TT
|
Tên công trình
|
Kế hoạch năm 2009
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Vốn cân đối NSĐP
|
Vốn đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
Vốn TW hỗ trợ có
mục tiêu
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn xổ số kiến
thiết
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
679.400
|
126.900
|
60.000
|
159.500
|
53.000
|
280.000
|
Bổ sung 5 tỷ tăng thu nguồn SD đất và 20 tỷ
tăng thu nguồn XSKT
|
A
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
666.000
|
116.900
|
59.000
|
159.500
|
53.000
|
277.600
|
|
I
|
CÔNG NGHIỆP
|
66.000
|
35.000
|
17.000
|
14.000
|
|
|
Bổ sung 2 tỷ tăng thu nguồn SD đất
|
|
a) Dự án chuyển
tiếp
|
66.000
|
35.000
|
17.000
|
14.000
|
|
|
|
1
|
CSHT Khu Công nghiệp Giao Long
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Hỗ trợ KCN theo QĐ26TTg là 10 tỷ đồng
|
2
|
CSHT Khu Công nghiệp An Hiệp
|
29.000
|
25.000
|
|
4.000
|
|
|
Hỗ trợ KCN theo QĐ26TTg là 4 tỷ đồng
|
3
|
CSHT Khu dân cư Giao Long
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
II
|
NÔNG NGHIỆP PHÁT
TRIỀN NÔNG THÔN
|
86.100
|
10.800
|
|
47.300
|
28.000
|
|
|
|
a) Dự án chuyển
tiếp:
|
86. 100
|
10.800
|
|
47.300
|
28.000
|
|
|
1
|
Chương trình phát triển thủy sản
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
Chương trình NTTS, giống TS và cây trồng.
|
2
|
Kè chống sạt lở bờ nam sông Bến Tre
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết 21-NQ/TW
|
3
|
Kè chống sạt lở bờ sông Giao Hòa
|
5.300
|
|
|
5.300
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết 21-NQ/TW
|
4
|
Đê biển Ba Tri
|
40.000
|
|
|
12.000
|
28.000
|
|
Vốn đối ứng ODA 12 tỷ đồng
|
5
|
HT làng nghề giống cây trồng - hoa kiểng
Cái Mơn
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Cảng cá An Nhơn
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết số 21-NQ/TW
|
7
|
Trung tâm giống nông nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
8
|
Cống đầu kênh mới Long Hòa
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
9
|
KTM Cồn Hố- Cồn Tròn
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
10
|
KTM Thừa Đức
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
b) Dự án khởi công mới
|
5.800
|
800
|
|
5.000
|
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lờ bờ sông Chợ Lách (đoạn Bình
An)
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết số21-NQ/TW
|
2
|
Dự án quản lý rủi ro thiên tai (WB4)
|
800
|
800
|
|
|
|
|
Vốn đối ứng WB
|
III
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
150.300
|
|
|
53.000
|
10.000
|
87.300
|
Bổ sung 8,3 tỷ tăng thu nguồn XSKT
|
|
a) Thanh toán hoàn thành
|
17.000
|
|
|
|
|
17.000
|
|
1
|
Đường thị trấn Chợ Lách - Hưng Khánh Trung
|
4.610
|
|
|
|
|
4.610
|
Trong đó trả nợ ngân sách là 2 tỷ đồng
|
2
|
Đường Mỹ Chánh - Tân Hưng
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
3
|
Công viên QL 60 xã Tam Phước - Châu Thành
|
2.470
|
|
|
|
|
2.470
|
Trong đó trả nợ ngân sách là 2 tỷ đồng
|
4
|
Cầu sông Thơm
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
Trong đó trả nợ ngân sách là 2 tỷ đồng
|
5
|
Tiểu dự án GPMB cầu Hàm Luông - QL 60
|
920
|
|
|
|
|
920
|
Trả tạm ứng GPMB phần 70 mét
|
6
|
ĐT 883 (Thạnh Phước-Biển Đông)
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
Vốn đối ứng thuế VAT
|
7
|
Đường Tân Thành-Công viên Bến Tre
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
8
|
Đường Bình Thắng
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
Trả nợ ngân sách
|
|
b) Dự án chuyển tiếp
|
41.000
|
|
|
10.000
|
|
31.000
|
|
1
|
ĐT 887 (cầu Cái Cối - cầu Nguyễn Tấn Ngãi)
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết số 21-NQ/TW
|
2
|
ĐT 883 (Đường vào cầu Rạch Miễu-cầu An Hóa)
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
3
|
Đường Tân Xuân - An Thuỷ, Ba Tri
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
4
|
Huyện lộ 10 - Giồng Trôm
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
5
|
Đường Tân Phong - Thới Thạnh, Thạnh Phú
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
6
|
