|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3385/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Xuyên
|
Ngày ban hành:
|
18/09/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3385/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày
18 tháng 9 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VALI THUỐC CẤP CỨU, DỤNG CỤ CẤP CỨU, THUỐC
THIẾT YẾU VÀ TRANG THIẾT BỊ THIẾT YẾU TRANG BỊ CHO MỘT KÍP CẤP CỨU NGOẠI VIỆN
TRÊN XE Ô TÔ CỨU THƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày
27/12/2007 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1522/QĐ-BYT ngày
08/5/2011 của Bộ Y tế về việc thành lập Hội đồng chuyên môn xây dựng tiêu chuẩn
Vali cấp cứu và Danh mục trang thiết bị thiết yếu trang bị cho xe ô tô cứu
thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám,
chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục Vali thuốc cấp cứu, Vali dụng cụ cấp cứu,
Danh mục thuốc thiết yếu và danh mục trang thiết bị thiết yếu trang bị trên xe
ô tô cứu thương cho một kíp cấp cứu ngoại viện (Phụ lục 1, 2, 3, 4 kèm theo).
Điều 2. Các Ông/Bà Giám đốc các Sở Y tế tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương, Giám đốc các Bệnh viện/Viện có giường trực thuộc Bộ Y tế, Bệnh viện
các Bộ/Ngành có trách nhiệm trang bị đủ Danh mục Vali thuốc cấp cứu, Vali dụng
cụ cấp cứu, Danh mục thuốc thiết yếu và danh mục trang thiết bị thiết yếu trang
bị trên xe ô tô cứu thương cho một kíp cấp cứu ngoại viện để phục vụ các sự kiện
đúng mục đích, hiệu quả và đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng Cục Quản lý
Khám, chữa bệnh; Cục trưởng Cục Quản lý Dược; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch -Tài chính;
Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các Bệnh viện/Viện có giường trực thuộc Bộ
Y tế, Bệnh viện các Bộ/Ngành; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Lưu: VT, KCB.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VALI THUÔC CẤP CỨU TRANG BỊ TRÊN XE Ô TÔ CỨU
THƯƠNG CHO MỘT KÍP CẤP CỨU NGOẠI VIỆN
(Kèm theo Quyết định số 3385/QĐ-BYT ngày 18/9 /2012)
TT
|
TÊN HOẠT CHẤT
(nồng độ/hàm lượng)
|
ĐƠN VỊ TÍNH/QUY
CÁCH ĐÓNG GÓI
|
SỐ LƯỢNG
|
I
|
Nhóm thuốc tim mạch:
|
|
|
1
|
Dopamin 200mg
|
Ống
|
5-10
|
2
|
Dobutamin 250mg
|
Ống
|
5-10
|
3
|
Noradrenaline 1mg
|
Ống
|
5-10
|
4
|
Adrenaline 1mg
|
Ống
|
10-50
|
5
|
Atropin sulphate 0,25mg
|
Ống
|
10-50
|
6
|
Nitroglycerine Spray 200 liều (mỗi liều 0,4mg)
|
Lọ
|
01
|
7
|
Amiodaron 150mg
|
(ống)
|
5-10
|
8
|
Nifedipin 10mg
|
Viên nang
|
5-10
|
9
|
Furosemid
|
Ống
|
5-20
|
10
|
Lidocain 2ml
|
Ống
|
5-10
|
11
|
Enoxaparin 40mg
|
Ống
|
2-4
|
12
|
Atorvastatin 10mg
|
Viên
|
10
|
II
|
Nhóm thuốc hô hấp:
|
|
|
13
|
Salbutamol (xịt họng)
|
Lọ
|
02
|
14
|
