|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 18/QĐ-UBND 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách của tỉnh Tây Ninh
Số hiệu:
|
18/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Dương Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 07 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA TỈNH TÂY
NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các
cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Công văn số 45/STC-QLNS ngày 07/01/2019 về việc công khai quyết toán ngân sách năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách
năm 2018 của tỉnh Tây Ninh (theo các biểu kèm theo quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị
có liên quan tổ chức thực hiện quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- VP ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Website tỉnh;
- CVP, PVP;
- Phòng KT1;
- Trung tâm CBTH;
- Lưu: VT, VP.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Văn Thắng
|
PHỤ LỤC
HỆ THỐNG MẪU BIỂU KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH PHÊ CHUẨN
Stt
|
Tên
biểu
|
Nội
dung
|
1
|
Biểu số 62/CK-NSNN
|
Cân đối quyết toán ngân sách địa
phương năm 2018
|
2
|
Biểu số 63/CK-NSNN
|
Quyết toán thu ngân sách nhà nước
năm 2018
|
3
|
Biểu số 64/CK-NSNN
|
Quyết toán chi ngân sách địa
phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2018
|
4
|
Biểu số 65/CK-NSNN
|
Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh
theo từng lĩnh vực năm 2018
|
5
|
Biểu số 66/CK-NSNN
|
Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh
cho từng cơ quan, tổ chức năm 2018
|
6
|
Biểu số 67/CK-NSNN
|
Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện năm 2018
|
7
|
Biểu số 68/CK-NSNN
|
Quyết toán chi chương trình mục
tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2018
|
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
QUYẾT
TOÁN
|
SO
SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
8.451.700
|
11.010.409
|
130,3%
|
1
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp
|
5.854.500
|
6.350.710
|
108,5%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
5.854.500
|
6.350.710
|
108,5%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
từ các khoản thu phân chia
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
2.585.158
|
2.806.982
|
108,6%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
1.329.731
|
1.329.731
|
100,0%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.255.427
|
1.477.251
|
117,7%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
425.292
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
12.042
|
1.367.230
|
11353,8%
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.445.500
|
10.528.373
|
124,7%
|
I
|
Chi cân đối NSĐP
|
7.190.073
|
7.461.441
|
103,8%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.177.090
|
2.481.673
|
114,0%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.793.507
|
4.886.738
|
101,9%
|
3
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
400
|
400
|
100,0%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,0%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
168.000
|
|
0,0%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
50.076
|
|
0,0%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.255.427
|
837.082
|
66,7%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
91.555
|
97.754
|
106,8%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.163.872
|
739.328
|
63,5%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
2.155.426
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ
NSĐP
|
6.200
|
482.036
|
7774,8%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
79.550
|
52.432
|
65,9%
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
79.550
|
52.432
|
65,9%
|
Đ
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
49.671
|
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
49.671
|
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
E
|
TỔNG
MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
204.376
|
42.038
|
20,6%
|
Biểu
số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO
SÁNH (%)
|
TỔNG THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
TỔNG THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
TỔNG THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN, trong đó:
|
6.907.000
|
5.854.500
|
15.259.308
|
13.922.742
|
220,9%
|
237,8%
|
A
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN, trong đó:
|
6.907.000
|
5.854.500
|
7.673.047
|
6.351.299
|
111,1%
|
108,5%
|
I
|
Thu nội địa
|
6.307.000
|
5.854.500
|
6.800.174
|
6.337.054
|
107,8%
|
108,2%
|
1
|
Thu từ khu vực
DNNN do Trung ương quản lý
|
500.000
|
500.000
|
435.223
|
435.223
|
87,0%
|
87,0%
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất
- kinh doanh, trong nước
|
371.975
|
371.975
|
304.932
|
304.932
|
82,0%
|
82,0%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
25
|
25
|
15
|
15
|
59,7%
|
59,7%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100.000
|
100.000
|
108.204
|
108.204
|
108,2%
|
108,2%
|
|
Thuế tài nguyên
|
28.000
|
28.000
|
22.072
|
22.072
|
78,8%
|
78,8%
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương
quản lý
|
160.000
|
160.000
|
94.742
|
94.742
|
59,2%
|
59,2%
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh
trong nước
|
98.000
|
98.000
|
57.309
|
57.309
|
58,5%
|
58,5%
|
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
55.000
|
55.000
|
33.502
|
33.502
|
60,9%
|
60,9%
|
|
Thuế tài nguyên
|
7.000
|
7.000
|
3.931
|
3.931
|
56,2%
|
56,2%
|
3
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
490.000
|
490.000
|
434.216
|
434.216
|
88,6%
|
88,6%
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước
|
118.000
|
118.000
|
94.714
|
94.714
|
80,3%
|
80,3%
|
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
329.000
|
329.000
|
338.594
|
338.594
|
102,9%
|
102,9%
|
|
