TT
|
Cơ
quan ban hành
|
Loại
VB
|
Số
hiệu VB
|
Ngày
ban hành
|
Trích
yếu nội dung văn bản
|
1
|
Bộ Lâm nghiệp
|
TT
|
09
|
24/03/79
|
Hướng dẫn việc phân định phạm
vi sử dụng và quản lý vốn đầu tư XDCB các công trình LN và trồng rừng khu vực
kinh tế quốc doanh.
|
2
|
Bộ Lâm nghiệp
|
TT
|
24/ĐCĐC
|
24/06/81
|
Hướng dẫn việc tuyển dụng đồng
bào du canh du cư vào các xí nghiệp quốc doanh
|
3
|
Bộ Lâm nghiệp
|
TT
|
46TT/HTX
|
13/12/82
|
Đẩy mạnh giao đất giao rừng
cho tập thể, cá nhân trồng cây gây rừng.
|
4
|
Bộ Lâm nghiệp
|
TT
|
9/LN/KL
|
12/04/86
|
Quy định thủ tục vận chuyển gỗ
và các loại lâm sản, đặc sản rừng
|
5
|
Bộ Lâm nghiệp
|
CT
|
10LN/KL
|
12/04/86
|
Chấn chỉnh tăng cường quản lý
trong khâu khai thác gỗ
|
6
|
Bộ Lâm nghiệp
|
TT
|
20
|
20/06/86
|
Quy định việc nghiệm thu, bàn
giao công trình XDCB trọng điểm lâm nghiệp
|
7
|
Bộ Lâm nghiệp
|
CT
|
25LN/KL
|
02/07/76
|
Tổ chức kiểm soát lâm sản
|
8
|
Bộ Lâm nghiệp
|
QĐ
|
405/VKT
|
08/06/88
|
Ban hành tạm thời định mức
kinh tế kỹ thuật cưa xẻ gỗ và sản xuất hàng mộc
|
9
|
Bộ Lâm nghiệp
|
CT
|
10LS/CNR
|
01/08/90
|
V/v chấn chỉnh nhập khẩu thiết
bị gia công chế biến lâm sản
|
10
|
Bộ Lâm nghiệp
|
QĐ
|
364-LSCN
|
19/09/91
|
Ban hành điều lệ tạm thời về
thiết kế khai thác gỗ, tre, nứa rừng tự nhiên
|
11
|
Bộ Lâm nghiệp
|
TT
|
8LN/KL
|
25/04/92
|
Hưởng dẫn kiểm tra khai thác
và vận chuyển lâm sản
|
12
|
Bộ Lâm nghiệp
|
CT
|
12/TCLĐ
|
18/08/92
|
V/v đổi mới tổ chức quản lý
lâm trường quốc doanh
|
13
|
Bộ Lâm nghiệp
|
QĐ
|
632LSCN
|
18/08/93
|
Về phân cấp xét duyệt thiết kế
kỹ thuật dự tóan ( TKKT-DT) công trình lâm nghiệp.
|
14
|
Bộ Lâm nghiệp
|
QĐ
|
632
|
18/08/93
|
Phân cấp xét duyệt thiết kế dự
toán công trình lâm nghiệp.
|
15
|
Bộ Lâm nghiệp
|
TT
|
15
|
17/10/95
|
Thực hiện chế độ báo cáo thống
kê công nghiệp, XDCB, thương nghiệp áp dụng cho váv đơn vị thuộc ngành lâm
nghiệp.
|
16
|
Bộ Thủy lợi
|
QĐ
|
1395
|
27/09/76
|
QĐ ban hành quy định tạm thời
nội dung nhiệm vụ thiết kế điều chỉnh nhiệm vụ thiết kế và hồ sơ thủ tục
trình duyệt nhiệm vụ thiết kế điều hành năm.
|
17
|
Bộ Thủy lợi
|
QĐ
|
01QĐ/TL
|
02/11/77
|
Ban hành điều lệ về lưu trữ hồ
sơ KHKT trong ngành thủy lợi.
|
18
|
Bộ Thủy lợi
|
QĐ
|
1136
|
26/11/77
|
QĐ ban hành kèm theo bản điều
lệ về công tác lưu trữ hồ sơ KHKT trong ngành thủy lợi và các bản phụ lục kèm
theo điều lệ.
