|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 1158/UBDT-TCCB 2019 xây dựng hệ thống việc làm công chức
Số hiệu:
|
1158/UBDT-TCCB
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Dân tộc
|
|
Người ký:
|
Đỗ Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi: Bộ Nội vụ
Thực hiện Công văn số 3692/BNV-TCBC
ngày 09/8/2019 và Công văn số 4392/BNV-TCBC ngày 12/9/2019 của Bộ Nội vụ về việc
phân công nhiệm vụ xây dựng vị trí việc làm cán bộ, công chức; Ủy ban Dân tộc
đã nghiên cứu dự thảo danh mục vị trí việc làm do Bộ Nội vụ chủ trì; đồng thời
triển khai rà soát, đánh giá lại danh mục vị trí việc làm Bộ Nội vụ đã phê duyệt
cho Ủy ban Dân tộc trong Quyết định số 1689/QĐ-BNV. Ủy ban Dân tộc báo cáo như
sau:
1. Về dự thảo danh mục vị trí việc làm lãnh
đạo, quản lý; danh mục vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ do Bộ Nội vụ
chủ trì
Ủy ban Dân tộc đồng ý với nội dung dự
thảo.
2. Về vị trí việc làm cán bộ, công chức
trong cơ quan công tác dân tộc do Ủy ban Dân tộc chủ trì
Ủy ban Dân tộc đã ban hành Công văn số
865/UBDT-TCCB ngày 01/8/2019 về việc xây dựng hệ thống vị trí việc làm cán bộ,
công chức, viên chức cơ quan làm công tác dân tộc gửi các địa phương cung cấp
tài liệu để xây dựng hệ thống vị trí việc làm công chức cấp tỉnh, cấp huyện.
Ủy ban Dân tộc gửi quý Bộ biểu Danh mục vị trí việc làm; biểu Tổng
hợp vị trí việc làm của Ủy ban Dân tộc và cơ quan làm công tác dân tộc các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương; bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm.
Ủy ban Dân tộc trân trọng gửi Bộ Nội
vụ tổng hợp./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cổng TTĐT UBDT;
- Lưu: VT, TCCB.
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ
NHIỆM
Đỗ Văn Chiến
|
ỦY BAN DÂN TỘC
Tổ biên tập hệ thống VTVL
|
Biểu TH
|
TỔNG HỢP DANH MỤC VTVL CỦA ỦY BAN DÂN
TỘC VÀ CƠ QUAN LÀM CÔNG TÁC DÂN TỘC CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
TT
|
Tên
VTVL
|
Ngạch
công chức
|
I- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý và trợ lý, thư ký
|
24
|
a-
VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý ở Trung ương
|
14
|
1
|
Bộ trưởng, Chủ nhiệm
|
|
2
|
Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm
|
Chuyên
viên cao cấp
|
3
|
Vụ trưởng
|
Chuyên
viên chính;
Chuyên
viên cao cấp
|
4
|
Chánh Thanh tra
|
Thanh
tra viên chính; Thanh tra cao cấp
|
5
|
Chánh Văn phòng
|
Chuyên
viên chính;
Chuyên
viên cao cấp
|
6
|
Phó Vụ trưởng
|
Chuyên
viên chính
|
7
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Chuyên
viên chính
|
8
|
Phó Chánh Thanh tra
|
Thanh
tra viên chính
|
9
|
Trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
10
|
Trưởng Đại diện của Văn phòng
|
Chuyên
viên
|
11
|
Đội trưởng đội xe
|
Chuyên
viên
|
12
|
Phó trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
13
|
Phó trưởng Đại diện của Văn phòng
|
Chuyên
viên
|
14
|
Phó đội trưởng đội xe
|
Chuyên
viên
|
b-
VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý ở cấp tỉnh, huyện
|
8
|
1
|
Trưởng ban
|
Chuyên
viên chính;
Chuyên
viên cao cấp
|
2
|
Phó trưởng ban
|
Chuyên
viên chính
|
3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
4
|
Chánh Văn phòng
|
Chuyên
viên
|
5
|
Chánh Thanh tra
|
Chuyên
viên
|
6
|
Phó trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
7
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Chuyên
viên
|
8
|
Phó Chánh Thanh tra
|
Chuyên
viên
|
c-
VTVL trợ lý, thư ký
|
2
|
1
|
Thư ký Bộ trưởng, Chủ nhiệm
|
Chuyên
viên chính
|
2
|
Chuyên viên về Hành chính - Thư ký
|
Chuyên
viên
|
II- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành công tác dân tộc
