08 đến ngày 10/01/2003) về nhiệm vụ
kinh tế - xã hội năm 2003.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2003
|
21
|
Nghị
quyết số 02/2003/NQ-HĐ ngày 10 tháng 01 năm 2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên khóa XIII - kỳ họp thứ 8 (từ ngày 08 đến ngày 10/01/2003) về dự toán
ngân sách địa phương năm 2003.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2003
|
22
|
Nghị
quyết số 03/2003/NQ-HĐ ngày 10 tháng 01 năm 2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên khóa XIII - kỳ họp thứ 8 (từ ngày 08 đến ngày 10/01/2003) về nhiệm vụ
đầu tư XDCB năm 2003.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2003
|
23
|
Nghị
quyết số 06/2003/NQ-HĐ ngày 04 tháng 7 năm 2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên khóa XIII - kỳ họp thứ 9 (Từ ngày 30/6 - 01/7/2003) về đẩy mạnh thực
hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2003.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2003
|
24
|
Nghị
quyết số 12/2003/NQ - HĐ ngày 10 tháng 12 năm 2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên khóa XIII - kỳ họp thứ 10 (Từ ngày 08 - 10/12/2003) về nhiệm vụ kinh
tế-xã hội năm 2004.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2004
|
25
|
Nghị
quyết số 13/2003/NQ-HĐ, ngày 10 tháng 12 năm 2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên khóa XIII - kỳ họp thứ 10 (Từ ngày 08 đến 10/12/2003) về dự toán
ngân sách nhà nước, tỉnh Hưng Yên năm 2004.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2004
|
26
|
Nghị
quyết số 14/2003/NQ-HĐ, ngày 10 tháng 12 năm 2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên khóa XIII - kỳ họp thứ 10 (Từ ngày 08 đến 10/12/2003) về nhiệm vụ đầu
tư X DCB năm 2004.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2004
|
27
|
Nghị
quyết số 52/2004/NQ-HĐ, ngày 21 tháng 5 năm 2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên khóa XIV- kỳ họp thứ nhất về đẩy mạnh
nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong những tháng còn lại của năm 2004.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2004
|
28
|
Nghị
quyết số 182/2004/NQ-HĐ, ngày 17 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên khóa XIV- kỳ họp thứ hai (Từ ngày 15 đến ngày 17/12/2004) về nhiệm vụ
kinh tế - xã hội năm 2005.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2005
|
29
|
Nghị
quyết số 183/2004/NQ-HĐ, ngày 17 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên khóa XIV- kỳ họp thứ hai (Từ ngày 15 đến ngày 17/12/2004) về Dự toán
ngân sách năm 2005.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2005
|
30
|
Nghị
quyết số 184/2004/NQ-HĐ, ngày 17 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên khóa XIV- kỳ họp thứ hai (Từ ngày 15 đến ngày 17/12/2004) về Nhiệm vụ
đầu tư xây dựng cơ bản năm 2005
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2005
|
31
|
Nghị quyết số 188/2004/NQ-HĐ
ngày 17 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Khoá XIV - Kỳ họp
thứ hai về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khoá
XIV, nhiệm kỳ 2004 - 2009.
|
Được thay thế bằng
Nghị quyết số 296/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khoá
XV, nhiệm kỳ 2011 - 2016.
|
18/12/2011
|
32
|
Nghị
quyết số 84/2005/NQ-HĐ ngày 20 tháng 7 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên khóa XIV - Kỳ họp thứ ba (Từ ngày 19 đến 20/7/2005) về tiếp tục đẩy
mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2005.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2005
|
33
|
Nghị
quyết số 172/2005/NQ-HĐ ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2006.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2006
|
34
|
Nghị
quyết số 173/2005/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên về dự toán ngân sách Nhà nước ở địa phương năm 2006
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2006
|
35
|
Nghị
quyết số 174/2005/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2006
|
36
|
Nghị
quyết số 176/2005/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên về việc quy định khung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
năm 2006.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2006
|
37
|
Nghị
quyết số 77/2006/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên khoá XIV - kỳ họp thứ 6 về việc điều chỉnh Quy hoạch và Kế hoạch sử
dụng đất đến năm 2010 tỉnh Hưng Yên.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2010
|
38
|
Nghị
quyết số 78/2006/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên khoá XIV - kỳ họp thứ 6 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và
tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương.
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Hưng Yên về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính
quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách (Từ năm 2011 đến năm 2015).
|
06/9/2010
|
39
|
Nghị
quyết số 79/2006/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên khoá XIV - kỳ họp thứ 6 về xây dựng thị xã Hưng Yên thành đô thị loại
III thành phố trực thuộc tỉnh trước năm 2010.
|
Không còn đối tượng điều chỉnh (Nghị quyết số
79/NQ-HĐND đã hoàn thành nhiệm vụ, mục tiêu, bởi vì ngày 19/01/2009,
Chính phủ đã ban hành Nghị định số 04/NĐ-CP về vệc Thành lập Thành phố Hưng
Yên thuộc tỉnh Hưng Yên và có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành).
|
05/3/2009
|
40
|
Nghị quyết số
80/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khoá XIV -
kỳ họp thứ 6 về các khoản thu ở các cơ sở giáo dục và đào tạo tỉnh Hưng Yên từ
năm học 2006 - 2007.
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 216/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định mức thu học phí, lệ phí thi trong
các cơ sở giáo dục và đào tạo quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010-2011 đến
năm học 2014-2015.
|
21/12/2010
|
41
|
Nghị
quyết số 125/2006/NQ-HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên - khoá XIV về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách địa phương năm 2007.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2007
|
42
|
Nghị
quyết số 184/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên khoá XIV - kỳ họp thứ 7 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2007.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2007
|
43
|
Nghị
quyết số 186/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên khoá XIV - kỳ họp thứ 7 về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2007
|
44
|
Nghị
quyết số 185/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên khoá XIV - kỳ họp thứ 7 về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương
năm 2007.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2007
|
45
|
Nghị quyết số
89/2007/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên
khoá XIV - Kỳ họp thứ 8 về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã
hội 6 tháng cuối năm 2007.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2007
|
46
|
Nghị
quyết số 185/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hưng Yên khoá XIV - Kỳ họp thứ 9 về nhiệm vụ kinh tế xã hội năm 2008.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2008
|
47
|
Nghị quyết số
186/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng
Yên khoá XIV - Kỳ họp thứ 9 về dự toán Ngân sách nhà nước ở địa phương năm
2008.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2008
|
48
|
Nghị quyết số
187/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng
Yên khoá XIV - Kỳ họp thứ 9 về định mức phân bổ chi đầu tư phát triển thuộc
ngân sách nhà nước giai đoạn 2008 - 2010.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2010
|
49
|
Nghị quyết số
188/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng
Yên khoá XIV - Kỳ họp thứ 9 về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2008
|
50
|
Nghị quyết số
190/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng
Yên khoá XIV - Kỳ họp thứ 9 về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
năm 2008.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2008
|
51
|
Nghị quyết số
195/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng
Yên khoá XIV - Kỳ họp thứ 9 quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài
chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp.