|
19
|
Bộ Thủy lợi
|
TT
|
1188TT/TL
|
04/07/83
|
V/v thi hành pháp lệnh bảo vệ
tài liệu lư trữ quốc gia đối với ngành thủy lợi
|
20
|
Bộ Thủy lợi
|
QĐ
|
118QĐ/KT
|
25/12/89
|
Đơn giá khoan phụt vữa gia cố
đê
|
21
|
Bộ Thủy lợi
|
TT
|
01TT
|
17/02/90
|
Hướng dẫn thực hiện chi phí thẩm
tra thiết kế công trình XDCB thuỷ lợi
|
22
|
Bộ Thủy lợi
|
QĐ
|
109/QĐ
|
08/03/90
|
Ban hành kèm theo quyết định
này tập định mức dự toán tổng hợp công tác kiểm soát chuyên ngành thuỷ lợi
công trình thủy lợi.
|
23
|
Bộ Thủy lợi
|
QĐ
|
254QĐ
|
28/04/90
|
Ban hành kèm theo quyết định
này tập định mức dự toán tổng hợp và đơn giá khoan phụ xử lý nền và công
trình thủy lợi
|
24
|
Bộ Thủy lợi
|
QĐ
|
296/QĐ
|
14/08/90
|
QĐ ban hành kèm theo Bản điều
lệ Cty hợp tác lao động với Irac thuộc Liên hiệp các XNXD thủy lợi I.
|
25
|
Bộ Thủy lợi
|
QĐ
|
477/QĐ
|
10/11/90
|
V/v Thành lập trung tâm nghiên
cứu thiết kế trực thuộc trường Đại học Thủy lợi
|
26
|
Bộ Thủy lợi
|
QĐ
|
127/QĐ/ĐĐ
|
20/03/91
|
V/v cho phép cắt xẻ đê xây dựng
cộng trình trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
27
|
Bộ Thủy lợi
|
QĐ
|
945/QĐ/XDCB
|
21/12/91
|
V/v Ban hành định mức năng tàu
hút bùn và xáng cạp
|
28
|
Bộ Thủy lợi
|
TT
|
69QĐ/?
|
24/05/93
|
V/v ban hành chế độ báo cáo thống
kê định kỳ chính thức của các doanh nghiệp làm dịch vụ thủy lợi
|
29
|
Bộ Thủy lợi
|
TT
|
12/TT/TCCBLĐ
|
06/12/93
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ
cấp lưu động
|
30
|
Bộ Thủy lợi
|
TT
|
01TT/TL
|
20/01/94
|
Hướng dẫn xếp hạng doanh nghiệp
thủy nông
|
31
|
Bộ Thủy lợi
|
QĐ
|
56QĐ/XDCB
|
04/05/94
|
Ban hành quy định tạm thời về
đấu thầu xây lắp công trình thủy lợi
|
32
|
Bộ Thủy lợi
|
QĐ
|
235QĐ/HTQT
|
16/05/94
|
Ban hành quy chế xây dựng và
quản lý dự án quốc tế và hoạt động đối ngoại
|
33
|
Bộ Thủy lợi
|
QĐ
|
173
|
18/08/94
|
Ban hành Bảng giá cá máy và
các thiết bị chuyên ngành thủy lợi
|
34
|
Bộ Thủy lợi
|
QĐ
|
07CT/ĐĐ
|
18/11/94
|
V/v lập quy hoạvh phòng chống
lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long & dự án phòng chống sói lở bờ sông Tiền và
sông Hậu
|
35
|
Bộ Thủy lợi
|
QĐ
|
39QĐ
|
18/04/95
|
V/v ban hành quy chế bán đấu
thầu
|
36
|
Bộ lương thực
|
TT
|
46/LT/VP
|
30/04/81
|
Hướng dẫn việc thực hiện chính
sách hỗ trợ lương thực vùng kinh tế mới
|
37
|
Bộ Nông nghiệp
|
TT
|
07NN/TT
|
02/03/81
|
Quy định định mức đơn giá và
hướng dẫn thi hành các khoản trợ cấp xây dựng các vùng KTM theo QD95/CP
|
38
|
Bộ Nông nghiệp
|
TT
|
02
|
06/07/84
|
Hướng dẫn định mức sãn lương
khoán và giao ruộng khoán sản phẩm cho nhóm và bgười lao động trong HTX.NN
|
39
|
Bộ Nông nghiệp
|
QĐ
|
156
|
20/05/85
|
Ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật cấp
ngành “ Ruộng lúa giống yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm định”