|
17
|
a-
Cấp trung ương
|
13
|
1
|
Chuyên viên cao cấp quản lý chính
sách kinh tế
|
Chuyên
viên cao cấp
|
2
|
Chuyên viên cao cấp quản lý chính
sách xã hội
|
Chuyên
viên cao cấp
|
3
|
Chuyên viên chính theo dõi chương trình, dự án xóa đói giảm
nghèo
|
Chuyên
viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính tổng hợp, hướng dẫn, theo dõi chính sách dân tộc
|
Chuyên
viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính quản lý nhà nước
công tác dân tộc
|
Chuyên
viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính theo dõi công tác
tôn giáo vùng dân tộc thiểu số và miền núi
|
Chuyên
viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính theo dõi tình
hình kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi
|
Chuyên
viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính theo dõi chính
sách dân tộc thiểu số rất ít người
|
Chuyên
viên chính
|
9
|
Chuyên viên chính theo dõi chính
sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Chuyên
viên chính
|
10
|
Chuyên viên cao cấp về nghiên cứu,
xác định thành phần và danh mục dân tộc thiểu số ở Việt Nam
|
Chuyên
viên cao cấp
|
11
|
Chuyên viên cao cấp về nghiên cứu,
tham mưu, tổng hợp công tác dân tộc
|
Chuyên
viên cao cấp
|
12
|
Chuyên viên chính quản lý khoa học
và công nghệ, môi trường
|
Chuyên
viên chính
|
13
|
Chuyên viên chính về Thông tin -
Tuyên truyền
|
Chuyên
viên chính
|
14
|
Chuyên viên chính quản lý hoạt động
thông tin đối ngoại
|
Chuyên
viên chính
|
15
|
Chuyên viên tiếp công dân
|
Chuyên
viên
|
b-
Cấp tỉnh có Ban Dân tộc
|
3
|
1
|
Chuyên viên chính theo dõi thực hiện
chính sách dân tộc
|
Chuyên
viên chính
|
2
|
Thanh tra viên
|
Thanh
tra viên; Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên về Thông tin - Tuyên truyền
|
Chuyên
viên
|
c-
Cấp tỉnh không có Ban Dân tộc
|
3
|
1
|
Chuyên viên chính quản lý nhà nước
về công tác dân tộc
|
Chuyên
viên chính
|
d-
Cấp huyện
|
1
|
1
|
Chuyên viên theo dõi, triển khai, thực hiện chính sách dân tộc
|
Chuyên
viên
|
III-
VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn
|
13
|
a-
Cấp trung ương
|
10
|
1
|
Chuyên viên chính quản lý nhân sự
và đội ngũ công chức, viên chức
|
Chuyên
viên chính
|
2
|
Chuyên viên cao cấp quản lý tổ chức
bộ máy và biên chế
|
Chuyên
viên cao cấp
|
3
|
Chuyên viên cao cấp quản lý đào tạo,
bồi dưỡng công chức, viên chức
|
Chuyên
viên cao cấp
|
4
|
Chuyên viên chính quản lý chế độ,
chính sách
|
Chuyên
viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính theo dõi cải cách
hành chính
|
Chuyên
viên chính
|
6
|
Chuyên viên về thống kê, tổng hợp
và quản lý hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
7
|
Chuyên viên chính về bảo vệ chính
trị nội bộ và công tác AN-QP
|
Chuyên
viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính thi đua - Khen
thưởng
|
Chuyên
viên chính
|
9
|
Kế toán viên
|
Kế
toán viên
|
10
|
Cán sự về thủ quỹ
|
Cán
sự
|
|
Các VTVL về Kế hoạch, tài chính, pháp chế, thanh tra, tổ chức cán bộ, hợp tác quốc tế... do các Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp, Thanh tra Chính phủ, Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao chủ trì soạn thảo. Khi có dữ liệu của các Bộ sẽ bổ sung vào danh mục VTVL của UBDT
|
|
b-
Cấp tỉnh có Ban Dân tộc
|
3
|
1
|
Tổ chức, hành chính, tổng hợp
|
Chuyên
viên
|
2
|
Kế toán
|
Kế
toán viên
|
3
|
Thủ quỹ
|
Cán
sự
|
c-
Cấp huyện
|
2
|
1
|
Kế toán (kiêm
nhiệm)
|
Cán
sự
|
2
|
Thủ quỹ (kiêm nhiệm)
|
Cán
sự
|
IV-VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
23
|
a-
Cấp trung ương
|
11
|
1
|
Chuyên viên quản lý và sử dụng con
dấu
|
Chuyên