Đường Phú Khánh - Tân Phong, Thạnh Phú
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
7
|
Đường vào xã Mỹ An - Thạnh Phú
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
8
|
Huyện lộ 22 (Định Thủy - An Định) Mỏ Cày
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
9
|
Đường huyện 23 Mỏ Cày
|
2.500
|
|
|
|
|
2.500
|
|
10
|
Cầu Rạch Cát lở
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
|
11
|
Cầu Cái Hàn
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
12
|
Cầu Mười Sao
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
13
|
Cầu Giồng Xã
|
2.390
|
|
|
|
|
2.390
|
|
14
|
Cầu Bến Dựa
|
610
|
|
|
|
|
610
|
|
|
c) Dự án khởi công mới
|
92.300
|
|
|
43.000
|
10.000
|
39.300
|
|
1
|
Cầu Bến Tre 1
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
Vốn hỗ trợ khác của TW
|
2
|
Cầu Bà Hiền
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
|
3
|
Cầu Bình Hòa
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
4
|
Cầu Long Mỹ
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
6
|
Tuyến tránh thị trấn Giồng Trôm
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
Vốn hỗ trợ khác cúa TW
|
7
|
Đường huyện 173 Châu Thành
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
8
|
Đường huyện 40 Bình Đại
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
9
|
Đường Bắc Nam Bình Đại
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
10
|
ĐT 885 (Chợ giữa - Ba Tri)
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
11
|
Đường huyện 10-Ba Tri
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
12
|
Đường huyện 20 Mỏ Cày
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
13
|
Đường Thanh Tân - Mỏ Cày
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
14
|
Đường từ cầu thép không gian đến QL57
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
15
|
ĐT.884 từ cầu Tre Bông đến QL57 (WB5)
|
13.000
|
|
|
3.000
|
10.000
|
|
Vốn đối ứng ODA là 3 tỷ đồng
|
16
|
Đường QL57-Cồn Phú Bình
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
17
|
Đường vành đai Phú Hưng (TXI4)
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
18
|
Đường Bệnh viện-ngã ba cầu Kinh cũ
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
19
|
Đường Thầy Cai-cầu Đình
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
20
|
Đường KP3-cầu Kinh cũ
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
21
|
Đường nối từ Đoàn Hoàng Minh đến tuyến
tránh QL60
|
4.300
|
|
|
|
|
4.300
|
|
IV
|
CÔNG CỘNG
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
a) Dự án chuyển tiếp
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
1
|
HT thoát nước nội ô thị trấn Bình Đại
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
V
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
a) Dự án hoàn thành:
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
1
|
Đo vẽ bản đồ địa chính huyện Bình Đại
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
2
|
Đo vẽ bản đồ địa chính huyện Châu Thành
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
VI
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
7.200
|
4.000
|
|
3.200
|
|
|
|
|
a) Dự án chuyển
tiếp
|
3.200
|
|
|
3.200
|
|
|
|
1
|
Tin học hóa các cơ quan Đảng
|
3.200
|
|
|
3.200
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư theo Đề án 06
|
|
b) Dự án khởi công mới
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Tăng cường năng lực Trung tâm ủng dụng tiến
bộ KHCN
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
VII
|
Y TẾ - XÃ HỘI
|
48.800
|
|
|
15.000
|
15.000
|
18.800
|
|
|
a) Thanh toán hoàn thành
|
2.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
1
|
Trung tâm BVSKBMTE- KHHGĐ
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
2
|
Khoa chẩn đoán hình ảnh Bệnh viện NĐC
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Đầu tư y tế tỉnh và Trung tâm Y tế dự phòng
|
|
b) Dự án chuyển tiếp
|
18.800
|
|
|
6.000
|
|
12.800
|
|
1
|
Bệnh viện Lao
|
5.000
|
|
|
3.000
|
|
2.000
|
Đầu tư y tế tỉnh và Trung tâm Y tế dự phòng
|
2
|
Bệnh viện Tâm thần
