Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11639-3:2016 về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 3

Số hiệu: TCVN11639-3:2016 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2016 Ngày hiệu lực:
ICS:43.060.10 Tình trạng: Đã biết

Chiều dày vòng găng

Chiều rộng vòng găng
a1 ± 0,15

Kiểu

Nhỏ
(Mã:S)

Lớn
(Mã:L)

2,0

1,8 đến 2,0

---

SOR

2,5

1,8 đến 2,0

---

SOR

3,0

1,8 đến 2,0

2,3 đến 2,6

SOR và SOV

4,0

2,0 đến 2,6

2,8 đến 3,2

SOR và SOV

5.2  Chiều dầy phần tiếp xúc h5

Bảng 2 đưa ra các đặc điểm chung của chiều dày phần tiếp xúc h5

Bảng 2 - Chiều dầy phần tiếp xúc h5

Kích thước tính bằng milimét

Chiều dày vòng găng
h1

Chiều dày phần tiếp xúc
h5 ± 0,07

2,0

0,20

---

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,5

0,20

0,25

---

3,0

0,20

0,25

0,30

4,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,25

0,30

a Với vòng găng có đường kính lớn hơn 120 mm và chiều dày bằng 4,0 mm, không sử dụng kích thước chiều dày phần tiếp xúc 0,20 mm.

5.3  Các góc của phần tiếp xúc α, β

Bảng 3 đưa ra các đặc điểm chung các góc của phần tiếp xúc α, β.

Bảng 3 - Góc của phần tiếp xúc α, β

Góc của phần tiếp xúc

Khoảng giá trị danh nghĩa của góc

Dung sai

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5° đến 20° a

± 5°

β

10° đến 30° a

± 5°

a Góc danh nghĩa tùy thuộc vào sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.

5.4  Chiều rộng rãnh ngoài B3

Bảng 4 đưa ra các đặc điểm chung của chiều rộng rãnh ngoài B3.

Bảng 4- Chiều rộng rãnh ngoài B3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dày vòng găng
h1

Chiều rộng rãnh ngoài
B3 a

2,0

1,25 đến 1,45

2,5

1,35 đến 1,75

3,0

1,45 đến 2,10

4,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a B3 > (c1 + 0,95)

5.5  Kích thước rãnh xẻ

Bảng 5 quy định các đặc điểm chung của kích thước rãnh xẻ.

Bng 5 - Kích thước rãnh xẻ tiêu chuẩn

Kích thước tính bằng milimét

Chiều dày vòng găng
h1

Chiều rộng rãnh xẻ
c1

Chiều dài rãnh xẻ
w1

Khoảng cách rãnh xẻ
W3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,3 đến 0,5

1,4 đến 2,5

5 đến 10

2,5

0,4 đến 0,6

2,0 đến 3,0

5 đến 10

3,0

0,5 đến 0,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5 đến 10

4,0

0,6 đến 1,0

3,0 đến 5,0

5 đến 10

Các rãnh xẻ có th được xẻ mở trên bề mặt khe h vòng găng (Xem hình 3).

Hình 3 - Bố trí các rãnh xẻ

5.6  B mặt thấm Nitơ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 6 - Chiều dầy lớp thấm Nitơ trên mặt lưng và mặt đáy

Kích thước tính bng milimét

Chiều dầy lớp thấm nitơ

Mặt lưng
min

Mặt đáy
min

NT010

0,010

0,005

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,030

0,010

NT050

0,050

0,015

a Xem TCVN 5735-1 (ISO 6621-4) cho dung sai

5.7  Áp suất tiếp xúc danh nghĩa và lực tiếp tuyến

Bảng 7 đưa ra các đặc điểm chung của áp suất tiếp xúc danh nghĩa.

Bảng 7 - Kiểu áp suất tiếp xúc danh nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dầy vòng găng
h1

Áp suất tiếp xúc danh nghĩa
p0
MPa

Mã PN1,0

Mã PN1,5

Mã PN2,0

Mã PN2,5

2,0

1,0

1,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

---

2,5

1,0

1,5

2,0

---

3,0

---

1,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,5

4,0

---

1,5

2,0

2,5

5.8  Dung sai của lực tiếp tuyến Ft

Bảng 8 quy định các đặc điểm chung của lực tiếp tuyến Ft, mà:

Ft = d1 x h5 x p0                                                                          (1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lực tiếp tuyến
N

Dung sai

Ft < 20

± 4 N

Ft 20

± 20 %

6  Lò xo xoắn

6.1  Kiểu lò xo xoắn

6.1.1  Tất cả các giá trị nêu trong các bảng kích thước đều dựa trên cơ sở lò xo xoắn hình trụ được cuốn từ các dây tròn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1.2  Hình 4 đưa ra lò xo xoắn kiểu CSN với các bước lò xo đều.