Fenoterol HBr + Ipratropium Bromid 20ml
|
Lọ
|
01
|
15
|
Terbutalin sulfat 0,5mg
|
Ống
|
5-10
|
III
|
Nhóm thuốc tiêu hóa:
|
|
|
16
|
Hyoscine-N-butylbromide 20mg
|
Ống
|
10
|
17
|
Spasmaverine 40mg
|
Viên nén
|
20
|
18
|
Metoclopramide chlorhydrate 10mg
|
Ống
|
5-10
|
IV
|
Nhóm thuốc chống độc:
|
|
|
19
|
Antipois Bạch Mai hoặc Bột than hoạt
|
Tuýp/gói
|
05
|
20
|
Naloxon 0,4 mg
|
Ống
|
05-10
|
21
|
Vitamin B1 25 mg
|
Ống
|
10-20
|
V
|
Thuốc chống chóng mặt:
|
|
|
22
|
Acetyl-DL–Leucine 500mg
|
Ống
|
05-10
|
VI
|
Thuốc hạ sốt, giảm đau, chống viêm:
|
|
|
23
|
Paracetamol 500 mg
|
Viên sủi
|
10
|
24
|
Paracetamol 250 mg
|
Gói bột
|
10
|
25
|
Paracetamol 80mg
|
Gói bột
|
10
|
26
|
Paracetamol
|
Viên đạn
|
05-10
|
27
|
Paracetamol 1g
|
Lọ
|
2-5
|
VII
|
Nhóm thuốc chống dị ứng:
|
|
|
28
|
Diphenhydramin hydroclorid 10mg
|
Ống
|
2-5
|
29
|
Methylprednisolone Natri succinate 40mg
|
Ống
|
2-5
|
VIII
|
Nhóm thuốc an thần:
|
|
|
30
|
Morphin 100mg
|
Ống
|
05
|
31
|
Pethidine chlohydrate 100mg
|
Ống
|
2-5
|
32
|
Diazepam 10mg
|
Ống
|
05-10
|
IX
|
Dịch truyền:
|
|
|
33
|
Dung dịch Natri Clorid 0,9%
|
chai 500ml
|
1-2
|
34
|
Dung dịch Natri Clorid, Natri Lactat, Kali Clorid,
Calci Clorid, Dextrose
|
chai 500ml
|
1-2
|
35
|
Dung dịch Glucose 5%
|
chai 500ml
|
1-2
|
36
|
Dung dịch Glucose 10-20%
|
chai 500ml
|
1-2
|
37
|
Dung dịch Hydroxyethyl starch 6% hoặc Dung dịch
cao phân tử
|
chai 500ml
|
1-2
|
X
|
Một số thuốc khác:
|
|
|
38
|
Panthenol (xịt bỏng)
|
Tuýp
|
01
|
39
|
Calci Clorid 0,5g
|
Ống
|
5-10
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VALI DỤNG CỤ CẤP CỨU TRANG BỊ TRÊN XE Ô TÔ CỨU
THƯƠNG CHO MỘT KÍP CẤP CỨU NGOẠI VIỆN
(Kèm theo Quyết định số 3385/QĐ-BYT ngày 18/9 /2012)
TT
|
TÊN VẬT TƯ VÀ DỤNG
CỤ CẤP CỨU
|
ĐƠN VỊ
|
SỐ LƯỢNG
|
I
|
Thông khí và các dụng cụ hỗ trợ hô hấp
|
|
|
1
|
Bóng bóp người lớn loại sử dụng nhiều lần
|
Chiếc
|
01
|
2
|
Bóng bóp trẻ em lớn loại sử dụng nhiều lần.
|
Chiếc
|
01
|
3
|
Mặt nạ thở oxy người lớn
|
Chiếc
|
1-2
|
4
|
Mặt nạ thở oxy trẻ em
|
Chiếc
|
1-2
|
5
|
Canuyn Mayo các cỡ
|
Bộ
|
01
|
6
|
Mặt nạ thanh quản các cỡ dùng cho người lớn và
trẻ em
|
Bộ
|
01
|
7
|
Bộ đặt Nội khí quản, có đèn soi thanh quản với
ống nội khí quản các cỡ dùng cho người lớn và trẻ em
|
Bộ
|
01
|
8
|
Kim chọc dò khí màng phổi
|
Chiếc
|
1-2
|
II
|
Băng, gạc:
|
|
|
9
|
Gạc vô trùng, kích thước to, nhỏ khác nhau .
|
Gói
|
05
|
10
|
Băng tam giác.
|
Chiếc
|
02
|
11
|
Băng cuộn: nhiều kích cỡ.
|
Cuộn
|
5-10
|
12
|
Băng dính
|
Cuộn
|
2
|
13
|
Băng chun garo mạch máu.
|
Chiếc
|
2-5
|
III
|
Vật tư sản khoa:
|
|
|
14
|
Các vật tư vô trùng cho trẻ sơ sinh (đã đóng
gói sẵn, vô trùng) gồm: Khăn 50*50cm để quấn cho em bé; băng rốn; bóng hút dịch;
kẹp rốn; găng tay vô trùng; chăn ủ ấm cho trẻ.
