|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 1125/BGDĐT-GDTH 2020 hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học học kì II 2019 2020
Số hiệu:
|
1125/BGDĐT-GDTH
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Độ
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1125/BGDĐT-GDTH
V/v hướng dẫn thực hiện điều chỉnh
nội dung dạy học học kì II năm học 2019-2020
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2020
|
Kính
gửi:
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh,
thành phố;
- Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu.
|
Trước diễn biến
phức tạp của dịch COVID-19, thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng chính phủ, ngày
13/3/2020, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) đã ban hành Quyết định số 736/QĐ-BGDĐT
điều chỉnh khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo
dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng cho năm học
2019-2020; ngày 26/3/2020 Bộ GDĐT đã ban hành công văn số 1061/BGDĐT-GDTrH
hướng dẫn dạy học qua Internet, trên truyền hình cho học sinh
phổ thông trong thời gian học sinh nghỉ học ở trường vì dịch COVID-19 năm học
2019-2020. Để bảo đảm hoàn thành chương trình giáo dục và kết thúc năm học, tiếp
tục thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, Bộ GDĐT hướng dẫn thực hiện điều
chỉnh nội dung dạy học các môn học của học kì II năm học 2019- 2020, cụ thể như
sau:
1. Tiếp tục chỉ đạo thực hiện Công
văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01/9/2011 về Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học
giáo dục phổ thông, Công văn số 4612/BGDĐT-GDTrH ngày 03/10/2017 về hướng dẫn
thực hiện chương trình giáo dục phổ thông hiện hành theo định hướng phát triển
năng lực và phẩm chất học sinh từ năm học 2017-2018, và thực hiện điều chỉnh
nội dung dạy học các môn học kèm theo Công văn này để dạy và học phù hợp với
thời gian còn lại của năm học 2019-2020.
2. Căn cứ vào Hướng dẫn điều chỉnh
nội dung dạy học ban hành kèm theo Công văn này để điều chỉnh kế hoạch dạy học
trong học kì II năm học 2019-2020, bảo đảm hoàn thành Chương trình giáo dục phổ
thông cấp Tiểu học phù hợp với tình hình thực tế tại các cơ
sở giáo dục tiểu học; tổ chức dạy học các môn tự chọn một cách phù hợp, ưu tiên thời gian tối đa để tổ chức dạy học các môn học bắt buộc
theo chương trình; tăng cường các hình thức dạy học từ xa như dạy học qua
internet và trên truyền hình; sử dụng thời gian đầu của năm học 2020-2021 để
tập trung ôn tập, bổ sung các nội dung kiến thức cần thiết cho học sinh trước
khi thực hiện chương trình của năm học mới.
3. Tổ chức đánh giá quá trình học tập
và rèn luyện của học sinh bằng các phương pháp, kĩ thuật, công cụ khác nhau phù
hợp với tình hình thực tế và đúng quy
định. Không tổ chức dạy học và kiểm tra, đánh giá vào các bài hoặc nội dung,
yêu cầu đã được giảm bớt; các bài không dạy hoặc đã chuyển thành đọc thêm, tự
chọn, tự học.
Bộ GDĐT yêu cầu các sở GDĐT chỉ đạo
các cơ sở giáo dục tiểu học thực hiện Công văn này cho học kì II năm học
2019-2020. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các sở
GDĐT báo cáo về Bộ GDĐT (qua Vụ Giáo dục Tiểu học) bằng văn bản và qua email:
vugdth@moet.gov.vn để kịp thời giải quyết.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo);
- Các Cục, Vụ, Viện KHGDVN;
- Lưu: VT, Vụ GDTH.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hữu Độ
|
HƯỚNG DẪN
ĐIỀU
CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CẤP TIỂU HỌC HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2019-2020
(Kèm theo Công văn số 1125/BGDĐT-GDTH ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ GDĐT)
MÔN
TIẾNG VIỆT
LỚP 1
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
19
|
Bài 77: ă, âc
Bài 78: uc, ưc
Bài 79: ôc, uôc
Bài 80: iêc, ươc
Tập viết tuần 17
Tập viết tuần 18
|
- Giảm phần Luyện nói.
- Chuyển nội dung tập viết
trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.
|
20
|
Bài 81: ach
Bài 82: ich, êch
|
- Giảm phần Luyện nói.
- Chuyển nội dung tập viết
trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.
|
Ôn tập
|
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu
chuyện,
chuyển thành yêu cầu trả lời
câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
|
Bài 84: op, ap
Bài 85: ăp, âp
|
- Giảm phần Luyện nói.
- Chuyển nội dung tập viết
trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.
|
21
|
Bài 86: ôp, ơp
Bài 87: ep, êp
Bài 88: ip, up
Bài 89: iêp, ươp Tập viết
tuần 19
Tập viết: Ôn tập
|
- Giảm phần Luyện nói.
- Chuyển nội dung tập viết
trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.
|
22
|
Bài 90: Ôn tập
|
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu
chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
|
Bài 91: oa, oe
Bài 92: oai, oay
Bài 93: oan, oăn
Bài 94: oang, oăng
|
- Giảm phần Luyện nói.
- Chuyển nội dung tập viết
trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.
|
23
|
Bài 95: oanh, oach
Bài 96: oat, oăt
|
- Giảm phần Luyện nói.
- Chuyển nội dung tập viết
trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.
|
Bài 97: Ôn tập
|
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu
chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
|
Bài 98: uê, uy
Bài 99: uơ, uya
|
- Giảm phần Luyện nói.
- Chuyển nội dung tập viết
trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.
|
24
|
Bài 100: uân, uyên
Bài 101: uât, uyêt
Bài 102: uynh, uych
|
- Giảm phần Luyện nói.
- Chuyển nội dung tập viết
trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết.
|
Bài 103: Ôn tập
|
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu
chuyện,
chuyển thành yêu cầu trả lời
câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
|
25
|
Tập đọc: Trường em
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
ngoài bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa
tiếng có vần ai hoặc ay.
|
Tập đọc: Tặng cháu
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
ngoài bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa
tiếng có vần ao hoặc au.
|
Tập đọc: Cái nhãn vở
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
ngoài bài.
|
Kể chuyện: Rùa và Thỏ
|
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu
chuyện,
chuyển thành yêu cầu trả lời
câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
|
26
|
Tập đọc: Bàn tay mẹ
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
ngoài bài.
|
Tập đọc: Cái Bống
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa
tiếng có vần anh hoặc ach.
|
27
|
Tập đọc: Hoa ngọc lan
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa
tiếng có vần ăm hoặc ăp.
|
Tập đọc: Ai dậy sớm
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa
tiếng có vần ươn hoặc ương.
- Giảm yêu cầu luyện nói.
|
|
Tập đọc: Mưu chú Sẻ
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
ngoài bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa
tiếng có vần uôn hoặc uông.
|
Kể chuyện: Trí khôn
|
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu
chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
|
28
|
Tập đọc: Ngôi nhà
|
- Giảm yêu cầu: Đọc những
dòng thơ có tiếng yêu
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
ngoài bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa
tiếng có vần iêu.
|
Tập đọc: Quà của bố
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa
tiếng có vần oan hoặc oat.
|
Tập đọc: Vì bây giờ mẹ mới về
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
ngoài bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa
tiếng có vần ut hoặc ưc.
|
Kể chuyện: Bông hoa cúc trắng
|
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu
chuyện,
chuyển thành yêu cầu trả lời
câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
|
29
|
Tập đọc: Đầm sen
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
ngoài bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa
tiếng có vần en hoặc oen.
- Giảm yêu cầu luyện nói.
|
Tập đọc: Mời vào
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
ngoài bài.
|
Tập đọc: Chú công
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
ngoài bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa
tiếng có vần oc hoặc ooc.
|
Kể chuyện: Niềm vui bất ngờ
|
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu
chuyện,
chuyển thành yêu cầu trả lời
câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
|
30
|
Tập đọc: Chuyện ở lớp
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
ngoài bài.
|
Tập đọc: Mèo con đi học
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
ngoài bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa
tiếng có vần ưu hoặc ươu.
|
Tập đọc: Người bạn tốt
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa
tiếng có vần uc hoặc ut.
- Giảm yêu cầu luyện nói.
|
Kể chuyện: Sói và Sóc
|
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu
chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
|
31
|
Tập đọc: Ngưỡng cửa
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Nhìn tranh,
nói câu chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc.
- Giảm yêu cầu luyện nói.
|
Tập đọc: Kể cho bé nghe
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
ngoài bài.
|
Tập đọc: Hai chị em
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
ngoài bài.
|
Kể chuyện: Dê con nghe lời mẹ
|
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu
chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
|
32
|
Tập đọc: Hồ Gươm
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
ngoài bài.
|
Tập đọc: Lũy tre
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
ngoài bài.
- Giảm yêu cầu luyện nói.
|
Tập đọc: Sau cơn mưa
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
ngoài bài.
- Giảm yêu cầu luyện nói.
|
Kể chuyện: Con Rồng cháu Tiên
|
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu
chuyện,
chuyển thành yêu cầu trả lời
câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
|
33
|
Tập đọc: Cây bàng
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
ngoài bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa
tiếng có vần oang hoặc oac.
|
Tập đọc: Đi học
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
ngoài bài.
|
Tập đọc: Nói dối hại thân
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
ngoài bài.
|
Kể chuyện: Cô chủ không biết
quý tình bạn
|
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu
chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
|
34
|
Tập đọc: Bác đưa thư
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
ngoài bài.
|
Tập đọc: Làm anh
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
ngoài bài.
|
Tập đọc: Người trồng na
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
ngoài bài.
- Giảm yêu cầu luyện nói.
|
Kể chuyện: Hai tiếng kì lạ
|
Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu
chuyện,
chuyển thành yêu cầu trả lời
câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện.
|
35
|
Tập đọc: Anh hùng biển cả
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa
tiếng có vần ân hoặc uân.
|
Tập viết:
Viết chữ số: 0...9
|
Không dạy bài này.
|
Tập đọc: Ò...ó...o
|
- Giảm yêu cầu: Tìm tiếng
trong bài.
- Giảm yêu cầu: Nói câu chứa
tiếng.
- Giảm yêu cầu luyện nói.
|
Ghi chú:
Căn cứ vào trình độ HS, GV chủ động phân phối nội dung, thời lượng dạy học môn
Tiếng Việt, đảm bảo HS đạt được các yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng môn
Tiếng Việt lớp 1 một cách chắc chắn, không để tình trạng HS không biết đọc,
không biết viết tiếng Việt khi lên lớp 2.
LỚP 2
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
19
|
Chính tả
Tập chép: Chuyện bốn mùa
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nghe - viết: Thư trung thu
|
20
|
Chính tả
Nghe - viết: Gió
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nghe - viết: Mưa bóng mây
|
Luyện từ và câu: Từ ngữ về
thời tiết.
Đặt câu hỏi Khi nào? Dấu
chấm, dấu chấm than
|
Bài tập 2: giảm ý a hoặc b.
|
21
|
Kể chuyện: Chim sơn ca và
bông cúc trắng
|
Giảm bài tập 2.
|
Tập đọc: Vè chim
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Chính tả
Tập chép: Chim sơn ca và bông
cúc trắng
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nghe - viết: Sân chim
|
Tập làm văn: Đáp lời cảm ơn.
Tả ngắn về loài chim
|
Giảm bài tập 1.
|
22
|
Kể chuyện: Một trí khôn hơn
trăm trí khôn
|
Giảm bài tập 3.
|
Chính tả
Nghe - viết: Một trí khôn hơn
trăm trí khôn
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nghe - viết: Cò và Cuốc
|
Tập làm văn: Đáp lời xin lỗi.
Tả ngắn về loài chim
|
Giảm bài tập 1.
|
23
|
Kể chuyện: Bác sĩ Sói
|
Giảm bài tập 2.
|
Chính tả
Tập chép: Bác sĩ Sói
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nghe - viết: Ngày hội đua voi
ở Tây Nguyên
|
Tập đọc: Nội quy Đảo Khỉ
|
- Không dạy bài này.
- Chuyển sang tiết Tập làm
văn (GV cho HS đọc trước khi thực hành tập làm văn).
|
24
|
Kể chuyện: Quả tim khỉ
|
Giảm bài tập 2.
|
Chính tả
Nghe - viết: Quả tim khỉ
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nghe - viết: Voi nhà
|
25
|
Kể chuyện: Sơn Tinh, Thủy Tinh
|
Giảm bài tập 3.
|
Tập đọc: Bé nhìn biển
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Chính tả
Tập chép: Sơn Tinh, Thủy Tinh
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nghe - viết: Bé nhìn biển
|
Tập làm văn: Đáp lời đồng ý.
Quan sát tranh, trả lời câu hỏi
|
Giảm bài tập 1.
|
26
|
Kể chuyện: Tôm Càng và Cá Con
|
Giảm bài tập 2.
|
Chính tả
Tập chép: Vì sao cá không
biết nói?
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nghe - viết: Sông Hương
|
Tập làm văn: Đáp lời đồng ý.
Tả ngắn về biển
|
Bài tập 1: giảm ý a hoặc b.
|
28
|
Kể chuyện: Kho báu
|
Giảm bài tập 2.
|
Tập đọc: Cây dừa
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Chính tả
Nghe - viết: Kho báu
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nghe - viết: Cây dừa
|
Tập làm văn: Đáp lời chia
vui. Tả ngắn về cây cối
|
Giảm bài tập 3.
|
29
|
Kể chuyện: Những quả đào
|
Giảm bài tập 3
|
Chính tả
Tập chép: Những quả đào
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nghe - viết: Hoa phượng
|
Luyện từ và câu: Từ ngữ về
cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi Để
làm gì?
|
Giảm bài tập 1.
|
Tập làm văn: Đáp lời chia
vui. Nghe
- trả lời câu hỏi
|
Giảm bài tập 2.
|
30
|
Kể chuyện: Ai ngoan sẽ được
thưởng
|
Giảm bài tập 2, 3.
|
Tập đọc: Cháu nhớ Bác Hồ
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Chính tả
Nghe - viết: Ai ngoan sẽ được
thưởng
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nghe - viết: Cháu nhớ Bác Hồ
|
31
|
Kể chuyện: Chiếc rễ đa tròn
|
Giảm bài tập 3.
|
Chính tả
Nghe - viết: Việt Nam có Bác
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nghe - viết: Cây và hoa bên
lăng Bác
|
Tập làm văn: Đáp lời khen
ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ
|
Bài tập 1: giảm ý c.
|
32
|
Kể chuyện: Chuyện quả bầu
|
Giảm bài tập 3.
|
Tập đọc: Tiếng chổi tre
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Chính tả
Tập chép: Chuyện quả bầu
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nghe - viết: Tiếng chổi tre
|
Tập làm văn: Đáp lời từ chối.
Đọc sổ liên lạc
|
Giảm bài tập 1, 3.
|
33
|
Kể chuyện: Bóp nát quả cam
|
Giảm bài tập 3.
|
Tập đọc: Lượm
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Chính tả
Nghe - viết: Bóp nát quả cam
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nghe - viết: Lượm
|
Tập làm văn: Đáp lời an ủi
Kể chuyện được chứng kiến
(viết)
|
Giảm bài tập 1, 3.
|
34
|
Kể chuyện: Người làm đồ chơi
|
Giảm bài tập 2.
|
Chính tả
Nghe - viết: Người làm đồ chơi
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nghe - viết: Đàn bê của anh
Hồ Giáo
|
Luyện từ và câu: Từ trái
nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
|
Giảm bài tập 1.
|
LỚP 3
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
19
|
Tập đọc: Báo cáo kết quả
tháng thi đua «Noi gương chú bộ độ»
|
- Không dạy bài này.
