|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4370:1986 về Ổ lăn - Đũa trụ ngắn
Số hiệu:
|
TCVN4370:1986
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 1986
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 21.100.20 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Dw
|
Lw
|
rn
|
Khối lượng 1000
chiếc, kg ≈
|
Dw
|
Lw
|
r
|
Khối lượng 1000
chiếc, kg ≈
|
Danh nghĩa
|
Sai lệch giới hạn
Ds
|
Danh nghĩa
|
Sai lệch giới hạn
Ds
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
3,0
|
4,0
|
0,2
|
+ 0,2
- 0,1
|
0,22
|
7,0
|
7,0
|
0,5
|
+ 0,3
- 0,2
|
2,06
|
5,0
|
0,27
|
10,0
|
2,96
|
3,5
|
5,0
|
0,3
|
0,37
|
14,0
|
4,17
|
4,0
|
4,0
|
0,38
|
(17,0)
|
5,10
|
6,0
|
0,58
|
7,5
|
7,5
|
2,54
|
8,0
|
0,78
|
9,0
|
3,06
|
4,5
|
4,5
|
0,55
|
10,0
|
3,40
|
(5,5)
|
0,68
|
11,0
|
3,74
|
6,0
|
0,73
|
8,0
|
8,0
|
3,08
|
5,0
|
5,0
|
0,75
|
10,0
|
3,91
|
8,0
|
1,21
|
12,0
|
4,65
|
10,0
|
1,52
|
14,0
|
5,49
|
5,5
|
5,5
|
1,00
|
16,0
|
6,27
|
8,0
|
1,46
|
20,0
|
7,84
|
(9,0)
|
1,67
|
9,0
|
4,40
|
6,0
|
6,0
|
0,3
|
+ 0,2
- 0,1
|
1,30
|
9,0
|
10,0
|
0,8
|
+ 0,4
- 0,3
|
4,90
|
8,0
|
1,78
|
12,0
|
5,95
|
(8,5)
|
1,87
|
13,0
|
6,40
|
9,0
|
1,98
|
14,0
|
6,80
|
10,0
|
2,19
|
10,0
|
10,0
|
6,00
|
12,0
|
2,61
|
11,0
|
6,70
|
6,5
|
6,5
|
0,5
|
+ 0,3
- 0,2
|
1,66
|
12,0
|
7,35
|
8,0
|
2,00
|
14,0
|
8,50
|
9,0
|
2,30
|
15,0
|
9,20
|
(11,0)
|
2,85
|
16,0
|
9,80
|
10,0
|
17,0
|
10,3
|
16,0
|
18,0
|
28,0
|
(20,0)
|
12,2
|
24,0
|
37,3
|
25,0
|
15,31
|
27,0
|
42,0
|
11,0
|
11,0
|
0,8
|
+ 0,4
- 0,3
|
8,1
|
17,0
|
1
|
+ 0,5
- 0,3
|
29,7
|
12,0
|
8,9
|
24,0
|
42,0
|
13,0
|
9,6
|
18,0
|
18,0
|
35,7
|
15,0
|
11,0
|
19,0
|
37,7
|
16,0
|
14,8
|
26,0
|
51,0
|
12,0
|
12,0
|
10,4
|
30,0
|
59,5
|
14,0
|
12,2
|
19,0
|
19,0
|
41,6
|
12,0
|
16,0
|
0,8
|
+ 0,4
- 0,3
|
14,1
|
19,0
|
20,0
|
1
|
+ 0,5
- 0,3
|
44,4
|
17,0
|
14,9
|
21,0
|
46,0
|
18,0
|
15,7
|
28,0
|
61,0
|
21,0
|
18,3
|
32,0
|
70,3
|
22,0
|
19,5
|
20,0
|
20,0
|
48,5
|
13,0
|
13,0
|
13,3
|
30,0
|
73,0
|
20,0
|
20,4
|
21,0
|
21,0
|
56,0
|
|
14,0
|
16,6
|
22,0
|
59,0
|
15,0
|
18,0
|
30,0
|
80,0
|
20,0
|
23,8
|
32,0
|
86,0
|
22,0
|
26,2
|
22,0
|
22,0
|
64,0
|
(28,0)
|
33,6
|
21,0
|
71,0
|
15,0
|
15,0
|
20,4
|
34,0
|
100,0
|
16,0
|
22,0
|
23,0
|
23,0
|
74,0
|
17,0
|
23,1
|
34,0
|
112,0
|
22,0
|
30,0
|
24,0
|
24,0
|
84,0
|
24,0
|
33,0
|
26,0
|
92,0
|
(25,0)
|
34,4
|
36,0
|
126,0
|
(30,0)
|
41,3
|
38,0
|
134,0
|
16,0
|
16,0
|
24,8
|
25,0
|
25,0
|
1,5
|
+ 0,6
- 0,4
|
95,0
|
17,0
|
26,5
|
27,0
|
103,0
|
25,0
|
33,5
|
1,5
|
+ 0,6
- 0,4
|
128,0
|
38,0
|
38,0
|
2,0
|
+ 0,7
- 0,5
|
333,0
|
36,0
|
137,0
|
52,0
|
464,0
|
40,0
|
154,0
|
62,0
|
550,0
|
26,0
|
26,0
|
107,0
|
40,0
|
40,0
|
389,0
|
28,0
|
116,0
|
65,0
|
630,0
|
40,0
|
164,0
|
42,0
|
42,0
|
457,0
|
48,0
|
198,0
|
62,0
|
675,0
|
28,0
|
28,0
|
133,0
|
65,0
|
707,0
|
30,0
|
143,0
|
67,0
|
734,0
|
36,0
|
