BỘ QUỐC PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 79/2010/TT-BQP
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 06 năm 2010
|
THÔNG
TƯ
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN CÁN BỘ VÀ HUẤN LUYỆN DÂN QUÂN TỰ
VỆ NÒNG CỐT
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC
PHÒNG
Căn cứ Luật dân quân tự vệ ngày 23 tháng 11
năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết thực hiện một số điều của
Luật dân quân tự vệ;
Căn cứ Nghị định số 104/2008/NĐ-CP ngày 16
tháng 9 năm 2008 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Tổng Tham mưu trưởng,
THÔNG TƯ:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Thông tư này “Chương trình bồi dưỡng, tập huấn cán bộ và huấn
luyện dân quân tự vệ nòng cốt”
Điều 2. Thông
tư có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
3309/2004/QĐ-BQP ngày 16/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc ban hành
Chương trình huấn luyện dân quân tự vệ.
Điều 3. Tổng
Tham mưu trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị chịu trách nhiệm hướng dẫn, chỉ
đạo theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.
Thủ trưởng các tổng cục, Tư lệnh các quân
khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Tư lệnh các quân chủng, binh chủng, binh đoàn,
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự
bộ, ngành trung ương. Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức ở cơ
sở chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận:
- Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP (Báo cáo);
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (56b);
- VP chỉ đạo TW về phòng chống tham nhũng (01b);
- VPTW Đảng và các Ban của Đảng VP Quốc hội (9b);
- Tòa án nhân dân tối cao; Viện kiểm sát ND tối cao (02b);
- UBMTTQVN; các cơ quan TW của các đoàn thể (20b);
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (126b);
- Các Thứ trưởng BQP (06b);
- BTTM, TCCT (02b);
- TCHC, TCKT, TC2: TCCNQP (04b);
- BTL các QK, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội (08b);
- Bộ Tư lệnh các QC, BC, BP, Binh đoàn 15, 16 (11b);
- Bộ Chỉ huy quân sự các tỉnh, TP trực thuộc TW (63b);
- C20. Vụ Pháp chế. C41. C54/BQP. C50. C57. C51. C55. C69. C56. C63. C69/BTTM
(11b).
- C11, C12, C14/TCCT (03b);
- Lưu: VT, PC, NCTH (T 320b).
|
BỘ TRƯỞNG
ĐẠI TƯỚNG
Phùng Quang Thanh
|
QUY
ĐỊNH
CHƯƠNG
TRÌNH BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN, CÁN BỘ VÀ HUẤN LUYỆN DÂN QUÂN TỰ VỆ NÒNG CỐT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 79/2010/TT-BQP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Chương 1.
BỒI
DƯỠNG CÁN BỘ
I. CÁN BỘ BAN CHỈ HUY
QUÂN SỰ BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG
1. Mục tiêu
Bồi dưỡng một số kiến thức cơ bản về quan điểm
đường lối của Đảng, chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội, quốc phòng – an ninh,
đối ngoại. Nội dung phương pháp tham mưu cho lãnh đạo, người đứng đầu cơ quan,
tổ chức về thực hiện công tác quốc phòng, quân sự, Giáo dục quốc phòng – an
ninh, phòng thủ dân sự, công tác dân quân tự vệ, công tác động viên quốc phòng.
Nhằm nâng cao phẩm chất, năng lực tổ chức thực hiện tốt các nhiệm vụ chức trách
được giao.
2. Yêu cầu
a) Nắm vững nội dung về quan điểm đường lối của
Đảng, chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội, quốc phòng – an ninh, đối ngoại. Nội
dung phương pháp tham mưu cho lãnh đạo, người đứng đầu cơ quan, tổ chức về thực
hiện công tác quốc phòng, quân sự, Giáo dục quốc phòng - an ninh, phòng thủ dân
sự, công tác dân quân tự vệ, công tác động viên quốc phòng, đánh giá đúng bản
chất âm mưu thủ đoạn của các thế lực thù địch;
b) Vận dụng kiến thức đã học gắn lý luận với
thực tiễn vào thực hiện nhiệm vụ công tác quốc phòng, quân sự, giáo dục quốc
phòng – an ninh, phòng thủ dân sự, công tác dân quân tự vệ, công tác động viên
quốc phòng theo chức trách được phân công.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 30 ngày x 8 giờ: 240 giờ;
b) Phân chia cụ thể:
- Chính trị, pháp luật: 10 ngày x 8 giờ: 80
giờ;
- Quốc phòng, quân sự: 16 ngày x 8 giờ: 128
giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 01 ngày x 8 giờ: 08
giờ;
- Ôn và kiểm tra: 03 ngày x 8 giờ: 24 giờ
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp bồi dưỡng
a) Cơ sở bồi dưỡng
Tại các học viện thuộc Bộ Quốc phòng và
trường quân sự các quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội.
b) Tổ chức phương pháp:
- Bồi dưỡng tập trung: Các quân khu, địa
phương có điều kiện tổ chức bồi dưỡng 1 hoặc 2 lần trong 1 năm (30 ngày 1 lần
trong năm, có thể 2 lần trong năm mỗi lần 15 ngày) hoặc tổ chức bồi dưỡng hoàn
thành chương trình trong vòng 2 đến 3 năm (mỗi năm 1 lần 15 ngày có thể 10
ngày);
- Sau khi hoàn thành chương trình bồi dưỡng,
các năm tiếp theo thực hiện tập huấn cán bộ theo chương trình quy định.
5. Đối tượng
a) Chỉ huy trưởng, Chính trị viên, Chỉ huy
phó, Chính trị viên phó Ban chỉ huy quân sự bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc
chính phủ, ban Đảng ở Trung ương, Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước,
Kiểm toán Nhà nước, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Cơ
quan Trung ương của tổ chức các đoàn thể, Tập đoàn kinh tế và Tổng công ty nhà
nước do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập (sau đây gọi chung là Ban chỉ
huy quân sự bộ, ngành Trung ương);
b) Những cán bộ được quy định tại điểm a mục
này đã qua bồi dưỡng kiến thức quốc phòng – an ninh đối tượng 1 không thực hiện
bồi dưỡng chương trình này.
6. Nội dung chương trình
TT
|
NỘI DUNG
|
Thời gian (giờ)
|
I
|
CHÍNH TRỊ, PHÁP
LUẬT
|
80
|
1
|
Học thuyết Mác Lê Nin, tư tưởng Hồ Chí Minh
về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc XHCN
|
|
2
|
Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý sự nghiệp
quốc phòng ở các bộ, cơ quan ngang bộ và địa phương
|
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn
liền với CNXH
|
|
4
|
Phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa
bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch chống phá cách mạng Việt Nam
|
|
5
|
Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội gắn với
tăng cường quốc phòng, an ninh trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
đất nước
|
|
6
|
Vấn đề dân tộc và đấu tranh chống địch lợi
dụng dân tộc
|
|
7
|
Vấn đề tôn giáo và đấu tranh chống địch lợi
dụng tôn giáo
|
|
8
|
Khái quát về quản lý hành chính nhà nước
|
|
9
|
Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
|
10
|
Cải cách hành chính nhà nước
|
|
11
|
Thảo luận
|
|
12
|
Kiểm tra
|
|
II
|
QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ
|
128
|
A
|
QUỐC PHÒNG
|
|
1
|
Lịch sử quốc phòng quân sự Việt Nam
|
|
2
|
Một số vấn đề cơ bản về chiến lược quốc
phòng
|
|
3
|
Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt
Nam xã hội chủ nghĩa trong tình hình mới
|
|
4
|
Chiến lược một số nước có liên quan đến
quốc phòng, an ninh của Việt Nam
|
|
5
|
Tác chiến phòng thủ chiến lược trong chiến
tranh bảo vệ Tổ quốc
|
|
6
|
Xây dựng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương thành khu vực phòng thủ vững chắc
|
|
7
|
Phương pháp xây dựng kế hoạch bảo đảm những
năm đầu chiến tranh
|
|
8
|
Luật DQTV và các văn bản hướng dẫn thực
hiện Luật DQTV
|
|
9
|
Những nội dung cơ bản về phòng thủ dân sự
|
|
10
|
Một số vấn đề có tính chiến lược về đối
ngoại gắn với quốc phòng, an ninh
|
|
11
|
Bảo vệ biển, đảo trong thời kỳ mới
|
|
12
|
Biên giới quốc gia và bảo vệ chủ quyền biên
giới quốc gia
|
|
13
|
Những vấn đề cơ bản về quản lý Nhà nước về
an ninh trật tự
|
|
14
|
Chức trách, nhiệm vụ và mối quan hệ công
tác của cán bộ Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức
|
|
15
|
Chuyển hoạt động của địa phương từ thời
bình sang thời chiến. Công tác động viên thời chiến
|
|
16
|
Xây dựng lực lượng DQTV và lực lượng DBĐV
trong tình hình mới
|
|
B
|
QUÂN SỰ
|
|
1
|
Sử dụng bản đồ địa hình quân sự, ống nhòm,
địa bàn
|
|
2
|
Một số ký hiệu về công tác tham mưu quân sự
|
|
3
|
Giới thiệu một số loại vũ khí hóa học, vũ
khí công nghệ cao và cách phòng tránh
|
|
4
|
Bắn súng K54 bài 1, 2 (có bắn đạn thật bài
1)
|
|
III
|
CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI
|
08
|
IV
|
ÔN KIỂM TRA
|
24
|
V
|
TỔNG SỐ THỜI GIAN
|
240
|
II. CÁN BỘ BAN CHỈ
HUY QUÂN SỰ CƠ QUAN, TỔ CHỨC CƠ SỞ
1. Mục tiêu
Bồi dưỡng một số kiến thức cơ bản về quan điểm
đường lối của Đảng, chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội, quốc phòng – an ninh,
đối ngoại. Nội dung phương pháp tham mưu cho lãnh đạo, người đứng đầu cơ quan,
tổ chức về thực hiện công tác quốc phòng, quân sự, giáo dục quốc phòng – an
ninh, phòng thủ dân sự, công tác dân quân tự vệ, công tác động viên, tuyển
quân. Nhằm nâng cao phẩm chất, năng lực tổ chức thực hiện tốt các nhiệm vụ,
chức trách được giao.
2. Yêu cầu
a) Nắm vững nội dung về quan điểm đường lối
của Đảng, chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội, quốc phòng – an ninh, đối ngoại.
Nội dung, phương pháp tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền, người đứng đầu cơ
quan, tổ chức về thực hiện công tác quốc phòng, quân sự, giáo dục quốc phòng –
an ninh, phòng thủ dân sự, công tác dân quân tự vệ, công tác động viên, tuyển
quân;
b) Vận dụng kiến thức đã học vào tổ chức thực
hiện nhiệm vụ công tác quốc phòng, quân sự quốc phòng – an ninh, phòng thủ dân
sự, công tác dân quân tự vệ, công tác động viên, tuyển quân theo chức trách
được phân công.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 30 ngày x 8 giờ: 240 giờ;
b) Phân chia cụ thể:
- Chính trị, pháp luật: 10 ngày x 8 giờ: 80
giờ;
- Quốc phòng, quân sự: 16 ngày x 8 giờ: 128
giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 01 ngày x 8 giờ: 08
giờ;
- Ôn và kiểm tra: 03 ngày x 8 giờ: 24 giờ
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp bồi dưỡng
a) Cơ sở bồi dưỡng
Tại trường quân sự quân khu, trường quân sự
cấp tỉnh, trường quân sự Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội.
b) Tổ chức phương pháp:
- Bồi dưỡng tập trung: Các quân khu, địa
phương có điều kiện tổ chức bồi dưỡng 1 hoặc 2 lần trong 1 năm mới đủ điều kiện
hoàn thành chương trình bồi dưỡng;
- Sau khi hoàn thành chương trình bồi dưỡng
các năm tiếp theo thực hiện tập huấn cán bộ theo chương trình quy định.
5. Đối tượng
a) Chỉ huy trưởng, Chính trị viên, Chỉ huy
phó, Chính trị viên phó Ban chỉ huy quân sự các đơn vị thành viên thuộc bộ,
ngành, tập đoàn kinh tế và tổng công ty nhà nước do Thủ tướng Chính phủ quyết
định thành lập (sau đây gọi chung là Ban chỉ huy quân sự cơ sở);
b) Những cán bộ được quy định tại điểm a mục
này đã qua bồi dưỡng kiến thức quốc phòng – an ninh đối tượng 2, không phải
thực hiện bồi dưỡng chương trình này.
6. Nội dung chương trình
TT
|
NỘI DUNG
|
Thời gian (giờ)
|
I
|
CHÍNH TRỊ, PHÁP
LUẬT
|
80
|
1
|
Những vấn đề cơ bản học thuyết Mác Lê Nin,
tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc XHCN
|
|
2
|
Chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ
quốc XHCN trong tình hình mới
|
|
3
|
Phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa
bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch chống phá cách mạng Việt Nam
|
|
4
|
Những vấn đề cơ bản về Đảng lãnh đạo, Nhà
nước quản lý sự nghiệp quốc phòng, công tác quốc phòng ở địa phương và bộ,
ngành
|
|
5
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn
liền với CNXH
|
|
6
|
Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội gắn với
tăng cường quốc phòng, an ninh trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
đất nước
|
|
7
|
Vấn đề dân tộc và đấu tranh chống địch lợi
dụng dân tộc
|
|
8
|
Vấn đề tôn giáo và đấu tranh chống địch lợi
dụng tôn giáo
|
|
9
|
Thảo luận
|
|
10
|
Kiểm tra
|
|
II
|
QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ
|
128
|
A
|
QUỐC PHÒNG
|
|
1
|
Lịch sử quốc phòng quân sự Việt Nam
|
|
2
|
Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt
Nam xã hội chủ nghĩa trong tình hình mới
|
|
3
|
Chiến lược một số nước có liên quan đến
quốc phòng, an ninh của Việt Nam
|
|
4
|
Tác chiến phòng thủ chiến lược trong chiến
tranh bảo vệ Tổ quốc
|
|
5
|
Xây dựng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương thành khu vực phòng thủ vững chắc
|
|
6
|
Phương pháp xây dựng kế hoạch bảo đảm những
năm đầu chiến tranh
|
|
7
|
Một số vấn đề về quản lý nhà nước về quốc
phòng; công tác quốc phòng địa phương và bộ, ngành
|
|
8
|
Một số chính sách về quốc phòng, hậu phương
quân đội
|
|
9
|
Luật dân quân tự vệ và các văn bản hướng
dẫn thực hiện Luật dân quân tự vệ
|
|
10
|
Những nội dung cơ bản về phòng thủ dân sự
|
|
11
|
Một số vấn đề có tính chiến lược về đối
ngoại gắn với quốc phòng, an ninh
|
|
12
|
Bảo vệ biển, đảo trong thời kỳ mới
|
|
13
|
Biên giới quốc gia và bảo vệ chủ quyền biên
giới quốc gia
|
|
14
|
Những vấn đề cơ bản về quản lý Nhà nước về
an ninh trật tự
|
|
15
|
Chức trách, nhiệm vụ và mối quan hệ công
tác của cán bộ Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức
|
|
16
|
Chuyển hoạt động của địa phương từ thời
bình sang thời chiến. Công tác động viên thời chiến
|
|
17
|
Xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ và lực
lượng Dự bị động viên trong tình hình mới
|
|
B
|
QUÂN SỰ
|
|
1
|
Sử dụng bản đồ địa hình quân sự, ống nhòm,
địa bàn
|
|
2
|
Một số ký hiệu về công tác tham mưu quân sự
|
|
3
|
Giới thiệu một số loại vũ khí hóa học, vũ
khí công nghệ cao và cách phòng tránh
|
|
4
|
Bắn súng K54 bài 1, 2 (có bắn đạn thật bài
1)
|
|
III
|
CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI
|
08
|
IV
|
ÔN KIỂM TRA
|
24
|
V
|
TỔNG SỐ THỜI GIAN
|
240
|
III. CÁN BỘ BAN CHỈ
HUY QUÂN SỰ CẤP XÃ CHƯA QUA ĐÀO TẠO, CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH CÔNG TÁC QUỐC PHÒNG,
QUÂN SỰ ĐỊA PHƯƠNG
1. Mục tiêu
Bồi dưỡng một số nội dung cơ bản về lý luận
chính trị, quản lý nhà nước, xây dựng nền quốc phòng toàn dân, thế trận chiến
tranh nhân dân, công tác quốc phòng, quân sự, giáo dục quốc phòng – an ninh,
phòng thủ dân sự, dân quân tự vệ, động viên, tuyển quân; năng lực làm tham mưu
cho cấp ủy Đảng, chính quyền, người đứng đầu cơ quan, tổ chức, tổ chức thực hiện
các nhiệm vụ theo chức trách được giao.
2. Yêu cầu
a) Nắm vững chức trách, nhiệm vụ, phương pháp
làm tham mưu cho cấp ủy, chính quyền, người đứng đầu cơ quan, tổ chức, tổ chức
xây dựng nền quốc phòng toàn dân, thế trận chiến tranh nhân dân, công tác quốc
phòng, quân sự, giáo dục quốc phòng – an ninh, phòng thủ dân sự, dân quân tự
vệ, động viên, tuyển quân;
b) Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch về
công tác quốc phòng, quân sự ở cơ sở; kế hoạch tổ chức lực lượng, huấn luyện và
hoạt động của dân quân tự vệ; kế hoạch xây dựng làng xã chiến đấu; kế hoạch bảo
vệ cơ quan; kế hoạch phòng thủ dân sự và tham gia xây dựng kế hoạch khác có
liên quan đến nhiệm vụ quốc phòng ở cơ sở; thành thạo một số nội dung kỹ thuật
chiến đấu bộ binh, nắm vững nội dung chiến thuật tiểu đội, trung đội để huấn
luyện và chỉ huy lực lượng dân quân tự vệ hoạt động chiến đấu theo yêu cầu bảo
vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trong mọi tình huống.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 22 ngày x 2 tháng x 8 giờ:
352 giờ;
b) Phân chia cụ thể:
- Chính trị, pháp luật: 10 ngày x 8 giờ: 80
giờ;
- Quốc phòng, quân sự: 29,5 ngày x 8 giờ: 236
giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 1.5 ngày x 8 giờ: 12
giờ;
- Ôn và kiểm tra: 03 ngày x 8 giờ: 24 giờ
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp bồi dưỡng
a) Cơ sở bồi dưỡng
Tại trường quân sự cấp tỉnh, trường quân sự
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội.
b) Tổ chức phương pháp:
- Bồi dưỡng tập trung: Các quân khu, địa
phương tổ chức bồi dưỡng 1 lần trong 1 năm mới đủ điều kiện hoàn thành chương
trình bồi dưỡng;
- Sau khi hoàn thành chương trình bồi dưỡng,
các năm tiếp theo thực hiện tập huấn cán bộ theo chương trình quy định.
5. Đối tượng
a) Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó Ban chỉ huy
quân sự cấp xã chưa qua đào tạo Trung cấp, cao đẳng, đại học chuyên nghiệp
ngành quân sự cơ sở;
b) Cán bộ chuyên trách công tác quốc phòng,
quân sự địa phương thuộc Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức cơ sở.
6. Nội dung chương trình
TT
|
NỘI DUNG
|
Thời gian (giờ)
|
I
|
CHÍNH TRỊ, PHÁP
LUẬT
|
80
|
1
|
Chủ nghĩa duy vật Mác – LêNin
|
|
2
|
Phép biện chứng duy vật
|
|
3
|
Lý luận hình thái kinh tế
|
|
4
|
Nguồn gốc, quá trình hình thành và phát
triển tư tưởng Hồ Chí Minh
|
|
5
|
Những vấn đề cơ bản của học thuyết
Mác-LêNin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc
XHCN
|
|
6
|
Những vấn đề cơ bản về Đảng lãnh đạo, Nhà
nước quản lý sự nghiệp quốc phòng
|
|
7
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn
liền với CNXH
|
|
8
|
Phòng chống chiến lược ‘Diễn biến hòa
bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với cách mạng Việt Nam và
nhiệm vụ của cán bộ thôn, bản
|
|
9
|
Một số vấn đề cơ bản về dân tộc, tôn giáo
và đấu tranh chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng
Việt Nam ở cơ sở
|
|
10
|
Khái quát về quản lý hành chính nhà nước
|
|
11
|
Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
|
12
|
Cải cách hành chính nhà nước
|
|
13
|
Nội dung cơ bản của Luật quốc phòng, Luật
nghĩa vụ quân sự, Luật dân quân tự vệ, Pháp lệnh về dự bị động viên
|
|
14
|
Quản lý hành chính, tư pháp của chính quyền
cấp xã
|
|
15
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong xây
dựng, huấn luyện, hoạt động và chiến đấu lực lượng dân quân tự vệ
|
|
16
|
Ôn, Kiểm tra
|
|
II
|
QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ
|
236
|
A
|
QUỐC PHÒNG
|
|
1
|
Xây dựng nền quốc phòng toàn dân bảo vệ Tổ
quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa trong tình hình mới
|
|
2
|
Chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ
quốc trước tình hình mới, trách nhiệm của cán bộ, đảng viên đối với nhiệm vụ
bảo vệ Tổ quốc
|
|
3
|
Công tác Giáo dục quốc phòng – an ninh toàn
dân ở cấp xã
|
|
4
|
Xây dựng thôn, bản vững mạnh toàn diện đáp
ứng yêu cầu xây dựng, củng cố quốc phòng – an ninh
|
|
5
|
Xây dựng, hoạt động của lực lượng dân quân
tự vệ, dự bị động viên ở thôn bản, tổ dân phố, cơ quan đáp ứng yêu cầu nhiệm
vụ trước tình hình mới, nhiệm vụ của thôn bản trong công tác xây dựng dân
quân tự vệ, dự bị động viên
|
|
6
|
Dân quân tự vệ làm công tác dân vận
|
|
7
|
Chức năng, nhiệm vụ và mối quan hệ công tác
của Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức và cấp xã
|
|
8
|
Xây dựng xã, phường, thị trấn chiến đấu và
khu vực phòng thủ cấp huyện
|
|
9
|
Chuyển trạng thái sẵn sàng chiến đấu của
lực lượng dân quân tự vệ ở cấp xã và chuyển địa phương từ thời bình sang thời
chiến
|
|
10
|
Những nội dung cơ bản trong công tác đăng
ký, quản lý tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ
|
|
11
|
Cách lập dự toán ngân sách quốc phòng cấp
xã
|
|
B
|
QUÂN SỰ
|
|
1
|
Quân sự chung
|
|
a)
|
Đội ngũ từng người không có súng
|
|
b)
|
Đội ngũ đơn vị
|
|
c)
|
Sử dụng bản đồ địa hình quân sự, ống nhòm
địa bàn
|
|
d)
|
Một số ký hiệu quân sự
|
|
đ)
|
Giới thiệu một số loại vũ khí hóa học, sinh
học và công nghệ cao
|
|
2
|
Kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ bộ
binh
|
|
a)
|
Học bắn súng K54 bài 1
|
|
b)
|
Học bắn súng AK bài 1
|
|
c)
|
Tính năng, cấu tạo, chuyển động, bảo quản
lựu đạn – ném lựu đạn xa đúng hướng, trúng mục tiêu
|
|
d)
|
Một số loại mìn của ta và của địch; cách bố
trí, khắc phục
|
|
đ)
|
Một số loại vũ khí tự tạo. Bố trí vật cản
không nổ
|
|
e)
|
Công sự, ngụy trang và nghi binh
|
|
h)
|
Tổ chức và phương pháp huấn luyện kỹ thuật
chiến đấu bộ binh dân quân tự vệ
|
|
3
|
Công tác tham mưu
|
|
a)
|
Xây dựng kế hoạch chiến đấu trị an cấp xã,
kế hoạch bảo vệ cơ quan, tổ chức và phương pháp tổ chức thực hành diễn tập ở
cơ sở
|
|
b)
|
Xây dựng kế hoạch phòng không nhân dân
|
|
c)
|
Công tác tham mưu huấn luyện, tác chiến dân
quân tự vệ
|
|
d)
|
Văn kiện chỉ huy chiến đấu cấp xã
|
|
4
|
Chiến thuật dân quân tự vệ
|
|
a)
|
Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ chiến
đấu bảo vệ thôn
|
|
b)
|
Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ chiến
đấu tập kích (phục kích, chiến đấu ở địa hình đồng nước, đô thị, chống xâm
nhập biên giới)
|
|
c)
|
Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ bảo vệ;
đánh chiếm mục tiêu khi có bạo loạn
|
|
d)
|
Tổ chức và phương pháp huấn luyện chiến
thuật trung đội dân quân tự vệ
|
|
III
|
CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI
|
12
|
IV
|
ÔN KIỂM TRA
|
24
|
V
|
TỔNG SỐ THỜI GIAN
|
352
|
Chương 2.