- Chuyển sang tiết Tập làm
văn (GV cho HS đọc trước khi thực hành tập làm văn).
|
Luyện từ và câu: Nhân hóa. Ôn
cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?
|
Bài tập 3: giảm ý c.
|
Tập làm văn: Nghe kể Chàng
trai làng Phù Ủng
|
Không dạy bài này.
|
Chính tả
Nghe - viết: Hai Bà Trưng
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nghe - viết: Trần Bình Trọng
|
20
|
Tập đọc: Chú ở bên Bác Hồ
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Chính tả
Nghe - viết: Ở lại với chiến
khu
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nghe - viết: Trên đường mòn
Hồ Chí Minh
|
Luyện từ và câu: Từ ngữ về Tổ
quốc.
Dấu phẩy
|
Giảm bài tập 2.
|
21
|
Tập đọc: Bàn tay cô giáo
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Chính tả
Nghe - viết: Ông tổ nghề thêu
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nhớ - viết: Bàn tay cô giáo
|
Luyện từ và câu: Nhân hóa. Ôn
cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?
|
- Bài tập 2: giảm ý b hoặc c.
- Bài tập 3: giảm ý b hoặc c.
|
Tập làm văn: Nói về trí thức.
Nghe - kể: Nâng niu từng hạt giống
|
Giảm bài tập 2.
|
22
|
Kể chuyện: Nhà bác học và bà
cụ
|
Giảm yêu cầu: chuyển thành
yêu cầu “Kể lại từng đoạn của câu chuyện”.
|
Tập đọc: Cái cầu
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Chính tả
Nghe - viết: Ê-đi-xơn
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nghe - viết: Một nhà thông
thái
|
Luyện từ và câu: Từ ngữ về
sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi
|
- Bài tập 2: giảm ý c hoặc d.
|
23
|
Chính tả
Nghe - viết: Nghe nhạc
|
Không dạy bài này.
|
24
|
Chính tả
Nghe - viết: Đối đáp với vua
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nghe - viết: Tiếng đàn
|
Tập làm văn:
Nghe - kể: Người bán quạt may
mắn
|
Không dạy bài này.
|
25
|
Chính tả
Nghe - viết: Hội vật
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nghe - viết: Hội đua voi ở Tây
Nguyên
|
Luyện từ và câu: Nhân hóa. Ôn
cách đặt và trả lời câu hỏi Vì Sao?
|
- Bài tập 2: giảm ý b hoặc c.
- Bài tập 3: giảm ý c, d.
|
26
|
Chính tả
Nghe - viết: Sự tích lễ hội
Chử Đồng Tử
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả Nghe - viết: Rước
đèn ông sao
|
28
|
Tập đọc: Cùng vui chơi
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Chính tả
Nghe - viết: Cuộc chạy đua
trong rừng
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nhớ - viết: Cùng vui chơi
|
Luyện từ và câu: Nhân hóa. Ôn
cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than
|
Bài tập 2: giảm ý b hoặc c.
|
Tập viết: Ôn chữ hoa T (tiếp
theo)
|
Không dạy bài này.
|
29
|
Chính tả
Nghe - viết: Buổi học thể dục
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nghe - viết: Lời kêu gọi toàn
dân tập thể dục
|
Luyện từ và câu: Từ ngữ về
thể thao.
Dấu phẩy
|
Giảm bài tập 2.
|
Tập viết: Ôn chữ hoa T (tiếp
theo)
|
Không dạy bài này.
|
30
|
Tập đọc: Một mái nhà chung
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Chính tả
Nghe - viết: Liên hợp quốc
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nhớ - viết: Một mái nhà chung
|
Luyện từ và câu: Đặt và trả
lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm
|
- Bài tập 1: giảm ý b hoặc c.
- Giảm bài tập 3.
|
31
|
Tập đọc: Bài hát trồng cây
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Chính tả
Nghe - viết: Bác sĩ Y-éc-xanh
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nhớ - viết: Bài hát trồng cây
|
Luyện từ và câu: Từ ngữ về
các nước. Dấu phẩy
|
- Giảm bài tập 2.
- Bài tập 3: giảm ý c.
|
32
|
Chính tả
Nghe - viết: Ngôi nhà chung
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nghe - viết: Hạt mưa
|
Luyện từ và câu: Đặt và trả
lời câu hỏi Bằng gì? Dấu chấm, dấu hai chấm.
|
Bài tập 3: giảm ý a hoặc b.
|
33
|
Tập đọc: Mặt trời xanh của tôi
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Chính tả
Nghe - viết: Cóc kiện trời
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nghe - viết: Quà của đồng nội
|
34
|
Tập đọc: Mưa
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Chính tả
Nghe - viết: Thì thầm
|
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy.
|
Chính tả
Nghe - viết: Dòng suối thức
|
LỚP 4
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
19,
20
|
Tập đọc: Bốn anh tài
|
Ghép nội dung 2 tiết (tuần
19, 20) thành 1 tiết (giảm hoạt động luyện đọc thành tiếng, tập trung hoạt
động luyện đọc hiểu).
|
Tập đọc: Bốn anh tài (tiếp
theo)
|
Chính tả
Nghe - viết: Kim tự tháp Ai
Cập
|
Ghép nội dung 2 tiết chính tả
(tuần 19, 20) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở
trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.
|
Chính tả
Nghe - viết: Cha đẻ của chiếc
lốp xe đạp
|
Tập đọc: Chuyện cổ tích về
loài người
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Luyện từ và câu: Chủ ngữ
trong câu kể Ai làm gì? (tuần 19)
|
- Ghép thành chủ đề (dạy
trong 1 tiết). - Giảm bài tập 2 (tr. 7), bài tập 1 và bài tập 2 (tr. 16).
|
Luyện từ và câu: Luyện tập về
câu kể Ai làm gì? (tuần 20)
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn
từ Tài năng
|
Giảm bài tập 4.
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn
từ Sức khỏe
|
Giảm bài tập 4.
|
Kể chuyện: Bác đánh cá và gã
hung thần
|
Chủ điểm «Người ta là hoa
đất» (tuần 19, 20, 21), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện.
|
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe,
đã đọc
|
21,
22
|
Kể chuyện: Kể chuyện được
chứng kiến hoặc tham gia
|
Chính tả
Nhớ - viết: Chuyện cổ tích về
loài người
|
Ghép nội dung 2 tiết chính tả
(tuần 21, 22) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở
trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.
|
Chính tả
Nghe - viết: Sầu riêng
|
Tập đọc: Bè xuôi sông La
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Luyện từ và câu: Câu kể Ai
thế nào?
|
- Ghép thành chủ đề (dạy
trong 2 tiết). - Tập trung yêu cầu đặt được câu kể Ai thế nào? -
Giảm bài tập 1 (tr. 30), bài tập 1 (tr. 37).
|
Luyện từ và câu: Vị ngữ trong
câu kể Ai thế nào?
|
Luyện từ và câu: Chủ ngữ
trong câu kể Ai thế nào?
|
Tập đọc: Chợ Tết
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn
từ Cái đẹp
|
Giảm bài tập 4.
|
Kể chuyện: Con vịt xấu xí
|
Chủ điểm «Vẻ đẹp muôn màu»
(tuần 22, 23, 24), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện.
|
23,
24
|
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe,
đã đọc
|
Kể chuyện: Kể chuyện được
chứng kiến hoặc tham gia
|
Chính tả
Nhớ - viết: Chợ Tết
|
Ghép nội dung 2 tiết chính tả
(tuần 23, 24) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở
trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.
|
Chính tả:
Nghe - viết: Họa sĩ Tô Ngọc
Vân
|
Tập đọc: Khúc hát ru những em
bé lớn trên lưng mẹ
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Tập đọc: Đoàn thuyền đánh cá
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn
từ Cái đẹp
|
Giảm bài tập 2.
|
Luyện từ và câu: Câu kể Ai
là gì?
|
- Ghép thành chủ đề (dạy
trong 3 tiết). - Tập trung yêu cầu đặt được câu kể Ai là gì?
|
Luyện từ và câu: Vị ngữ trong
câu kể Ai là gì?
|
25,
26
|
Luyện từ và câu: Chủ ngữ
trong câu kể Ai là gì?
|
- Giảm bài tập 1 - ý b (tr.
58), bài tập 1 (tr. 62), bài tập 2 (tr. 69), bài tập 1 - ý b (tr.78).
|
Luyện từ và câu: Luyện tập về
câu kể Ai là gì?
|
Chính tả
Nghe - viết: Khuất phục tên
cướp biển
|
Ghép nội dung 2 tiết chính tả
(tuần 25, 26) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở
trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.
|
Chính tả
Nghe - viết: Thắng biển
|
Tập đọc: Bài thơ về tiểu đội
xe không kính
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn
từ Dũng cảm (tuần 25)
|
- Ghép thành chủ đề (dạy
trong 1 tiết). - Giảm bài tập 2 (tr.74), bài tập 4 và 5 (tr.83).
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn
từ Dũng cảm (tuần 26)
|
Kể chuyện: Những chú bé không
chết
|
Chủ điểm «Những người quả
cảm» (tuần 25, 26, 27), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện.
|
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe,
đã đọc
|
27,
28
|
Kể chuyện: Kể chuyện được
chứng kiến hoặc tham gia
|
Chính tả
Nhớ - viết: Bài thơ về tiểu
đội xe không kính
|
GV tổ chức dạy học nội dung
chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.
|
Chính tả
Nghe - viết: Cô Tấm của mẹ
|
HS tự viết chính tả đoạn bài
ở nhà.
|
29,
30
|
Chính tả
Nghe - viết: Ai đã nghĩ ra
các chữ số 1, 2, 3, 4…?
|
Ghép nội dung 2 tiết chính tả
(tuần 25, 26) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở
trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.
|
Chính tả
Nhớ - viết: Đường đi Sa Pa
|
Tập đọc: Trăng ơi …từ đâu đến?
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Tập đọc: Dòng sông mặc áo
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn
từ Du lịch – Thám hiểm (tuần 29)
|
- Ghép thành chủ đề (dạy
trong 1 tiết). - Giảm bài tập 3 và 4 (tr.105) - HS tự học bài tập 1 và 2
(tr.116, 117).
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn
từ Du lịch – Thám hiểm (tuần 30)
|
Tập làm văn: Điền vào giấy tờ
in sẵn
|
Không dạy bài này.
|
Kể chuyện: Đôi cánh của Ngựa
Trắng
|
Chủ điểm «Khám phá thế giới»
(tuần 29, 30, 31), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện.
|
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe,
đã đọc
|
31,
32,
33,
34
|
Kể chuyện: Kể chuyện được
chứng kiến hoặc tham gia
|
Chính tả
Nghe - viết: Nghe lời chim nói
|
Ghép nội dung 2 tiết chính tả
(tuần 31, 32) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở
trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.
|
Chính tả
Nghe - viết: Vương quốc vắng
nụ cười
|
Tập đọc: Vương quốc vắng nụ
cười
|
Ghép nội dung 2 tiết (tuần
32, 33) thành 1 tiết (giảm hoạt động luyện đọc thành tiếng, tập trung hoạt
động luyện đọc hiểu).
|
Tập đọc: Vương quốc vắng nụ
cười (tiếp theo)
|
Tập đọc: Ngắm trăng. Không đề
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Tập đọc: Con chim chiền chiện
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Kể chuyện: Khát vọng sống
|
Chủ điểm «Tình yêu cuộc sống»
(tuần 32, 33, 34), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện.
|
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe,
đã đọc
|
Kể chuyện: Kể chuyện được
chứng kiến hoặc tham gia
|
Chính tả
Nhớ - viết: Ngắm trăng. Không
đề
|
Ghép nội dung 2 tiết chính tả
(tuần 33, 34) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở
trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.
|
Chính tả
Nghe - viết: Nói ngược
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn
từ Lạc quan – Yêu đời (tuần 33)
|
- Ghép thành chủ đề (dạy
trong 1 tiết). - Giảm bài tập 2, 3 (tr. 146), bài tập 3 (tr. 155).
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn
từ Lạc quan - Yêu đời (tuần 34)
|
Tập làm văn: Điền vào giấy tờ
in sẵn
|
Không dạy bài này.
|
35
|
Chính tả
Nghe - viết: Nói với em
|
HS tự viết chính tả đoạn bài
ở nhà.
|
LỚP 5
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
19,
20,
21,
22
|
Chính tả
Nghe - viết: Nhà yêu nước
Nguyễn Trung Trực
|
Ghép nội dung 2 tiết chính tả
(tuần 19, 20) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở
trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.
|
Chính tả
Nghe - viết: Cánh cam lạc mẹ
|
Tập đọc: Người công dân số Một
|
Giảm yêu cầu phân vai đọc
diễn cảm đoạn kịch.
|
Tập đọc: Người công dân số
Một (tiếp theo)
|
Giảm yêu cầu đọc phân vai
theo các nhận vật trong đoạn kịch.
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn
từ Công dân (tuần 20)
|
- Ghép thành chủ đề (dạy
trong 1 tiết).
- Giảm bài tập 2 và 4
(tr.18), bài tập 1 (tr.28).
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn
từ Công dân (tuần 21)
|
Kể chuyện: Chiếc đồng hồ
|
Chủ điểm «Người công dân»
(tuần 19, 20, 21), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện.
|
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe,
đã đọc
|
Kể chuyện: Kể chuyện được
chứng kiến hoặc tham gia
|
Chính tả
Nghe - viết: Trí dũng song
toàn
|
Ghép nội dung 2 tiết chính tả
(tuần 21, 22) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở
trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.
|
Chính tả
Nghe - viết: Hà Nội
|
Tập đọc: Cao Bằng
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Kể chuyện: Ông Nguyễn Khoa
Đăng
|
Chủ điểm «Vì cuộc sống thanh
bình» (tuần 22, 23, 24), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể
chuyện.
|
23,
24
|
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe,
đã đọc
|
Kể chuyện: Kể chuyện được
chứng kiến hoặc tham gia
|
Chính tả
Nhớ - viết: Cao Bằng
|
Ghép nội dung 2 tiết chính tả
(tuần 23, 24) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở
trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.
|
Chính tả
Nghe - viết: Núi non hùng vĩ
|
Tập đọc: Chú đi tuần
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
25,
26,
27
|
Chính tả
Nghe - viết: Ai là thủy tổ
loài người?
|
Ghép nội dung 2 tiết chính tả
(tuần 25, 26) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở
trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.
|
Chính tả
Nghe - viết: Lịch sử Ngày
Quốc tế Lao động
|
Tập đọc: Cửa sông
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Tập làm văn: Tập viết đoạn
đối thoại (tuần 25)
|
Không dạy bài này.
|
Tập làm văn: Tập viết đoạn
đối thoại (tuần 26)
|
Không dạy bài này.
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn
từ Truyền thống (tuần 26)
|
- Ghép thành chủ đề (dạy
trong 1 tiết).
- Giảm bài tập 2 (tr.82), bài
tập 1 (tr.90).
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn
từ Truyền thống (tuần 27)
|
Kể chuyện: Vì muôn dân
|
Chủ điểm «Nhớ nguồn» (tuần
25, 26, 27), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện.
|
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe,
đã đọc
|
Kể chuyện: Kể chuyện được
chứng kiến hoặc tham gia
|
Tập đọc: Đất nước
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Chính tả
Nhớ - viết: Cửa sông?
|
GV tổ chức dạy học nội dung
chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.
|
28
|
Chính tả
Nghe - viết: Bà cụ bán hàng
nước chè
|
HS tự viết chính tả đoạn bài
ở nhà.
|
|
Chính tả
|
|
29,
30,
31,
32
|
Nhớ - viết: Đất nước
|
Ghép nội dung 2 tiết chính tả
(tuần 29, 30) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở
trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.
|
Chính tả
Nghe - viết: Cô gái của tương
lai
|
Tập đọc: Bầm ơi
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Chính tả
Nghe - viết: Tà áo dài Việt
Nam
|
Ghép nội dung 2 tiết chính tả
(tuần 31, 32) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở
trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.
|
Chính tả
Nhớ - viết: Bầm ơi
|
Tập làm văn: Tập viết đoạn
đối thoại (tuần 29)
|
Không dạy bài này.
