Số
TT
|
Hình
thức Văn bản
|
Số,
kí hiệu Văn bản
|
Ngày,
tháng năm ban hành văn bản
|
Trích
yếu nội dung văn bản
|
Phạm
vi hết hiệu lực
|
Lí
do hết hiệu lực của văn bản
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Năm
1996
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Quyết
định
|
606
UB/QĐ
|
30/8/1996
|
Về việc ban hành bản Quy định tạm
thời về một số chủ trương biện pháp thực hiện chính sách Dân số- KHHGĐ tỉnh
Lạng Sơn
|
Toàn bộ
văn bản
|
Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 1010/QĐ- UBND ngày 11/6/2007 về việc bãi bỏ các văn bản quy định về cơ
chế chính sách.
|
|
02
|
Quyết
định
|
772/UB-
QĐ
|
31/10/1996
|
Về việc quy định tạm thời mức trợ
cấp cho cán bộ, công chức; cán bộ cơ sở đi đào tạo, đào tạo lại và bồi dưỡng
tại các trường trong tỉnh và Trung ương
|
Toàn bộ
văn bản
|
Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 1010/QĐ- UBND ngày 11/6/2007 về việc bãi bỏ các văn bản quy định về cơ
chế chính sách.
|
|
|
Năm
1997
|
|
|
|
|
|
|
03
|
Quyết
định
|
1877/UB-
QĐ
|
22/12/1997
|
Về việc áp dụng chế độ phụ cấp
nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm của ngành Văn hoá- Thông tin
|
Toàn bộ
văn bản
|
Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 1010/QĐ- UBND ngày 11/6/2007 về việc bãi bỏ các văn bản quy định về cơ
chế chính sách.
|
|
|
Năm
1999
|
|
|
|
|
|
|
04
|
Quyết
định
|
421/QĐ-UB-TC
|
01/4/1999
|
Về việc bổ sung phụ cấp đối với
cán bộ xã biên giới
|
Toàn bộ
văn bản
|
Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 1010/QĐ- UBND ngày 11/6/2007 về việc bãi bỏ các văn bản quy định về cơ
chế chính sách.
|
|
05
|
Quyết
định
|
746/QĐ-
UB
|
23/4/`1999
|
Về việc ban hành bản quy định tạm
thời về tuyển sinh và sử dụng học sinh các trường Phổ thông Dân tộc Nội trú
|
Toàn bộ
văn bản
|
Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 1010/QĐ- UBND ngày 11/6/2007 về việc bãi bỏ các văn bản quy định về cơ
chế chính sách.
|
|
06
|
Quyết
định
|
59/1999/QĐ/UB
|
13/10/1999
|
Về chính sách phát triển cây ăn
quả
|
Toàn bộ
văn bản
|
Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 1010/QĐ- UBND ngày 11/6/2007 về việc bãi bỏ các văn bản quy định về cơ
chế chính sách.
|
|
07
|
Quyết
định
|
60/1999/QĐ/UB
|
13/10/1999
|
Về chính sách phát triển cây chè
|
Toàn bộ
văn bản
|
Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 1010/QĐ- UBND ngày 11/6/2007 về việc bãi bỏ các văn bản quy định về cơ
chế chính sách.
|
|
|
Năm
2000
|
|
|
|
|
|
|
08
|
Quyết
định
|
27/2000/QĐ-
UB
|
28/4/2000
|
Về việc Quy định phân cấp giải
quyết việc bán các loại gỗ đã có Quyết định tịch thu sung công quỹ nhà nước
trên đại bàn tỉnh.
|
Toàn bộ
văn bản
|
Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 1052/QĐ- UBND ngày 14/6/2007 của UBND tỉnh.
|
|
09
|
Quyết
định
|
41/2000/QĐ-
UB
|
15/7/2000
|
Về việc tăng cường có thời hạn cán
bộ, công chức về các xã đặc biệt khó khăn và xã biên giới làm công tác phát
triển kinh tế- xã hội, an ninh- quốc phòng, xoá đói- giảm nghèo
|
Toàn bộ
văn bản
|
Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 1010/QĐ- UBND ngày 11/6/2007 về việc bãi bỏ các văn bản quy định về cơ
chế chính sách.
