|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2057/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Cường
|
Ngày ban hành:
|
02/11/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2057/QĐ-UBND
|
Đông Hà, ngày 02 tháng 11 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO QUYỀN TỰ CHỦ VỀ SỬ DỤNG BIÊN CHẾ ĐỐI VỚI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC VÀ ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị định 130/2005/NĐ-CP ngày
17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng
biên chế hành chính và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Nghị định 43/2006/NĐ-CP ngày
25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện
nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị
sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND
ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh khóa V kỳ họp 21 về việc thông qua Đề án giao quyền
tự chủ về sử dụng biên chế hành chính và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ
quan Nhà nước; giao quyền tự chủ về biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp
công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và
Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao quyền tự chủ về sử dụng biên chế đối với cơ quan Nhà nước
và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Trị giai đoạn năm 2011-2015 theo
danh sách kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ hướng dẫn thực hiện quản lý biên chế hành
chính, sự nghiệp của các đơn vị trong danh sách tại điều 1. Sở Tài chính xây dựng
trình UBND tỉnh mức khoán kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan hành
chính Nhà nước, tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập.
Giám đốc các Sở, thủ trưởng các ban,
ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, căn cứ chỉ tiêu
biên chế được giao để tuyển dụng, sử dụng cán bộ, công chức theo quy định của
Luật cán bộ, công chức; các văn bản hướng dẫn thi hành về quản lý, sử dụng công
chức, viên chức và nguồn kinh phí tài chính theo đúng quy định của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 01.01.2011.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Nội vụ,
Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện
thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
-
Như
điều 3;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh
- PVP UBND tỉnh
- Các sở, ban,
ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện,
thị xã; thành phố
- Sở Nội vụ;
- Phòng
Nội vụ các huyện, thị xã; thành phố;
- Lưu VT-NC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Cường
|
KẾ HOẠCH
GIAO
QUYỀN TỰ CHỦ VÀ SỬ DỤNG BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2010 của
UBND tỉnh)
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số
|
Kế hoạch biên chế
năm 2011-2015
|
Biên chế trả lương
từ nguồn thu SN của đơn vị
|
Biên chế
|
Chia ra
|
HĐ68
|
HĐ khác
|
QLNN
|
SNGD
|
SNYT
|
SNVHTT
|
SN khác
|
Tổng số
|
HC
|
SN
|
I
|
Sở, ban, ngành
|
7.300
|
6.339
|
1.091
|
2.478
|
2.160
|
208
|
402
|
140
|
71
|
69
|
142
|
679
|
1
|
Sở Công Thương
|
113
|
99
|
90
|
-
|
-
|
-
|
9
|
10
|
9
|
1
|
4
|
-
|
-
|
Cơ quan Sở Công Thương
|
37
|
34
|
34
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
-
|
Chi cục QLTT
|
64
|
56
|
56
|
|
|
|
|
6
|
6
|
|
2
|
|
-
|
TT Khuyến nông & XTTM
|
12
|
9
|
|
|
|
|
9
|
1
|
|
1
|
2
|
|
2
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
2.253
|
2.230
|
55
|
2.169
|
0
|
0
|
6
|
5
|
1
|
4
|
0
|
18
|
1
|
Văn phòng Sở GD&ĐT
|
56
|
55
|
55
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
Trung tâm CNTT & Ng ngữ (*)
|
6
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
3
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
82
|
82
|
|
82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
THPT Lê Lợi
|
91
|
91
|
|
91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
THPT Đông Hà
|
101
|
101
|
|
101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
THPT TX Quảng Trị
|
88
|
88
|
|
88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
THPT Hải Lăng
|
84
|
84
|
|
84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
THPT Trần Thị Tâm
|
43
|
43
|
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
THPT Nam Hải Lăng
|
62
|
62
|
|
62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
THPT Triệu Phong
|
80
|
80
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
THPT Chu Văn An
|
72
|
72
|