Thuế tài nguyên
|
3.000
|
3.000
|
909
|
909
|
30,3%
|
30,3%
|
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực
kinh tế ngoài quốc doanh
|
1.233.000
|
1.233.000
|
1.471.652
|
1.471.651
|
119,4%
|
119,4%
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản
xuất - kinh doanh
trong nước
|
1.043.000
|
1.043.000
|
1.192.342
|
1.192.342
|
114,3%
|
114,3%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản
xuất trong nước
|
5.000
|
5.000
|
3.658
|
3.658
|
73,2%
|
73,2%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
155.000
|
155.000
|
239.550
|
239.550
|
154,5%
|
154,5%
|
|
Thuế tài nguyên
|
30.000
|
30.000
|
36.102
|
36.102
|
120,3%
|
120,3%
|
5
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
610.000
|
610.000
|
649.212
|
649.212
|
106,4%
|
106,4%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
500.000
|
186.000
|
463.052
|
172.255
|
92,6%
|
92,6%
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
290.000
|
290.000
|
322.092
|
322.092
|
111,1%
|
111,1%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
400.000
|
330.000
|
420.158
|
360.681
|
105,0%
|
109,3%
|
-
|
Phí và
lệ phí trung ương
|
70.000
|
|
63.600
|
4.124
|
90,9%
|
|
-
|
Phí và
lệ phí tỉnh
|
330.000
|
330.000
|
356.558
|
356.558
|
108,0%
|
108,0%
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí và
lệ phí xã, phường
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
7.000
|
7.000
|
11.671
|
11.671
|
166,7%
|
166,7%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
200.000
|
200.000
|
276.155
|
276.155
|
138,1%
|
138,1%
|
12
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
200.000
|
200.000
|
384.707
|
384.707
|
192,4%
|
192,4%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
689
|
689
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
|
1.450.000
|
1.450.000
|
1.552.403
|
1.552.403
|
107,1%
|
107,1%
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế)
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
30.000
|
30.000
|
17.362
|
17.137
|
57,9%
|
57,1%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
210.000
|
141.500
|
228.599
|
115.978
|
108,9%
|
82,0%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
|
20.000
|
20.000
|
25.700
|
25.700
|
128,5%
|
128,5%
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được
chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi
trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
7.000
|
7.000
|
12.541
|
12.541
|
179,2%
|
179,2%
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
600.000
|
|
858.643
|
15
|
143,1%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
2.000
|
|
6.337
|
|
316,8%
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
65.900
|
|
68.682
|
|
104,2%
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
7
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi
trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
1.100
|
|
14.877
|
|
1352,4%
|
|
5
|
Thuế giá trị
gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
531.000
|
|
760.276
|
|
143,2%
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
7.992
|
15
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
589
|
589
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
425.292
|
425.292
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
1.367.230
|
1.367.230
|
|
|
Biểu
số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
BAO GỒM
|
QUYẾT TOÁN
|
BAO GỒM
|
SO SÁNH (%)
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂNSÁCH HUYỆN
|
NGÂNSÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
NSĐP
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG
CHI NSĐP, trong đó:
|
8.445.500
|
5.170.700
|
3.274.800
|
10.528.373
|
5.484.502
|
5.043.871
|
124,7%
|
106,1%
|
154,0%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP, trong đó:
|
7.190.073
|
3.940.962
|
3.249.111
|
7.461.441
|
3.032.291
|
4.429.150
|
103,2%
|
76,0%
|
136,3%
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
2.177.090
|
1.840.140
|
336.950
|
2.481.673
|
1.128.486
|
1.353.186
|
114,0%
|
61,3%
|
401,6%
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
2.121.035
|
1.824.085
|
296.950
|
2.271.170
|
1.016.486
|
1.254.684
|
106,3%
|
54,8%
|
422,5%
|
|
Trong đó
chia theo lĩnh vực:
|
2.121.035
|
1.824.085
|
296.950
|
2.271.170
|
1.016.486
|
1.254.684
|
106,3%
|
54,8%
|
422,5%
|
-
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
399.997
|
399.997
|
|
497.650
|
85.359
|
412.292
|
124,4%
|
21,3%
|
|
-
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
38.711
|
38.711
|
|
18.977
|
18.977
|
|
49,0%
|
49,0%
|
|
|
Trong đó
chia theo nguồn vốn:
|
2.121.035
|
1.824.085
|
296.950
|
2.271.170
|
1.016.486
|
1.254.684
|
106,3%
|
54,8%
|
422,5%
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
140.000
|
|
140.000
|
218.751
|
|
218.751
|
156,3%
|
|
156,3%
|
-
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.433.945
|
1.433.945
|
|
1.361.085
|
710.397
|
650.688
|
93,8%
|
48,4%
|
|
2
|
Chi đầu
tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài
chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
56.055
|
16.055
|
40.000
|
210.503
|
112.000
|
98.503
|
404,2%
|
797,6%
|
246,3%
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
4.793.507
|
1.980.116
|
2.813.391
|
4.886.738
|
1.813.955
|
3.072.783
|
101,9%
|
91,6%
|
109,2%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.006.704
|
520.493
|
1.486.211
|
1.953.433
|
461.869
|
1.491.564
|
97,3%
|
88,7%
|
100,4%
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
31.000
|
29.780
|
1.220
|
29.714
|
28.231
|
1.483
|
95,9%
|
94,8%
|
121,6%
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
400
|
400
|
|
400
|
400
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
IV
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
168.000
|
103.460
|
64.540
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
50.076
|
15.846
|
34.230
