TCVN 6090-3:2013
ISO 289-3:1999
CAO SU
CHƯA LƯU HÓA - PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG NHỚT KẾ ĐĨA TRƯỢT - PHẦN 3: XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ
MOONEY DELTA ĐỐI VỚI SBR TRÙNG HỢP NHŨ TƯƠNG, KHÔNG CÓ BỘT MÀU, CHỨA DẦU
Rubber,
unvulcanized - Determinations using a shearing-disc viscometer - Part 3:
Determination of the Delta Mooney value for non-pigmented, oil-extended
emulsion-polymerized SBR
Lời nói đầu
TCVN 6090-3:2013 hoàn toàn tương
đương ISO 289-3:1999.
TCVN 6090-3:2013 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao su thiên nhiên biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 6090 (ISO 289), Cao
su chưa lưu hóa - Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt, bao gồm các phần
sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6090-2:2013 (ISO 289-2:1994) Phần
2: Xác định các đặc tính tiền lưu hóa
- TCVN 6090-3:2013 (ISO 289-3:1999) Phần
3: Xác định giá trị Mooney Delta đối với SBR trùng hợp nhũ tương, không có bột
màu, chứa dầu
- TCVN 6090-4:2013 (ISO 289-4:2003) Phần
4: Xác định tốc độ hồi phục ứng suất Mooney
Lời nói đầu
Giá trị Mooney Delta đưa ra cách dự
đoán ứng xử hoặc khả năng xử lý của cao su trong giai đoạn chính của hỗn luyện,
ép xuất và cán tráng. Giá trị này thường liên quan đến cao su styren- butadien
trùng hợp nhũ tương, không có bột màu, chứa dầu, nhưng cũng có thể được sử dụng
trong việc cung cấp thông tin về ứng xử của các loại khác. Tuy nhiên, trong trường
hợp cung cấp thông tin về ứng xử của các loại khác, các điều kiện của thử nghiệm
được quy định trong tiêu chuẩn này có thể không phù hợp.
CAO SU
CHƯA LƯU HÓA - PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG NHỚT KẾ ĐĨA TRƯỢT - PHẦN 3: XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ
MOONEY DELTA ĐỐI VỚI SBR TRÙNG HỢP NHŨ TƯƠNG, KHÔNG CÓ BỘT MÀU, CHỨA DẦU
Rubber,
unvulcanized - Determinations using a shearing-disc viscometer - Part 3:
Determination of the Delta Mooney value for non-pigmented, oil-extended
emulsion-polymerized SBR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp
xác định giá trị Mooney Delta của cao su butadien styren trùng hợp nhũ tương,
không có bột màu, chứa dầu.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần
thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6090-1:2004 (ISO 289-1:1994)1), Cao su chưa lưu hóa - Phương pháp sử dụng
nhớt kế đĩa trượt - Phần 1: Xác định độ nhớt Mooney.
TCVN 6086 (ISO 1795) Rubber, raw,
natural and synthetic - Sampling and further preparative procedures (Cao su
thô, tự nhiên và tổng hợp - Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu).
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng thuật
ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Giá trị Mooney Delta A (Delta Mooney A values)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự chênh lệch giữa các độ nhớt
Mooney của một mẫu thử chưa qua cán được ghi lại tại thời điểm 15 min và 1 min,
nghĩa là ML(1+15) - ML(1+1)
Giá trị A2 (A2 value)
Sự chênh lệch giữa các độ nhớt
Mooney của một mẫu thử chưa qua cán được ghi lại tại thời điểm 7 min và 1 min,
nghĩa là ML(1+7) - ML(1+1)
Giá trị A3 (A3 value)
Sự chênh lệch giữa các độ nhớt
Mooney của mẫu thử đã qua cán được ghi lại tại thời điểm 15 min và 1,5 min, nghĩa
là ML(1+15) - ML(1+1,5)
3.2. Giá trị Mooney Delta B (Delta Mooney B value)
Sự chênh lệch giữa độ nhớt Mooney nhỏ
nhất ngay sau khi khởi động rôto và độ nhớt Mooney lớn nhất kế tiếp đối với mẫu
thử chưa qua cán (xem Hình 1)
CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng các giá trị
bổ sung và bất kỳ sự kết hợp nào để hỗ trợ việc phân biệt những cao su dễ xử lý
và cao su khó xử lý hơn.