|
Bộ
|
1-2
|
IV
|
Dụng cụ và vật tư khác
|
|
|
15
|
Máy đo huyết áp người lớn
|
Chiếc
|
01
|
16
|
Máy đo huyết áp trẻ em
|
Chiếc
|
01
|
17
|
Ống nghe
|
Chiếc
|
01
|
18
|
Nhiệt kế
|
Chiếc
|
1-5
|
19
|
Hộp dụng cụ tiểu phẫu: 02 kẹp, 02 Kéo, 02 kẹp
phẫu tích, cán dao, lưỡi dao dùng một lần, kim liền chỉ khâu, Kẹp kim.
|
Hộp
|
01
|
20
|
Bơm tiêm các cỡ
|
Chiếc
|
|
1ml
|
05
|
5ml
|
10
|
10ml
|
10
|
50 ml
|
1-2
|
Bơm tiêm giống bơm tiêm điện dùng 01 lần
|
1-2
|
21
|
Dây truyền dịch
|
Bộ
|
5-10
|
22
|
Kim luồn tĩnh mạch ngoại vi các kích cỡ: mỗi cỡ
2 chiếc.
|
Chiếc
|
2
|
23
|
Kim bướm
|
Chiếc
|
2-5
|
24
|
Hộp đựng bông cồn sát khuẩn
|
Hộp
|
01
|
25
|
Đèn pin với pin dự phòng và bóng đèn
|
Chiếc
|
1-2
|
26
|
Thẻ phân loại bệnh nhân (các màu: Đỏ, vàng,
xanh, đen): mỗi loại
|
Chiếc
|
5-10
|
27
|
Túi đựng chất nôn, quần áo, chất thải độc hại
dùng một lần (bằng nilon hoặc bằng giấy)
|
Chiếc
|
2-5
|
28
|
Ống thông tiểu: nelaton, fauley, mỗi loại 2-5
chiếc.
|
Chiếc
|
2-5
|
29
|
Ống thông dạ dày các cỡ
|
Chiếc
|
2-5
|
30
|
Ga trải cáng
|
Chiếc
|
02
|
V
|
Kiểm soát nhiễm khuẩn:
|
|
|
31
|
Bộ quần áo phòng hộ (khi cấp cứu bệnh nhân bị
nhiễm dịch): có quần, áo, mũ, khẩu trang N95, bốt chân, kính)
|
Bộ
|
03
|
32
|
Găng vô khuẩn
|
Đôi
|
5-10
|
33
|
Dung dịch Betadin 10% lọ 150ml
|
Lọ
|
1-2
|
34
|
Túi đựng rác thải y tế
|
Chiếc
|
50
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THUÔC, VẬT TƯ Y TẾ THIẾT YẾU TRANG BỊ TRÊN XE
Ô TÔ CỨU THƯƠNG CHO MỘT KÍP CẤP CỨU NGOẠI VIỆN
(Kèm theo Quyết định số 3385/QĐ-BYT ngày 18/9 /2012)
STT
|
Tên hoạt chất
(nồng độ/hàm lượng)
|
Tên thương mại
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
I
|
Thuốc gây nghiện, hướng thần
|
|
|
|
|
1
|
Morphin 0,01g/1ml
|
|
ống
|
05
|
|
2
|
Diazepam 10mg/2ml
|
Seduxen 10mg/2ml
|
ống
|
5
|
|
3
|
Diazepam 5mg
|
Seduxen 5mg
|
Viên nén
|
10-20
|
|
4
|
Bromazepam 6mg
|
Lexomil
|
Viên nén
|
10-20
|
|
II
|
Thuốc tim mạch
|
|
|
|
|
5
|
Adrenalin 1mg/1ml
|
|
ống
|
10-20
|
|
6
|
Nor - Adrenalin 2mg
|
|
|
10
|
|
7
|
Atropin sulphat 0,25mg/1ml
|
|
ống
|
10-20
|
|
8
|
Amiodaron 200mg
|
Sedacoron
|
Viên nén
|
10-20
|
|
9
|
Amiodaron 150mg
|
|
ống
|
05
|
|
10
|
Digoxin 0,25mg/1ml
|
|
ống
|
10
|
|
11
|
Dopamin 200mg/5ml
|
|
ống
|
5-10
|
|
12
|
Furosemid 20mg/2ml
|
Lasix
|
ống
|
10-20
|
|
13
|
Furosemid 40mg
|
Lasix
|
Viên nén
|
10-20
|
|
14
|
Kali chlorid 600mg
|
|
Viên nang
|
10-20
|
|
15
|