|
|
10
|
Quyết
định
|
45/2000/QĐ-
UB
|
04/8/2000
|
Chương trình hành động phát triển
Du lịch đến năm 2005
|
Toàn bộ
văn bản
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
|
11
|
Quyết
định
|
50/2000/QĐ-
UB
|
29/8/2000
|
Về việc quy định mức tiền đóng
thay cho mỗi ngày công thực hiện nghĩa vụ lao động công ích
|
Toàn bộ
văn bản
|
Uỷ ban thường vụ Quốc hội đã ban
hành Nghị quyết số 1014/2006/NQ- UBTVQH 11 ngày 05/4/2006 về việc chấm dứt
hiệu lực của Pháp lệnh Nghĩa vụ lao động công ích và UBND tỉnh Lạng Sơn đã có
Thông báo số 30/TB- UBND- VX ngày 07/8/2006 về chấm dứt hiệu lực của Pháp
lệnh Nghĩa vụ lao động công ích theo Nghị Quyết số 1014/2006/NQ- UBTVQH 11
ngày 05/4/2006 của UBTVQH trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
|
12
|
Quyết
định
|
73/2000/QĐ-UB-KT
|
18/12/2000
|
Về ban hành Quy định giữ gìn vệ
sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Toàn bộ
văn bản
|
Được thay thế bởi Quyết định số
24/2007/QĐ- UBND ngày 15/6/2007 của UBND tỉnh.
|
|
13
|
Quyết
định
|
74/2000/QĐ-
UB
|
10/12/2000
|
Về việc Ban hành hạn mức đất ở cho
hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Toàn bộ
văn bản
|
Được thay thế bởi Quyết định số
34/2005/QĐ- UBND ngày 14/11/2005 của UBND tỉnh.
|
|
|
Năm
2001
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Chỉ thị
|
04/2001/CT-
UB
|
29/3/2001
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị
định của Chính phủ về công chứng, chứng thực
|
Toàn bộ
văn bản
|
Luật Công chứng có hiệu lực từ
ngày 01/7/2007.
|
|
15
|
Quyết
định
|
22/2001/QĐ-
UB
|
24/5/2001
|
Về Công chứng, chứng thực của
Phòng Công chứng số 1 tỉnh Lạng Sơn
|
Điều 2,
Điều 3 của Quyết định
|
Luật Công chứng có hiệu lực từ
ngày 01/7/2007 và bị bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2004/QĐ- UB ngày 23/12/2004
của UBND tỉnh Lạng Sơn.
|
|
16
|
Quyết
định
|
26/2001/QĐ-
UB
|
06/6/2001
|
Về việc ban hành Quy định về thủ
tục thẩm định và phê duyệt thiết kế kỹ thuật- Tổng dự toán các công trình xây
dựng cơ bản
|
Toàn bộ
văn bản
|
Các căn cứ để ban hành văn bản đã
hết hiệu lực theo quy định của pháp luật.
|
|
17
|
Quyết
định
|
28/2001/QĐ-
UB
|
21/6/2001
|
Về việc phê duyệt kế hoạch phát
triển kinh tế- xã hội 5 năm 2001- 2005 tỉnh Lạng Sơn
|
Toàn bộ
văn bản
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
|
18
|
Quyết
định
|
32/2001/QĐ-
UB
|
19/7/2001
|
Về việc ban hành quy định tạm thời
quản lý phát hành sách giáo dục
|
Toàn bộ
văn bản
|
Được thay thế bởi Quyết định số:
21/2002/QĐ- UB ngày 08/5/2002 của UBND tỉnh.
