Chiều dày
vòng găng
|
Chiều rộng
vòng găng
a1 ± 0,15
|
Kiểu
|
|
Nhỏ
(Mã:S)
|
Lớn
(Mã:L)
|
2,0
|
1,8 đến 2,0
|
---
|
SOR
|
2,5
|
1,8 đến 2,0
|
---
|
SOR
|
3,0
|
1,8 đến 2,0
|
2,3 đến 2,6
|
SOR và SOV
|
4,0
|
2,0 đến 2,6
|
2,8 đến 3,2
|
SOR và SOV
|
5.2 Chiều dầy phần
tiếp xúc h5
Bảng 2 đưa ra các đặc điểm chung của
chiều dày phần tiếp xúc h5
Bảng 2 - Chiều
dầy phần tiếp xúc h5
Kích thước
tính bằng milimét
Chiều dày
vòng găng
h1
Chiều dày
phần tiếp xúc
h5 ± 0,07
2,0
0,20
---
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
0,20
0,25
---
3,0
0,20
0,25
0,30
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,30
a Với vòng găng có
đường kính lớn hơn 120 mm và chiều dày bằng 4,0 mm, không sử dụng kích thước
chiều dày phần tiếp xúc 0,20 mm.
5.3 Các góc của
phần tiếp xúc α, β
Bảng 3 đưa ra các đặc điểm chung các
góc của phần tiếp xúc α, β.
Bảng 3 - Góc
của phần tiếp xúc α, β
Góc của phần
tiếp xúc
Khoảng giá
trị danh nghĩa của góc
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5° đến 20° a
± 5°
β
10° đến 30° a
± 5°
a Góc danh nghĩa tùy
thuộc vào sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
5.4 Chiều rộng
rãnh ngoài B3
Bảng 4 đưa ra các đặc điểm chung của
chiều rộng rãnh ngoài B3.
Bảng 4- Chiều
rộng rãnh ngoài B3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày
vòng găng
h1
Chiều rộng
rãnh ngoài
B3 a
2,0
1,25 đến
1,45
2,5
1,35 đến
1,75
3,0
1,45 đến
2,10
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a B3
> (c1 + 0,95)
5.5 Kích thước
rãnh xẻ
Bảng 5 quy định các đặc điểm chung của
kích thước rãnh xẻ.
Bảng 5 - Kích
thước rãnh xẻ tiêu chuẩn
Kích thước
tính bằng milimét
Chiều dày
vòng găng
h1
Chiều rộng
rãnh xẻ
c1
Chiều dài
rãnh xẻ
w1
Khoảng cách
rãnh xẻ
W3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3 đến 0,5
1,4 đến 2,5
5 đến 10
2,5
0,4 đến 0,6
2,0 đến 3,0
5 đến 10
3,0
0,5 đến 0,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 đến 10
4,0
0,6 đến 1,0
3,0 đến 5,0
5 đến 10
Các rãnh xẻ có thể được xẻ mở
trên bề mặt khe hở vòng găng
(Xem hình 3).
Hình 3 - Bố trí
các rãnh xẻ
5.6 Bề mặt thấm
Nitơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Chiều
dầy lớp thấm Nitơ trên mặt lưng và mặt đáy
Kích thước
tính bằng milimét
Mã
Chiều dầy lớp thấm
nitơ
Mặt lưng
min
Mặt đáy
min
NT010
0,010
0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,010
NT050
0,050
0,015
a Xem TCVN
5735-1 (ISO 6621-4) cho dung sai
5.7 Áp suất tiếp
xúc danh nghĩa và lực tiếp tuyến
Bảng 7 đưa ra các đặc điểm chung của
áp suất tiếp xúc danh nghĩa.
Bảng 7 - Kiểu
áp suất tiếp xúc danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dầy
vòng găng
h1
Áp suất tiếp
xúc danh nghĩa
p0
MPa
Mã PN1,0
Mã PN1,5
Mã PN2,0
Mã PN2,5
2,0
1,0
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
---
2,5
1,0
1,5
2,0
---
3,0
---
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
4,0
---
1,5
2,0
2,5
5.8 Dung sai của
lực tiếp tuyến Ft
Bảng 8 quy định các đặc điểm chung của
lực tiếp tuyến Ft, mà:
Ft = d1 x h5 x p0 (1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực tiếp
tuyến
N
Dung sai
Ft
< 20
± 4 N
Ft ≥ 20
± 20 %
6 Lò xo xoắn
6.1 Kiểu lò xo xoắn
6.1.1 Tất cả các
giá trị nêu trong các bảng kích thước đều dựa trên cơ sở lò xo xoắn hình trụ được
cuốn từ các dây tròn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.2 Hình 4 đưa
ra lò xo xoắn kiểu CSN với các bước lò xo đều.