TẬP
HUẤN CÁN BỘ
I. CÁN BỘ QUÂN SỰ BAN
CHỈ HUY QUÂN SỰ CẤP XÃ, CÁN BỘ QUÂN SỰ BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ CƠ QUAN, TỔ CHỨC CƠ
SỞ
A. CHƯƠNG TRÌNH CƠ
BẢN
1. Mục tiêu
Tập huấn cho cán bộ thống nhất nội dung, tổ
chức và phương pháp về công tác quốc phòng, quân sự, giáo dục quốc phòng – an
ninh, phòng thủ dân sự, dân quân tự vệ, động viên, tuyển quân; cập nhật những
nội dung mới về quan điểm, đường lối chủ trương của Đảng, Nhà nước, nhiệm vụ
công tác quốc phòng, quân sự địa phương. Làm tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính
quyền địa phương, người đứng đầu cơ quan, tổ chức và tổ chức thực hiện các
nhiệm vụ trên theo chức trách được giao.
2. Yêu cầu
a) Nắm chắc nội dung tập huấn, nâng cao trình
độ chuyên môn, năng lực và khả năng làm tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền
địa phương, người đứng đầu cơ quan, tổ chức;
b) Nắm chắc chức trách, nhiệm vụ; vận dụng tốt
vào tổ chức thực hiện các nhiệm vụ theo chức trách được giao.
3. Thời gian
a) Thời gian: 10 ngày/năm x 4 năm x 8 giờ:
320 giờ
b) Phân chia cụ thể:
- Chính trị - pháp luật: 04 ngày x 8 giờ: 32
giờ;
- Quốc phòng, quân sự: 28 ngày x 8 giờ: 224
giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 04 ngày x 8 giờ: 32
giờ;
- Ôn và kiểm tra: 04 ngày x 8 giờ: 32 giờ
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp tập huấn
a) Cơ sở tập huấn:
Tại trường quân sự cấp tỉnh, Bộ Tư lệnh Thủ
đô Hà Nội.
b) Tổ chức phương pháp:
Tập huấn tập trung: Các quân khu, địa phương
tổ chức tập huấn vào đầu năm.
5. Đối tượng
Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân
sự cấp xã; cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức cơ sở.
6. Nội dung chương trình
TT
|
NỘI DUNG
|
Thời gian (giờ)
|
I
|
CHÍNH TRỊ - PHÁP
LUẬT
|
32
|
1
|
Chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ
quốc trong tình hình mới
|
|
2
|
Phòng, chống chiến lược “diễn biến hoàn
bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với cách mạng Việt Nam
|
|
3
|
Tình hình an ninh chính trị, trật tự an
toàn xã hội ở địa phương
|
|
4
|
Nhiệm vụ quốc phòng – an ninh ở địa phương
|
|
5
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong xây
dựng lực lượng dân quân tự vệ
|
|
II
|
QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ
|
224
|
A
|
QUỐC PHÒNG
|
|
1
|
Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ và lực
lượng dự bị động viên ở cơ sở
|
|
2
|
Công tác đăng ký, quản lý lực lượng dân
quân tự vệ
|
|
3
|
Xây dựng xã, phường, thị trấn vững mạnh
toàn diện và chính sách hậu phương quân đội
|
|
4
|
Hướng dẫn công tác huấn luyện cho các đối
tượng dân quân tự vệ
|
|
5
|
Tổ chức phương pháp và kinh nghiệm huấn
luyện dân quân tự vệ cơ sở
|
|
B
|
QUÂN SỰ
|
|
1
|
Quân sự chung
|
|
a)
|
Đội ngũ đơn vị
|
|
b)
|
Giới thiệu cách sử dụng bản đồ, ống nhòm,
địa bàn quân sự
|
|
2
|
Kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ bộ
binh
|
|
a)
|
Tập Bắn súng ngắn K54 bài 1
|
|
b)
|
Một số nội dung kỹ thuật lựu đạn
|
|
c)
|
Một số loại vũ khí tự tạo không nổ, phóng
nổ
|
|
d)
|
Một số động tác đánh gần
|
|
3
|
Công tác tham mưu
|
|
a)
|
Xây dựng kế hoạch chiến đấu trị an cấp xã,
kế hoạch bảo vệ cơ quan, tổ chức và phương pháp tổ chức thực hiện diễn tập ở
cơ sở
|
|
b)
|
Xây dựng kế hoạch phòng không nhân dân
|
|
c)
|
Công tác tham mưu huấn luyện, tác chiến dân
quân tự vệ
|
|
d)
|
Văn kiện chỉ huy chiến đấu cấp xã
|
|
đ)
|
Tổ chức phương pháp và kinh nghiệm huấn
luyện dân quân tự vệ ở cơ sở
|
|
e)
|
Bổ sung kế hoạch chiến đấu trị an, nội dung
huấn luyện diễn tập cấp xã
|
|
4
|
Chiến thuật dân quân tự vệ
|
|
|
Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ chiến
đấu
|
|
|
Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ bảo vệ
và đánh chiếm mục tiêu khi có bạo loạn
|
|
|
Tổ chức phương pháp và thực hành huấn luyện
đội ngũ chiến thuật tiểu đội, trung đội
|
|
|
Huấn luyện diễn tập theo phương án
|
|
III
|
CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI
|
32
|
IV
|
ÔN VÀ KIỂM TRA
|
32
|
V
|
TỔNG SỐ THỜI GIAN
|
320
|
B. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG
CAO
1. Mục tiêu
Tập huấn cho cán bộ những nội dung mới về
công tác quốc phòng, quân sự, giáo dục quốc phòng – an ninh, phòng thủ dân sự,
dân quân tự vệ, động viên, tuyển quân; cập nhật những nội dung mới về quan điểm,
đường lối chủ trương của Đảng, Nhà nước, nhiệm vụ công tác quốc phòng, quân sự
địa phương. Làm tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền địa phương, người đứng
đầu cơ quan, tổ chức và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ trên theo chức trách
được giao.
2. Yêu cầu
a) Nắm chắc nội dung tập huấn, nâng cao trình
độ chuyên môn, năng lực và khả năng làm tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền
địa phương, người đứng đầu cơ quan, tổ chức;
b) Nắm chắc chức trách, nhiệm vụ; vận dụng
tốt vào tổ chức thực hiện các nhiệm vụ theo chức trách được giao.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 7 ngày/năm x 4 năm x 8
giờ: 224 giờ
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị - pháp luật: 04 ngày x 8
giờ: 32 giờ;
- Huấn luyện quân sự: 20 ngày x 8 giờ: 160
giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 04 ngày x 8 giờ: 32
giờ.
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp, thời gian tập
huấn
a) Cơ sở tập huấn:
Tại trường quân sự cấp tỉnh, Bộ Tư lệnh Thủ
đô Hà Nội.
b) Tổ chức phương pháp:
Tổ chức tập huấn tập trung: thời gian các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức tập huấn vào đầu năm
5. Nội dung chương trình
TT
|
NỘI DUNG
|
Thời gian (giờ)
|
I
|
CHÍNH TRỊ - PHÁP
LUẬT
|
32
|
1
|
Tình hình an ninh chính trị, trật tự an
toàn xã hội ở địa phương
|
|
2
|
Nhiệm vụ chính trị, quốc phòng – an ninh
địa phương
|
|
3
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong xây
dựng, huấn luyện, hoạt động lực lượng Dân quân tự vệ
|
|
II
|
QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ
|
160
|
A
|
QUỐC PHÒNG
|
|
1
|
Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ và lực
lượng dự bị động viên ở cơ sở
|
|
2
|
Công tác đăng ký, quản lý lực lượng dân
quân tự vệ và dự bị động viên
|
|
B
|
QUÂN SỰ
|
|
1
|
Quân sự chung
|
|
a)
|
Đội ngũ đơn vị
|
|
b)
|
Hướng dẫn công tác tham mưu (sử dụng bản
đồ, ký hiệu quân sự)
|
|
2
|
Kỹ thuật
|
|
a)
|
Kỹ thuật bắn súng ngắm K54 bài 2
|
|
b)
|
Một số kỹ thuật lựu đạn đánh mục tiêu căn
nhà, lô cốt, hầm ngầm, xe tăng
|
|
c)
|
Võ thuật
|
|
-
|
Động tác cơ bản
|
|
-
|
Tay không đánh bắt địch
|
|
-
|
Đánh bắt địch có vũ khí
|
|
-
|
Thế cơ bản khi dùng trường côn, đoản côn
|
|
-
|
Kỹ thuật cơ bản khi dùng trường côn, đoản
côn
|
|
-
|
Sử dụng trường côn tự vệ chiến đấu
|
|
3
|
Công tác tham mưu
|
|
a)
|
Hướng dẫn bổ sung kế hoạch chiến đấu trị
an; Kế hoạch bảo vệ cơ quan, xí nghiệp
|
|
b)
|
Luyện tập chuyển trạng thái sẵn sàng chiến
đấu; cách xử trí 1 đến 2 tình huống
|
|
4
|
Chiến thuật dân quân tự vệ
|
|
a)
|
Hướng dẫn viết giáo án huấn luyện chiến
thuật
|
|
b)
|
Phương pháp giảng 1 bài chiến thuật cấp
tiểu đội hoặc trung đội
|
|
II
|
CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI
|
32
|
III
|
TỔNG SỐ THỜI GIAN
|
224
|
II. CHÍNH TRỊ VIÊN
BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ CẤP XÃ, CHÍNH TRỊ VIÊN BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ CƠ QUAN, TỔ CHỨC
CƠ SỞ
A. CHƯƠNG TRÌNH CƠ
BẢN
1. Mục tiêu
Tập huấn cho cán bộ thống nhất nội dung, tổ
chức và phương pháp về công tác quốc phòng, quân sự, giáo dục quốc phòng – an
ninh, phòng thủ dân sự, dân quân tự vệ, động viên, tuyển quân; cập nhật những
nội dung mới về quan điểm, đường lối chủ trương của Đảng, Nhà nước, nhiệm vụ
công tác quốc phòng, quân sự địa phương. Nhằm nâng cao năng lực quản lý về tư
tưởng, khả năng giáo dục chính trị - pháp luật cho lực lượng dân quân tự vệ đáp
ứng được yêu cầu nhiệm vụ quốc phòng, quân sự ở địa phương, cơ sở.
2. Yêu cầu
a) Nắm chắc nội dung tập huấn, nâng cao trình
độ chuyên môn, năng lực và khả năng làm tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền
địa phương, người đứng đầu cơ quan, tổ chức;
b) Nắm chắc chức trách, nhiệm vụ; vận dụng
tốt vào tổ chức thực hiện các nhiệm vụ theo cương vị, chức trách được giao.
3. Thời gian
a) Thời gian: 10 ngày/năm x 4 năm x 8 giờ:
320 giờ
b) Phân chia cụ thể:
- Chính trị - pháp luật: 04 ngày x 8 giờ: 32
giờ;
- Quốc phòng, quân sự: 28 ngày x 8 giờ: 224
giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 04 ngày x 8 giờ: 32
giờ;
- Ôn, kiểm tra: 04 ngày x 8 giờ: 32 giờ
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp, thời gian tập
huấn
a) Cơ sở tập huấn:
Tại trường quân sự cấp tỉnh, Bộ Tư lệnh Thủ
đô Hà Nội.
b) Tổ chức phương pháp:
Tập huấn các địa phương tổ chức tập huấn vào
đầu năm.
5. Đối tượng
Chính trị viên Ban chỉ huy quân sự cấp xã,
chính trị viên Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức cơ sở.
6. Nội dung, chương trình
TT
|
NỘI DUNG
|
Thời gian (giờ)
|
I
|
CHÍNH TRỊ - PHÁP
LUẬT
|
32
|
1
|
Chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ
quốc trong tình hình mới
|
|
2
|
Phòng, chống chiến lược “diễn biến hòa
bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với cách mạng Việt Nam
|
|
3
|
Những vấn đề cơ bản về công tác đảng, công
tác chính trị trong công tác quốc phòng, quân sự địa phương
|
|
4
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong xây
dựng lực lượng dân quân tự vệ
|
|
5
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong
huấn luyện, hoạt động và chiến đấu của lực lượng dân quân tự vệ
|
|
6
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong xây
dựng và động viên quân dự bị
|
|
7
|
Chính sách dân tộc, tôn giáo của Đảng và
Nhà nước
|
|
8
|
Công tác giáo dục quốc phòng – an ninh toàn
dân ở cấp xã
|
|
9
|
Phương pháp xây dựng nghị quyết chuyên đề
về lãnh đạo nhiệm vụ quân sự, quốc phòng địa phương
|
|
10
|
Phương pháp giáo dục chính trị, pháp luật
cho dân quân tự vệ
|
|
11
|
Chức trách, nhiệm vụ, mối quan hệ của chính
trị viên Ban chỉ huy quân sự cấp xã
|
|
12
|
Công tác phát triển Đảng trong lực lượng
dân quân tự vệ
|
|
II
|
QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ
|
160
|
A
|
QUỐC PHÒNG
|
|
1
|
Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ và lực
lượng dự bị động viên ở cơ sở
|
|
2
|
Xây dựng xã, phường, thị trấn vững mạnh
toàn diện và chính sách hậu phương quân đội
|
|
3
|
Một số vấn đề quản lý nhà nước về quốc
phòng, thế trận quốc phòng toàn dân gắn thế trận an ninh nhân dân
|
|
4
|
Công tác quốc phòng, quân sự địa phương
trong tình hình mới
|
|
5
|
Công tác giáo dục quốc phòng – an ninh toàn
dân ở cấp xã
|
|
6
|
Một số văn bản của Đảng, Nhà nước về công
tác quốc phòng – an ninh
|
|
B
|
QUÂN SỰ
|
|
1
|
Quân sự chung
|
|
a)
|
Đội ngũ đơn vị
|
|
b)
|
Giới thiệu cách sử dụng bản đồ, ống nhòm,
địa bàn quân sự
|
|
2
|
Kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ bộ
binh
|
|
a)
|
Bắn súng
|
|
|
Tập và bắn súng K54 bài 1
|
|
b)
|
Một số nội dung kỹ thuật lựu đạn
|
|
3
|
Công tác tham mưu
|
|
a)
|
Xây dựng kế hoạch chiến đấu trị an cấp xã,
kế hoạch bảo vệ cơ quan, tổ chức và phương pháp tổ chức thực hiện diễn tập ở
cơ sở
|
|
b)
|
Văn kiện chỉ huy chiến đấu cấp xã
|
|
4
|
Chiến thuật dân quân tự vệ
|
|
a)
|
Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ chiến
đấu
|
|
b)
|
Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ bảo vệ
và đánh chiếm mục tiêu khi có bạo loạn
|
|
III
|
CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI
|
16
|
IV
|
ÔN VÀ KIỂM TRA
|
16
|
V
|
TỔNG SỐ THỜI GIAN
|
320
|
B. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG
CAO
1. Mục tiêu
Tập huấn cho chính trị viên những nội dung
mới về nhiệm vụ chính trị, công tác quốc phòng, quân sự, giáo dục quốc phòng –
an ninh, phòng thủ dân sự, dân quân tự vệ, động viên, tuyển quân; cập nhật
những nội dung mới về quan điểm, đường lối chủ trương của Đảng, Nhà nước, nhiệm
vụ công tác quốc phòng, quân sự địa phương. Nhằm nâng cao năng lực quản lý về
tư tưởng, khả năng giáo dục chính trị - pháp luật cho lực lượng dân quân tự vệ
đáp ứng được yêu cầu nhiệm vụ quốc phòng, quân sự ở địa phương, cơ sở.
2. Yêu cầu
a) Nắm chắc nội dung tập huấn, nâng cao trình
độ chuyên môn, năng lực và khả năng làm tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền
địa phương, người đứng đầu cơ quan, tổ chức;
b) Nắm chắc chức trách, nhiệm vụ; vận dụng
tốt vào tổ chức thực hiện các nhiệm vụ theo cương vị, chức trách được giao.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 5 ngày/năm x 4 năm x 8
giờ: 160 giờ
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị - pháp luật: 06 ngày x 8
giờ: 48 giờ
- Huấn luyện quân sự: 12 ngày x 8 giờ: 96
giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 02 ngày x 8 giờ: 16
giờ;
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp, thời gian tập
huấn
a) Cơ sở tập huấn:
Tại trường quân sự cấp tỉnh, Bộ Tư lệnh Thủ
đô Hà Nội.
b) Tổ chức phương pháp:
Tổ chức tập huấn tập trung: thời gian các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức tập huấn vào đầu năm.
5. Nội dung chương trình
TT
|
NỘI DUNG
|
Thời gian (giờ)
|
I
|
CHÍNH TRỊ - PHÁP
LUẬT
|
48
|
1
|
Tình hình an ninh chính trị, trật tự an
toàn xã hội ở địa phương
|
|
2
|
Nhiệm vụ chính trị, quốc phòng quân sự địa
phương
|
|
3
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong xây
dựng lực lượng Dân quân tự vệ
|
|
4
|
Chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ
quốc trong tình hình mới
|
|
II
|
QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ
|
96
|
A
|
QUỐC PHÒNG
|
|
1
|
Tổ chức sử dụng lực lượng dân quân tự vệ
tham gia phòng chống “diễn biến hòa bình” bạo loạn lật đổ ở cơ sở
|
|
2
|
Nội dung, phương pháp làm tham mưu cho cấp
ủy, chính quyền về lãnh đạo, chỉ đạo công tác quốc phòng, quân sự địa phương
|
|
3
|
Tổ chức thực hiện chính sách hậu phương
quân đội
|
|
4
|
Quản lý nhà nước về quốc phòng, công tác
quốc phòng ở cấp xã
|
|
5
|
Đường lối quốc phòng của nhà nước ta hiện
nay
|
|
6
|
Đường lối đối ngoại của đảng, nhà nước ta
trong giai đoạn hiện nay
|
|
B
|
QUÂN SỰ
|
|
1
|
Quân sự chung
|
|
a)
|
Một số loại vũ khí công nghệ cao và cách
phòng chống
|
|
b)
|
Tổ chức biên chế, cách đánh cấp phân đội
quân đội nước ngoài
|
|
2
|
Kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ bộ
binh
|
|
a)
|
Kỹ thuật bắn súng ngắn bài 2 (có bắn đạn
thật)
|
|
b)
|
Hiểu biết chung một số loại mìn của địch,
mìn của ta
|
|
c)
|
Hiểu biết chung một số loại lựu đạn của
địch, lựu đạn của ta
|
|
3
|
Công tác tham mưu
|
|
a)
|
Thứ tự các bước chuyển trạng thái sẵn sàng
chiến đấu ở cấp xã và chuyển địa phương từ thời bình sang thời chiến
|
|
b)
|
Hướng dẫn làm kế hoạch diễn tập chiến đấu
trị an cấp xã
|
|
III
|
CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI
|
16
|
IV
|
TỔNG SỐ THỜI GIAN
|
160
|
III. CÁN BỘ CHUYÊN
TRÁCH, CÁN BỘ KIÊM NHIỆM CÔNG TÁC QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ ĐỊA PHƯƠNG Ở CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
A. CHƯƠNG TRÌNH CƠ
BẢN
1. Mục tiêu
Tập huấn những nội dung mới về quan điểm
đường lối của Đảng, chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội, quốc phòng – an ninh,
đối ngoại. Nội dung phương pháp tham mưu cho lãnh đạo, người đứng đầu cơ quan,
tổ chức về thực hiện công tác quốc phòng, quân sự, giáo dục quốc phòng – an
ninh, phòng thủ dân sự, công tác dân quân tự vệ, công tác động viên, tuyển
quân. Nhằm nâng cao phẩm chất, năng lực tổ chức thực hiện tốt các nhiệm vụ chức
trách được giao.
2. Yêu cầu
a) Nắm vững nội dung về quan điểm đường lối
của Đảng, chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội, quốc phòng – an ninh, đối ngoại.
Nội dung phương pháp tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền, người đứng đầu cơ
quan, tổ chức về thực hiện công tác quốc phòng, quân sự, giáo dục quốc phòng –
an ninh, phòng thủ dân sự, công tác dân quân tự vệ, công tác động viên, tuyển
quân;
b) Vận dụng kiến thức đã học vào tổ chức thực
hiện nhiệm vụ công tác quốc phòng, quân sự, giáo dục quốc phòng – an ninh,
phòng thủ dân sự, công tác dân quân tự vệ, công tác động viên, tuyển quân theo
chức trách được phân công.
3. Thời gian
a) Thời gian: 5 ngày/năm x 4 năm x 8 giờ: 160
giờ
b) Phân chia cụ thể:
- Chính trị - pháp luật: 04 ngày x 8 giờ: 32
giờ
- Quốc phòng, quân sự: 12 ngày x 8 giờ: 96
giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 02 ngày x 8 giờ: 16
giờ;
- Ôn, kiểm tra: 02 ngày x 8 giờ: 16 giờ
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp, thời gian tập
huấn
a) Cơ sở tập huấn:
Tại Bộ Quốc phòng hoặc Trường quân sự các
quân khu.
b) Tổ chức phương pháp:
Tập huấn tập trung: thời gian các quân khu tổ
chức tập huấn vào đầu năm.
5. Đối tượng
Cán bộ chuyên trách, cán bộ kiêm nhiệm công
tác quốc phòng quân sự địa phương ở cơ quan, tổ chức.