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Đầu tư y tế tỉnh và Trung tâm Y tế dự phòng
|
3
|
Thiết bị y tế BV. Đa khoa Khu vực Cù
lao Minh
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
4
|
Đề án nâng cấp BV đa khoa huyện 2008-2010
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
5
|
Trung tâm giáo dục lao động xã hội
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
6
|
HT thông tin lao động và thị trường lao
động
|
800
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh (giai đoạn 2)
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Dự án khởi công mới
|
28.000
|
|
|
8.000
|
15.000
|
5.000
|
|
1
|
Dự án IFAD
|
20.000
|
|
|
5.000
|
15.000
|
|
Vốn đối ứng ODA là 5 tỷ
|
2
|
Tăng cường CSVC ngành y tế
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
|
3
|
Trung tâm y tế dự phòng huyện Mỏ Cày
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Đầu tư y tế tỉnh và Trung tâm Y tế dự phòng
|
4
|
Nhà Quản trang NTLS tỉnh
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
VII
|
VĂN HÓA THỂ THAO DU
LỊCH
|
53.300
|
|
13.000
|
40.300
|
|
|
Bổ sung 6,7 tỷ đồng từ nguồn tăng thu XSKT
|
|
a) Thanh toán hoàn thành
|
2.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hoá Thạnh phú
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
2
|
CSHT Khu du lịch Cồn Phụng
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng du lịch
|
|
b) Dự án khởi công mới
|
51.300
|
|
12.000
|
39.300
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa Trung tâm tỉnh Bến Tre
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
2
|
Sân vận động tỉnh
|
32.100
|
|
|
|
|
32.100
|
Trả tạm ứng ngân sách 25 tỷ
|
3
|
Trung tâm thể dục thể thao huyện Ba Tri
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
4
|
CSHT du lịch sinh thái Hưng Phong
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng du lịch
|
5
|
CSHT du lịch sinh thái Cái Mơn
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng du lịch
|
6
|
Nâng cấp bờ kè công viên Hùng Vương
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
7
|
Máy phát hình 10KW Đài Phát thanh và Truyền
hình tỉnh
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết số 21-NQ/TW
|
8
|
Cơ sở dữ liệu Khu di tích Nguyễn Đình Chiểu
|
1.200
|
|
|
|
|
1.200
|
|
IX
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
129.200
|
|
|
|
|
129.200
|
Bổ sung 5 tỷ đồng từ nguồn tăng thu XSKT
|
|
a) Dự án chuyển
tiếp
|
124.200
|
|
|
|
|
124.200
|
|
1
|
Trường THCS Phú Hưng - thị xã
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
2
|
Trường THCS thị trấn Bình Đại
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
3
|
Trường Văn hóa nghệ thuật
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
4
|
Trường Trang cấp nghề Bến Tre
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
5
|
Trường Mầm 11011 Phú Khương Thị xã
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
6
|
Trường THPT Phan Ngọc Tòng
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
7
|
Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
8
|
Trường tiểu học phường 6 thị xã
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
9
|
Trường THCS Thuận Điền - Giồng Trôm
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
|
10
|
Trường Chính trị tỉnh
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
11
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Châu
Thành
|
1.700
|
|
|
|
|
1.700
|
|
12
|
Tăng cường CSVC ngành GDDT
|
14.000
|
|
|
|
|
14.000
|
|
13
|
Trường THCS Phước Long
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
14
|
Trường THCS Thanh Trung
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
15
|
Chương trình kiên cố hóa trường lớp học
(GDI)
|
32.500
|
|
|
|
|
32.500
|
|
16
|
Đồ án KCH trường lớp, học và nhà công vụ
giáo viên
|
35.000
|
|
|
|
|
35.000
|
|
|
b) Dự án khởi công mới
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
1
|
Trường tiểu học Bến Tre
|
4.200
|
|
|
|
|
4.200
|
|
2
|
Trường năng khiếu thể dục thể thao (trang
thiết bị)
|
800
|
|
|
|
|
800
|
|
X
