|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 221/QĐ-UBND 2020 công bố văn bản hết hiệu lực Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
221/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khắng
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 221/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 17 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT
PHẦN NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tỉnh Quảng Ninh tại Tờ trình số 02/TTr-STP ngày 08 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Các ông bà: Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Như Điều 3;
- V0, V2-V4, CV NCTH;
- Cổng TTĐT Tỉnh, Công báo;
- Lưu: VT, PC.
QĐ 02-05b
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khắng
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH QUẢNG NINH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 221/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Chủ tịch UBND Tỉnh).
PHẦN I. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2019
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng
hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
1
|
Quyết
định
|
4216/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016.
|
Ban hành quy chế quản lý, bảo vệ,
phát huy giá trị di sản thiên nhiên thế giới Vịnh Hạ Long.
|
Thay thế bằng Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND ngày 29/01/2019.
|
15/02/2019
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
2
|
Quyết định
|
3295/2015/QĐ-UBND
ngày 28/10/2015.
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục bảo vệ môi trường Quảng Ninh.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019.
|
20/02/2019
|
3
|
Quyết định
|
2475/QĐ-UBND ngày 28/10/2014
|
Ban hành quy định tạm thời xây
dựng, xem xét và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
37/2019/QĐ-UBND ngày 29/11/2019.
|
29/11/2019
|
4
|
Quyết
định
|
3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
|
Quy định giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản.
|
01/01/2020
|
5
|
Quyết
định
|
16/2019/QĐ-UBND ngày 08/4/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 ban hành kèm theo
Quyết định số 3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh
Quảng Ninh.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản.
|
01/01/2020
|
6
|
Quyết
định
|
25/2019/QĐ-UBND ngày 25/7/2019
|
Điều chỉnh, bổ sung một số vị trí
giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng
Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định
số 3238/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản.
|
01/01/2020
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
7
|
Quyết
định
|
1977/QĐ-UBND ngày 25/6/2009
|
Về việc phân cấp đăng ký, đăng kiểm
tàu cá.
|
Thay thế bằng
Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019.
|
10/7/2019
|
8
|
Quyết định
|
1339/QĐ-UBND ngày 12/5/2010
|
Về việc phân cấp thực hiện giấy
phép khai thác thủy sản cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.
|
Thay thế bằng Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019
|
10/7/2019
|
9
|
Quyết
định
|
209/2017/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
Quy định quản lý hoạt động nuôi
trồng thủy sản trên bãi triều, mặt nước biển trong địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
15/11/2019
|
10
|
Quyết
định
|
1317/QĐ-UBND ngày
18/5/2015
|
Về việc phân công, phân cấp cơ quan
kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra, chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
và cơ quan quản lý cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019.
|
25/6/2019
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
11
|
Quyết
định
|
2152/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016
|
Về việc phân cấp quản lý nhà nước
về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công thương trên địa bàn
tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019.
|
18/12/2019
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
12
|
Quyết
định
|
386/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
10/2019/QĐ-UBND ngày 19/02/2019.
|
01/3/2019
|
13
|
Quyết định
|
663/2017/QĐ-UBND ngày 08/03/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 386/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
10/2019/QĐ-UBND ngày 19/02/2019.
|
01/3/2019
|
14
|
Quyết
định
|
2399/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015
|
Về việc Kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy của Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
10/2019/QĐ-UBND ngày 19/02/2019.
|
01/3/2019
|
15
|
Nghị
quyết
|
55/2016/NQ-HĐND Ngày 07/12/2010
|
Về việc quy định số lượng, chức
danh, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã và ở thôn, bản, khu phố; quy định mức khoán kinh phí hoạt động
đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và khoán kinh phí hoạt động
của các thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Nghị quyết
207/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019.
|
10/8/2019
|
LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
16
|
Nghị
quyết
|
89/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013
|
Ban hành chính sách hỗ trợ và ưu
tiên đầu tư và các KCN, KKT trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
180/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019.
|
01/8/2019
|
17
|
Quyết định
|
929/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
03/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019.
|
01/02/2019
|
18
|
Quyết
định
|
2895/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015
|
Ban hành quy định về chính sách hỗ
trợ và ưu tiên đầu tư vào các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
34/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019.