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 295/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên
về quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của
Hội đồng nhân dân các cấp
|
18/12/2011
|
52
|
Nghị
quyết số 241/2008/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2008 của HĐND tỉnh về nhiệm vụ
kinh tế xã hội năm 2009.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2009
|
53
|
Nghị
quyết số 242/2008/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về dự toán ngân sách nhà nước năm 2009.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2009
|
54
|
Nghị
quyết số 243/2008/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2008 của HĐND tỉnh về nhiệm vụ
đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2009
|
55
|
Nghị
quyết số 245/2008/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2008 của HĐND tỉnh về quy định
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2009.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2009
|
56
|
Nghị
quyết số 89/2009/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2009 về quy định số lượng chức
danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở
xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố.
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp
hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn,
khu phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
|
06/9/2010
|
57
|
Nghị
quyết số 194/2009/NQ-HĐND ngày
14 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh về dự
toán ngân sách Nhà nước ở địa phương năm 2010.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2010
|
58
|
Nghị
quyết số 195/2009/NQ-HĐND ngày 14
tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh về thực
hiện kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 và phân bổ năm 2010.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2010
|
59
|
Nghị
quyết số 197/2009/NQ-HĐND ngày 14
tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh về quy
định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2010
|
60
|
Nghị
quyết số 198/2009/NQ-HĐND ngày 14
tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh về
chương trình giám sát của HĐND tỉnh Hưng Yên năm 2010.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2010
|
61
|
Nghị
quyết số 199/2009/NQ-HĐND ngày 14
tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2010.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2010
|
62
|
Nghị quyết số 100/2010/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ
kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2010.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2010
|
63
|
Nghị quyết số 210/2010/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội
năm 2011.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2011
|
64
|
Nghị quyết số 211/2010/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước ở địa
phương năm 2011.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2011
|
65
|
Nghị quyết số 212/2010/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản
năm 2011.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2011
|
66
|
Nghị quyết số 214/2010/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 12 năm 2010 về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm
2011.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2011
|
67
|
Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày
13 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh Hưng Yên về chương trình giám sát của Hội đồng
nhân dân tỉnh năm 2011.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2011
|
68
|
Nghị quyết số 99/2011/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 6 năm 2011 của HĐND tỉnh về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ
kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2011.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2011
|
STT
|
Số, ký hiệu, ngày
ban hành, trích yếu văn bản
|
Lý do hết hiệu lực:
|
Thời điểm hết hiệu
lực
|
1
|
Chỉ thị số 23/CT-UB ngày 14 tháng 6 năm
1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc triển khai thực hiện chiến lược
dân số - kế hoạch hóa gia đình đến năm 2000.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2000
|
2
|
Chỉ thị số 37/CT-UB ngày 06
tháng 9 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thực hiện đợt tổng
rà soát và hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/1998
|
3
|
Chỉ thị số 40/CT-UB ngày 23 tháng 9 năm
1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc triển khai thực hiện Nghị quyết
số 06/NQ-TU ngày 15/7/1997 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về “Phát triển sự nghiệp
thể dục thể thao năm 1997 - 2000”.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2000
|
4
|
Chỉ thị số
19/1998/CT-UB ngày 10 tháng 7 năm 1998 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về
việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà
nước năm 1999 của tỉnh Hưng Yên.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/1998
|
5
|
Chỉ thị số
20/1998/CT-UB ngày 28 tháng 7 năm 1998 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về
việc khảo sát tỷ lệ giá trị gia tăng và tỷ lệ thu nhập chịu thuế.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/1998
|
6
|
Chỉ thị số 13/1999/CT-UB ngày 06 tháng 4
năm 1999 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc tổ chức các kỳ thi tốt
nghiệp năm 1999 và xét tuyển lớp 10 PTTH, THCS năm học 1999 - 2000.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
30/9/1999
|
7
|
Chỉ thị số 11/1999/CT-UB ngày 06 tháng 5
năm 1999 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về công tác thi đua khen thưởng và
Tổ chức phát động thi đua 2 năm (1999 - 2000) lập thành tích xuất sắc chào mừng
các ngày lễ lớn, chào đón thế kỷ 21 và tiến tới Đại hội anh hùng chiến sỹ thi
đua toàn quốc.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2000
|
8
|
Chỉ thị số 04/2000/CT-UB ngày 29 tháng 02
năm 2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về đẩy nhanh việc thực hiện các mục
tiêu đến năm 2000 về trẻ em, tổng kết chương trình hành động vì trẻ em Hưng
Yên 1991 - 2000 và xây dựng chương trình hành động 2001 - 2010.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2000
|
9
|
Chỉ thị số 09/2000/CT-UB ngày 25 tháng 4
năm 2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc xây dựng kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội 5 năm 2001 - 2005.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2005
|
10
|
Chỉ thị số
05/2001/CT-UB ngày 06 tháng 4 năm 2001 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về
công tác phòng chống lụt bão - giảm nhẹ thiên tai năm 2001.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2001
|
11
|
Chỉ thị số 14/2001/CT-UB ngày 14 tháng 9
năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc xây dựng kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2002.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2002
|
12
|
Chỉ thị số 15/2002/CT-UB ngày
03 tháng 10 năm 2001
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc hoàn trả vốn đầu tư xây dựng lưới
điện trung áp nông thôn và thực hiện giá bán điện đến các hộ dân nông thôn.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
15/12/2001
|
13
|
Chỉ thị số 17/2001/CT-UB ngày
17 tháng 10 năm 2001
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về thực hiện phổ cập giáo dục Trung học cơ
sở.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2002
|
14
|
Chỉ thị số 07/2002/CT-UB ngày
10 tháng 5 năm 2002
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc tổ chức tháng hành động vì trẻ em
và ngày Gia đình Việt Nam năm 2002.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
30/6/2002
|
15
|
Chỉ thị số 16/2002/CT-UB ngày
03 tháng 9 năm 2002
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2003.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
30/11/2002
|
16
|
Chỉ thị số 18/2002/CT-UB ngày
20 tháng 11 năm 2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thực hiện nhiệm
vụ tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2003.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2003
|
17
|
Chỉ thị số 04/2003/CT-UB ngày 5
tháng 3 năm 2003
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc tổ chức tháng hành động vì trẻ em
và ngày Gia đình Việt Nam năm 2003.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
30/6/2003
|
18
|
Chỉ thị số 05/2003/CT-UB ngày 07 tháng 7
năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc xây dựng kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2004 của tỉnh Hưng Yên.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
20/8/2003
|
19
|
Chỉ thị số 09/2003/CT-UB ngày
20 tháng 10 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc đẩy mạnh cuộc
vận động “Ngày vì người nghèo” và ủng hộ “Quỹ vì người nghèo” năm 2003.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2005
|
20
|
Chỉ thị số 21/2004/CT-UB ngày 20 tháng 02
năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về xây dựng kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2010
|
21
|
Chỉ thị số 12/2004/CT-UB ngày
13 tháng 5 năm 2004
của Ủy ban nhân dân tỉnh hưng Yên về việc tập trung chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh
cuối vụ.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
30/6/2004
|
22
|
Chỉ thị số 13/2004/CT-UB ngày 25 tháng 6
năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
về việc chỉ đạo triển khai thực hiện Quyết định số 107/2003/QĐ-TTg ngày
02/6/2003 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phối hợp giữa Bộ Công an
và Bộ Quốc phòng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn
xã hội trong tình hình mới.