6. Nội dung chương trình
TT
|
NỘI DUNG
|
Thời gian (giờ)
|
I
|
CHÍNH TRỊ - PHÁP
LUẬT
|
32
|
1
|
Phòng chống chiến lược “diễn biến hòa
bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch.
|
|
2
|
Công tác quốc phòng, quân sự địa phương ở
cơ sở trong tình hình mới
|
|
3
|
Công tác chính trị tư tưởng trong lực lượng
dân quân tự vệ
|
|
4
|
Phương pháp xây dựng nghị quyết chuyên đề
về lãnh đạo nhiệm vụ quốc phòng – quân sự địa phương
|
|
II
|
QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ
|
96
|
A
|
QUỐC PHÒNG
|
|
1
|
Chức trách nhiệm vụ mối quan hệ, phương
pháp công tác của Chỉ huy trưởng (phó) Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức
|
|
2
|
Đăng ký, quản lý, tuyển chọn và gọi thanh
niên nhập ngũ
|
|
3
|
Công tác quản lý đăng ký lực lượng dự bị
động viên
|
|
4
|
Tổ chức, xây dựng lực lượng tự vệ
|
|
5
|
Xây dựng kế hoạch huấn luyện cho lực lượng
tự vệ
|
|
6
|
Tổ chức phương pháp huấn luyện tự vệ ở cơ
quan, tổ chức
|
|
7
|
Phương pháp làm tham mưu cho cấp ủy, người
đứng đầu cơ quan, tổ chức về công tác quốc phòng
|
|
B
|
QUÂN SỰ
|
|
1
|
Quân sự chung
|
|
a)
|
Đội ngũ đơn vị
|
|
b)
|
Giới thiệu cách sử dụng bản đồ, ống nhòm,
địa bàn quân sự
|
|
2
|
Kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ bộ
binh
|
|
a)
|
Bắn súng K54 bài 1
|
|
b)
|
Lựu đạn
|
|
c)
|
Thuốc nổ
|
|
d)
|
Tổ chức, phương pháp huấn luyện kỹ thuật
chiến đấu bộ binh dân quân tự vệ
|
|
3
|
Công tác tham mưu
|
|
a)
|
Hướng dẫn làm kế hoạch bảo vệ cơ quan, xí
nghiệp
|
|
b)
|
Công tác tham mưu huấn luyện dân quân tự vệ
|
|
4
|
Chiến thuật dân quân tự vệ
|
|
a)
|
Tiểu đội, trung đội Tự vệ bảo vệ mục tiêu
trong tình huống A2
|
|
b)
|
Tiểu đội, trung đội Tự vệ đánh chiếm lại mục
tiêu trong tình huống A2
|
|
c)
|
Tổ chức phương pháp huấn luyện chiến thuật
cho tự vệ
- Học viên viết giáo án huấn luyện chiến
thuật
- Tập giảng một nội dung chiến thuật
|
|
III
|
CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI
|
16
|
IV
|
ÔN VÀ KIỂM TRA
|
16
|
V
|
TỔNG SỐ THỜI GIAN
|
160
|
B. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG
CAO
1. Mục tiêu
Tập huấn cho cán bộ những nội dung mới về
công tác quốc phòng, quân sự, giáo dục quốc phòng – an ninh, phòng thủ dân sự,
dân quân tự vệ, động viên, tuyển quân; cập nhật những nội dung mới về quan điểm,
đường lối chủ trương của Đảng, Nhà nước, nhiệm vụ công tác quốc phòng, quân sự
địa phương. Làm tham mưu cho cấp ủy Đảng, người đứng đầu cơ quan, tổ chức và tổ
chức thực hiện các nhiệm vụ trên theo chức trách được giao.
2. Yêu cầu
a) Nắm chắc nội dung tập huấn, nâng cao trình
độ chuyên môn, năng lực và khả năng làm tham mưu cho cấp ủy Đảng, người đứng
đầu cơ quan, tổ chức;
b) Nắm chắc chức trách, nhiệm vụ; vận dụng
tốt vào tổ chức thực hiện các nhiệm vụ theo chức trách được giao.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 03 ngày/năm x 4 năm x 8
giờ: 96 giờ
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị - pháp luật: 02 ngày x 8
giờ: 16 giờ
- Huấn luyện quân sự: 08 ngày x 8 giờ: 64
giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 02 ngày x 8 giờ: 16
giờ;
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp, thời gian tập
huấn
a) Cơ sở tập huấn:
Tại Học viện quốc phòng, Trường quân sự quân
khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội.
b) Tổ chức phương pháp:
Tổ chức tập huấn tập trung: thời gian các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức tập huấn vào đầu năm.
5. Nội dung chương trình
TT
|
NỘI DUNG
|
Thời gian (giờ)
|
I
|
CHÍNH TRỊ - PHÁP
LUẬT
|
16
|
1
|
Tình hình an ninh chính trị, trật tự an
toàn xã hội địa bàn đứng chân
|
|
2
|
Nhiệm vụ quốc phòng, quân sự trong tình hình
mới
|
|
3
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong xây
dựng lực lượng tự vệ
|
|
II
|
QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ
|
64
|
A
|
QUỐC PHÒNG
|
|
1
|
Đăng ký, quản lý, tuyển chọn và gọi thanh
niên nhập ngũ
|
|
2
|
Công tác quản lý đăng ký lực lượng dự bị
động viên
|
|
3
|
Tổ chức, xây dựng lực lượng tự vệ ở cơ
quan, tổ chức
|
|
4
|
Phương pháp làm tham mưu cho cấp ủy, người
đứng đầu cơ quan, tổ chức về công tác quốc phòng
|
|
B
|
QUÂN SỰ
|
|
1
|
Quân sự chung
|
|
a)
|
Đội ngũ đơn vị
|
|
b)
|
Giới thiệu cách sử dụng bản đồ, ống nhòm,
địa bàn quân sự
|
|
2
|
Kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ bộ
binh
|
|
a)
|
Bắn súng K54 bài 2 (có bắn đạn thật)
|
|
b)
|
Hiểu biết chung một số loại lựu đạn
|
|
c)
|
Hiểu biết chung một số loại mìn
|
|
3
|
Võ thuật
|
|
a)
|
Động tác cơ bản
|
|
b)
|
Tay không đánh bắt địch
|
|
c)
|
Đánh bắt địch có vũ khí
|
|
d)
|
Thế cơ bản khi dùng trường côn, đoản côn
|
|
đ)
|
Kỹ thuật cơ bản khi dùng trường côn, đoản
côn
|
|
e)
|
Sử dụng trường côn tự vệ chiến đấu
|
|
4
|
Công tác tham mưu
|
|
|
Hướng dẫn cách làm kế hoạch bảo vệ cơ quan,
tổ chức
|
|
5
|
Chiến thuật
|
|
a)
|
Hướng dẫn cách viết giáo án giảng chiến
thuật cấp tiểu đội, trung đội
|
|
b)
|
Tổ chức, phương pháp huấn luyện đội ngũ
chiến thuật
|
|
III
|
CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI
|
16
|
IV
|
TỔNG SỐ THỜI GIAN
|
96
|
IV. CÁN BỘ TIỂU ĐOÀN,
ĐẠI ĐỘI, TRUNG ĐỘI, TIỂU ĐỘI DÂN QUÂN TỰ VỆ BỘ BINH, THÔN ĐỘI TRƯỞNG
A. CHƯƠNG TRÌNH CƠ
BẢN
1. Mục tiêu
Tập huấn cho cán bộ nắm được chức trách nhiệm
vụ và một số quan điểm, nội dung cơ bản về công tác quân sự địa phương ở cơ sở,
kỹ, chiến thuật dân quân tự vệ; biết tổ chức xây dựng, huấn luyện chỉ huy phân
đội hoạt động, sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu trong mọi tình huống.
2. Yêu cầu
a) Nắm vững quan điểm về công tác quốc phòng
địa phương ở cơ sở, biết làm tham mưu cho Ban chỉ huy quân sự cấp xã, cơ quan,
tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ có chất lượng tốt;
b) Nắm chắc nội dung kỹ, chiến thuật dân quân
tự vệ bộ binh
3. Thời gian
a) Thời gian: 07 ngày/năm x 4 năm x 8 giờ:
224 giờ
b) Phân chia cụ thể:
- Chính trị - pháp luật: 04 ngày x 8 giờ: 32
giờ
- Quốc phòng, quân sự: 20 ngày x 8 giờ: 160
giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 02 ngày x 8 giờ: 16
giờ;
- Ôn, kiểm tra: 02 ngày x 8 giờ: 16 giờ;
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp tập huấn
a) Cơ sở tập huấn:
Tại Ban chỉ huy quân sự cấp huyện hoặc theo
cụm xã.
b) Tổ chức phương pháp:
Tập huấn tập trung tại Ban chỉ huy quân sự
cấp huyện, hoặc tổ chức tập huấn theo cụm. Ban chỉ huy quân sự cấp huyện chỉ
huy và điều hành, các địa phương tổ chức vào đầu năm trước khi huấn luyện chiến
sĩ.
5. Đối tượng
Cán bộ tiểu đoàn, đại đội, trung đội, tiểu
đội dân quân tự vệ bộ binh, thôn đội trưởng
6. Nội dung, chương trình
TT
|
NỘI DUNG
|
Thời gian (giờ)
|
I
|
CHÍNH TRỊ - PHÁP
LUẬT
|
32
|
1
|
Chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ
quốc trước tình hình mới
|
|
2
|
Phòng chống chiến lược “diễn biến hòa
bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch
|
|
3
|
Xây dựng thôn, bản vững mạnh để đáp ứng yêu
cầu củng cố quốc phòng
|
|
4
|
Một số vấn đề cơ bản về dân tộc, tôn giáo
và đấu tranh chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng
Việt Nam ở cơ sở
|
|
5
|
Công tác quốc phòng, quân sự địa phương ở
cơ sở trong tình hình mới
|
|
6
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong xây
dựng lực lượng dân quân tự vệ
|
|
II
|
QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ
|
160
|
A
|
QUỐC PHÒNG
|
|
1
|
Nội dung cơ bản Luật dân quân tự vệ; Pháp
lệnh dự bị động viên
|
|
2
|
Giới thiệu các văn bản của Đảng, Chính phủ
về công tác quốc phòng, quân sự
|
|
3
|
Xây dựng, hoạt động của lực lượng dân quân
tự vệ, dự bị động viên ở thôn, bản, tổ dân phố trong công tác xây dựng lực
lượng dân quân tự vệ, dự bị động viên
|
|
4
|
Công tác quản lý thanh niên trong độ tuổi
nhập ngũ và quản lý lực lượng dự bị động viên
|
|
B
|
QUÂN SỰ
|
|
1
|
Quân sự chung
|
|
a)
|
Điều lệnh
|
|
-
|
Đội ngũ từng người không có súng
|
|
-
|
Đội ngũ từng người có súng
|
|
-
|
Đội ngũ đơn vị
|
|
b)
|
Vũ khí hóa học và cách phòng tránh
|
|
c)
|
Một số loại vũ khí công nghệ cao (bom điều
khiển, tên lửa hành trình)
|
|
2
|
Kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ bộ
binh
|
|
a)
|
Bắn súng
|
|
-
|
Binh khí (súng được trang bị)
|
|
-
|
Tập bắn súng bài 1 (có bắn đạn thật)
|
|
-
|
Tập bắn súng K54 bài 1 (có bắn đạn thật)
|
|
b)
|
Lựu đạn
|
|
-
|
Ném lựu đạn xa đúng hướng
|
|
-
|
Ném lựu đạn xa đúng đích
|
|
-
|
Ném lựu đạn trúng mục tiêu, ban ngày, ban
đêm
|
|
-
|
Ném lựu đạn trong thành thị
|
|
c)
|
Công sự, ngụy trang
|
|
-
|
Một số loại công sự dã chiến
|
|
-
|
Ngụy trang
|
|
d)
|
Thuốc nổ
|
|
-
|
Gói buộc lượng nổ khối, lượng nổ dài
|
|
-
|
Gói buộc thủ pháo
|
|
e)
|
Vũ khí tự tạo
|
|
-
|
Một số loại vũ khí tự tạo không có chất nổ
|
|
-
|
Một số loại vũ khí tự tạo có chất nổ
|
|
-
|
Sử dụng vũ khí tự tạo trong chiến đấu
|
|
h)
|
Tổ chức phương pháp huấn luyện kỹ thuật
chiến đấu bộ binh dân quân tự vệ
|
|
3
|
Công tác tham mưu
|
|
-
|
Cách làm kế hoạch chiến đấu, trị an ở cơ sở
và kế hoạch bảo vệ cơ quan xí nghiệp
|
|
4
|
Chiến thuật dân quân tự vệ
|
|
-
|
Tổ dân quân tự vệ đánh chiếm mục tiêu
|
|
-
|
Tổ dân quân tự vệ chiến đấu ngăn chặn
|
|
-
|
Tổ dân quân tự vệ làm nhiệm vụ tuần tra
canh gác
|
|
-
|
Tổ, tiểu đội dân quân tự vệ chiến đấu bảo
vệ mục tiêu trong đô thị
|
|
-
|
Tổ, tiểu đội dân quân tự vệ đánh chiếm lại mục
tiêu trong đô thị
|
|
-
|
Tiểu đội dân quân tự vệ chiến đấu bảo vệ
làng
|
|
-
|
Tiểu đội dân quân tự vệ chiến đấu tập kích
|
|
-
|
Tiểu đội, trung đội DQTV chiến đấu phục
kích
|
|
-
|
Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ chiến
đấu bảo vệ thôn
|
|
-
|
Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ bảo vệ mục
tiêu trong đô thị
|
|
-
|
Trung đội dân quân tự vệ đánh địch đổ bộ
đường không bằng máy bay lên thẳng
|
|
-
|
Trung đội dân quân tự vệ chiến đấu tập kích
|
|
-
|
Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ bảo vệ mục
tiêu trong tình huống A2
|
|
-
|
Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ bảo vệ mục
tiêu ở địa hình đồng nước
|
|
-
|
Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ đánh
chiếm một số mục tiêu ở địa hình đồng nước
|
|
-
|
Tiểu đội, trung đội dân quân tự vệ chống
xâm nhập biên giới
|
|
-
|
Tổ chức phương pháp huấn luyện chiến thuật
cho dân quân tự vệ
- Học viên viết giáo án huấn luyện chiến
thuật
- Tập giảng một nội dung chiến thuật
|
|
III
|
CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI
|
16
|
IV
|
ÔN VÀ KIỂM TRA
|
16
|
V
|
TỔNG SỐ THỜI GIAN
|
224
|
B. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG
CAO
1. Mục tiêu
Tập huấn cho cán bộ phân đội nắm được chức
trách nhiệm vụ và một số quan điểm, nội dung cơ bản về công tác quân sự địa
phương ở cơ sở, kỹ, chiến thuật dân quân tự vệ; biết tổ chức xây dựng, huấn
luyện chỉ huy phân đội hoạt động, sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu trong mọi
tình huống.
2. Yêu cầu
a) Nắm chắc nội dung tập huấn, nâng cao trình
độ chuyên môn, năng lực chỉ huy và khả năng làm tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính
quyền địa phương về công tác quân sự;
b) Nắm chắc chức trách, nhiệm vụ; vận dụng
tốt vào tổ chức thực hiện các nhiệm vụ theo chức trách được giao.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 05 ngày/năm x 4 năm x 8
giờ: 160 giờ
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị - pháp luật: 04 ngày x 8
giờ: 32 giờ;
- Huấn luyện quân sự: 12 ngày x 8 giờ: 96
giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 04 ngày x 8 giờ: 32
giờ;
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp, thời gian tập
huấn
a) Cơ sở tập huấn:
Tại cấp huyện hoặc cụm xã
b) Tổ chức phương pháp:
Tổ chức tập huấn tập trung: Các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương tổ chức tập huấn vào đầu năm.
5. Nội dung chương trình
TT
|
NỘI DUNG
|
Thời gian (giờ)
|
I
|
CHÍNH TRỊ - PHÁP
LUẬT
|
32
|
1
|
Tình hình an ninh chính trị, trật tự an
toàn xã hội ở địa phương
|
|
2
|
Nhiệm vụ quốc phòng, quân sự trong tình
hình mới
|
|
3
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong xây
dựng lực lượng dân quân tự vệ
|
|
II
|
QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ
|
96
|
A
|
QUỐC PHÒNG
|
|
1
|
Chiến tranh nhân dân Việt Nam, bảo vệ Tổ
quốc trong tình hình mới
|
|
2
|
Tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động lực
lượng Dân quân tự vệ
|
|
B
|
QUÂN SỰ
|
|
1
|
Quân sự chung
|
|
-
|
Đội ngũ đơn vị
|
|
-
|
Cách sử dụng bản đồ, ống nhòm, địa bàn quân
sự
|
|
-
|
Giới thiệu một số loại vũ khí công nghệ cao
của địch, cách phòng tránh
|
|
2
|
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh Dân quân
tự vệ
|
|
-
|
Tập bắn súng ngắn K54 bài 1 (có bắn đạn
thật)
|
|
-
|
Tập ném lựu đạn đánh một số mục tiêu (xe
tăng, căn nhà, hầm ngầm)
|
|
-
|
Giới thiệu cách sử dụng một số loại vũ khí
tự tạo
|
|
3
|
Võ thuật
|
|
a)
|
Động tác cơ bản
|
|
b)
|
Tay không đánh bắt địch
|
|
c)
|
Đánh bắt địch có vũ khí
|
|
d)
|
Thế cơ bản khi dùng trường côn, đoản côn
|
|
đ)
|
Kỹ thuật cơ bản khi dùng trường côn, đoản
côn
|
|
e)
|
Sử dụng trường côn tự vệ chiến đấu
|
|
4
|
Chiến thuật dân quân tự vệ
|
|
a)
|
Hướng dẫn viết giáo án chiến thuật Dân quân
tự vệ
|
|
b)
|
Tổ chức phương pháp huấn luyện đội ngũ
chiến thuật cấp tiểu đội, trung đội
|
|
III
|
CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI
|
32
|
IV
|
TỔNG SỐ THỜI GIAN
|
160
|
V. CÁN BỘ ĐẠI ĐỘI,
TRUNG ĐỘI, TIỂU ĐỘI, KHẨU ĐỘI DÂN QUÂN TỰ VỆ PHÒNG KHÔNG, PHÁO BINH, CÔNG BINH
A. CHƯƠNG TRÌNH CƠ
BẢN
1. Mục tiêu
Tập huấn cho cán bộ đại đội, trung đội, tiểu
đội, khẩu đội dân quân tự vệ hiểu và nắm được chức trách, nhiệm vụ; một số quan
điểm, nội dung cơ bản về công tác quân sự địa phương, công tác xây dựng lực
lượng dân quân tự vệ; lý thuyết, động tác thực hành kỹ thuật; chiến thuật
chuyên ngành. Biết tổ chức huấn luyện, chỉ huy phân đội sẵn sàng chiến đấu và
chiến đấu khi có tình huống xảy ra.
2. Yêu cầu
a) Nắm vững một số quan điểm về công tác quốc
phòng, quân sự biết làm tham mưu cho cấp ủy, chính quyền tổ chức xây dựng lực
lượng dân quân tự vệ binh theo chuyên ngành có chất lượng tốt.
b) Nắm vững nội dung kỹ, chiến thuật cơ bản
để tổ chức huấn luyện và chỉ huy lực lượng dân quân tự vệ theo chuyên ngành,
sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu trong mọi tình huống.
3. Thời gian
a) Thời gian: 10 ngày/năm x 4 năm x 8 giờ:
320 giờ
b) Phân chia cụ thể:
- Chính trị - pháp luật: 04 ngày x 8 giờ: 32
giờ
- Quốc phòng, quân sự: 28 ngày x 8 giờ: 224
giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 04 ngày x 8 giờ: 32
giờ;
- Ôn, kiểm tra: 04 ngày x 8 giờ: 32 giờ;
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp tập huấn
a) Cơ sở tập huấn:
Tại trường quân sự cấp tỉnh, Bộ Tư lệnh Thủ
đô Hà Nội.
b) Tổ chức phương pháp:
Tập huấn tập trung tại trường quân sự cấp
tỉnh, những địa phương không có điều kiện tổ chức tập huấn tại trường quân sự
nên tổ chức tại Ban chỉ huy quân sự cấp huyện, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh chỉ
huy và điều hành tổ chức tập huấn.
5. Đối tượng
Cán bộ đại đội, trung đội, tiểu đội, khẩu đội
dân quân tự vệ Phòng không, Pháo binh, Công binh.
6. Nội dung chương trình
TT
|
NỘI DUNG
|
Thời gian (giờ)
|
I
|
CHÍNH TRỊ - PHÁP
LUẬT
|
32
|
1
|
Chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ
quốc trước tình hình mới
|
|
2
|
Phòng chống chiến lược “diễn biến hòa
bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch
|
|
3
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong xây
dựng lực lượng dân quân tự vệ
|
|
4
|
Công tác quốc phòng, quân sự địa phương ở
cơ sở trong tình hình mới
|
|
II
|
QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ
|
224
|
A
|
QUỐC PHÒNG
|
|
1
|
Nội dung cơ bản Luật dân quân tự vệ; Pháp
lệnh dự bị động viên
|
|
2
|
Giới thiệu các văn bản của Đảng, Chính phủ
về công tác quốc phòng, quân sự
|
|
3
|
Xây dựng, hoạt động của lực lượng dân quân
tự vệ, dự bị động viên ở thôn, bản, tổ dân phố trong công tác xây dựng lực
lượng dân quân tự vệ, dự bị động viên
|
|
B
|
QUÂN SỰ
|
|
1
|
Quân sự chung
|
|
a)
|
Điều lệnh đội ngũ
|
|
b)
|
Cách nhận biết và phòng chống vũ khí hóa
học, sinh học
|
|
2
|
Chuyên ngành
|
|
|
PHÒNG KHÔNG
|
|
|
Đại đội, trung đội
pháo PK 37mm-1
|
|
a)
|
Những vấn đề chung
|
|
-
|
Vị trí, tầm quan trọng của lực lượng dân
quân tự vệ phòng không
|
|
b)
|
Binh khí
|
|
-
|
Tính năng tác dụng của pháo PK 37mm -1
|
|
-
|
Quy tắc bảo quản, sử dụng pháo và đạn
|
|
-
|
Máy ngắm A3Π 37mm-1
|
|
-
|
Khóa nòng
|
|
-
|
Máy nạp đạn
|
|
-
|
Một số hỏng hóc thông thường và cách xử trí
|
|
c)
|
Xạ kích
|
|
-
|
Danh từ bắn, đơn vị đo góc, thân thu nhỏ
|
|
-
|
Giả định mục tiêu và nguyên lý bắn trúng
|
|
-
|
Nguyên lý bắn trúng của máy ngắm A3Π 37mm-1
|
|
-
|
Quy tắc bắn máy bay: bay bằng, bay thấp,
lên thẳng, bổ nhào, lượn vòng
|
|
d)
|
Thao tác
|
|
-
|
Vị trí, nhiệm vụ, động tác của khẩu đội
trưởng và các pháo thủ
|
|
-
|
Khẩu đội làm công tác chuẩn bị chiến đấu
|
|
-
|
Khẩu đội thực hành chiến đấu
|
|
-
|
Đại đội, trung đội pháo phòng không 37mm
chuẩn bị chiến đấu và bắn các loại mục tiêu
|
|
-
|
Hiểu biết chung một số khí tài trinh sát,
thông tin được trang bị
|
|
e)
|
Chiến thuật
|
|
-
|
Tính năng phần tử kỹ, chiến thuật và phương
pháp nhận dạng một số phương tiện bay
|
|
-
|
Tổ chức, biên chế, trang bị đại đội pháo
phòng không 37mm-1
|
|
-
|
Đội hình chiến đấu
|
|
-
|
Công tác chiến đấu của BCH/ đại đội pháo
phòng không 37mm-1
|
|
-
|
Kế hoạch chiến đấu của đại đội trưởng, đại
đội pháo phòng không (thực hành xây dựng kế hoạch chiến đấu)
|
|
-
|
Bảo đảm trinh sát
|
|
-
|
Công sự, ngụy trang
|
|
-
|
Đại đội pháo PK 37mm-1 bảo vệ mục tiêu yếu
địa
|
|
-
|
Huấn luyện đội ngũ chiến thuật: hành động
chiến đấu của đại đội pháo phòng không 37mm-1
|
|
h)
|
Phương pháp giảng dạy (thực hành)
|
|
i)
|
Luyện tập chỉ huy chiến đấu và kiểm tra
trên sa bàn cát
|
|
|
Trung đội (khẩu đội) súng máy phòng
không
|
|
a)
|
Những vấn đề chung
|
|
|
Vị trí, tầm quan trọng của lực lượng dân
quân tự vệ phòng không
|
|
b)
|
Binh khí
|
|
-
|
Tính năng tác dụng súng máy phòng không
12,7mm và 14,5mm
|
|
-
|
Máy ngắm trên không K43 và BK4
|
|
-
|
Thân súng
|
|
-
|
Một số hỏng hóc thông thường và cách xử trí
|
|
c)
|
Xạ kích
|
|
-
|
Danh từ bắn, đơn vị đo góc, thân thu nhỏ
(viết gọn là TTN)
|
|
-
|
Giả định mục tiêu và nguyên lý bắn trúng
|
|
-
|
Nguyên lý giải quyết điểm bắn trúng của máy
ngắm K43 và BK4
|
|
-
|
Quy tắc bắn máy bay: bay bằng, bay thấp,
lên thẳng, bổ nhào
|
|
-
|
Bắn đêm, thời tiết xấu
|
|
d)
|
Thao thác
|
|
-
|
Vị trí, nhiệm vụ, động tác của khẩu đội
trưởng và xạ thủ
|
|
-
|
Khẩu đội, trung đội làm công tác chuẩn bị
chiến đấu
|
|
-
|
Khẩu đội, trung đội thực hành chiến đấu
|
|
e)
|
Chiến thuật
|
|
-
|
Tính năng phần tử kỹ, chiến thuật và phương
pháp nhận dạng một số phương tiện bay
|
|
-
|
Tổ chức, biên chế, trang bị trung đội súng
máy phòng không
|
|
-
|
Kế hoạch chiến đấu của trung đội súng máy
phòng không
|
|
-
|
Công sự, ngụy trang
|
|
-
|
Huấn luyện đội ngũ chiến thuật: hành động
chiến đấu của trung đội súng máy phòng không
|
|
h)
|
Phương pháp giảng dạy (thực hành giảng)
|
|
i)
|
Thực hành luyện tập chỉ huy chiến đấu và
kiểm tra trên sa bàn cát
|
|
|
PHÁO BINH
|
|
a)
|
Những vấn đề chung
|
|
-
|
Vị trí, chức năng, nhiệm vụ của lực lượng
dân quân tự vệ pháo binh
|
|
-
|
Hiểu biết chung về địch, địa hình
|
|
b)
|
Kỹ thuật chuyên ngành
|
|
|
Súng cối 60mm, 82mm
|
|
-
|
Tính năng, tác dụng, cấu tạo, lau chùi, bảo
quản
|
|
-
|
Đạn, ngòi, liều
|
|
-
|
Những động tác cơ bản của các số, chức
trách của khẩu đội trưởng, trung đội trưởng
|
|
-
|
Phương pháp xác định vật chuẩn, mục tiêu
|
|
-
|
Chuẩn bị phần tử bắn, yếu lĩnh bắn thử, bắn
hiệu lực
|
|
-
|
Cách sửa bắn mục tiêu cố định và di động
|
|
-
|
Bắn ứng dụng
|
|
-
|
Công tác chỉ huy của khẩu đội trưởng, trung
đội trưởng trong chuẩn bị và thực hành chiếm lĩnh trận địa bắn, chấp hành
khẩu lệnh bắn
|
|
-
|
Vẽ sơ đồ vật chuẩn và sơ đồ phòng vệ trận
địa
|
|
|
Súng ĐKZ
|
|
-
|
Tính năng, tác dụng, cấu tạo, lau chùi, bảo
quản
|
|
-
|
Đạn, ngòi, liều
|
|
-
|
Những động tác cơ bản của các số, chức
trách của khẩu đội trưởng, trung đội trưởng
|
|
-
|
Cách xác định phần tử bắn
|
|
-
|
Thực hành chỉ huy bắn, sửa bắn mục tiêu cố
định và di động
|
|
-
|
Công tác của khẩu đội trưởng, trung đội
trưởng chỉ huy khẩu đội, trung đội làm công tác chuẩn bị và thực hành chiếm
lĩnh trận địa bắn, chấp hành khẩu lệnh bắn.