|
15/11/2019
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
19
|
Nghị
quyết
|
38/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010
|
Về việc hỗ trợ
tiền ăn trưa tại các cơ sở giáo dục mầm non cho trẻ em mẫu giáo năm tuổi có cha mẹ thường trú tại các xã, phường, thị trấn thuộc
vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Nghị quyết
204/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019
|
10/8/2019
|
20
|
Nghị
quyết
|
39/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011
|
Về việc hỗ trợ tiền ăn cho đối
tượng học sinh bán trú đang học tại các cơ sở giáo dục trung học cơ sở trên
địa bàn tỉnh, không thuộc đối tượng quy định tại Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Thay thế bằng Nghị quyết
204/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019.
|
10/8/2019
|
21
|
Nghị
quyết
|
40/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011
|
Về việc hỗ trợ tiền ăn trưa tại các
cơ sở giáo dục mầm non cho đối tượng trẻ mẫu giáo 3-4 tuổi có cha mẹ thường
trú tại các xã, phường, thị trấn trong Danh mục các đơn vị hành chính thuộc
vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh, không thuộc đối tượng
được hỗ trợ theo quy định tại Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011
của Thủ tướng chính phủ và đối tượng trẻ em mẫu giáo 3-5
tuổi có cha mẹ thuộc diện hộ cận nghèo.
|
Thay thế bằng Nghị quyết
204/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019.
|
10/8/2019
|
22
|
Nghị
quyết
|
59/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012
|
Về việc hỗ trợ tiền ăn cho đối
tượng học sinh bán trú đang học trung học phổ thông, học trung cấp nghề hoặc
học văn hóa trung học phổ thông kết hợp với học nghề
trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Nghị quyết
204/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019.
|
10/8/2019
|
23
|
Nghị
quyết
|
99/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013
|
Về việc hỗ trợ học phí cho học sinh
là con của người có công với nước, đối tượng chính sách đang học phổ thông
ngoài công lập trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Nghị quyết
204/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019.
|
10/8/2019
|
24
|
Nghị
quyết
|
183/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Về việc hỗ trợ tiền ăn cho học sinh tiểu học bán trú, tiền nhân công chăm sóc ban trú tại
các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học ở các xã trong Danh mục các đơn
vị hành chính thuộc vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Nghị quyết
204/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019.
|
10/8/2019
|
25
|
Nghị
quyết
|
20/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016
|
Về việc ban hành quy định chế độ
chi cho giáo sư, phó giáo sư, tiến sỹ thỉnh giảng tại Trường Đại học Hạ Long
giai đoạn 2016-2020.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
233/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019.
|
01/01/2020
|
26
|
Nghị
quyết
|
60/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
|
Hỗ trợ kinh
phí tổ chức dạy hè cho trẻ em mầm non tại cơ sở giáo dục mầm non công lập ở
các xã trong Danh mục đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Nghị quyết
204/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019.
|
10/8/2019
|
27
|
Quyết
định
|
1216/2012/QĐ-UBND ngày 29/05/2012
|
Ban hành quy định về dạy thêm, học
thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng quyết định 02/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019
|
01/02/2019
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
|
28
|
Quyết
định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày 23/4/2018
|
Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030.
|
Bãi bỏ bằng
Quyết định 39/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019.
|
15/12/2019
|
29
|
Quyết
định
|
2719/2015/QĐ- UBND ngày 18/9/2015
|
Ban hành quy định về quản lý, cung
cấp, sử dụng dịch vụ truy nhập Internet công cộng và trò chơi điện tử công
cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định 20/2019/QĐ-UBND ngày 03/6/2019
|
15/06/2019
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
|
30
|
Nghị quyết
|
48/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Thực hiện chính sách bảo trợ xã hội
đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
229/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019
|
01/01/2020
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
31
|
Quyết
định
|
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 30/03/2018.
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2018.
|
Thay thế bằng Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019.
|
18/3/2019
|
32
|
Quyết
định
|
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 29/9/2017.