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 của UBND tỉnh
Hưng Yên ban hành Quy chế phối hợp giữa lực lượng Công an - Quân sự trong thực
hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội và nhiệm
vụ quốc phòng.
|
14/01/2012
|
23
|
Chỉ thị số
14/2004/CT-UB ngày 28 tháng 6 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về
việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà
nước năm 2005 của tỉnh Hưng Yên.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
20/7/2004
|
24
|
Chỉ thị số 19/2004/CT-UBND ngày 08 tháng 9
năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về các biện pháp chỉ đạo sản xuất
vụ mùa và đẩy mạnh sản xuất vụ đông năm 2004 - 2005.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
30/01/2005
|
25
|
Chỉ thị số
20/2004/CT-UB ngày 04 tháng 10 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về
việc hưởng ứng và thực hiện đợt thi đua đặc biệt từ nay đến hết năm 2005 do
Thủ tướng Chính phủ phát động.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2005
|
26
|
Chỉ thị số 21/2004/CT-UB ngày 20 tháng 10
năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về xây dựng Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
30/11/2004
|
27
|
Chỉ thị số 23/2004/CT-UB ngày 12 tháng 11
năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển
quân năm 2005.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2005
|
28
|
Chỉ thị số 02/2004/CT-UB ngày 20 tháng 01
năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về một số biện pháp cấp bách
phòng, chống hạn, bảo vệ sản xuất vụ đông xuân 2004.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
06/5/2005
|
29
|
Chỉ thị số 24/2004/CT-UBND ngày
24 tháng 11 năm 2004
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về các biện pháp bảo đảm sản xuất vụ đông xuân 2004-2005.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
06/5/2005
|
30
|
Chỉ thị số 01/2005/CT-UB ngày 31 tháng 3
năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc tổ chức Đại hội thể dục thể
thao các cấp tỉnh Hưng Yên năm 2005 và Đại hội thể dục thể thao toàn quốc lần
thứ V năm 2006.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2006
|
31
|
Chỉ thị số 02/2005/CT-UBND ngày 28 tháng 4
năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc triển khai Đề án thí điểm ủy
nhiệm thu một số khoản thuế và thu khác cho UBND xã, phường, thị trấn thu năm
2005.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2005
|
32
|
Chỉ thị số 04/2005/CT-UB ngày 19 tháng 5
năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc tăng cường công tác phòng
chống dịch bệnh năm 2005.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2005
|
33
|
Chỉ thị số 05/2005/CT-UBND ngày 25 tháng 5
năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về các biện pháp chỉ đạo sản xuất
vụ mùa và phương hướng sản xuất vụ đông 2005-2006.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
30/01/2006
|
34
|
Chỉ thị số 07/2005/CT-UBND ngày 09 tháng 9
năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc tiêm vắc xin phòng dịch
cúm gia cầm.
|
Hết
thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2005
|
35
|
Chỉ thị số 09/2005/CT-UBND ngày 23 tháng 11
năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển
chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2006.
|
Hết
thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2006
|
36
|
Chỉ thị số 05/2006/CT-UBND ngày 13 tháng 4
năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về công tác phòng, chống lụt bão
và tìm kiếm cứu nạn, giảm nhẹ thiên tai năm 2006.
|
Hết
thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2006
|
37
|
Chỉ thị số 06/2006/CT-UBND ngày
14 tháng 4 năm 2006
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc phát động đợt thi đua đặc biệt lập
thành tích chào mừng Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X; kỷ niệm 175 ngày thành
lập tỉnh Hưng Yên và 10 năm ngày tái lập tỉnh.
|
Hết
thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/01/2007
|
38
|
Chỉ
thị số 09/2007/CT-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng
Yên về việc phát động thi đua thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế
- xã hội năm 2007.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2007
|
39
|
Chỉ thị số 15/2007/CT-UBND ngày 05 tháng 11
năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển
chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2008.
|
Hết
thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2008
|
40
|
Chỉ thị số 17/2007/CT-UBND ngày
23 tháng 11 năm 2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc trả lương qua tài khoản cho các đối
tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước theo Chỉ thị
số 20/2007/CT-TTG ngày 24/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2010
|
41
|
Chỉ thị số 05/2008/CT-UBND ngày 04 tháng 4
năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về công tác phòng, chống thiên
tai, lụt bão và tìm kiếm cứu nạn năm 2008.
|
Hết
thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2008
|
42
|
Chỉ thị số 06/2008/CT-UBND ngày 05 tháng 5
năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về triển khai thực hiện các giải
pháp cấp bách nhằm kiềm chế lạm phát và phấn đấu hoàn thành các mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội năm 2008.
|
Hết
thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2008
|
43
|
Chỉ thị số 13/CT-UBND ngày 19 tháng 11
năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thực hiện nhiệm vụ tuyển
chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2009.
|
Hết
thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2009
|
44
|
Chỉ thị số 07/CT-UBND ngày 20 tháng 4 năm
2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc tăng cường công tác phòng, chống
lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn, giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai gây ra năm
2009.
