ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 259/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
21 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Du lịch tại Tờ trình số 31/TTr-SDL ngày 16 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 26 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định theo Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày
31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công
bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch (có Phụ lục 01 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
bãi bỏ Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2018, Quyết định số
187/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 và Quyết định số 4607/QĐ-UBND ngày 10
tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 26
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình
Định (có Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 3. Giám đốc Sở Du
lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tiến
hành rà soát, xây dựng lại các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
đảm bảo các nội dung đã được công bố chuẩn hóa tại Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh
- TT TH-CB, HC-TC;
- Bưu điện tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT, K16.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH
TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh )
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Thủ tục hành chính được
công bố chuẩn hóa tại Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
I. Lĩnh vực Lữ hành
|
1
|
Công nhận Điểm du lịch
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
- Sở Du lịch tiếp nhận và
thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
- Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định công nhận
|
Không
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
Cấp tỉnh
|
2
|
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Phí: 3.000.000 đồng/Giấy phép
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
-
|
3
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đơn đề nghị
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Phí: 1.500.000 đồng/Giấy phép
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
-
|
4
|
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Phí: 2.000.000 đồng/Giấy phép
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
-
|
5
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch ra quyết định thu hồi giấy
phép
- Sau 60 ngày, kể từ ngày
đăng quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường
hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch,
cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng
để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Không
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
-
|
6
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch ra quyết định thu hồi Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
- Sau 60 ngày, kể từ ngày
đăng quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp
không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ
sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh
nghiệp được rút tiền ký quỹ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Không
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
-
|
7
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Không
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
-
|
8
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Không
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
-
|
9
|
Cấp Thẻ Hướng dẫn viên du
lịch tại điểm
|
10 ngày kể từ ngày có kết quả
kiểm tra
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Phí: 200.000 đồng/Thẻ
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho Hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
10 ngày, kể từ ngày kết thúc
khóa cập nhật kiến thức.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Không
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
-
|
11
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
- 07 ngày làm việc trong
trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của
Việt Nam trong các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong
trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam
kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Việt Nam là
thành viên.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Lệ phí: 3.000.000 đồng/Giấy phép
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
12
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/Giấy phép
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
13
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/giấy phép
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
14
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của
Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động
không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc
tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của
Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù
hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà
Việt Nam là thành viên.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/Giấy phép
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
15
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/Giấy phép
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
16
|
Cấp Thẻ Hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Phí: 650.000 đồng/Thẻ
|
Có
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
-
|
17
|
Cấp Thẻ Hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Phí: 650.000 đồng/Thẻ
|
Có
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
18
|
Cấp đổi Thẻ Hướng dẫn viên du
lịch quốc tế, thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
Phí: 650.000 đồng/Thẻ
|
Có
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
-
|
19
|
Cấp lại Thẻ Hướng dẫn viên du
lịch
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
- 650.000 đồng/Thẻ Hướng dẫn
viên du lịch quốc tế hoặc Thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa
- 200.000 đồng/Thẻ Hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
Có
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
-
|
20
|
Công nhận Khu du lịch cấp tỉnh
|
60 ngày kể từ khi nhận được
hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch
|
- Bộ phận một cửa cấp huyện:
Đối với trường hợp Khu du lịch nằm trên địa bàn 01 đơn vị hành chính cấp
huyện.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bình Định (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn):
Đối với trường hợp Khu du lịch năm trên địa bàn 02 đơn vị hành chính trở lên.
|
a) Đối với trường hợp Khu du
lịch nằm trên địa bàn 01 đơn vị hành chính cấp huyện:
- UBND cấp huyện tiếp nhận và
thẩm định hồ sơ
- Sở Du lịch xét duyệt hồ sơ
thẩm định và trình UBND tỉnh
- UBND tỉnh Quyết định công
nhận
b) Đối với trường hợp Khu du
lịch năm trên địa bàn 02 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên:
- Sở Du lịch tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và trình UBND tỉnh
- UBND tỉnh quyết định công
nhận.
|
Không
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
- Quyết định số
10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định phân
cấp quản lý nhà nước về du lịch thuộc tỉnh Bình Định
|
- Liên thông cấp tỉnh đối với trường hợp Khu du lịch nằm trên địa
bàn 02 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên
- Liên thông cấp tỉnh và cấp huyện đối với trường hợp Khu du lịch nằm
trên địa bàn 01 đơn vị hành chính cấp huyện
|
II. Lĩnh vực Dịch vụ du
lịch khác
|
1
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
- UBND cấp huyện tiếp nhận và
thẩm định hồ sơ
- Sở Du lịch Quyết định công
nhận
|
Phí: 1.000.000 đồng/Hồ sơ
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Quyết định số
10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh Bình Định
|
Liên thông cấp huyện (theo quy định phân cấp)
|
2
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
- UBND cấp huyện tiếp nhận và
thẩm định hồ sơ
- Sở Du lịch Quyết định công
nhận
|
Phí: 1.000.000 đồng/Hồ sơ
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Quyết định số
10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh Bình Định
|
Liên thông cấp huyện (theo quy định phân cấp)
|
3
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
- UBND cấp huyện tiếp nhận và
thẩm định hồ sơ
- Sở Du lịch Quyết định công
nhận
|
Phí: 1.000.000đồng/Hồ sơ
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Quyết định số
10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh Bình Định
|
Liên thông cấp huyện (theo quy định phân cấp)
|
4
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
- UBND cấp huyện tiếp nhận và
thẩm định hồ sơ
- Sở Du lịch Quyết định công
nhận
|
Phí: 1.000.000 đồng/Hồ sơ
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
- Quyết định số
10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh Bình Định
|
Liên thông cấp huyện (theo quy định phân cấp)
|
5
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
- UBND cấp huyện tiếp nhận và
thẩm định hồ sơ
- Sở Du lịch Quyết định công
nhận
|
Phí: 1.000.000 đồng/Hồ sơ
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Quyết định số
10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh Bình Định
|
Liên thông cấp huyện (theo quy định phân cấp)
|
6
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ
du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn)
|
Sở Du lịch
|
- Phí thẩm định công nhận hạng 1 sao, 2 sao: 1.500.000 đồng/Hồ sơ
- Phí thẩm định công nhận hạng 3 sao: 2.000.000 đồng/ Hồ sơ
|
Không
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-
|
Tổng cộng: 26 TTHC
|
BÃI
BỎ 26 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH
BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Định)