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.255.427
|
1.229.738
|
25.689
|
837.082
|
710.587
|
126.495
|
66,7%
|
57,8%
|
492,4%
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
91.555
|
91.555
|
|
97.755
|
11.358
|
86.397
|
106,8%
|
12,4%
|
|
|
Chương
trình Giảm nghèo bền vững
|
20.255
|
20.255
|
|
22.786
|
1.012
|
21.774
|
112,5%
|
5,0%
|
|
|
CTMTQG Xây dựng
nông thôn mới
|
71.300
|
71.300
|
|
74.969
|
10.346
|
64.622
|
105,1%
|
14,5%
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.163.872
|
1.138.183
|
25.689
|
739.327
|
699.229
|
40.099
|
63,5%
|
61,4%
|
156,1%
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
2.155.426
|
1.726.806
|
428.620
|
|
|
|
Biểu
số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2018
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
QUYẾT
TOÁN
|
SO
SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP, trong đó:
|
6.514.918
|
6.828.720
|
120,0%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
1.344.218
|
1.344.218
|
100,0%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
5.170.700
|
3.705.128
|
71,7%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.904.951
|
1.667.638
|
57,4%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.888.896
|
1.539.583
|
53,3%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
403.062
|
110.155
|
27,3%
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
38.711
|
18.977
|
49,0%
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
243.687
|
180.926
|
74,2%
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
61.768
|
12.951
|
21,0%
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
7.000
|
0
|
0,0%
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
9.975
|
21.031
|
210,8%
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
350.286
|
218.451
|
62,4%
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.568.650
|
807.412
|
51,5%
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
75.363
|
53.517
|
71,0%
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
39.224
|
6.833
|
17,4%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
112.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.145.043
|
1.985.390
|
92,6%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
567.271
|
504.033
|
88,9%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
29.780
|
28.231
|
94,8%
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
436.260
|
439.268
|
100,7%
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
61.293
|
42.054
|
68,6%
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
23.430
|
19.544
|
83,4%
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
25.160
|
23.569
|
93,7%
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
45.740
|
23.217
|
50,8%
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
393.005
|
378.595
|
96,3%
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
305.456
|
285.026
|
93,3%
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
107.638
|
81.184
|
75,4%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
400
|
400
|
100,0%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,0%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
103.460
|
|
0,0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
15.846
|
|
0,0%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
1.726.806
|
|
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2018
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MTQG)
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG VAY
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MTQG)
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG VAY
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
4.139.243
|
1.081.517
|
1.625.603
|
400
|
1.000
|
91.555
|
64.478
|
27.077
|
|
6.637.213
|
1.887.109
|
2.030.060
|
400
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
|
3.882.835
|
1.081.517
|
1.571.580
|
|
|
91.555
|
64.478
|
27.077
|
|
4.573.071
|
1.128.486
|
1.813.955
|
|
1
|
Văn phòng Hội đồng
nhân dân tỉnh - 402
|
8.214
|
|
8.214
|
|
|
|
|
|
|
8.675
|
|
8.675
|
|
2
|
Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh - 405 --> Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
14.889
|
1.081
|
13.058
|
|
|
717
|
|
717
|
|
19.469
|
1.171
|
17.646
|
|
3
|
Sở Ngoại vụ - 411
|
2.910
|
|
2.910
|
|
|
|
|
|
|
12.253
|
|
3.450
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn - 412
|
523.469
|
5.776
|
92.065
|
|
|
978
|
|
978
|
|
520.708
|
6.583
|
86.218
|
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư - 413
|
7.514
|
|
7.514
|
|
|
|
|
|
|
8.100
|
|
7.891
|
|
6
|
Sở Tư pháp - 414
|
8.791
|
279
|
7.992
|
|
|
20
|
|
20
|
|
8.118
|
278
|
7.186
|
|
7
|
Sở Công Thương -
416
|
18.851
|
607
|
18.184
|
|
|
60
|
|
60
|
|
25.246
|
606
|
23.781
|
|
8
|
Sở Khoa học và Công
nghệ - 417
|
24.302
|
3.183
|
21.119
|
|
|
|
|
|
|
25.730
|
3.075
|
21.377
|
|
9
|
Sở Tài chính - 418
|
8.662
|
|
8.642
|
|
|
20
|
|
20
|
|
8.615
|
|
8.519
|
|
10
|
Sở Xây dựng - 419
|
5.659
|
|
5.639
|
|
|
20
|
|
20
|
|
13.401
|
|
13.269
|
|
11
|
Sở Giao
thông Vận tải - 421
|
188.561
|
94.000
|
24.511
|
|
|
50
|
|
50
|
|
277.633
|
115.477
|
24.833
|
|
12
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo - 422
|
349.577
|
4.824
|
339.793
|
|
|
4.960
|
|
4.960
|
|
475.167
|
4.819
|
372.347
|
|
13
|
Sở Y tế - 423
|
331.298
|
37.161
|
257.613
|
|
|
|
|
|
|
348.314
|
263.38
|
251.589
|
|
14
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội - 424
|
75.404
|
6.107
|
66.227
|
|
|
895
|
|
895
|
|
85.887
|
6.3309
|
75.934
|
|
15
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch - 425
|
101.322
|
19.444
|
81.052
|
|
|
300
|
|
300
|
|
99.391
|
22.825
|
71.116
|
|
16
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường - 426
|
77.676
|
1.238
|
73.731
|
|
|
30
|
|
30
|
|
81.284
|
1.235
|
64.253
|
|
17
|
Sở Thông tin và
Truyền thông - 427
|
38.487
|
17.678
|