|
Hết
thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2009
|
45
|
Chỉ thị số 10/2009/CT-UBND ngày
27 tháng 8 năm 2009
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thực hiện những nhiệm vụ trọng tâm
của giáo dục và đào tạo tỉnh Hưng Yên năm học
2009-2010.
|
Hết
thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
30/6/2010
|
46
|
Chỉ thị số 14/CT-UBND ngày 11
tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thực hiện nhiệm vụ
tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2010.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2010
|
47
|
Chỉ thị số 15/2009/CT-UBND ngày 28 tháng 12
năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc tổ chức thực hiện công tác
phòng không nhân dân năm 2010.
|
Hết
thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2010
|
48
|
Chỉ thị số 05/CT-UBND ngày 30 tháng 8 năm
2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thực hiện những nhiệm vụ trọng
tâm của giáo dục và đào tạo tỉnh Hưng Yên năm học 2010 - 2011.
|
Hết
thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
30/6/2011
|
49
|
Chỉ thị số 09/CT-UBND ngày 03 tháng 12 năm
2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc tiếp tục đẩy mạnh sản xuất, đảm
bảo cân đối cung cầu hàng hoá, dịch vụ, bình ổn giá cả thị trường dịp tết
nguyên đán Tân Mão và quý I năm 2011.
|
Hết
thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/3/2011
|
50
|
Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 08 tháng 12 năm
2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc chỉ đạo sản xuất lúa Đông Xuân
và các giải pháp đảm bảo nước tưới phục vụ sản xuất vụ Đông Xuân 2010-2011.
|
Hết
thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
30/6/2011
|
51
|
Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 14
tháng 12 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thực hiện tốt nhiệm
vụ tuyển quân năm 2011.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2011
|
52
|
Chỉ thị số 07/2011/CT-UBND ngày 26 tháng 4
năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc tổ chức xét tốt nghiệp
Trung học cơ sở, thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 và thi tuyển
sinh vào lớp 10 THPT năm học 2011-2012.
|
Hết
thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
15/7/2011
|
STT
|
Số, ký
hiệu, ngày ban hành, trích yếu văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Thời điểm
hết hiệu lực
|
1
|
Quyết định số 67/QĐ-UB ngày 14
tháng 01 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thành lập Chi cục
Bảo vệ thực vật.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
2728/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật
thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
08/01/2008
|
2
|
Quyết định số 117/QĐ-UB ngày 28
tháng 02 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế
làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
03/2000/QĐ-UB ngày 18/01/2000 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban
hành Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
|
18/01/2000
|
3
|
Quyết định số 121/QĐ-UB ngày 03
tháng 3 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thành lập Chi cục
Phòng chống lụt bão và Quản lý đê điều.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
2723/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đê điều
và Phòng, chống lụt bão thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
08/01/2007
|
4
|
Quyết định số 137/QĐ-UB ngày 08
tháng 3 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ, tổ
chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
04/2005/QĐ-UB ngày 19/01/2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư trực
thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên.
|
19/01/2005
|
5
|
Quyết định số 143/QĐ-UB ngày 11
tháng 3 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ, tổ
chức bộ máy của Sở Thương mại Du lịch tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
60/2006/QĐ-UBND ngày 12/6/2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Hưng Yên.
|
22/6/2006
|
6
|
Quyết định số 144/QĐ-UB ngày 11
tháng 3 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ, tổ
chức bộ máy của Sở Thể dục thể thao tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
52/2006/QĐ-UBND ngày 21/3/2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thể dục Thể thao tỉnh Hưng Yên.
|
01/4/2006
|
7
|
Quyết định số 202/QĐ-UB ngày 16
tháng 3 năm 1997 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bản Quy định
việc thiết kế, xây dựng và bán mặt bằng xây dựng nhà ở theo hình thức định
giá bán trên địa bàn thị xã Hưng Yên.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
31/12/1997
|
8
|
Quyết định số 230/QĐ-UB ngày 21
tháng 3 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ, tổ
chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
50/2006/QĐ-UBND ngày 21/3/2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên.
|
01/4/2006
|
9
|
Quyết định số 231/QĐ-UB ngày 21
tháng 3 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ tổ
chức bộ máy của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
60/2005/QĐ-UBND ngày 11/8/2005 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên.
|
21/8/2005
|
10
|
Quyết định số 232/QĐ-UB ngày 21
tháng 3 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ, tổ
chức bộ máy của Sở Văn hóa-Thông tin tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
61/2005/QĐ-UBND ngày 11/8/2005 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Hưng Yên.
|
21/8/2005
|
11
|
Quyết định số 211/QĐ-UB ngày 24
tháng 3 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ, tổ
chức bộ máy của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
77/2005/QĐ-UBND ngày 21/9/2005 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Hưng Yên.
|
01/10/2005
|
12
|
Quyết định số 212/QĐ-UB ngày 24
tháng 3 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
62/2006/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Hưng Yên.
|
01/7/2006
|
13
|
Quyết định số 262/QĐ-UB ngày
05/4/1997 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công
nghiệp tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
39a/2005/QĐ-UB ngày 19/4/2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Sở Công nghiệp tỉnh Hưng
Yên.
|
29/4/2005
|
14
|
Quyết định số 264/QĐ-UB ngày 05
tháng 4 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
38a/2005/QĐ-UB ngày 19/4/2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên.
|
29/4/2005
|
15
|
Quyết định số 319/QĐ-UB ngày 23
tháng 4 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ủy ban Dân số và Kế hoạch hoá gia đình tỉnh
Hưng Yên.
|
Được bãi bỏ bằng các quyết định
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ngày 21/3/2008: Quyết định
số 704/QĐ-UBND về việc bổ sung chức năng và tổ chức về dân số cho Sở Y tế;
Quyết định số 706/QĐ-UBND về việc hợp nhất Sở Thể dục-Thể thao với Sở Văn hoá
-Thông tin thành Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 707/QĐ-UBND
về việc bổ sung chức năng và tổ chức về bảo vệ và chăm sóc trẻ
em cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số
708/QĐ-UBND về việc giải thể Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em.
|
31/3/2008
|
16
|
Quyết định số 320/QĐ-UB ngày 23
tháng 4 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Tổ chức chính quyền tỉnh Hưng Yên.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
1546/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ trực
thuộc UBND tỉnh Hưng Yên.
|
23/8/2008
|
17
|
Quyết định số 321/QĐ-UB ngày 23
tháng 4 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Tôn giáo tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
55/2006/QĐ-UBND ngày 26/4/2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Hưng Yên.