|
|
-
|
Vẽ sơ đồ phòng vệ trận địa và sơ đồ bắn
ngắm trực tiếp
|
|
c)
|
Chiến thuật
|
|
|
Súng cối 60mm, 82mm và ĐKZ
|
|
-
|
Hành động của khẩu đội trưởng, trung đội
trưởng và phân đội trong chuẩn bị và thực hành chiến đấu
|
|
-
|
Hành động của khẩu đội trưởng, trung đội
trưởng và phân đội độc lập tập kích địch
|
|
|
CÔNG BINH
|
|
a)
|
Những vấn đề chung
|
|
|
Vị trí, chức năng, nhiệm vụ của dân quân tự
vệ công binh
|
|
b)
|
Kỹ thuật
|
|
-
|
Tính năng kỹ, chiến thuật của mìn chống
tăng, mìn chống bộ binh và kỹ thuật bố trí, dò gỡ mìn
|
|
-
|
Chế tạo và sử dụng một số loại mìn tự tạo
|
|
-
|
Phá nổ: Những vấn đề chung, kỹ thuật gói,
buộc lượng nổ, gây nổ thường, phá đất, đá, vật thể
|
|
-
|
Phóng nổ: Phóng lượng nổ, đạn pháo, lựu
đạn, v.v…
|
|
-
|
Cách làm và bố trí các loại chông, bẫy đá
|
|
-
|
Công sự dã chiến cơ bản và đào hầm bí mật
|
|
c)
|
Chiến thuật
|
|
-
|
Hành động của tổ, tiểu đội, trung đội dân
quân tự vệ công binh xây dựng công sự dã chiến và đào hầm bí mật
|
|
-
|
Hành động của tổ, tiểu đội, trung đội dân
quân tự vệ công binh bố trí cụm chông, mìn, cụm vật cản nổ và không nổ
|
|
-
|
Hành động của tổ, tiểu đội, trung đội dân
quân tự vệ công binh chiến đấu phục kích bằng mìn
|
|
III
|
CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI
|
32
|
IV
|
ÔN VÀ KIỂM TRA
|
32
|
V
|
TỔNG SỐ THỜI GIAN
|
320
|
B. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG
CAO
1. Mục tiêu
Tập huấn cho cán bộ đại đội, trung đội, tiểu
đội, khẩu đội dân quân tự vệ những nội dung mới một số quan điểm, nội dung cơ
bản về công tác quân sự địa phương, công tác xây dựng lực lượng dân quân tự vệ,
lý thuyết, động tác thực hành kỹ thuật; chiến thuật chuyên ngành. Biết tổ chức
huấn luyện, chỉ huy phân đội sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu khi có tình huống
xảy ra.
2. Yêu cầu
a) Nắm chắc nội dung tập huấn, nâng cao trình
độ chuyên môn, năng lực và khả năng làm tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền
địa phương, người đứng đầu cơ quan, tổ chức;
b) Nắm chắc chức trách, nhiệm vụ; vận dụng
tốt vào tổ chức thực hiện các nhiệm vụ theo chức trách được giao.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 05 ngày/năm x 4 năm x 8
giờ: 160 giờ
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị - pháp luật: 02 ngày x 8
giờ: 16 giờ;
- Huấn luyện quân sự: 16 ngày x 8 giờ: 128
giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 02 ngày x 8 giờ: 16
giờ.
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp tập huấn
a) Cơ sở tập huấn:
Tại trường quân sự cấp tỉnh, Bộ Tư lệnh Thủ
đô Hà Nội.
b) Tổ chức phương pháp:
Tổ chức tập huấn tập trung: Các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương tổ chức tập huấn vào đầu năm;
5. Nội dung chương trình
TT
|
NỘI DUNG
|
Thời gian (giờ)
|
I
|
CHÍNH TRỊ - PHÁP
LUẬT
|
16
|
1
|
Tình hình an ninh chính trị, trật tự an
toàn xã hội ở địa phương
|
|
2
|
Nhiệm vụ quốc phòng, quân sự trong tình
hình mới
|
|
3
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong xây
dựng lực lượng dân quân tự vệ
|
|
II
|
QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ
|
128
|
A
|
QUỐC PHÒNG
|
|
1
|
Chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ
quốc trong tình hình mới
|
|
2
|
Tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động lực
lượng Dân quân tự vệ
|
|
B
|
QUÂN SỰ
|
|
1
|
Quân sự chung
|
|
a)
|
Đội ngũ đơn vị
|
|
b)
|
Hướng dẫn sử dụng bản đồ, ống nhòm, địa bàn
quân sự
|
|
2
|
Kỹ thuật chuyên ngành
|
|
|
PHÒNG KHÔNG
Súng máy 12,7 mm
|
|
a)
|
Binh khí
|
|
|
Kiểm tra súng trước, trong và sau khi hành
quân chiến đấu
|
|
b)
|
Thao tác
|
|
-
|
Thực hành luyện tập làm công tác chuẩn bị
và thực hành bắn mục tiêu cố định ban đêm
|
|
-
|
Bắn mục tiêu tàu lượn trên không
|
|
c)
|
Chiến thuật
|
|
-
|
Giới thiệu một số phương tiện bay mới của
địch
|
|
-
|
Bắn tên lửa hành trình
|
|
-
|
Hành động chiến đấu của trung đội súng máy
12,7mm ban đêm
|
|
-
|
Luyện tập chỉ huy chiến đấu trên sa bàn
|
|
|
Pháo phòng không
37mm-1
|
|
a)
|
Binh khí
|
|
-
|
Phương pháp tìm điểm bắn trúng
|
|
-
|
Xác định phần tử sai dẫn đến sai lệch đạn
bắn
|
|
b)
|
Thao tác
|
|
-
|
Thực hành luyện tập làm công tác chuẩn bị
bắn
|
|
-
|
Tập bắn mục tiêu trên không ban đêm
|
|
c)
|
Chiến thuật
|
|
-
|
Giới thiệu một số phương tiện bay mới của
địch
|
|
-
|
Động tác hiệp đồng chiến đấu
|
|
-
|
Những vấn đề chung về chỉ huy
|
|
-
|
Chức trách và hành động của đại đội trưởng
pháo phòng không trong thực hành chiến đấu
|
|
|
PHÁO BINH
|
|
|
Cối 60mm, 82mm
|
|
a)
|
Bắn đêm
|
|
-
|
Bắn mục tiêu cố định, di động khi quan sát
thấy
|
|
-
|
Bắn mục tiêu cố định, di động khi mục tiêu
bị che khuất
|
|
b)
|
Bắn trong các trường hợp đặc biệt
|
|
-
|
Bắn mục tiêu gần quân ta
|
|
-
|
Bắn ứng dụng
|
|
-
|
Bắn trên tàu thuyền
|
|
-
|
Bắn mục tiêu trên núi
|
|
|
Súng ĐKZ
|
|
a)
|
Bắn đêm
|
|
-
|
Bắn mục tiêu cố định, vận động ban đêm
|
|
-
|
Bắn trong cự ly bắn là
|
|
-
|
Bắn ngoài cự ly bắn là
|
|
b)
|
Bắn trong các trường hợp đặc biệt
|
|
-
|
Bắn mục tiêu gần quân ta
|
|
-
|
Bắn ứng dụng
|
|
-
|
Bắn mục tiêu cự ly xa, góc tà lớn
|
|
-
|
Bắn trên tầu, thuyền
|
|
-
|
Bắn mục tiêu trên núi
|
|
|
CÔNG BINH
|
|
a)
|
Kỹ thuật bố trí một số loại mìn bẫy, mìn tự
tạo
|
|
b)
|
Tiểu đội, trung đội công binh dân quân tự
vệ chiến đấu phục kích bằng mìn trong điều kiện đêm tối
|
|
-
|
Tiểu đội, trung đội công binh dân quân tự
vệ bố trí cụm chông mìn trong đô thị
|
|
-
|
Tiểu đội, trung đội công binh dân quân tự
đánh phá giao thông
|
|
III
|
CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI
|
16
|
IV
|
TỔNG SỐ THỜI GIAN
|
160
|
VI. CÁN BỘ TỔ, TIỂU
ĐỘI DÂN QUÂN TỰ VỆ THÔNG TIN, TRINH SÁT, PHÒNG HÓA, Y TẾ
A. CHƯƠNG TRÌNH CƠ
BẢN
1. Mục tiêu
Tập huấn cho cán bộ hiểu và nắm được một số
quan điểm, nội dung cơ bản về công tác quốc phòng, quân sự, công tác xây dựng
lực lượng dân quân tự vệ thông tin, trinh sát, phòng hóa, y tế. Nắm chắc lý
thuyết, động tác thực hành kỹ thuật, chiến thuật, biết tổ chức huấn luyện, chỉ
huy phân đội sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu khi có tình huống xảy ra.
2. Yêu cầu
a) Nắm vững những quan điểm cơ bản về công
tác quốc phòng, quân sự. Biết làm tham mưu cho cấp ủy, chính quyền tổ chức xây
dựng lực lượng dân quân tự vệ có chất lượng;
b) Nắm vững nội dung kỹ thuật, chiến thuật cơ
bản để tổ chức huấn luyện và chỉ huy lực lượng dân quân tự vệ sẵn sàng chiến
đấu và chiến đấu trong mọi tình huống.
3. Thời gian
a) Thời gian: 07 ngày/năm x 4 năm x 8 giờ:
224 giờ
b) Phân chia cụ thể:
- Chính trị - pháp luật: 04 ngày x 8 giờ: 32
giờ;
- Quốc phòng, quân sự: 20 ngày x 8 giờ: 160
giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 02 ngày x 8 giờ: 16
giờ.
- Ôn, kiểm tra: 02 ngày x 8 giờ: 16 giờ
4. Cơ sở, tổ chức phương pháp tập huấn
a) Cơ sở tập huấn:
Tại Ban chỉ huy quân sự cấp huyện.
b) Tổ chức phương pháp:
Tập huấn tập trung tại Ban chỉ huy quân sự
cấp huyện vào đầu năm trước khi huấn luyện chiến sĩ dân quân tự vệ thông tin,
trinh sát, phòng hóa, y tế.
5. Đối tượng
Cán bộ tổ, tiểu đội dân quân tự vệ thông tin,
trinh sát, phòng hóa, y tế.
6. Nội dung, chương trình
TT
|
NỘI DUNG
|
Thời gian
(giờ)
|
I
|
CHÍNH TRỊ - PHÁP LUẬT
|
32
|
1
|
Chiến tranh nhân
dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc trước tình hình mới
|
|
2
|
Phòng chống chiến
lược "diễn biến hòa bình", bạo loạn lật đổ của các thế lực thù
địch.
|
|
3
|
Công tác quốc
phòng, quân sự địa phương ở cơ sở trong tình hình mới
|
|
4
|
Công tác đảng, công
tác chính trị trong xây dựng lực lượng dân quân tự vệ
|
|
II
|
QUỐC
PHÒNG, QUÂN SỰ
|
160
|
A
|
QUỐC PHÒNG
|
|
1
|
Nội dung cơ bản
Luật dân quân tự vệ; Pháp lệnh dự bị động viên
|
|
2
|
Giới thiệu các văn
bản của Đảng, Chính phủ về công tác quốc phòng, quân sự
|
|
3
|
Xây dựng, hoạt động
của lực lượng dân quân tự vệ, dự bị động viên ở thôn, bản, tổ dân phố trong
công tác xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, dự bị động viên
|
|
B
|
QUÂN SỰ
|
|
1
|
Quân sự chung
|
|
a)
|
Điều lệnh đội ngũ
|
|
b)
|
Cách nhận biết và
phòng chống vũ khí hóa học, sinh học
|
|
2
|
Chuyên ngành
|
|
|
THÔNG TIN
|
|
a)
|
Những vấn đề chung
|
|
|
Vị trí, vai trò
thông tin liên lạc, chức trách, nhiệm vụ của chiến sĩ thông tin liên lạc
|
|
b)
|
Kỹ thuật
|
|
-
|
Thông tin quân bưu
- thông tin tín hiệu
|
|
-
|
Hiểu biết chung về
một số máy điện thoại quân sự
|
|
-
|
Động tác cơ
bản của chiến sĩ đường dây
|
|
-
|
Dây bọc dã chiến -
Triển khai đường dây bọc dã chiến
|
|
-
|
Hiểu biết chung về
máy VTĐ quân sự (P105M, P108, P109, PRC25)
|
|
-
|
Quy tắc mật ngữ
liên lạc VTĐ thoại
|
|
-
|
Quy tắc
liên lạc hướng
|
|
c)
|
Chiến thuật
|
|
-
|
Tổ thông
tin quân bưu chuyển đạt qua các loại hình
|
|
-
|
Hành động của chiến
sĩ dây bọc trong chiến đấu
|
|
-
|
Triển khai, thu
hồi, di chuyển trạm thông tin
|
|
-
|
Tổ chức chiến đấu
bảo vệ trạm, đài thông tin
|
|
-
|
Huấn luyện phòng
chống cháy, nổ
|
|
d)
|
Tổ chức phương pháp
huấn luyện
|
|
-
|
Vị trí, nhiệm vụ,
yêu cầu, đặc điểm huấn luyện cán bộ, chiến sĩ dân quân tự vệ thông tin
|
|
-
|
Tổ chức phương pháp
huấn luyện chiến sĩ dân quân tự vệ thông tin
|
|
|
PHÒNG HÓA
|
|
a)
|
Những vấn đề chung
|
|
|
Vai trò, yêu cầu,
nhiệm vụ của dân quân tự vệ phòng hóa
|
|
b)
|
Môi trường, vũ khí
hủy diệt lớn (VKHDL)
|
|
-
|
Môi trường và bảo
vệ môi trường
|
|
-
|
Hiểu biết chung về
vũ khí hủy diệt lớn (khái niệm, phương tiện, phương pháp, thủ đoạn sử dụng vũ
khí hủy diệt lớn)
|
|
-
|
Đặc điểm, tác hại,
cách phòng chống, cấp cứu, tiêu tẩy vũ khí hạt nhân (VKHN)
|
|
-
|
Đặc điểm, tác hại,
triệu chứng trúng độc, cách phòng chống cấp cứu, tiêu độc vũ khí hóa học,
phương pháp phát hiện vũ khí hóa học bằng các giác quan
|
|
-
|
Vũ khí sinh học,
cách đề phòng, khắc phục hậu quả vũ khí sinh học, phương pháp phát hiện vũ
khí sinh học bằng các giác quan
|
|
-
|
Một số hóa chất độc
dân dụng thường sử dụng trong nông nghiệp, công nghiệp, cách khắc phục khi
xảy ra sự cố hóa chất độc
|
|
-
|
Hành
động của dân quân tự vệ khi có tín hiệu chớp nổ hạt nhân
|
|
-
|
Tổ chức phương pháp
huấn luyện vũ khí hủy diệt lớn
|
|
c)
|
Kỹ thuật đề phòng
|
|
-
|
Nguyên tắc, nguyên
lý phòng độc (đề phòng chất độc, chất phóng xạ, vũ khí vi trùng)
|
|
-
|
Khí tài đề phòng hô
hấp: Giới thiệu mặt nạ MO-4, EO-16, khí tài phòng da, bộ phòng da OZK, L1
|
|
-
|
Giới thiệu một số
khí tài đề phòng chế sẵn, ứng dụng cá nhân, tập thể
|
|
-
|
Tổ chức, phương
pháp huấn luyện khí tài đề phòng
|
|
d)
|
Kỹ thuật tiêu tẩy
|
|
-
|
Nguyên tắc, yêu
cầu, biện pháp cấp cứu, tiêu độc khi người bị nhiễm chất độc
|
|
-
|
Giới thiệu một số
khí tài tiêu tẩy chế sẵn và ứng dụng
|
|
-
|
Cấu
tạo, cách sử dụng một số khí tài tiêu tẩy cỡ nhỏ, cỡ trung
|
|
-
|
Khí tài tiêu tẩy
ứng dụng: các loại xe phun tưới, bình phun thuốc sâu, xô, thùng, v.v...
|
|
-
|
Tổ chức, phương
pháp huấn luyện khí tài tiêu tẩy
|
|
e)
|
Vũ khí cháy
|
|
-
|
Khái niệm chung,
phương tiện sử dụng, cách đề phòng chất cháy
|
|
-
|
Một số vũ khí,
phương tiện sử dụng chất cháy; nguyên tắc, yêu cầu dập cháy cứu bỏng cho
người, vũ khí trang bị, công trình quân sự
|
|
-
|
Thực hành dập cháy
cho người, vũ khí trang bị, công trình quân sự
|
|
-
|
Cách làm
một số phương tiện gây cháy
|
|
-
|
Tổ chức, phương
pháp huấn luyện vũ khí cháy
|
|
h)
|
Hướng dẫn sử dụng
hộp trinh độc M93
|
|
-
|
Tác
dụng, cấu tạo, cách sử dụng hộp trinh độc để trinh sát phát hiện chất độc
trong điều kiện địch sử dụng vũ khí hóa học
|
|
i)
|
Chiến thuật
|
|
-
|
Hành động tổ, tiểu
đội dân quân tự vệ làm nhiệm vụ quan sát phóng xạ, hóa học trong chiến đấu
|
|
-
|
Hành động tổ, tiểu
đội dân quân tự vệ làm nhiệm vụ trinh sát phóng xạ, hóa học trong chiến đấu
|
|
-
|
Hành động tổ, tiểu
đội dân quân tự vệ hóa học làm nhiệm vụ tiêu tẩy, khắc phục hậu quả khi địch
sử dụng vũ khí hóa học
|
|
-
|
Tổ, tiểu đội dân
quân tự vệ làm nhiệm vụ khắc phục sự cố hóa học, chất độc
|
|
-
|
Phương
pháp tổ chức huấn luyện chiến thuật phòng hóa học
|
|
|
TRINH SÁT
|
|
a)
|
Những vấn đề chung
|
|
-
|
Vị trí,
vai trò, nhiệm vụ của dân quân tự vệ trinh sát
|
|
-
|
Một số đặc điểm cơ
bản của địch
|
|
b)
|
Kỹ thuật
|
|
-
|
Kỹ thuật tiếp cận mục
tiêu
|
|
-
|
Một số phương pháp
thu thập tin tức
|
|
-
|
Một số động tác kỹ
thuật, đánh, bắt địch
|
|
-
|
Kỹ thuật sử dụng
thuốc nổ đánh một số mục tiêu
|
|
c)
|
Chiến thuật
|
|
-
|
Hành động của tổ,
tiểu đội, trung đội trưởng và phân đội đặt đài quan sát
|
|
-
|
Hành động của tổ,
tiểu đội, trung đội trưởng và phân đội điều tra mục tiêu
|
|
-
|
Hành động của tổ,
tiểu đội, trung đội trưởng và phân đội tập kích địch tạm dừng
|
|
-
|
Hành động của tổ,
tiểu đội, trung đội trưởng và phân đội chiến đấu trong đô thị
|
|
|
Y TẾ
|
|
a)
|
Kỹ thuật cấp cứu và
chuyển thương
|
|
-
|
Băng vết thương
|
|
-
|
Cầm máu tạm thời
vết thương
|
|
-
|
Cố định tạm thời
gãy xương
|
|
-
|
Hô hấp nhân tạo
|
|
-
|
Chuyển thương
|
|
b)
|
Kỹ thuật xử trí cấp
cứu trong một số trường hợp cụ thể
|
|
-
|
Cấp cứu rắn cắn
|
|
-
|
Cứu người rơi xuống
nước
|
|
-
|
Xử lý vết thương
phần mền
|
|
-
|
Xử lý bong gân
|
|
III
|
CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI
|
16
|
IV
|
ÔN VÀ KIỂM TRA
|
16
|
V
|
TỔNG SỐ THỜI GIAN
|
224
|
B.
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
1. Mục tiêu
Tập huấn cho cán bộ những
nội dung mới về một số quan điểm, nội dung cơ bản về công tác quốc phòng, quân
sự, công tác xây dựng lực lượng dân quân tự vệ thông
tin, trinh sát, phòng hoá, y tế. Nắm chắc lý thuyết, động
tác thực hành kỹ thuật, chiến thuật, biết tổ chức huấn luyện, chỉ huy phân đội
sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu khi có tình huống xảy ra.
2. Yêu cầu
a) Nắm chắc nội dung tập
huấn, nâng cao trình độ chuyên môn, năng lực và khả năng làm tham mưu cho cấp
uỷ Đảng, chính quyền địa phương, người đứng đầu cơ quan, tổ chức;
b) Nắm chắc chức trách,
nhiệm vụ; vận dụng tốt vào tổ chức thực hiện các nhiệm vụ theo chức trách được
giao.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 05
ngày/năm x 4 năm x 8 giờ: 160 giờ.
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị
- pháp luật: 02 ngày x 8 giờ: 16 giờ;
- Huấn luyện quân sự:
16 ngày x 8 giờ: 128 giờ;
- Cập nhật nội dung
mới: 02 ngày x 8 giờ: 16 giờ.