174,0
|
70,0
|
761,0
|
44,0
|
210,0
|
45,0
|
45,0
|
562,0
|
46,0
|
221,0
|
(48,0)
|
599,0
|
30,0
|
30,0
|
163,0
|
(55,0)
|
689,0
|
42,0
|
232,0
|
65,0
|
850,0
|
48,0
|
262,0
|
75,0
|
936,0
|
52,0
|
284,0
|
80,0
|
998,0
|
32,0
|
32,0
|
1,5
|
+ 0,6
- 0,4
|
199,0
|
45,0
|
90,0
|
2,0
|
+ 0,7
- 0,5
|
1123,0
|
46,0
|
|
|
289,0
|
48,0
|
48,0
|
682,0
|
52,0
|
|
|
324,0
|
70,0
|
991,0
|
34,0
|
34,0
|
2,0
|
+ 0,7
- 0,5
|
239,0
|
80,0
|
1133,0
|
55,0
|
|
|
387,0
|
50,0
|
50,0
|
770,0
|
66,0
|
|
|
467,0
|
85,0
|
1309,0
|
35,0
|
26,0
|
|
|
195,0
|
100,0
|
1541,0
|
36,0
|
36,0
|
|
|
283,0
|
38,0
|
|
|
457,0
|
CHÚ THÍCH: - Kích thước trong ngoặc không nên sử dụng; - Khối lượng của đũa khi được tính khi khối
lượng riêng của thép bằng 7,85 kg/dm3. 2. Yêu cầu kỹ thuật 2.1. Đũa phải được chế tạo bằng thộp ổ lăn theo
TCVN 4209 : 1986. 2.2. Độ cứng của đũa có đường kính đến 21 mm phải
đạt 61HRC ¸ 65 HRC, còn đũa có đường
kính lớn hơn 21 mm phải đạt 60 HRC ¸
64 HRC. 2.3. Tổ chức tế vi của đũa có đường kính đến
4,5 mm sau khi tụi và ram phải bao gồm Máctenxit ẩn tinh hay Máctenxit mịn với
cácbít nhỏ. 2.4. Đũa phải được chế tạo theo 4 cấp chính xác, được
ký hiệu bằng chữ số theo thứ tự độ chính xác giảm dần: I, II, III, IV. 2.5. Đũa phải được phân loại thành những nhóm
theo đường kính và chiều dài. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.6. Đũa được sử dụng ở dạng chi tiết riêng biệt
thì theo thỏa thuận với khách hàng, cho phép không phân loại theo đường kính và
chiều dài hoặc theo chiều dài. 2.7. Sai lệch giới hạn kích thước và hình dạng
của đũa, cũng như hiệu kích thước trong các nhóm không được vượt quá trị số được
chỉ dẫn trong Bảng 2 và Bảng 3. Bảng 2 Cấp chính xác Đường kính danh
nghĩa Dw, mm ∆Dwmp
Khi đũa được sử dụng VDwl VDwP ∆ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Độ phình Ở dạng chi tiết
riêng biệt Trong ổ lăn m m m m, không lớn hơn I Đến 18 + 10,25 - 16,25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 4 0,5 0,25 0,3 0,3 2 Trên 18 đến 26 0,4 0,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đến 18 + 10,50 - 16,50 1,0 0,5 0,5 0,5 Trên 18 đến 26 0,8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trên 26 đến 40 + 11,25 - 17,25 1,5 0,8 1,0 III Đến 18 + 11,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,0 1,0 1,0 1,0 Trên 18 đến 26 1,5 Trên 26 đến 40 + 10,50 - 19,50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,5 1,5 3 Trên 40 đến 50 + 14,00 - 18,00 4,0 2,0 2,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 IV Đến 18 0 - 45 3,0 3 Trên 18 đến 26 3,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0 - 48 4,0 3,0 3,0 5 Trên 40 đến 50 0 - 50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng 3 Cấp chính xác Chiều dài danh
nghĩa Lw, mm ∆Lws Khi đũa được sử
