Loại hình kết
cấu
|
Hệ số sức kháng
|
ống cống kim loại,
vòm và kết cấu vòm cung
tròn
|
|
ống dạng uốn xoắn với mối nối ghép
hoặc hàn hoàn toàn:
|
|
• Diện tích vách tối thiểu và
điều kiện oằn
|
1,0
|
ống tròn với mối nối hàn chấm, tán
đinh hoặc bắt bu lông
|
|
• Diện tích vách tối thiểu và ổn định
do uốn
|
|
• Cường độ mối nối dọc tối thiểu
|
1,00
|
• Sức kháng ép của móng vòm ống
|
0,67
|
|
Theo quy định
Phần 10
|
kết cấu cống bằng thép bản
uốn:
|
|
• Diện tích vách tối thiểu và điều
kiện oằn
|
1,00
|
• Cường độ mối nối dọc tối thiểu
|
0,67
|
• Sức kháng ép của móng vòm cung
tròn
|
Theo quy định
Phần 10
|
kết cấu bẩn mỏng nhịp lớn
và kết cấu bản vách hầm
|
|
• Diện tích vách tối thiểu
|
0,67
|
• Cường độ mối nối dọc tối
thiểu
|
0,67
|
• Sức chịu của móng vòm cung tròn
|
Theo quy định
Phần 10
|
kết cấu hộp bản mỏng
|
|
• Cường độ mô men dẻo
|
1,0
|
• Sức chịu của móng vòm cung tròn
|
Theo quy định
Phần 10
|
ống cống bê tông cốt
thép
|
|
Phương pháp thiết kế trực tiếp:
|
|
Lắp đặt loại 1
|
0,9
|
• Uốn
|
0,82
|
• Cắt
|
0,82
|
• Kéo hướng tâm
|
|
Các loại lắp đặt khác
|
1,0
|
• Uốn
|
0,9
|
• Cắt
|
|
• Kéo hướng tâm
|
0,9
|
Kết cấu hộp bê tông
cốt thép đổ tại chỗ
|
|
• uốn
|
0,90
|
• cắt
|
0,85
|
Kết cấu hộp
bê tông cốt thép đúc sẵn
|
|
• Uốn
|
1,00
|
• Cắt
|
0,90
|
Các kết cấu 3 mặt hộp
bằng bê tông
đúc sẵn
|
|
• Uốn
|
0,95
|
• Cắt
|
0,90
|
ống nhựa dẻo nóng
|
|
ống PE và PVC
|
|
• Lực đẩy ϕT
|
1,00
|
• Độ cứng của đất ϕS
|
0,90
|
• ổn định tổng thể, ϕBkl
|
0,70
|
• Uốn, ϕf
|
1,00
|
5.6 GIỚI HẠN ĐỘ UỐN VÀ ĐỘ CỨNG THI
CÔNG
5.6.1 Ống cống bằng
kim loại gợn sóng và kết cấu bản mỏng
Hệ số uốn của ống cống bằng kim loại gợn
sóng và kết cấu bản mỏng không được vượt quá các trị số ở Bảng 2
Bảng 2 - Giới
hạn về hệ số uốn
Loại vật liệu
xây dựng
Kích cỡ gợn
sóng (mm)
Hệ số uốn
(mm/N)
Ống thép
6,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,7
0,25
25,4
0,19
Ống nhôm
6,35 và
12,7
Bề dày vật
liệu 1,52
0,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
Các chiều
dày khác
0,53
25,4
0,34
Bản thép
150 x 50
Ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòm cung
tròn
0,17
Vòm
0,17
Bản nhôm
230 x 64
Ống
0,14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,21
Vòm
0,41
5.6.2 Ống cống bằng dải
kim loại uốn vòng xoắn ốc và vòm cung tròn
Khi thi công đặt ống cống cùng đắp nền
đường, theo các quy định của Điều 6.6.2 và 6.6.3, và đặt cống trong hào đào
theo các quy định của Điều 6.6.1 và 6.6.3 thì hệ số độ uốn của ống cống bằng dải
kim loại uốn vòng xoắn và vòm cung tròn không được vượt quá các trị số ghi
trong Bảng 3.