4. Cơ sở,
tổ chức phương pháp tập huấn
a) Cơ sở
tập huấn:
Tại cấp
huyện hoặc cụm xã.
b) Tổ chức
phương pháp:
Tổ chức
tập huấn tập trung: Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức tập huấn
vào đầu năm.
5. Nội dung chương trình
TT
|
NỘI DUNG
|
Thời gian
(giờ)
|
I
|
CHÍNH TRỊ - PHÁP LUẬT
|
16
|
1
|
Tình hình an ninh
chính trị, trật tự an toàn xã hội ở địa phương
|
|
2
|
Nhiệm vụ quốc
phòng, quân sự trong tình hình mới
|
|
3
|
Công tác đảng, công
tác chính trị trong xây dựng lực lượng dân quân tự vệ
|
|
II
|
QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ
|
128
|
|
QUỐC PHÒNG
|
|
1
|
Chiến tranh nhân
dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới
|
|
2
|
Tổ chức xây dựng,
huấn luyện, hoạt động lực lượng Dân quân tự vệ
|
|
|
QUÂN SỰ
|
|
1
|
Quân sự chung
|
|
a)
|
Đội ngũ đơn vị
|
|
b)
|
Hướng dẫn sử dụng
bản đồ, ống nhòm, địa bàn quân sự
|
|
2
|
Chuyên ngành
|
|
|
THÔNG TIN
|
|
a)
|
Sử dụng súng, đạn
pháo hiệu trong chiến đấu
|
|
b)
|
Chuyển đạt ban đêm
|
|
c)
|
Chuyển đạt dẫn
đường và chuyển mệnh lệnh trong chiến đấu
|
|
d)
|
Chuyển đạt trong
các giai đoạn chiến đấu
|
|
đ)
|
Một số tình huống
cơ bản và cách xử trí trong công tác chuyển đạt
|
|
e)
|
Phương pháp đánh
dấu bằng lộ tiêu, cành cây, biển báo
|
|
h)
|
Thực hành liên lạc
hướng, mạng theo định mức
|
|
i)
|
Giới
thiệu một số loại trang thiết bị mới
|
|
k)
|
Sử dụng
mạng thông tin dân sự phục vụ nhiệm vụ quốc phòng an - ninh ở địa phương
|
|
|
PHÒNG
HÓA
|
|
a)
|
Kỹ thuật
|
|
-
|
Đặc điểm,
cấu tạo, tác hại của vũ khí hóa học
|
|
-
|
Giới thiệu cấu trúc
hầm phòng hóa tập thể
|
|
-
|
Thực hành sử dụng
các vũ khí, khí cháy và khí tài phát khói chế sẵn và ứng dụng
|
|
-
|
Thực hành sử dụng
khí tài trinh sát hóa học
|
|
b)
|
Chiến
thuật
|
|
-
|
Hành
động của tổ, tiểu đội dân quân tự vệ phòng hóa thực hành tiêu tẩy đường xá
|
|
-
|
Hành
động của tổ, tiểu đội dân quân tự vệ phòng hóa đặt đài quan sát phóng xạ hóa
học
|
|
|
Hành
động của tổ, tiểu đội dân quân tự vệ phòng hóa thực hành tiêu tẩy vũ khí
trang bị
|
|
|
TRINH SÁT
|
|
a)
|
Kỹ thuật
|
|
-
|
Tập bắn súng ngắn
k54 bài 2 (có bắn đạn thật)
|
|
-
|
Phương pháp khai
thác tin tức
|
|
b)
|
Chiến thuật
|
|
-
|
Tổ, tiểu đội dân
quân trinh sát thực hành bảo vệ, đánh chiến mục tiêu trong tình huống A2
|
|
-
|
Tổ, tiểu đội dân
quân trinh sát dùng công cụ hỗ trợ thực hành bảo vệ, đánh chiến mục tiêu
|
|
c)
|
Võ thuật
|
|
-
|
Động tác cơ bản
|
|
-
|
Tay
không đánh bắt địch
|
|
-
|
Đánh bắt
địch có vũ khí
|
|
-
|
Thế cơ
bản khi dùng trường côn, đoản côn
|
|
-
|
Kỹ thuật
cơ bản khi dùng trường côn, đoản côn
|
|
-
|
Sử dụng
trường côn tự vệ chiến đấu
|
|
|
Y TẾ
|
|
a)
|
Kỹ thuật cấp cứu và
chuyển thương
|
|
-
|
Băng vết thương
|
|
-
|
Cầm máu tạm thời
vết thương
|
|
-
|
Cố định tạm thời
gãy xương
|
|
-
|
Hô hấp nhân tạo
|
|
-
|
Chuyển thương
|
|
b)
|
Kỹ thuật xử trí cấp
cứu trong một số trường hợp cụ thể
|
|
-
|
Xử lý vết thương
phần mền
|
|
-
|
Xử lý bong gân
|
|
III
|
CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI
|
16
|
IV
|
TỔNG SỐ THỜI GIAN
|
160
|
VII. CÁN BỘ DÂN QUÂN
TỰ VỆ BIỂN
A.
CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
1. Mục tiêu
Hiểu và nắm được một
số nội dung cơ bản về công tác quân sự, quốc phòng, phương châm, nguyên tắc xây
dựng lực lượng dân quân tự vệ biển trong tình hình mới. Có kỹ năng quân sự cơ
bản để huấn luyện và chỉ huy lực lượng dân quân tự vệ biển hoạt động có hiệu
quả theo yêu cầu bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, chủ quyền
vùng biển thuộc phạm vi trách nhiệm quản lý và sẵn sàng chiến đấu trong các
tình huống.
2. Yêu cầu
a) Nắm vững chức trách, nhiệm vụ,
phương pháp làm tham mưu cho cấp ủy, chính quyền, thực hiện chức năng công tác
quốc phòng, quân sự. Tổ chức xây dựng lực lượng dân quân tự vệ biển có chất
lượng tốt.
b) Nắm vững các nội dung kỹ, chiến
thuật cơ bản để huấn luyện và chỉ huy lực lượng dân quân tự vệ biển hoạt động
có hiệu quả theo yêu cầu bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, chủ
quyền vùng biển thuộc phạm vi trách nhiệm quản lý và sẵn sàng chiến đấu trong
các tình huống.
3. Thời gian
A)
Thời gian: 10 ngày/năm x 4 năm x 8 giờ: 320 giờ.
b) Phân chia cụ thể:
- Chính trị- pháp luật: 04
ngày x 8 giờ: 32 giờ;
- Quốc phòng, quân sự: 28
ngày x 8 giờ: 224 giờ;
- Cập nhật nội dung mới:
04 ngày x 8 giờ: 32 giờ;
- Ôn, kiểm tra: 04 ngày x
8 giờ: 32 giờ.
4. Cơ sở,
tổ chức phương pháp tập huấn
a) Cơ sở
tập huấn:
Tại trường
quân sự cấp tỉnh.
b) Tổ chức
phương pháp:
Tập huấn
tập trung tại trường quân sự cấp tỉnh vào đầu năm trước khi huấn luyện chiến sĩ
dân quân tự vệ biển.
5. Đối tượng
Cán bộ dân
quân tự vệ biển.
6. Nội dung chương
trình
TT
|
NỘI DUNG
|
Thời gian
(giờ)
|
I
|
CHÍNH TRỊ - PHÁP LUẬT
|
32
|
1
|
Chiến tranh nhân dân Việt nam bảo vệ Tổ
quốc trước tình hình mới
|
|
2
|
Phòng chống chiến
lược "diễn biến hòa bình", bạo loạn lật đổ của các thế lực thù
địch.
|
|
3
|
Công tác quốc
phòng, quân sự địa phương ở cơ sở trong tình hình mới
|
|
4
|
Công tác đảng, công
tác chính trị trong xây dựng lực lượng dân quân tự vệ biển
|
|
5
|
Tình hình an ninh chính trị, trật tự an
toàn xã hội trên vùng biển địa phương
|
|
II
|
QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ
|
224
|
A
|
QUỐC PHÒNG
|
|
1
|
Nội dung cơ bản
Luật dân quân tự vệ; Pháp lệnh dự bị động viên
|
|
2
|
Giới thiệu các văn
bản của Đảng, Chính phủ về công tác quốc phòng, quân sự
|
|
3
|
Một số nội dung chính, phương pháp tham mưu
cho cấp ủy, chính quyền
|
|
4
|
Vị trí chiến lược,
chủ quyền pháp lý vùng biển Việt Nam, nhiệm vụ của dân quân tự vệ biển
|
|
B
|
QUÂN SỰ
|
|
1
|
Quân sự chung
|
|
a)
|
Điều lệnh đội ngũ
|
|
b)
|
Một số
loại vũ khí công nghệ cao (bom điều khiển, tên lửa hành trình)
|
|
2
|
Chuyên ngành
|
|
a)
|
Tổ chức, phương
pháp hoạt động của dân quân tự vệ biển
|
|
b)
|
Phương pháp làm kế
hoạch, tiến trình biểu huấn luyện
|
|
c)
|
Phương pháp làm kế
hoạch chiến đấu - trị an (bảo vệ cơ quan, xí nghiệp)
|
|
d)
|
Nội dung, phương
pháp làm kế hoạch bắn đạn thật trên biển
|
|
đ)
|
Các bài bắn của lực
lượng dân quân tự vệ trên biển (lý thuyết và thực hành)
|
|
e)
|
Một số phương pháp
hoạt động của tàu, thuyền dân quân tự vệ trên biển
|
|
h)
|
Quy trình kiểm tra,
vây bắt tàu, thuyền vi phạm trên biển
|
|
i)
|
Một số kỹ thuật cấp
cứu, cứu hộ trên biển
|
|
k)
|
Tổ chức thông tin
liên lạc trên biển
|
|
m)
|
Một số phương án
chống cướp, phá tàu, thuyền
|
|
n)
|
Tổ chức, phương pháp huấn luyện dân quân tự
vệ biển
|
|
III
|
CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI
|
32
|
IV
|
ÔN VÀ KIỂM TRA
|
32
|
V
|
TỔNG SỐ THỜI GIAN
|
320
|
B.
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
1. Mục tiêu
Hiểu và nắm được một số nội dung mới về công
tác quân sự, quốc phòng, phương châm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dân quân tự
vệ biển trong tình hình mới. Có kỹ năng quân sự cơ bản để huấn luyện và chỉ huy
lực lượng dân quân tự vệ biển hoạt động có hiệu quả theo yêu cầu bảo vệ an ninh
chính trị, trật tự an toàn xã hội, chủ quyền vùng biển thuộc phạm vi trách
nhiệm quản lý và sẵn sàng chiến đấu trong các tình huống.
2. Yêu cầu
a) Nắm chắc nội dung tập
huấn, nâng cao trình độ chuyên môn, năng lực và khả năng làm tham mưu cho cấp
uỷ Đảng, chính quyền địa phương, người đứng đầu cơ quan, tổ chức;
b) Nắm chắc chức trách,
nhiệm vụ; vận dụng tốt vào tổ chức thực hiện các nhiệm vụ theo chức trách được
giao.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 05 ngày/năm x 4 năm x 8
giờ: 160 giờ.
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị - pháp luật: 02 ngày x 8
giờ: 16 giờ;
- Huấn luyện quân sự: 16 ngày x 8 giờ: 128
giờ;
- Cập nhật nội dung mới: 02 ngày x 8 giờ: 16
giờ.
4. Cơ sở, tổ chức
phương pháp tập huấn
a) Cơ sở tập huấn:
Tại trường quân sự
cấp tỉnh.
b) Tổ chức phương
pháp:
Tổ chức tập huấn tập
trung: Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức tập huấn vào đầu năm;
5. Nội dung chương trình
TT
|
NỘI DUNG
|
Thời gian
(giờ)
|
I
|
CHÍNH TRỊ - PHÁP LUẬT
|
16
|
1
|
Tình hình an ninh
chính trị, trật tự an toàn xã hội ở địa phương
|
|
2
|
Nhiệm vụ quốc
phòng, quân sự trong tình hình mới
|
|
3
|
Công tác đảng, công
tác chính trị trong xây dựng lực lượng dân quân tự vệ biển
|
|
II
|
QUỐC PHÒNG, QUÂN SỰ
|
128
|
A
|
QUỐC PHÒNG
|
|
1
|
Chiến tranh nhân
dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới
|
|
2
|
Tổ chức xây dựng,
huấn luyện, hoạt động lực lượng Dân quân tự vệ biển
|
|
3
|
Một số văn bản quy
phạm pháp luật mới có liên quan đến dân quân tự vệ biển
|
|
B
|
QUÂN SỰ
|
|
1
|
Quân sự chung
|
|
a)
|
Đội ngũ đơn vị
|
|
b)
|
Hướng dẫn sử dụng
bản đồ, ống nhòm, địa bàn quân sự
|
|
2
|
Kỹ thuật
|
|
a)
|
Giới thiệu một số
loại tàu, thuyền của hải quân nước ngoài
|
|
b)
|
Giới thiệu một số
loại tàu, thuyền của hải quân quân đội nhân dân Việt Nam
|
|
c)
|
Thả mìn phong tỏa,
thả và vớt vật cản
|
|
3
|
Chiến
thuật
|
|
-
|
Giới
thiệu một số hình thức chiến thuật tàu mặt nước
|
|
-
|
Một số
hình thức xua đuổi tàu, thuyền nước ngoài
|
|
III
|
CẬP NHẬT NỘI DUNG MỚI
|
16
|
IV
|
TỔNG SỐ THỜI GIAN
|
160
|
Chương III
HUẤN
LUYỆN CHIẾN SỸ DÂN QUÂN TỰ VỆ NÒNG CỐT
I. Chiến sĩ dân quân tự
vệ
năm thứ nhất
1. Mục tiêu
Huấn luyện chiến sỹ dân quân tự vệ năm thứ nhất hiểu được vị trí, nhiệm
vụ của lực lượng dân quân tự vệ trong tình hình mới; âm mưu thủ đoạn "diễn
biến hòa bình", bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch; nắm và biết sử
dụng các loại vũ khí được trang bị, chiến thuật từng người và tổ; có khả năng
hoàn thành nhiệm vụ được giao.
2. Yêu cầu
a) Nắm
được chức trách, nhiệm vụ của dân quân tự vệ; nắm được các nội dung đã học,
biết sử dụng các loại vũ khí được trang bị, thành thạo chiến thuật từng người,
biết chiến thuật cấp tổ;
b) Vận dụng kiến thức
được huấn luyện vào hoạt động thực tế ở địa phương, cơ sở theo nhiệm vụ, chức
trách được giao.
3. Thời gian
a) Thời gian: 15 ngày
x 8 giờ: 120 giờ;
b) Phân chia cụ thể
- Giáo dục chính trị
- pháp luật: 03 ngày x 8 giờ: 24 giờ;
- Huấn luyện quân sự:
10 ngày x 8 giờ: 80 giờ;
- Ôn và kiểm tra: 02
ngày x 8 giờ: 16 giờ.
4. Địa điểm
Tại Ban chỉ huy quân
sự cấp xã, cơ quan, tổ chức hoặc cụm xã.
5. Nội dung chương
trình
TT
|
Nội dung
|
Thời gian
(giờ)
|
I
|
chính
trị - pháp luật
|
24
|
1
|
Những nội dung cơ bản của chiến lược
"diễn biến hòa bình” bạo loạn lật đổ của địch
|
04
|
2
|
Giới thiệu một số nội dung chính về Luật
dân quân tự vệ, một số văn bản thi hành Luật dân quân tự vệ
|
06
|
3
|
Công tác dân vận của lực lượng dân quân tự
vệ
|
06
|
4
|
Một số vấn đề về chính sách tôn giáo, dân
tộc của Đảng và Nhà nước
|
04
|
5
|
Cập nhật nội dung về kinh tế, chính trị,
văn hoá - xã hội, quốc phòng, an ninh của địa phương, cơ sở và cơ quan, tổ
chức
|
04
|
II
|
Huấn luyện quân sự
|
80
|
A
|
Quân
sự chung
|
16
|
1
|
Điều
lệnh đội ngũ
|
10
|
a)
|
Đội
ngũ từng người không có súng và có súng
|
06
|
-
|
Động
tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ, chào, chào báo cáo
|
|
-
|
Động
tác đi đều đứng lại, đổi chân trong khi đi
|
|
-
|
Khám
súng trường, tiểu liên
|
|
b)
|
Đội
ngũ đơn vị
|
04
|
|
Đội
hình tiểu đội hàng dọc, hàng ngang
|
|
2
|
Kỹ
thuật cấp cứu và chuyển thương
|
04
|
3
|
Cách
phòng tránh vũ khí công nghệ cao, vũ khí huỷ diệt lớn của lực lượng dân quân
tự vệ
|
02
|
B
|
Kỹ
thuật chiến đấu dân quân tự vệ bộ binh
|
34
|
1
|
Kỹ thuật bắn súng
|
22
|
-
|
Tính năng chiến đấu, cấu tạo, tác dụng các
bộ phận chính của súng và đạn ( súng được trang bị)
|
|
-
|
Tháo lắp thông thường, giữ gìn, lau chùi,
bảo quản súng đạn
|
|
-
|
Ngắm bắn, ngắm trúng, ngắm chụm
|
|
-
|
Động tác nằm, quỳ, đứng chuẩn bị bắn
|
|
-
|
Tập bắn bài 1B (kiểm tra bắn đạn thật)
|
|
2
|
Kỹ thuật lựu đạn
|
04
|
-
|
Tính năng cấu tạo, chuyển động và giữ gìn
lựu đạn F1
|
|
-
|
Các tư thế đứng, quỳ, nằm ném lựu đạn
|
|
-
|
Tập ném lựu đạn xa đúng hướng
|
|
3
|
Kỹ thuật thuốc nổ
|
04
|
-
|
Hiểu biết chung một số loại thuốc nổ, quy
tắc bảo đảm an toàn
|
|
-
|
Cách chắp nối ngòi nổ thường
|
|
4
|
Kỹ thuật công sự ngụy trang
|
04
|
-
|
Khái niệm về công sự dã chiến; hình dạng,
kích thước một số loại công sự
|
|
-
|
Cách
đào một số loại công sự
|
|
C
|
Chiến thuật Dân quân tự vệ
|
30
|
1
|
Các tư thế động tác vận động cơ bản
trong chiến đấu
|
|
2
|
Lợi dụng địa hình, địa vật
|
|
3
|
Vận động trên chiến trường
|
|
4
|
Từng người đánh chiếm mục tiêu
|
|
5
|
Từng người chiến đấu ngăn chặn
|
|
6
|
Từng người làm nhiệm vụ tuần tra canh gác
|
|
III
|
Ôn
và kiểm tra
|
16
|
IV
|
Tổng
số thời gian
|
120
|
II.
Chiến sĩ dân quân tự vệ cơ động từ năm thứ 2 đến năm thứ 4
A.
Chương trình cơ bản
1. Mục tiêu
Huấn luyện chiến sỹ
dân quân tự vệ cơ động hiểu rõ âm mưu thủ đoạn “diễn biến hoà bình”, bạo loạn
lật đổ của các thế lực thù địch; hiểu được nhiệm vụ quốc phòng, quân sự địa
phương; thành thạo kỹ thuật chiến đấu dân quân tự vệ bộ binh, sử dụng vũ khí tự
tạo, chiến thuật đến cấp trung đội dân quân tự vệ; phòng thủ dân sự; thực hiện
tốt nhiệm vụ, chức trách được giao.
2. Yêu cầu
a) Nắm vững chức
trách, nhiệm vụ của dân quân tự vệ, các nội dung đã học, sử dụng thành thạo các
loại vũ khí được trang bị, chiến thuật đến cấp trung đội dân quân tự vệ; phòng
thủ dân sự;
b) Kết hợp chặt chẽ
huấn luyện với rèn luyện nâng cao khả năng sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu;
phối hợp các lực lượng giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, và
tham gia các hoạt động khác ở địa phương, cơ sở.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 12
ngày/năm x 3 năm x 8 giờ: 288 giờ.
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị
- pháp luật: 7,5 ngày x 8 giờ: 60 giờ;
- Huấn luyện quân sự:
24 ngày x 8 giờ: 192 giờ;
- Cập nhật nội dung
mới: 1,5 ngày x 8 giờ: 12 giờ;
- Ôn và kiểm tra: 03
ngày x 8 giờ: 24 giờ.
4. Tổ chức, phương
pháp huấn luyện
a) Tổ chức:
- Hàng năm Ban chỉ
huy quân sự cấp xã, cơ quan, tổ chức căn cứ thời gian, nội dung chương trình
quy định của Bộ quốc phòng để xây dựng kế hoạch huấn luyện dân quân tự vệ cơ
động cấp xã, cơ quan, tổ chức; cấp huyện xây dựng kế hoạch huấn luyện dân quân
tự vệ cấp huyện;
-
Tổ chức huấn luyện tập trung; huấn luyện hết thời gian quy định không quá 3
năm; những địa phương, đơn vị có điều kiện thì tổ chức huấn luyện hết chương
trình, thời gian quy định trong 1 hoặc 2 năm. Những năm tiếp theo tổ chức huấn
luyện theo yêu cầu nhiệm vụ của địa phương và huấn luyện chương trình nâng cao.
b) Phương pháp
- Lên lớp tập trung,
trong giảng dạy chính trị, pháp luật sử dụng phương pháp diễn giải, phân tích
làm rõ; giảng dạy nội dung kỹ thuật hoặc đội ngũ chiến thuật dùng phương pháp
trực quan là dùng các mô hình, vật mẫu, sơ đồ, tranh vẽ và lấy động tác, thực
hành, làm mẫu của giáo viên làm chính;
- Huấn luyện phải kết
hợp tốt giữa lý thuyết với thực hành, huấn luyện kỹ thuật với chiến thuật;
- Trong luyện tập lấy
phương pháp luyện tập từng cá nhân đến tiểu đội, luyện tập theo phương án.