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC -
ĐẢNG ĐOÀN THỂ
|
19.200
|
5.200
|
|
14.000
|
|
|
|
|
a) Thanh toán hoàn thành
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND tỉnh
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
Trả tạm ứng ngân sách
|
|
b) Dự án chuyển tiếp
|
9.100
|
4.100
|
|
5.000
|
|
|
|
1
|
HTKT khu hành chính huyện Chợ Lách
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyểt số 21-NQ/TW
|
2
|
Nhà lưu trữ Văn phòng Tỉnh uỷ
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Lưu trữ tỉnh Bến Tre
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
c) Dự án khởi công mới
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Tân Thạch - Châu Thành
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã
|
2
|
Trụ sở UBND xã Phú Phụng, Chợ Lách
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
"
|
3
|
Trụ sở UBND thị trấn Mỏ Cày
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
"
|
4
|
Trụ sở UBND thị trấn Ba Tri
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã
|
5
|
Trung tâm hành chính huyện Chợ Lách
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết số 21-NQ/TW
|
XI
|
AN NINH - QUỐC
PHÒNG
|
23.900
|
23.900
|
|
|
|
|
|
|
a) Dự án chuyển tiếp:
|
23.900
|
23.900
|
|
|
|
|
|
1
|
Trang thiết bị PCCC tỉnh
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở Công an tỉnh
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
Hoàn trả nợ tạm ứng ngân sách
|
3
|
CSHT khu tái định cư Công an tỉnh
|
4.900
|
4.900
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà làm việc Ban CHQS các huyện
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
5
|
Doanh trại cảnh sát PCCC tỉnh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
XII
|
PHÂN CẤP HUYỆN-THỊ
|
71.000
|
34.000
|
35.000
|
|
|
2.000
|
Bổ sung 2 tỷ tăng thu SDĐ để CBĐT XD trụ sở
huyện, xã, phường mới
|
1
|
Thị xã
|
20.070
|
5.360
|
14.710
|
|
|
|
Trong đó: hỗ trợ 0,4 tỷ tăng thu SDĐ để
CBĐT XD trụ sở phường mới
|
2
|
Giồng Trôm
|
4.700
|
3.900
|
800
|
|
|
|
|
3
|
Ba Tri
|
9.400
|
4.000
|
5.400
|
|
|
|
|
4
|
Châu Thành
|
10.890
|
3.950
|
4.940
|
|
|
2.000
|
Hỗ trợ công trình văn hóa phục vụ xây dựng
huyện văn hóa
|
5
|
Bình Đại
|
6.050
|
4.250
|
1.800
|
|
|
|
|
6
|
Mỏ Cày
|
10.140
|
4.950
|
5.200
|
|
|
|
Trong đó: hỗ trợ 1,2 tỷ tăng thu SDĐ để
CBĐT XD trụ sở huyện, xã mới
|
7
|
Chợ Lách
|
4.750
|
3.500
|
1.250
|
|
|
|
Trong đó: hỗ trợ 0,4 tỷ tăng thu SDĐ để
CBĐT XD trụ sở xã mới
|
8
|
Thạnh Phú
|
5.000
|
4.100
|
900
|
|
|
|
|
XIII
|
CHI PHÍ THẨM ĐỊNH
QUYẾT TOÁN
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
XIV
|
ĐẦU TƯ VÀ HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP
|
2.900
|
2.900
|
|
|
|
|
|
1
|
Trang bị phương tiện phục vụ công ích đô
thị
|
2.900
|
2.900
|
|
|
|
|
|
B
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
13.400
|
10.000
|
1.000
|
|
|
2.400
|
Bổ sung 1 tỷ tăng thu từ nguồn sử dụng đất
|
1
|
Trung tâm Hội chợ triển lãm tỉnh
|
320
|
320
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường vào TT xã Thừa Đức- Bình Đại (ĐT.886)
|
112
|
112
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐT 887 (Nguyễn Tấn Ngãi - ngã ba Sơn Đốc)
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường vào các xã AK, PT, PĐ, TP- Châu Thành
(ĐH175)
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Quới Điền-Cồn Rừng
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường huyện 21 Mỏ Cày
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Nam kỳ khởi nghĩa
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường 30/4 nối dài
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Lê Quí Đôn
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Ngô Quyền nối dài
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường chợ Chùa - Hữu Định
|
24
|
24
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường bờ Nam sông Bến Tre
|
265
|
265
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Cảng Giao Long-đường Nguyễn Thị Định
|
799
|
799
|
|
|
|
|
|
14
|
Nâng cấp cầu Bình Chánh - ĐT 885