|
|
19
|
Quyết
định
|
39/2001/QĐ-
UB
|
16/8/2001
|
Về việc Phê duyệt Chương trình
nâng cao chất lượng, mở rộng diện phủ sóng phát thanh, truyền hình và cơ chế
chính sách đẩy mạnh xã hội hoá công tác truyền thanh, truyền hình tỉnh Lạng
Sơn giai đoạn 2001- 2005
|
Toàn bộ
văn bản
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
|
20
|
Quyết
định
|
40/2001/QĐ-
UB
|
16/8/2001
|
Về cơ chế thực hiện xã hội hoá
công tác truyền thanh, truyền hình tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2001- 2005
|
Toàn bộ
văn bản
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
|
21
|
Quyết
định
|
60/2001/QĐ-
UB
|
08/11/2001
|
Về việc ban hành đơn giá khảo sát
xây dựng tỉnh Lạng Sơn
|
Toàn bộ
văn bản
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số
19/2006/QĐ- UBND ngày 28/11/2006 của UBND tỉnh.
|
|
|
Năm
2002
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Quyết
định
|
11/2002/QĐ-
UB
|
04/3/2002
|
Phê duyệt Chương trình mục tiêu
xoá đói giảm nghèo và việc làm giai đoạn 2001-2005 của tỉnh Lạng Sơn
|
Toàn bộ
văn bản
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
|
23
|
Quyết
định
|
15/2002/QĐ-
UB
|
10/4/2002
|
Về quản lý công tác lưu trữ và hồ
sơ tài liệu lưu trữ tỉnh Lạng Sơn
|
Toàn bộ
văn bản
|
Được thay thế bởi Quyết định số
20/2007/QĐ- UBND ngày 18/4/2007 của UBND tỉnh.
|
|
24
|
Quyết
định
|
26/2002/QĐ-
UB
|
19/6/2002
|
Phê duyệt Đề án Tin học hóa quản
lý hành chính nhà nước tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2001- 2005.
|
Toàn bộ
văn bản
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
|
25
|
Quyết
định
|
49/2002/QĐ-
UB
|
07/10/2002
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý
và thực hiện dự án trồng rừng nguyên liệu giấy
|
Toàn bộ
văn bản
|
Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 1010/QĐ- UBND ngày 11/6/2007 về việc bãi bỏ các văn bản quy định về cơ
chế chính sách.
|
|
26
|
Quyết
định
|
53/2002/
UB- QĐ
|
13/11/2002
|
Về việc sửa đổi, bổ sung chính
sách phát triển cây chè tỉnh Lạng Sơn (ban hành kèm theo Quyết định số
60/1999/QĐ- UB ngày 13/10/1999 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
|
Toàn bộ
văn bản
|
Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 1010/QĐ- UBND ngày 11/6/2007 về việc bãi bỏ các văn bản quy định về cơ
chế chính sách.
|
|
27
|
Quyết
định
|
56/2002/QĐ-
UB
|
16/12/2002
|
Phê duyệt Chương trình tổng thể
cải cách hành chính tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2002-2005
|
Toàn bộ
văn bản
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
|
|
Năm
2003
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Chỉ thị
|
07/2003/CT-
UB
|
03/7/2003
|
Về việc xây dựng kế hoạch phát
triển kinh tế- xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2004
|
Toàn bộ
văn bản
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
|
29
|
Quyết
định
|
489/UB-
XD- QĐ
|
14/3/2003
|
Về việc sử dụng cửa nhựa dùng
trong xây dựng đối với các dự án đầu tư và xây dựng do địa phương quản lý
|
Toàn bộ
văn bản
|
Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 1010/QĐ- UBND ngày 11/6/2007 về việc bãi bỏ các văn bản quy định về cơ
chế chính
|
|
|
|
|
|
|
|
sách.
|
|
30
|
Quyết
định
|
08/2003/QĐ-
UB
|
14/5/2003
|
Về việc quy định trình tự lập, xét
duyệt hồ sơ xin giao đất, thuê đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn đối với tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân
|
Toàn bộ
văn bản
|
Được thay thế bởi Quyết định số
04/2006/QĐ- UB ngày 20/4/2006 của UBND tỉnh.
