|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12518-2:2018 về Dây thép và các sản phẩm dây thép - Phần 2
Số hiệu:
|
TCVN12518-2:2018
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 77.140.65 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Dung sai đường kính, mm
|
Phạm vi đường kính của
dây thép, d
mm
|
T1
|
T2
|
T3
|
T4
|
T5
|
± 0,003
|
-
|
-
|
-
|
—
|
0,050 ≤ d <
0,091
|
± 0,004
|
-
|
-
|
-
|
0,050 < d <
0,072
|
0,091 ≤ d < 0,17
|
± 0,005
|
-
|
-
|
-
|
0,072 ≤ d < 0,12
|
0,17 ≤ d < 0,26
|
± 0,006
|
-
|
-
|
0,05 ≤ d< 0,12
|
0,12 ≤ d < 0,17
|
0,26 ≤ d < 0,37
|
± 0,008
|
-
|
-
|
0,12 ≤ d < 0,15
|
0,17 ≤ d < 0,29
|
0,37 ≤ d < 0,65
|
± 0,010
|
-
|
-
|
0,15 ≤ d < 0,23
|
0,29 ≤ d < 0,45
|
0,65 ≤ d < 1,01
|
± 0,012
|
-
|
-
|
0,23 ≤ d < 0,33
|
0,45 ≤ d < 0,65
|
1,01 ≤ d < 1,45
|
± 0,015
|
-
|
0,20 ≤ d < 0,31
|
0,33 ≤ d < 0,52
|
0,65 ≤ d < 1,01
|
1,45 ≤ d < 2,26
|
± 0,020
|
-
|
0,31 ≤ d < 0,55
|
0,52 ≤ d < 0,91
|
1,01 ≤ d < 1,78
|
2,26 ≤ d < 4,01
|
± 0,025
|
0,30 ≤ d < 0,52
|
0,55 ≤ d < 0,86
|
0,91 ≤ d < 1,42
|
1,78 ≤ d < 2,78
|
4,01 ≤ d < 6,26
|
± 0,030
|
0,52 ≤ d < 0,74
|
0,86 ≤ d <1,24
|
1,42 ≤ d < 2,05
|
2,78 ≤ d < 4,01
|
6,26 ≤ d
< 9,01
|
± 0,035
|
0,74 ≤ d < 1,01
|
1,24 ≤ d < 1,69
|
2,05 ≤ d < 2,78
|
4,01 ≤ d
< 5,45
|
9,01 ≤ d < 12,26
|
± 0,040
|
1,01 ≤ d < 1,31
|
1,69 ≤ d < 2,20
|
2,78 ≤ d < 3,63
|
5,45 ≤ d < 7,12
|
12,26 ≤ d < 16,01
|
± 0,045
|
1,31 ≤ d < 1,66
|
2,20 ≤ d < 2,78
|
3,63 ≤ d < 4,60
|
7,12 ≤ d < 9,01
|
16,01 ≤ d < 20,26
|
± 0,050
|
1,66 ≤ d < 2,05
|
2,78 ≤ d < 3,43
|
4,60 ≤ d < 5,67
|
9,01 ≤ d < 11,12
|
20,26 ≤ d ≤ 25,00
|
± 0,060
|
2,05 ≤ d < 2,94
|
3,43 ≤ d < 4,94
|
5,67 ≤ d < 8,17
|
11,12 ≤ d < 16,01
|
-
|
± 0,070
|
2,94 ≤ d < 4,01
|
4,94 ≤ d < 6,73
|
8,17 ≤ d < 11,12
|
16,01 ≤ d < 21,77
|
-
|
± 0,080
|
4,01 ≤ d < 5,23
|
6,73 ≤ d < 8,78
|
11,12 ≤ d < 14,52
|
21,77 ≤ d ≤ 25,00
|
-
|
± 0,090
|
5,23 ≤ d < 6,62
|
8,78 ≤ d < 11,12
|
14,52 ≤ d < 18,37
|
-
|
-
|
± 0,100
|
6,62 ≤ d < 8,17
|
11,12 ≤ d < 13,72
|
18,37 ≤ d < 22,68
|
-
|
-
|
± 0,120
|
8,17 ≤ d < 11,76
|
13,72 ≤ d < 19,76
|
22,68 ≤ d ≤ 25,00
|
-
|
-
|
± 0,140
|
11,76 ≤ d < 16,01
|
19,76 ≤ d ≤ 25,00
|
-
|
-
|
-
|
± 0,160
|
16,01 ≤ d < 20,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
± 0,180
|
20,90 ≤ d ≤ 25,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.3 Độ không tròn
(độ ô van) Độ không tròn là hiệu số giữa đường
kính lớn nhất và đường
kính nhỏ nhất của
dây thép tại bất cứ mặt cắt ngang nào và không được lớn hơn một nửa tổng dung
sai cho trong Bảng 1. 4.4 Dung sai đường
kính của dây thép có lớp phủ hữu cơ 4.4.1 Lớp phủ hữu
cơ đùn ép Dung sai đường kính của dây thép có lớp
phủ hữu cơ đùn ép phải theo chỉ dẫn trong Bảng 2. Lõi thép có thể là dây đánh bóng hoặc
dây phủ kim loại (thường là phủ kẽm). 4.4.2 Lớp phủ hữu
cơ thiêu kết Dung sai đường kính của dây
thép có lớp phủ hữu cơ thiêu kết phải theo chỉ dẫn trong Bảng 2. Thông thường
dây thép có lõi là
dây có lớp phủ kim loại (thường là lớp phủ kẽm). Bảng 2 - Dung
sai cho đường kính và chiều
dày lớp phủ của dây thép có lớp phủ hữu cơ