viên
|
2
|
Chuyên viên quản trị công sở
|
Chuyên
viên
|
3
|
Chuyên viên về Văn thư
|
Chuyên
viên
|
4
|
Chuyên viên về Lưu trữ
|
Chuyên
viên
|
5
|
Cán sự về Hành chính - Văn thư
|
Cán
sự
|
6
|
Chuyên viên về công nghệ thông tin
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
7
|
Cán sự về y tế cơ quan
|
Cán
sự
|
8
|
Nhân viên lễ tân
|
Nhân
viên
|
9
|
Nhân viên phục vụ
|
Nhân
viên
|
10
|
Nhân viên lái xe
|
Nhân
viên
|
11
|
Nhân viên bảo vệ
|
Nhân
viên
|
b-
Cấp tỉnh có Ban Dân tộc
|
9
|
1
|
Chuyên viên quản lý và sử dụng con
dấu
|
Chuyên
viên
|
2
|
Chuyên viên quản trị công sở
|
Chuyên
viên
|
3
|
Chuyên viên về Văn thư
|
Chuyên
viên
|
4
|
Chuyên viên về Lưu trữ
|
Chuyên
viên
|
5
|
Chuyên viên hành chính một cửa
|
Chuyên
viên
|
6
|
Chuyên viên về công nghệ thông tin
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
7
|
Nhân viên phục vụ
|
Nhân
viên
|
8
|
Nhân viên lái xe
|
Nhân
viên
|
9
|
Nhân viên bảo vệ
|
Nhân
viên
|
c-
Cấp huyện
|
1
|
1
|
Nhân viên Văn thư - Lưu trữ (kiêm
nhiệm)
|
Cán
sự
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
....
ngày ... tháng .... năm ...
Trưởng nhóm
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
ỦY BAN DÂN TỘC
Tổ biên tập hệ thống VTVL
|
Biểu DM
|
DANH MỤC VTVL CỦA CÁC TỔ CHỨC THUỘC ỦY
BAN DÂN TỘC VÀ CƠ QUAN LÀM CÔNG TÁC DÂN TỘC CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC
TRUNG ƯƠNG
TT
|
Tổ
chức/nhóm VTVL/tên VTVL
|
Ngạch
công chức
|
A
|
LÃNH ĐẠO CƠ
QUAN VÀ TRỢ LÝ, THƯ KÝ
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo cơ
quan
|
|
1
|
Bộ trưởng, Chủ nhiệm
|
|
2
|
Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm
|
Chuyên
viên cao cấp
|
b- VTVL thuộc nhóm giúp việc
lãnh đạo cơ quan
|
|
1
|
Thư ký Bộ trưởng, Chủ nhiệm
|
Chuyên
viên chính
|
2
|
Hành chính - Thư ký
|
Chuyên
viên
|
B
|
CÁC TỔ CHỨC THUỘC CƠ QUAN ỦY BAN
DÂN TỘC
|
|
I
|
VỤ KẾ HOẠCH
– TÀI CHÍNH
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản
lý
|
|
1
|
Vụ trưởng
|
Chuyên
viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó Vụ trưởng
|
Chuyên
viên chính
|
3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
4
|
Phó trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ
chuyên môn
|
|
|
|
|
|
(Các VTVL do Bộ Tài chính, Bộ KHĐT
chủ trì)
|
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
1
|
Cán sự về Hành chính - Văn thư
|
Cán
sự
|
II
|
VỤ TỔ CHỨC
CÁN BỘ
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản
lý
|
|
1
|
Vụ trưởng
|
Chuyên
viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó Vụ trưởng
|
Chuyên
viên chính
|
3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
4
|
Phó trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ
chuyên môn
|
|
1
|
Chuyên viên chính quản lý nhân sự
và đội ngũ công chức, viên chức
|
Chuyên
viên chính
|
2
|
Chuyên viên cao cấp quản lý tổ chức bộ máy và biên chế
|
Chuyên
viên cao cấp
|
3
|
Chuyên viên cao cấp quản lý đào tạo,
bồi dưỡng công chức, viên chức
|
Chuyên
viên cao cấp
|
4
|
Chuyên viên chính quản lý chế độ,
chính sách
|
Chuyên
viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính theo dõi cải cách
hành chính
|
Chuyên
viên chính
|
6
|
Chuyên viên chính thống kê, tổng hợp
và quản lý hồ sơ
|
Chuyên
viên chính
|
7
|
Chuyên viên chính bảo vệ chính trị
nội bộ và công tác AN-QP
|
Chuyên
viên chính
|
8
|
Chuyên viên chính Thi đua - Khen
thưởng
|
Chuyên
viên chính
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
1
|
Cán sự về Hành chính - Văn thư
|
Cán
sự
|
III
|
VỤ PHÁP
CHẾ
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản
lý
|
|
1
|
Vụ trưởng
|
Chuyên
viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó Vụ trưởng