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
THPT Vĩnh Định
|
82
|
82
|
|
82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
THPT Nguyễn Hữu Thận
|
34
|
34
|
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
THPT Lê Thế Hiếu
|
43
|
43
|
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
THPT Cam Lộ
|
79
|
79
|
|
79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
THPT Tân Lâm
|
32
|
32
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
THPT ĐaKrông
|
49
|
49
|
|
49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
THPT số 2 Đakrông
|
30
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
THPT A Túc
|
20
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
THPT Hướng Hóa
|
63
|
63
|
|
63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
THPT Hướng Phùng
|
26
|
26
|
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
THPT Lao Bảo
|
43
|
43
|
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
THPT Gio Linh
|
82
|
82
|
|
82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
THPT Cồn Tiên
|
55
|
55
|
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
THPT Vĩnh Linh
|
98
|
98
|
|
98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
THPT Bến Quan
|
28
|
28
|
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
THPT Cửa Tùng
|
76
|
76
|
|
76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
THPT DT Nội trú tỉnh
|
40
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
THPT Phan Châu Trinh ĐH
|
10
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
THPT Nguyễn Huệ TXQT
|
8
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
THPT Ng Bỉnh Khiêm HL
|
9
|
9
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Nguyễn Du Gio Linh
|
8
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Nguyễn Công Trứ VLinh
|
10
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Số 2 ĐaKrông (THCS)
|
25
|
25
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Tân Lâm (THCS)
|
19
|
19
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
PT DT ĐaKrông
|
31
|
31
|
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
PT DT Hướng Hóa
|
30
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
PT DT Gio Linh
|
24
|
24
|
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
PT DT Vĩnh Linh
|
31
|
31
|
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
TT GDTX Tỉnh
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
41
|
TT GDTX Đông Hà
|
15
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
TT GDTX Thị xã QT
|
15
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
TT GDTX Hải Lăng
|
14
|
14
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
TT GDTX TPhong
|
16
|
16
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
GDTX Cam Lộ
|
14
|
14
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
TT GDTX Đakrông
|
11
|
11
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
TT GDTX Hướng Hóa
|
15
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
TT GDTX Gio Linh
|
12
|
12
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
TT GDTX Vĩnh Linh
|
14
|
14
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
TT KTTH - HN tỉnh
|
37
|
35
|
|
35
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
51
|
TT KTTH- HN Sông Hiếu
|
16
|
16
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
TT KTTH-HX TX QT
|
27
|
26
|
|
26
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
53
|
TT KTTH- HN Hải Lăng
|
20
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
TT KTTH- HN TPhong
|
13
|
13
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
TT KTTH- HN Can Lộ
|
16
|
16
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
TT KTTH- HN Ngô Tuân
|
15
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
TT KKTH- HN Gio Linh
|
17
|
17
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
TT KTTH- HN Vĩnh Linh
|
21
|
20
|
|
20
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
59
|
Trường Trẻ em Khuyết tật
|
34
|
34
|
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Trường Mầm non Sao Mai
|
43
|
43
|
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Giao thông vận tải
|
192
|
34
|
34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
151
|
-
|
Cơ quan Sở GTVT
|
47
|
34
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
6
|
-
|
Trường CNKT&NVGTVT
|
45
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
-
|
Đoạn QL Đường sông
|
24
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
