STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện tiếp nhận, trả
kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích
|
Văn bản QPPL quy định việc
sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
I.
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Đối với dự án nhóm A:
Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Đối với dự án nhóm B: Tối đa
30 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
|
|
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số
63/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT.
|
UBND tỉnh
|
- Mã hồ sơ: BKH-272065;
- Bổ sung biểu mẫu hướng
dẫn tại Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
Đối với dự án quan trọng
quốc gia: Không quá 90 ngày; Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày; Đối với
dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
|
|
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số
63/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT.
|
UBND tỉnh
|
- Mã hồ sơ: BKH-272066;
- Bổ sung biểu mẫu hướng
dẫn tại Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT
|
3
|
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề
xuất
|
- Đối với dự án quan trọng
quốc gia: Không quá 90 ngày; Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày; Đối với
dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
|
|
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số
63/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2018/TT-BKHĐT.
|
UBND tỉnh
|
- Mã hồ sơ: BKH-272067
- Bổ sung biểu mẫu hướng
dẫn tại Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT
|
II.
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
DOANH NGHIỆP
|
1
|
Đăng ký
thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
- Trường hợp đăng ký qua
mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận
được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn
hiệu lực; - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Nghị
định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271833
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
2
|
Đăng ký
thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mã hồ sơ: BKH-271834
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
3
|
Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271835
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
4
|
Đăng ký
thành lập công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271884
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
5
|
Đăng ký
thành lập công ty hợp danh
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271885
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
6
|
Đăng ký thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271886
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
7
|
Đăng ký đổi
tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271887-TT
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
8
|
Đăng ký thay
đổi thành viên hợp danh
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mã hồ sơ: BKH-271888
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
9
|
Đăng ký thay
đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271889
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
10
|
Đăng ký thay
đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271890
- Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
11
|
Đăng ký thay
đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271891
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
12
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp
chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một
tổ chức
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271892
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
13
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của
cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271893
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
14
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271894
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
15
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một
cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công
ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271895
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
16
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ
phần vốn góp
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271896
- Sửa đổi các biểu mẫu tại
Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
17
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng,
tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy
động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271897
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
18
|
Đăng ký thay
đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ
doanh nghiệp chết, mất tích
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271898
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
19
|
Đăng ký
doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271899
- Sửa đổi các biểu
mẫu tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
20
|
Thông báo bổ
sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271900
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
21
|
Thông báo
thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 125/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271901
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
22
|
Thông báo
thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271902
- Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
23
|
Thông báo
thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271903
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
24
|
Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271904
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
25
|
Thông báo
thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo
uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271905
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Sau khi phòng Đăng ký
kinh doanh /Trung tâm hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục quản lý
đăng ký kinh doanh nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và
Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hòa Bình
|
- 300.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp, thời điểm đăng ký công bố;
-Miễn phí trong trường
hợp thay đổi địa giới hành chính dẫn đến thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp
- Miễn phí công bố lần
đầu trong trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271906
- Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Khi nhận Thông báo mẫu
con dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về
việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh
nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh trao Giấy biên nhận và thực hiện đăng tải
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- Miễn phí khi công bố
mẫu con dấu
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271907
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
28
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271908
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
29
|
Thông báo
lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271909
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
30
|
Đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271910
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
31
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội
dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà
không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271911
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
32
|
Thông báo
lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271912
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
33
|
Thông báo
lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 50.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271913
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271914
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271915
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271916
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
37
|
Thông báo
cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ
quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Doanh nghiệp gửi thông
báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng
ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt Trụ sở trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày có thông tin hoặc có thay đổi; - Khi nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký
kinh doanh thực hiện bổ sung, thay đổi thông tin của doanh nghiệp trong cơ sở
dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, đối
với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh ; - Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271918
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
38
|
Thông báo
cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271919
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
39
|
Đăng ký thành lập công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271920
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
40
|
Đăng ký thành lập công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271921
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
41
|
Đăng ký
thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271922
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
42
|
Đăng ký thành lập công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271923
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
43
|
Đăng ký thành lập công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271924
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