|
|
31
|
Quyết
định
|
11/2003/QĐ-
UB
|
22/5/2003
|
Về việc ban hành Quy định trình
tự, thủ tục soạn thảo ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp
|
Toàn bộ
văn bản
|
Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 995/QĐ- UBND ngày 06/6/2007 của UBND tỉnh.
|
|
32
|
Quyết
định
|
1094
QĐ/UB-TCTM
|
26/5/2003
|
Về việc thống nhất mức thu phí sử
dụng đường bộ và phí sử dụng bến bãi, mặt sông, mặt nước đối với các loại
phương tiện vận tải vào các cửa khẩu và các cặp chợ biên giới trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn
|
Toàn bộ
văn bản
|
Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 07/2004/QĐ- UB ngày 12/02/2004 của UBND tỉnh.
|
|
33
|
Quyết
định
|
20/2003/QĐ-
UB
|
27/8/2003
|
Về việc ban hành Quy định ưu đãi
đầu tư trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Toàn bộ
văn bản
|
Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 1010/QĐ- UBND ngày 11/6/2007 về việc bãi bỏ các văn bản quy định về cơ
chế chính sách.
|
|
34
|
Quyết
định
|
23/2003/QĐ-
UB
|
22/10/2003
|
Về việc ban hành Đề án xuất khẩu
lao động và chuyên gia đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài giai đoạn
2003-2005
|
Toàn bộ
văn bản
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
|
35
|
Quyết
định
|
27/2003/QĐ-
UB
|
06/11/2003
|
Về việc ban hành Quy định xử lý
các vi phạm trong quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
Toàn bộ
văn bản
|
Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 07/2006/QĐ- UBND ngày 10/5/2006 của UBND tỉnh.
|
|
36
|
Quyết
định
|
35/2003/QĐ-
UB
|
23/12/2003
|
Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương ổn định trong 3 năm (2004 -
2006)
|
Toàn bộ
văn bản
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
|
37
|
Quyết
định
|
38/2003/QĐ-
UB
|
31/12/2003
|
Quy định thủ tục, trình tự thực
hiện cơ chế “Một cửa” đối với hoạt động chứng thực tại UBND huyện, thành phố
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Toàn bộ
văn bản
|
Được thay thế bởi Quyết định số
55/2004/QĐ- UB ngày 23/12/2004 của UBND tỉnh.
|
|
38
|
Quyết
định
|
39/2003/QĐ-
UB
|
31/12/2003
|
Quy định thủ tục, trình tự thực
hiện cơ chế “Một cửa” đối với hoạt động công chứng tại Phòng Công chứng số 1
tỉnh Lạng Sơn
|
Toàn bộ
văn bản
|
Được thay thế bởi Quyết định số
56/2004/QĐ- UB ngày 23/12/2003 của UBND tỉnh.
|
|
|
Năm
2004
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Quyết
định
|
15/2004/QĐ-
UB
|
12/02/2004
|
Về việc quy định mức thu phí đấu
giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Toàn bộ
văn bản
|
Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 18/2007/QĐ- UBND ngày 15/3/2007 của UBND tỉnh
|
|
40
|
Quyết
định
|
16/2004/QĐ-
UB
|
12/02/2004
|
Về việc quy định mức thu phí đấu
giá tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước và tài sản được xác lập sở hữu Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Toàn bộ
văn bản
|
Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 18/2007/QĐ- UBND ngày 15/3/2007 của UBND tỉnh.
|
|
41
|
Quyết
định
|
36/2004/QĐ-
UB
|
14/6/2004
|
Về việc ban hành quy định trình
tự, thủ tục hành chính cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Toàn bộ
văn bản
|
Được thay thế bởi Quyết định số
46/2004/QĐ- UB ngày 26/8/2004 của UBND tỉnh.