Bảng 3 - Giới hạn
về hệ số độ uốn
Vật liệu
Điều kiện
Kích thước
gợn sóng
(mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép
Lắp cống
trước
đắp
nền
19 x 19 x 190
0,039 l1/3
19 x 25 x 290
0,031 l1/3
Đào hào lắp
cống
19 x 19 x 190
19 x 25 x 290
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,037 l1/3
Nhôm
Lắp cống
trước
đắp
nền
19 x 19 x 190
0,056 l1/3
19 x 25 x 290
0,039 l1/3
Đào hào lắp
cống
19 x 19 x 190
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,067 I1/3
0,048 l1/3
Các trị số mô men quán tính l của ống thép
và nhôm và vòm cung tròn lấy theo các Bảng A2 và A5 Phụ lục A.
5.6.3 Ống nhựa dẻo
nóng
Hệ số độ uốn FF của ống nhựa không được
vượt quá 0,54 mm/N.
5.6.4 Bản vách hầm
bằng thép
Độ cứng thi công Cs (N/mm) của bản
vách hầm bằng thép không được nhỏ hơn các trị số dưới đây:
• Bản vách hai gờ mặt bích: Cs ≥ (N/mm)
• Bản vách bốn gờ mặt bích: Cs ≥ 19,5 (N/mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 TẢI TRỌNG
Kết cấu vùi phải được thiết kế chịu ứng lực
do áp lực đất nằm ngang và thẳng đứng, tĩnh tải mặt đường, hoạt tải và hiệu ứng
xung kích gây nên. Tùy theo điều kiện hiện trường và biện pháp thi công, tải trọng
chất thêm của đất, hoạt tải ở trên đỉnh, tải trọng kéo xuống (do ma sát âm), và
áp lực thủy tĩnh bên ngoài cũng phải được tính toán. Lực nổi của nước phải được
tính cho phần ở dưới mặt nước của kết cấu vùi theo quy định ở Điều 7.2 Phần 3 bộ
tiêu chuẩn này. Tải trọng động đất chỉ cần xét khi kết cấu vùi cắt qua đứt gãy
đang hoạt động.
Với áp lực đất thẳng đứng phải áp dụng
hệ số tải trọng tối đa quy định ở Bảng 3 Phần 3 bộ tiêu chuẩn này.
Tải trọng bánh xe phải được phân bố
qua đất đắp theo quy định của Điều 6.1.2.6 Phần 3 bộ tiêu chuẩn này.
6.2 TRẠNG THÁI GIỚI HẠN SỬ DỤNG
6.2.1 Chuyển vị cho
phép
Tiêu chuẩn chuyển vị cho phép của kết
cấu vùi phải được xác định trên cơ sở chức năng và loại hình kết cấu, tuổi thọ
phục vụ dự kiến và những hậu quả của các dịch chuyển vượt quá cho phép.
6.2.2 Độ lún
6.2.2.1 Tổng quát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Chênh lệch lún theo chiều dọc ống cống,
• Lún khác nhau giữa ống cống và đất lấp,
• Lún của móng và lún do tải trọng
không cân bằng ở đoạn dưới mái ta luy nền đắp của cống chéo.
6.2.2.2 Chênh lệch lún theo
chiều dọc
Độ lún khác nhau dọc theo chiều dài kết
cấu vùi phải được xác định theo quy định của Điều 6.2.4 Phần 10
bộ tiêu chuẩn này. Ống cống và dạng cống
khác dễ bị lún khác nhau theo chiều dọc phải được nối ghép bằng mối nối dương để
ngăn ngừa lực làm tách rời mối nối theo các quy định của Phần 26 và 27, Tiêu
chuẩn kỹ thuật thi công cầu AASHTO LRFD.
Có thể quy định độ vồng
thi công để đảm bảo thoát nước dòng chảy trong tuổi thọ khai thác của kết cấu.
6.2.2.3
Chênh lệch độ lún giữa kết cấu và đất đắp
Ở nơi
có thể phát sinh lún khác nhau giữa kết cấu vòm và đất đắp ở bên của kết cấu
vòm, móng cần được thiết kế phòng lún có chú ý tới đất lấp.
Ống có vòm ngược không được đặt trên móng có độ lún ít
hơn độ lún của đất lấp bên cạnh, cần làm nền đồng nhất bằng vật liệu hạt được đầm
nén vừa phải.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Móng phải được thiết kế cho lún đồng đều theo
chiều dọc và chiều ngang. Lún của mỏng cần đủ lớn để bảo vệ chống lực kéo xuống có thể
có do lún của đất lấp bên cạnh gây nên. Nếu gặp phải vật
liệu nền xấu cần xem xét việc đào tất cả hoặc một phần đất không thích hợp và
thay bằng vật liệu đắp phù hợp và được đầm nén.