Lidocain 2% /2ml
|
|
ống
|
20
|
|
16
|
Aspirin 0,100g
(acetylsalicylic acid)
|
Aspegic
|
gói
|
30
|
|
17
|
Enoxaparin 40 mg
|
Lovenox
|
ống
|
4-6
|
|
18
|
Nifedipin 10mg
|
Adalat
|
Viên nang
|
30
|
|
19
|
Enalapril 5mg
|
Renitec
|
viên
|
30
|
|
20
|
Telmisartan 40mg
|
Micardis
|
viên
|
30
|
|
21
|
Amlodipine 5mg
|
Amlor
|
viên
|
30
|
|
22
|
Metoprolol 50mg
|
Betaloc Zok
|
viên
|
30
|
|
23
|
Nitroglycerin 2,6mg
|
Nitromint
|
viên
|
60
|
|
24
|
Nitroglycerin 2,6mg
|
|
Lọ
|
2
|
|
25
|
Ivabradin 5mg
|
Procoralan 5mg
|
Viên
|
10
|
|
26
|
Dobutamin 250 mg
|
|
Ống
|
5
|
|
27
|
Atorvastatin 10mg
|
Lipitor
|
Viên
|
10
|
|
28
|
Nicardipin 10mg
|
Loxen
|
Ống
|
5-10
|
|
III
|
Thuốc hô hấp
|
|
|
|
|
29
|
Salbutamol 4mg
|
|
viên
|
20-50
|
|
30
|
Salbutamol 0,5mg/5ml
|
|
ống
|
10
|
|
31
|
Cetylpyridinium + Lysozyme
|
Lysopain ORL
|
Lọ
|
5
|
|
32
|
Salbutamol spray
|
Ventolin
|
Lọ
|
1-2
|
|
33
|
Terbutalin 0,5mg/1ml
|
Bricanyl
|
ống
|
5-10
|
|
34
|
Terpin hydrat 200mg + Codein phosphat 5mg
|
Tecpin codein
|
viên
|
50-100
|
|
35
|
Acetylcystein
|
Acemuc
|
gói
|
60
|
|
IV
|
Thuốc tiêu hóa
|
|
|
|
|
36
|
Omeprazole 40mg
|
|
Viên
|
30
|
|
37
|
Ranitidin 50mg/2ml
|
Zantac
|
ống
|
10
|
|
38
|
Mormoiron attapulgite + Nhôm hydroxyd +
Magnesium carbonat
|
Gastropulgite
|
Gói
|
30
|
|
39
|
Loperamide 2mg
|
Imodium
|
viên
|
20
|
|
40
|
Orezol
|
Hydrit
|
viên
|
40
|
|
41
|
Domperidone 10 mg
|
Motilium-M
|
viên
|
20
|
|
42
|
Metoclopramid chlorhydrate 10mg/2ml
|
Primperan
|
ống
|
10-20
|
|
43
|
Metoclopramid chlorhydrate 10mg
|
Primperan
|
viên
|
10-20
|
|
44
|
Hyoscine-N-butylbromid
|
Buscopan
|
viên
|
30
|
|
45
|
Hyoscine-N-butylbromid 10mg
|
Buscopan
|
Ông
|
10
|
|
46
|
Diosmectite 3g
|
|
gói
|
20
|
|
V
|
Thuốc chống dị ứng, ngộ độc
|
|
|
|
|
47
|
Fexofenadin 60 mg
|
Telfast 6 0 mg
|
viên
|
20-30
|
|
48
|
Methylprednisolon 16mg
|
|
viên
|
10-20
|
|
49
|
Than hoạt
|
|
Gói/Viên
|
10/100
|
|
50
|
Loratadin 10mg
|
Claritine 10mg
|
viên
|
30
|
|
51
|
Methylprednisolon 40mg
|
Solu Medrol
|
Lọ
|
5
|
|
VI
|
Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm
|
|
|
|
|
52
|
Paracetamol 0,5g
|
Efferalgan Codein
|
viên
|
20
|
|
53
|
Paracetamol 0,5g
|
|
viên
|
30
|
|
54
|
Paracetamol 1g
|
Perfagan
|
Chai
|
2-5
|
|
55
|
Diclofenac 50mg
|
Voltaren
|
viên
|
30
|
|
56
|
Diclofenac 75mg
|
Voltaren
|
ống
|
5
|
|
57
|
Colchicin 1mg
|
Colchicine Houde'
|
viên
|
10-20
|
|
58
|
Allopurinol