|
Chuyên
viên chính
|
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ
chuyên môn
|
|
1
|
|
|
|
(Các VTVL do Bộ Tư pháp chủ trì)
|
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
1
|
Cán sự về Hành chính - Văn thư
|
Cán
sự
|
IV
|
VỤ HỢP
TÁC QUỐC TẾ
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản
lý
|
|
1
|
Vụ trưởng
|
Chuyên
viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
|
Phó Vụ trưởng
|
Chuyên
viên chính
|
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên
môn
|
|
1
|
|
|
|
(Các VTVL do Bộ Ngoại giao chủ trì)
|
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
|
1
|
Cán sự về Hành chính - Văn thư
|
Cán
sự
|
V
|
THANH TRA
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản
lý
|
|
1
|
Chánh Thanh tra
|
Thanh
tra viên chính; Thanh tra viên cao cấp
|
2
|
Phó Chánh Thanh tra
|
Thanh
tra viên chính
|
3
|
Trưởng phòng
|
Thanh
tra viên
|
4
|
Phó trưởng phòng
|
Thanh
tra viên
|
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ
chuyên môn
|
|
1
|
|
|
|
(Các VTVL do Thanh tra Chính phủ chủ
trì)
|
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
1
|
Cán sự về Hành chính - Văn thư
|
Cán
sự
|
VI
|
VĂN PHÒNG
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản
lý
|
|
1
|
Chánh Văn phòng
|
Chuyên
viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Chuyên
viên chính
|
3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
4
|
Phó trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
5
|
Trưởng Đại diện của Văn phòng
|
Chuyên
viên
|
6
|
Phó Trưởng Đại diện của Văn phòng
|
Chuyên
viên
|
7
|
Đội trưởng Đội xe
|
Chuyên
viên
|
8
|
Phó Đội trưởng Đội xe
|
Chuyên
viên
|
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
|
1
|
Chuyên viên quản lý và sử dụng con
dấu
|
Chuyên
viên
|
2
|
Chuyên viên quản trị công sở
|
Chuyên
viên
|
3
|
Chuyên viên về Văn thư
|
Chuyên
viên
|
4
|
Chuyên viên Lưu trữ
|
Chuyên
viên
|
5
|
Chuyên viên về công nghệ thông tin
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
6
|
Kế toán viên
|
Kế
toán viên
|
7
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân
viên
|
c- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên
môn
|
|
1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên
viên
|
2
|
Chuyên viên về theo dõi hoạt động
thông tin đối ngoại
|
Chuyên
viên
|
3
|
Chuyên viên về Hành chính - Thư ký
|
Chuyên
viên
|
d- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
1
|
Cán sự về y tế cơ quan
|
Cán
sự
|
2
|
Nhân viên lễ tân
|
Nhân
viên
|
3
|
Nhân viên phục vụ
|
Nhân
viên
|
4
|
Nhân viên lái xe
|
Nhân
viên
|
5
|
Nhân viên bảo vệ
|
Nhân
viên
|
VII
|
VỤ CHÍNH
SÁCH DÂN TỘC
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản
lý
|
|
1
|
Vụ trưởng
|
Chuyên
viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó Vụ trưởng
|
Chuyên
viên chính
|
3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
4
|
Phó trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
|
1
|
Chuyên viên cao cấp quản lý chính
sách kinh tế
|
Chuyên
viên cao cấp
|
2
|
Chuyên viên cao cấp quản lý chính
sách xã hội
|
Chuyên
viên cao cấp
|
3
|
Chuyên viên chính theo dõi chương
trình, dự án xóa đói giảm nghèo
|
Chuyên
viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính tổng hợp, hướng dẫn,
theo dõi chính sách dân tộc
|
Chuyên
viên chính
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
1
|
Cán sự về Hành chính - Văn thư
|
Cán
sự
|
VIII
|
VỤ ĐỊA
PHƯƠNG I
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản
lý
|
|
1
|
Vụ trưởng
|
Chuyên
viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó Vụ trưởng
|
Chuyên
viên chính
|