5. Nội dung chương
trình
TT
|
Nội dung
|
Thời gian
(giờ)
|
I
|
chính trị - pháp luật
|
60
|
1
|
Âm mưu thủ đoạn
“diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch chống phá cách
mạng Việt Nam
|
|
2
|
Luật dân quân tự
vệ, văn bản thi hành Luật dân quân tự vệ
|
|
3
|
Giới thiệu một số
nội dung chính về Luật biên giới quốc gia, một số văn bản thi hành Luật biên
giới quốc gia
|
|
4
|
Công tác dân vận
của lực lượng dân quân tự vệ
|
|
5
|
Một số vấn đề về
chính sách tôn giáo, dân tộc của Đảng và Nhà nước
|
|
6
|
Tình hình kinh tế,
chính trị, văn hoá - xã hội, quốc phòng, an ninh của địa phương, cơ sở và cơ
quan, tổ chức
|
|
II
|
huấn luyện Quân sự
|
192
|
A
|
Quân sự chung
|
12
|
1
|
Điều lệnh đội ngũ
|
|
a)
|
Đội ngũ từng người
không có súng và có súng
|
|
-
|
Động tác nghiêm,
nghỉ, quay tại chỗ, chào, chào báo cáo
|
|
-
|
Động tác đi đều
đứng lại, đổi chân trong khi đi
|
|
-
|
Khám súng trường,
tiểu liên
|
|
b)
|
Đội ngũ đơn vị
|
|
-
|
Đội hình tiểu đội,
trung đội hàng dọc, hàng ngang
|
|
2
|
Kỹ thuật cấp cứu và
chuyển thương
|
|
3
|
Cách phòng tránh vũ
khí công nghệ cao, vũ khí huỷ diệt lớn của lực lượng dân quân tự vệ
|
|
4
|
Lực lượng dân quân
tự làm nhiệm vụ phòng, chống và khắc phục hậu quả bão, lụt, cháy rừng
|
|
5
|
Quy tắc bảo đảm an
toàn trong huấn luyện dân quân tự vệ
|
|
6
|
Cách nhận dạng một
số mục tiêu bay thấp của địch
|
|
B
|
Kỹ thuật chiến đấu
dân quân tự vệ bộ binh
|
68
|
1
|
Súng bộ binh (súng
trang bị)
|
|
-
|
Binh khí
|
|
-
|
Lý thuyết bắn
|
|
-
|
Cách dùng súng và
quy tắc bắn
|
|
-
|
Bắn đạn thật bài 1
|
|
2
|
Lựu đạn
|
|
-
|
Binh khí một số
loại lựu đạn (F1, cần 97, lựu đạn
phóng vỏ nhựa Việt Nam và M26-A2 của Mỹ)
|
|
-
|
Tư thế động tác ném
|
|
-
|
Các bài tập ném
|
|
3
|
Mìn
|
|
-
|
Một số loại mìn của
ta (mìn chống bộ binh, mìn chống xe cơ giới)
|
|
-
|
Cách bố trí mìn,
bẫy mìn
|
|
-
|
Một số loại mìn của
địch và cách khắp phục
|
|
4
|
Thuốc nổ
|
|
-
|
Hiểu biết chung
|
|
-
|
Gói buộc lượng nổ
|
|
-
|
Phương tiện gây nổ
|
|
-
|
Cách chắp nối ngòi
nổ thường
|
|
5
|
Công sự, ngụy trang
|
|
-
|
Hầm bí mật
|
|
-
|
Công sự, nguỵ trang
|
|
6
|
Vũ khí tự tạo
|
|
-
|
Những vấn đề chung
|
|
-
|
Vũ khí tự tạo không
có chất nổ
|
|
-
|
Vũ khí tự tạo có
chất nổ
|
|
-
|
Phóng nổ
|
|
-
|
Sử dụng vũ khí tự
tạo trong chiến đấu
|
|
|
Kỹ thuật chiến đấu
dân quân tự vệ bộ binh trong đô thị
|
|
1
|
Làm công sự, nguỵ
trang trong đô thị
|
|
2
|
Làm và khắc phục
một số vật cản trong đô thị
|
|
3
|
Kỹ thuật bắn súng
trong đô thị
|
|
4
|
Sử dụng lựu đạn,
pháo tay trong đô thị
|
|
|
Kỹ thuật chiến đấu
dân quân tự vệ ở địa hình đồng nước
|
|
1
|
Những vấn đề chung
|
|
2
|
Động tác xuống, lên
xuồng
|
|
3
|
Kỹ thuật sử dụng xuồng
|
|
4
|
Một số cách neo, đậu, nguỵ trang, cất dấu
và di chuyển xuồng trong chiến đấu
|
|
C
|
Võ thuật
|
20
|
1
|
Đánh gần dùng
trường côn - đoản côn của dân quân tự vệ
|
|
-
|
Thế cơ bản
|
|
-
|
Kỹ thuật cơ bản
|
|
-
|
Sử dụng trường côn,
đoản côn tự vệ và chiến đấu
|
|
-
|
Đánh tổng hợp
|
|
2
|
Kỹ thuật đánh, bắt
địch
|
|
-
|
Đánh, bắt địch có
vũ khí
|
|
-
|
Đánh, bắt địch có
dao găm
|
|
-
|
Đánh, bắt địch có
súng ngắn
|
|
-
|
Đánh, bắt địch có
súng trường, tiểu liên
|
|
-
|
Đánh, bắt địch có
dao bầu, búa rìu
|
|
D
|
Chiến thuật Dân
quân tự vệ
|
80
|
1
|
Từng người, tổ dân
quân tự vệ chiến đấu
|
|
a)
|
Từng người chiến
đấu
|
|
-
|
Các tư thế động tác
vận động
|
|
-
|
Lợi dụng địa hình
địa vật
|
|
-
|
Vận động trên chiến
trường
|
|
-
|
Từng người đánh
chiếm mục tiêu
|
|
-
|
Từng người chiến
đấu ngăn chặn
|
|
-
|
Từng người làm
nhiệm vụ tuần tra canh gác
|
|
b)
|
Tổ dân quân tự vệ
chiến đấu
|
|
-
|
Tổ dân quân tự vệ
đánh chiếm mục tiêu
|
|
-
|
Tổ dân quân tự vệ
chiến đấu ngăn chặn
|
|
-
|
Tổ dân quân tự
vệ bắn
mục tiêu bay thấp bằng súng bộ binh
|
|
-
|
Tổ dân quân tự
vệ làm
nhiệm vụ tuần tra canh gác
|
|
-
|
Tổ dân quân tự
vệ
đánh một số mục tiêu trong đô thị
|
|
2
|
Tiểu đội dân quân
tự chiến đấu
|
|
-
|
Tiểu đội dân quân tự
vệ
chống xâm nhập biên giới
|
|
-
|
Tiểu đội dân quân tự
vệ
đánh chiếm một số mục tiêu ở địa hình đồng nước
|
|
-
|
Tiểu đội dân quân tự
vệ bảo
vệ một số mục tiêu ở địa hình đồng nước
|
|
-
|
Tiểu đội bộ binh dân quân tự
vệ
đánh một số mục tiêu trong đô thị
|
|
-
|
Tiểu đội bộ binh dân quân tự
vệ
chiến đấu bảo vệ mục tiêu trong đô thị
|
|
-
|
Tiểu đội dân quân
tự vệ chiến đấu bảo vệ thôn
|
|
-
|
Tiểu đội dân quân tự
vệ
chiến đấu phục kích, tập kích
|
|
-
|
Tiểu đội dân quân tự
vệ
chiến đấu bám trụ
|
|
-
|
Tiểu đội dân quân
tự vệ bảo vệ và đánh chiếm mục tiêu khi có bạo loạn
|
|
3
|
Trung đội dân quân
tự vệ chiến đấu
|
|
-
|
Trung đội chiến đấu
bảo vệ thôn
|
|
-
|
Trung đội dân quân
tự chiến đấu phục kích
|
|
-
|
Trung đội dân quân
tự chiến đấu tập kích
|
|
-
|
Trung đội dân quân tự
vệ
đánh địch độ bộ đường không bằng máy bay trực thăng
|
|
-
|
Trung đội bộ binh dân quân tự
vệ
chiến đấu bảo vệ mục tiêu trong đô thị
|
|
-
|
Trung đội bộ binh dân quân tự
vệ
đánh chiếm mục tiêu trong đô thị
|
|
-
|
Trung đội dân quân tự
vệ
chiến đấu ở địa hình đồng nước
|
|
-
|
Trung đội dân quân tự
vệ
chống xâm nhập biên giới
|
|
-
|
Tổ chức sử dụng lực
lượng phòng không dân quân tự vệ đánh mục tiêu bay thấp
|
|
-
|
Trung đội dân quân
tự vệ bảo vệ và đánh chiếm mục tiêu khi có gây rối, bạo loạn
|
|
-
|
Trung đội DQTV sử
dụng công cụ hộ trợ đánh chiếm mục tiêu khi có gây rối, bạo loạn
|
|
E
|
Huấn luyện diễn tập
|
12
|
|
Hàng năm căn cứ vào
tình hình, nhiệm vụ của địa phương, cơ quan, tổ chức huấn luyện theo phương
án
|
|
III
|
Cập nhật nội dung mới
|
12
|
IV
|
Ôn và kiểm tra
|
24
|
V
|
Tổng số thời gian
|
288
|
B. Chương trình nâng
cao
1. Mục tiêu
Giáo dục cho chiến sĩ
dân quân tự vệ cơ động từ năm thứ 5 trở đi củng cố và nâng cao nhận thức quan điểm
đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước về công tác quốc phòng,
quân sự, giáo dục quốc phòng-an ninh, phòng thủ dân sự; kỹ năng sử dụng các
loại vũ khí, công cụ hỗ trợ được trang bị, kỹ thuật đánh gần; thành thạo hình
thức chiến thuật cấp trung đội dân quân tự vệ, nâng cao khả năng hiệp đồng giữa
các lực lượng xử lý các tình huống theo phương án chiến đấu, phòng thủ dân sự.
2. Yêu cầu
Vận dụng kiến thức đã học, làm nòng cốt trong
thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, quân sự, phòng thủ dân sự, công tác vận động
quần chúng, phối hợp các lực lượng giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn
xã hội, tham gia các chương trình phát triển kinh tế, văn hoá xã hội của địa
phương, cơ quan, tổ chức.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 05
ngày/năm x 8 giờ: 40 giờ.
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị
- pháp luật: 01 ngày x 8 giờ: 08 giờ;
- Huấn luyện quân sự:
3,5 ngày x 8 giờ: 28 giờ;
- Cập nhật nội dung
mới: 0,5 ngày x 8 giờ: 04 giờ.
4. Địa điểm
Tại Ban
chỉ huy quân sự cấp xã, cơ sở hoặc cụm xã.
5. Nội dung chương
trình
TT
|
Nội dung
|
Thời gian
(giờ)
|
I
|
Chính trị - pháp luật
|
08
|
1
|
Quan điểm đường lối
của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước về công tác quốc phòng, quân sự
|
|
2
|
Phòng chống chiến
lược “diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch chống phá
cách mạng Việt Nam
|
|
3
|
Tình hình kinh tế,
chính trị xã hội, quốc phòng, an ninh ở địa phương, cơ sở
|
|
4
|
Một số vấn đề cơ
bản về dân tộc và tôn giáo, đấu tranh chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc và
tôn giáo đề chống phá cách mạng Việt Nam ở cơ sở
|
|
5
|
Công tác vận động
quần chúng ở thôn, bản, tổ dân phố
|
|
II
|
Quân sự
|
28
|
A
|
Kỹ thuật chiến đấu
dân quân tự vệ bộ binh
|
16
|
1
|
Tập bắn bài 2 (súng được trang bị); địa
phương, đơn vị đủ điều kiện tổ chức bắn đạn thật bài 2
|
|
-
|
Tiểu đội dân quân tự vệ bảo vệ và đánh
chiếm mục tiêu khi có bạo loạn
|
|
-
|
Tiểu đội dân quân tự vệ chống xâm nhập
biên giới
|
|
-
|
Tiểu đội dân quân tự vệ chiến đấu phục
kích, tập kích
|
|
-
|
Tiểu đội dân quân tự vệ chiến đấu bám trụ
|
|
-
|
Tiểu đội, trung đội
dân quân tự vệ tham gia diễn tập chiến đấu trị an
|
|
-
|
Tiểu đội, trung đội
dân quân tự vệ tham gia hoạt động phòng thủ dân sự
|
|
B
|
Võ thuật
|
12
|
1
|
Kỹ thuật đánh, bắt địch
|
|
-
|
Đánh, bắt địch có súng ngắn
|
|
-
|
Đánh, bắt địch có súng trường, tiểu liên
|
|
2
|
Đánh gần dùng
trường côn, đoản côn
|
|
-
|
Sử dụng trường côn,
đoản côn trong chiến đấu
|
|
-
|
Đánh tổng hợp
|
|
III
|
Cập nhật nội dung mới
|
04
|
IV
|
Tổng số thời gian
|
40
|
III. Chiến sĩ dân quân tự
vệ
tại chỗ
A. Chương trình cơ
bản
1. Mục tiêu
Giáo dục chính trị -
pháp luật cho chiến sĩ dân quân tự vệ tại chỗ hiểu được âm mưu thủ đoạn "diễn
biến hòa bình", gây bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch, nhiệm vụ
quốc phòng, quân sự của địa phương, phòng thủ dân sự nâng cao bản lĩnh
chính trị sẵn sàng nhận và hoàn thành nhiệm vụ được giao. Huấn luyện những kiến
thức cơ bản về sử dụng các loại vũ khí được trang bị, vũ khí tự tạo; biết chiến
thuật tổ, tiểu đội dân quân tự vệ, đủ khả năng hoàn thành nhiệm vụ chính trị và một số
nhiệm vụ khác theo yêu cầu của địa phương.
2. Yêu cầu
Nâng cao nhận thức,
nắm chức trách, nhiệm vụ, các nội dung đã học vận dụng vào trong hoạt động giữ
gìn bảo vệ an ninh, chính tri, trật tự ở cơ sở; sẵn sàng bổ sung cho lực lượng
cơ động, khi có yêu cầu của địa phương, cơ sở.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 7
ngày/năm x 3 năm x 8 giờ: 168 giờ.
b) Phân
chia cụ thể:
- Giáo dục
chính trị - pháp luật: 04 ngày x 8 giờ: 32 giờ;
- Huấn
luyện quân sự: 14 ngày x 8 giờ: 112 giờ;
- Cập nhật
nội dung mới: 1,5 ngày x 8 giờ: 12 giờ;
- Ôn kiểm tra: 1,5
ngày x 8 giờ: 12 giờ.
4. Tổ
chức, phương pháp huấn luyện
a) Tổ
chức:
- Hàng năm
Ban chỉ huy quân sự cấp xã, cơ quan, tổ chức căn cứ thời gian, nội dung chương
trình quy định của Bộ quốc phòng để xây dựng kế hoạch huấn luyện và tổ chức
huấn luyện;
- Tổ chức
huấn luyện tập trung; dân quân huấn luyện hết thời gian quy định không quá 02
năm, đối với tự vệ không quá 03 năm, những năm tiếp theo tổ chức huấn luyện
theo yêu cầu nhiệm vụ của địa phương và chương trình nâng cao.
b) Phương pháp
- Lên lớp tập trung,
trong giảng dạy chính trị, pháp luật sử dụng phương pháp diễn giải, phân tích
làm rõ; giảng dạy nội dung kỹ thuật hoặc đội ngũ chiến thuật dùng phương pháp
trực quan là dùng các mô hình, vật mẫu, sơ đồ, tranh vẽ và lấy động tác, thực
hành, làm mẫu của giáo viên làm chính;
- Huấn luyện phải kết
hợp tốt giữa lý thuyết với thực hành, huấn luyện kỹ thuật với chiến thuật;
- Trong luyện tập lấy
phương pháp luyện tập từng cá nhân, tổ; luyện tập theo phương án.
5. Nội dung, chương
trình
TT
|
Nội dung
|
Thời gian
(giờ)
|
I
|
chính trị - pháp luật
|
32
|
1
|
Âm mưu
thủ đoạn “diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch chống
phá cách mạng Việt Nam
|
|
2
|
Tình hình kinh tế,
chính trị xã hội, quốc phòng, an ninh ở địa phương, cơ sở
|
|
3
|
Một số vấn đề cơ
bản về dân tộc và tôn giáo, đấu tranh chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc và
tôn giáo đề chống phá cách mạng Việt Nam ở cơ sở
|
|
4
|
Công tác vận động
quần chúng ở thôn, bản, tổ dân phố
|
|
II
|
quân sự
|
112
|
A
|
Quân sự chung
|
08
|
1
|
Động tác nghiêm,
nghỉ, quay tại chỗ, chào, chào báo cáo
|
|
2
|
Tổ, tiểu đội dân quân tự vệ làm nhiệm vụ tuần
tra canh gác
|
|
3
|
Lực lượng dân quân tự vệ làm nhiệm vụ
phòng, chống và khắc phục hậu quả bão, lụt, cháy rừng
|
|
B
|
Kỹ thuật chiến đấu
dân quân tự vệ bộ binh
|
20
|
1
|
Súng bộ binh (súng trang bị)
|
|
-
|
Binh khí
|
|
-
|
Lý thuyết bắn
|
|
-
|
Cách dùng súng và
quy tắc bắn
|
|
-
|
Bắn đạn thật bài 1
|
|
2
|
Lựu đạn
|
|
-
|
Binh khí một số
loại lựu đạn (F1, lựu đạn cần 97,
lựu đạn phóng vỏ nhựa Việt Nam và M26-A2 của Mỹ)
|
|
-
|
Tư thế động tác ném
|
|
-
|
Các bài tập ném
|
|
3
|
Mìn
|
|
-
|
Một số loại mìn của
ta (mìn chống bộ binh, mìn chống xe cơ giới)
|
|
-
|
Cách bố trí mìn, bẫy mìn
|
|
-
|
Một số loại mìn của địch và cách khắp phục
|
|
4
|
Thuốc nổ
|
|
-
|
Gói buộc lượng nổ
|
|
-
|
Phương tiện gây nổ
|
|
-
|
Cách chắp nối ngòi
nổ thường
|
|
5
|
Công sự, ngụy trang
|
|
-
|
Hầm bí mật
|
|
-
|
Công sự , nguỵ
trang
|
|
6
|
Vũ khí tự tạo
|
|
-
|
Vũ khí tự tạo không
có chất nổ
|
|
-
|
Vũ khí tự tạo có
chất nổ
|
|
-
|
Phóng nổ
|
|
-
|
Sử dụng vũ khí tự
tạo trong chiến đấu
|
|
|
Kỹ thuật chiến đấu
dân quân tự vệ bộ binh trong đô thị
|
|
1
|
Làm công sự, nguỵ
trang trong đô thị
|
|
2
|
Làm và khắc phục
một số vật cản trong đô thị
|
|
3
|
Kỹ thuật bắn súng
trong đô thị
|
|
4
|
Sử dụng lựu đạn,
pháo tay trong đô thị
|
|
|
Kỹ thuật chiến đấu
dân quân tự vệ ở địa hình đồng nước
|
|
1
|
Động tác xuống, lên xuồng
|
|
2
|
Kỹ thuật sử dụng xuồng
|
|
3
|
Một số cách neo, đậu, nguỵ trang, cất dấu
và di chuyển xuồng trong chiến đấu
|
|
C
|
Võ thuật
|
16
|
1
|
Kỹ thuật đánh, bắt
địch
|
|
|
Động tác cơ bản
|
|
2
|
Đánh gần dùng
trường côn - đoản côn
|
|
-
|
Thế cơ bản
|
|
-
|
Kỹ thuật cơ bản
|
|
D
|
Chiến thuật dân quân tự vệ
|
48
|
1
|
Từng người, tổ dân
quân tự vệ chiến đấu
|
|
-
|
Từng người đánh
chiếm mục tiêu
|
|
-
|
Từng người chiến
đấu ngăn chặn
|
|
2
|
Tổ dân quân tự vệ
chiến đấu
|
|
-
|
Tổ dân quân tự vệ
đánh chiếm mục tiêu
|
|
-
|
Tổ dân quân tự vệ
chiến đấu ngăn chặn
|
|
-
|
Tổ dân quân tự
vệ bắn
mục tiêu bay thấp bằng súng bộ binh
|
|
-
|
Tổ dân quân tự
vệ
đánh một số mục tiêu trong đô thị
|
|
3
|
Tiểu đội dân quân
tự chiến đấu
|
|
-
|
Tiểu đội dân quân tự
vệ
chống xâm nhập biên giới
|
|
-
|
Tiểu đội dân quân tự
vệ
đánh chiếm một số mục tiêu ở địa hình đồng nước
|
|
-
|
Tiểu đội dân quân tự
vệ bảo
vệ một số mục tiêu ở địa hình đồng nước
|
|
-
|
Tiểu
đội bộ binh dân quân tự vệ đánh một số mục tiêu
trong đô thị
|
|
-
|
Tiểu đội bộ binh dân quân tự
vệ
chiến
đấu bảo vệ mục tiêu trong đô thị
|
|
-
|
Tiểu đội dân quân
tự vệ chiến đấu bảo vệ thôn
|
|
-
|
Tiểu đội dân quân tự
vệ
chiến đấu phục kích, tập kích
|
|
-
|
Tiểu đội dân quân tự
vệ
chiến đấu bám trụ
|
|
-
|
Tiểu đội dân quân
tự vệ bảo vệ và đánh chiếm mục tiêu khi có bạo loạn
|
|
E
|
Huấn luyện diễn tập
|
20
|
|
Hàng năm căn cứ vào
tình hình, nhiệm vụ của địa phương, cơ sở tổ chức huấn luyện theo phương án
|
|
III
|
Cập nhật nội dung mới
|
12
|
IV
|
Ôn kiểm tra
|
12
|
B. Chương trình nâng
cao
1. Mục tiêu
Giáo dục cho chiến sĩ
dân quân tự vệ tại chỗ củng cố và nâng cao nhận thức nắm chắc âm mưu, thủ đoạn
“diễn biến hoà bình” gây bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với nước
ta. Khả năng sử dụng các loại vũ khí, công cụ hỗ trợ được trang bị, kỹ thuật
đánh gần; thành thạo hình thức chiến thuật đến cấp tiểu đội dân quân tự vệ,
nâng cao khả năng hiệp đồng giữa các lực lượng xử lý các tình huống theo phương
án chiến đấu, phòng thủ dân sự; cập nhật những nội dung mới về kinh tế, chính
trị xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, quân sự địa phương, cơ sở.
2. Yêu cầu
Vận dụng kiến thức đã
học, làm nòng cốt trong thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, quân sự, phòng thủ dân
sự, công tác vận động quần chúng, phối hợp các lực lượng giữ vững an ninh chính
trị, trật tự an toàn xã hội, tham gia các chương trình phát triển kinh tế, văn
hoá xã hội của địa phương, cơ sở, cơ quan, tổ chức.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 03
ngày/năm x 8 giờ: 24 giờ.
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị
- pháp luật: 0,5 ngày x 8 giờ: 04 giờ;
- Huấn luyện quân sự:
0 2 ngày x 8 giờ: 16 giờ;
- Cập nhật
nội dung mới: 0,5 ngày x 8 giờ: 04 giờ.
4. Địa điểm
Tại Ban
chỉ huy quân sự cấp xã, cơ sở hoặc cụm xã.
5. Nội dung chương
trình
TT
|
Nội dung
|
Thời gian
(giờ)
|
I
|
chính trị - pháp luật
|
04
|
1
|
Phòng chống chiến
lược “diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch chống phá
cách mạng Việt Nam
|
|
2
|
Tình hình kinh tế,
chính trị xã hội, quốc phòng, an ninh ở địa phương, cơ sở
|
|
3
|
Một số vấn đề cơ
bản về dân tộc và tôn giáo, đấu tranh chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc và
tôn giáo đề chống phá cách mạng Việt Nam ở cơ sở
|
|
4
|
Công tác vận động
quần chúng ở thôn, bản, tổ dân phố
|
|
II
|
quân sự
|
16
|
A
|
Kỹ thuật chiến đấu
dân quân tự vệ bộ binh
|
04
|
1
|
Học bắn bài 2 súng
bộ binh được trang bị
|
|
2
|
Một số tư
thế động tác ném lựu đạn
|
|
B
|
Võ thuật
|
06
|
1
|
Kỹ thuật đánh bắt
địch
|
|
-
|
Đánh, bắt địch có
súng ngắn
|
|
-
|
Đánh, bắt địch có
súng trường, tiểu liên
|
|
2
|
Đánh gần dùng
trường côn, đoản côn
|
|
-
|
Sử dụng trường côn,
đoản côn tự vệ và chiến đấu
|
|
-
|
Đánh tổng hợp
|
|
c
|
Chiến thuật dân quân tự vệ
|
06
|
-
|
Tổ, tiểu đội dân
quân tự vệ tham gia diễn tập chiến đấu trị an, bảo vệ cơ quan, tổ chức
|
|
-
|
Tổ, tiểu đội dân
quân tự vệ tham gia hoạt động phòng thủ dân sự
|
|
III
|
Cập nhật nội dung mới
|
04
|
IV
|
Tổng số thời gian
|
24
|
IV. Chiến sĩ dân quân tự
vệ
Phòng không, pháo binh, trinh sát, công binh, Phòng hoá, thông tin, Y tế
A.
Chương trình cơ bản
1. Mục tiêu
Giáo
dục chính trị - pháp luật, huấn luyện quân sự cho chiến sĩ hiểu rõ âm mưu, thủ đoạn "Diễn biến hòa bình", bạo loạn lật đổ
của các thế lực thù địch; hiểu được nhiệm vụ quốc phòng, quân sự của địa phương;
nắm vững và sử dụng thành thạo các loại vũ khí, khí tài trang bị; hiệp đồng
chặt chẽ chiến thuật cấp tổ, tiểu đội, khẩu đội, trung đội; phòng thủ dân sự;
đủ khả năng hoàn thành nhiệm vụ theo chức trách.