|
ApoAllopurinol
|
viên
|
10
|
|
59
|
Tolperison 150mg
|
Mydocalm
|
viên
|
30-60
|
|
VII
|
Thuốc kháng sinh, kháng virus
|
|
|
|
|
60
|
Amoxicillin 0,5g
|
Clamoxyl
|
viên
|
200
|
|
61
|
Azithromycin 250mg
|
Zithromax
|
viên
|
30
|
|
62
|
Metronidazole 250mg
|
Flagyl
|
viên
|
50
|
|
63
|
Nifuroxazid 200mg
|
Ercefuryl 200 mg
|
viên
|
50-100
|
|
64
|
Cotrimoxazole 0,480g
|
Trimazon
|
viên
|
40
|
|
65
|
Ofloxacin 200mg
|
Exocine
|
viên
|
50
|
|
66
|
Spiramycin + Metronidazol
|
Rodogyl
|
viên
|
20-40
|
|
67
|
Cefuroxim 500mg
|
Zinnat
|
viên
|
28
|
|
68
|
Acyclovir 5%
|
Zovirax
|
Tuyp
|
2
|
|
69
|
Cefotaxim 1g
|
|
Lọ
|
5-10
|
|
VIII
|
Thuốc điều trị đái tháo đường
|
|
|
|
|
70
|
Gliclazide 80 mg
|
Predian
|
viên
|
30
|
|
71
|
Metformine 500 mg
|
Glucophage
|
viên
|
50
|
|
IX
|
Dịch truyền
|
|
|
|
|
72
|
Glucose 5% 500 ml
|
|
chai
|
5
|
|
73
|
Glucose 10% 500 ml
|
|
chai
|
5
|
|
74
|
Natri clorid 0,9% 500 ml
|
|
chai
|
5-10
|
|
75
|
Dung dịch Natri Clorid, Natri Lactat, Kali
Clorid, Calci Clorid, Dextrose 500 ml
|
|
chai
|
5-10
|
|
76
|
Natri hydrocacbonat 4,2%
|
|
chai
|
2
|
|
77
|
Dung dịch cao phân tử
|
Haes-steril 6% 500 ml
|
chai
|
1
|
|
78
|
Manitol 200ml
|
|
chai
|
2
|
|
X
|
Bông, băng, gạc
|
|
|
|
|
79
|
Bông thấm nước
|
|
kg
|
1
|
|
80
|
Băng cuộn xô 5m x 10cm
|
|
cuộn
|
10-20
|
|
81
|
Băng dính 5m x 5cm
|
Urgosyval
|
cuộn
|
2
|
|
82
|
Gạc hút
|
|
mét
|
20-50
|
|
83
|
Băng chun
|
Urgocrep
0.06m*4.5m
|
cuộn
|
2-5
|
|
84
|
Băng chun
|
Urgocrep
0.08m*4.5m
|
cuộn
|
2-5
|
|
85
|
Băng dính có gạc vô trùng, các kích cỡ
|
Optiskin
120*90 mm
|
miếng
|
10-30
|
|
86
|
Băng dính có gạc vô trùng, các kích cỡ
|
Optiskin
150*90 mm
|
miếng
|
10-30
|
|
87
|
Optiskin 53 x70 (mm)
|
|
miếng
|
10-30
|
|
XI
|
Thuốc dùng ngoài sát trùng
|
|
|
|
|
88
|
Polyvinyl Pyrrolidone 10%
|
|
Lọ
|
2
|
|
89
|
Cồn 70º
|
|
Chai
|
500ml
|
|
90
|
Oxy già 30 Thể tích
|
|
Chai
|
200ml
|
|
XII
|
Thuốc nhỏ mắt
|
|
|
|
|
91
|
Tobramycine 0,3% 5ml
|
|
Lọ
|
10ml
|
|
92
|
Natri clorid 0,9% 10ml
|
|
Lọ
|
10-30ml
|
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ THIẾT YẾU TRANG BỊ TRÊN XE Ô TÔ
CỨU THƯƠNG CHO MỘT KÍP CẤP CỨU NGOẠI VIỆN
(Kèm theo Quyết định số 3385/QĐ-BYT ngày 18/9 /2012)
TT
|
TÊN VẬT TƯ VÀ DỤNG
CỤ CẤP CỨU
|
ĐƠN VỊ
|
SỐ LƯỢNG
|
I
|
Các thiết bị thông khí và dụng cụ hỗ trợ hô
hấp
|
|
|
1
|
Máy hút dịch di động: dùng nguồn ắc quy hoặc
điện xoay chiều 220V/50Hz.