-
|
TT QL Bến xe khách
|
51
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
-
|
TT Đăng kiểm
|
25
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
4
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư
|
47
|
44
|
38
|
|
|
|
6
|
3
|
3
|
|
|
|
5
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
78
|
58
|
32
|
-
|
-
|
-
|
26
|
1
|
1
|
-
|
|
19
|
-
|
Cơ quan Sở KHCN
|
22
|
21
|
21
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
-
|
TT Ứng dụng KHCN
|
15
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
10
|
-
|
CC TCĐL Chất lượng
|
19
|
19
|
11
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
-
|
TT Tin học & TT KHCN
|
22
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
9
|
6
|
Sở Lao động, TB&XH
|
172
|
136
|
41
|
37
|
-
|
-
|
58
|
16
|
1
|
15
|
|
20
|
-
|
Cơ quan sở LĐ, TB & XH
|
43
|
41
|
41
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
-
|
Trường Trung cấp nghề
|
37
|
37
|
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
TT Giới thiệu việc làm
|
26
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
15
|
-
|
TT ĐDTB và BTXH
|
16
|
12
|
|
|
|
|
12
|
4
|
|
4
|
|
|
-
|
Nhà đón tiếp TNLS
|
21
|
12
|
|
|
|
|
12
|
4
|
|
4
|
|
5
|
-
|
BQL NTLS Trường Sơn
|
20
|
15
|
|
|
|
|
15
|
5
|
|
5
|
|
|
-
|
BQL NTLS Đường 9
|
9
|
8
|
|
|
|
|
8
|
1
|
|
1
|
|
|
7
|
Sở Nội vụ
|
65
|
57
|
48
|
-
|
-
|
-
|
9
|
8
|
5
|
3
|
|
|
-
|
Cơ quan Sở Nội vụ
|
33
|
31
|
31
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
-
|
Ban TĐKT
|
10
|
8
|
8
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
-
|
Ban Tôn giáo
|
10
|
9
|
9
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Lưu trữ
|
12
|
9
|
|
|
|
|
9
|
3
|
|
3
|
|
|
8
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
781
|
516
|
304
|
43
|
-
|
-
|
169
|
16
|
15
|
1
|
65
|
184
|
1
|
Cơ quan Sở NN-PTNT
|
53
|
52
|
52
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
Chi cục kiểm lâm
|
208
|
155
|
142
|
|
|
|
13
|
9
|
9
|
|
44
|
|
3
|
Chi cục PTNT
|
18
|
17
|
17
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
4
|
Chi cục QLCL NLS&TS
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
5
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
12
|
10
|
10
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
6
|
Chi cục KT & BVNLTS
|
27
|
23
|
9
|
|
|
|
14
|
|
|
|
4
|
|
7
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
51
|
37
|
20
|
|
|
|
17
|
|
|
|
|
14
|
8
|
Chi cục Thú y
|
79
|
45
|
19
|
|
|
|
16
|
1
|
1
|
|
|
33
|
9
|
Chi cục TL & PC lụt bão
|
14
|
14
|
13
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
10
|
BQL Rừng PH Bến Hải
|
27
|
9
|
|
|
|
|
9
|
1
|
|
1
|
|
17
|
11
|
BQL Rừng PH HH
ĐaKrông
|
25
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
16
|
12
|
BQL Rừng PH Thạch
Hãn
|
12
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
6
|
13
|
BQL Cảng cá
|
5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
14
|
TT Giống thủy sản
|
38
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
5
|
29
|
15
|
TT Điều tra QH & TKNL
|
29
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
13
|
16
|
TT Nước sinh hoạt & VSMT
|
11
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
3
|
17
|
TT Giống cây trồng vật nuôi
|
53
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
18
|
Trường TH NN&PTNT
|
43
|
43
|
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
TT Khuyến nông & KN
|
63
|
51
|
|
|
|
|
51
|
|
|
|
12
|
|
9
|
Sở Ngoại vụ
|
20
|
19
|
19
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
48
|
37
|
19
|
-
|
-
|
-
|
18
|
2
|
1
|
1
|
|
9
|
-
|
Cơ quan Sở Tư pháp
|
20
|
19
|
19
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
-
|
Phòng Công chứng tỉnh
|
6
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
-
|
TT Trợ giúp pháp lý NN
|
13
|
12
|
|
|
|
|
12
|
1
|
|
1
|
|
|
-
|
TT DV Bán đấu giá TS
|
9
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
11
|
Sở Tài chính
|
51
|
48
|
48
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
2
|
|
12
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
138
|
56
|
43
|
-
|
-
|
-
|
13
|
3
|
2
|
1
|
|
79
|
-
|
Cơ quan sở TN-MT
|
32
|
31
|
31
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
-
|
Chi cục BVMT
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
-
|
TT KT Tài nguyên MT
|
52
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
-
|
TT Thông tin TNMT
|
10
|
6
|
|
|
|
|
6
|
1
|