CHÚ DN:

1  Đường kính của dây lò xo

Hình 4 - Lò xo xoắn kiểu CSN

6.1.3  Hình 5 cho lò xo xoắn kiểu CSG có bước lò xo đều (đường kính vòng lò xo d7 phẳng).

CHÚ DN:

1  Đường kính của dây lò xo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 5 - Lò xo xoắn kiểu CSG

6.1.4  Hình 6 đưa ra lò xo xoắn kiểu CSE với các bước lò xo biến đổi (đường kính vòng lò xo d7 phẳng), và hình 7 đưa ra vị trí của các bước lò xo nhỏ.

CHÚ DN:

1  Đường kính của dây lò xo.

a  Xấp xỉ 0,8 lần đường kính của vòng dây lò xo.

Hình 6 - Lò xo xoắn kiểu CSE

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 Khoảng hở lò xo

2 Khu vực bước xoắn nhỏ

a Chốt độ dài tự do

b Chốt độ dài cố định

Hình 7 - Vị trí của vùng bước xoắn nhỏ

CHÚ THÍCH: Việc sử dụng các kết cấu lò xo khác có thể được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. Kết cấu và kích thước rãnh chứa lò xo theo đó cũng có thể thay đổi nếu cần thiết.

6.2  Khoảng chệch của lò xo xoắn (khe hở m rộng)

Khoảng chệch của lò xo xoắn, f1, là khoảng cách giữa các điểm cuối của khe hở vòng găng, khi vòng găng không chịu nén, tính theo trung điểm của rãnh lò xo (Xem hình 8 và bảng 9).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 9 - Khoảng chệch của lò xo xoắn

Đường kính danh nghĩa
d1

Khoảng chệch của lò xo xoắn
f1
max

60 ≤ d1 < 100

0,1 x d1

100 d1 200

0,12 x d1

6.3  Vị trí của khoảng hở lò xo xoắn và cách cố định

Khoảng hở lò xo phải xấp xỉ 180° tính từ khe h miệng vòng găng tới và các điểm cuối của khoảng h lò xo được cố định với đim ni hoặc một chốt nối.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lò xo xoắn làm từ vật liệu được cho trong TCVN 5735-3 (ISO 6621-3), bảng 1, phân lớp MC62 (dây lò xo van), MC67 (thép không gỉ) và MC68 (dây đàn piano).

Lò xo có hai mức chịu nhiệt khác nhau (mất lực tiếp tuyến do tải trọng và nhiệt độ).

- Mức chịu nhiệt tiêu chuẩn,

- Mức chịu nhiệt giảm, mã WF.

Các điều kiện thử nghiệm và mức độ giảm lực tiếp tuyến cho phép được chỉ rõ theo TCVN 5735-5 (ISO 6621-5), bảng 10.

7  Kiểu SOR

Bảng 10 đưa ra dung sai và các tiêu chí tính a4, a13, a14, d14, d7a12 cho kiểu SOR.

Bảng 10 - Dung sai và các tiêu chí tính a4, a13, a14, d14, d7 a12 cho kiu SOR.

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ký hiệu

Dung sai

Phương án tính

Độ sâu rãnh

a4

± 0,1

a4 = (0,35 đến 0,6) x a1 - 0,2

Độ sâu rãnh và phần vật liệu còn lại

a13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a13 = a4 + (0,45 đến 0,65)

Chiều rộng phần cắt rãnh ngoài

a14 a

max

a14 = (0,1 đến 0,3) x a1

Đường kính rãnh lò xo xoắn

d14

± 0,05

d14 = (0,65 đến 0,85) x h1 b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d7

± 0,05

d7 = (0,05 đến 0,3) x d14

Chiều rộng vòng găng tính cả lò xo xoắn

a12

± 0,15

a12 = a13 + d7

a Giá trị này sẽ được xác định bi nhà sản xuất và khách hàng.

b Khi h1 = 2,0 hoặc 2,5, d14 = (0,75 đến 0,85) x h1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.1  Góc của đường rãnh trong, θ, được xác định như sau:

40° ± 1° (mã V40) hoặc 45° ± 1° (mã V45) ± 1° (góc tính đến mặt tham chiếu)

Xem hình 2.