Thiết kế móng theo các quy định của Điều
6 Phần 10 bộ tiêu chuẩn này.
Phải xác định phản lực móng của kết cấu
cống hộp kim loại theo quy định trong Điều 9.4.5.
Các hiệu ứng của chiều sâu móng phải
được xét đến trong thiết kế móng vòm. Phản lực móng phải được coi là tác dụng
theo hướng tiếp tuyến với vòm tại điểm liên kết giữa vòm với móng và phản lực
này phải bằng lực nén của vòm ở móng.
6.2.2.5 Tải trọng
không cân bằng
Kết cấu vùi chéo góc với tuyến đường
và kéo dài qua nền đắp phải được thiết kế có xét đến ảnh hưởng của tải trọng
không đối xứng lên mặt
cắt kết cấu.
6.2.3 Lực đẩy nổi
Phải xét lực đẩy nổi lên khi
kết cấu được đặt dưới mức nước ngầm cao nhất có thể xuất hiện.
6.3 THIẾT KẾ KẾT
CẤU VÙI THEO ĐIỀU KIỆN ĐẤT NỀN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải thiết kế các bộ phận chi tiết và
móng của kết cấu vùi sao cho nền đất có đủ sức kháng ép và đất đắp xung quanh kết cấu
không bị xói ngầm do gradient thủy lực.
6.3.2 Đất lấp ở góc
của vòm ống kim loại
Đất lấp ở góc của vòm cung tròn kim loại
phải được thiết kế có xét đến áp lực góc lấy bằng lực đẩy của vòm chia cho bán
kính của góc vòm cung tròn. Lớp đất xung quanh các góc của vòm cung tròn phải
chịu áp lực này. Có thể quy định việc lấp bằng đất kết cấu được đầm tới độ chặt
cao hơn bình thường.
6.4 THIẾT KẾ THỦY
LỰC
Áp dụng tiêu chuẩn thiết kế quy định ở
Điều 6 Phần 2 bộ tiêu chuẩn này và Chương 10 của TCVN 4954:05 để thiết kế thủy
lực
6.5 XÓI LỞ
Phải thiết kế kết cấu vùi sao cho
không có bộ phận kết cấu nào phát sinh dịch chuyển do xói lở.
Khi dự tính có nguy cơ xói lở thì tường
bản cánh phải được kéo đủ dài để bảo vệ
bộ phận kết cấu của lớp đất bao quanh kết cấu. Với kết cấu đặt trên lớp trầm
tích dễ bị xói cần dùng tường ngăn đặt sâu dưới độ sâu xói tối đa có thể xảy
ra hoặc lát lòng. Móng của kết cấu
phải đặt thấp hơn độ sâu xói tối đa dự kiến, ít nhất 600mm.
6.6 ĐẤT ĐẮP BAO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng tối thiểu của hào cần có khoảng
cách giữa ống cống và tường hào để đủ chỗ lắp đặt và đầm vật liệu lấp thỏa đáng
và an toàn.
Hồ sơ thiết kế phải quy định yêu cầu đảm
bảo sự ổn định của
hào hoặc làm tường hào dốc hoặc có chống đỡ tạm khi tường hào sâu, đảm bảo an
toàn lao động theo Luật an toàn vệ sinh lao động và các quy định liên quan.
6.6.2 Lắp đặt cống
trước khi đắp nền đường
Chiều dày tối thiểu của lớp đất bao cần
đủ để đảm bảo giữ cố định chống chuyển dịch ngang cho kết cấu vùi. Tổng chiều dày lớp
đất bao và nền đắp phía trên cần đủ dày để chịu tất cả các tải trọng trên cống và đảm bảo
các yêu cầu về chuyển vị quy định ở Điều 6.2.
6.6.3 Lớp đất phủ
tối thiểu
Chiều dày lớp đất phủ kể cả lớp nền đường
bằng hạt được đầm chặt và lớp móng mặt đường không được nhỏ hơn quy định
ở Bảng 4.