|
Chiếc
|
01
|
2
|
Bình ô xy dung tích 5 lít, có đồng hồ đo áp lực
và bộ điều chỉnh lưu lượng; dây dẫn ô xy các cỡ người lớn, trẻ em.
|
Bộ
|
01
|
3
|
Máy theo dõi nồng độ ô xy mao mạch (SpO2), kèm
theo đầu dò người lớn và trẻ em dùng nhiều lần: dùng nguồn ắc quy hoặc điện
xoay chiều 220V/50Hz.
|
Chiếc
|
01
|
4
|
Có thể trang bị máy thở xách tay: dùng nguồn ắc
quy hoặc điện xoay chiều 220V/50Hz có các mode thở cơ bản.
|
Chiếc
|
01
|
II
|
Các thiết bị cấp cứu tim mạch
|
|
|
5
|
Máy theo dõi bệnh nhân xách tay (monitor) tối
thiểu có các chỉ số: Mạch, nhiệt độ, huyết áp, SpO2, điện tim: dùng nguồn ắc
quy hoặc điện xoay chiều 220V/50Hz.
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Máy khử rung tim xách tay: dùng nguồn ắc quy
hoặc điện xoay chiều 220V/50Hz.
|
Chiếc
|
01
|
7
|
Máy ghi điện tim ≥ 3 kênh dùng nguồn ắc quy hoặc
điện xoay chiều 220V/50Hz.
|
Chiếc
|
01
|
III
|
Dụng cụ cố định:
|
|
|
8
|
Nẹp cố định cổ người lớn và trẻ em (mỗi loại
02 chiếc).
|
Chiếc
|
04
|
9
|
Nẹp cố định chi gãy (đùi, cẳng chân, cẳng tay,
cánh tay): chất liệu có thể bằng gỗ, kim loại, nhựa.
|
Bộ
|
01
|
10
|
Áo nẹp chân không để cố định toàn thân (nếu có
điều kiện).
|
Chiếc
|
01
|
IV
|
Kiểm soát nhiễm khuẩn:
|
|
|
11
|
Dung dịch sát khuẩn tay tác động nhanh.
|
Lọ
|
01
|
12
|
Hộp đựng vật sắc nhọn
|
Chiếc
|
01
|
V
|
Các thiết bị và dụng cụ khác:
|
|
|
13
|
Bơm tiêm điện tự động (chạy điện 1 chiều và
xoay chiều 220V).
|
Chiếc
|
01
|
14
|
Bơm truyền dịch tự động: dùng nguồn ắc quy hoặc
điện xoay chiều 220V/50Hz.
|
Chiếc
|
01
|
15
|
Máy đo đường máu mao mạch + que thử.
|
Chiếc
|
01
|
16
|
Chăn ủ ấm cho bệnh nhân.
|
Chiếc
|
01
|
17
|
Gối kê vai.
|
Chiếc
|
01
|
18
|
Bô dẹt đựng chất thải.
|
Chiếc
|
01
|
19
|
Cáng có xe đẩy.
|
Chiếc
|
01
|
20
|
Cáng gấp.
|
Chiếc
|
01
|
Quyết định 3385/QĐ-BYT năm 2012 về danh mục Vali thuốc, dụng cụ cấp cứu, thuốc và trang thiết bị thiết yếu trang bị cho một kíp cấp cứu ngoại viện trên xe ô tô cứu thương do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3385/QĐ-BYT ngày 18/09/2012 về danh mục Vali thuốc, dụng cụ cấp cứu, thuốc và trang thiết bị thiết yếu trang bị cho một kíp cấp cứu ngoại viện trên xe ô tô cứu thương do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
61.440
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|