|
40
|
Bộ Nông nghiệp
|
QĐ
|
12
|
10/08/85
|
Tăng cường công tác quản lý vật
tư ngành Nông nghiệp
|
41
|
Bộ Nông nghiệp
|
QĐ
|
304
|
31/08/85
|
Ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật cấp
ngành quy phạm tạm thời. Quy hoạch nông trường quốc doanh
|
42
|
Bộ Nông nghiệp
|
QĐ
|
324
|
21/09/85
|
Ban hành định mức lao động tổng
hợp và chi phí tiền lương đơn vị sản phẩm của phân viện thú y Nam bộ
|
43
|
Bộ Nông nghiệp
|
TT
|
07
|
07/10/85
|
Về chế độ báo cáo thống kê các
Bộ và tổ chức
|
44
|
Bộ Nông nghiệp
|
QĐ
|
345
|
21/10/85
|
Ban hành định mức chi phí lao
động tổng hợp đơn vị sảp phẩm của ngành chăn nuôi gà công nghiệp
|
45
|
Bộ Nông nghiệp
|
QĐ
|
8
|
10/01/86
|
Ban hành tiêu chuẩn cấp ngành
“ Quy trình công nghệ hồi phục các chi tiết di động máy kéo xích”
|
46
|
Bộ Nông nghiệp
|
QĐ
|
10
|
10/01/86
|
Ban hành tiêu chuẩn cấp ngành
“ Quy trình và hệ thống máy khai hoang vùng đất mới ở đồng bằng Sông cửu
long”
|
47
|
Bộ Nông nghiệp
|
QĐ
|
9
|
10/01/86
|
Ban hành tiêu chuẩn cấp ngành
“ Quy tắc chăm sóc kỹ thuật tạm thời các loại máy kéo dùng trong Nông nghiệp
các tỉnh phía nam
|
48
|
Bộ Nông nghiệp
|
TT
|
02
|
27/01/86
|
Rà soát lại định mức lao động
và cấp bậc công việc
|
49
|
Bộ Nông nghiệp
|
QĐ
|
101
|
08/04/86
|
Ban hành công tác công văn giấy
tờ và lưu trữ
|
50
|
Bộ Nông nghiệp
|
QĐ
|
105
|
10/04/86
|
Ban hành quy chế tạm thời về
lưu trữ khoa học- kỹ thuật nông nghiệp
|
51
|
Bộ Nông nghiệp
|
TT
|
06
|
31/05/86
|
Hướng dẫn về quản lý và sử dụng
ruộng đất các nông trường quốc doanh
|
52
|
Bộ Nông nghiệp
|
QĐ
|
194
|
27/06/86
|
Ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật
ngành ; Quy phạm quy hoạch Nông nghiệp huyện
|
53
|
Bộ Nông nghiệp
|
QĐ
|
193
|
27/06/86
|
Ban hành định mức hao phí lao
động tổng hợp và định mức ch phí tiền lương trên đơn vị sản phẩm ngành cung ứng
vật tư Nông nghiệp
|
54
|
Bộ Nông nghiệp
|
QĐ
|
276
|
18/09/86
|
QĐ về việc quản lý ápdụng tiền
bộ kỹ thuật
|
55
|
Bộ Nông nghiệp
|
QĐ
|
422
|
04/12/86
|
Ban hành tạm thời quy trình kỹ
thuật khai hoang và đơn giá khai hoang trồng cà phê khu vực Tây nguyên
|
56
|
Bộ Nông nghiệp
|
QĐ
|
06
|
06/01/88
|
Ban hành các tiêu chuẩn kỹ thuật
cấp ngành về cơ giới hóa Nông nghiệp
|
57
|
Bộ NN&CNTP
|
QĐ
|
21
|
09/01/88
|
Phân cấp quản lý cán bộ cho
các cơ quan đơn vị các cấp thuộc Bộ
|
58
|
Bộ NN&CNTP
|
QĐ
|
36
|
21/01/88
|
Ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật cấp
ngành ru lô cao su xay thóc
|
59
|
Bộ NN&CNTP
|
QĐ
|
371
|
10/08/88
|
Ban hành tiêu chuẩn ngành
|
60
|
Bộ NN&CNTP
|
TT
|
08
|
22/08/88
|
Hướng dẫn về thủ tục và điều
kiện sản xuất các loại thực phẩm nước giải khát đối với các đơn vị KT tập thể,
KT cá thể, KT tư doanh và KT gia đình
|
61
|
Bộ NN&CNTP
|
TT
|
11
|
30/09/88
|
Hướng dẫn thi hành QĐ 55/CT và