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn
từ Nam và nữ (tuần 30)
|
- Ghép thành chủ đề (dạy
trong 1 tiết).
- Giảm bài tập 3 (tr.120),
bài tập 3 (tr.129).
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn
từ Nam và nữ (tuần 31)
|
Kể chuyện: Lớp trưởng lớp tôi
|
Chủ điểm «Nam và nữ» (tuần
29, 30, 31), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện.
|
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe,
đã đọc
|
Kể chuyện: Kể chuyện được
chứng kiến hoặc tham gia
|
Tập đọc: Những cánh buồm
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Kể chuyện: Nhà vô địch
|
Chủ điểm «Những chủ nhân
tương lai» (tuần 32, 33, 34), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể
chuyện.
|
33,
34
|
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe,
đã đọc
|
Kể chuyện: Kể chuyện được
chứng kiến hoặc tham gia
|
Tập đọc: Sang năm con lên bảy
|
HS tự học thuộc lòng ở nhà.
|
Chính tả
Nghe - viết: Trong lời mẹ hát
|
Ghép nội dung 2 tiết chính tả
(tuần 33, 34) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở
trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà.
|
Chính tả
Nhớ - viết: Sang năm con lên
bảy
|
35
|
Chính tả
Nghe - viết: Trẻ con ở Sơn Mỹ
|
HS tự viết chính tả đoạn bài
ở nhà.
|
MÔN
TOÁN
LỚP 1
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
19
|
Mười ba, mười bốn, mười lăm
(tr.103)
|
- Ghép thành chủ đề.
- Tập trung yêu cầu biết đếm,
đọc, viết các số đến 20; nhận biết số lượng của một nhóm có đến 20 đối tượng.
- Không làm bài tập 2, bài
tập 4 (tr. 102), bài tập 4 (tr. 104), bài tập 4 (tr. 106), bài tập 2, bài tập
4 (tr. 107).
|
Mười sáu, mười bảy, mười tám,
mười chín (tr. 105)
|
Hai mươi. Hai chục (tr. 107)
|
20
|
Phép cộng dạng 14 + 3 (tr.
108)
|
- Tập trung yêu cầu biết đặt
tính (theo cột dọc) và thực hiện phép cộng, dạng 14+3.
- Không làm bài tập 3 (tr.
108), bài tập 3, bài tập 4 (tr. 109).
|
Luyện tập (tr.109)
|
Phép trừ dạng 17 - 3 (tr.
110)
|
- Ghép thành chủ đề.
- Tập trung yêu cầu biết đặt
tính (theo cột dọc) và thực hiện phép trừ dạng 17-3, 17-7.
- Không làm các bài tập 3
(tr. 110), bài tập 3, bài tập 4 (tr. 111), bài tập 3, bài tập 4 (tr. 113),
bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3, bài tập 5 (tr. 114).
|
Luyện tập (tr. 111)
|
21
|
Phép trừ dạng 17 - 7 (tr.
112)
|
Luyện tập (tr. 113)
|
Luyện tập chung (tr. 114)
|
23
|
Luyện tập chung (tr. 124)
|
- Tập trung yêu cầu thực hiện
được cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Không làm bài tập 1, bài
tập 2 (tr. 124), bài tập 2, bài tập 4 (tr. 125).
|
Luyện tập chung (tr. 125)
|
24
|
Luyện tập (tr. 128)
|
- Không dạy bài này.
|
Cộng các số tròn chục (tr.
129)
|
- Ghép thành chủ đề.
- Tập trung yêu cầu thực hiện
được cộng, trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90.
- Không làm bài tập 1 (tr.
129), bài tập 1, bài tập 4 (tr. 130), bài tập 1 (tr. 131), bài tập 1 (tr.
132).
|
Luyện tập (tr. 130)
|
Trừ các số tròn chục (tr. 131)
|
25
|
Luyện tập (tr. 132)
|
Điểm ở trong điểm ở ngoài một
hình (tr. 133)
|
- Không dạy bài này.
|
Luyện tập chung (tr. 135)
|
- Không làm bài tập 2, bài
tập 3 (tr. 135), bài tập 5 (tr 135).
|
27
|
Luyện tập (tr. 146 )
|
Không làm các bài tập 4
(tr.146), bài tập 1, bài tập 2, bài tập 5 (tr.147).
|
Luyện tập chung (tr. 147)
|
28
|
Luyện tập (tr. 150)
|
- Tập trung luyện tập giải
bài toán có lời văn.
- Không làm bài tập 3, bài
tập 4 (tr.150), bài tập 4 (tr.151), bài tập 2 (tr.152).
|
Luyện tập (tr. 151)
|
Luyện tập chung (tr. 152)
|
29
|
Phép cộng trong phạm vi 100
(cộng không nhớ) (tr. 154)
|
- Tập trung rèn kĩ năng đặt
tính và làm tính cộng (không nhớ) các số có hai chữ số.
- Không làm bài tập 3, bài
tập 4 (tr.155), bài tập 2, bài tập 3 (tr.157).
|
Luyện tập (tr. 156)
|
Luyện tập (tr. 157)
|
Phép trừ trong phạm vi 100
(trừ không nhớ) (tr. 158)
|
- Ghép thành chủ đề.
- Tập trung rèn kĩ năng đặt
tính và làm tính trừ (không nhớ) các số có hai chữ số.
- Không làm bài tập 2
(tr.158), bài tập 2, bài tập 3 (tr.159), bài tập 3, bài tập 5 (tr.160).
|
30
|
Phép trừ trong phạm vi 100
(trừ không nhớ) (tr. 159)
|
Luyện tập (tr. 160)
|
Cộng trừ (không nhớ) trong
phạm vi 100 (tr. 162)
|
- Tập trung rèn kĩ năng đặt
tính và làm tính cộng, trừ (không nhớ) các số có hai chữ số.
- Không làm bài tập 2, bài
tập 3 (tr.163).
|
31
|
Luyện tập (tr. 163)
|
32
|
Luyện tập chung (tr. 168)
|
- Tập trung rèn kỹ năng đặt
tính và làm tính cộng, trừ (không nhớ) các số có hai chữ số, xem đồng hồ và
giải bài toán có lời văn.
- Không làm bài tập 2, bài
tập 3 (tr.168), bài tập 1, bài tập 4 (tr 169).
|
Luyện tập chung (tr. 169)
|
Ôn tập: các số đến 10 (tr.
170)
|
- Ghép thành chủ đề.
- Tập trung ôn tập đọc, đếm,
so sánh các số trong phạm vi 10, cộng, trừ các số trong phạm vi 10; giải bài
toán có lời văn.
- Không làm bài tập 3, bài
tập 5 (tr 170), bài tập 1, bài tập 3, bài tập 4 (tr.171), bài tập 1 (tr.173).
|
33
|
Ôn tập: các số đến 10 (tr.
171)
|
Ôn tập: các số đến 10 (tr.
172)
|
Ôn tập: các số đến 10 (tr.
173)
|
Ôn tập: các số đến 100 (tr.
174)
|
Không dạy bài này.
|
34
|
Ôn tập: các số đến 100 (tr.
175)
|
- Ghép thành chủ đề.
- Tập trung ôn tập đọc, đếm,
so sánh các số trong phạm vi 100, cộng, trừ các số trong phạm vi 100; giải
bài toán có lời văn.
- Không làm bài tập 2
(tr.175), bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3 (tr.176).
|
Ôn tập: các số đến 100 (tr.
176)
|
34
|
Ôn tập: các số đến 100 (tr.
177)
|
Không dạy bài này.
|
Luyện tập chung (tr. 178)
|
- Ghép thành chủ đề.
- Không dạy bài “Luyện tập
chung (tr. 179).
- Không làm bài tập 2, bài
tập 4, bài tập 5 (tr.178), bài tập 1 (tr.180), bài tập 1, bài tập 2 (tr.181).
|
35
|
Luyện tập chung (tr. 179)
|
Luyện tập chung (tr. 180)
|
Luyện tập chung (tr. 181)
|
LỚP 2
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
19
|
Bảng nhân 2 (tr. 95)
|
- Tập trung yêu cầu vận dụng
bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân.
- Không làm bài tập 3 (tr.
95), bài tập 1, bài tập 4 (tr. 96).
|
Luyện tập (tr. 96)
|
20
|
Bảng nhân 3 (tr. 97)
|
- Tập trung yêu cầu vận dụng
bảng nhân 3 để thực hiện phép tính nhân.
- Không làm bài tập 3 (tr.
97), bài tập 2, bài tập 5 (tr. 98).
|
Luyện tập (tr. 98)
|
Bảng nhân 4 (tr. 99)
|
- Tập trung yêu cầu vận dụng
bảng nhân 4 để thực hiện phép tính nhân.
- Không làm bài tập 3 (tr.
99), bài tập 4 (tr. 100).
|
Luyện tập (tr. 100)
|
Bảng nhân 5 (tr. 101)
|
- Tập trung yêu cầu vận dụng
bảng nhân 5 để thực hiện phép tính nhân.
- Không làm bài tập 3 (tr.
101), bài tập 4, bài tập 5 (tr. 102).
|
21
|
Luyện tập (tr. 102)
|
Luyện tập chung (tr. 105)
|
Không làm bài tập 2 (tr.
105), bài tập 2, bài tập 3, bài tập 5 (tr. 106).
|
Luyện tập chung (tr. 105-106)
|
22
|
Bảng chia 2 (tr. 109)
|
- Ghép thành chủ đề.
- Tập trung yêu cầu vận dụng
bảng chia 2 để thực hiện phép tính chia.
- Không làm bài tập 3 (tr.
109), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 110), bài tập 4, bài tập 5 (tr.111).
|
Một phần hai (tr. 110)
|
Luyện tập (tr. 111)
|
23
|
Bảng chia 3 (tr.113)
|
- Ghép thành chủ đề.
- Tập trung yêu cầu vận dụng
bảng chia 3 để thực hiện phép tính chia.
- Không làm bài tập 3 (tr.
113), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 114), bài tập 3, bài tập 5 (tr.115).
|
Một phần ba (tr. 114)
|
Luyện tập (tr. 115)
|
Tìm một thừa số của phép nhân
(tr.116)
|
- Tập trung yêu cầu tìm được
thừa số x trong các bài tập dạng X x a = b; a x X = b.
- Không làm bài tập 2, bài
tập 3 (tr. 116), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 114), bài tập 3, bài tập 4, bài
tập 5 (tr. 117).
|
24
|
Luyện tập (tr. 117)
|
Bảng chia 4 (tr. 118)
|
- Ghép thành chủ đề.
- Tập trung yêu cầu vận dụng
bảng chia 4 để thực hiện phép tính chia.
- Không làm bài tập 3 (tr.
118), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 119), bài tập 4, bài tập 5 (tr.115).
|
Một phần tư (tr. 119)
|
Luyện tập (tr. 120)
|
Bảng chia 5 (tr. 121)
|
- Ghép thành chủ đề.
- Tập trung yêu cầu vận dụng
bảng chia 5 để thực hiện phép tính chia.
- Không làm bài tập 3 (tr.
121), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 122), bài tập 3, bài tập 5 (tr.123).
|
25
|
Một phần năm (tr. 122)
|
Luyện tập (tr. 123)
|
Luyện tập chung (tr. 124)
|
Không làm bài tập 3, bài tập
5 (tr. 124).
|
26
|
Tìm số bị chia (tr.128)
|
- Tập trung yêu cầu tìm số bị
chia khi biết thương và số chia.
- Không làm bài tập 3 (tr.
128), bài tập 2, bài tập 4 (tr. 129).
|
Luyện tập (tr. 129)
|
Chu vi hình tam giác – chu vi
hình tứ giác (tr. 130)
|
- Tập trung yêu cầu tính được
chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó.
- Không làm bài tập 3 (tr.
130), bài tập 1, bài tập 4 (tr. 131).
|
Luyện tập (tr. 131)
|
27
|
Số 1 trong phép nhân và phép
chia (tr. 132)
|
- Ghép thành chủ đề.
- Không làm bài tập 2, bài
tập 3 (tr. 132), bài tập 3, bài tập 4 (tr. 133), bài tập 3 (tr.134).
|
Số 0 trong phép nhân và phép
chia (tr. 133)
|
Luyện tập (tr. 134)
|
Luyện tập chung (tr. 135)
|
Không làm bài tập 4, bài tập
5 (tr. 135), bài tập 1 (tr. 136).
|
Luyện tập chung (tr. 136)
|
28
|
Đơn vị, chục, trăm, nghìn
(tr.137)
|
- Ghép thành chủ đề.
- Tập trung yêu cầu nhận biết
được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết, so sánh các số tròn trăm.
|
So sánh số tròn trăm (tr.139)
|
Các số tròn chục từ 110 đến
200 (tr.140)
|
Các số từ 101 đến 110
(tr.142)
|
32
|
Luyện tập (tr. 164)
|
Không dạy bài này.
|
35
|
Luyện tập chung (tr. 178,
179)
|
Không dạy bài này.
|
Luyện tập chung (tr. 180)
|
Không dạy bài này.
|
Luyện tập chung (tr. 181)
|
Không dạy bài này.
|
Luyện tập chung (tr. 181)
|
Không dạy bài này.
|
LỚP 3
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
19
|
Các số có bốn chữ số (tr. 91)
|
- Ghép thành chủ đề.
- Tập trung yêu cầu biết đọc,
viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của
nó ở từng hàng; viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục,
đơn vị và ngược lại.
- Không làm bài tập 3 (tr.
93); bài tập 3 (tr. 94); bài tập 4 (tr. 94), bài tập 3 (tr. 95); bài tập 3,
bài tập 4 (tr. 96).
|
Luyện tập (tr. 94)
|
Các số có bốn chữ số (tiếp
theo) (tr.95)
|
Các số có bốn chữ số (tiếp
theo) (tr.96)
|
20
|
So sánh các số trong phạm vi
10000 (tr. 100)
|
- Tập trung yêu cầu biết so
sánh các số trong phạm vi 10000.
- Không làm bài tập 1, bài
tập 3, bài tập 4 (tr. 101).
|
Luyện tập (tr. 101)
|
Phép cộng các số trong phạm
vi 10000 (tr. 102)
|
- Tập trung yêu cầu biết đặt
tính và thực hiện tính cộng trong phạm vi 10000; cộng nhẩm các số tròn trăm,
tròn nghìn có đến bốn chữ số.
- Không làm bài tập 4 (tr.
102); bài tập 1 (dòng 1, dòng 2) (tr. 103); bài tập 2 (cột 1) (tr. 103); bài
tập 3 (a) (tr. 103); bài tập 4 (tr.103).
|
21
|
Luyện tập (tr. 103)
|
Phép trừ các số trong phạm vi
10000 (tr. 104)
|
- Tập trung yêu cầu biết đặt
tính và thực hiện tính trừ trong phạm vi 10000; trừ nhẩm các số tròn trăm,
tròn nghìn có đến bốn chữ số.
- Không làm bài tập 4 (tr.
104); bài tập 1 (cột 1) (tr. 105), bài tập 2 (dòng 1) (tr. 105), bài tập 3
(a) (tr. 105), bài tập 4 (tr. 105).
|
Luyện tập (tr. 105)
|
Tháng - Năm (tr. 107)
|
Không làm bài tập 1 (tr.
109); bài tập 2 (tr.109).
|
22
|
Luyện tập (tr. 109)
|
Vẽ trang trí hình tròn (tr.
112)
|
Không dạy bài này.
|
Nhân số có bốn chữ số với số
có một chữ số (tr. 113)
|
- Tập trung yêu cầu biết đặt
tính và thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một
lần).