2. Yêu cầu
Nắm vững
chức trách, nhiệm vụ của dân quân tự vệ, các nội dung đã học; biết vận dụng,
kết hợp chặt chẽ huấn luyện với rèn luyện nâng cao khả năng sẵn sàng chiến đấu
và chiến đấu; phối hợp các lực lượng giữ vững an ninh chính trị, trật tự an
toàn xã hội, và tham gia các hoạt động khác ở địa phương, cơ sở.
3. Thời
gian
a) Tổng thời gian: 12
ngày/năm x 3 năm x 8 giờ: 288 giờ.
b) Phân
chia cụ thể:
- Giáo dục
chính trị - pháp luật: 06 ngày x 8 giờ: 48 giờ;
- Huấn
luyện quân sự: 25,5 ngày x 8 giờ: 204 giờ;
- Cập nhật
nội dung mới: 1,5 ngày x 8 giờ: 12 giờ;
- Ôn và
kiểm tra: 03 ngày x 8 giờ: 24 giờ.
4. Tổ
chức, phương pháp huấn luyện
a) Tổ
chức:
- Hàng
năm Ban chỉ huy quân sự cấp huyện căn cứ thời gian, nội dung chương trình quy
định của Bộ quốc phòng để xây dựng kế hoạch và tổ chức huấn luyện huấn luyện
- Tổ chức
huấn luyện tập trung từng đợt tại Ban chỉ huy quân sự cấp huyện hoặc tổ chức ở
từng cụm xã (riêng pháo 37ly do Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh huấn luyện); huấn
luyện hết thời gian quy định từ 2- 3 năm, những năm tiếp theo tổ chức huấn
luyện theo yêu cầu nhiệm vụ của địa phương và chương trình nâng cao.
- Nếu tổ
chức huấn luyện cùng một lúc nhiều chuyên ngành, tổ chức lên lớp chung về giáo
dục chính trị, pháp luật, quân sự chung; sau đó tổ chức học riêng từng chuyên
ngành.
b) Phương pháp
- Lên lớp tập trung,
trong giảng dạy chính trị, pháp luật sử dụng phương pháp diễn giải, phân tích
làm rõ; giảng dạy nội dung binh khí, thao tác hoặc đội ngũ chiến thuật dùng
phương pháp trực quan là dùng các mô hình, vật mẫu, sơ đồ, tranh vẽ, vũ khí,
khí tài và lấy động tác, thực hành, làm mẫu của giáo viên làm chính;
- Huấn luyện phải gắn
với chức trách nhiệm vụ của từng cương vị, chức trách; lấy thực hành là chính,
sau đó nâng cao qua thục luyện gắn với phương án chiến đấu sát thực tế của địa
phương cơ sở;
- Trong luyện tập lấy
phương pháp luyện tập từng cá nhân đến tiểu đội, khẩu đội để tổ chức luyện tập.
5. Nội dung chương
trình
TT
|
Nội dung
|
Thời gian
(giờ)
|
I
|
chính trị - pháp luật
|
48
|
1
|
Âm mưu
thủ đoạn “diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch chống
phá cách mạng Việt Nam
|
|
2
|
Giới thiệu một số
nội dung chính về Luật dân quân tự vệ, một số văn bản thi hành Luật dân quân
tự vệ
|
|
3
|
Công tác
dân vận của lực lượng dân quân tự vệ
|
|
4
|
Một số
vấn đề về chính sách tôn giáo, dân tộc của Đảng và Nhà nước
|
|
5
|
Cập nhật nội dung
về kinh tế, chính trị, văn hoá - xã hội, quốc phòng, an ninh của địa phương,
cơ sở và cơ quan, tổ chức
|
|
II
|
quân sự
|
192
|
A
|
Quân sự chung
|
24
|
1
|
Điều lệnh đội ngũ
|
|
2
|
Bắn súng (bắn đạn
thật bài 1 súng được trang bị)
|
|
3
|
Cách phòng tránh vũ
khí công nghệ cao, vũ khí huỷ diệt lớn của lực lượng dân quân tự vệ
|
|
4
|
Cách nhận dạng một
số mục tiêu bay thấp của địch
|
|
5
|
Bảo đảm an toàn
trong huấn luyện DQTV
|
|
6
|
Kỹ thuật cấp cứu và
chuyển thương
|
|
B
|
Huấn luyện chuyên ngành
|
168
|
|
Phòng không
|
168
|
1
|
Những vấn đề chung
|
12
|
-
|
Vị trí, tầm quan
trọng của lực lượng dân quân tự vệ phòng không
|
|
-
|
Chức năng và nhiệm
vụ của lực lượng dân quân tự vệ phòng không
|
|
-
|
Tính năng, phần tử
kỹ thuật; phương pháp nhận dạng một số mục tiêu bay
|
|
2
|
Kỹ thuật
|
92
|
|
Chiến sĩ pháo thủ
pháo PK 37mm-1 và phân đội
|
|
-
|
Tính năng, tác
dụng, cấu tạo
|
|
-
|
Đạn và bảo quản đạn
|
|
-
|
Hỏng hóc thông
thường và cách xử trí
|
|
-
|
Danh từ bắn, đơn vị
đo góc
|
|
-
|
Nguyên lý bắn trúng
|
|
-
|
Động tác pháo thủ
và khẩu đội trưởng
|
|
-
|
Hiệp đồng khẩu đội
chuẩn bị chiến đấu
|
|
-
|
Khẩu đội thực hành
chiến đấu
|
|
-
|
Đại đội, trung đội chuẩn bị chiến đấu, bắn
các loại mục tiêu
|
|
|
Chiến sĩ trinh sát
đại đội pháo PK 37mm-1
|
|
-
|
Máy đo xa 3PH và 3P
|
|
-
|
Kính chỉ huy TZK
|
|
-
|
ống nhòm
|
|
|
Chiến sĩ thông tin
đại đội pháo PK 37mm-1
|
|
-
|
Hiểu biết chung về
máy điện thoại TA57; 0743 và TA312/PT
|
|
-
|
Dây bọc dã chiến và
động tác cơ bản của chiến sĩ đường dây
|
|
-
|
Triển khai đường
dây bọc dã chiến
|
|
-
|
Hiểu biết chung máy
vô tuyến điện (máy P-105, P-108, P-109, PRC25)
|
|
-
|
Quy tắc liên lạc
|
|
-
|
Quy tắc mật ngữ
liên lạc vô tuyến điện thoại
|
|
|
Chiến sĩ súng máy
PK 12,7mm và 14,5mm
|
156
|
-
|
Tính năng, tác
dụng, cấu tạo
|
|
-
|
Đạn và bảo quản đạn
|
|
-
|
Hỏng hóc thông
thường – nguyên nhân cách xử trí
|
|
-
|
Danh từ bắn, thân
thu nhỏ
|
|
-
|
Nguyên lý bắn trúng
|
|
-
|
Động tác xạ thủ
|
|
-
|
Hợp đồng khẩu đội
chuẩn bị chiến đấu
|
|
-
|
Khẩu đội thực hành
chiến đấu
|
|
-
|
Luyện tập bắn mục
tiêu trên không, mặt đất
|
|
3
|
Chiến thuật
|
64
|
-
|
Hành động chiến đấu
của đại đội pháo PK 37mm-1
|
|
-
|
Công sự ngụy trang
|
|
-
|
Luyện tập và kiểm
tra bắn đạn thật cấp đại đội pháo PK37mm-1
|
|
-
|
Hành động chiến đấu
của trung đội (khẩu đội) súng máy PK 12,7 mm và 14,5mm
|
|
-
|
Trung đội súng máy
PK phục kích đón lõng mục tiêu bay thấp
|
|
-
|
công sự, nguỵ trang
|
|
-
|
Luyện tập, kiểm tra
bắn đạn thật trung đội súng máy PK
|
|
|
Pháo binh
|
168
|
1
|
Những vấn đề chung
|
04
|
|
Vị trí, chức năng,
nhiệm vụ của lực lượng dân quân tự vệ pháo binh
|
|
2
|
Huấn luyện kỹ thuật
|
116
|
|
Súng cối 60mm và
82mm
|
|
|
Binh khí
|
|
-
|
Tính năng, kỹ chiến
thuật
|
|
-
|
Cấu tạo
|
|
-
|
Đạn, ngòi, liều
|
|
|
Thao tác
|
|
-
|
Biên chế, chức
trách, trang bị đội hình
|
|
-
|
Dùng, thu, ngắm,
đánh dấu, nạp đạn, bắn
|
|
|
Công tác chuẩn bị
bắn, thực hành bắn ở trận địa
|
|
-
|
Chuẩn bị trận địa
|
|
-
|
Thực hành bắn
|
|
|
Pháo ĐKZ
|
|
|
Những vấn đề chung
|
|
-
|
Tính năng phần tử kỹ, chiến thuật
|
|
-
|
Ưu nhược điểm và một số yêu cầu khi sử dụng
|
|
|
ĐKZ 82-K65
|
|
|
Binh khí
|
|
-
|
Bộ phận thân pháo, khoá nòng, giá pháo
|
|
-
|
Bộ phận ngắm
|
|
-
|
Đạn, ngòi, liều
|
|
|
Thao tác
|
|
-
|
Biên chế, chức trách, đội hình
|
|
-
|
Dùng, thu pháo, ngắm, đánh dấu, nạp đạn,
bắn
|
|
|
ĐKZ 82-b10
|
|
|
Binh khí
|
|
-
|
Bộ phận thân pháo,
khoá nòng
|
|
-
|
Bộ phận vận chuyển
|
|
-
|
Bộ phận ngắm
|
|
-
|
Đạn, ngòi, liều
|
|
|
Thao tác
|
|
-
|
Biên chế, chức
trách, đội hình
|
|
-
|
Dùng, thu pháo,
ngắm, đánh dấu, nạp đạn, bắn
|
|
|
Công tác chuẩn bị
bắn, thực hành bắn ở trận địa pháo ĐKZ
|
|
-
|
Chuẩn bị trận địa
|
|
-
|
Chiếm lĩnh trận địa
làm công tác chuẩn bị bắn
|
|
-
|
Bắn thử, bắn hiệu
lực
|
|
3
|
Chiến thuật trung
đội, khẩu đội pháo cối, ĐKZ
|
48
|
-
|
Những vấn đề chung
|
|
-
|
Tổ chức chuẩn bị
chiến đấu
|
|
-
|
Thực hành chiến đấu
|
|
-
|
Trung đội, khẩu đội
pháo cối, ĐKZ độc lập tập kích
|
|
|
Công binh
|
168
|
1
|
Những vấn đề chung
|
04
|
-
|
Vị trí, chức năng,
nhiệm vụ của dân
quân tự vệ
công binh
|
|
2
|
Kỹ thuật
|
116
|
-
|
Công sự trận địa
|
|
-
|
Phá nổ
|
|
-
|
Vật cản
|
|
-
|
Vượt sông
|
|
-
|
Đường quân sự
|
|
-
|
Nguỵ trang và cung
cấp nước
|
|
3
|
Chiến thuật
|
48
|
-
|
Tiểu đội dân quân
tự vệ công binh bố trí cụm chông, mìn
|
|
-
|
Tiểu đội dân quân
tự vệ công binh chiến đấu phục kích bằng mìn
|
|
-
|
Hành động của trung
đội dân quân tự vệ công binh bảo đảm trọng điểm
|
|
|
THÔNG TIN
|
168
|
1
|
Những vấn đề chung
|
08
|
-
|
Vai trò, vị trí,
của thông tin liên lạc. Nhiệm vụ, chức trách của chiến sĩ dân quân tự vệ
thông tin
|
|
2
|
Kỹ thuật
|
112
|
-
|
Thông tin quân bưu,
thông tin tín hiệu
|
|
-
|
Hiểu biết chung về
tổng đài, máy điện thoại
|
|
-
|
Dây bọc, triển khai
đường dây bọc dã chiến
|
|
-
|
Khái niệm chung về
dây cáp thông tin
|
|
-
|
Hiểu biết chung về
máy vô tuyến điện
|
|
-
|
Quy tắc mật ngữ
liên lạc vô tuyến điện thoại
|
|
-
|
Quy tắc liên lạc
hướng
|
|
3
|
Chiến thuật
|
48
|
-
|
Hành động của chiến
sĩ thông tin dây bọc trong chiến đấu
|
|
-
|
Tổ thông tin quân
bưu chuyển đạt qua các loại địa hình
|
|
|
Phòng hoá
|
168
|
1
|
Những vấn đề chung
|
08
|
-
|
Vị trí, vai trò,
yêu cầu, nhiệm vụ của Dân quân tự vệ phòng hóa
|
|
-
|
Hiểu biết chung về vũ
khí hạt nhân phóng xạ, hoá học, sinh học, vũ khí cháy
|
|
2
|
Kỹ thuật
|
112
|
-
|
Nguyên tắc, nguyên lý đề phòng vũ khí hạt
nhân phóng xạ, hoá học, sinh học
|
|
-
|
Một số khí tài ứng dụng
|
|
-
|
Nguyên tắc, yêu
cầu, biện pháp cấp cứu tiêu độc người bị nhiệm độc nhiễm xạ
|
|
3
|
Chiến thuật
|
48
|
-
|
Thủ đoạn sử dụng
chất độc của địch và cách phát hiện của ta
|
|
-
|
Hành động của chiến
sỹ dân
quân tự vệ phòng hoá khi có tín hiệu báo động địch sử dụng chất độc hoặc sự
cố hoá chất xảy ra
|
|
-
|
Hành động tổ, tiểu
đội dân
quân tự vệ phòng hoá
làm nhiệm vụ tiêu độc
|
|
-
|
Hành động của tổ,
tiểu đội dân
quân tự vệ phòng
hóa làm nhiệm vụ tiêu tẩy, khắc phục hậu quả khi địch sử dụng vũ khí hóa học
|
|
-
|
Tổ quan sát phòng
hoá của phân đội dân quân tự vệ
|
|
|
Trinh sát
|
168
|
1
|
Những vấn đề chung
|
04
|
-
|
Vị trí, vai trò, khả năng, nhiệm vụ của dân quân tự
vệ
trinh sát
|
|
-
|
Một số đặc điểm về địch
|
|
2
|
Kỹ thuật
|
116
|
-
|
Từng người tiếp cận
mục tiêu
|
|
-
|
Kỹ thuật đánh bắt
địch
|
|
-
|
Một số phương pháp
thu thập tin
|
|
-
|
Thế cơ bản sử dụng
trường côn, đoản côn
|
|
-
|
Kỹ thuật cơ bản sử
dụng trường côn, đoản côn
|
|
-
|
Sử dụng trường côn,
đoản côn tự vệ và chiến đấu
|
|
-
|
Kỹ thuật sử dụng
thuốc nổ đánh một số mục tiêu
|
|
-
|
Kỹ thuật khắc phục
vật cản
|
|
3
|
Chiến thuật
|
48
|
-
|
Tổ dân quân tự
vệ trinh
sát làm nhiệm vụ quan sát và điều tra mục tiêu
|
|
-
|
Hoạt động của dân
quân tự vệ trinh sát trong thực hiện nhiệm vụ quân báo địa bàn
|
|
|
Y tế
|
168
|
1
|
Kỹ thuật cấp cứu và chuyển thương
những người bị nạn
|
48
|
-
|
Băng vết thương
|
|
-
|
Cầm máu tạm thời
vết thương
|
|
-
|
Cố định tạm thời
gãy xương
|
|
-
|
Hô hấp nhân tạo
|
|
-
|
Chuyển thương
|
|
2
|
Kỹ thuật xử trí cấp cứu trong một số
trường hợp cụ thể
|
120
|
-
|
Ngộ độc thức ăn
|
|
-
|
Cấp cứu ngất, rắn
độc cắn
|
|
-
|
Cứu người rơi xuống
nước, bị vùi lấp
|
|
-
|
Xử trí vết thương
phần mềm
|
|
-
|
Xử trí vết thương
bụng, ngực
|
|
-
|
Xử trí vết thương
mạch máu
|
|
-
|
Xử trí vết thương
cột sống, sọ não
|
|
-
|
Xử trí bỏng
|
|
-
|
Xử trí bong gân,
sai khớp
|
|
III
|
Cập nhật thông tin mới
|
24
|
IV
|
Ôn luyện kiểm tra
|
24
|
V
|
Tổng số thời gian
|
288
|
B.
Chương trình nâng cao
1. Mục tiêu.
Giáo dục cho chiến sĩ
dân quân tự vệ phòng không, pháo binh, công binh, thông tin, phòng hoá, trinh
sát, y tế tiếp tục nâng cao cảnh giác cách mạng, nắm chắc âm mưu, thủ đoạn
"Diễn biến hòa bình", gây bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch;
nắm chắc nhiệm vụ quốc phòng, quân sự của địa phương; và sử dụng thành thạo
các loại vũ khí, khí tài trang bị; hiệp đồng chặt chẽ chiến thuật cấp tiểu đội,
khẩu đội, trung đội; phòng thủ dân sự; đủ khả năng hoàn thành nhiệm vụ theo
chức trách.
2. Yêu cầu.
Nắm vững kiến thức đã
học; chức trách, nhiệm vụ của dân quân tự vệ; vận dụng, kết hợp chặt chẽ huấn
luyện với rèn luyện nâng cao khả năng hiệp đồng, sẵn sàng chiến đấu và chiến
đấu; tham gia phối hợp các lực lượng khác giữ vững an ninh chính trị, trật tự
an toàn xã hội, và các hoạt động khác ở địa phương, cơ sở.
3. Thời gian.
a) Tổng thời gian: 05
ngày/ năm x 8 giờ: 40 giờ.
b) Phân
chia cụ thể:
- Giáo dục
chính trị - pháp luật: 01 ngày x 8 giờ: 08 giờ;
- Huấn
luyện quân sự: 3,5 ngày x 8 giờ: 28 giờ;
- Cập nhật
nội dung mới: 0,5 ngày x 8 giờ: 04 giờ.
4. Địa điểm
Tại Ban
chỉ huy quân sự cấp huyện hoặc cụm xã.
5. Nội dung chương
trình.
TT
|
Nội dung
|
Thời gian
(giờ)
|
I
|
Chính trị - pháp luật
|
08
|
1
|
Chiến lược
"diễn biến hòa bình” và đấu tranh chống"diễn biến hòa bình” ở Việt
Nam
|
|
2
|
Nhiệm vụ quốc
phòng, quân sự địa phương, cơ sở và cơ quan, tổ chức trong tình hình mới
|
|
3
|
Tình hình an ninh
chính trị, trật tự an toàn xã hội ở địa phương, cơ sở
|
|
II
|
Quân sự
|
28
|
A
|
Quân sự chung
|
04
|
1
|
Bắn súng (súng
được trang bị)
|
|
2
|
Cách phòng tránh vũ
khí công nghệ cao, vũ khí huỷ diệt lớn của lực lượng dân quân tự vệ
|
|
3
|
Cách nhận dạng một số mục tiêu bay thấp của
địch
|
|
4
|
Một số động tác cơ bản đánh bắt địch
|
|
B
|
Huấn luyện chuyên ngành
|
24
|
|
Phòng không
|
24
|
1
|
Giới thiệu một số
loại vũ khí mới của ta và địch
|
|
2
|
Kỹ thuật
bắn mục tiêu ban đêm
|
|
3
|
Chiến thuật đánh
địch ban đêm
|
|
|
Pháo binh
|
24
|
|
Cối 60mm, 82mm
|
|
1
|
Bắn đêm
|
|
-
|
Bắn mục tiêu cố
định, di động khi quan sát thấy
|
|
-
|
Bắn mục tiêu cố
định, di động khi mục tiêu bị che khuất
|
|
2
|
Bắn trong các
trường hợp đặc biệt
|
|
-
|
Bắn mục
tiêu gần quân ta
|
|
-
|
Bắn ứng dụng
|
|
-
|
Bắn trên
tàu, thuyền
|
|
-
|
Bắn mục
tiêu trên núi
|
|
|
Súng ĐKZ
|
|
1
|
Bắn mục tiêu cố
định, vận động ban đêm
|
|
-
|
Bắn trong cự ly bắn
tà
|
|
-
|
Bắn
ngoài cự ly bắn tà
|
|
2
|
Bắn trong các
trường hợp đặc biệt
|
|
-
|
Bắn mục
tiêu gần quân ta
|
|
-
|
Bắn ứng dụng
|
|
-
|
Bắn trên
tàu, thuyền
|
|
-
|
Bắn mục
tiêu trên núi
|
|
|
Công binh
|
24
|
1
|
Kỹ thuật
bố trí một số loại bẫy, mìn tự tạo
|
|
2
|
Tiểu đội, trung đội
công binh dân quân tự vệ chiến đấu phục kích bằng mìn trong điều kiện đêm tối
|
|
3
|
Tiểu đội, trung đội
công binh dân quân tự vệ bố trí cụm chông, mìn trong đô thị
|
|
4
|
Tiểu đội, trung đội
công binh dân quân tự vệ đánh phá giao thông
|
|
|
Thông tin
|
24
|
1
|
Sử dụng súng, đạn
pháo hiệu trong chiến đấu
|
|
2
|
Giới thiệu cách sử
dụng bản đồ, ống nhòm, địa bàn quân sự
|
|
3
|
Một số tình
huống cơ bản và cách xử trí trong công tác chuyển đạt
|
|
4
|
Phương pháp đánh
dấu bằng lộ tiêu, cành cây, biển báo
|
|
5
|
Thực
hành liên lạc hướng, mạng theo định mức
|
|
6
|
Giới thiệu một số
loại trang thiết bị thông tin mới
|
|
7
|
Sử dụng mạng thông
tin dân sự phục vụ nhiệm vụ quốc phòng ở địa phương
|
|
|
Phòng hóa
|
24
|
1
|
Giới thiệu cấu trúc
hầm phòng hóa tập thể
|
|
2
|
Thực hành sử dụng
các vũ khí, khí cháy và khí tài phát khói chế sẵn và ứng dụng
|
|
3
|
Thực hành sử dụng
các khí tài trinh sát hóa học
|
|
4
|
Hành động của tổ,
tiểu đội dân quân tự vệ hóa học đặt vọng quan sát phóng xạ, hóa học
|
|
5
|
Hành động của tổ,
tiểu đội dân quân tự vệ hóa học thực hành tiêu tẩy đường sá
|
|
6
|
Hành động của tổ,
tiểu đội dân quân tự vệ hóa học thực hành tiêu tẩy vũ khí trang bị
|
|
|
Trinh sát
|
24
|
1
|
Phương pháp khai
thác tin tức
|
|
2
|
Xây dựng cơ
sở mật
|
|
3
|
Tổ dân quân tự vệ
trinh sát làm nhiệm vụ quan sát và điều tra mục tiêu
|
|
4
|
Hoạt động của dân
quân tự vệ trinh sát trong thực hiện nhiệm vụ quân báo địa bàn
|
|
5
|
Võ thuật
|
|
-
|
Kỹ thuật đánh bắt
địch
|
|
-
|
Sử dụng
trường côn, đoản côn tự vệ và chiến đấu
|
|
|
Y tế
|
24
|
1
|
Kỹ thuật cấp cứu và
chuyển thương những người bị nạn
|
|
-
|
Băng vết thương
|
|
-
|
Cầm máu tạm thời
vết thương
|
|
-
|
Cố định tạm thời
gãy xương
|
|
-
|
Hô hấp nhân tạo
|
|
-
|
Chuyển thương
|
|
2
|
Kỹ thuật xử trí cấp
cứu trong một số trường hợp cụ thể
|
|
-
|
Ngộ độc thức ăn
|
|
-
|
Cứu người rơi xuống
nước, bị vùi lấp
|
|
-
|
Xử trí vết thương
phần mềm
|
|
-
|
Xử trí vết thương
bụng, ngực
|
|
-
|
Xử trí vết thương
mạch máu
|
|
-
|
Xử trí vết thương
cột sống, sọ não
|
|
-
|
Xử trí bỏng
|
|
III
|
Cập nhật nội dung mới
|
04
|
V. Chiến sĩ dân quân
thường trực
1. Mục tiêu
a) Giáo dục chính trị
- pháp luật cho dân quân thường trực nắm chắc âm mưu thủ đoạn "diễn biến
hòa bình", gây bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch trong tình hình
hiện nay, hiểu rõ nhiệm vụ quốc phòng, quân sự địa phương; vị trí, vai trò,
nhiệm vụ của phân đội dân quân thường trực; hiểu được các chính sách tôn giáo,
dân tộc, luật, hiệp định và các văn bản có liên quan đến biên giới, biển, đảo
an ninh quốc gia;
b) Nắm chắc, sử dụng
thành thạo các loại vũ khí trang bị, vũ khí tự tạo, kỹ thuật đánh gần, chiến
thuật tổ, tiểu đội, hiệp đồng chặt chẽ với các lực lượng khác tham gia tuần
tra, bảo vệ biên giới, các mục tiêu quan trọng sẵn sàng chiến đấu khi có tình
huống xẩy ra.