|
06/5/2006
|
18
|
Quyết định số 340/QĐ-UB ngày 23
tháng 4 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
1657/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải.
|
07/9/2009
|
19
|
Quyết định số 426/QĐ-UB ngày 23
tháng 4 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ủy ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em tỉnh Hưng
Yên.
|
Được bãi bỏ bằng các quyết định
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ngày 21/3/2008: Quyết định
số 704/QĐ-UBND về việc bổ sung chức năng và tổ chức về dân số cho Sở Y tế;
Quyết định số 706/QĐ-UBND về việc hợp nhất Sở Thể dục-Thể thao với Sở Văn
hoá-Thông tin thành Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 707/QĐ-UBND
về việc bổ sung chức năng và tổ chức về bảo vệ và chăm sóc trẻ
em cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số
708/QĐ-UBND về việc giải thể Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em.
|
31/3/2008
|
20
|
Quyết định số 495/QĐ-UB ngày 23
tháng 4 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
78/2005/QĐ-UBND ngày 21/9/2005 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên.
|
01/10/2005
|
21
|
Quyết định số 649/QĐ-UB ngày 10
tháng 6 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế đấu
thầu, thẩm định giá mua sắm đồ dùng trang bị, phương tiện làm việc đối với cơ
quan nhà nước, lực lượng vũ trang, đoàn thể và doanh nghiệp nhà nước.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
14/2004/QĐ-UB ngày 30/3/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban
hành bản Quy định một số điểm cụ thể về thẩm định giá, chào hàng cạnh tranh,
chỉ định thầu, đấu thầu mua sắm hàng hoá trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
01/4/2004
|
22
|
Quyết định số 697/QĐ-UB ngày
18/6/1997 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thành lập Chi cục Di dân,
Phát triển vùng kinh tế mới.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
48/2002/QĐ-UB ngày 11/9/2002 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc bổ
sung chức năng, nhiệm vụ và đổi tên Chi cục Di dân, Phát triển vùng kinh tế mới
thành Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
11/9/2002
|
23
|
Quyết định số 1703/QĐ-UB ngày
17 tháng 12 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định tiêu
chuẩn sở, ban, ngành, thuộc tỉnh, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn trong sạch,
vững mạnh và quy trình xét duyệt công nhận.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
68/2006/QĐ-UBND ngày 26/7/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy
định tiêu chuẩn cơ quan, đơn vị trong sạch vững mạnh và quy trình xét duyệt
công nhận.
|
06/8/2006
|
24
|
Quyết định số 620/1998/QĐ-UB
ngày 01 tháng 4 năm 1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc tính toán
giá trị xây lắp khoán thầu các công trình XDCB được tổ chức theo hình thức chỉ
định thầu.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
63/2000/QĐ-UB ngày 27/12/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban
hành bản Quy định một số điểm cụ thể về đấu thầu mua sắm hàng hoá và xây lắp
các công trình của tỉnh.
|
01/01/2001
|
25
|
Quyết định số 621/1998/QĐ-UB
ngày 01 tháng 4 năm 1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bản
Quy định một số điểm cụ thể về đấu thầu xây lắp các công trình XDCB của tỉnh
Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
63/2000/QĐ-UB ngày 27/12/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban
hành bản Quy định một số điểm cụ thể về đấu thầu mua sắm hàng hoá và xây lắp
các công trình của tỉnh.
|
01/01/2001
|
26
|
Quyết định số 779/1998/QĐ-UB
ngày 05 tháng 5 năm 1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bản
Quy định tạm thời về tổ chức việc cưới, việc tang và lễ hội.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
01/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban
hành Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội.
|
17/02/2007
|
27
|
Quyết định số 1045/1998/QĐ-UB
ngày 06 tháng 6 năm 1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bản
Quy định của một số điểm cụ thể thực hiện Nghị định số 22/1998/NĐ-CP về đền
bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an
ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
54/2003/QĐ-UB ngày 11 tháng 9 năm 2003 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban
hành bản Quy định một số điểm cụ thể thực hiện Nghị định số 22/1998/NĐ-CP
ngày 24/4/1998 của Chính phủ về bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất
để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
11/9/2003
|
28
|
Quyết định số 1467/QĐ-UB ngày
15 tháng 8 năm 1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định Chế độ
chi tiêu hội nghị của các cơ quan hành chính sự nghiệp tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
99/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban
hành Quy định Chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với cơ quan
hành chính và các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
09/01/2006
|
29
|
Quyết định số 1468/1998/QĐ-UB
ngày 15 tháng 8 năm 1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định
Chế độ chi trả công tác phí cho cán bộ, công chức Nhà nước tỉnh Hưng Yên đi
công tác trong nước.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
99/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban
hành Quy định Chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với cơ quan
hành chính và các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
09/01/2006
|
30
|
Quyết định số 1478/1998/QĐ-UB
ngày 17 tháng 8 năm 1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành
các quy định về trình tự, thủ tục giao đất, thuê đất, chuyển quyền và chuyển
mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
47/2005/QĐ-UB ngày 20/6/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban
hành Quy định trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
20/6/2005
|
31
|
Quyết định số 1523/1998/QĐ-UB
ngày 21 tháng 8 năm 1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định
trình tự, thời gian thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và tổng
dự toán công trình XDCB.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
20/2001/QĐ-UB ngày 31/7/2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định
trình tự, thời gian thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và dự
toán, kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả đấu thầu và quyết toán công
trình XDCB.
|
10/8/2001
|
32
|
Quyết định số 798/1999/QĐ-UB
ngày 07 tháng 5 năm 1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Bộ
đơn giá xây dựng cơ bản.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
111/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành
Bộ đơn giá xây dựng công trình Phần lắp đặt và Quyết định số 112/2006/QĐ-UBND
ngày 29/8/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Bộ đơn giá
xây dựng công trình Phần xây dựng
|
09/9/2006
|
33
|
Quyết định số 805/1999/QĐ-UB
ngày 07 tháng 5 năm 1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định tạm
thời mức thu lệ phí tuyển sinh năm học 1999 - 2000 và thu tiền hồ sơ học sinh
dự thi tốt nghiệp năm học 1998 - 1999.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
30/7/1999
|
34
|
Quyết định số 2340/1999/QĐ-UB
ngày 25 tháng 11 năm 1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định
phân cấp quản lý công tác tổ chức và cán bộ.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
44/2005/QĐ-UBND ngày 09/6/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban
hành Quy chế về phân cấp công tác tổ chức và cán bộ, công chức, viên chức thuộc
tỉnh quản lý.