- Không làm bài tập 1 (tr.
114); bài tập 2 (cột 1, cột 4) (tr. 114), bài tập 3 (tr. 114); bài tập 4 (tr.
114).
|
Luyện tập (tr. 114)
|
23
|
Nhân số có bốn chữ số với số
có một chữ số (tiếp theo) (tr. 115)
|
- Tập trung yêu cầu biết nhân
số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).
- Không làm bài tập 4 (tr.
115), bài tập 1 (tr. 116), bài tập 4 (tr. 116).
|
Luyện tập (tr. 116)
|
24
|
Luyện tập (tr. 122)
|
Không dạy bài này.
|
Thực hành xem đồng hồ (tr.
123)
|
- Ghép thành chủ đề.
- Không làm bài tập 3 (tr.
124), bài tập 3 (tr. 126).
|
25
|
Thực hành xem đồng hồ (tiếp
theo) (tr. 125)
|
Bài toán liên quan đến rút về
đơn vị (tr. 128)
|
Không làm bài tập 3 (tr.
128), bài tập 3, bài tập 4 (tr. 129).
|
Luyện tập (tr. 129)
|
Luyện tập (tr. 129)
|
Tiền Việt Nam (tr. 130)
|
Không làm bài tập 2 (tr.
131), bài tập 1 (tr.132), bài tập 4 (tr. 159).
|
26
|
Luyện tập (tr. 132)
|
Làm quen với thống kê số liệu
(tr.134)
|
- Ghép thành chủ đề.
- Không làm bài tập 2, bài
tập 4 (tr. 135); bài tập 2 (tr. 137).
|
Làm quen với thống kê số liệu
(tiếp theo) (tr. 136)
|
Luyện tập (tr. 138)
|
Không dạy bài này.
|
27
|
Các số có năm chữ số (tr. 140)
|
- Ghép thành chủ đề.
- Không làm bài tập 1 (tr.
140), bài tập 1, bài tập 4 (tr. 142); bài tập 3 (dòng a, b) (tr.142), bài tập
4 (tr. 144); bài tập 3, bài tập 4 (tr. 145).
|
Luyện tập (tr. 142)
|
Các số có năm chữ số (tiếp
theo) (tr.143)
|
Luyện tập (tr. 145)
|
28
|
So sánh các số trong phạm vi
100000 (tr. 147)
|
- Tập trung yêu cầu biết so
sánh các số trong phạm vi 100000; biết sắp xếp các số theo thứ tự; biết làm
tính với các số trong phạm vi 100000 (tính viết và tính nhẩm).
- Không làm bài tập 1 (tr.
147), bài tập 2, bài tập 3, bài tập 4 (tr. 148), bài tập 1, bài tập 4 (tr.
149).
|
Luyện tập (tr. 148)
|
Luyện tập (tr. 149)
|
29
|
Phép cộng các số trong phạm
vi 100000 (tr. 155)
|
- Ghép thành chủ đề.
- Tập trung yêu cầu biết đặt
tính và thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100000; vận dụng để giải
bài toán.
- Không làm bài tập 1, bài
tập 3 (tr. 155), bài tập 3 (tr. 156), bài tập 4 (tr. 160); bài tập 1 (tr.
160); bài tập 2 (cột 1, cột 2) (tr.160), bài tập 4 (tr. 160).
|
30
|
Luyện tập (tr. 156)
|
Luyện tập (tr. 159)
|
Luyện tập chung (tr. 160)
|
31
|
Luyện tập (tr. 165)
|
- Tập trung yêu cầu biết đặt
tính và thực hiện phép tính chia, nhân số có năm chữ số cho số có một chữ số;
Vận dụng để giải bài toán.
- Không làm bài tập 4 (tr.
165), bài tập 1 (dòng 1) (tr. 165), bài tập 3 (tr. 166).
|
32
|
Luyện tập chung (tr. 165)
|
Luyện tập (tr. 167)
|
- Tập trung yêu cầu biết giải
bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Không làm bài tập 3 (từ
trên xuống) (tr.167), bài tập 3 (từ dưới lên) (tr. 167), bài tập 4 (tr. 168).
|
Luyện tập (tr. 167)
|
33
|
Ôn tập các số đến 100 000
(tr. 169)
|
- Tập trung yêu cầu biết đọc,
viết các số trong phạm vi 100000; so sánh các số trong phạm vi 100000.
- Không làm bài tập 1 (tr.
169), bài tập 1 (cột 1) (tr. 170), bài tập 5 (tr. 170).
|
Ôn tập các số đến 100 000
(tiếp theo) (tr. 170)
|
34
|
Ôn tập về hình học (tr. 174)
|
- Tập trung yêu cầu xác định
được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng; tính được chu vi hình hình chữ
nhật, hình vuông; biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông.
- Không làm bài tập 2 (tr.
174), bài tập 4 (tr. 174), bài tập 3 (tr. 175).
|
Ôn tập về hình học (tiếp
theo) (tr.174)
|
LỚP 4
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
19
|
Hình bình hành (tr.102)
|
- Ghép thành chủ đề.
- Tập trung yêu cầu nhận biết
được hình bình hành và một số đặc điểm của nó; tính được chu vi, diện tích
của hình bình hành.
- Không làm bài tập 1 (tr.
104), bài tập 2 (tr.105).
|
Diện tích hình bình hành
(tr.103)
|
Luyện tập (tr.104)
|
20
|
Luyện tập (tr.110)
|
Không dạy bài này.
|
22
|
Luyện tập chung (tr.118)
|
Không dạy bài này.
|
23
|
Luyện tập chung (tr.123)
|
Không dạy bài này.
|
Luyện tập chung (tr.124)
|
Không dạy bài này.
|
Phép cộng phân số (tr.126)
|
- Ghép thành chủ đề.
- Không làm bài tập 1 (tiết
Luyện tập thứ nhất) (tr. 128).
|
Phép cộng phân số (tiếp theo)
(tr.127)
|
Luyện tập (tr.128)
|
24
|
Luyện tập (tr.128)
|
Phép trừ phân số (tr.129)
|
- Ghép thành chủ đề.
- Không làm bài tập 1, bài
tập 2 (tiết Luyện tập) (tr. 131).
|
Phép trừ phân số (tiếp theo)
(tr.130)
|
Luyện tập (tr.131)
|
Luyện tập chung (tr.131)
|
25
|
Phép nhân phân số (tr.132)
|
- Ghép thành chủ đề.
- Không làm bài tập 1, bài
tập 3 (tr. 134).
|
Luyện tập (tr.133)
|
Luyện tập (tr.134)
|
28
|
Luyện tập chung (tr.144)
|
Không dạy bài này.
|
30
|
Luyện tập chung (tr.153)
|
Không dạy bài này.
|
32
|
Ôn tập về các phép tính với
số tự nhiên (tiếp theo) (tr.164)
|
Không làm bài tập 2 (tr.
162), bài tập 2 (tr.163).
|
35
|
Luyện tập chung (tr.176)
|
Không dạy bài này.
|
Luyện tập chung (tr. 177)
|
Không dạy bài này.
|
LỚP 5
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
19
|
Luyện tập chung (tr. 95)
|
Không dạy bài này.
|
Hình tròn, đường tròn (tr.
96)
|
Không dạy bài này.
|
20
|
Diện tích hình tròn (tr. 99)
|
- Tập trung yêu cầu tính được
diện tích hình tròn khi biết bán kính hoặc chu vi của hình tròn.
- Không làm bài tập 1, bài
tập 2 (tr.100), bài tập 3 (tr.101).
|
Luyện tập (tr. 100)
|
Luyện tập chung (tr. 100)
|
21
|
Luyện tập về tính diện tích
(tiếp theo) (tr.104-106)
|
Không dạy bài này.
|
Luyện tập chung (tr. 106)
|
Không dạy bài này.
|
Diện tích xung quanh và diện
tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
|
- Tập trung yêu cầu tính diện
tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
- Không làm bài tập 1 (tr.
110).
|
22
|
Luyện tập (tr. 110)
|
Diện tích xung quanh và diện
tích toàn phần của hình lập phương (tr.111)
|
- Tập trung yêu cầu tính diện
tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương.
- Không làm bài tập 1, bài
tập 3 (tr. 112).
|
Luyện tập (tr. 112)
|
23
|
Luyện tập (tr. 119)
|
Không dạy bài này.
|
Thể tích hình hộp chữ nhật
(tr. 120)
|
- Ghép thành chủ đề.
- Tập trung yêu cầu tính thể
tích hình hộp chữ nhật, thể tích hình lập phương và vận dụng để giải một số
bài tập liên quan; biết vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích các
hình đã học để giải các bài toán liên quan có yêu cầu tổng hợp.
- Không làm bài tập 3 (tr. 123).
|
Thể tích hình lập phương (tr.
122)
|
24
|
Luyện tập chung (tr. 123)
|
Luyện tập chung (tr. 124)
|
Luyện tập chung (tr. 127)
|
Không dạy bài này.
|
28
|
Luyện tập chung (tr. 144)
|
Không dạy bài này.
|
Luyện tập chung (tr. 145)
|
Không dạy bài này.
|
Ôn tập về phân số (tr. 148)
|
|
29
|
Ôn tập về phân số (tiếp theo)
(tr.149)
|
- Tập trung ôn tập về rút gọn
phân số, quy đồng mẫu số, so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự.
- Không làm bài tập 1 (tr.
149), bài tập 4 (tr. 150).
|
Ôn tập về số thập phân (tr.
150)
|
Tập trung ôn tập về cách đọc,
viết số thập phân; so sánh, xếp thứ tự các số thập phân.
|
Ôn tập về số thập phân (tiếp
theo) (tr. 151)
|
Ôn tập về đo độ dài và đo
khối lượng (tr. 152)
|
- Ghép thành chủ đề.
- Tập trung ôn tập về viết
các số đo độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích dưới dạng số thập phân.
- Không làm bài tập 3 (tr.
153).
|
Ôn tập về đo độ dài và đo
khối lượng (tiếp theo) (tr. 153)
|
30
|
Ôn tập về đo diện tích (tr.
154)
|
Ôn tập về đo thể tích (tr.
155)
|
Ôn tập về đo diện tích và thể
tích (tiếp theo) (tr. 155)
|
Phép cộng (tr. 158)
|
- Ghép thành chủ đề.
- Tập trung ôn tập về thực
hiện bốn phép tính với các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và vận dụng
để tính nhẩm, giải bài toán.
|
31
|
Phép trừ (tr. 159)
|
Luyện tập (tr. 160)
|
Phép nhân (tr. 161)
|
Luyện tập (tr. 162)
|
Phép chia (tr. 163)
|
Tập trung ôn tập về tìm tỉ số
phần trăm của hai số và giải toán liên quan đến tìm tỉ số phần trăm của hai
số; tìm tỉ số phần trăm của một số cho trước.
|
32
|
Luyện tập (tr. 164)
|
Luyện tập (tr. 165)
|
33
|
Ôn tập về diện tích, thể tích
một số hình (tr. 168)
|
- Tập trung ôn tập về tính
diện tích và thể tích các hình đã học.
- Không làm bài tập 2 (tr.
169).
|
Luyện tập (tr. 169)
|
Luyện tập chung (tr. 169)
|
Luyện tập (tr. 171)
|
Không dạy bài này.
|
34
|
Luyện tập chung (tr. 175)
|
- Ghép thành chủ đề.
|
Luyện tập chung (tr. 176)
|
35
|
Luyện tập chung (tr. 176)
|
Luyện tập chung (tr. 177)
|
- Tập trung thực hành tính và
biết tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Không làm bài tập 3 (tr.
175), bài tập 3 (tr. 176), bài tập 3 (tr. 177 từ trên xuống), bài tập 3 (tr.
177 từ dưới lên).
|
Luyện tập chung (tr. 178)
|
Không dạy bài này.
|
Luyện tập chung (tr. 179)
|
Không dạy bài này.
|
MÔN
ĐẠO ĐỨC
LỚP 1
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
23,
24
|
Đi bộ đúng quy định
|
Ghép nội dung bài này vào môn
Tự nhiên - Xã hội lớp 1.
|
25
|
Thực hành kĩ năng giữa học kì
II
|
Hướng dẫn HS tự thực hành.
|
26,
27
|
Cảm ơn và xin lỗi
|
Hướng dẫn HS học bài này với
sự hỗ trợ của cha mẹ.
|
28,
29
|
Chào hỏi và tạm biệt
|
Hướng dẫn HS học bài này với
sự hỗ trợ của cha mẹ.
|
30,
31
|
Bảo vệ cây và hoa nơi công
cộng
|
Ghép yêu cầu cần đạt “Kể được
lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người” vào môn
Tự nhiên và Xã hội lớp 1.
|
LỚP 2
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
25
|
Thực hành kĩ năng giữa học kì
II
|
Hướng dẫn HS tự thực hành.
|
26,
27
|
Lịch sự khi đến nhà người khác
|
Hướng dẫn HS học bài này với
sự hỗ trợ của cha mẹ.
|
30,
31
|
Bảo vệ các loài vật có ích
|
Ghép yêu cầu cần đạt “Kể được
ích lợi của một số loài vật quen thuộc đối với đời sống con người” vào môn Tự
nhiên và Xã hội lớp 2 (tuần 27, 28, 29).
|
LỚP 3
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
23,
24
|
Tôn trọng đám tang
|
Hướng dẫn HS học bài này với
sự hỗ trợ của cha mẹ.
|
25
|
Thực hành kĩ năng giữa học kì
II
|
Hướng dẫn HS tự thực hành.
|
30,
31
|
Chăm sóc cây trồng, vật nuôi
|
Ghép yêu cầu cần đạt “Kể được
một số ích lợi của cây trồng, vật nuôi đối với đời sống” với một số bài của
môn Tự nhiên và Xã hội lớp 2 (tuần 24, 25, 26).
|
LỚP 4
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
19,
20
|
Bài 9. Kính trọng, biết ơn
người lao động
|
Bài tập 1: Hướng dẫn HS tự
học với sự hỗ trợ của cha mẹ
|
Bài tập 4: Sửa yêu cầu của
bài tập thành: “Em sẽ làm gì nếu là bạn trong mỗi tình huống sau:”
|
Bài tập 5, 6: Cho HS tự chọn
vì đây là những bài tập nâng cao, không bắt buộc.
|
21,
22
|
Bài 10. Lịch sự với mọi người
|
Bài tập 3: Sửa yêu cầu của
bài tập thành: “Em hãy nêu một số biểu hiện của phép lịch sự khi ăn uống, nói
năng, chào hỏi,…”.
|
Bài tập 4: Sửa yêu cầu của
bài tập thành: “Các bạn trong mỗi tình huống dưới đây nên làm gì?”
|
Bài tập 5: Hướng dẫn HS tự
học với sự hỗ trợ của cha mẹ.
|
23,
24
|
Bài 11. Giữ gìn các công
trình công cộng
|
Bài tập 2: Sửa yêu cầu bài
tập thành: “Em sẽ làm gì, nếu là bạn trong mỗi tình huống dưới đây:”
|
Bài tập 4: Hướng dẫn HS tự
học với sự hỗ trợ của cha mẹ.
|
Bài tập 5: Để HS tự chọn vì
đây là những bài tập nâng cao, không bắt buộc.
|
25
|
Thực hành kĩ năng giữa học kì
II
|
Hướng dẫn HS tự thực hành.
|
26,
27
|
Bài 12. Tích cực tham gia các
hoạt động nhân đạo
|
Bài tập 2: Sửa yêu cầu của
bài tập thành: “Em sẽ ứng xử như thế nào trong mỗi tình huống dưới đây?”
|
Bài tập 5: Hướng dẫn HS tự
học với sự hỗ trợ của cha mẹ.
|
Bài tập 6: Để HS tự chọn vì
đây là những bài tập nâng cao, không bắt buộc.