dụng VLwL Sw Độ lồi mặt mút ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trong ổ lăn mm mm, không lớn hơn I Đến 15 + 2 - 7 0 - 16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,0 3,0 Trên 15 đến 26 Trên 26 đến 40 + 2,5 - 7,5 0 - 20 5,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,0 II Đến 45 + 3 - 15 0 - 16 6,0 6,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0 - 20 5,0 Trên 40 đến 65 + 5 - 25 III Đến 26 + 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0 - 16 3,0 Trên 26 đến 40 0 - 20 5,0 IV Trên 40 đến 100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - 45 10,0 10,0 8,0 Đến 10 0 - 32 - 16,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trên 10 đến 18 20,0 Trên 18 đến 30 15,0 25,0 5,0 Trên 30 đến 40 0 - 50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30,0 Trên 40 đến 50 8,0 Trên 50 đến 100 30,0 40,0 * Chỉ dùng cho đũa không bị khoét lỗ ở mặt mút. CHÚ THÍCH: 1 Đối với những ổ đũa có những vũng
không có gờ cấp chính xác 0 và 6, cho phép sử dụng đũa không phân loại theo
chiều dài; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.8. Thông số nhóm R, của bề mặt trụ và mặt nút đũa
theo TCVN 2591:1978 được chỉ dẫn trong Bảng 4. Bảng 4 Cấp chính xác Thông số nhóm R, mm, không lớn hơn Bề mặt mút của đũa,
khi đũa được sử dụng Bề mặt trụ của đũa,
khi đũa được sử dụng Ở dạng chi tiết
riêng biệt Trong ổ lăn Ở dạng chi tiết
riêng biệt ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 I 0,08 0,08 0,16 0,16 II 0,16 0,16 0,32 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 III 0,20 0,20 0,63 0,63 IV 0,32 0,32 2.9. Không cho phép đũa bị thắt. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.11. Đũa phải được khử từ. 2.12. Không cho phép đũa bị lõm ở mặt mút. 2.13. Đũa được sử dụng trong các chuyên ngành:
Hàng không, chế tạo máy công cụ, chế tạo ôtô v.v..., cần phải tuân theo những yêu
cầu kỹ thuật bổ sung cho từng dạng đũa cụ thể. 2.14. Ký hiệu quy ước của đũa trụ ngắn bao gồm: đường
kính và chiều dài danh nghĩa đơn vị milimet, cấp chính xác và số hiệu tiêu chuẩn
này. Ví dụ ký hiệu quy ước của đũa có đường kính Dw
= 10 mm, chiều dài Lw = 14 mm, cấp chính xác III. Đũa 10 x 14 III TCVN 4370 :1986 Tương tự với đũa không phân loại theo chiều
dài: Đũa 10 x 14 KL III TCVN 4370 : 1986 Tương tự với đũa không được phân loại theo đường
kính và chiều dài. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Quy tắc nghiệm thu 3.1. Để kiểm tra sự phù hợp của đũa với các yêu
cầu của tiêu chuẩn này cần phải tiến hành kiểm tra giao nhận. 3.2. Khi kiểm tra giao nhận, số đũa được lấy để
kiểm tra phải phù hợp với quy định sau: điều 1.1 và điều 2.7 lấy 1 % của lô, nhưng không
ít hơn 15 chiếc. điều 2.8 đến điều 2.10 lấy 0,1 % của lô,
nhưng không ít hơn 10 chiếc. điều 2.2 và điều 2.3 lấy 0,1 % của lô, nhưng không
ít hơn 5 chiếc. 3.3. Khi đũa không phù hợp, dù chỉ một yêu cầu của
