Kí
hiệu
|
Kiểu
gạch
|
Kích
thước danh nghĩa, mm
|
a
|
b
|
c
|
c1
|
H1
H2
H3
H4
|
Gạch
hình hộp chữ nhật (Hình 1a)
|
230
230
230
230
|
114
114
114
114
|
20
30
40
65
|
-
-
-
-
|
H5
H6
H7
H8
|
Gạch
vát ngang (Hình 1b)
|
230
230
230
230
|
114
114
114
114
|
65
65
75
75
|
45
55
55
65
|
H9
H10
H11
H12
H13
|
Gạch
vát dọc (Hình 1c)
|
230
230
230
230
230
|
114
114
114
114
114
|
65
65
65
75
75
|
45
50
55
35
65
|
CHÚ THÍCH Gạch
samốt cách nhiệt có hình dạng và kích thước khác quy định ở Bảng 1 được sản
xuất theo thỏa thuận.
|
5. Yêu cầu kỹ thuật
5.1. Các chỉ tiêu kỹ
thuật
Các chỉ tiêu kỹ thuật
của gạch samốt cách nhiệt được quy định ở Bảng 2.
Bảng
2 - Các chỉ tiêu kỹ thuật của gạch samốt cách nhiệt
Tên chỉ tiêu
Mức
Nhóm A
Nhóm B
Nhóm C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A2
A3
A4
B1
B2
B3
B4
C1
C2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 30 đến dưới 45
2. Khối lượng thể tích, g/cm3,
không lớn hơn
0,50
0,55
0,60
0,70
0,75
0,80
0,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,10
1,20
3. Độ bền nén nguội, MPa, không nhỏ hơn
0,50
0,80
0,80
1,00
2,50
2,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,00
5,00
7,00
4. Nhiệt độ sử dụng cao nhất ứng với độ co
phụ theo chiều dài không lớn hơn 2 %, °C
1 100
1 200
1 300
1 400
1 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 300
1 400
1 300
1 400
5. Độ dẫn nhiệt, W/m.K, ở nhiệt độ trung
bình 350 °C ± 10 °C, không lớn hơn
0,17
0,19
0,20
0,23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,26
0,27
0,31
0,35
0,44
5.2. Sai lệch kích thước
và khuyết tật
Mức cho phép về sai lệch
kích thước và khuyết tật của gạch samốt cách nhiệt được quy định trong Bảng 3.
Bảng
3 - Sai lệnh kích thước và khuyết tật cho phép của gạch samốt cách nhiệt
Dạng
khuyết tật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
1. Dung sai kích thước
- Đến 100 mm, không
lớn hơn
- Lớn hơn 100 mm
đến 250 mm, không lớn hơn
- Lớn hơn 250 mm,
không lớn hơn
2. Độ cong vênh,
không lớn hơn, khi:
- Kích thước đến
250 mm
- Kích thước lớn
hơn 250 mm
3. Độ sâu sứt góc
và cạnh, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trên bề mặt không
làm việc
4. Đường kính vết
chảy riêng rẽ, không lớn hơn
5. Vết rạn nứt
Chiều dài vết rạn nứt,mm, không lớn hơn khi:
- Chiều rộng vết
nứt nhỏ hơn 0,25 mm
- Chiều rộng vết
nứt từ 0,25 mm đến 0,5 mm
- Chiều rộng vết
nứt lớn hơn 0,5 mm đến 1,0 mm
- Chiều rộng vết
nứt lớn hơn 1,0 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
3,0
±
4,0
2,0
2,5
4,0
5,0
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
quy định
30
10
Không
cho phép
6. Phương pháp thử
6.1. Lấy mẫu
Theo TCVN 7190-2 :
2002.
6.2. Xác định khối lượng
thể tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3. Xác định hàm lượng
nhôm oxit
Theo TCVN 6533 :
1999.
6.4. Xác định nhiệt
độ sử dụng cao nhất ứng với độ co phụ theo chiều dài
Theo TCVN 6530-5 :
1999.
6.5. Xác định độ bền
nén nguội
Theo TCVN 6530-1 :
1999, nhưng áp dụng tốc độ tăng tảI là (0,05 ± 0,005) MPa trong 1 giây.
6.6. Xác định độ dẫn
nhiệt
Theo TCVN 6530-9 :
2007.
6.7. Xác định sai
lệch kích thước và các khuyết tật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Bao gói, ghi nhYn,
bảo quản và vận chuyển
7.1. Bao gói, ghi
nhYn
Gạch samốt cách nhiệt
được đóng kiện có chèn chặt bằng vật liệu mềm. Bên ngoài kiện có nhãn ghi rõ:
- tên và địa chỉ cơ
sở sản xuất;
- tên và ký hiệu gạch
theo 3.3;
- số hiệu lô và khối
lượng kiện;
- ký hiệu tránh nước;
- tháng và năm sản
xuất.
Ngoài các thông tin trên,
khi xuất xưởng, mỗi lô gạch còn kèm theo giấy chứng nhận với các nội dung sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- các chỉ tiêu kỹ
thuật theo Bảng 2;
- khối lượng và số
hiệu lô;
- tháng và năm sản
xuất;
- viện dẫn tiêu chuẩn
này.
7.2. Bảo quản
Gạch samốt cách nhiệt
được bảo quản riêng biệt theo từng lô và được xếp cách nền, cách tường trong kho
có mái che.
7.3. Vận chuyển
Có thể sử dụng mọi phương
tiện để vận chuyển gạch samốt cách nhiệt, nhưng phải đảm bảo tránh bị ẩm ướt và
va đập.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(quy định)
Xác định kích thước,
khuyết tật gạch samốt cách nhiệt
A.1. Thiết bị, dụng
cụ
- thước lá,
bằng kim loại, chính xác tới 1,0 mm;
- thước cặp,
loại có thanh chống, chính xác đến 0,5 mm;
- thước cữ, có
vạch chia chính xác đến 0,5 mm;
- kính lúp, loại
phân vạch, chính xác đến 0,01 mm.
A.2. Đo kích thước
- Đối với viên gạch
hình hộp chữ nhật:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với viên gạch
vát dọc, vát ngang:
Mặt chữ nhật được đo
như đối với viên hình hộp chữ nhật. Mặt hình thang phải đo thêm chiều cao của hình
thang.
A.3. Đo độ cong vênh
của viên gạch
Dùng thước lá, thước
cặp hoặc thước cữ, đo khe hở lớn nhất tạo thành giữa mặt của viên gạch với cạnh
của thước tại vị trí cong vênh lớn nhất.
A.4. Đo độ sứt góc và
cạnh của viên gạch
Dùng thước lá kim
loại và thước cặp, đo chiều sâu lớn nhất tạo thành của vết sứt so với cạnh dưới
của thước lá.
A.5. Đo đường kính
của vết chảy
Dùng thước lá kim
loại đo chiều rộng lớn nhất của vết chảy.
A.6. Đo vết rạn và
nứt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66