Bảng 4 - Lớp
đất phủ tối thiểu
Loại hình
Điều kiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ống kim loại gợn sóng
-
S/8 ≥ 300 mm
ống kim loại bằng dải kim loại cuốn xoắn
ống thép
S/4 ≥ 300 mm
ống nhôm
Khi S ≤ 1200 mm
S/2 ≥ 300 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
khi S > 1200 mm
S/2,75 ≥ 600 mm
Kết cấu bản mỏng
-
S/8 ≥ 300 mm
Kết cấu bản mỏng nhịp lớn
-
Theo Bảng 5
Kết cấu bản mỏng hộp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
430 mm như quy định ở Điều 9.1
ống cống bê tông cốt thép
Chỗ không thảm và dưới mặt đường mềm
Bc/8 hoặc B'c/8
trị số nào ≥ 300 mm
Đắp bằng vật liệu rời đầm chặt dưới
mặt đường cứng
230 mm
ống nhựa
-
ID/8 ≥ 300 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bc = đường kính ngoài hoặc
chiều rộng của kết cấu (mm)
B'c = chiều
cao đứng từ mép đến mép ngoài ống (mm)
ID = đường kính trong (mm)
Nếu không có lớp đất phủ thì đỉnh của
kết cấu hộp bằng bê tông đúc sẵn hoặc đúc tại chỗ phải được thiết kế chịu tác động
trực tiếp của tải trọng xe.
Yêu cầu đối với lớp đất phủ trong khi
xây dựng được lấy theo quy định của Tiêu chuẩn kỹ thuật thi công cầu AASHTO
LRFD.
6.7 CỰ LY TỐI THIỂU GIỮA CÁC ỐNG CỦA
CỐNG CÓ NHIỀU CỬA
Cự ly giữa các ống của cống có nhiều
đường ống phải đủ để có thể đặt ống cống và đầm đất ở bên hông hoặc giữa các ống
cống. Đối với ống cống đường kính nhỏ hơn 600 mm, cự ly này nên tối thiểu là
300mm; đối với ống cống đường kính từ 600mm đến 1800mm cự ly giữa các ống cống
tối thiểu bằng một nửa đường kính ống cống, với ống cống đường kính lớn
hơn 1800 mm, cự ly này nên là 900mm.
Hồ sơ thiết kế nên quy định yêu cầu đất
lấp phải phối hợp với việc giảm thiểu tải trọng không cân giữa các kết cấu nhiều
cửa đặt cạnh nhau. Khi có thể, đất lấp phải giữ cao bằng nhau khắp cả loạt kết
cấu. Phải kiểm soát về ổn định của kết cấu bị uốn chịu tải trọng không cân của
toàn bộ đường ống do hiệu ứng của độ dốc dọc lớn của đường, nếu có.
6.8 XỬ LÝ ĐẦU CỐNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải chú ý đặc biệt tới cấu tạo bảo vệ
chân mái ta luy ở đầu cống, nơi có nước
dềnh hoặc có thể xảy ra xói hoặc xuất hiện lực đẩy nâng đầu cống lên. Cần xem xét xử
lý về an toàn giao thông như làm lưới sắt đủ khỏe nghiêng theo mái dốc nền đường
bao kín phạm vi đầu cống; kéo dài cống ra ngoài điểm nguy hiểm ở mái dốc nền đường,
hoặc xây tường đầu cống, có lan can.
6.8.2 Cống mềm xây
chéo
Phải xử lý đầu cống mềm (ống cống kim
loại) đặt chéo so với tim đường và kéo dài qua nền đắp hoặc bằng
cách đắp mở rộng nền đường
uốn cho nền đường bao đầu cống để đảm bảo tải trọng đối xứng ở hai đầu ống, hoặc tường
đầu phải thiết kế cấu tạo để chịu lực đẩy ở đầu ống cống bị cắt.
6.9 CÁC ĐIỀU KIỆN GỈ VÀ BÀO MÒN
Phải xem xét sự xuống cấp của sức bền kết cấu do
gỉ và bào mòn.
Nếu thiết kế cống kim loại và cống nhựa
có độ dày kết cấu khống chế theo điều kiện hệ số độ uốn trong lắp đặt thì có thể
giảm hoặc bỏ qua các yêu cầu bảo vệ chống gỉ và bào mòn miễn là khi cống xuống
cấp vẫn có đủ độ bền chịu tải trọng suốt tuổi thọ của kết cấu.