|
19/6/2005
|
35
|
Quyết định số 03/2000/QĐ-UB
ngày 18 tháng 01 năm 2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành
Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
72/2004/QĐ-UB ngày 12/8/2004 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy
chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên.
|
12/8/2004
|
36
|
Quyết định
số 04/2000/QĐ-UB ngày 10 tháng 01 năm 2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
về thẩm quyền ký các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
73/2004/QĐ-UB ngày 12/8/2004 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về thẩm quyền ký các
văn bản của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
|
12/8/2004
|
37
|
Quyết định số 26/2000/QĐ-UB
ngày 29 tháng 8 năm 2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định tạm
thời một số cơ chế, chính sách tổ chức thực hiện kế hoạch kiên cố hóa kênh
mương năm 2000.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản.
|
31/12/2000
|
38
|
Quyết định số 63/2000/QĐ-UB
ngày 27 tháng 12 năm 2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành
một số điểm cụ thể về đấu thầu mua sắm hàng hóa và xây lắp các công trình của
tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
11/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc phân
công nhiệm vụ thực hiện Luật Đấu thầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
30/8/2007
|
39
|
Quyết định số 08/2001/QĐ-UB
ngày 28 tháng 3 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Bộ
đơn giá khảo sát xây dựng.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
113/2006/QĐ-UBND ngày 29/8/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban
hành Bộ đơn giá xây dựng công trình Phần khảo sát
|
09/9/2006
|
40
|
Quyết định số 18/2001/QĐ-UB
ngày 12 tháng 7 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bản
Quy định đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật và bán mặt bằng xây dựng nhà ở
tại các khu dân cư mới trên địa bàn thị xã, thị trấn huyện lỵ.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
62/2003/QĐ-UB ngày 31/10/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban
hành bản Quy định một số điểm cụ thể thực hiện Quyết định số 22/2003/QĐ-BTC
ngày 18/02/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Cơ chế tài chính trong việc sử
dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
|
10/11/2003
|
41
|
Quyết định
số 24/2001/QĐ-UB ngày 08 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn “Khu phố văn hoá, cơ quan đơn vị
văn hoá”.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
31/12/2005
|
42
|
Quyết định số 23/2001/QĐ-UB
ngày 08 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định mức
thu, chi quỹ nghĩa vụ lao động công ích năm 2001.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
31/12/2001
|
43
|
Quyết định số 34/2001/QĐ-UB
ngày 18 tháng 9 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bản Quy định
về làm điểm dồn thửa, đổi ruộng đất nông nghiệp.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
33/2002/QĐ-UB ngày 10/7/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bản
Quy định thực hiện dồn thửa, đổi ruộng đất nông nghiệp trong toàn tỉnh.
|
25/7/2002
|
44
|
Quyết định số 46/2001/QĐ-UB
ngày 17 tháng 10 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thành lập
Ủy ban Dân số, Gia đình trẻ em trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
49/2006/QĐ-UBND ngày 21/3/2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em tỉnh
Hưng Yên.
|
01/4/2006
|
45
|
Quyết định số 55/2001/QĐ-UB
ngày 28 tháng 11 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thành lập
Ban quản lý Dự án các khu công nghiệp trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
67/2003/QĐ-UB ngày 26/12/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh Hưng Yên.
|
26/12/2003
|
46
|
Quyết định số 18/2002/QĐ-UB
ngày 26 tháng 3 năm 2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành
chế độ phụ cấp cho cán bộ, công chức được cử đi học và khuyến khích ưu đãi
tài năng.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
21/2007/QĐ-UBND ngày 27/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về quy định
chế độ trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi
dưỡng và khuyến khích ưu đãi tài năng
|
07/01/2008
|
47
|
Quyết định số 58/2002/QĐ-UB
ngày 19 tháng 12 năm 2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành
Quy định tạm thời về tiêu chuẩn làng nghề tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
02/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống nông
thôn tỉnh Hưng Yên.
|
24/01/2010
|
48
|
Quyết định số 2641/2002/QĐ-UB
ngày 06 tháng 11 năm 2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thu thuế
sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 2002.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
31/12/2002
|
49
|
Quyết định số 01/2003/QĐ-UB
ngày 13 tháng 01 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành
Quy định tạm thời về việc cấp phép thăm dò, khai thác, hành nghề khoan nước
ngầm và đăng ký công trình khai thác nước ngầm.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
19/2004/QĐ-UB ngày 12/5/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định
về Cấp phép thăm dò, khai thác và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn
tỉnh.
|
12/5/2004
|
50
|
Quyết định số 968/2003/QĐ-UB
ngày 16 tháng 5 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc cơ chế
khuyến khích hỗ trợ nuôi cá rô phi đơn tính xuất khẩu giai đoạn 2003-2005.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
31/12/2005
|
51
|
Quyết định số 54/2003/QĐ-UB ngày 11 tháng 9 năm 2003 của
UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể thực hiện
Nghị định 22/1998/NĐ-CP ngày 24/4/1998 của Chính phủ về bồi thường thiệt hại
khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích
quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
56/2005/QĐ-UB ngày 25/7/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban
hành bản Quy định một số điểm cụ thể thực hiện Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày
03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
|
25/7/2005
|
52
|
Quyết định số 56/2003/QĐ-UB
ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc đổi tên Sở
Khoa học - Công nghệ và Môi trường thành Sở Khoa học và Công nghệ trực thuộc
UBND tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
743/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của sở Khoa học và Công nghệ.
|
26/4/2009
|
53
|
Quyết định số 57/2003/QĐ-UB
ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thành lập
Sở Tài nguyên và Môi trường trực thuộc UBND tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
614/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
06/4/2009
|
54
|
Quyết định số 66/2003/QĐ-UB
ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành
Quy chế thực hiện Cơ chế “một cửa” tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng
Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
15/2007/QĐ-UBND ngày 11/10/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban
hành Quy chế thực hiện Cơ chế một cửa, Cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan
hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên.
|
21/10/2007
|
55
|
Quyết định số 67/2003/QĐ-UB
ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định
1307/QĐ-UBND ngày 15/7/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên.
|
25/7/2009
|
56
|
Quyết định số 02/2004/QĐ-UB
ngày 06 tháng 01 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc đổi tên,
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài chính trực
thuộc UBND tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
1769/QĐ-UBND ngày 08/9/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính.