|
1
|
|
3
|
-
|
TT QT & KT Môi trường
|
13
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
-
|
VP Đăng ký quyền SD đất
|
18
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
11
|
13
|
Sở Thông tin - Truyền
thông
|
43
|
27
|
24
|
-
|
-
|
-
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
13
|
-
|
Cơ quan Sở TT-TT
|
27
|
24
|
24
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
-
|
TT CNTT & Truyền
thông (*)
|
16
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
13
|
14
|
Sở Văn hóa, TT
& DL
|
278
|
170
|
41
|
-
|
-
|
129
|
-
|
16
|
4
|
12
|
17
|
75
|
-
|
Cơ quan Sở VH,TT&DL
|
45
|
41
|
41
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
-
|
Trung tâm Bảo tồn DT&DT
|
68
|
24
|
|
|
|
24
|
|
|
|
|
|
44
|
-
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
20
|
17
|
|
|
|
17
|
|
1
|
|
1
|
|
2
|
-
|
Bảo tàng tỉnh
|
25
|
19
|
|
|
|
19
|
|
6
|
|
6
|
|
|
-
|
Đoàn nghệ thuật TH tỉnh
|
46
|
29
|
|
|
|
29
|
|
3
|
|
3
|
|
14
|
-
|
TT Phát hành phim & CB
|
18
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
11
|
|
-
|
Thư viện tỉnh
|
15
|
13
|
|
|
|
13
|
|
2
|
|
2
|
|
|
-
|
Trung tâm HL & TĐ TDTT
|
40
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
6
|
15
|
15
|
Sở Xây dựng
|
33
|
32
|
32
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
16
|
Sở Y tế
|
2.285
|
2.256
|
55
|
44
|
2.157
|
-
|
-
|
29
|
5
|
24
|
|
|
1
|
Cơ quan Sở Y tế
|
34
|
32
|
32
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
Chi cục DS-KHHGĐ
|
17
|
15
|
15
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
3
|
Chi cục ATVSTP
|
15
|
14
|
8
|
|
6
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện ĐK tỉnh
|
540
|
535
|
|
|
535
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
Bệnh viện KV Triệu Hải
|
184
|
182
|
|
|
182
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
6
|
Bệnh viện ĐK Cửa Tùng
|
57
|
57
|
|
|
57
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh viện ĐK Đông Hà
|
69
|
68
|
|
|
68
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
8
|
Bệnh viện ĐK Triệu Phong
|
79
|
79
|
|
|
79
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bệnh viện ĐK Vĩnh Linh
|
168
|
168
|
|
|
168
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bệnh viện ĐK Gio Linh
|
69
|
68
|
|
|
68
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
11
|
Bệnh viện ĐK Hướng Hóa
|
99
|
99
|
|
|
99
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Bệnh viện ĐK Đakrông
|
60
|
60
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Bệnh viện ĐK Cam Lộ
|
69
|
67
|
|
|
67
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
14
|
Bệnh viện ĐK Hải Lăng
|
79
|
78
|
|
|
78
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
15
|
Trung tâm YT TP ĐHà
|
30
|
28
|
|
|
28
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
16
|
Trung tâm Y tế TX Q Trị
|
50
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Trung tâm YT Huyện đảo
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trung tâm YT Tr. Phong
|
30
|
30
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trung tâm YT Vĩnh Linh
|
36
|
35
|
|
|
35
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
20
|
Trung tâm YT Gio Linh
|
31
|
31
|
|
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trung tâm YT Hướng Hóa
|
126
|
126
|
|
|
126
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Trung tâm YT Đakrông
|
66
|
65
|
|
|
65
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
23
|
Trung tâm YT Cam Lộ
|
37
|
37
|
|
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trung tâm YT Hải Lăng
|
30
|
30
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trung tâm TT GDS khỏe
|
12
|
9
|
|
|
9
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
26
|
Tr. tâm Y tế Dự phòng tỉnh
|
69
|
67
|
|
|
67
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
27
|
Trung tâm BCB X hội
|
38
|
37
|
|
|
37
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
28
|
TT K.nghiệm thuốc MP-TP
|
25
|
23
|
|
|
23
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
29
|
Trung tâm CSSKS sản
|
25
|
25
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trung tâm PC HIV/AIDS
|
25
|
25
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trung tâm giám định y khoa
|
12
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Phòng QL SK Cán bộ
|
18
|
18
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trung tâm KD YT Quốc tế
|
22
|
22
|
|