44
|
Đăng ký thành lập công
ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271925
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp
(đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271926
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp
(đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271927
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
47
|
Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271928
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
48
|
Chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271929
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
49
|
Chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271930
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
50
|
Chuyển đổi
doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271931
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271937
- Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271938
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
53
|
Cập nhật bổ
sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271940
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
54
|
Thông báo
chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần
đại chúng
|
Công ty có quyền bán cổ
phần sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày gửi thông báo mà không nhận được ý kiến
phản đối của cơ quan đăng ký kinh doanh
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
- 100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271917
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
55
|
Thông báo
tạm ngừng kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Miễn lệ phí
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271932
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
56
|
Thông báo về
việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Miễn lệ phí
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271933
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Miễn lệ phí
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271934
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
58
|
Giải thể
doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Miễn lệ phí
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271935
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
59
|
Chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Miễn lệ phí
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271936
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
60
|
Hiệu đính
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hòa Bình
|
Miễn lệ phí
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271939
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ
kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện
|
100.000 đồng/lần
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch - UBND huyện
|
- Mã hồ sơ: BKH-272039
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện
|
100.000 đồng/lần
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch - UBND huyện
|
- Mã hồ sơ: BKH-272040
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ
kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện
|
Miễn lệ phí
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch - UBND huyện
|
- Mã hồ sơ: BKH-272041
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ
kinh doanh
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện
|
Miễn lệ phí
|
|
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch - UBND huyện
|
- Mã hồ sơ: BKH-272042
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện
|
100.000 đồng/lần
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch - UBND huyện
|
- Mã hồ sơ: BKH-272043
- Sửa đổi các biểu mẫu
tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
a) Lĩnh vực Đấu thầu
lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số
63/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT.
|
Phòng Doanh nghiệp- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Thẩm định báo
cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư
đề xuất
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số
63/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT.
|
Phòng Doanh nghiệp- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số
63/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2018/TT-BKHĐT.
|
Phòng Doanh nghiệp- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
b)
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký
thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Đăng ký
thành lập công ty TNHH một thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
3
|
Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
4
|
Đăng ký
thành lập công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
5
|
Đăng ký
thành lập công ty hợp danh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
6
|
Đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
7
|
Đăng ký đổi
tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
8
|
Đăng ký
thay đổi thành viên hợp danh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
9
|
Đăng ký
thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công
ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
10
|
Đăng ký
thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
11
|
Đăng ký
thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
12
|
Đăng ký
thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường
hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc
một tổ chức
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
13
|
Đăng ký
thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết
định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
14
|
Đăng ký
thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
15
|
Đăng ký
thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều
hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở
hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
16
|
Đăng ký
thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho
toàn bộ phần vốn góp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
17
|
Đăng ký
thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển
nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công
ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
18
|
Đăng ký
thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh
nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
19
|
Đăng ký
doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
20
|
Thông báo
bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
21
|
Thông báo
thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 125/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
22
|
Thông báo
thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
23
|
Thông báo
thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
24
|
Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
25
|
Thông báo
thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo
uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
28
|
Đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
29
|
Thông báo
lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
30
|
Đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
31
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội
dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà
không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
32
|
Thông báo
lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
33
|
Thông báo
lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC.
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
37
|
Thông báo
cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ
quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
38
|
Thông báo
cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
39
|
Đăng ký thành lập công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
40
|
Đăng ký thành lập công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
41
|
Đăng ký
thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
42
|
Đăng ký thành lập công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
43
|
Đăng ký thành lập công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
44
|
Đăng ký thành lập công
ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp
(đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp
(đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
47
|
Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
48
|
Chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
49
|
Chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
50
|
Chuyển đổi
doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
53
|
Cập nhật bổ
sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
54
|
Thông báo
chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần
đại chúng
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
55
|
Thông báo
tạm ngừng kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
56
|
Thông báo
về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
58
|
Giải thể
doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc theo quyết định của Tòa án
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
59
|
Chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
60
|
Hiệu đính thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ
kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND huyện
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND huyện
|
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ
kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND huyện
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ
kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND huyện
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT
|
Phòng Tài chính Kế
hoạch - UBND huyện
|
|