CHÚ DẪN:
1 Đường kính của
dây lò xo
Hình 4 - Lò
xo xoắn kiểu CSN
6.1.3 Hình 5 cho lò
xo xoắn kiểu CSG có bước lò xo đều (đường kính vòng lò xo d7 phẳng).
CHÚ DẪN:
1 Đường kính của
dây lò xo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5 - Lò
xo xoắn kiểu CSG
6.1.4 Hình 6 đưa ra
lò xo xoắn kiểu CSE với các bước lò xo biến đổi (đường kính vòng lò xo d7
phẳng), và hình 7 đưa ra vị trí của các bước lò xo nhỏ.
CHÚ DẪN:
1 Đường kính của
dây lò xo.
a Xấp xỉ 0,8 lần
đường kính của vòng dây lò xo.
Hình 6 - Lò
xo xoắn kiểu CSE
Kích thước tính bằng
milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Khoảng hở lò
xo
2 Khu vực bước
xoắn nhỏ
a Chốt độ dài
tự do
b Chốt độ dài cố
định
Hình 7 - Vị
trí của vùng bước xoắn nhỏ
CHÚ THÍCH: Việc sử dụng các kết cấu lò xo khác có
thể được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. Kết cấu và kích thước rãnh
chứa lò xo theo đó cũng có thể thay đổi nếu cần thiết.
6.2 Khoảng chệch
của lò xo xoắn (khe hở mở rộng)
Khoảng chệch của lò xo xoắn, f1, là khoảng
cách giữa các điểm cuối của khe hở vòng găng, khi vòng găng không chịu nén,
tính theo trung điểm của rãnh lò xo (Xem hình 8 và bảng 9).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 9 - Khoảng
chệch của lò xo xoắn
Đường kính
danh nghĩa
d1
Khoảng chệch
của lò xo xoắn
f1
max
60 ≤ d1
< 100
0,1 x d1
100 ≤ d1 ≤ 200
0,12 x d1
6.3 Vị trí của
khoảng hở lò xo xoắn và cách cố định
Khoảng hở lò xo phải xấp xỉ 180° tính
từ khe hở miệng vòng
găng tới và các điểm cuối của khoảng hở lò xo được cố định với điểm nối hoặc một chốt
nối.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lò xo xoắn làm từ vật liệu được cho
trong TCVN 5735-3 (ISO 6621-3), bảng 1, phân lớp MC62 (dây lò xo van), MC67
(thép không gỉ) và MC68 (dây đàn piano).
Lò xo có hai mức chịu nhiệt khác nhau
(mất lực tiếp tuyến do tải trọng và nhiệt độ).
- Mức chịu nhiệt tiêu chuẩn,
- Mức chịu nhiệt giảm, mã WF.
Các điều kiện thử nghiệm và mức độ giảm
lực tiếp tuyến cho phép được chỉ rõ theo TCVN 5735-5 (ISO 6621-5), bảng 10.
7 Kiểu SOR
Bảng 10 đưa ra dung sai và các tiêu
chí tính a4, a13, a14, d14, d7 và a12 cho kiểu
SOR.
Bảng 10 -
Dung sai và các tiêu chí tính a4, a13, a14, d14, d7 và a12 cho kiểu SOR.
Kích thước
tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Dung sai
Phương án
tính
Độ sâu rãnh
a4
± 0,1
a4 = (0,35 đến
0,6) x
a1 - 0,2
Độ sâu rãnh và phần vật liệu còn lại
a13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a13 = a4
+ (0,45 đến 0,65)
Chiều rộng phần cắt rãnh ngoài
a14 a
max
a14 = (0,1 đến
0,3) x a1
Đường kính rãnh lò xo xoắn
d14
± 0,05
d14 = (0,65 đến
0,85) x h1
b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d7
± 0,05
d7 = (0,05 đến
0,3) x d14
Chiều rộng vòng găng tính cả lò xo
xoắn
a12
± 0,15
a12 = a13
+ d7
a Giá trị này sẽ được
xác định bởi nhà sản
xuất và khách hàng.
b Khi h1 = 2,0 hoặc
2,5, d14 = (0,75 đến 0,85) x h1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1 Góc của đường
rãnh trong, θ, được xác định như sau:
40° ± 1° (mã V40) hoặc 45° ± 1° (mã
V45) ± 1° (góc tính đến mặt tham chiếu)
Xem hình 2.