7 CỐNG ỐNG KIM LOẠI,
CỐNG VÒM CUNG TRÒN VÀ KẾT CẤU VÒM
7.1 TỔNG QUÁT
Các quy định tại Điều này được áp dụng
cho thiết kế kết cấu vùi dạng ống kim loại gợn sóng, ống bằng dải
kim loại uốn xoắn ốc và các loại kết cấu bản mỏng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ giữa đường tên vòm với chiều dài
nhịp của vòm của kết cấu bản mỏng dạng vòm không được nhỏ hơn 0,3.
Thiết kế kết cấu có bán kính lớn hơn
4000 mm phải áp dụng các quy định của Điều 8.
7.2 SỨC KHÁNG CỦA
KẾT CẤU
Thiết kế ống cống kim loại gợn sóng và
xoắn ốc, cống vòm cung tròn và kết cấu bản mỏng theo trạng thái giới hạn cường độ bao gồm
các hạng mục:
• Diện tích vách ống,
• Sức kháng chịu ổn định do uốn (oằn), và
• Sức kháng mối nối của kết cấu
có mối nối dọc.
7.2.1 Các đặc trưng
mặt cắt
Kích thước và các đặc trưng của các mặt
cắt ống cống, chiều dài nối tối thiểu, các yêu cầu cơ học và hóa học của các mặt
cắt ống và cống vòm cung
tròn bằng thép và nhôm gợn sóng, kết cấu bản mỏng bằng thép và nhôm gợn sóng, cống
vòm cung tròn và vòm có thể lấy theo Phụ lục A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực nén tính toán TL cho đơn vị
chiều dài của vách được tính như sau:
(2)
ở đây:
TL = lực nén tính toán
trên một đơn vị chiều dài (N/mm)
S = khẩu độ ống (mm)
PL = áp lực tính toán ở đỉnh
(MPa)
7.2.3 Sức kháng của
vách
Sức kháng hướng trục tính toán Rn
cho đơn vị chiều dài của vách không xét đến oằn được xác định như sau:
Rn
= ϕFy A (3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A = diện tích vách (mm2/mm)
Fy = cường độ chảy của kim
loại (MPa)
ϕ = hệ số sức kháng theo Điều 5.5
7.2.4 Sức kháng oằn
Diện tích vách tính theo Phương trình
3 cần được kiểm toán về ổn định. Nếu fcr < Fy thì A phải
được tính lại theo fcr thay cho Fy
Nếu
thì: (4)
Nếu
thì: (5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Em = mô đun đàn hồi của kim
loại (MPa)
Fu = cường độ kéo của kim
loại (MPa)
fcr = ứng suất tới hạn bị oằn
(MPa)
r = bán kính quán tính gợn sóng (mm)
k = hệ số độ cứng của đất lấy bằng
0,22
S = đường kính của ống cống hoặc khẩu độ của
vòm kết cấu bản (mm)
7.2.5 Sức kháng của
mối nối
Với ống cống được chế tạo có mối nối dọc,
sức kháng danh định của mối nối phải đủ để chịu lực nén tính toán TL
trong vách ống.
7.2.6 Các yêu cầu về
vận chuyển và lắp đặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(6)
Trong đó:
S = đường kính của ống cống hoặc
khẩu độ của vòm kết cấu bản (mm)
Em = mô đun đàn hồi của
kim loại (MPa)
I = Mô men quán tính của mặt cắt (mm4/mm)
Các trị số của hệ số uốn về cẩu lắp
không được vượt quá các trị số quy định ở Điều 5.6 cho kết cấu ống cống và kết cấu bản
mỏng bằng thép và nhôm.
7.3 ỐNG LÓT TRƠN
Ống kim loại gợn sóng gồm tấm lót trơn và vỏ gợn sóng
liên kết làm một ở các mối nối xoắn ốc cách nhau không quá 760 mm có thể thiết
kế trên cùng một cơ sở như ống kim loại gợn sóng tiêu chuẩn có cùng vỏ gợn sóng
và trọng lượng trên đơn vị mm không nhỏ hơn tổng trọng lượng trên một mm của tấm
lót và vỏ gợn sóng dạng xoắn ốc.
Bước gợn sóng không vượt quá
75 mm và chiều dày của vỏ không nên mỏng hơn 60% tổng chiều dày của ống cống
tiêu chuẩn tương đương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể tăng cường độ cứng và sức kháng
uốn của kết cấu
bản mỏng bằng cách bố trí thêm các chi tiết tăng cứng theo chu vi trên đỉnh
vòm. Các chi tiết tăng cứng phải đối xứng và bắt đầu từ điểm ở phía dưới điểm
1/4 mặt bên của kết cấu kéo dài qua đỉnh vòm đến điểm tương ứng ở phía bên đối
diện của kết cấu.