|
18/9/2009
|
57
|
Quyết định số 14/2004/QĐ-UB
ngày 30 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành một
số điểm cụ thể về thẩm định giá, chào hàng cạnh tranh, chỉ định thầu, đấu thầu
mua sắm hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
08/2007/QĐ-UBND ngày 02/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc bãi
bỏ Quyết định số 14/2004/QĐ-UB ngày 30 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên.
|
12/7/2007
|
58
|
Quyết định số 13/2004/QĐ-UB
ngày 05 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc đổi tên
Ban Tổ chức chính quyền tỉnh thành Sở Nội vụ và quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ trực thuộc UBND tỉnh Hưng Yên.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
1546/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ trực
thuộc UBND tỉnh Hưng Yên.
|
23/8/2008
|
59
|
Quyết định
số 77/2004/QĐ-UB ngày 31 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về
việc ban hành Quy chế bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
09/5/2010
|
60
|
Quyết định số 18/2004/QĐ-UB
ngày 23 tháng 4 năm 2004 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc phân công
nhiệm vụ và phân cấp quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
49/2005/QĐ-UBND ngày 01/7/2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Bản
quy định “Phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch
xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây
dựng”.
|
15/7/2005
|
61
|
Quyết định số 19/2004/QĐ-UB
ngày 12 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định
về Cấp phép thăm dò, khai thác và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn
tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy
định về Cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
30/7/2011
|
62
|
Quyết định số 65/2004/QĐ-UB
ngày 23 tháng 6 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về mức thu thuỷ lợi
phí tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
67/2004/QĐ-UB ngày 28/6/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về mức thu thuỷ
lợi phí tỉnh Hưng Yên.
|
08/7/2004
|
63
|
Quyết định số 72/2004/QĐ-UB
ngày 12 tháng 8 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành
Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
15/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban
hành điều chỉnh, bổ sung Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
nhiệm kỳ 2004 - 2009.
|
26/02/2006
|
64
|
Quyết định số 73/2004/QĐ-UB
ngày 12 tháng 8 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thẩm quyền
ký các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
14/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy
định thẩm quyền ký các văn bản của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
|
26/02/2006
|
65
|
Quyết định số 81/2004/QĐ-UB
ngày 09 tháng 9 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành
Quy chế thưởng Cờ thi đua xuất sắc hàng năm đối với tập thể.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
884/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành
Quy chế thưởng Cờ thi đua xuất sắc của UBND tỉnh.
|
21/5/2009
|
66
|
Quyết định số 87/2004/QĐ-UB
ngày 27 tháng 10 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc thành lập
Sở Bưu chính, Viễn thông trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
1760/QĐ-UBND ngày 17/9/2008 của UBND tỉnh về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
27/9/2008
|
67
|
Quyết định số 89/2004/QĐ-UB
ngày 03 tháng 11 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành
Quy chế tiếp nhận và quản lý dự án đầu tư vào khu công nghiệp.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
16/2010/QĐ-UBND ngày 18/6/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy
chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp với các cơ quan liên quan
trong việc quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
28/6/2010
|
68
|
Quyết định số 03/2005/QĐ-UB
ngày 18 tháng 01 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định
các chức danh và mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn,
cán bộ thôn, khu phố.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
16/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy
định số lượng, chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ
không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố.
|
12/8/2009
|
69
|
Quyết định số 04/2005/QĐ-UB
ngày 19 tháng 01 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư trực
thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 2437/QĐ-UBND ngày 01/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên.
|
11/12/2009
|
70
|
Quyết định số 38A/2005/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 4 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 184/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thuộc UBND tỉnh Hưng Yên.
|
31/01/2010
|
71
|
Quyết định số 39A/2005/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 4 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Sở Công nghiệp tỉnh Hưng
Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 1551/QĐ-UBND ngày 14/8/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương trực thuộc UBND tỉnh Hưng
Yên.
|
24/8/2008
|
72
|
Quyết định số 47/2005/QĐ-UB
ngày 20 tháng 6 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành
Quy định trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
09/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định trình
tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
chuyển hình thức sử dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên.
|
11/6/2011
|
73
|
Quyết định
số 49/2005/QĐ-UBND ngày 01 tháng 07 năm 2005 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành
Bản quy định "Phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực
quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng và quản lý chất lượng công
trình xây dựng".
|
Được thay thế bằng Quyết định số
05/2007/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
ban hành Bản quy định Phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực
quy hoạch xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng.
|
12/4/2007
|
74
|
Quyết định
số 50/2005/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2005 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc
ban hành Quy định về quản lý, sử dụng Quỹ khuyến công tỉnh Hưng Yên.
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 09/6/2010 của UBND tỉnh Hưng
Yên về việc Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh
Hưng Yên.
|
19/6/2010
|
75
|
Quyết định
số 55/2005/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
về việc ban hành Quy định về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
20/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định về kiểm
tra, rà soát, hệ thống hoá và xử lý văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân, Uỷ ban nhân dân ban hành trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
09/9/2011
|
76
|
Quyết định
số 60/2005/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2005 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và
Đào tạo tỉnh Hưng Yên.
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 23/3/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
02/4/2009
|
77
|
Quyết định
số 61/2005/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2005 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa -
Thông tin tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 1543/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch trực thuộc
UBND tỉnh Hưng Yên.
|
23/8/2008
|
78
|
Quyết định số 77/2005/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 9 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh
và Xã hội tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
26/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -Thương
binh và Xã hội.
|
29/11/2008
|
79
|
Quyết định số 78/2005/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 9 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hưng
Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
2439/QĐ-UBND ngày 02/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc UBND tỉnh
Hưng Yên.
|
22/12/2009
|
80
|
Quyết định số 09/2005/QĐ-UB
ngày 14 tháng 02 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định
giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2005.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
31/12/2005
|
81
|
Quyết định
số 56/2005/QĐ-UB ngày 25 tháng 7 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về
việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể thực hiện Nghị định số
197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về Bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
02/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành bản
Quy định một số điểm cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
22/02/2007
|
82
|
Quyết định
số 99/2005/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2005 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc
ban hành Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với cơ
quan hành chính và các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 13/2008/QĐ-UBND ngày 02/05/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về
việc ban hành Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị,
hội thảo, chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Hưng Yên
và chi tiêu tiếp khách trong nước.
|
12/5/2008
|
83
|
Quyết định số 107/2005/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2006.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
31/12/2006
|
84
|
Quyết định số 15/2006/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 02 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành
điều chỉnh, bổ sung Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm
kỳ 2004 -2009.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
135/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy
chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2004 - 2009.