18.994
|
|
|
1.815
|
|
1.815
|
|
37.661
|
17.651
|
17.982
|
|
18
|
Sở Nội vụ - 435
|
34.130
|
|
33.110
|
|
|
520
|
|
520
|
|
35.668
|
|
32.392
|
|
19
|
Thanh tra tỉnh - 437
|
6.722
|
|
6.722
|
|
|
|
|
|
|
7.236
|
|
6.754
|
|
20
|
Đài Phát thanh truyền
hình - 441
|
30.490
|
|
23.430
|
|
|
60
|
|
60
|
|
25.388
|
|
19.540
|
|
21
|
Liên minh Hợp tác
xã - 448
|
4.246
|
282
|
3.288
|
|
|
676
|
|
676
|
|
4.370
|
458
|
2.932
|
|
22
|
Văn phòng Tỉnh ủy -
509
|
101.386
|
25.094
|
76.230
|
|
|
62
|
|
62
|
|
103.750
|
5.434
|
76.388
|
|
23
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
tỉnh Tây Ninh - 510
|
5.590
|
|
5.540
|
|
|
50
|
|
50
|
|
6.405
|
|
5.978
|
|
24
|
Tỉnh đoàn - 511
|
12.621
|
4.863
|
7.675
|
|
|
83
|
|
83
|
|
13.667
|
4.598
|
8.107
|
|
25
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh - 512
|
3.325
|
|
3.222
|
|
|
103
|
|
103
|
|
3.594
|
|
3.445
|
|
26
|
Hội Nông dân tỉnh -
513
|
3.585
|
|
3.585
|
|
|
|
|
|
|
3.729
|
|
3.646
|
|
27
|
Hội Cựu Chiến binh
tỉnh - 514
|
2.214
|
|
2.140
|
|
|
|
|
|
|
2.190
|
|
2.059
|
|
28
|
Liên đoàn Lao động
tỉnh - 515
|
730
|
730
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
|
156
|
|
29
|
Liên hiệp các hội
Khoa học và Kỹ thuật - 516
|
1.131
|
|
1.049
|
|
|
82
|
|
82
|
|
1.062
|
|
996
|
|
30
|
Liên hiệp các tổ chức
hữu nghị - 517
|
379
|
|
379
|
|
|
|
|
|
|
424
|
|
415
|
|
31
|
Hội Văn học Nghệ
thuật - 518
|
1.644
|
|
1.079
|
|
|
70
|
|
70
|
|
1.930
|
|
1.118
|
|
32
|
Hội Nhà báo tỉnh -
520
|
677
|
138
|
449
|
|
|
|
|
|
|
856
|
138
|
567
|
|
33
|
Hội Luật
gia tỉnh - 521
|
354
|
|
354
|
|
|
|
|
|
|
447
|
|
423
|
|
34
|
Hôi Chữ thập đỏ tỉnh -
522
|
2.232
|
|
2.193
|
|
|
39
|
|
39
|
|
2.610
|
|
2.413
|
|
35
|
Hội Người
Cao tuổi - 533
|
515
|
|
488
|
|
|
27
|
|
27
|
|
528
|
|
462
|
|
36
|
Hội Người mù - 534
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội Đông y
-535
|
1.329
|
|
1.329
|
|
|
|
|
|
|
1.102
|
|
1.074
|
|
38
|
Hội Nạn nhân
chất độc da cam/dioxin -536
|
486
|
|
486
|
|
|
|
|
|
|
524
|
|
503
|
|
39
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong - 537
|
446
|
|
446
|
|
|
|
|
|
|
456
|
|
439
|
|
40
|
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ
côi - 538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội Khuyến học - 539
|
384
|
|
384
|
|
|
|
|
|
|
447
|
|
447
|
|
42
|
Đoàn Đại biểu
Quốc hội tỉnh Tây Ninh - 1002265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.553
|
|
1.359
|
|
43
|
Công an Tây Ninh
|
81.582
|
13.938
|
35.490
|
|
|
520
|
|
520
|
|
92.288
|
15.429
|
42.245
|
|
44
|
Trại Giam Cây Cầy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
324
|
|
324
|
|
45
|
BCH Quân sự tỉnh
Tây ninh
|
94.287
|
21.357
|
70.184
|
|
|
20
|
|
20
|
|
102.366
|
20.609
|
70.645
|
|
46
|
BCH Bộ đội Biên
phòng tỉnh Tây Ninh
|
63.443
|
51.443
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
82.434
|
54.757
|
14.246
|
|
47
|
Sư đoàn 5
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
600
|
|
48
|
Viện Kiểm sát
nhân dân tỉnh Tây Ninh - 1053828
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.761
|
5.619
|
142
|
|
49
|
Tòa án nhân dân tỉnh
Tây Ninh - 1053992
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191
|
|
191
|
|
50
|
Cục Thi hành án dân
sự tỉnh Tây Ninh - 1054202
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166
|
|
166
|
|
51
|
Cục Thuế tỉnh Tây
Ninh - 1054232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
511
|
|
511
|
|
52
|
KBNN tỉnh Tây Ninh
- 1055398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
53
|
Cục Hải quan tỉnh
Tây Ninh - 1058732
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
353
|
|
353
|
|
54
|
BHXH tỉnh
Tây Ninh - 1058831
|
19.975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173.667
|
|
153.692
|
|
55
|
Cục Thống kê tỉnh
Tây Ninh - 1058881
|
50
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
674
|
|
624
|
|
56
|
Đài Khí tượng
thủy văn tỉnh Tây Ninh - 1106849
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
|
104
|
|
57
|
Ngân hàng
chính sách Xã hội tỉnh Tây Ninh - 3000425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Cơ quan thường
trú Thông tấn xã Việt Nam tại Tây Ninh +
Báo Tây Ninh - 3004564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
|
2
|
|
59
|
Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh Tây Ninh
-3010016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
|
57
|
|
60
|
Công ty
TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Dầu Tiếng -
Phước Hòa - 3005671
|
1.650
|
|
1.650
|
|
|
|
|
|
|
1.650
|
|
1.650
|
|
61
|
Công ty
TNHH MTV Khai thác Thủy lợi Tây Ninh - 3012463
|
94.450
|
17.715
|
76.735
|
|
|
|
|
|
|
93.007
|
18.256
|
74.751
|
|
62
|
Ban Vận động Quỹ
“Vì người nghèo” tỉnh Tây Ninh- 1028202-510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Ban quản lý Quỹ đền ơn đáp
nghĩa tỉnh Tây Ninh -3027746
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Quỹ hỗ trợ
Nông dân tỉnh Tây Ninh - 3028051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Công ty Cổ phần Cấp
thoát nước Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Báo Tây Ninh
- 1028410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
BQL các Khu
DTLS Cách mạng miền Nam - 1027965
|
5.421
|
322
|
5.099
|
|
|
|
|
|
|
5.520
|
321
|
5.161
|
|
72
|
Trường
Chính trị tỉnh Tây Ninh - 1028012
|
12.559
|
|
12.559
|
|
|
|
|
|
|
12.418
|
|
12.401
|
|
73
|
Văn phòng Ban An
toàn giao thông - 1028058
|
2.081
|
|
2.081
|
|
|
|
|
|
|
1.786
|
|
1.761
|
|
74
|
BQL Vườn Quốc
gia Lò Gò - Xa Mát - 1029511
|
11.771
|
386
|
11.385
|
|
|
|
|
|
|
12.935
|
353
|
12.569
|
|
119
|
Trường Cao đẳng nghề
Tây Ninh - 1030332
|
16.462
|
|
16.462
|
|
|
|
|
|
|
19.743
|
|
16.600
|
|
75
|
Hội Kế hoạch hóa
gia đình - 1031322
|
136
|
|
136
|
|
|
|
|
|
|
117
|
|
108
|
|
76
|
BQL Khu
kinh tế tỉnh - 1108987
|
314.212
|
5.230
|
11.659
|
|
|
|
|
|
|
195.441
|
5.229
|