7.5 THI CÔNG VÀ LẮP ĐẶT
Khi thiết kế cần yêu cầu việc thi công
và lắp đặt theo Phần 26 của Tiêu chuẩn kỹ thuật Thi công cầu AASHTO LRFD.
8 KẾT CẤU BẢN MỎNG
NHỊP LỚN
8.1 TỔNG QUÁT
Các quy định tại Điều này và ở Điều 7
được áp dụng để thiết kế kết cấu bản mỏng kim loại gợn sóng nhịp lớn.
Các kết cấu có dạng minh họa trên Hình
1 dưới đây được coi là kết cấu bản mỏng nhịp lớn:
• Kết cấu bản mỏng dạng ống và dạng
vòm có các đặc trưng quy định ở Điều 8.3.5 và
• Các hình dạng đặc biệt với mọi kích
thước có bán kính đường cong ở đỉnh hoặc bản mặt bên lớn hơn 4000 mm. Cống hộp
kim loại không được coi là kết cấu cống nhịp lớn và được quy định ở Điều 9.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Các
hình dạng kết cấu bản mỏng nhịp lớn
8.2 TRẠNG THÁI GIỚI HẠN SỬ DỤNG
Không yêu cầu kiểm tra các tiêu chuẩn
theo trạng thái giới hạn sử dụng.
8.3 SỨC KHÁNG CỦA
KẾT CẤU
Phải áp dụng quy định của Điều 7 trừ
các yêu cầu về oằn và uốn được quy định tại Điều này.
Kích thước và đặc trưng của mặt cắt kết
cấu, chiều dài nối tối thiểu, các yêu cầu về cơ học và hóa học và các đặc tính
của bu lông cho mặt cắt kết cấu bản mỏng có nhịp lớn phải theo quy định ở Phụ lục
A hoặc quy định ở Điều này.
8.3.1 Đặc trưng mặt
cắt
8.3.1.1 Mặt cắt
Phải áp dụng các quy định của Điều 7
trừ các quy định của Điều này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải áp dụng Bảng A3. Các yêu cầu tối
thiểu về đặc trưng mặt cắt phải lấy theo Bảng 5. Có thể bố trí lớp đất phủ nhỏ
hơn trị số tương ứng với chiều dày bản tối thiểu tùy theo bán kính quy định ở Bảng
5 nếu dùng sườn để tăng cứng bản.
Nếu dùng sườn thì chiều dày bản không nên giảm dưới trị số tối thiểu cho bán
kính đó, và mô men quán tính của mặt cắt bản và sườn không được nhỏ hơn mô men
quán tính của bản dày hơn không có sườn theo cùng chiều cao đất đắp. Khi lớp đất
phủ nhỏ hơn trị số tối thiểu theo bán kính đã ghi trong Bảng thì phải được thiết
kế đặc biệt.
Không được thiết kế khác với yêu cầu
quy định ở Bảng 5 trừ khi chứng minh bằng hồ sơ có cơ sở khoa học.
Bảng 5 - Các
yêu cầu tối thiểu đối với các đặc trưng được coi là kết cấu bản mỏng nhịp lớn
Chiều dày tối
thiểu của đỉnh vòm (mm)
Bán kính đỉnh (mm)
≤ 4500
4500-5200
5200-6100
6100-7000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bán thép gợn sóng 150mm x 50mm
- Chiều dày tối thiểu của đỉnh vòm
(mm)
2,82
3,56
4,32
5,54
6,32
Các giới hạn
hình học
Cần áp dụng các giới hạn hình học dưới
đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• góc ở giữa đỉnh vòm tối
đa - 80°
• tỷ lệ tối thiểu giữa bán kính đỉnh
vòm và chân vòm - 2
• tỷ lệ tối đa giữa bán kính đỉnh vòm và
chân vòm - 5
Chiều dày tối
thiểu của lớp đất phủ (mm)
Bán kính đỉnh (mm)
≤ 4500
4500-5200
5200-6100
6100-7000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày thép không có sườn(mm)
2,82
750
-
-
-
-
3,56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
-
-
-
4,32
750
900
900
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,78
750
900
900
-
-
5,54
600
750
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
-
6,32
600
600
750
900
1200
7,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
750
900
1200
8.3.1.2 Kiểm soát
hình dạng
Không áp dụng các quy định của Điều
7.2.4 và 7.2.6 cho thiết kế kết cấu bản mỏng nhịp lớn.