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
|
1
|
Chuyên viên chính quản lý nhà nước
công tác dân tộc
|
Chuyên
viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính theo dõi công tác
tôn giáo vùng dân tộc thiểu số và miền núi
|
Chuyên
viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính theo dõi tình
hình kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi
|
Chuyên
viên chính
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
1
|
Cán sự về Hành chính - Văn thư
|
Cán
sự
|
IX
|
VỤ ĐỊA
PHƯƠNG II
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản
lý
|
|
1
|
Vụ trưởng
|
Chuyên
viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó Vụ trưởng
|
Chuyên
viên chính
|
3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
4
|
Phó trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
|
1
|
Chuyên viên chính quản lý nhà nước
công tác dân tộc
|
Chuyên
viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính theo dõi công tác
tôn giáo vùng dân tộc thiểu số và miền núi
|
Chuyên
viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính theo dõi an ninh
quốc phòng, chính trị nội bộ vùng dân tộc thiểu số và miền
núi
|
Chuyên
viên chính
|
4
|
Chuyên viên tiếp công dân
|
Chuyên
viên
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
1
|
Chuyên viên hành chính tổng hợp
|
Chuyên
viên
|
2
|
Chuyên viên về Văn thư - Lưu trữ
|
Chuyên
viên
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
Nhân
viên
|
4
|
Nhân viên Phục vụ
|
Nhân
viên
|
5
|
Nhân viên bảo vệ
|
Nhân
viên
|
IX
|
VỤ ĐỊA PHƯƠNG III
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản
lý
|
|
1
|
Vụ trưởng
|
Chuyên
viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó Vụ trưởng
|
Chuyên
viên chính
|
3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
4
|
Phó trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên
ngành
|
|
1
|
Chuyên viên chính quản lý nhà nước
công tác dân tộc
|
Chuyên
viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính theo dõi công tác
tôn giáo vùng dân tộc thiểu số và miền núi
|
Chuyên
viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính theo dõi an ninh quốc
phòng, chính trị nội bộ vùng dân tộc thiểu số và miền
núi
|
Chuyên
viên chính
|
4
|
Chuyên viên tiếp công dân
|
Chuyên
viên
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
1
|
Chuyên viên hành chính tổng hợp
|
Chuyên
viên
|
2
|
Chuyên viên về Văn thư - Lưu trữ
|
Chuyên
viên
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
Nhân
viên
|
4
|
Nhân viên Phục vụ
|
Nhân
viên
|
5
|
Nhân viên bảo vệ
|
Nhân
viên
|
X
|
VỤ DÂN TỘC
THIỂU SỐ
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản
lý
|
|
1
|
Vụ trưởng
|
Chuyên
viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó Vụ trưởng
|
Chuyên
viên chính
|
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
|
1
|
Chuyên viên chính theo dõi chính
sách dân tộc thiểu số rất ít người
|
Chuyên
viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính theo dõi chính
sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Chuyên
viên chính
|
3
|
Chuyên viên cao cấp về nghiên cứu,
xác định thành phần và danh mục dân tộc thiểu số ở Việt Nam
|
Chuyên
viên cao cấp
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
1
|
Cán sự về Hành chính - Văn thư
|
Cán
sự
|
XI
|
VỤ TỔNG HỢP
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản
lý
|
|
1
|
Vụ trưởng
|
Chuyên
viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó Vụ trưởng
|
Chuyên
viên chính
|
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
|
1
|
Chuyên viên cao cấp về nghiên cứu,
tham mưu, tổng hợp công tác dân tộc
|
Chuyên