thiêu kết và lớp phủ hữu cơ đùn ép ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dung sai cho
toàn bộ đường kính có lớp phủ
hữu cơ mm Chiều dày nhỏ
nhất của lớp phủ,
mm Độ đồng tâm nhỏ nhất % Đùn ép Thiêu kết Đùn ép Thiêu kết d ≤ 1,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,20 0,12 75 65 1,00 < 5 ≤ 2,00 ± 0,10 0,25 0,12 75 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,00 < d ≤ 3,15 ± 0,15 0,35 0,15 75 65 3,15 < d ≤ 6,00 ± 0,20 0,40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 75 65 6,00 < d ≤ 13,00 ± 0,25 0,50 - 75 65 CHÚ THÍCH 1: Dung sai đường
kính của dây
thép có lớp phủ kẽm hoặc lớp
phủ hợp kim kẽm là T1 trong Bảng
1. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ THÍCH 3: “Đùn ép” ám chỉ vật liệu không có chất dính kết 5 Dung sai cho đoạn
dây thép 5.1 Dung sai chiều
dài Dung sai chiều dài của các đoạn dây
thép phải theo chỉ dẫn trong Bảng 3. Có ba cấp dung sai chiều dài của các
đoạn dây thép cho trong Bảng
3 phụ thuộc vào chiều dài danh nghĩa. Khách hàng phải lựa chọn cấp thích hợp
theo yêu cầu. Bảng 3 - Dung
sai chiều dài của các đoạn dây thép Chiều dài
danh nghĩa mm Dung sai
chiều dài Trên ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 - 300 1000 300 1000 - ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ± 1,00 mm ± 0,10% ± 0,50% cho
tất cả các chiều dài ± 1,00% cho
tất cả các chiều dài 5.2 Dung sai độ
thẳng Có ba cấp độ thẳng của các đoạn dây
thép cho trong Bảng 4 dùng cho các đường kính dây quy định trong Bảng 5. Khách
hàng phải lựa chọn cấp thích hợp theo yêu cầu. Hình 1 minh họa phép đo độ không
thẳng. Đối với các cấp 1 và 2, các đoạn dây
thép cũng phải đáp ứng các yêu cầu của phép thử lăn được thực hiện trên một mặt
phẳng nghiêng bằng kính thủy tinh
trơn nhẵn. Các
đoạn dây thép được đặt trên mặt phẳng nghiêng ở vị trí cho phép
chúng lăn tự do xuống dưới. Bảng 4 - Dung
sai độ thẳng của
các đoạn dây thép Cấp ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 L = 1000 mm Thử lăn 1 a = 0,5 mm a = 2mm Sẽ lăn xuống
mặt phẳng
nghiêng
1/10 2 a = 1,0 mm a = 4 mm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Không yêu cầu Bảng 5 - Chiều
dài thử để đo độ không
thẳng Đường kính
dây thép, d mm Chiều dài thử, L mm 200 ≤ d ≤ 6,00 500 6,00 < d
≤ 13,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13,00 < d ≤ 20,00 1000 CHÚ THÍCH: Dây thép có đường
kính nhỏ hơn 2,00 mm sẽ
có chiều dài không đủ cứng vững cho nên khó đo độ không
thẳng a. Vì
thế, phải thực hiện
phép đo theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp
CHÚ DẪN: L chiều dài thử. a độ không thẳng Hình 1 - Đo độ
không thẳng 6 Chiều dài dây thép
dạng cuộn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12518-2:2018 (ISO 22034-2:2016) về Dây thép và các sản phẩm dây thép - Phần 2: Dung sai kích thước dây
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12518-2:2018 (ISO 22034-2:2016) về Dây thép và các sản phẩm dây thép - Phần 2: Dung sai kích thước dây
1.520
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|