QĐ 163/CT củc Chủ tịch HĐBT về cung ứng lương thực cho lực lượng vũ trang bằng
nguồn thuế Nông nghiệp
|
62
|
Bộ NN&CNTP
|
CT
|
18
|
26/10/88
|
Thực hiện chỉ thị của HĐBT giải
quyết một số vấn đề cấp bách về ruộng đất
|
63
|
Bộ NN&CNTP
|
CT
|
20
|
04/11/88
|
Phòng chống bệnh sốt rét
|
64
|
Bộ NN&CNTP
|
QĐ
|
551
|
26/11/88
|
Phân cấp quản lý đấu tư XDCB
(Thẩm định luận chứng kinh tế kỹ thuật và xét duyệt thiết kế dự toán các công
trình nông nghiệp
|
65
|
Bộ NN&CNTP
|
TT
|
15
|
01/12/88
|
Hướng dẫn về đổi mới cơ chế quản
lý trong HTX, tập đoàn sản xuất nộng nghiệp
|
66
|
Bộ NN&CNTP
|
TT
|
17
|
05/11/88
|
Hướng dẫn về đổi mới công tác
quản lý cơ điện phục vụ sản xuất nông nghiệp –CNTP
|
67
|
Bộ NN&CNTP
|
QĐ
|
589
|
24/12/88
|
Ban hành tiêu chuẩn ngành dầu
dừa khô
|
68
|
Bộ NN&CNTP
|
TT
|
03
|
24/03/89
|
Hướng dẫn việc già soát lại luận
chứng kinh tế kỹ thuật cho các cơ sở quốc doanh sản xuất Nông nghiệp – CNTP
|
69
|
Bộ NN&CNTP
|
TT
|
04
|
10/04/89
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ bồi
dưỡng kiểm tra tay nghề và nâng bậc lương công nhân sản xuất ngành Nông nghiệp
–CNTP
|
70
|
Bộ NN&CNTP
|
TT
|
05
|
12/05/89
|
Hướng dẫn thực hiện việc tính
lập và sử dụng qũy phát triển KHKT tập trung cán bộ
|
71
|
Bộ NN&CNTP
|
TT
|
06
|
12/15/89
|
Hướng dẫn thi hành pháp lệnh của
HĐNN và nghị định của HĐBT quy định chi tiết thi hành pháp lệnh sửa đổi bổ
sung thuế Nông nghiệp trong các đơn vị quốc doanh Sản xuất Nông nghiệp
|
72
|
Bộ NN&CNTP
|
TT
|
07
|
21/07/89
|
Hướng dẫn thực hiện pháp lệnh
kế toán thống kê, điều lệ tổ chức kế toán Nông nghiệp điều lệ kế toán trưởng
XNQD
|
73
|
Bộ NN&CNTP
|
QĐ
|
43
|
10/02/90
|
Thành lập Trung tâm tín dụng
xây dựng nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc liên hiệp Xí nghiệp xây dựng
và PTNT
|
74
|
Bộ NN&CNTP
|
QĐ
|
70
|
28/02/90
|
Ban hành tiêu chuẩn ngành quy
trình chăn nuôi gà
|
75
|
Bộ NN&CNTP
|
QĐ
|
213
|
07/07/90
|
Xắp xếp lại tổ chức Xí nghiệp
liên hiệp giống gia cầm 1
|
76
|
Bộ NN&CNTP
|
QĐ
|
235
|
06/08/90
|
Công nhận các sản phẩm mới và
quy trình kỹ thuật mới
|
77
|
Bộ NN&CNTP
|
TT
|
01
|
11/09/90
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ kế
toán mới
|
78
|
Bộ NN&CNTP
|
QĐ
|
288
|
18/09/90
|
Thành lập ban chỉ đạo thực hiện
QĐ 240/HĐBT về công tác đấu tranh chống tham nhũng
|
79
|
Bộ NN&CNTP
|
TT
|
03
|
27/09/90
|
Hướng dẫn thực hiện chức năng
quản lý Nhà nước của các sở Nông nghiệp
|
80
|
Bộ NN&CNTP
|
QĐ
|
308
|
15/10/90
|
Chuyển tổ chức và hoạt động của
Liên hiệp XN gia cầm sang thực hiện Điều lệ Liên hiệp XN quốc doanh của HĐBT
|
81
|
Bộ NN&CNTP
|
QĐ
|
348
|
20/11/90
|
Ban hành tiêu chuẩn ngành
|
82
|
Bộ NN&CNTP
|
QĐ
|
355
|
23/11/90
|
Phê duyệt điều lệ tổ chức hoạt
động và kinh doanh XNK trực tiếp của công ty XNK gia cầm LHXN gia cầm