|
28,
29
|
Bài 13. Tôn trọng luật giao
thông
|
Bài tập 4: Sửa yêu cầu của
bài tập thành: “Em hãy nhận xét việc thực hiện Luật Giao thông ở địa phương
mình và đưa ra một vài biện pháp để phòng tránh tai nạn giao thông.”
|
30,
31
|
Bài 14. Bảo vệ môi trường
|
Bài tập 3: Sửa yêu cầu của
bài tập thành: “Em tán thành hay không tán thành về các ý kiến sau đây:”
|
LỚP 5
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
19,
20,
|
Bài 9. Em yêu quê hương
|
Ghép nội dung 2 bài thành một
chủ đề học tập. Giảm số tiết xuống còn 2 tiết.
|
21,
22
|
Bài 10. Ủy ban nhân dân xã
(phường) em
|
21,
22
|
Bài 10. Ủy ban nhân dân xã
(phường) em
|
Bài tập 3: Hướng dẫn HS tự
làm bài với sự hỗ trợ của cha mẹ.
|
25
|
Thực hành kĩ năng giữa học kì
II
|
Hướng dẫn HS tự thực hành.
|
26,
27
|
Bài 12. Em yêu hòa bình
|
Bài tập 1: Hướng dẫn HS tự
làm bài với sự hỗ trợ của cha mẹ.
|
30,
31
|
Bài 14. Bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên
|
- Bài tập 1, bài tập 2: Hướng
dẫn HS tự làm bài với sự hỗ trợ của cha mẹ. - Bài tập 5: yêu cầu thảo luận,
chuyển thành hình thức làm việc cá nhân.
|
MÔN
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
LỚP 1
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
18,
19
|
Bài 18,19. Cuộc sống quanh ta
|
Thực hiện trong 1 tiết:
Dạy theo đặc thù địa phương,
HS nông thôn tập trung Bài 18, HS thành thị tập trung Bài 19.
|
20
|
Bài 20. An toàn trên đường đi
học
|
Dạy học theo đặc thù địa
phương, không tổ chức phân tích tìm hiểu sâu cả 5 tình huống, HS ở địa phương
có sông suối tập trung tình huống 2,5, HS còn lại tập trung các tình huống 1,
3, 4, 6, 7, 8 hoặc tích hợp với môn Đạo Đức.
|
22,
23,
24
|
Bài 22. Cây rau
Bài 23. Cây hoa
Bài 24. Cây gỗ
|
Ghép thành bài Cây xanh
quanh em, thực hiện trong 1 - 2 tiết : không tổ chức các hoạt động trò
chơi trang 47, 49.
|
25,
26,
27,
28
|
Bài 25. Con cá
Bài 26. Con Gà
Bài 27. Con mèo
Bài 28. Con muỗi
|
Ghép thành bài Con vật
quanh em, thực hiện trong 2 tiết:
- Chú ý đến con vật có ích và
có hại.
- Không tổ chức các hoạt động
vẽ trang 53, hoạt động trò chơi trang 55, 57.
|
29
|
Bài 29. Nhận biết một số cây
cối và con vật
|
Không thực hiện, tích hợp nội
dung vào 2 chủ đề Cây xanh quanh em và Con vật quanh em.
|
30,
32,
33
|
Bài 30. Trời nắng, trời mưa
Bài 32. Gió
Bài 33. Trời nóng, trời rét
|
Ghép thành bài Thời tiết, thực
hiện trong 2 tiết: không thực hiện các hoạt động trò chơi trang 63, 67.
|
31,
34
|
Bài 31. Thực hành: Quan sát
bầu trời
Bài 34. Thời tiết
|
Ghép thành bài Thực hành
quan sát bầu trời và thời tiết, thực hiện trong 1 tiết: không tổ chức
hoạt động vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh trang 65 và hoạt động trò chơi
trang 71.
|
LỚP 2
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
19,
20
|
Bài 19. Đường giao thông
Bài 20. An toàn khi đi các
phương tiện giao thông
|
Thực hiện trong 1 tiết:
- Lựa chọn và không dạy 3
biển báo giao thông : Đường dành cho xe thô sơ, Cấm đi ngược chiều, Giao nhau
có đèn tín hiệu trang 40.
- Lựa chọn dạy các tình huống
theo đặc thù địa phương.
- Không tổ chức hoạt động vẽ
phương tiện giao thông trang 43.
|
21,
22
|
Bài 21, 22. Cuộc sống xung
quanh
|
Thực hiện trong 1 tiết : dạy
học theo đặc thù địa phương, HS nông thôn tập trung bài 21, HS thành thị tập
trung bài 22.
|
24,
25,
26
|
Bài 24. Cây sống ở đâu
Bài 25. Một số loài cây sống
trên cạn
Bài 26. Một số loài cây sống
dưới nước
|
Ghép thành bài Cây sống ở
đâu?, thực hiện trong 2 tiết, tập trung các nội dung:
- Cây sống trên cạn, dưới
nước.
- Tên, ích lợi của một số cây
sống trên cạn; một số cây sống dưới nước.
- Bảo vệ cây cối.
|
27,
28,
29
|
Bài 27. Loài vật sống ở đâu?
Bài 28. Một số loài vật sống
trên cạn
Bài 29. Một số loài vật sống
dưới nước
|
Ghép thành bài Loài vật
sống ở đâu?, thực hiện trong 2 tiết: không tổ chức hoạt động sưu tầm tranh
ảnh các con vật và nói về nơi sống của chúng.
|
30
|
Bài 30. Nhận biết cây cối và
các con vật
|
Không thực hiện: tích hợp nội
dung vào 2 bài Cây sống ở đâu? và Loài vật sống ở đâu?
|
31,
33
|
Bài 31. Mặt Trời
Bài 33. Mặt Trăng và các vì
sao
|
Thực hiện trong 1 tiết :
Không tổ chức các hoạt động
vẽ, tô màu trang 64, 66 hoặc thực hiện ở nhà.
|
34,
35
|
Bài 34, 35. Ôn tập tự nhiên
|
Thực hiện trong 1 tiết:
Không tổ chức hoạt động Tham
quan: Cảnh thiên nhiên quanh trường học (vườn thú).
|
LỚP 3
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
18,
19
|
Bài 36, 37, 38. Vệ sinh môi
trường
|
Thực hiện trong 2 tiết : tích
hợp, chú ý đặc điểm địa phương, ở địa phương nào chú trọng dạy vấn đề môi
trường của địa phương đó.
|
20
|
Bài 40. Thực vật
Bài 49. Động vật
|
Ghép thành bài Giới thiệu
chung về Thực vật và động vật, thực hiện trong 1 tiết.
|
21
|
Bài 41, 42. Thân cây
|
Thực hiện trong 1 tiết:
Không tổ chức HĐ Thực hành
rạch thân cây (đu đủ, cao su) hoặc hướng dẫn thực hiện tại nhà.
|
22
|
Bài 43, 44. Rễ cây
|
Thực hiện trong 1 tiết:
Không tổ chức HĐ Thực hành
cắt cây rau sát gốc rồi trồng lại hoặc hướng dẫn thực hiện tại nhà.
|
3
|
Bài 45. Lá cây
Bài 46. Khả năng kì diệu của
lá cây
|
Thực hiện trong 1 tiết: không
tổ chức hoạt động sưu tầm lá cây.
|
24
|
Bài 47. Hoa
Bài 48. Quả
|
Thực hiện trong 1 tiết.
|
26
|
Bài 51. Tôm, cua
Bài 52. Cá
|
Thực hiện trong 1 tiết:
Không tổ chức các hoạt động
vẽ, tô màu và sưu tầm tranh ảnh.
|
27,
28
|
Bài 54, 55. Thú
|
Thực hiện trong 1 tiết:
Không tổ chức các hoạt động
vẽ, tô màu và sưu tầm tranh ảnh.
|
29
|
Bài 56-57.Thực hành đi thăm
thiên nhiên
|
Không tổ chức thực hành bài
này, có thể kết hợp với các bài trên hướng dẫn HS làm bài thu hoạch tại nhà
có hình ảnh minh họa.
|
31
|
Bài 61. Trái Đất là một hành
tinh trong hệ Mặt Trời.
Bài 62. Mặt Trăng là vệ tinh
của Trái Đất
|
Thực hiện trong 1 tiết.
|
34
|
Bài 67, 68. Bề mặt lục địa
|
Thực hiện trong 1 tiết :
không tổ chức hoạt động vẽ hình trang 130 hoặc yêu cầu vẽ tại nhà.
|
35
|
Bài 69 -70. Ôn tập và kiểm
tra học kì II : Tự nhiên
|
Thực hiện trong 1 tiết: không
tổ chức hoạt động vẽ và tô màu.
|
Ghi chú : Một
số hoạt động vẽ, sưu tầm có thể cho HS về nhà làm. Một số hoạt động tham quan
có thể không tổ chức.
MÔN
KHOA HỌC
LỚP 4
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
19
|
Bài 37. Tại sao có gió
Bài 38. Gió nhẹ, gió mạnh.
Phòng chống bão
|
Ghép thành bài Gió. Phòng
tránh bão, thực hiện trong 1 tiết:
- Không tổ chức hoạt động Trò
chơi chong chóng trang 74.
- Hoạt động Trò chơi “Ghép
chữ vào hình” Bài 38 mang tính khuyến khích, GV có thể lồng ghép với hoạt
động quan sát và trả lời trang 76.
|
20
|
Bài 39. Không khí bị ô nhiễm
Bài 40. Bảo vệ bầu không khí
trong sạch
|
Ghép thành bài Bảo vệ bầu
không khí trong sạch, thực hiện trong 1 tiết:
- Không tổ chức hoạt động Vẽ
tranh cổ động bảo vệ không khí trong sạch (trang 81) Bài 40.
- GV lưu ý liên hệ thực tế về
việc cần đeo khẩu trang để tự bảo vệ, giữ sức khỏe trong phòng chống dịch
Covid 19.
|
21
|
Bài 41. Âm thanh
Bài 42. Sự lan truyền âm thanh
|
Ghép thành bài Âm thanh và
sự lan truyền âm thanh, thực hiện trong 1 tiết:
- Hoạt động Thực hành “Sử
dụng các vật có trong hình, làm thế nào để phát ra âm thanh?” ở Bài 41 có thể
chuyển thành hoạt động HS quan sát, nêu ý kiến.
- Không tổ chức hoạt động Trò
chơi “Tiếng gì, ở phía nào thế”.
- Hoạt động thực hành “Đặt
phía dưới trống một cái ống bơ, …” và Mục Bóng đèn tỏa sáng ở Bài 42 chuyển
thành hoạt động HS đọc (với sự hướng dẫn của GV).
- Hoạt động Trò chơi “Nói
chuyện qua điện thoại” ở Bài 42, GV hướng dẫn, khuyến khích HS thực hiện
ngoài giờ học (có thể ở nhà).
|
22
|
Bài 43 - 44. Âm thanh trong
cuộc sống.
|
Thực hiện trong 1 tiết:
Hoạt động Trò chơi “Làm nhạc
cụ” có thể chuyển thành hoạt động GV hướng dẫn HS tự thực hành ở nhà.
|
23
|
Bài 45. Ánh sáng. Bài 46.
Bóng tối
|
Ghép thành bài Ánh sáng và
Bóng tối, thực hiện trong 1 tiết:
- Không tổ chức hoạt động “1.
Chiếu đèn pin … dự đoán” ở Bài 45.
- Trò chơi “Hoạt hình” ở Bài
46 có thể hướng dẫn HS tự tìm hiểu, thực hành đơn giản (VD tạo bóng các con
vật bằng bàn tay trên tường) ở nhà.
|
24
|
Bài 47, 48. Ánh sáng cần cho
sự sống
|
Thực hiện trong 1 tiết:
- Không tổ chức hoạt động Trò
chơi “Bịt mắt bắt dê” (vì kinh nghiệm khi nhắm mắt không nhìn thấy các vật
xung quanh rất gần gũi với HS).
- Khai thác, lồng ghép thực
hiện ở các Bài 57, 62 (cũng có nội dung đề cập về vai trò của ánh sáng đối
với thực vật, động vật).
|
25,
26
|
Bài 50, 51. Nóng, lạnh và
nhiệt độ.
|
Thực hiện trong 1 tiết:
- Hoạt động đo nhiệt độ cơ
thể: GV hướng dẫn cách thực hiện; không yêu cầu HS thực hành đo ở lớp.
- Thí nghiệm (trang 103) có
thể GV tiến hành chung trước lớp (HS tham gia dự đoán, quan sát, rút ra nhận
xét).
- GV liên hệ với thực tế về
việc đo thân nhiệt trong phòng chống dịch Covid 19.
|
27
|
Bài 53. Các nguồn nhiệt. Bài
54. Nhiệt cần cho sự sống
|
Ghép, thực hiện trong 1 tiết.
- Hoạt động Trả lời câu hỏi
về Vai trò nhiệt với con người (trang 108, bài 54) lồng ghép vào hoạt động 1
của bài 53 (trang 106).
- Hoạt động Trò chơi (trang
109) có thể chuyển thành hoạt động chung cả lớp trao đổi về một số biện pháp
chống rét cho người, động vật, thực vật.
|
28
|
Bài 55 - 56. Ôn tập: Vật chất
và năng lượng
|
Thực hiện trong 01 tiết:
Không tổ chức hoạt động 1.
Sưu tầm tranh ảnh … và 2. Cắm một chiếc cọc … lại thay đổi? (trang 112);
khuyến khích HS tự thực hiện ở nhà.
|
29,
30,
31
|
Bài 57. Thực vật cần gi để
sống.
Bài 58. Nhu cầu nước của thực
vật.
Bài 59. Nhu cầu chất khoáng
của thực vật.
|
Ghép thành bài Thực vật
cần gì để sống?, thực hiện trong 2 tiết:
Trong quá trình tổ chức dạy
học, GV có thể hướng dẫn HS tìm hiểu ở nhà (tìm thông tin hay tiến hành các
thí nghiệm đơn giản) về các yếu tố duy trì sự sống của thực vật.
|
|
Bài 60. Nhu cầu không khí của
thực vật.
|
Ghép thành bài Trao đổi
chất ở thực vật, hực hiện trong 1 tiết :
|
|
Bài 61. Trao đổi chất ở thực
vật
|
Trong quá trình tổ chức dạy
học, GV có thể hướng dẫn HS tìm hiểu ở nhà (tìm thông tin hay tiến hành các
thí nghiệm đơn giản) về trao đổi chất của thực vật.
|
31,
32
|
Bài 62. Động vật cần gì để
sống?
Bài 63. Động vật ăn gì để
sống?
Bài 64. Trao đổi chất ở động
vật.
|
Ghép thành bài Trao đổi
chất ở động vật, thực hiện trong 2 tiết :
Không tổ chức hoạt động Kể
tên một số động vật ăn tạp (Bài 63).
|
33
|
Bài 65. Quan hệ thức ăn trong
tự nhiên.
Bài 66. Chuỗi thức ăn trong
tự nhiên
|
Ghép thành bài Chuỗi thức
ăn trong tự nhiên, thực hiện trong 1 tiết:
Không tổ chức hoạt động Trò
chơi “Ai nhanh, ai đúng?” ở Bài 65.
|
34
|
Bài 67-68. Ôn tập Thực vật và
động vật
|
Thực hiện trong 1 tiết.
|
LỚP 5
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
20
|
Bài 38-39: Sự biến đổi hóa học
|
Thực hiện trong 1 tiết:
- Hoạt động thực hành trang
78: Chỉ thực hiện thí nghiệm 1; không thực hiện thí nghiệm 2.