tiêu chuẩn này, thì phải tiến hành kiểm tra lần thứ hai với số lượng đũa gấp đôi
được lấy chính từ lô đó. Kết quả kiểm tra lần thứ hai là kết quả cuối
cùng. 4. Phương pháp kiểm
tra ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kiểm tra độ cứng được tiến hành theo TCVN 257
: 1985. Độ cứng của đũa phải đo trên mặt mút hay mặt
trụ. Khi đo độ cứng vết lõm của mũi kim cương hình tháp trên mặt trụ, độ cứng
thực của đũa được xác định theo Bảng 5, đối với đũa có đường kính đến 4,5 mm,
theo Bảng 6, đối với đũa có đường kính từ 5 mm đến 15 mm. CHÚ THÍCH: Độ cứng thực là độ cứng có tính đến
ảnh hưởng biến dạng cong của bề mặt. 4.2. Chất lượng nhiệt luyện (Điều 2.2, 2.3) của đũa
có đường kính đến 4,5 mm phải kiểm tra theo độ cứng hay theo tổ chức tế vi. Chất lượng nhiệt luyện của đũa có đường kính
lớn hơn hoặc bằng 5 mm phải kiểm tra theo độ cứng. 4.3. Độ phân cạnh của đũa (Điều 2.7) được kiểm
tra bằng dụng cụ đo độ tròn, ở mặt cắt trung bình. Bảng 5 Dw, mm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 79,0 79,5 80,0 80,5 81,0 81,5 82,0 82,5 83,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Độ cứng thực, HRA 3,0 80,7 81,1 81,5 81,9 82,5 82,7 83,2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 84,1 84,5 3,5 80,4 80,8 81,3 81,7 82,2 82,6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 83,4 83,9 84,3 4,0 80,2 80,6 81,1 81,5 82,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 82,8 83,3 83,7 84,2 4,5 80,1 80,5 80,0 81,4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 82,3 82,8 83,2 83,7 84,1 Bảng 6 Độ cứng tương đối
đo được trên mặt trụ của đũa, HRC Dw, ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 57 58 59 60 61 62 63 64 mm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 59,0 60,0 60,5 61,5 62,5 63,5 64,0 65,0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 58,5 59,5 61,0 62,0 63,0 65,5 7 58,9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 60,0 61,5 62,5 63,5 64,5 8 59,5 60,5 9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 58,5 62,0 63,0 64,0 65,0 10 60,0 61,0 11 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 64,5 12 57,0 58,0 62,5 63,5 13 61,5 14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 60,5 Cho phép đo độ phân cạnh của đũa bằng khối
lăng trụ có góc bằng 1080. Trong trường hợp này, trị số độ phân cạnh
bằng một nửa trị số mà dụng cụ đo chỉ ra: 4.4. Độ đảo mặt mút của đũa (Điều 2.7) được đo
khi quay đũa trong khối lăng trụ có góc bằng 900 cữ chặn cố định, được
đặt vuông góc với trục quay và áp sát mặt mút (nếu cữ chặn là mặt phẳng) hoặc
tại tâm mặt mút theo đường trục của nó (nếu cữ chặn là hình cầu), còn mũi đầu đo
của dụng cụ đo phải đặt vuông góc với mặt mút đối diện và ở vị trí cách đường
sinh của đũa một khoảng 3r. Nếu cữ cặn cố định và mũi đầu đo của dụng cụ đo
được đặt trên cùng một mặt mút, song song với trục quay của đũa tại những điểm đối