9.654
|
|
77
|
BQL Cửa khẩu quốc tế
Xa Mát - 1120729
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
9
|
|
78
|
BQL Cửa khẩu quốc tế
Mộc bài - 1120744
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
13
|
|
79
|
BQL Khu Du
lịch Quốc gia núi Bà Đen - 1124305
|
6.702
|
8
|
6.694
|
|
|
|
|
|
|
13.679
|
7
|
13.438
|
|
81
|
Quỹ Đầu tư
Phát triển tỉnh - 3012218
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112.053
|
112.000
|
53
|
|
80
|
Quỹ Phát triển đất
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Quỹ Bảo vệ môi trường
tỉnh Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Công ty Cổ phần Đăng
Kiểm Tây Ninh - 3028627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
568
|
|
568
|
|
65
|
Quỹ Bảo trì đường
đường bộ tỉnh Tây Ninh - 3020506
|
88.010
|
|
88.010
|
|
|
|
|
|
|
130.279
|
|
117.000
|
|
82
|
Chi cục Quản lý thị
trường - 416 - 1031309
|
509
|
509
|
|
|
|
|
|
|
|
508
|
508
|
|
|
83
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh - 3015199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Các tổ chức, các cá
nhân -> Chi hoàn thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.841
|
|
8.089
|
|
83
|
BQL ĐTXD tỉnh -
3013905
|
151.904
|
136.904
|
|
|
|
|
|
|
|
117.944
|
117.944
|
|
|
84
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
327
|
327
|
|
|
|
|
|
|
|
326
|
326
|
|
|
85
|
Đảng ủy khối doanh
nghiệp tỉnh
|
413
|
413
|
|
|
|
|
|
|
|
413
|
413
|
|
|
86
|
BQLDA ĐTXD Giao
thông
|
477.959
|
443.959
|
|
|
|
|
|
|
|
768.039
|
396.422
|
|
|
87
|
BQLDA ĐTXD
Nông nghiệp và PTNT Tây Ninh
|
54.537
|
54.537
|
|
|
|
|
|
|
|
59.344
|
49.638
|
|
|
88
|
Ban thực hiện dự án
tỉnh (PIU)
|
1.048
|
1.048
|
|
|
|
|
|
|
|
1.048
|
222
|
|
|
89
|
Ban QLDA
Phát triển đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kông tỉnh Tây
Ninh (BQL GMS)
|
34.900
|
34.900
|
|
|
|
|
|
|
|
37.939
|
25.740
|
|
|
90
|
Trung tâm
Quy hoạch và Giám định chất lượng
|
51
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
91
|
Ban quản lý khu rừng
phòng hộ Dầu Tiếng
|
5.158
|
5.158
|
|
|
|
|
|
|
|
2.546
|
2.546
|
|
|
92
|
Ban quản lý
Khu rừng văn hóa lịch sử Chàng Riệc
|
943
|
943
|
|
|
|
|
|
|
|
562
|
562
|
|
|
93
|
Trung tâm
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
43
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
42
|
|
|
94
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
131.559
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
|
105.479
|
1.212
|
|
|
96
|
UBND thành phố Tây Ninh
|
18.982
|
18.982
|
|
|
|
|
|
|
|
18.981
|
16.303
|
|
|
97
|
UBND Huyện
Hòa Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
UBND huyện Châu
Thành
|
2.691
|
2.691
|
|
|
|
|
|
|
|
2.671
|
2.671
|
|
|
99
|
UBND huyện Dương Minh Châu
|
2.534
|
2.534
|
|
|
|
|
|
|
|
2.618
|
2.549
|
|
|
100
|
UBND huyện Trảng
Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
UBND huyện Gò Dầu
|
11.928
|
11.928
|
|
|
|
|
|
|
|
24.397
|
21.069
|
|
|
102
|
UBND huyện Bến Cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
UBND huyện Tân Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
UBND huyện Tân Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
BQLDA ĐTXD
thành phố Tây Ninh
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
106
|
BQLDA
ĐTXD huyện Hòa Thành
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
BQLDA ĐTXD
huyện Châu Thành
|
450
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
BQLDA ĐTXD
huyện Dương Minh Châu
|
245
|
245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
BQLDA
ĐTXD huyện Trảng Bàng
|
6.300
|
6.300
|
|
|
|
|
|
|
|
6.300
|
6.000
|
|
|
110
|
BQLDA ĐTXD huyện Gò Dầu
|
7.670
|
7.670
|
|
|
|
|
|
|
|
7.495
|
7.495
|
|
|
111
|
BQLDA ĐTXD
huyện Bến Cầu
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112
|
BQLDA ĐTXD
huyện Tân Biên
|
9.320
|
9.320
|
|
|
|
|
|
|
|
9.319
|
9.035
|
|
|
113
|
BQLDA ĐTXD
huyện Tân Châu
|
1.880
|
1.880
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
114
|
Các đơn vị khác của
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
Dự toán chưa phân
khai (bao gồm: Nguồn tỉnh hỗ trợ mục tiêu các huyện, thành phố à Trong năm,
các huyện, thành phố nộp giảm chi hoàn trả NS cấp tỉnh)
|
29.965
|
4.441
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
Ghi thu,
ghi chi tiền thuê đất của Công ty TNHH Fairy Park
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.662
|
2.662
|
|
|
118
|
Ghi thu, ghi chi tiền
thuê đất của Công ty CP Đầu tư Sài Gòn VRG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.003
|
14.003
|
|
|
120
|
Trường Đại học
quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.400
|
|
8.400
|
|
121
|
BQL DA An
ninh Y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng tỉnh Tây Ninh
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
892
|
|
|
|
122
|
Chưa giao đơn vị
|
114.826
|
|
|
|
|
79.255
|
64.478
|
14.777
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ
LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
III
|
CHI BỔ SUNG
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
103.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN
LƯƠNG
|
15.846
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
;
|
VI
|
CHI BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
135.702
|
|
54.023
|
|
|
|
|
|
|
1.152.711
|
753.623
|
216.106
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
806.764
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH
(%)
|
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MTQG)
|
CHI TRẢ NỢ LÃI
CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19=10/1
|
20=11/2
|
21=12/3
|
22=13/4
|
23=14/5
|
24=15/6
|
25=16/7
|
26=17/8
|
27=18/9
|
|
1.000
|
89.961
|
64.477
|
25.484
|
1.726.806
|
160,3%
|
174,5%
|
124,9%
|
100,0%
|
100,0%
|
98,3%
|
|
94,1%
|
|
|
|
11.358
|
|
11.358
|
920.043
|
117,8%
|
104,3%
|
115,4%
|
|
|
12,4%
|
|
41,9%
|
|
|
|
|
|
|
|
105,6%
|
|
