Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 15/2004/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Nguyễn Ngọc Kim
Ngày ban hành: 12/01/2004 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2004/QĐ-UB

Lào Cai, ngày 12 tháng 01 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V ĐIỀU CHỈNH MỨC THU HỌC PHÍ, LỆ PHÍ THI ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28/8/2001 của UBTVQH về phí, lệ phí; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí, lệ phí;

Căn cứ công văn thỏa thuận số 172/CV-HĐND ngày 30/12/2003 của Thường trực HĐND tỉnh;

Xét đề nghị của liên ngành Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính tại Tờ trình số 707/TT/GD & ĐT-TC ngày 12/12/2003,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay quy định mức thu, chế độ quản lý, sử dụng học phí, lệ phí thi đối với các cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:

I. Mức thu:

A. Thu học phí:

1. Học phí hệ công lập:

1.1. Khu vực I

a. Đối với thị xã:

- Nhà trẻ: 40.000 đ/học sinh/tháng.

- Mẫu giáo: 30.000 đ/học sinh/tháng.

- Trung học cơ sở:20.000 đ/học sinh/tháng.

- Trung học phổ thông: 35.000 đ/học sinh/tháng.

b. Đối với các thị trấn và các xã còn lại:

- Nhà trẻ: 15 000 đ/học sinh/tháng.

- Mẫu giáo: 15.000 đ/học sinh/tháng.

- Trung học cơ sở: 8.000d/học sinh/tháng.

- Trung học phổ thông: 15.000 đ/học sinh/tháng.

1.2. Khu vực II:

a. Đối với thị xã:

- Nhà trẻ: 30.000 đ/học sinh/tháng.

- Mẫu giáo: 20.000 đ/học sinh/tháng.

- Trung học cơ sở: 10.000 đ/học sinh/tháng.

- Trung học phổ thông: 20.000 đ/học sinh/tháng.

b. Đối với các thị trấn và các xã còn lại:

- Nhà trẻ: 10.000 đ/học sinh/tháng.

- Mẫu giáo: 10.000 đ/học sinh/tháng.

- Trung học cơ sở: 6.000 đ/học sinh/tháng.

- Trung học phổ thông: 10.000 đ/học sinh/tháng.

1.3. Khu vực III, các xã đặc biệt khó khăn: Miễn thu

2. Học phí hệ bán công:

2.1. Đối với thị xã:

- Nhà trẻ: 60.000 đ/học sinh/tháng.

- Mẫu giáo: 40.000 đ/học sinh/tháng.

- Trung học phổ thông: 70.000 đ/học sinh/tháng.

2.2. Đối với các thị trấn:

- Nhà trẻ: 40.000 đ/học sinh/tháng.

- Mẫu giáo: 30.000 đ/học sinh/tháng.

- Trung học phổ thông: 50.000 đ/học sinh/tháng.

2.3. Đối với các xã còn lại (không bao gồm các xã đặc biệt khó khăn):

- Nhà trẻ: 30.000 đ/học sinh/tháng.

- Mẫu giáo:20.000 đ/học sinh/tháng.

- Trung học phổ thông: 50.000 đ/học sinh/tháng.

2.4. Các xã đặc biệt khó khăn: Miễn thu

3. Học phí bổ túc văn hóa trung học phổ thông:

- Hệ 3 năm 3 lớp:

+ Đối với thị xã: 60.000/học sinh/tháng.

+ Các huyện còn lại: 50.000 đ/học sinh/tháng.

- Hệ 2 năm 3 lớp:

+ Đối với thị xã: 80.000 đ/học sinh/tháng.

+ Các huyện còn lại: 70.000 đ/học sinh/tháng.

4. Học phí học nghề phổ thông:

- Đối với thị xã:

+ Học nghề trung học phổ thông: 70.000 đ/học sinh/năm.

+ Học nghề trung học cơ sở: 50.000 đ/học sinh/năm.

- Đối với các huyện còn lại:

+ Học nghề trung học phổ thông: 50.000 đ/học sinh/năm.

+ Học nghề trung học cơ sở: 40.000 đ/học sinh/năm.

B. Thu lệ phí thi:

1. Lệ phí thi tuyển vào trung học phổ thông: 15.000 đ/học sinh/lần dự thi (bao gồm tất cả các môn).

2. Lệ phí thi nghề phổ thông:20.000 đ/thí sinh/kỳ thi.

3. Lệ phí thi tốt nghiệp hệ cao đẳng, trung học chuyên nghiệp: 20.000 đ sinh/kỳ thi,

II. Quản lý sử dụng nguồn thu:

- Toàn bộ nguồn thu học phí, lệ phí thi được sử dụng cho sự nghiệp giáo dục. Trong đó, nguồn thu lệ phí thi được sử dụng cho công tác thi.

- Việc quản lý sử dụng nguồn thu, các quy định về chế độ miễn, giảm học phí thực hiện theo Thông tư liên tịch số 54/1998/LT/BGD&ĐT-BTC ngay 31/8/1998 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính.

III. Tổ chức thực hiện:

Quy định mức thu học phí, lệ phí thi được thực hiện từ năm học 2003 - 2004 và thay thế các quy định trước đây về mức thu học phí, lệ phí thi tại các cơ sở giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Giao cho Cục thuế tỉnh Lào Cai chủ trì phối hợp với các ngành liên quan tổ chức thực hiện quyết định này.

Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Cục trưởng Cục thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
K/T. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Kim

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 15/2004/QĐ-UBND ngày 12/01/2004 điều chỉnh mức thu học phí, lệ phí thi đối với các cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.845

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.90.236
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!