4. Nguyên tắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng dụng cụ được quy định và hiệu
chuẩn theo TCVN 6090-1 (ISO 289-1).
6. Chuẩn bị mẫu thử
Đảm bảo rằng mẫu thử chưa qua cán
không có bọt khí và bề mặt mẫu thử trơn đều, do đó tránh khí bị đóng giữ lại giữa
mẫu thử và rôto hoặc bề mặt khuôn. Có thể đạt được điều này bằng cách ép chặt mẫu
thử trong khuôn trong 5 min tại 23oC ± 2oC, sau đó để phục
hồi trong thời gian 15 min.
Chuẩn bị mẫu thử đã qua cán theo quy
định trong TCVN 6086 (ISO 1795).
Chuẩn bị phần mẫu thử từ mẫu thử như
theo quy định trong TCVN 6090-1 (ISO 289-1).
7. Nhiệt độ thử nghiệm
Nhiệt độ thử nghiệm phải là 100oC
± 0,5oC. Nhiệt độ này là nhiệt độ của khuôn đóng trong đó có rôto và
khoang trống.
8. Cách tiến hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu độ nhớt không được ghi lại liên
tục, vẽ biểu đồ giá trị độ nhớt Mooney quan sát được theo quy định trong TCVN
6090-1 (ISO 289-1).
CHÚ THÍCH: Nên sử dụng dụng cụ ghi tự
động.
9. Tính và biểu thị kết quả
Xác định giá trị Mooney Delta A1 là
sự chênh lệch giữa các độ nhớt Mooney được ghi lại tại thời điểm chạy 15 min và
1 min.
Xác định giá trị Mooney Delta A2 là
sự chênh lệch giữa các độ nhớt Mooney được ghi lại tại thời điểm chạy 7 min và
1 min.
Xác định giá trị Mooney Delta A3 là
sự chênh lệch giữa các độ nhớt Mooney được ghi lại tại thời điểm chạy 15 min và
1,5 min.
Xác định giá trị Mooney Delta B là sự
chênh lệch giữa các độ nhớt Mooney lớn nhất và nhỏ nhất (xem Hình 1).
CHÚ THÍCH: Đối với Mooney Delta A,
các giá trị thấp hơn (trong hầu hết các trường hợp giá trị số âm hơn) biểu thị
cao su dễ xử lý hơn. Đối với Mooney Delta B, các giá trị thấp hơn cũng biểu thị
xử lý dễ hơn.
10. Báo cáo thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) tất cả các chi tiết cần thiết đối
với việc nhận dạng đầy đủ cao su được thử nghiệm, bao gồm cả việc mẫu thử có được
nén ép lại hay không;
b) viện dẫn tiêu chuẩn này;
c) model thiết bị đo độ nhớt được sử
dụng và tên nhà sản xuất;
d) giá trị Mooney Delta A1, A2, A3
và/hoặc B;
e) chi tiết về bất kỳ thao tác không
quy định trong tiêu chuẩn này cũng như bất kỳ thao tác được coi là không bắt buộc;
f) ngày thử nghiệm.
Hình 1
- Biểu đồ độ nhớt Mooney
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Nguyên tắc
5. Thiết bị, dụng cụ
6. Chuẩn bị mẫu thử
7. Nhiệt độ thử nghiệm
8. Cách tiến hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Báo cáo thử nghiệm
1) Hiện đã có TCVN
6090-1:2010 (ISO 289-1:2005).