diện cách đường sinh của đũa một khoảng 3r, thì trị số độ đảo mặt mút đo được
bằng hai lần trị số thực của độ đảo mặt mút. 4.5. Đường kính và độ không đều của đường kính đũa
(điều 2.7) phải đo ở mặt cắt trung bình khi quay đũa. 4.6. Chiều dài đũa (điều 2.7) được đo trên bàn
phẳng. Mũi đầu đo của dụng cụ đo phải vuông góc với bàn phẳng và mặt mút của đũa,
được đặt ở điểm cách đường sinh của đũa một khoảng (2,5 ¸ 3) r. Đối với đũa có mặt mút không khoét lỗ công
nghệ, cho phép đặt mũi đầu đo tại tâm của mặt mút. CHÚ THÍCH: Trị số 2,5 r chỉ áp dụng cho đũa có
đường kính nhỏ và mặt mút có khoét lỗ công nghệ. 4.7. Khi kiểm tra độ côn (Điều 2.7) việc đo đường
kính được tiến hành ở các mặt cắt biên. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4.9. Nhám bề mặt của đũa (điều 2.8) được đo bằng
dụng cụ đo. 5. Ghi nhãn, bao gói,
vận chuyển và bảo quản 5.1. Đũa phải được phủ lớp chống gỉ. Thời hạn bảo
hành đũa được bảo quản trong gói là 12 tháng kể từ ngày bao gói khi đảm bảo điều
kiện thông gió, thoáng mát của kho chứa. 5.2. Đũa của một lô, một nhóm phân loại, được
giao nhận ở dạng chi tiết riêng biệt, sau khi phủ chống gỉ được xếp vào hộp
bằng các tông hay chất dẻo, sau đó xếp vào hòm, trong hòm phải lót giấy chống
ẩm. Cho phép đóng gói những hộp đũa có cùng một kích
thước đường kính và chiều dài danh nghĩa, cùng một cấp chính xác nhưng không cùng
nhóm phân loại vào cùng một hòm. Theo thỏa thuận với khách hàng, những đũa có đường
kính lớn hơn 20 mm nhưng cùng lô và cùng nhóm phân loại, sau khi phủ chống gỉ được
đóng vào thùng không cần hộp. 5.3. Trong mỗi hộp đựng đũa phải có giấy chứng
nhận, trong giấy phải chỉ dẫn: 1 - Tên hay dấu hiệu hàng hóa của cơ sở sản
xuất; 2 - Ký hiệu quy ước của đũa; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 - Số lượng đũa trong hộp; 5 - Dấu kiểm tra kỹ thuật của cơ sở sản xuất; 6 - Ngày tháng bao gói. 5.4. Hộp sau khi đã xếp các đũa phải được dán thêm
bao ngoài để giữ gìn việc bao gói. Trên bao phải chỉ dẫn: 1 - Tên hay dấu hiệu hàng hóa của cơ sở sản
xuất; 2 - Ký hiệu quy ước của đũa; 3 - Sai lệch trung bình so với đường kính và
chiều dài danh nghĩa của đũa trong lô ∆DwmL, ∆LwmL; 4 - Số lượng đũa trong hộp; 5 - Ngày tháng bao gói. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.5. Xếp đũa vào hộp và xếp hộp vào hòm phải chặt
để đũa không bị xê dịch khi vận chuyển. Những khoảng chống trong hòm phải được
lèn đầy giấy hay phế liệu các tông. Trong hòm phải để phiếu chứng nhận đủ quy
cách của người bao gói thuộc phòng kiểm tra kỹ thuật, của cơ sở sản xuất. 5.6. Trên hòm phải ghi nhãn bằng các loại thuốc
mầu không phai và rõ ràng, nội dung nhãn phải chỉ dẫn: 1 - Tên hay dấu hiệu hàng hóa của cơ sở sản
xuất; 2 - Tên của nước chế tạo (khi cung cấp cho
xuất khẩu); 3 - Ký hiệu quy ước của đũa; 4 - Số lượng đũa; 5 - Khối lượng cả bì; 6 - Các dấu hiệu khống chế: "cẩn thận,