8.2 Bảng 11 đưa ra
dung sai và các phương án tính a4, a13, a14,
d14, d7 và a12 cho kiểu SOV
Bảng 11 - Dung sai và
các phương án tính a4, a13, a14,
d14, d7 và a12 cho kiểu
SOV
Kích thước tính
bằng milimét
Chi tiết
Ký hiệu
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ sâu rãnh
a4
± 0,1
a4 = (0,35 đến 0,6) x a1 - 0,3
Độ sâu rãnh và phần vật liệu còn lại
a13
± 0,1
a13 = a4
+ (0,45 đến 0,65)
Chiều rộng phần cắt rãnh ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max
a14 = (0,1 đến
0,3) x a1
Đường kính vòng lò xo xoắn
d7
± 0,05
d7 = (0,6 đến
0,8) x h1
Chiều rộng vòng găng tính cả lò xo
xoắn
a12
± 0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Giá trị này sẽ được
xác định bởi nhà sản xuất và khách hàng
9 Kích thước
Hai kiểu tiết diện vòng găng dầu được
xác định trong phần này của TCVN 11639 (ISO 6626) (SOR và SOV) có thể được sử dụng
cho các khoảng đường kính vòng găng khác nhau. Bảng 12 liệt kê danh mục các bảng
từ 13 đến bảng 19 xác định kích thước của các kiểu vòng găng. Bảng 13 đến bảng
19 đưa ra các trực tiếp tuyến
danh nghĩa được khuyến cáo sử dụng cho các kiểu vòng găng với các đường kính được
nêu trong bảng 12.
Bảng 12 -
Danh mục các bảng từ 13 đến bảng 19
Kích thước
tính bằng milimét
Bảng
Kiểu
Chiều dày
vòng găng
h1
Chiều rộng
vòng găng
a1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
SOR
2,0 và 2,5
SOR-S
60 đến 100
14
3,0
SOR-S và
SOR-L
65 đến 120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
SOR-S và
SOR-L
80 đến 124
16
4,0
SOR-S và
SOR-L
125 đến 200
17
SOV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SOR-S và
SOR-L
70 đến 120
18
4,0
SOR-S và
SOR-L
80 đến 124
19
4,0
SOR-S và
SOR-L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Mã S và L được
mô tả trong bảng 1.
Bảng 13 - Lực
tiếp tuyến danh nghĩa khuyến cáo sử dụng cho vòng găng kiểu
SOR-S (h1 = 2,0 mm và h1 = 2,5 mm)
Kích thước
tính bằng milimét
Bảng 14 - Lực
tiếp tuyến danh nghĩa khuyến cáo sử dụng cho vòng găng kiểu
SOR-S và SOR-L (h1 = 3,0 mm)
Kích thước
tính bằng milimét
Bảng 15 - Lực
tiếp tuyến danh nghĩa khuyến cáo sử dụng cho vòng găng kiểu SOR-S và
SOR-L
(h1 = 4,0 mm; đường
kính danh nghĩa d1 < 125 mm)
Kích thước
tính bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 16 - Lực
tiếp tuyến danh nghĩa khuyến cáo sử dụng cho
vòng găng kiểu SOR-S và SOR-L (h1 = 4,0 mm; đường
kính danh nghĩa d1 ≥ 125 mm)
Kích thước
tính bằng milimét
Bảng 17 - Lực
tiếp tuyến danh nghĩa được khuyến cáo sử dụng cho vòng găng kiểu SOV-S và SOV-L
(h1 = 3,0 mm;)
Kích thước
tính bằng milimét
Bảng 18 - Lực
tiếp tuyến danh nghĩa được khuyến cáo sử dụng cho vòng găng kiểu SOV-S và
SOV-L (h1 = 4,0 mm; đường
kính danh nghĩa d1 < 125 mm)
Kích thước tính bằng
milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tính bằng milimét
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] TCVN 5735-1 (ISO 6621-1), Động
cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 1: Từ vựng
[2] TCVN 5735-2 (ISO 6621-2), Động
cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 2: Phương pháp đo
[3] TCVN 5735-3 (ISO 6621-3), Động
cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật đối với vật liệu
[4] TCVN 5735-5 (ISO 6621-5), Động
cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 5: Yêu cầu chất lượng
[5] TCVN 11635-1 (ISO 6622-1), Động
cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chữ nhật làm bằng
gang đúc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] TCVN 11636 (ISO 6623), Động cơ
đốt trong- Vòng găng - Vòng găng tiết diện lưỡi cạo làm bằng gang đúc
[8] TCVN 11637-1 (ISO 6624-1), Động
cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng gang
đúc
[9] TCVN 11637-2 (ISO 6624-2), Động
cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 2: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng
gang đúc
[10] TCVN 11637-3 (ISO 6624-3), Động
cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 3: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng thép
[11] TCVN 11637-4 (ISO 6624-4), Động
cơ đốt trong- Vòng găng - Phần 4: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng
thép
[12] TCVN 11638 (ISO 6625), Động cơ
đốt trong - Vòng găng - Vòng găng dầu
[13] TCVN 11639-2 (ISO 6626-2), Động
cơ đốt trong - Vòng găng - Phần 2: Vòng găng dầu lò xo xoắn có chiều dày nhỏ
làm bằng gang đúc
[14] TCVN 11640 (ISO 6627), Động cơ
đốt trong- Vòng găng - Vòng găng dầu có vòng đệm đàn hồi.