viên cao cấp
|
2
|
Chuyên viên chính quản lý khoa học
và công nghệ, môi trường
|
Chuyên
viên chính
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
1
|
Cán sự về Hành chính - Văn thư
|
Cán
sự
|
XII
|
VỤ TUYÊN
TRUYỀN
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản
lý
|
|
1
|
Vụ trưởng
|
Chuyên
viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó Vụ trưởng
|
Chuyên
viên chính
|
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
|
1
|
Chuyên viên chính về Thông tin -
Tuyên truyền
|
Chuyên
viên chính
|
2
|
Chuyên viên quản lý hoạt động thông
tin đối ngoại
|
Chuyên
viên
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
1
|
Cán sự về Hành chính - Văn thư
|
Cán
sự
|
XIII
|
VĂN PHÒNG
BAN CÁN SỰ ĐẢNG VÀ ĐẢNG ỦY
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản
lý
|
|
1
|
Chánh Văn phòng
|
Chuyên
viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó Chánh văn phòng
|
|
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ
chuyên môn
|
|
|
|
|
|
(Chờ dữ liệu của BTCTW)
|
|
C
|
CÁC TỔ CHỨC LÀM CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
|
|
XIV
|
CẤP TỈNH,
THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản
lý
|
|
1
|
Trưởng ban
|
Chuyên
viên chính; Chuyên viên cao cấp
|
2
|
Phó trưởng ban
|
Chuyên
viên chính
|
3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
4
|
Chánh Văn phòng
|
Chuyên
viên
|
5
|
Chánh Thanh tra
|
Chuyên
viên
|
6
|
Phó trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
7
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Chuyên
viên
|
8
|
Phó Chánh Thanh tra
|
Chuyên
viên
|
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
|
1
|
Chuyên viên chính theo dõi thực hiện
chính sách dân tộc
|
Chuyên
viên chính
|
2
|
Thanh tra viên
|
Thanh
tra viên; Chuyên viên
|
3
|
Chuyên viên về Thông tin - Tuyên
truyền
|
Chuyên
viên
|
c- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ
chuyên môn
|
|
1
|
Chuyên viên tổ
chức, hành chính, tổng hợp
|
Chuyên
viên
|
2
|
Kế toán viên
|
Chuyên
viên
|
3
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Cán
sự
|
d- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
1
|
Chuyên viên quản lý và sử dụng con
dấu
|
Chuyên
viên
|
2
|
Chuyên viên quản trị công sở
|
Chuyên
viên
|
3
|
Chuyên viên về Văn thư
|
Chuyên
viên
|
4
|
Chuyên viên về Lưu trữ
|
Chuyên
viên
|
5
|
Chuyên viên hành chính một cửa
|
Chuyên
viên
|
6
|
Chuyên viên về công nghệ thông tin
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
7
|
Nhân viên phục vụ
|
Nhân
viên
|
8
|
Nhân viên lái xe
|
Nhân
viên
|
9
|
Nhân viên bảo
vệ
|
Nhân
viên
|
XIV
|
CẤP HUYỆN
|
|
a- VTVL thuộc nhóm lãnh đạo, quản
lý
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
2
|
Phó trưởng phòng
|
Chuyên
viên
|
b- VTVL thuộc nhóm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
|
1
|
Chuyên viên theo dõi thực hiện
chính sách dân tộc
|
Chuyên
viên
|
c- VTVL thuộc nhóm hỗ trợ phục vụ
|
|
1
|
Kế toán viên
|
Cán
sự
|
2
|
Nhân viên thủ quỹ (kiêm nhiệm)
|
Cán
sự
|
3
|
Nhân viên Văn thư – Lưu trữ (kiêm
nhiệm)
|
Cán
sự
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
....
ngày ... tháng .... năm ...
Trưởng nhóm
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Công văn 1158/UBDT-TCCB năm 2019 về xây dựng hệ thống vị trí việc làm cán bộ, công chức, viên chức cơ quan làm công tác dân tộc do Ủy ban Dân tộc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1158/UBDT-TCCB ngày 14/10/2019 về xây dựng hệ thống vị trí việc làm cán bộ, công chức, viên chức cơ quan làm công tác dân tộc do Ủy ban Dân tộc ban hành
2.414
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|