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trung tâm Pháp y
|
12
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Thu hút BS, DS
|
5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường TH Y tế
|
44
|
44
|
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Tổng đội TNXP
|
4
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
33
|
31
|
31
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
19
|
Trường CĐSP
|
145
|
135
|
|
135
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
5
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
97
|
70
|
45
|
-
|
-
|
-
|
25
|
5
|
5
|
|
|
22
|
-
|
Cơ quan VP UBND
|
50
|
45
|
45
|
|
|
|
|
5
|
5
|
|
|
|
-
|
TT Dịch vụ Hội nghị (*)
|
28
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
20
|
-
|
TT Tin học tỉnh
|
13
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
2
|
-
|
TT Công báo
|
6
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
21
|
VP đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh
|
30
|
26
|
26
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
22
|
Đài PT-TH tỉnh
|
97
|
59
|
|
|
|
59
|
|
1
|
|
1
|
|
37
|
23
|
Ban Dân tộc
|
32
|
30
|
30
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
24
|
BQL các khu kinh tế
|
93
|
37
|
30
|
0
|
0
|
0
|
7
|
5
|
5
|
0
|
41
|
10
|
-
|
Cơ quan BQL các khu k. tế
|
35
|
30
|
30
|
|
|
|
|
5
|
5
|
|
|
|
-
|
BQLDA Đầu tư XD CKCN (*)
|
10
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
6
|
|
-
|
BQLDA ĐTXD KKTTMĐBLB
|
15
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
10
|
-
|
BQL Trung tâm TMLB
|
33
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
30
|
|
25
|
BQL các khu DL
|
19
|
6
|
|
|
|
|
6
|
2
|
|
2
|
|
11
|
26
|
BQLDA TL, TĐ
|
3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
27
|
BQL XD CSHT tỉnh
|
21
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
28
|
BCĐ PC tham nhũng
|
7
|
6
|
6
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
29
|
Hội NNCĐ da cam
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
30
|
Hội Đông y
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội BT NTT và TMC
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
32
|
Hội Chữ thập đỏ
|
10
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
33
|
Hội KHHGĐ
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
34
|
Hội Làm vườn
|
2
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội Người mù
|
6
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
3
|
36
|
Hội Nhà báo
|
4
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
1
|
|
37
|
Hội VHNT
|
18
|
17
|
|
|
|
17
|
|
1
|
|
1
|
|
|
38
|
LH các Hội KHKT
|
3
|
2
|
|
|
|
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
39
|
LH các TCHN
|
3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
40
|
LM HTX
|
18
|
17
|
|
|
|
|
17
|
1
|
|
1
|
|
|
II
|
Huyện, tx, thành phố
|
10.443
|
10.326
|
914
|
9.134
|
46
|
152
|
80
|
18
|
15
|
3
|
8
|
91
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
1.019
|
990
|
112
|
842
|
5
|
20
|
11
|
6
|
6
|
|
4
|
19
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
493
|
488
|
79
|
385
|
5
|
12
|
7
|
3
|
2
|
1
|
|
2
|
3
|
Huyện Vĩnh Linh
|
1.322
|
1.303
|
103
|
1.173
|
5
|
14
|
8
|
1
|
1
|
|
|
18
|
4
|
Huyện Gio Linh
|
1.223
|
1.210
|
99
|
1.084
|
5
|
14
|
8
|
2
|
1
|
1
|
|
11
|
5
|
Huyện Triệu Phong
|
1.523
|
1.521
|
104
|
1.387
|
5
|
16
|
9
|
|
|
|
|
2
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
1.402
|
1.401
|
104
|
1.271
|
5
|
13
|
8
|
1
|
|
1
|
|
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
801
|
790
|
86
|
678
|
5
|
14
|
7
|
1
|
1
|
|
|
10
|
8
|
Huyện ĐaKrông
|
1.042
|
1.029
|
103
|
892
|
5
|
23
|
6
|
2
|
2
|
|
4
|
7
|
9
|
Huyện Hướng Hóa
|
1.588
|
1.566
|
109
|
1.420
|
5
|
25
|
7
|
|
|
|
|
22
|
10
|
Huyện Đảo Cồn Cỏ
|
30
|
28
|
15
|
2
|
1
|
1
|
9
|
2
|
2
|
|
|
|
III
|
BC Luân chuyển giáo
viên
|
50
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng toàn tỉnh
|
17.743
|
16.665
|
2.005
|
11.612
|
2.206
|
360
|
482
|
158
|
86
|
72
|
150
|
770
|
Chú thích: (*) Các đơn vị chuyển sang tự
trang trải toàn bộ kinh phí từ 2013.
Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2010 giao quyền tự chủ về sử dụng biên chế đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2057/QĐ-UBND ngày 02/11/2010 giao quyền tự chủ về sử dụng biên chế đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
4.746
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|