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên
áp dụng đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Thay thế bằng Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 27/03/2019.
|
10/4/2019
|
33
|
Nghị
quyết
|
Số 12/2010/NQ-HĐND ngày 14/7/2010.
|
Về việc quy định chế độ chi tiêu
tiếp khách trong nước, tiếp khách nước ngoài và tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 189/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019.
|
10/8/2019
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ
|
Không
có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
Ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
Không có
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
Không có
|
PHẦN II. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2019
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
Ngày, tháng, năm ban hành văn bản, Tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy
định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Quyết định
|
1435/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 về việc ban hành
Quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
Điểm b khoản 2 Điều 11 Quyết định số
1435/2017/QĐ-UBND.
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số
30/2019/QĐ-UBND Ngày 26/9/2019.
|
15/10/2019
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
2
|
Quyết định
|
1568/2017/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 ban hành Quy
định mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên
tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP
ngày 09/01/2017 của Chính phủ.
|
Số thứ tự thứ nhất, mục 2 Phụ lục VI Quyết định
số 1568/2017/QĐ-UBND ngày 18/5/2017.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số
19/2019/QĐ-UBND ngày 15/5/2019.
|
25/5/2019
|
3
|
Quyết
định
|
12/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh bổ sung một số điều tại QĐ
số 1568/2017/QĐ-UBND ngày 18/5/2017
về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng
bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh QN theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.
|
Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
19/2019/QĐ-UBND ngày 15/5/2019.
|
25/5/2019
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
4
|
Nghị
quyết
|
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 về
việc quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo
Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND
ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mục 19 và điểm b mục 20 phần VI
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND.
- Điểm 20, 21 mục 6 Phụ lục II ban
hành kèm theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
- Điểm 7 mục 3 Phụ lục IV ban hành
kèm theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 191/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019.
|
10/8/2019
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
5
|
Nghị
quyết
|
178/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 về
chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao về làm việc tại Trường Đại
học Hạ Long giai đoạn 2015-2017 đến hết năm 2020.
|
Điểm b khoản 4 Điều 3 Nghị quyết
178/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014.
|
Nghị quyết số 188/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 đã sửa đổi, bổ sung một số điều của
NQ số 93/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh về
việc kéo dài và điều chỉnh một số nội dung tại NQ số 178/2014/NQ-HĐND của
HĐND tỉnh về chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao về làm việc tại
Trường ĐH Hạ Long giai đoạn 2015-2017 đến hết năm 2020.
|
10/8/2019
|
6
|
Quyết
định
|
14/2018/QĐ-UBND
ngày 13/7/2018 ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
- Khoản 3 Điều 5 Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND.
- Mục 1.1 khoản 1 Điều 7 Quyết định
số 14/2018/QĐ-UBND.
- Điểm a mục 2.1 khoản 2 Điều 7
Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND.
- Mục 2.2 khoản 2 Điều 7 Quyết định
số 14/2018/QĐ-UBND.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 05/9/2019.
|
01/10/2019
|
7
|
Quyết
định
|
07/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 Kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 3427/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao về làm việc
tại Trường đại học Hạ Long giai đoạn 2015-2017 đến hết ngày năm 2020.
|
Điểm g khoản 2 Điều 2 Quyết định số
07/2018/QĐ-UBND.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 08/10/2019.
|
22/10/2019
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
8
|
Quyết định
|
2268/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 về
việc Phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Quảng Ninh
đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
|
- Điểm 2 phần II Điều 1 Quyết định
số 2268/QĐ-UBND ngày 09/10/2014.
- Điểm d và Điểm e, phần III Điều 2
Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 09/10/2014.
|
Được điều chỉnh một số nội dung tại
Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày
05/12/2019.
|
15/12/2019
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
9
|
Nghị
quyết
|
21/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 về
việc bổ sung nội dung một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
một số chính sách thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo, áp dụng cho một số đối tượng và địa bàn đặc thù của tỉnh Quảng
Ninh
|
Các khoản 1, 2, 3, 5 Điều 1 Nghị
quyết 21/2016/NQ-HĐND.
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 204/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019.
|
10/8/2019
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
Không có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng
hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
Không có
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
Không có
|
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 221/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
1.360
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|