8.2  Bng 11 đưa ra dung sai và các phương án tính a4, a13, a14, d14, d7a12 cho kiểu SOV

Bảng 11 - Dung sai và các phương án tính a4, a13, a14, d14, d7 a12 cho kiểu SOV

Kích thước tính bằng milimét

Chi tiết

Ký hiệu

Dung sai

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ sâu rãnh

a4

± 0,1

a4 = (0,35 đến 0,6) x a1 - 0,3

Độ sâu rãnh và phần vật liệu còn lại

a13

± 0,1

a13 = a4 + (0,45 đến 0,65)

Chiều rộng phần cắt rãnh ngoài

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

max

a14 = (0,1 đến 0,3) x a1

Đường kính vòng lò xo xoắn

d7

± 0,05

d7 = (0,6 đến 0,8) x h1

Chiều rộng vòng găng tính cả lò xo xoắn

a12

± 0,15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a Giá trị này sẽ được xác định bởi nhà sản xuất và khách hàng

9  Kích thước

Hai kiểu tiết diện vòng găng dầu được xác định trong phần này của TCVN 11639 (ISO 6626) (SOR và SOV) có thể được sử dụng cho các khoảng đường kính vòng găng khác nhau. Bảng 12 liệt kê danh mục các bảng từ 13 đến bảng 19 xác định kích thước của các kiểu vòng găng. Bảng 13 đến bảng 19 đưa ra các trực tiếp tuyến danh nghĩa được khuyến cáo sử dụng cho các kiểu vòng găng với các đường kính được nêu trong bảng 12.

Bảng 12 - Danh mục các bảng từ 13 đến bảng 19

Kích thước tính bằng milimét

Bảng

Kiểu

Chiều dày vòng găng
h1

Chiều rộng vòng găng
a1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

SOR

2,0 và 2,5

SOR-S

60 đến 100

14

3,0

SOR-S và SOR-L

65 đến 120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,0

SOR-S và SOR-L

80 đến 124

16

4,0

SOR-S và SOR-L

125 đến 200

17

SOV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SOR-S và SOR-L

70 đến 120

18

4,0

SOR-S và SOR-L

80 đến 124

19

4,0

SOR-S và SOR-L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Mã S và L được mô tả trong bảng 1.

Bảng 13 - Lực tiếp tuyến danh nghĩa khuyến cáo sử dụng cho vòng găng kiểu SOR-S (h1 = 2,0 mm và h1 = 2,5 mm)

Kích thước tính bằng milimét

Bng 14 - Lực tiếp tuyến danh nghĩa khuyến cáo sử dụng cho vòng găng kiểu SOR-S và SOR-L (h1 = 3,0 mm)

Kích thước tính bằng milimét

Bảng 15 - Lực tiếp tuyến danh nghĩa khuyến cáo sử dụng cho vòng găng kiu SOR-S và SOR-L (h1 = 4,0 mm; đường kính danh nghĩa d1 < 125 mm)

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 16 - Lực tiếp tuyến danh nghĩa khuyến cáo sử dụng cho vòng găng kiểu SOR-S và SOR-L (h1 = 4,0 mm; đường kính danh nghĩa d1 125 mm)

Kích thước tính bằng milimét

Bảng 17 - Lực tiếp tuyến danh nghĩa được khuyến cáo sử dụng cho vòng găng kiểu SOV-S và SOV-L (h1 = 3,0 mm;)

Kích thước tính bằng milimét

Bảng 18 - Lực tiếp tuyến danh nghĩa được khuyến cáo sử dụng cho vòng găng kiểu SOV-S và SOV-L (h1 = 4,0 mm; đường kính danh nghĩa d1 < 125 mm)

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính bằng milimét

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 5735-1 (ISO 6621-1), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 1: Từ vựng

[2] TCVN 5735-2 (ISO 6621-2), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 2: Phương pháp đo

[3] TCVN 5735-3 (ISO 6621-3), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật đối với vật liệu

[4] TCVN 5735-5 (ISO 6621-5), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 5: Yêu cầu chất lượng

[5] TCVN 11635-1 (ISO 6622-1), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chữ nhật làm bằng gang đúc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[7] TCVN 11636 (ISO 6623), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Vòng găng tiết diện lưỡi cạo làm bằng gang đúc

[8] TCVN 11637-1 (ISO 6624-1), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng gang đúc

[9] TCVN 11637-2 (ISO 6624-2), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 2: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng gang đúc

[10] TCVN 11637-3 (ISO 6624-3), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 3: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng thép

[11] TCVN 11637-4 (ISO 6624-4), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 4: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng thép

[12] TCVN 11638 (ISO 6625), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu

[13] TCVN 11639-2 (ISO 6626-2), Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng dầu lò xo xoắn có chiều dày nhỏ làm bằng gang đúc

[14] TCVN 11640 (ISO 6627), Động cơ đốt trong- Vòng găng - Vòng găng dầu có vòng đệm đàn hồi.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11639-3:2016 (ISO 6626-3:2008) về Động cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 3: Vòng găng dầu lò xo xoắn làm bằng thép

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.438

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.89.8
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!