|
|
42
|
Quyết
định
|
37/2004/QĐ-
UB
|
21/6/2004
|
Ban hành quy chế làm việc của UBND
tỉnh nhiệm kỳ 2004- 2009
|
Toàn bộ
văn bản
|
Được thay thế bởi Quyết định số
18/2006/QĐ- UBND ngày 03/10/2006 của UBND tỉnh.
|
|
43
|
Quyết
định
|
45/2004/QĐ-
UB
|
13/8/2004
|
Về số lượng và chế độ phụ cấp đối
với cán bộ không chuyên trách cấp xã và cán bộ không chuyên trách ở thôn,
khối phố
|
Điều 2
của Quyết định
|
Văn bản bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 13/2006/QĐ- UBND ngày 28/8/2006 của UBND tỉnh.
|
|
44
|
Quyết
định
|
57/2004/QĐ-
UB
|
24/12/2004
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và
dự toán ngân sách nhà nước năm 2005
|
Toàn bộ
văn bản
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số
02/2007/QĐ- UBND ngày 08/2/2007 của UBND tỉnh.
|
|
45
|
Quyết
định
|
58/2004/QĐ-
UB
|
24/12/2004
|
Về việc ban hành Quy định về cơ
chế điều hành tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội và ngân
sách năm 2005
|
Toàn bộ
văn bản
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
|
46
|
Quyết
định
|
64/2004/QĐ-
UB
|
28/12/2004
|
Ban hành giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Toàn bộ
văn bản
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số
40/2005/QĐ- UBND ngày 28/12/2005 của UBND tỉnh.
|
|
|
Năm
2005
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Chỉ thị
|
09/2005/CT-UB
|
08/8/2005
|
Về việc triển khai thực hiện nhiệm
vụ 2005- 2006
|
Toàn bộ
văn bản
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định .
|
|
48
|
Chỉ thị
|
06/2005/CT-UBND
|
16/5/2005
|
Về việc sử dụng điện tiết kiệm
|
Toàn bộ
văn bản
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định (Thời
gian thực hiện trong mùa khô năm 2005).
|
|
49
|
Quyết
định
|
18/2005/QĐ-
UB
|
18/5/2005
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
nội dung trong Bảng giá các loại đất của các huyện, thành phố Lạng Sơn, ban
hành kèm theo Quyết định số 64/2004/QĐ- UB ngày 28/12/2004 của UBND tỉnh
|
Toàn bộ
văn bản
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số
40/2005/QĐ- UBND ngày 28/12/2005 của UBND tỉnh
|
|
50
|
Quyết
định
|
27/2005/QĐ-
UB
|
12/8/2005
|
Về việc giao bổ sung dự toán chi
ngân sách tỉnh năm 2005 cho một số đơn vị, ngành, huyện thành phố
|
Toàn bộ
văn bản
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số
02/2007/QĐ- UBND ngày 08/2/2007 của UBND tỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Quyết
định
|
40/2005/QĐ-UBND
|
28/12/2005
|
Về việc Ban hành Giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2006
|
Toàn bộ
văn bản
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số
27/2006/QĐ- UBND ngày 28/12/2006 của UBND tỉnh.
|
|
|
Năm
2006
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Chỉ thị
|
01/2006/CT-UBND
|
13/01/2006
|
Về tổ chức đón tết Bính Tuất năm
2006
|
Toàn bộ
văn bản
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
|
53
|
Chỉ thị
|
02/CT-
UBND
|
28/02/2006
|
Về công tác quốc phòng địa phương
năm 2006
|
Toàn bộ
văn bản
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
|
54
|
Chỉ thị
|
06/CT-
UBND
|
31/3/2006
|
Về công tác phòng, chống lụt bão
và tìm kiếm cứu nạn 2006
|
Toàn bộ
văn bản
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
|
55
|
Quyết
định
|
02/2006/QĐ-UBND
|
14/3/2006
|
Về việc công bố công khai số liệu
quyết toán ngân sách năm 2004
|
Toàn bộ
văn bản
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
|