2. Yêu cầu
Có bản lĩnh chính trị
vững vàng, nắm chắc chức trách, nhiệm vụ, nội dung đã học; vận dụng linh hoạt,
sáng tạo vào xử trí các tình huống; bảo vệ vững chắc các mục tiêu được giao;
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 60
ngày/năm x 8 giờ: 480 giờ.
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị
- pháp luật: 05 ngày ´ 8 giờ: 40 giờ;
- Huấn luyện quân sự:
51 ngày ´ 8 giờ: 408 giờ;
- Cập nhật nội dung
mới: 01 ngày ´ 8 giờ: 08 giờ;
- Ôn và kiểm tra: 03
ngày ´ 8 giờ: 24 giờ.
4. Tổ chức,
phương pháp
a) Tổ
chức:
- Hàng năm
Ban chỉ huy quân sự cấp xã, căn cứ thời gian, nội dung chương trình quy định
của Bộ quốc phòng để xây dựng kế hoạch huấn luyện dân quân thường trực; cấp
huyện xây dựng kế hoạch huấn luyện dân quân tự vệ cấp huyện;
- Ban chỉ huy quân sự
cấp xã tổ chức huấn luyện là chính. Nếu quân số ít tổ chức huấn luyện tập trung
theo cụm xã hoặc huấn luyện tại Ban chỉ huy quân sự cấp huyện. Khi tổ chức huấn
luyện theo cụm xã hoặc huấn luyện tại Ban chỉ huy quân sự cấp huyện, Ban chỉ huy
quân sự cấp huyện phải xây dựng kế hoạch huấn luyện, quân số đi tham gia huấn
luyện của mỗi phân đội không quá 2/3;
- Thời gian tổ chức
huấn luyện lực lượng dân quân không quá 02 đợt trong 1 năm, tập trung huấn
luyện đầu năm để đảm bảo sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ;
- Tổ chức
huấn luyện tập trung; huấn luyện hết thời gian quy định không kéo dài quá 3
năm, những năm tiếp theo tổ chức huấn luyện theo yêu cầu nhiệm vụ của địa
phương và chương trình nâng cao.
b) Phương pháp
- Lên lớp tập trung,
trong giảng dạy chính trị, pháp luật sử dụng phương pháp diễn giải, phân tích
làm rõ; giảng dạy nội dung kỹ thuật hoặc đội ngũ chiến thuật dùng phương pháp
trực quan là dùng các mô hình, vật mẫu, sơ đồ, tranh vẽ và lấy động tác, thực
hành, làm mẫu của giáo viên làm chính;
- Huấn luyện phải kết
hợp tốt giữa lý thuyết với thực hành, huấn luyện kỹ thuật với chiến thuật;
- Trong luyện tập lấy
phương pháp luyện tập từng cá nhân đến tiểu đội; luyện tập gắn với phưng án.
5. Nội dung chương
trình
TT
|
Nội dung
|
Thời gian
(giờ)
|
I
|
Giáo dục chính trị - pháp luật
|
40
|
1
|
Âm mưu
thủ đoạn “diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch chống
phá cách mạng Việt Nam
|
|
2
|
Giới thiệu một số
nội dung chính về Luật dân quân tự vệ, một số văn bản thi hành Luật dân quân
tự vệ
|
|
3
|
Giới
thiệu một số nội dung chính về Luật biên giới quốc gia, một số văn bản thi
hành Luật biên giới quốc gia
|
|
4
|
Công tác
dân vận của lực lượng dân quân tự vệ
|
|
5
|
Một số
vấn đề về chính sách tôn giáo, dân tộc của Đảng và Nhà nước
|
|
6
|
Tình
hình và nhiệm vụ quốc phòng, quân sự địa phương, cơ sở
|
|
II
|
Huấn luyện quân sự
|
408
|
A
|
Quân sự chung
|
32
|
1
|
Điều lệnh đội ngũ
|
|
-
|
Đội ngũ từng người
không có súng
|
|
-
|
Đội ngũ từng người
có súng
|
|
-
|
Đội hình cơ bản của
tiểu đội
|
|
2
|
Cách phòng tránh vũ
khí công nghệ cao, vũ khí huỷ diệt lớn
|
|
3
|
Hiểu biết chung và cách sử dụng bản đồ, địa
bàn, ống nhòm QS
|
|
4
|
Một số nội dung
nghiệp vụ biên phòng có liên quan đến hoạt động của dân quân tự vệ
|
|
5
|
Dân quân tự vệ làm
nhiệm vụ phòng, chống và khắp phục hậu quả bão, lụt
|
|
6
|
DQTV khắp phục,
phòng chống cháy rừng
|
|
7
|
Cách nhận dạng một
số mục tiêu bay thấp của địch
|
|
8
|
Quy tắc bảo đảm an
toàn trong huấn luyện dân quân tự vệ
|
|
9
|
Bếp hoàng cầm và
cách sử dụng
|
|
B
|
Kỹ thuật chiến đấu
dân quân tự vệ bộ binh
|
120
|
1
|
Súng bộ binh (súng
trang bị)
|
|
-
|
Binh khí
|
|
-
|
Lý thuyết bắn
|
|
-
|
Cách dùng súng và
quy tắc bắn
|
|
-
|
Bắn đạn thật bài
1,2
|
|
2
|
Lựu đạn
|
|
-
|
Binh khí một số
loại lựu đạn (F1, lựu đạn cần 97,
lựu đạn phóng vỏ nhựa Việt Nam và M26-A2 của Mỹ)
|
|
-
|
Tư thế động tác ném
|
|
-
|
Các bài tập ném
|
|
3
|
Mìn
|
|
-
|
Một số loại mìn của
ta (mìn chống bộ binh, mìn chống xe cơ giới)
|
|
-
|
Cách bố trí mìn,
bẩy mìn
|
|
-
|
Một số loại mìn của
địch và cách khắp phục
|
|
4
|
Thuốc nổ
|
|
-
|
Hiểu biết chung
|
|
-
|
Gói buộc lượng nổ
|
|
-
|
Phương tiện gây nổ
|
|
-
|
Cách chắp nối ngòi
nổ thường
|
|
5
|
Công sự, ngụy trang
|
|
-
|
Hầm bí mật
|
|
-
|
Công sự , nguỵ
trang
|
|
6
|
Vũ khí tự tạo
|
|
-
|
Những vấn đề chung
|
|
-
|
Vũ khí tự tạo không
có chất nổ
|
|
-
|
Vũ khí tự tạo có
chất nổ
|
|
-
|
Phóng nổ
|
|
-
|
Sử dụng vũ khí tự
tạo trong chiến đấu
|
|
|
Kỹ thuật chiến đấu
dân quân tự vệ bộ binh trong đô thị
|
|
-
|
Làm công sự, nguỵ
trang trong đô thị
|
|
-
|
làm và khắp phục
một số vật cản trong đô thị
|
|
-
|
Kỹ thuật bắn súng
trong đô thị
|
|
-
|
Sử dụng lựu đạn,
pháo tay trong đô thị
|
|
|
Kỹ thuật chiến đấu
dân quân tự vệ ở địa hình đồng nước
|
|
-
|
Những vấn đề chung
|
|
-
|
Động tác xuống, lên
xuồng
|
|
-
|
Kỹ thuật sử dụng
xuồng
|
|
-
|
Một số cách neo,
đậu, nguỵ trang, cất dấu và di chuyển xuồng trong chiến đấu
|
|
C
|
Võ thuật
|
32
|
1
|
Đánh gần dùng
trường côn - đoản côn của dân quân tự vệ
|
|
-
|
Thế cơ bản
|
|
-
|
Kỹ thuật cơ bản
|
|
-
|
Sử dụng trường côn,
đoản côn tự vệ và chiến đấu
|
|
-
|
Đánh tổng hợp
|
|
2
|
Kỹ thuật đánh, bắt
địch
|
|
-
|
Đánh, bắt địch có
vũ khí
|
|
-
|
Đánh, bắt địch có
dao găm
|
|
-
|
Đánh, bắt địch có
súng ngắn
|
|
-
|
Đánh, bắt địch có
súng trường, tiểu liên
|
|
-
|
Đánh, bắt địch có
dao bầu, búa rìu
|
|
D
|
Chiến thuật dân quân tự vệ
|
196
|
1
|
Từng người, tổ dân
quân tự vệ chiến đấu
|
|
a)
|
Từng người chiến
đấu
|
|
-
|
Các tư thế động tác
|
|
-
|
Lợi dụng địa hình
địa vật
|
|
-
|
Vận động trên chiến
trường
|
|
-
|
Từng người đánh
chiếm mục tiêu
|
|
-
|
Từng người chiến
đấu ngăn chặn
|
|
-
|
Từng người làm
nhiệm vụ tuần tra canh gác
|
|
b)
|
Tổ dân quân tự vệ
chiến đấu
|
|
-
|
Tổ dân quân tự vệ
đánh chiếm mục tiêu
|
|
-
|
Tổ dân quân tự vệ
chiến đấu ngăn chặn
|
|
-
|
Tổ dân quân tự
vệ bắn
mục tiêu bay thấp bằng súng bộ binh
|
|
-
|
Tổ dân quân tự
vệ làm
nhiệm vụ tuần tra canh gác
|
|
-
|
Tổ dân quân tự
vệ
đánh một số mục tiêu trong đô thị
|
|
2
|
Tiểu đội dân quân
tự chiến đấu
|
|
-
|
Tiểu đội dân quân tự
vệ
chống xâm nhập biên giới
|
|
-
|
Tiểu đội DQTV đánh chiếm một số mục
tiêu ở địa hình đồng nước
|
|
-
|
Tiểu đội Dân quân tự
vệ bảo
vệ một số mục tiêu ở địa hình đồng nước
|
|
-
|
Tiểu đội bộ binh dân quân tự
vệ
đánh một số mục tiêu trong đô thị
|
|
-
|
Tiểu đội bộ binh dân quân tự
vệ
chiến đấu bảo vệ mục tiêu trong đô thị
|
|
-
|
Tiểu đội dân quân
tự vệ chiến đấu bảo vệ thôn
|
|
-
|
Tiểu đội dân quân tự
vệ
chiến đấu phục kích, tập kích
|
|
-
|
Tiểu đội dân quân tự
vệ
chiến đấu bám trụ
|
|
-
|
Tiểu đội DQTV bảo
vệ và đánh chiếm mục tiêu khi có bạo loạn
|
|
3
|
Trung đội dân quân
tự vệ chiến đấu
|
|
-
|
Trung đội chiến đấu
bảo vệ thôn
|
|
-
|
Trung đội dân quân
tự chiến đấu phục kích
|
|
-
|
Trung đội dân quân
tự chiến đấu tập kích
|
|
-
|
Trung đội dân quân tự
vệ
đánh địch độ bộ đường không bằng máy bay trực thăng
|
|
-
|
Trung đội bộ binh dân quân tự
vệ
chiến đấu bảo vệ mục tiêu trong đô thị
|
|
-
|
Trung đội bộ binh dân quân tự
vệ
đánh chiếm mục tiêu trong đô thị
|
|
-
|
Trung đội dân quân tự
vệ
chiến đấu ở địa hình đồng nước
|
|
-
|
Trung đội dân quân tự
vệ
chống xâm nhập biên giới
|
|
-
|
Tổ chức sử dụng lực
lượng phòng không dân quân tự vệ đánh chiếm mục tiêu bay thấp
|
|
-
|
Trung đội dân quân
tự vệ bảo vệ và đánh chiếm mục tiêu khi có gây rối, bạo loạn
|
|
-
|
Trung đội DQTV sử
dụng công cụ hộ trợ đánh chiếm mục tiêu khi có gây rối, bạo loạn
|
|
E
|
Y tế
|
12
|
1
|
Kỹ thuật cấp cứu và
chuyển thương những người bị nạn
|
|
2
|
Kỹ thuật xử trí cấp
cứu trong một số trường hợp cụ thể
|
|
H
|
Huấn luyện diễn tập
|
16
|
|
Hàng năm căn cứ vào
tình hình, nhiệm vụ của địa phương, cơ sở tổ chức huấn luyện theo phương án
|
|
III
|
Cập nhật nội dung mới
|
08
|
IV
|
Ôn và kiểm tra
|
24
|
V
|
Tổng số thời gian
|
480
|
VI. Chiến sĩ dân quân tự
vệ
biển
A. Chương trình cơ
bản
1. Mục tiêu
Giáo dục chính trị -
pháp luật, huấn luyện quân sự cho chiến sĩ hiểu rõ âm mưu, thủ
đoạn"Diễn biến hòa bình", gây bạo loạn lật đổ của các thế lực thù
địch; hiểu được nhiệm vụ quốc phòng, quân sự của địa phương; nắm vững các luật, hiệp định
và các văn bản có liên quan đến biển, đảo an ninh quốc gia và sử
dụng thành thạo các loại vũ khí, khí tài trang bị; hiệp đồng chặt chẽ chiến
thuật cấp tổ, tiểu đội, trên từng tàu, thuyền và với các lực lượng khác trên
biển, đủ khả năng hoàn thành nhiệm vụ theo chức trách.
2. Yêu cầu
Hiểu, nắm chắc chức
trách, nhiệm vụ, nội dung đã học; vận dụng thành thạo có hiệu quả vào trong
hoạt động bảo vệ chủ quyền trên biển, đảo nhằm hoàn thành tốt theo chức trách
nhiệm vụ được giao.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 12
ngày/năm ´ 3 năm ´ 8 giờ: 288 giờ.
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị
- pháp luật: 06 ngày ´ 8 giờ: 48 giờ;
- Huấn luyện quân sự:
24 ngày ´ 8 giờ: 192 giờ;
- Cập nhật nội dung
mới: 03 ngày ´ 8 giờ: 24 giờ;
- Ôn, kiểm tra: 03
ngày ´ 8 giờ: 24 giờ.
4. Tổ chức, phương
pháp huấn luyện
a) Tổ chức:
- Hàng năm
Ban chỉ huy quân sự cấp huyện phối hợp Ban chỉ huy quân sự cấp xã, cơ sở, các
chủ phương tiện để xây dựng kế hoạch Huấn luyện và chủ trì tổ chức huấn luyện,
ngoài ra có sự phối hợp giúp đỡ của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, các lực lượng hải
quân, biên phòng, cảnh sát biển trên địa bàn;
- Tổ chức
huấn luyện tuỳ theo lực lượng dân quân tự vệ biển có trên địa bàn để tổ chức
huấn luyện cho phù hợp, có thể huấn luyện tập trung từng cụm xã hoặc ở từng cơ
sở; từng tàu; mỗi năm huấn luện có thể tổ chức từ 02 đến 03 đợt;
- Huấn luyện hết thời
gian quy định không kéo dài quá 2 năm, những năm tiếp theo tổ chức huấn luyện
theo yêu cầu nhiệm vụ của địa phương và chương trình nâng cao.
b) Phương pháp:
- Lên lớp tập trung,
trong giảng dạy chính trị, pháp luật sử dụng phương pháp diễn giải, phân tích
làm rõ; giảng dạy nội dung kỹ thuật hoặc đội ngũ chiến thuật dùng phương pháp
trực quan là dùng các mô hình, vật mẫu, sơ đồ, tranh vẽ và lấy động tác, thực
hành, làm mẫu của giáo viên làm chính;
- Huấn luyện phải kết
hợp tốt giữa lý thuyết với thực hành, huấn luyện kỹ thuật với chiến thuật; huấn
luyện gắn với đánh bắt hải sản trên biển
- Trong luyện tập lấy
phương pháp luyện tập từng cá nhân đến tiểu đội; luyện tập theo nhiệm vụ,
phương án tác chiến.
5. Nội dung chương
trình
TT
|
Nội dung
|
Thời gian
(giờ)
|
I
|
Giáo dục chính trị - pháp luật
|
48
|
1
|
Âm mưu thủ đoạn
“diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch chống phá cách
mạng Việt Nam
|
|
2
|
Giới thiệu một số nội dung chính về Luật
dân quân tự vệ và một số văn bản thi hành Luật dân quân tự vệ
|
|
3
|
Một số nội dung chính trong Luật Hàng hải
Việt Nam và Luật Biển quốc tế
|
|
4
|
Một số văn bản dưới luật của Nhà nước có
liên quan đến hoạt động của lực lượng Dân quân tự vệ biển
|
|
5
|
Công tác dân vận
của lực lượng dân quân tự vệ
|
|
6
|
Một số vấn đề về
chính sách tôn giáo, dân tộc của Đảng và Nhà nước
|
|
7
|
Tình hình và nhiệm
vụ quốc phòng, quân sự địa phương, cơ sở
|
|
8
|
Tình hình an ninh chính trị, trật tự an
toàn xã hội trên vùng biển địa phương
|
|
II
|
Huấn luyện quân sự
|
192
|
A
|
Quân sự chung
|
24
|
1
|
Điều lệnh đội ngũ
|
|
-
|
Đội ngũ từng người không có súng; Đội ngũ
từng người có súng
|
|
-
|
Đội hình cơ bản của tiểu đội
|
|
2
|
Cách phòng tránh vũ khí công nghệ cao, vũ
khí huỷ diệt lớn
|
|
3
|
Hiểu biết chung và cách sử dụng hải đồ
biển, địa bàn, ống nhòm quân sự
|
|
4
|
Một số nội dung nghiệp vụ biên phòng có
liên quan đến hoạt động của dân quân tự vệ biển
|
|
5
|
Dân quân tự vệ làm nhiệm vụ phòng, chống và
khắp phục hậu quả bão, lụt
|
|
7
|
Cách nhận giạng một số mục tiêu bay thấp
của địch
|
|
8
|
Kỹ thuật cấp cứu và chuyển thương những
người bị nạn
|
|
9
|
Quy tắc bảo đảm an toàn trong huấn luyện
dân quân tự vệ
|
|
B
|
Huấn luyện chuyên nghành
|
120
|
-
|
Lý thuyết bắn súng trên biển
|
|
-
|
Tập bắn các bài bắn mục tiêu trên không và
mặt nước
|
|
-
|
Quan sát, nhận dạng mục tiêu trên biển và
cách thông báo, báo cáo
|
|
-
|
Một số phương pháp hoạt động chiến đấu trị
an trên biển
|
|
-
|
Tổ chức thông tin - liên lạc trên biển
|
|
-
|
Quy trình kiểm tra, bắt giữ tàu, thuyền, vi
phạm pháp luật trên biển
|
|
-
|
Một số kỹ thuật cấp cứu, cứu hộ trên biển
|
|
-
|
Bơi vũ trang trên biển
|
|
-
|
Một số phương án chống cướp phá tàu, thuyền
|
|
-
|
Luyện tập các nội dung thực hành trên biển
|
|
C
|
Huấn luyện võ thuật
|
24
|
1
|
Động tác cơ bản
|
|
2
|
Tay không đánh bắt địch
|
|
D
|
Huấn luyện theo phương án
|
24
|
III
|
Cập nhật nội dung mới
|
24
|
IV
|
Ôn và kiểm tra
|
24
|
V
|
Tổng số thời gian
|
228
|
B. Chương trình nâng
cao
1. Mục tiêu.
Giáo dục cho chiến sĩ
dân quân tự vệ biển nắm chắc âm mưu, thủ đoạn "diễn biến hòa bình",
gây bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch; âm mưu thủ đoạn chống phá trên
hướng biển đối với nước ta; nâng cao bản lĩnh, trách nhiệm trong thực hiện
nhiệm vụ quốc phòng, quân sự ở địa phương, đơn vị.
2. Yêu cầu
Nắm vững chức trách,
nhiệm vụ, quyền hạn; kiến thức cơ bản về kỹ, chiến thuật chuyên ngành, vận dụng
có hiệu quả trong quá trình hoạt động trên biển; biết hiệp đồng chiến đấu trong
tổ, tiểu đội trên từng tàu, thuyền, với các lực lượng khác trên biển.
3. Thời gian
a) Tổng thời gian: 05
ngày/năm ´ 8 giờ: 40 giờ.
b) Phân chia cụ thể:
- Giáo dục chính trị
- pháp luật: 01 ngày ´ 8 giờ: 08 giờ;
- Huấn luyện quân sự:
3,5 ngày ´ 8 giờ: 28 giờ;
- Cập nhật nội dung
mới: 05 ngày ´ 8 giờ: 04 giờ.
4. Địa điểm
Tại Ban chỉ huy quân sự cấp huyện.
5. Nội dung chương trình
TT
|
Nội dung
|
Thời gian
(giờ)
|
I
|
Giáo
dục chính trị - pháp luật
|
08
|
1
|
Âm mưu thủ đoạn “diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch chống phá cách mạng Việt Nam
|
|
2
|
Một số nội dung chính trong Luật Hàng hải
Việt Nam và Luật Biển quốc tế
|
|
3
|
Công tác đảng, công tác chính trị trong xây
dựng lực lượng dân quân tự vệ
|
|
4
|
Tình hình nhiệm vụ quân sự, quốc phòng của
địa phương, đơn vị
|
|
II
|
Huấn luyện quân sự
|
28
|
A
|
Kỹ,
chiến thuật chuyên ngành
|
20
|
1
|
Giới thiệu một số loại tàu thuyền của Hải quân nước
ngoài
|
|
2
|
Thả
mìn phong tỏa
|
|
3
|
Bảng
bố trí chiến đấu trên tàu thuyền
|
|
4
|
Giới
thiệu một số hình thức chiến thuật tàu mặt nước
|
|
5
|
Bắn mục tiêu trên biển (súng được trang bị)
|
|
6
|
Một
số nội dung về thông báo bão, áp thấp nhiệt đới gần bờ và tìm kiếm cứu nạn
trên biển
|
|
7
|
Một
số phương pháp hoạt động trị an của tàu thuyền dân quân tự vệ trên biển
|
|
B
|
Võ
thuật
|
08
|
1
|
Đánh
bắt địch có dao găm
|
|
2
|
Đánh
bắt địch có súng ngắn
|
|
3
|
Đánh
bắt địch có súng trường, tiểu liên
|
|
4
|
Đánh bắt địch có búa, rìu
|
|
5
|
Đánh địch có gậy ngắn
|
|
III
|
Cập nhật nội dung mới
|
04
|
IV
|
Tổng số thời gian
|
40
|
Chương IV
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
1. Thủ trưởng các
tổng cục, Tư lệnh các quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Tư lệnh các quân
chủng, binh chủng, binh đoàn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chỉ
huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cơ bộ, ngành trung ương, Chỉ huy trưởng Ban chỉ
huy quân sự cơ quan, tổ chức ở cơ sở chịu trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức thực
hiện Thông tư này.
2. Trong quá trình
thực hiện, nếu có gì vướng mắc, hoặc phát sinh các vấn đề mới, các cơ quan, đơn
vị báo cáo về Bộ Quốc phòng để kịp thời bổ sung, điều chỉnh./.