dễ vỡ", "tránh ẩm ướt!". ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 PHỤ
LỤC A Bảng A.1 - Thuật ngữ
và định nghĩa TT Thuật ngữ Định nghĩa, hình vẽ 1 Đũa trụ ngắn Theo TCVN 4112 : 1985 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đường kính danh nghĩa của đũa, Dw Đường kính được dùng để xác định các đường
kính giới hạn và làm gốc để tính sai lệch 3 Chiều dài danh nghĩa của đũa, Lw Chiều dài được dùng để xác định các chiều
dài giới hạn và làm gốc để tính sai lệch 4 Độ không đều của đường kính đơn biệt của
đũa trong mặt phẳng hướng kính đơn biệt, VDwP Theo TCVN 4175 :
1985 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Theo TCVN 4175 :
1985 6 Hiệu kích thước của đũa theo đường kính
(chiều dài), VDwL, (VLwL) Theo TCVN 4175 :
1985 7 Đường kính trung bình của đũa trong mặt cắt
đơn biệt; Dwmp Theo TCVN 4175 :
1985 8 Sai lệch, chiều dài đơn biệt của đũa ∆LwS ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9 Mặt cắt trung bình Theo TCVN 4175 :
1985 10 Mặt cắt biên Theo TCVN 4175 :
1985 11 Sai lệch đường kính trung bình của đũa
trong mặt cắt đơn biệt ∆Lwmp Hiệu đại số giữa đường kính trung bình
trong mặt cắt đơn biệt và đường kính danh nghĩa của đũa trụ ngắn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sai lệch giới hạn Theo TCVN 2244 :
1977 13 Độ phân cạnh, ∆ Theo TCVN 2510 :
1978 14 Độ phình Theo TCVN 2510 :
1978 15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Theo TCVN 2510 :
1978 16 Độ lồi Theo TCVN 2510 : 1978 17 Độ lõm Theo TCVN 2510 :
1978 18 Độ đảo mặt mút của đũa, Sw ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19 Đường kính trung bình của lô Trung bình số học của đường kính trung bình
lớn nhất và nhỏ nhất ở mặt cắt trung bình trong một lô 20 Chiều dài trung bình của lô Trung bình số học của chiều dài trung bình
lớn nhất và nhỏ nhất trong một lô 21 Đường kính trung bình của lô, DwmL Trung bình số học của đường kính trung bình
lớn nhất và nhỏ nhất của đũa trong lô. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sai lệch trung bình so với đường kính danh
nghĩa (chiều dài danh nghĩa) trong lô ∆DwmL, ∆LwmL Hiệu đại số giữa đường kính trung bình
(chiều dài trung bình) của đũa trong lô và đường kính danh nghĩa (chiều dài
danh nghĩa). 23 Cấp chính xác của đũa Một tổ hợp xác định của hiệu kích thước của
sai lệch hình dạng và độ nhám bề mặt. 24 Lô đũa Số lượng xác định của đũa có cùng một kích
thước đường kính và chiều dài cùng một cấp chính xác và cùng loại vật liệu,
được chế tạo trong những điều kiện được coi là như nhau và được lấy cùng một
lúc để nghiệm thu. 25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4370:1986 về Ổ lăn - Đũa trụ ngắn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4370:1986 về Ổ lăn - Đũa trụ ngắn
3.211
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|