- Trò chơi Bức thư bí mật:
thay bằng GV tiến hành và hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- Hoạt động đọc thông tin và
trả lời câu hỏi (trang 81) Ý 2: Khuyến khích HS tự đọc ở nhà.
|
21,
22
|
Bài 41. Năng lượng mặt trời
Bài 44. Sử dụng năng lượng
gió và năng lượng nước chảy
|
Ghép thành bài Sử dụng
năng lượng mặt trời, năng lượng gió và năng lượng nước chảy, thực hiện
trong 01 tiết:
- Không tổ chức hoạt động sử
dụng năng lượng nước chảy làm quay tua-bin (trang 91).
- Quan tâm khai thác hiểu
biết của HS về vai trò của ánh sáng, nhiệt (của Mặt Trời) học ở lớp 4.
- Có thể ghép Hoạt động trả
lời câu hỏi liên hệ địa phương ở bài 41 với hoạt động này ở bài 44 (đưa về
cuối giờ học).
|
21,
22
|
Bài 42, 43. Sử dụng năng
lượng chất đốt.
|
Thực hiện trong 1 tiết:
- Không tổ chức hoạt động
“Đọc các thông tin … từ dầu mỏ” (trang 87).
- Bỏ câu hỏi “… khai thác chủ
yếu ở đâu?” (đã có nội dung tương tự trong môn Lịch sử và địa lý; đồng thời
cũng có thể khuyến khích HS tìm hiểu thêm ở nhà).
- Quan tâm khai thác kiến
thức HS đã học về các nguồn nhiệt ở lớp 4.
|
24
|
Bài 45. Sử dụng năng lượng
điện
Bài 46, 47. Lắp mạch điện đơn
giản
|
Ghép thành bài Sử dụng
năng lượng điện, thực hiện trong 2 tiết:
+ Ghép Hoạt động thực hành 1.
“Sử dụng bóng đèn, pin, dây điện, hãy tìm cách thắp sáng bóng đèn” (trang 94)
vào Hoạt động thực hành “Lắp mạch điện …” (trang 96).
+ Không tổ chức hoạt động Làm
cái ngắt điện (trang 97).
|
25
|
Bài 49-50. Ôn tập: vật chất
và năng lượng
|
Thực hiện trong 1 tiết:
Hoạt động Trò chơi (trang
100) chuyển thành hoạt động cá nhân của HS, sau đó trao đổi chung cả lớp.
|
27
|
Bài 53. Cây con mọc lên từ
hạt.
Bài 54. Cây con có thể mọc
lên từ một số bộ phận của cây mẹ
|
Ghép thành bài Cây con mọc
lên từ đâu ?, thực hiện trong 1 tiết:
Khuyến khích HS tự thực hiện
ở nhà các hoạt động thực hành gieo hạt (cuối bài 53), trồng cây (cuối bài 54).
|
28,
29
|
Bài 55. Sự sinh sản của động
vật. Bài 56. Sự sinh sản của côn trùng. Bài 57. Sự sinh sản của ếch.
|
Ghép thành bài Sự sinh sản
và quá trình phát triển của côn trùng, ếch, thực hiện trong 1 tiết:
Không tổ chức các hoạt động:
“Vẽ hoặc sưu tầm tranh ảnh những con vật mà bạn thích” (trang 113), Trò chơi
“1. Bắt chước tiếng ếch kêu” (trang 116).
|
30
|
Bài 58. Sự sinh sản và nuôi
con của chim
Bài 59. Sự sinh sản của thú.
Bài 60. Sự nuôi và dạy con
của một số loài thú
|
Ghép thành bài Sự sinh sản
và nuôi dạy con của chim, thú, thực hiện trong 1 tiết:
- Không tổ chức 2 Hoạt động
Trò chơi (trang 122 và 123).
- Khuyến khích HS tự thực
hiện ở nhà hoạt động “Sưu tầm tranh ảnh về sự nuôi con của chim” (trang 119).
|
31
|
Bài 62. Môi trường.
Bài 63. Tài nguyên thiên
nhiên
|
Ghép thành bài Môi trường
và tài nguyên thiên nhiên, thực hiện trong 1 tiết:
Không tổ chức Trò chơi “Đố
bạn .. làm gì?” (trang 131) (ở Bài 64 có nội dung tương tự).
|
33
|
Bài 65. Tác động của con
người đến môi trường rừng.
Bài 66. Tác động của con
người đến môi trường đất.
Bài 67. Tác động con người
đến môi trường không khí và nước
|
Ghép thành bài Con người
tác động đến môi trường như thế nào?, thực hiện trong 1 tiết:
- Không tổ chức các Hoạt động
sưu tầm tranh ảnh (trang 135 và trang 137). Có thể hướng dẫn, khuyến khích HS
tự sưu tầm, tìm hiểu ở nhà.
- GV có thể chuẩn bị thêm một
số tranh ảnh, thông tin (ở địa phương cũng như ở nơi khác) để sử dụng trong
dạy học.
|
34
|
Bài 64. Vai trò của môi
trường tự nhiên đối với đời sống con người.
Bài 68. Một số biện pháp bảo
vệ môi trường
|
Ghép thành bài Chúng ta
cần làm gì để bảo vệ môi trường?, thực hiện trong 1 tiết:
- Không tổ chức hoạt động trò
chơi: Ai nhanh, ai đúng (trang 133).
- Không tổ chức hoạt động sưu
tầm một số tranh, ảnh, thông tin về các biện pháp bảo vệ môi trường: có thể
hướng dẫn, khuyến khích HS tự sưu tầm, tìm hiểu ở nhà.
- GV khai thác kinh nghiệm
của HS hoặc cho HS xem các hình ảnh, video clip về các biện pháp bảo vệ môi
trường.
|
Ghi chú:
- Không yêu cầu HS thực hiện
việc đi điều tra, tìm hiểu ở môi trường địa phương xung quanh cũng như không
yêu cầu HS thực hiện các hoạt động tìm hiểu mà đòi hỏi tiếp xúc gần với động
vật (để an toàn, tránh lây nhiễm bệnh). Chú ý phát huy kinh nghiệm, hiểu biết
sẵn có của HS trong học tập.
- Với các thí nghiệm theo
nhóm ở một số bài có thể thay bằng: GV tiến hành thí nghiệm chung trước lớp (HS
cần tích cực tham gia xây dựng kiến thức như đưa ra phương án thí nghiệm, dự
đoán, hay rút ra kết luận từ kết quả thí nghiệm). Với một số thí nghiệm đơn
giản có thể hướng dẫn các em tự làm ở nhà.
MÔN
LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
LỚP 4
1. Phần Lịch sử
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
19
|
Bài 15: Nước ta cuối thời Trần
|
Chuyển thành bài tự chọn.
|
20
|
Bài 16: Chiến thắng Chi Lăng
|
Tập trung vào yêu cầu kể lại
những diễn biến chính của chiến thắng Chi Lăng. Không tổ chức dạy học các nội
dung:
- Vì sao quân ta chọn ải Chi
Lăng làm trận địa đánh địch (bỏ câu hỏi 1 trong bài).
- Không yêu cầu nêu các mẩu
chuyện về Lê Lợi.
|
21
|
Bài 17: Nhà Hậu Lê và việc tổ
chức quản lí đất nước
|
Tập trung vào các nội dung:
- Giới thiệu sơ lược về sự ra
đời của nhà Hậu Lê.
- Tổ chức quản lí đất nước
rất chặt chẽ (biểu hiện: vẽ bản đồ Hồng Đức, Luật Hồng Đức).
- Không tổ chức dạy học về
việc thể hiện quyền tối cao của nhà vua.
|
22
|
Bài 18: Trường học thời Hậu Lê
|
Tập trung vào các nội dung
chính về giáo dục, thi cử: + Quy củ, nền nếp + Khuyến khích việc học tập
Không nội dung về người học, nội dung dạy học.
|
23
|
Bài 19: Văn học và khoa học
thời Hậu Lê
|
Tập trung giới thiệu về một
số tác giả, nhà khoa học, công trình tiêu biểu (Nguyễn Trãi với Bình Ngô Đại
Cáo, Ngô Sĩ liên, Lương Thế Vinh). Không giới thiệu về văn học chữ Hán, văn
học chữ Nôm và yêu cầu chứng minh Nguyễn Trãi, Lê Thánh Thông là những nhà
văn hóa tiêu biểu cho giai đoạn này (không yêu cầu trả lời câu hỏi 3 trong
bài).
|
24
|
Bài 20. Ôn tập
|
Không tổ chức dạy học bài này.
|
25
|
Bài 21: Trịnh – Nguyễn phân
tranh
|
Chuyển thành bài tự chọn.
|
26
|
Bài 22: Công cuộc khẩn hoang
ở Đàng Trong
|
Chuyển thành bài tự chọn.
|
28
|
Bài 24: Nghĩa quân Tây Sơn
tiến ra Thăng Long
|
Chuyển thành bài tự chọn.
|
29
|
Bài 25: Quang Trung đại phá
quân Thanh
|
Chỉ yêu cầu kể lại vắn tắt
chiến thắng Ngọc Hồi - Đống Đa.
|
30
|
Bài 26: Những chính sách về
kinh tế và văn hóa của vua Quang Trung
|
Tập trung vào 02 chính sách:
“Khuyến nông” và “khuyến học”.
|
31
|
Bài 27: Nhà Nguyễn thành lập
|
Rà soát, tinh giản, sắp xếp
bài 27 và 28 thành 01 bài, có thể lấy tên là “Kinh thành Huế” với 2 nội dung
chính:
- Sự thành lập triều Nguyễn.
Chỉ chú trọng vào sự thành lập nhà Nguyễn. Không dạy nội dung các vua nhà
Nguyễn không muốn chia sẻ quyền hành cho ai, dùng mọi quyền hành thâu tóm quyền
hành vào tay mình. Không yêu cầu trả lời câu hỏi 2 trong bài “Những điều gì
cho thấy các vua nhà Nguyễn không chịu chia sẻ quyền hành cho bất cứ ai để
bảo vệ ngai vàng của mình”.
- Kinh thành Huế Thời lượng:
khoảng 1 tiết.
|
32
|
Bài 28. Kinh thành Huế
|
|
|
2. Phần Địa lí
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
20
|
Bài 17: Đồng bằng Nam Bộ
|
Rà soát, tinh giản, sắp xếp
bài 17 và bài
18 thành 01 bài và dạy trong
01 tiết. Mỗi bài tinh giản như sau:
Bài 17.
- Không yêu cầu quan sát hình
2 chỉ vùng trũng: Đồng Tháp Mười, Kiên Giang, Cà Mau (trang 116 và 118).
- Không tổ chức dạy học nội
dung giới thiệu về sông Mê Kông (trang 117).
Bài 18.
Không yêu cầu trả lời câu hỏi
3 (trang 121) trong bài.
|
21
|
Bài 18: Người dân ở đồng bằng
Nam Bộ
|
22
|
Bài 19: Hoạt động sản xuất
của người dân ở đồng bằng Nam Bộ
|
Không yêu cầu quan sát hình 1
(trang 121), 2 (trang 122).
|
23
|
Bài 20: Hoạt động sản xuất
của người dân ở đồng bằng Nam Bộ
|
Không yêu cầu sưu tầm tranh
ảnh về sản xuất công nghiệp, chợ nổi…ở câu hỏi 3 (trang 126).
|
25
|
Bài 22: Thành phố Cần Thơ
|
Chuyển thành bài tự chọn.
|
26
|
Bài 23: Ôn tập
|
Không tổ chức dạy học bài này.
|
27
|
Bài 24: Dải đồng bằng duyên
hải miền Trung
|
Rà soát, tinh giản, sắp xếp
03 bài thành 2 bài. Cụ thể: kết hợp bài 24, mục 1 của bài 25 (dân cư ở đồng
bằng duyên hải), mục 5 của bài 26 (Lễ hội) dạy trong khoảng 1 tiết; và các
nội dung còn lại dạy trong khoảng 1 tiết.
Bài 24.
- Không yêu cầu quan sát hình
2, hình 4 (trang 136).
- Không yêu cầu đọc tên hai
thành phố ở phía bắc và nam dãy núi Bạch Mã.
Bài 25.
Không yêu cầu sắp xếp theo
nhóm ngành sản xuất cho phù hợp (trang 139).
Bài 26.
- Không yêu cầu trả lời câu
hỏi “…vì sao có thể xây dựng nhà máy đường, nhà máy đóng mới, sửa chữa tàu ở
duyên hải miền Trung” (trang 142).
- Không yêu cầu cho biết một
số công việc để sản xuất đường từ cây mía (trang 142).
- Không yêu cầu tìm hiểu quy
trình sản xuất mía đường (trang 142).
- Không yêu cầu trả lời câu
hỏi 2 (trang 144)
|
28
|
Bài 25: Người dân và hoạt
động sản xuất ở duyên hải miền Trung
|
29
|
Bài 26. Người dân và hoạt
động sản xuất ở đồng bằng duyên hải miền Trung (tiếp theo)
|
30
|
Bài 27. Thành phố Huế
|
Lựa chọn 1 trong hai bài 27,
28 để tổ chức dạy học, bài còn lại chuyển thành bài tự chọn.
|
31
|
Bài 28. Thành phố Đà Nẵng
|
32
|
Bài 29. Biển, đảo và quần đảo
|
Không yêu cầu trả lời câu hỏi
3, trang 151.
|
33
|
Bài 30. Khai thác khoáng sảng
và hải sản ở vùng biển Việt Nam
|
Không yêu cầu quan sát hình
3, 4, 5, 6, 7 (trang 153) và yêu cầu nêu thứ tự các công việc từ đánh bắt đến
tiêu thụ hải sản.
|
34, 35
|
Bài 31 - 32 Ôn tập
|
Rà soát, tinh giản, dạy trong
1 tiết.
|
LỚP 5
1. Phần Lịch sử
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
20
|
18. Ôn tập: Chín năm kháng
chiến bảo vệ độc lập dân tộc
|
Không tổ chức dạy học bài này.
|
23
|
21. Nhà máy hiện đại đầu tiên
của nước ta
|
Chuyển thành bài tự chọn.
|
25
|
23. Sấm sét đêm giao thừa
|
- Chỉ kể lại vắn tắt sự kiện
cuộc tiến công Tết Mậu Thân 1968.
- Không yêu cầu trả lời câu
hỏi số 2.
|
26
|
24. Chiến thắng “Điện Biên
Phủ trên không”
|
Chuyển thành bài tự chọn.
|
27
|
25. Lễ kí Hiệp định Pa-ri
|
Chú trọng các nội dung cốt
lõi: thời gian, nội dung và ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri.
|
28
|
26. Tiến vào Dinh Độc lập
|
- Chỉ kể lại vắn tắt sự kiện
tiến vào dinh Độc lập.
- Không yêu cầu trả lời câu
hỏi: Thái độ của Dương Văn Minh và các thành viên chính quyền Sài Gòn như thế
nào khi quân giải phóng đánh chiếm Dinh Độc lập.
|
31, 32
|
Lịch sử địa phương
|
Tích hợp nội dung lịch sử địa
phương có liên quan đến nội dụng bài học/chủ đề học tập.
|
2. Phần Địa lí
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
19
|
Bài 17: Châu Á
|
- Không yêu cầu quan sát hình
1, cho biết tên các châu lục và đại dương trên thế giới, trang 102.
- Sửa yêu cầu trang 103: Quan
sát các ảnh hình 2 và nêu các cảnh thiên nhiên có ở châu Á.
|
22
|
Bài 20: Châu Âu
|
- Sửa yêu cầu tr.110: Quan
sát các ảnh trong hình 2 và nêu các cảnh thiên nhiên có ở châu Âu.
- Mục 3 chuyển thành nội dung
tự chọn.
|
24
|
Bài 22: Ôn tập
|
Không tổ chức dạy học bài này.
|
25
|
Bài 23: Châu Phi
|
Không yêu cầu trả lời câu hỏi
4, trang 118.
|
27
|
Bài 25: Châu Mĩ
|
- Sửa yêu cầu trang 122: Quan
sát các ảnh trong hình 2 và nêu các cảnh thiên nhiên có ở châu Mĩ.