8.3.1.3 Các yêu cầu về
cơ học và hóa học
Áp dụng các quy định ở Bảng A3, A8 và
A10 Phụ lục A.
8.3.2 Lực nén tính
toán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3.3 Diện tích
vách
Áp dụng các quy định của Điều 7.2.3
8.3.4 Sức kháng của mối nối
Áp dụng các quy định của Điều 7.2.5
8.3.5 Yêu cầu thiết
kế với các chi tiết đặc biệt
8.3.5.1 Các thanh
tăng cứng dọc liên tục
Các thanh tăng cứng dọc liên tục phải
được liên kết với bản gợn sóng ở hai chân đỉnh vòm. Thanh tăng cứng có thể làm
bằng kim loại hoặc bê tông riêng lẻ hoặc tổ hợp.
8.3.5.2 Sườn tăng cường
Sườn tăng cường gắn theo các dạng kết
cấu có thể làm cứng kết cấu bản kim loại, cấu tạo sườn tăng cường cần được:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Gắn chặt vào kết cấu để đảm bảo cùng
làm việc với bản gợn sóng, và
• Đặt theo cự ly đủ để tăng mô men
quán tính của mặt cắt theo yêu cầu của thiết kế.
8.4 THIẾT KẾ NỀN MÓNG KẾT CẤU VÙI
8.4.1 Giới hạn lún
Thiết kế phải theo quy định của Điều
6.2.2, khi thiết lập các tiêu chuẩn về lún cần xét đến các yếu tố dưới
đây:
• Khi đắp vượt
trên đỉnh kết cấu cống, phải giới hạn độ lún tương đối giữa phần đỡ đất lấp và
kết cấu đề khống chế các lực kéo xuống. Nếu phần đất lấp ở bên bị lún nhiều hơn
kết cấu, có thể phải tính
toán chi tiết.
• Phải giới hạn độ lún dọc theo đường
tim dọc của kết cấu vòm để duy trì độ dốc và loại trừ nứt móng vòm.
Chênh lệch lún tính toán của kết cấu
giữa hai chân vòm, Δ, phải thỏa mãn:
(7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S = khẩu độ kết cấu giữa các điểm chân vòm của
các kết cấu cống bản kim loại nhịp
lớn (mm)
R = đường tên của kết cấu (mm)
Có thể yêu cầu các giới hạn lún nghiêm
ngặt hơn nếu cần thiết để bảo vệ mặt đường hay để giới hạn độ võng chênh lệch
theo chiều dọc mặt đường.
8.4.2 Các phản lực
tại móng của kết cấu vòm
Có thể lấy các phản lực ở bệ móng bằng:
Rv
= (VDL+ VLL) cosΔ (8)
RH = (VDL
+ VLL) sinΔ (9)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n = Số nguyên [ 2 H1 / Lw
+ 2] ≤ Số làn xe liền
kề nhau
Với:
RV = thành phần phản lực
thẳng đứng tại bệ móng kết cấu.
RH = thành phần phản lực nằm
ngang tại bệ móng.
Δ = góc xoay của kết cấu (độ).
AL = tải trọng trục (N) lấy
bằng 50% của toàn bộ tải trọng trục có thể đồng thời đặt vào kết cấu,
nghĩa là:
• 145 000 N đối với trục xe tải thiết
kế.
• 220 000 N đối với cặp trục đôi thiết
kế
AT = diện tích phần
phía trên của kết cấu nằm trên chân vòm (mm2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H2 = chiều cao đất lấp tính
từ chân vòm của kết cấu đến bề mặt xe chạy (mm)
Lw = chiều rộng làn xe (mm)
γs = tỷ trọng đất (kg/m3)
g = gia tốc trọng trường (m/s2)
S = khẩu độ (mm)
Sự phân bố hoạt tải qua nền đắp phải dựa
trên cơ sở của bất kỳ phương pháp phân tích nào được chấp nhận.
8.4.3 Thiết kế bệ
móng
Bệ móng bê tông cốt thép phải được thiết
kế theo Điều 10.6 Phần 10 bộ tiêu chuẩn này và phải xác định kích thước thỏa
mãn các yêu cầu về độ lún theo quy định của Điều 8.4.1.