105,6%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
619
|
|
619
|
32
|
130,8%
|
108,4%
|
135,1%
|
|
|
86,3%
|
|
86,3%
|
|
|
|
|
|
|
88
|
421,1%
|
|
118,6%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
846
|
|
846
|
340.280
|
99,5%
|
114,0%
|
93,6%
|
|
|
86,5%
|
|
86,5%
|
|
|
|
|
|
|
209
|
107,8%
|
|
105,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
20
|
390
|
92,3%
|
99,7%
|
89,9%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
60
|
|
60
|
799
|
133,9%
|
99,9%
|
130,8%
|
|
|
99,9%
|
|
99,9%
|
|
|
|
|
|
|
1.278
|
105,9%
|
96,6%
|
101,2%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
20
|
77
|
99,5%
|
|
98,6%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
1
|
|
1
|
132
|
236,8%
|
|
235,3%
|
|
|
3,1%
|
|
3,1%
|
|
|
|
50
|
|
50
|
863
|
147,2%
|
122,8%
|
101,3%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
4.960
|
|
4.960
|
38.179
|
135,9%
|
99,9%
|
109,6%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
39.371
|
105,1%
|
70,9%
|
97,7%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297
|
|
297
|
1.208
|
113,9%
|
103,3%
|
114,7%
|
|
|
33.2%
|
|
33,2%
|
|
|
|
300
|
|
300
|
4.321
|
98,1%
|
117,4%
|
87,7%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
11
|
|
11
|
10.786
|
104,6%
|
99,7%
|
87,1%
|
|
|
36,7%
|
|
36,7%
|
|
|
|
1.1812
|
|
1.812
|
216
|
97,9%
|
99,8%
|
94,7%
|
|
|
99,8%
|
|
99,8%
|
|
|
|
491
|
|
491
|
2.785
|
104,5%
|
|
97,8%
|
|
|
94,5%
|
|
94,5%
|
|
|
|
|
|
|
482
|
107,6%
|
|
100,5%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
5.787
|
83,3%
|
|
83,4%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
648
|
|
648
|
332
|
102,9%
|
162,4%
|
89,2%
|
|
|
95,9%
|
|
95,9%
|
|
|
|
62
|
|
62
|
21.866
|
102,3%
|
21,7%
|
100,2%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
50
|
|
50
|
377
|
114,6%
|
|
107,9%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
83
|
|
83
|
879
|
108,3%
|
94,5%
|
105,6%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
101
|
|
101
|
48
|
108,1%
|
|
106,9%
|
|
|
98,3%
|
|
98,3%
|
|
|
|
|
|
|
83
|
104,0%
|
|
101,7%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
|
74
|
57
|
98,9%
|
|
96,2%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
21,4%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
|
67
|
|
93,9%
|
|
94,9%
|
|
|
81,3%
|
|
81,3%
|
|
|
|
|
|
|
9
|
111,8%
|
|
109,4%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
70
|
103
|
117,4%
|
|
103,6%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
61
|
126,4%
|
99,7%
|
126,4%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
126,3%
|
|
119,4%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
|
39
|
158
|
116,9%
|
|
110,0%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
27
|
|
27
|
39
|
102,5%
|
|
94,7%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
82,9%
|
|
80,8%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
107,8%
|
|
103,5%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
102,2%
|
|
98,5%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
116,4%
|
|
116,3%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520
|
|
520
|
|
113,1%
|
110,7%
|
119,0%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
20
|
8.543
|
108,6%
|
96,5%
|
100,7%
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
13.431
|
129,9%
|
106,4%
|
118,7%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
869,4%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
1348,6%
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,5%
|
103,1%
|
97,4%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
101,8%
|
99,7%
|
101,2%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
98,9%
|
|
98,7%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
85,8%
|
|
84,6%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
109,9%
|
91,4%
|
110,4%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
377
|
119,9%
|
|
100,8%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
86,2%
|
|
79,2%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62,2%
|
100,0%
|
82,8%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
234
|
204,1%
|
82,4%
|
200,7%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148,0%
|
|
132,9%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,9%
|
99,9%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77,6%
|
86,2%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,8%
|
99,8%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,9%
|
99,9%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
357.081
|
160,7%
|
89,3%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.706
|
108,8%
|
91,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
826
|
100,0%
|
21,2%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.199
|
108,7%
|
73,8%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,4%
|
98,4%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,4%
|
49,4%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59,6%
|
59,6%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,9%
|
96,9%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
412
|
80,2%
|
93,3%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.678
|
100,0%
|
85,9%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,2%
|
99,2%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
103,3%
|
100,6%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.329
|
204,5%
|
176,6%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
40,1%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
100,0%
|
95,2%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,7%
|
97,7%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
283
|
100,0%
|
96,9%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79,8%
|
79,8%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89,2%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.603
|
64.477
|
14.126
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