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
15
|
Nâng cấp cầu Chẹl Sậy -ĐT 885
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
16
|
Nâng cấp thượng tầng cầu An Hóa
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
17
|
Cầu Thừa Mỹ
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
18
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
19
|
Dự án nâng cấp đô thị thị xã Bến Tre
|
380
|
380
|
|
|
|
|
|
20
|
Bãi rác Hữu Định
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
21
|
Bãi rác liên huyện Ba Tri - Giồng Trôm
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
22
|
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh (giai đoạn 3)
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
23
|
Lò hỏa táng
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
24
|
Trại tạm giam tỉnh
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường Quân sự địa phương
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
26
|
Nhà truyền thống lực lượng vũ trang Bến Tre
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
27
|
Cụm CN và khu dân cư Bình Phú - khu A
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
28
|
Cụm dân cư Bình Phú khu B
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
29
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh (GĐ II)
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
30
|
Trung tâm Y tế dự phòng các huyện, thị
|
400
|
|
|
|
|
400
|
|
31
|
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
32
|
Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm mỹ phẩm
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
33
|
Nâng cấp khoa ngoại BV Nguyễn Đình Chiểu
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
34
|
Nâng cấp khoa điều trị BV Trần Văn An
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
35
|
Nâng cấp khoa nội A Bệnh viện NĐC
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
36
|
Các Trạm y tế xã
|
200
|
|
|
|
|
200
|
|
37
|
Kè chống sạt lở BV khu vực Cù lao Minh
|
200
|
|
|
|
|
200
|
|
38
|
Trường THPT Chợ Lách A
|
200
|
|
|
|
|
200
|
|
39
|
Trường THPT Phú Túc
|
200
|
|
|
|
|
200
|
|
40
|
Trường TPTH Mỹ Thạnh An
|
200
|
|
|
|
|
200
|
|
41
|
Trường THPT An Hòa Tây
|
200
|
|
|
|
|
200
|
|
42
|
Trường tiểu học Phú Thọ
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
43
|
Trường tiểu học Phú Khương
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
44
|
Trụ sở Sở Thông tin-Truyền thông
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
45
|
Trụ sở Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
46
|
Trụ sở cơ quan Thi hành án
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
|
47
|
Trụ sở Tòa án tỉnh
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
48
|
Nâng cấp Trung tâm văn hóa Châu Thành
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
49
|
Sân vận động huyện Châu Thành
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
50
|
Thoát nước QL60 cũ (cống Bà Chi-ngã 4 h.CT)
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
51
|
Công viên trước khu HC huyện Châu Thành
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
52
|
Nhà làm việc UBND huyện Bình Đại
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
53
|
Trung tâm hành chính huyện Giồng Trôm
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
54
|
Trung tâm hành chính huyện Mỏ Cày
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
55
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
56
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị Ba Tri
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
57
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị Giồng Trôm
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
58
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị Thạnh phú
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
59
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị Mỏ Cày
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
60
|
Trung tâm Bồi dường chính trị Bình Đại
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|