- Không yêu cầu trả lời câu
hỏi 3, 4 trang 123
|
29
|
Bài 27: Châu Đại Dương và
Châu Nam Cực
|
Mục c chuyển thành nội dung
tự chọn.
|
30
|
Bài 28: Các đại dương trên
thế giới
|
Chuyển thành bài tự chọn.
|
31
|
Bài 29: Ôn tập cuối năm
|
- Mục 2.a chỉ ôn tập về Trung
Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
- Mục 2.b ôn tập về vị trí,
thiên nhiên các châu lục.
|
32,33
|
Địa lí địa phương
|
Tích hợp nội dung địa lí địa
phương có liên quan đến nội dụng bài học/chủ đề học tập.
|
Ghi chú:
1. Bài học/nội dung tự chọn:
Các cơ sở giáo dục căn cứ vào quỹ thời gian của học kì II, đặc điểm vùng miền,
đặc điểm HS và nhà trường để quyết định thực hiện một trong các phương án:
không dạy học bài tự chọn; dạy học bài tự chọn nhưng rà soát, tinh giản để tập
trung giải quyết các nội dung cốt lõi; tổ chức thành bài đọc thêm cho HS, có
hướng dẫn của GV.
2. Rà soát, tinh giản, sắp
xếp, kết hợp các bài học có nội dung liên quan thành một bài học/chủ đề cần đảm
bảo các yêu cầu:
- Đảm bảo nội dung cốt lõi
của yêu cầu cần đạt theo chuẩn kiến thức, kĩ năng.
- Đảm bảo tinh giản tối đa
các nội dung kiến thức trùng lặp.
MÔN
ÂM NHẠC
LỚP 1
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
23
|
- Ôn tập 2 bài hát: Bầu
trời xanh, Tập tầm vông
- Nghe hát (hoặc nghe nhạc)
|
- Ôn tập 2 bài hát: Bầu
trời xanh, Tập tầm vông: Không dạy nội dung này trên lớp, khuyến khích HS
tự học.
- Nghe hát (hoặc nghe nhạc)
chuyển xuống tuần 25.
|
24
|
Học hát: Bài Quả
|
Chỉ dạy lời 1 và lời 2, HS tự
học thêm lời 3.
|
25
|
Học hát: Bài Quả
|
Bổ sung dạy nội dung: Nghe
hát (hoặc nghe nhạc) tuần 23 chuyển xuống.
|
28
|
- Ôn tập 2 bài hát: Quả,
Hoà bình cho bé
- Nghe hát (hoặc nghe nhạc)
|
Không dạy 2 nội dung này trên
lớp, khuyến khích HS tự học.
|
33
|
- Ôn tập bài hát: Đi tới
trường
- Nghe hát (hoặc nghe nhạc)
|
Không dạy 2 nội dung này trên
lớp, khuyến khích HS tự học.
|
34
|
Tập biểu diễn một số bài hát
đã học
|
Không dạy nội dung này trên
lớp, khuyến khích HS tự học.
|
35
|
Tập biểu diễn một số bài hát
đã học
|
Không dạy nội dung này trên
lớp, khuyến khích HS tự học.
|
LỚP 2
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
31
|
- Ôn tập bài hát: Bắc kim
thang
- Tập hát lời mới
|
Không dạy 2 nội dung này trên
lớp, khuyến khích HS tự học.
|
32
|
- Ôn tập 2 bài hát: Chim
chích bông, Chú ếch con
- Nghe nhạc
|
Không dạy 2 nội dung này trên
lớp, khuyến khích HS tự học.
|
33
|
Học hát: Dành cho địa phương
tự chọn
|
Không dạy nội dung này trên
lớp, khuyến khích HS tự học.
|
34
|
Tập biểu diễn một số bài hát
đã học
|
Không dạy nội dung này trên
lớp, khuyến khích HS tự học.
|
35
|
Tập biểu diễn một số bài hát
đã học
|
Không dạy nội dung này trên
lớp, khuyến khích HS tự học.
|
LỚP 3
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
24
|
- Ôn tập 2 bài hát: Em yêu
trường em, Cùng múa hát dưới trăng
- Tập nhận biết tên một số
nốt nhạc trên khuông.
|
Không dạy 2 nội dung này trên
lớp, khuyến khích HS tự học.
|
32
|
- Học hát: Bài do địa phương
tự chọn
- Trò chơi âm nhạc
|
Không dạy nội dung này trên
lớp, khuyến khích HS tự học.
|
33
|
- Ôn tập các nốt nhạc
- Tập biểu diễn các bài hát
- Nghe nhạc
|
Không dạy nội dung này trên
lớp, khuyến khích HS tự học.
|
34
|
Ôn tập các bài hát đã học
|
Không dạy nội dung này trên
lớp, khuyến khích HS tự học.
|
35
|
Tập biểu diễn một số bài hát
đã học
|
Không dạy nội dung này trên
lớp, khuyến khích HS tự học.
|
LỚP 4
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
25
|
- Ôn tập 2 bài hát: Chúc
mừng, Bàn tay mẹ
- Nghe nhạc
|
Không dạy 2 nội dung này trên
lớp, khuyến khích HS tự học.
Thay bằng học hát: Dành cho
địa phương tự chọn (chuyển từ tuần 32 lên).
|
30
|
Ôn tập 2 bài hát: Chú voi
con ở Bản Đôn, Thiếu nhi thế giới liên hoan
|
Không dạy nội dung này trên
lớp, khuyến khích HS tự học.
|
32
|
Học bài hát tự chọn: Dành cho
địa phương tự chọn
|
Đã chuyển lên tuần 25.
|
33
|
Ôn tập 3 bài hát
|
Không dạy nội dung này trên
lớp, khuyến khích HS tự học.
|
34
|
Ôn tập 2 bài TĐN hoặc hát
|
Không dạy nội dung này trên
lớp, khuyến khích HS tự học.
|
35
|
Tập biểu diễn một số bài hát
đã học
|
Không dạy nội dung này trên
lớp, khuyến khích HS tự học.
|
LỚP 5
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
23
|
- Ôn tập 2 bài hát: Hát
mừng, Tre ngà bên Lăng Bác
- Ôn tập TĐN số 6
|
Không dạy nội dung 1 trên
lớp, khuyến khích HS tự học.
Thay nội dung 1 bằng học hát:
Dành cho địa phương tự chọn (chuyển từ tuần 32 lên).
|
24
|
Học hát: Bài Màu xanh quê
hương
|
Không dạy nội dung này trên
lớp, khuyến khích HS tự học.
|
28
|
- Ôn tập 2 bài hát: Màu
xanh quê hương, Em vẫn nhớ trường xưa
- Kể chuyện âm nhạc
|
Không dạy 2 nội dung này trên
lớp, khuyến khích HS tự học.
|
32
|
Bài hát dành cho địa phương
tự chọn
|
Nội dung này đã chuyển lên
tuần 23.
Thay bằng: Tập biểu diễn một
số bài hát đã học tuân 35 chuyển lên.
|
33
|
- Ôn tập và kiểm tra 2 bài
hát: Tre ngà bên Lăng Bác, Màu xanh quê hương
- Ôn tập TĐN số 6
|
Không dạy 2 nội dung này trên
lớp, khuyến khích HS tự học.
|
34
|
- Ôn tập và kiểm tra 2 bài
hát: Em vẫn nhớ trường xưa, Dàn đồng ca mùa hạ
- Ôn tập TĐN số 8
|
Không dạy 2 nội dung này trên
lớp, khuyến khíchHS tự học.
|
35
|
Tập biểu diễn các bài hát
|
Đã chuyển lên tuần 32.
|
MÔN
MĨ THUẬT
LỚP 1
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
22
23
26
|
- Vẽ vật nuôi trong nhà
- Xem tranh các con vật
- Vẽ chim và hoa
|
Giảm bớt 2 bài trong nhóm bài
do có yêu cầu cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có thể giảm bớt bài 22
và 29.
|
29
|
- Vẽ tranh đàn gà nhà em
|
|
21
24
31
33
|
- Vẽ màu vào hình vẽ phong
cảnh
- Vẽ cây đơn giản
- Vẽ cảnh thiên nhiên đơn giản
- Vẽ tranh bé và hoa
|
Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài
do có yêu cầu cần đạt và nội dung học tập tương đồng.
|
20
27
34
|
- Vẽ hoặc nặn quả chuối
- Vẽ hoặc nặn ô tô
- Vẽ tự do
|
Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài
do có yêu cầu cần đạt và nội dung học tập tương đồng.
|
28
32
35
|
- Vẽ tiếp hình và vẽ màu vào
hình vuông, đường diềm
- Vẽ đường diềm trên áo, váy
- Trình bày kết quả học tập
|
Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài
do có yêu cầu cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có thể giảm bớt bài 35.
|
LỚP 2
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
20
27
33
|
- Vẽ túi xách (giỏ xách)
- Vẽ cặp sách học sinh
- Vẽ cái bình đựng nước
|
Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài
do có yêu cầu cần đạt và nội dung học tập tương đồng.
|
24
26
28
29
|
- Vẽ theo mẫu: Vẽ con vật
- Vẽ tranh: Đề tài con vật
- Vẽ thêm vào hình có sẵn (vẽ
gà) và vẽ màu
- Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật
|
Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài
do có yêu cầu cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có thể giảm bớt bài 28.
|
22
25
31
|
- Trang trí đường diềm
- Tập vẽ hoạ tiết dạng hình
vuông, hình tròn
- Trang trí hình vuông
|
Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài
do có yêu cầu cần đạt và nội dung học tập tương đồng.
|
21
32
|
- Nặn hoặc vẽ dáng người đơn
giản
- Tìm hiểu về tượng (tượng
tròn)
|
Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài
do có yêu cầu cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có thể giảm bớt bài 32.
|
30
34
35
|
- Đề tài vệ sinh môi trường
- Đề tài phong cảnh đơn giản
- Trưng bày kết quả học tập
|
Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài
do có yêu cầu cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có thể giảm bớt bài 35.
|
LỚP 3
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
20
24
31
34
|
- Đề tài ngày Tết hoặc Lễ hội
- Đề tài tự do
- Đề tài các con vật
- Đề tài mùa hè
|
Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài
do có yêu cầu cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có thể giảm bớt bài 31.
|
21
26
32
|
- Tìm hiểu về tượng
- Nặn hoặc vẽ, xé dán hình
con vật
- Nặn hoặc xé dán hình người
đơn giản
|
Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài
do có yêu cầu cần đạt và nội dung học tập tương đồng.
|
22
25
28
|
- Vẽ màu và dòng chữ nét đều
- Vẽ tiếp hoạ tiết và vẽ màu
vào hình chữ nhật
- Vẽ màu vào hình có sẵn
|
Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài
do có yêu cầu cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có thể giảm bớt bài 28.
|
23
27
29
30
35
|
- Vẽ cái bình đựng nước
- Vẽ lọ hoa và quả
- Tĩnh vật (lọ hoa và quả)
- Cái ấm pha trà
- Trưng bày kết quả học tập
|
Giảm bớt 2 bài trong nhóm bài
do có yêu cầu cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có thể giảm bớt bài 23
và 35.
|
LỚP 4
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
20
25
33
34
|
- Đề tài Ngày hội quê em (tr.
46)
- Đề tài Trường em (tr. 59)
- Đề tài Vui chơi trong mùa
hè (tr.80)
- Đề tài tự do (tr.82)
|
Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài
do có yêu cầu cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có thể giảm bớt bài 34.
|
22
27
31
|
- Vẽ cái ca và quả (tr.50)
- Vẽ theo mẫu: Vẽ cây (tr.
64)
- Vẽ theo mẫu: Mẫu dạng hình
trụ và hình cầu (tr. 74)
|
Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài
do có yêu cầu cần đạt và nội dung học tập tương đồng.
|
21
24
28
32
|
- Trang trí hình tròn (tr.
48)
- Tìm hiểu về chữ nét đều
(tr. 56)
- Trang trí lọ hoa (tr. 67)
- Tạo dáng và trang trí chậu
cảnh (tr. 77)
|
Giảm bớt 2 bài trong nhóm bài
do có yêu cầu cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có thể giảm bớt bài 24
và 28.
|
23
26
30
35
|
- Tập nặn dáng người đơn giản
(tr. 53)
- Xem tranh đề tài sinh hoạt
(tr. 72)
- Đề tài tự chọn (tr. 61)
- Trưng bày kết quả học tập
(tr. 84)
|
Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài
do có yêu cầu cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có thể giảm bớt bài 23.
|
LỚP 5
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
20
24
28
32
|
- Vẽ theo mẫu: Mẫu vẽ có hai
hoặc ba vật mẫu (tr. 63)
- Vẽ theo mẫu: Mẫu vẽ có hai
hoặc ba vật mẫu (tr. 74)
- Vẽ theo mẫu: Mẫu vẽ có hai
hoặc ba vật mẫu (vẽ màu) (tr. 85)
- Vẽ theo mẫu: Vẽ tĩnh vật
(vẽ màu) (tr. 98)
|
Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài
do có yêu cầu cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có thể giảm bớt bài 24.
|
21
29
|
- Tập nặn tạo dáng: Đề tài tự
chọn (tr. 66)
- Đề tài Ngày hội (tr. 88)
|
Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài
do có yêu cầu cần đạt và nội dung học tập tương đồng.
|
22
26
30
33
|
- Tìm hiểu về kiểu chữ in hoa
nét thanh, nét đậm (tr. 69)
- Tập kẻ kiểu chữ in hoa nét
thanh, nét đậm (tr. 80)
- Trang trí đầu báo tường
(tr. 91)
- Trang trí cổng trại hoặc
lều trại thiếu nhi (tr. 101)
|
Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài
do có yêu cầu cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có thể giảm bớt bài 22.
|
23
27
31
34
34
|
- Đề tài tự chọn (tr. 71)
- Đề tài Môi trường (tr. 82)
- Đề tài Ước mơ của em (tr.
94)
- Đề tài tự chọn (tr. 104)
- Tổng kết năm học: Trưng bày
các bài vẽ, bài nặn đẹp (tr. 106)
|
Giảm bớt 2 bài trong nhóm bài
do có yêu cầu cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có thể giảm bớt bài 23
và 35.
|
MÔN
THỦ CÔNG/KĨ THUẬT
LỚP 1
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
21
|
Ôn tập chủ đề Gấp hình
|
Hướng dẫn HS tự ôn tập ở nhà.
|
22
|
Cách sử dụng bút chì, thước
kẻ, kéo
|
Ghép 2 bài và thực hiện trong
1 tiết theo trình tự sau:
HĐ 1. Hướng dẫn thao tác mẫu.
- GV yêu cầu HS thể hiện hiểu
biết, kinh nghiệm sử dụng bút chì, thước kẻ.
- Chỉ ra cách HS đặt thước kẻ
và cách cầm bút chì chưa đúng. Uốn nắn và hướng dẫn cách sử dụng thước kẻ,
bút chì đúng.
HĐ 2. Thực hành:
- Dùng bút chì, thước kẻ để
đánh dấu và kẻ 3 đoạn thẳng.
- Dùng bút chì, thước kẻ để
đánh dấu và kẻ 3 đoạn thẳng, mỗi đoạn thẳng dài 6 ô, cách đều nhau 3 ô.
HĐ 3. Vận dụng: HS tiếp tục
rèn luyện sử dụng bút chì, thước kẻ để kẻ các đoạn thẳng ở nhà.
|
23
|
Kẻ các đoạn thẳng cách đều
|
24,
25
|
- Cắt, dán hình chữ nhật
|
Ghép 3 bài và thực hiện trong
3 tiết theo 2 cách:
Cách 1. Mỗi tiết, HS học
và thực hành cắt, dán 1 hình: tiết 1. Cắt, dán hình chữ nhật; Tiết 2. Cắt,
dán hình vuông; Tiết 3. Cắt, dán hình tam giác. Cách cắt, dán hình tam giác
có thể thực hiện theo hướng dẫn trong sách, có thể thực hiện đơn giản hơn
theo 3 bước như sau:
Bước 1: Kẻ hình tam giác
Kẻ đường chéo trong hình chữ
nhật hoặc hình vuông, nối 2 góc đối diện trong hình với nhau.