806763,535
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn
vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ,
chính sách, nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.479.920
|
1.344.218
|
135.702
|
0
|
135.702
|
0
|
2.496.929
|
1.344.218
|
1.152.711
|
1
|
Thành phố
|
25.930
|
13.810
|
12.120
|
|
12.120
|
|
155.834
|
16.901
|
138.933
|
2
|
Hòa Thành
|
119.610
|
97.684
|
21.926
|
|
21.926
|
|
269.088
|
101.052
|
168.036
|
3
|
Châu Thành
|
318.550
|
308.297
|
10.253
|
|
10.253
|
|
423.088
|
304.136
|
118.952
|
4
|
Dương Minh
Châu
|
197.110
|
146.168
|
50.942
|
|
50.942
|
|
290.661
|
150.041
|
140.620
|
5
|
Trảng Bàng
|
169.800
|
161.200
|
8.600
|
|
8.600
|
|
318.490
|
160.278
|
158.212
|
6
|
Gò Dầu
|
175380
|
169691
|
5689
|
|
5689
|
|
276975,941
|
173146
|
103829,941
|
7
|
Bến Cầu
|
202220
|
192764
|
9456
|
|
9456
|
|
285600,362
|
187854
|
97746,362
|
8
|
Tân Biên
|
154480
|
146518
|
7962
|
|
7962
|
|
251270,219
|
145010
|
106260,219
|
9
|
Tân Châu
|
116840
|
108086
|
8754
|
|
8754
|
|
225920,427
|
105800
|
120120,427
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
Vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn
sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính, sách, nhiệm vụ
|
Vốn
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng
số
|
Vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn
sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Vốn
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
10
|
11
|
12
|
13=7/1
|
14=8/2
|
15=9/3
|
16=10/4
|
17=11/5
|
18=12/6
|
758.623
|
315.485
|
78.603
|
168,7%
|
100,0%
|
849,4%
|
|
232,5%
|
|
96.386
|
42.052
|
495
|
601,0%
|
122,4%
|
1146,3%
|
|
347,0%
|
|
116.511
|
42.396
|
9.129
|
225,0%
|
103,4%
|
766,4%
|
|
193,4%
|
|
81.062
|
24.031
|
13.860
|
132,8%
|
98,7%
|
1160,2%
|
|
234,4%
|
|
75.209
|
62.795
|
2.616
|
147,5%
|
102,6%
|
276,0%
|
|
123,3%
|
|
108.270
|
38.434
|
11.508
|
187,6%
|
99,4%
|
1839,7%
|
|
446,9%
|
|
80269
|
14649,08127
|
8911,8594
|
157,9%
|
102,0%
|
1825,1%
|
|
257,5%
|
|
57564
|
36843,362
|
3339
|
141,2%
|
97,5%
|
1033,7%
|
|
389,6%
|
|
61222
|
32899,1783
|
12139,041
|
162,7%
|
99,0%
|
1334,6%
|
|
413,2%
|
|
82130
|
21385,42722
|
16605
|
193,4%
|
97,9%
|
1372,2%
|
|
244,3%
|
|
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Quyết
toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo
bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Đầu tư
phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2=5+12+19
|
3=8+15+22
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
18=19+22
|
19=20+21
|
20
|
21
|
22=23+24
|
23
|
24
|
25=26+27
|
26
|
27
|
28=29+32
|
29=30+31
|
30
|
|
TỔNG SỐ
|
91.555
|
64.478
|
27.077
|
20.255
|
13.378
|
13.378
|
|
6.877
|
6.877
|
|
71.300
|
51.100
|
51.100
|
|
20.200
|
20.200
|
|
97.755
|
73.913
|
23.841
|
22.786
|
16.640
|
16.640
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
12.301
|
|
12.301
|
1.680
|
|
|
|
1.680
|
1.680
|
|
10.621
|
|
|
|
10.621
|
10.621
|
|
11.358
|
|
11358
|
1.012
|
|
|
1
|
Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
717
|
|
717
|
717
|
|
|
|
717
|
717
|
|
|
|
|
|
|
|
|
619
|
|
619
|
619
|
|
|
2
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
978
|
|
978
|
|
|
|
|
|
|
|
978
|
|
|
|
978
|
978
|
|
846
|
|
846
|
|
|
|
3
|
Sở Tư pháp
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
4
|
Sở Công thương
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
60
|
60
|
|
60
|
|
60
|
|
|
|
5
|
Sở Tài chính
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
6
|
Sở Xây dựng
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
8
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4.960
|
|
4.960
|
|
|
|
|
|
|
|
4.960
|
|
|
|
4.960
|
4.960
|
|
4.960
|
|
4.960
|
|
|
|
9
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
895
|
|
895
|
645
|
|
|
|
645
|
645
|
|
250
|
|
|
|
250
|
250
|
|
297
|
|
297
|
74
|
|
|
11
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
12
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
11
|
|
11
|
|
|
|
13
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
1.815
|
|
1.815
|
318
|
|
|
|
318
|
318
|
|
1.497
|
|
|
|
1.497
|
1.497
|
|
1.812
|
|
1.812
|
318
|
|
|
14
|
Sở Nội vụ
|
520
|
|
520
|
|
|
|
|
|
|
|
520
|
|
|
|
520
|
520
|
|
491
|
|
491
|
|
|
|
15
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
60
|
60
|
|
60
|
|
60
|
|
|
|
16
|
Liên minh Hợp tác xã
|
676
|
|
676
|
|
|
|
|
|
|
|
676
|
|
|
|
676
|
676
|
|
648
|
|
648
|
|
|
|
17
|
Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc tỉnh
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
18
|
Tỉnh đoàn
|
83
|
|
83
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
|
|
|
83
|
83
|
|
83
|
|
83
|
|
|
|
19
|
Hội Liên
hiệp Phụ nữ tỉnh
|
103
|
|
103
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
|
|
|
103
|
103
|
|
101
|
|
101
|
|
|
|
20
|
Hội Nông dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hội Cựu chiến
binh tỉnh
|
74
|
|
74
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
|
|
|
74
|
74
|
|
74
|
|
74
|
|
|
|
22
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và kỹ thuật
|
82
|
|
82
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
|
|
|
82
|
82
|
|
67
|
|
67
|
|
|
|
23
|
Hôi Văn học nghệ thuật
|
70
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
70
|
70
|
|
70
|
|
70
|
|
|
|
24
|
Hội Chữ
thập đỏ
|
39
|
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
|
|
|
39
|
39
|
|
39
|
|
39
|
|
|
|
25
|
Hội Người
cao tuổi
|
27
|
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
|
|
|
27
|
27
|
|
27
|
|
27
|
|
|
|
26
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
62
|
|
62
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
|
|
|
62
|
62
|
|
62
|
|
62
|
|
|
|
27
|
Công an tỉnh Tây
Ninh
|
520
|
|
520
|
|
|
|
|
|
|
|
520
|
|
|
|
520
|
520
|
|
520
|
|
520
|
|
|
|