|
83
|
Bộ NN&CNTP
|
QĐ
|
22
|
31/01/91
|
Phân cấp xét duyệt dự án thiết
kế cho bộ phận trực phía nam
|
84
|
Bộ NN&CNTP
|
QĐ
|
22
|
31/01/91
|
Uỷ quyền duyệt thiết kế, dự
toán các hạn mục công trình XDCB của Bộ tại phía Nam
|
85
|
Bộ NN&CNTP
|
QĐ
|
76
|
09/04/91
|
Phê duyệt điều lệ tổ chức hoạt
động về kinh doanh XNK trực tiếp củc Công ty vật tư thú y TW1
|
86
|
Bộ NN&CNTP
|
QĐ
|
147
|
27/05/91
|
Duyệt các chỉ tiêu định mức
kinh tế kỹ thuật về chăn nuôi lợn
|
87
|
Bộ NN&CNTP
|
QĐ
|
11
|
09/01/92
|
Ban hành tạm thời tiêu chuẩn cấp
bậc kỹ thuật công nhân sản xuất đường mía
|
88
|
Bộ NN&CNTP
|
QĐ
|
51
|
02/03/92
|
Ban hành tiêu chuẩn ngành 10
TCN 159-92 Bông xơ
|
89
|
Bộ NN&CNTP
|
QĐ
|
378
|
23/11/92
|
Ban hành tiêu chuẩn trong
ngành máy Nông nghiệp máy làm đất
|
90
|
Bộ NN&CNTP
|
QĐ
|
14
|
16/01/93
|
Bảo trợ nguồn nuôi ong
|
91
|
Bộ NN&CNTP
|
QĐ
|
22
|
09/02/93
|
Quy chế hoạt động thanh tra Bộ
Nộng nghiệp – CNTP
|
92
|
Bộ NN&CNTP
|
TT
|
04
|
20/02/93
|
Bộ máy quản lý doanh nghiệp
Nhà nước
|
93
|
Bộ NN&CNTP
|
TT
|
03
|
24/04/93
|
Hướng dẫn xác định lại đất đai
|
94
|
Bộ NN&CNTP
|
QĐ
|
290
|
17/07/93
|
Khu vực hóa và khảo nghiệm
trong sản xuẫt các giống cây trồng và các biện pháp kỹ thuật ở các tỉnh phía
nam
|
95
|
Bộ NN&CNTP
|
QĐ
|
715
|
21/12/93
|
Phê duyệt điều lệ hoạt động của
các tổ chức khoa học công nghệ của Viên thổ nhưỡng
|
96
|
Bộ NN&CNTP
|
CT
|
04
|
10/01/94
|
Thực hiện quy chế đấu thầu, chọn
thầu và giao thầu xây dựng công trình của các đơn vị thuộc Bộ
|
97
|
Bộ NN&CNTP
|
QĐ
|
1376
|
07/10/94
|
Ban hành quy chế hoạt động của
dự án hỗ trợ dịch vụ nông nghiệp thuộc dự án phục hồi nông nghiệp
|
98
|
Bộ NN&CNTP
|
QĐ
|
655
|
05/09/95
|
Tổ chức xét duyệt thầu các dự
án đầu tư thuộc Bộ
|
99
|
Bộ NN&PTNT
|
TT
|
19
|
10/12/88
|
Hướng dẫn áp dụng các hình thức
khoán trong các cơ sở quốc doanh sản xuật Nhà nưôc
|
100
|
Bộ NN&PTNT
|
QĐ
|
444
|
24/04/96
|
Thành lập nhóm cộng tác giúp Bộ
quan hệ hợp tác Nông Lâm nghiệp với Hà Lan
|
101
|
Bộ NN&PTNT
|
QĐ
|
825
|
14/06/96
|
Ban hành quy định tạm thời về
danh hiệu và tiêu chuẩn thi đua “ Tập thể lao động giỏi” và cá nhân lao động
giỏi khối cơ quan Bộ
|
102
|
Bộ NN&PTNT
|
QĐ
|
1284
|
31/07/96
|
Bổ sung quy chế tạm thời về kiểm
tra gỗ nhập khẩu và vận chuyển gỗ có nguồn gốc từ Campuchia
|
103
|
Bộ NN&PTNT
|
QĐ
|
2099
|
02/12/96
|
Uỷ quyền cho cục Kiểm Lâm cấp
giấy chứng nhận cho viên chức Kiểm lâm đã qua lớp bồi dưỡng kiến thức điều
tra hình sự
|
104
|
BGĐ phân bố LĐ và DCTW
|
TT
|
129/GS/BCĐ
|
28/06/82
|
Hướng dẫn thi hành QĐ 14/HĐBT
ngày 08/02/82 của HĐBT về việc lập qũy xậy dựng vùng KTM
|
105
|
BGĐ phân bố LĐ và DCTW
|
CV
|
251/CS
|
17/08/82
|
Hướng dẫn thi hành văn bản số
935-VP của HĐBT về một số nội dung chính sách kinh tế mới
|