|
08/01/2007
|
85
|
Quyết định số 49/2006/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân số, Gia đình
và Trẻ em tỉnh Hưng Yên.
|
Được bãi bỏ bằng các quyết định
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ngày 21/3/2008: Quyết định
số 704/QĐ-UBND về việc bổ sung chức năng và tổ chức về dân số cho Sở Y tế; Quyết
định số 706/QĐ-UBND về việc hợp nhất Sở Thể dục - Thể thao với Sở Văn hoá -
Thông tin thành Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 707/QĐ-UBND
về việc bổ sung chức năng và tổ chức về bảo vệ và chăm sóc trẻ
em cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số
708/QĐ-UBND về việc giải thể Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em.
|
31/3/2008
|
86
|
Quyết định
số 52/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thể dục Thể
thao tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 1543/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch trực thuộc
UBND tỉnh Hưng Yên.
|
23/8/2008
|
87
|
Quyết định số 50/2006/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
949/QĐ-UBND ngày 19/5/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên.
|
29/5/2009
|
88
|
Quyết định số 55/2006/QĐ-UBND
ngày 26/4/2006 của
UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Hưng Yên.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
703/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc sáp nhập Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh và Ban Tôn giáo
tỉnh vào Sở Nội vụ.
|
21/3/2008
|
89
|
Quyết định
số 60/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 06 năm 2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thương mại
và Du lịch tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 1551/QĐ-UBND ngày 14/8/2008 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương trực thuộc UBND tỉnh Hưng
Yên.
|
24/8/2008
|
90
|
Quyết định
số 62/2006/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2006 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 1159/QĐ-UBND ngày 10/6/2010 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Hưng Yên.
|
20/6/2010
|
91
|
Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày
29/6/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng
công trình Phần lắp đặt.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2007/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng
Yên về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật.
|
03/12/2007
|
92
|
Quyết định số 112/2006/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Bộ
đơn giá xây dựng công trình Phần xây dựng.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2007 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật.
|
03/12/2007
|
93
|
Quyết định số 113/2006/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Bộ
đơn giá xây dựng công trình Phần khảo sát.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2007 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật.
|
03/12/2007
|
94
|
Quyết định số 114/2006/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Bảng
giá ca máy và thiết bị thi công.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2007 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật.
|
03/12/2007
|
95
|
Quyết định
số 129/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc
Quy định về cấp Giấy phép công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
18/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy
định phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây
dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh.
|
30/7/2011
|
96
|
Quyết định số 132/2006/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành
Quy định giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
07/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy
định giá thuê mặt nước, thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
29/4/2011
|
97
|
Quyết định số 135/2006/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế
làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2004 - 2009.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
16/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy
chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2011 - 2016.
|
30/7/2011
|
98
|
Quyết định số 136/2006/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2007.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
31/12/2007
|
99
|
Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND
ngày 12/02/2007 của
UBND tỉnh về việc ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể về bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
09/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định trình
tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
chuyển hình thức sử dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên.
|
11/6/2011
|
100
|
Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Bản quy định
Phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng
và quản lý chất lượng công trình xây dựng.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
14/2008/QĐ-UBND ngày 09/5/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Bản
quy định Phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch
xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình.
|
19/5/2008
|
101
|
Quyết định số
1398/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc điều chỉnh mức phụ
cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; cán bộ thôn,
khu phố; giáo viên mầm non ngoài biên chế và bổ sung mức phụ cấp đối với bảo
vệ dân phố.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
16/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy
định số lượng, chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ
không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố.
|
12/8/2009
|
102
|
Quyết định số 11/2007/QĐ-UBND
ngày 20/8/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc phân công nhiệm vụ
thực hiện Luật Đấu thầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
17/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc phân
cấp, phân công nhiệm vụ thực hiện Luật Đấu thầu trên địa bàn tỉnh.
|
30/7/2011
|
103
|
Quyết định số
20/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều Bản quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định
số 02/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 của UBND tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
09/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định trình
tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
chuyển hình thức sử dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên.
|
11/6/2011
|
104
|
Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định
việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
06/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy
định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, đơn vị, tổ chức
thuộc tỉnh Hưng Yên.
|
19/3/2011
|
105
|
Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Bản quy định
Phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây dựng,
quản lý dự án đầu tư xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
18/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy
định phân công nhiệm vụ và phân cấp quản lý trong các lĩnh vực quy hoạch xây
dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh.
|
30/7/2011
|
106
|
Quyết định
số 23/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức
thu lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh nhân dân.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
24/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức
thu lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh nhân dân.
|
11/10/2008
|
107
|
Quyết định số 29/2008/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2009.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
31/12/2009
|
108
|
Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc cho phép
chỉ định thầu đối với các dự án có tổng mức đầu tư tối đa không quá 5 tỷ đồng.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
14/2010/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc bãi
bỏ Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc
cho phép chỉ định thầu đối với dự án có tổng mức đầu tư không quá 5 tỷ đồng.
|
06/6/2010
|
109
|
Quyết định
số 883/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 của
UBND tỉnh Hưng Yên về việc
ban hành Quy chế về công tác Thi đua Khen thưởng.
|
Được thay
thế bằng Quyết định số 1967/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên về việc ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng.
|
28/11/2011
|
110
|
Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày
11/5/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy chế thưởng Cờ
thi đua xuất sắc của UBND tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
2070/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban
hành Quy chế thưởng Cờ thi đua xuất sắc của UBND tỉnh.
|
22/12/2011
|
111
|
Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định số
lượng, chức danh và điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không
chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và cán bộ thôn, khu phố.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
22/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy
định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động
không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, khu phố.
|
03/12/2010
|
112
|
Quyết định
số 21/2009/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2009 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Bản quy định một số điểm cụ thể về hỗ trợ khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
09/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định trình
tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
chuyển hình thức sử dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên.
|
11/6/2011
|
113
|
Quyết định
số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên về giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
31/12/2010
|
114
|
Quyết định
số 23/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên về đính chính Quyết
định 22/2009/QĐ- UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên về Giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
31/12/2010
|
115
|
Quyết định
số 17/2010/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 của UBND tỉnh Hưng Yên bổ sung Quy chế làm việc của Uỷ ban
nhân dân tỉnh, nhiệm kỳ 2004 - 2011 về thẩm quyền ký văn bản.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
16/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy
chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2011 - 2016.
|
30/7/2011
|
116
|
Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND
ngày 22/12/2010 của
UBND tỉnh Hưng Yên về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên năm 2011.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
31/12/2011
|