28
|
BCH Quân sự tỉnh Tây
Ninh
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
29
|
Cục Thống kê tỉnh Tây
Ninh
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
II
|
Ngân
sách huyện
|
79.255
|
64.478
|
14.777
|
18.576
|
13.378
|
13.378
|
|
5.198
|
5.198
|
|
60.679
|
51.100
|
51.100
|
|
9.579
|
9.579
|
|
86.397
|
73.913
|
12.483
|
21.774
|
16.640
|
16.640
|
1
|
Thành phố
Tây Ninh
|
495
|
|
495
|
83
|
|
|
|
83
|
83
|
|
412
|
|
|
|
412
|
412
|
|
283
|
3
|
230
|
83
|
|
|
2
|
Huyện Hòa Thành
|
9.174
|
8.164
|
1.010
|
198
|
|
|
|
198
|
198
|
|
8.976
|
8.164
|
8.164
|
|
812
|
812
|
|
9.348
|
8.138
|
1.210
|
180
|
|
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
13.989
|
11.827
|
2.162
|
4.909
|
3.663
|
3.663
|
|
1.246
|
1.246
|
|
9.080
|
8.164
|
8.164
|
|
916
|
916
|
|
14.819
|
12.985
|
1.834
|
6.320
|
5.080
|
5.080
|
4
|
Huyện Dương Minh
Châu
|
2.616
|
1.310
|
1.306
|
111
|
|
|
|
111
|
111
|
|
2.505
|
1.310
|
1.310
|
|
1.195
|
1.195
|
|
5.407
|
4.512
|
895
|
111
|
|
|
5
|
Huyện Trảng Bàng
|
11.549
|
9.434
|
2.115
|
1.765
|
1.270
|
1.270
|
|
495
|
495
|
|
9.784
|
8.164
|
8.164
|
|
1.620
|
1.620
|
|
11.049
|
9.525
|
1.524
|
1.850
|
1.361
|
1.361
|
6
|
Huyện Gò Dầu
|
8.957
|
8.164
|
793
|
122
|
|
|
|
122
|
122
|
|
8.835
|
8.164
|
8.164
|
|
671
|
671
|
|
8.662
|
8.164
|
498
|
116
|
|
|
7
|
Huyện Bến Cầu
|
3.339
|
1.790
|
1.549
|
1.847
|
1.263
|
1.263
|
|
584
|
584
|
|
1.492
|
527
|
527
|
|
965
|
965
|
|
5.945
|
4.433
|
1.512
|
3.777
|
3.200
|
3.200
|
8
|
Huyện Tân Biên
|
12.531
|
10.054
|
2.477
|
2.572
|
1.890
|
1.890
|
|
682
|
682
|
|
9.959
|
8.164
|
8.164
|
|
1.795
|
1.795
|
|
12.297
|
10.132
|
2.165
|
2.604
|
1.925
|
1.925
|
9
|
Huyện Tân Châu
|
16.605
|
13.735
|
2.870
|
6.969
|
5.292
|
5.292
|
|
1.677
|
1.677
|
|
9.636
|
8.443
|
8.443
|
|
1.193
|
1.193
|
|
18.587
|
16.021
|
2.565
|
6.733
|
5.073
|
5.073
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
CTMTQG Giảm nghèo bền vững
|
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới
|
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng số
|
Gồm
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
31
|
32=32+34
|
33
|
34
|
42=43+46
|
43=44+45
|
44
|
45
|
46=47+48
|
47
|
48
|
49=25/1
|
50=26/2
|
51=27/3
|
52=28/4
|
53=29/5
|
54=32/8
|
58=42/18
|
59=43/19
|
60=46/22
|
|
6.146
|
6.146
|
|
74.969
|
57.274
|
57.274
|
|
17.695
|
17.695
|
|
106,8%
|
|
88,1%
|
112,5%
|
|
89,4%
|
105,1%
|
|
87,6%
|
|
1.012
|
1.012
|
|
10.346
|
|
|
|
10.346
|
10.346
|
|
92,3%
|
|
92,3%
|
60,2%
|
|
60,2%
|
97,4%
|
|
97,4%
|
|
619
|
619
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86,3%
|
|
86,3%
|
86,3%
|
|
86,3%
|
|
|
|
|
|
|
|
846
|
|
|
|
846
|
846
|
|
86,5%
|
|
86,5%
|
|
|
|
86,5%
|
|
86,5%
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
60
|
60
|
|
99,9%
|
|
99,9%
|
|
|
|
99,9%
|
|
99,9%
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
3,1%
|
|
3,1%
|
|
|
|
3,1%
|
|
3,1%
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
4.960
|
|
|
|
4.960
|
4.960
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
74
|
|
222
|
|
|
|
222
|
222
|
|
33,2%
|
|
33,2%
|
11,6%
|
|
11,6%
|
88,9%
|
|
88,9%
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
11
|
11
|
|
36,7%
|
|
36,7%
|
|
|
|
36,7%
|
|
36,7%
|
|
318
|
318
|
|
1.494
|
|
|
|
1.494
|
1.494
|
|
99,8%
|
|
99,8%
|
100,0%
|
|
100,0%
|
99,8%
|
|
99,8%
|
|
|
|
|
491
|
|
|
|
491
|
491
|
|
94,5%
|
|
94,5%
|
|
|
|
94,5%
|
|
94,5%
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
60
|
60
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
648
|
|
|
|
648
|
648
|
|
95,9%
|
|
95,9%
|
|
|
|
95,9%
|
|
95,9%
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
83
|
|
|
|
83
|
83
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
101
|
|
|
|
101
|
101
|
|
98,3%
|
|
98,3%
|
|
|
|
98,3%
|
|
98,3%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
|
|
|
74
|
74
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
67
|
|
|
|
67
|
67
|
|
81,3%
|
|
81,3%
|
|
|
|
81,3%
|
|
81,3%
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
70
|
70
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
39
|
|
|
|
39
|
39
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
27
|
|
|
|
27
|
27
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
62
|
|
|
|
62
|
62
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
520
|
|
|
|
520
|
520
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
100,0%
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
100.0%
|
|
5.135
|
5.135
|
|
64.622
|
57.274
|
57.274
|
|
7.349
|
7.349
|
|
109,0%
|
114,6%
|
84,5%
|
117,2%
|
124,4%
|
98,8%
|
106,5%
|
112,1%
|
76,7%
|
|
83
|
83
|
|
200
|
3
|
3
|
|
198
|
198
|
|
57,1%
|
|
56,6%
|
|
|
|
48,6%
|
|
48,0%
|
|
180
|
180
|
|
9.168
|
8.138
|
8.138
|
|
1.030
|
1.030
|
|
101,9%
|
99,7%
|
119,8%
|
|
|
|
102,1%
|
99,7%
|
126,9%
|
|
1.240
|
1.240
|
|
8.499
|
7.905
|
7.905
|
|
594
|
594
|
|
105,9%
|
109,8%
|
84,8%
|
128,7%
|
138,7%
|
99,5%
|
93,6%
|
96,8%
|
64,8%
|
|
111
|
111
|
|
5.296
|
4.512
|
4.512
|
|
784
|
784
|
|
206,7%
|
344,4%
|
68,5%
|
|
|
|
211,4%
|
344,4%
|
65,6%
|
|
489
|
489
|
|
9.199
|
8.164
|
8.164
|
|
1.035
|
1.035
|
|
95,7%
|
101,0%
|
72,0%
|
104,8%
|
107,2%
|
98,7%
|
94,0%
|
100,0%
|
63,9%
|
|
116
|
116
|
|
8.545
|
8.164
|
8.164
|
|
381
|
381
|
|
96,7%
|
100,0%
|
62,8%
|
|
|
|
96,7%
|
100,0%
|
56,8%
|
|
577
|
577
|
|
2.168
|
1.233
|
1.233
|
|
935
|
935
|
|
178,1%
|
247,7%
|
97,6%
|
204,5%
|
253,4%
|
98,8%
|
145,3%
|
234,0%
|
96,9%
|
|
679
|
679
|
|
9.693
|
8.207
|
8.207
|
|
1.486
|
1.486
|
|
98,1%
|
100,8%
|
87,4%
|
101,2%
|
101,8%
|
99,6%
|
97,3%
|
100,5%
|
82,8%
|
|
1.660
|
1.660
|
|
11.853
|
10.948
|
10.948
|
|
905
|
905
|
|
111,9%
|
116,6%
|
89,4%
|
96,6%
|
95,9%
|
99,0%
|
123,0%
|
129,7%
|
75,9%
|
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Tây Ninh
1.042
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|