Bước 2: Cắt hình
Dùng kéo cắt theo đường kẻ
chéo, được 2 hình tam giác.
Bước 3. Dán hình
Cách 2. Tiết 1: kẻ,
cắt hình chữ nhật, hình vuông. Tiết 2+ Tiết 3: 1/Kẻ, cắt hình tam giác theo 1
trong 2 cách nêu ở trên; 2/Dán ghép hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác đã
cắt được theo ý tưởng thiết kế của em để được hình em thích; 3/ Trang trí, trình
bày sản phẩm.
|
26,
27,
|
- Cắt, dán hình vuông
|
28,
29
|
- Cắt, dán hình tam giác
|
30,
31
|
- Cắt, dán hàng rào đơn giản
|
Ghép 2 bài và thực hiện trong
3 tiết theo các bước sau:
Bước 1. Kẻ, cắt các bộ phận
của ngôi nhà. Bước 2. Kẻ, cắt các nan giấy để làm hình hàng rào cho ngôi nhà
( các nan giấy có kích thước cân đối với ngôi nhà).
Bước 3. Dán thành hình ngôi
nhà.
Bước 4. Dán hình hàng rào và
trang trí ngôi nhà.
|
32,
33
|
- Cắt, dán và trang trí ngôi
nhà
|
34
|
Ôn tập chủ đề Cắt, dán giấy
|
Hướng dẫn học sinh tự ôn tập
ở nhà.
|
LỚP 2
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
21,
22
|
Gấp, cắt, dán phong bì
|
Hướng dẫn HS tự làm phong bì
theo ý thích của bản thân.
|
23,
24
|
Ôn tập chủ đề Phối hợp gấp,
cắt, dán
|
Hướng dẫn HS tự ôn tập ở nhà.
|
29,
30
|
Làm vòng đeo tay
|
Hướng dẫn HS tự làm ở nhà.
|
33,
34
|
Ôn tập , thực hành thi khéo
tay làm đồ chơi theo ý thích
|
Ghép 2 nội dung thành một chủ
đề học tập và thực hiện trong 2 tiết.
|
35
|
Trưng bày sản phẩm thực hành
của HS
|
|
LỚP 3
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
19,
20
|
Ôn tập chủ đề Cắt, dán, chữ
cái đơn giản
|
Hướng dẫn HS tự ôn tập ở nhà.
|
21,
22
|
Đan nong mốt
|
Ghép 2 bài thành một chủ đề
học tập và dạy trong 2 tiết. Hướng dẫn để HS tự thực hiện các sản phẩm ở nhà.
|
23,
24
|
Đan nong đôi
|
25, 26, 27
|
Làm lọ hoa gắn tường
|
Giảm xuống còn 2 tiết. Hướng
dẫn để HS tự thực hiện sản phẩm ở nhà.
|
28,
29,
30
|
Làm đồng hồ để bàn
|
Giảm xuống còn 2 tiết. Hướng
dẫn để HS tự thực hiện sản phẩm ở nhà.
|
31,
32,
33
|
Làm quạt giấy tròn
|
Giảm xuống còn 2 tiết. Hướng
dẫn để HS tự thực hiện sản phẩm ở nhà.
|
34,
35
|
Ôn tập chủ đề Đan nan và Làm
đồ chơi đơn giản
|
Hướng dẫn HS tự ôn tập ở nhà.
|
LỚP 4
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
21
|
Điều kiện ngoại cảnh của cây
rau, hoa
|
Hướng dẫn HS tự học.
|
22,
23
|
Trồng cây rau, hoa
|
Giảm xuống còn 1 tiết, chỉ
dạy trên lớp 1 trong 2 nội dung: trồng rau, hoa trên luống hoặc trong chậu.
Nội dung còn lại hướng dẫn HS tự thực hiện ở nhà.
|
24,
25
|
Chăm sóc rau, hoa
|
Giảm xuống còn 1 tiết. GV
hướng dẫn việc chăm sóc rau, hoa. HS tự thực hành ở trường hoặc ở nhà.
|
29,
30
|
Lắp xe nôi
|
Giảm xuống còn 1 tiết. GV
hướng dẫn HS cách lắp và lắp thử một số bộ phận của xe nôi trên lớp. Hướng
dẫn cho HS tự thực hành làm sản phẩm và rèn kĩ năng ở nhà.
|
31,
32
|
Lắp ô tô tải
|
Giảm xuống còn 1 tiết. GV
hướng dẫn HS cách lắp và lắp thử một số bộ phận của ô tô tải trên lớp. Hướng
dẫn cho HS tự thực hành làm sản phẩm và rèn kĩ năng ở nhà.
|
33,
34,
35
|
Lắp ghép mô hình tự chọn
|
Giảm xuống còn 1 tiết. Cho HS
lựa chọn lắp ghép 1 trong 3 mô hình : cầu vượt hoặc ô tô kéo hoặc cáp treo.
|
LỚP 5
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
20
|
Chăm sóc gà
|
Hướng dẫn HS tự học.
|
21
|
Vệ sinh phòng bênh cho gà
|
Hướng dẫn HS tự học.
|
24,
25,
26,
|
Lắp xe ben
|
Giảm xuống còn 1 tiết. GV
hướng dẫn HS cách lắp và lắp thử một số bộ phận của xe ben trên lớp. Hướng
dẫn cho HS tự thực hành làm sản phẩm và rèn kĩ năng ở nhà.
|
27,
28,
29
|
Lắp máy bay trực thăng
|
Giảm xuống còn 1 tiết. GV
hướng dẫn HS cách lắp và lắp thử một số bộ phận của máy bay trực thăng trên
lớp. Hướng dẫn cho HS tự thực hành làm sản phẩm và rèn kĩ năng ở nhà.
|
30,
31,
32
|
Lắp rô bốt
|
Giảm xuống còn 1 tiết. GV
hướng dẫn HS cách lắp và lắp thử một số bộ phận của rô bốt trên lớp. Hướng
dẫn cho HS tự thực hành làm sản phẩm và rèn kĩ năng ở nhà.
|
33,
34,
35
|
Lắp ghép mô hình tự chọn
|
Giảm xuống còn 1 tiết. Cho HS
tự lựa chọn lắp ghép 1 trong 2 mô hình : máy bừa hoặc băng chuyền.
|
MÔN
THỂ DỤC
LỚP 1
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
21
|
Bài 21:Bài thể dục-Đội hình
đội ngũ
|
Thay thế nội dung “Đội hình
đội ngũ” bằng “Trò chơi”.
|
24
|
Bài 24: Bài thể dục-Đội hình
đội ngũ
|
Thay thế nội dung “Đội hình
đội ngũ” bằng “Trò chơi”.
|
25,
26
|
Bài 25, 26: Bài thể dục-Trò
chơi
|
Ghép 2 bài thành 1 bài.
|
28
|
Bài 28: Kiểm tra bài thể dục
|
Không dạy bài này
|
30,
31
|
Bài 30, 31: Trò chơi
|
Ghép 2 bài thành 1 bài.
|
27,
32
|
Bài 27, 32: Bài thể dục-Trò
chơi
|
Ghép 2 bài thành 1 bài.
|
33,
34
|
Bài 33: Đội hình đội ngũ-Trò
chơi
Bài 34: Trò chơi
|
Ghép 2 bài thành 1 bài .
|
LỚP 2
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
22,
23
|
Bài 43: Ôn một số bài tập đi
theo vạch kẻ thẳng-Trò chơi “Nhảy ô”
Bài 45: Đi theo vạch kẻ
thẳng, 2 tay chống hông, dang ngang-Trò chơi “Kết bạn”
|
Ghép 2 bài thành 1 bài, GV
chủ động lựa chọn trò chơi phù hợp.
|
23,
24
|
Bài 46, 47: Đi nhanh chuyển
sang chạy-Trò chơi “Kết bạn”
|
Ghép 2 bài thành 1 bài.
|
25
|
Bài 49, 50: Ôn một số bài tập
Rèn luyện tư thế cơ bản-Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”
|
Ghép 2 bài thành 1 bài.
|
27
|
Bài 53: Kiểm tra bài tập rèn
luyện tư thế cơ bản
|
Không dạy này.
|
27,
28
|
Bài 54, 55: Trò chơi “Tung
vòng vào đích”
|
Ghép 2 bài thành 1 bài.
|
30
|
Bài 59, 60: Tâng cầu-Trò chơi
“Tung bóng vào đích”
|
Ghép 2 bài thành 1 bài.
|
31
|
Bài 61, 62: Chuyền cầu-Trò
chơi “Ném bóng trúng đích”
|
Ghép 2 bài thành 1 bài.
|
32,
33
|
Bài 64, 65: Chuyền cầu-Trò
chơi “Ném bóng trúng đích”
|
Ghép 2 bài thành 1 bài.
|
34
|
Bài 67: Kiểm tra chuyền cầu
|
Không dạy bài này.
|
34, 35
|
Bài 68, 69: Thi chuyền cầu
|
Ghép 2 bài thành 1 bài.
|
LỚP 3
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
22
|
Bài 43, 44: Ôn nhảy dây-Trò
chơi “Lò cò tiếp sức”
|
Ghép 2 bài thành 1 bài.
|
23
|
Bài 45: Trò chơi “Chuyển bóng
tiếp sức”
Bài 46: Ôn trò chơi “Chuyển
bóng tiếp sức”
|
Ghép 2 bài “Trò chơi Chuyển
bóng tiếp sức” thành 1 bài.
|
25
|
Bài 49: Ôn nhảy dây-Trò chơi
“Ném bóng trúng đích”
50: Ôn Bài thể dục phát triển
chung- Nhảy dây-Trò chơi “Ném bóng trúng đích”
|
Ghép 2 bài thành 1 bài.
|
26
|
Bài 52: Kiểm tra nhảy dây
kiểu chụm hai chân-Trò chơi “Hoàng Anh- Hoàng Yến”
|
Không dạy bài này.
|
27,
28
|
Bài 54, 55: Ôn bài thể dục
phát triển chung-Trò chơi “Hoàng Anh-Hoàng Yến”
|
Ghép 2 bài thành 1 bài.
|
29
|
Bài 57: Ôn bài thể dục phát
triển chung-Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”
58: Ôn bài thể dục phát triển
chung- Trò chơi “Ai kéo khỏe”
|
Ghép 2 bài thành 1 bài, GV
chủ động lựa chọn trò chơi phù hợp.
|
30
|
Bài 60: Kiểm tra bài thể dục
phát triển chung với cờ hoặc hoa
|
Không dạy bài này.
|
32,
33
|
Bài 64: Tung và bắt bóng theo
nhóm 3 người-Trò chơi “Chuyển đồ vật”
Bài 65: Ôn động tác tung và
bắt bóng theo nhóm 3 người-Trò chơi “Chuyển đồ vật”
|
Ghép 2 bài thành 1bài.
|
33,
34
|
Bài 66: Ôn động tác tung và
bắt bóng cá nhân, theo nhóm 2-3 người- Trò chơi “Chuyển đồ vật”
Bài 67: Ôn động tác tung và
bắt bóng theo nhóm 2-3 người-Trò chơi “Chuyển đồ vật”
|
Ghép 2 bài thành 1 bài.
|
34
|
Bài 68: Kiểm tra tung và bắt
bóng- Trò chơi “Chuyển đồ vật”
|
Không dạy bài này.
|
LỚP 4
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
21
|
Bài 41: Nhảy dây kiểu chụm
hai chân-Trò chơi “Lăn bóng bằng tay”
Bài 42: Nhảy dây-Trò chơi
“Lăn bóng bằng tay”
|
Ghép 2 bài thành 1 bài.
|
24,
25
|
Bài 47: Phối hợp chạy, nhảy
và chạy, mang, vác-Trò chơi “Kiệu người”
Bài 49: Phối hợp chạy, nhảy,
mang, vác-Trò chơi “Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ”
|
Ghép 2 bài thành 1 bài, GV
chủ động lựa chọn trò chơi phù hợp.
|
22
|
Bài 44: Kiểm tra nhảy dây-Trò
chơi “Đi qua cầu”
|
Không dạy bài này.
|
24
|
Bài 48: Kiểm tra bật xa-Tập
phối hợp chạy, mang, vác-Trò chơi “Kiệu người”
|
Không dạy bài này.
|
27, 28
|
Bài 54, 55: Môn tự chọn-Trò
chơi “Dẫn bóng”
|
Ghép 2 bài thành 1 bài.
|
29
|
Bài 57, 58: Môn tự chọn-Nhảy
dây
|
Ghép 2 bài thành 1 bài.
|
30
|
Bài 59: Kiểm tra nhảy dây
|
Không dạy bài này.
|
33
|
Bài 65: Kiểm tra thử nội dung
học môn tự chọn
|
Không dạy bài này.
|
33
|
Bài 66: Kiểm tra nội dung học
môn tự chọn
|
Không dạy bài này.
|
34
|
Bài 67: Nhảy dây-Trò chơi
“Lăn bóng bằng tay”
Bài 68: Nhảy dây-Trò chơi
“Dẫn bóng”
|
Ghép 2 bài thành 1 bài, GV
chủ động lựa chọn trò chơi phù hợp.
|
LỚP 5
Tuần
|
Tên bài học
|
Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện
|
23
|
Bài 46: Nhảy dây-Trò chơi
“Qua cầu tiếp sức”
|
Không dạy bài này.
|
24
|
Bài 47: Phối hợp chạy và bật
nhảy- Trò chơi “Qua cầu tiếp sức”
Bài 48: Phối hợp chạy và bật
nhảy- Trò chơi “Chuyển nhanh, nhảy nhanh”
|
Ghép 2 bài thành 1 bài.
|
25
|
Bài 50: Bật cao-Trò chơi
“Chuyển nhanh, nhảy nhanh”.
|
Không dạy bài này.
|
26,
27
|
Bài 51, 52: Môn thể thao tự
chọn-Trò chơi “Chuyền và bắt bóng tiếp sức”
|
Ghép 2 bài thành 1 bài.
|
28,
29
|
Bài 56: Môn thể thao tự
chọn-Trò chơi “Hoàng Anh-Hoàng Yến”
Bài 57: Môn thể thao tự
chọn-Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”
|
Ghép 2 bài thành 1 bài, GV
chủ động lựa chọn trò chơi phù hợp.
|
30
|
Bài 59: Môn thể thao tự
chọn-Trò chơi “Lò cò tiếp sức”
Bài 60: Môn thể thao tự
chọn-Trò chơi “Trao tín gậy”
|
Ghép 2 bài thành 1 bài, GV
chủ động lựa chọn trò chơi phù hợp.
|
31
|
Bài 61: Môn thể thao tự chọn
|
Không dạy bài này.
|
32,
33
|
Bài 64, 65: Môn thể thao tự
chọn-Trò chơi “Dẫn bóng”
66: Môn thể thao tự chọn
|
Ghép 3 bài thành 1 bài.
|
34,
35
|
Bài 68: Trò chơi “Nhảy đúng,
nhảy nhanh và “Ai kéo khỏe”
Bài 69: Trò chơi “Lò cò tiếp
sức” và “Lăn bóng”
|
Ghép 2 bài thành 1 bài, GV
chủ động lựa chọn 02 trong 04 trò chơi.
|
Công văn 1125/BGDĐT-GDTH năm 2020 về hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học học kì II năm học 2019-2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1125/BGDĐT-GDTH ngày 31/03/2020 về hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học học kì II năm học 2019-2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
7.120
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|