8.5 THIẾT KẾ ĐẤT
LẤP BAO XUNG QUANH KẾT CẤU VÙI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu đắp lấp bao xung quanh kết cấu
vùi phải theo quy định của Điều 4.1.3 đối với kết cấu bản mỏng khẩu độ lớn. Phải
xác định chiều rộng của phần đắp bao ở mỗi bên của kết cấu để hạn chế sự thay đổi
về hình dạng trong khi thi công nền đường ngoài phạm vi đất đắp bao và khống chế
được các độ võng ở trạng thái giới hạn sử dụng.
8.5.2 Các yêu cầu
thi công
Phần đất bao kết cấu phải được kéo dài
đến vách hồ đào và được đầm chặt hoặc được kéo dài tới một khoảng cách phù hợp
để bảo vệ hình dạng kết cấu do chịu tải trọng thi công. Có thể lấp đất vào phần
chiều rộng hố đào còn lại bằng loại đất thích hợp và đầm chặt theo quy định của
Điều 8.5.3. Trong điều kiện nền đắp, chiều rộng lấp đất kết cấu nhỏ nhất phải bằng
1800 mm. Nếu dùng các vật liệu đắp khác nhau ở cạnh nhau không đảm bảo các tiêu
chí độ lọc nước địa kỹ thuật thì phải dùng vải địa kỹ thuật thích hợp để tránh hiện
tượng vật liệu đắp bị di chuyển.
8.5.3 Các yêu cầu sử
dụng
Chiều rộng của phần đất bao mỗi bên kết
cấu phải đủ để giới hạn biến dạng nén ngang là 1% của khẩu độ kết cấu vùi về mỗi
bên của kết cấu.
Khi xác định biến dạng nén ngang, phải
dựa trên cơ sở tính toán bề rộng và chất lượng của vật liệu đắp đã được lựa chọn
cũng như vật liệu nền đắp tại chỗ hoặc các vật liệu đắp khác trong phạm vi mỗi
bên của kết cấu lấy rộng ra một khoảng cách bằng đường tên của kết cấu, cộng với
chiều cao đất phủ trên nó như thể hiện trong Hình 2.
Các lực tác dụng hướng tâm ra ngoài phần
vòm ở góc có bán kính nhỏ của kết cấu với một khoảng cách d1 tính từ kết
cấu có thể lấy bằng:
(10)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d1 = khoảng cách tính từ kết
cấu (mm).
T = toàn bộ lực nén do tĩnh tải và hoạt
tải tác dụng lên kết cấu (Điều 8.3.2) (N/mm).
Rc = bán kính ở góc
của kết cấu (mm).
Chiều rộng phần đắp bao kề giáp kết cấu
vùi, d có thể lấy bằng:
(11)
trong đó:
d = chiều rộng phần bao cần thiết liền
kề kết cấu (mm).
PBrg = áp lực tựa cho phép
để giới hạn ứng biến nén ở vách hố đào hay nền đắp (MPa).
Phần bao đất lấp bao kết cấu phải lấy
liên tục trên đỉnh kết cấu cho đến trị số nhỏ hơn của:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Mặt đáy của mặt đường hay mặt đáy lớp
móng đường bằng đất loại hạt, khi lớp móng này nằm dưới lớp mặt đường, hoặc
• Mặt đáy của bất cứ bản giảm tải nào
hay kết cấu tương tự tại đó có bản giảm tải.
Hình 2- Phần
đất đắp bao kết cấu điển hình và phạm vi vùng ảnh hưởng của kết cấu.
8.6 THIẾT KẾ XỬ LÝ PHẦN ĐẦU KẾT CẤU
VÙI
8.6.1 Tổng quát
Phải xem việc thiết kế và chọn phương
án xử lý phần đầu kết cấu bản mỏng là một phần không tách rời với thiết kế kết
cấu bản mỏng.
8.6.2 Các loại cấu
tạo đầu kết cấu có vỏ tiêu chuẩn
Các loại cấu tạo đầu kết cấu tiêu chuẩn
dùng cho các vỏ bản mỏng kim loại gợn sóng phải theo như minh họa trên Hình 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(C). ĐẦU CẮT
XIÊN (CÁC YÊU CẦU TOÀN BỘ TƯỜNG ĐẦU)
Hình 4 - Các
loại cấu tạo phần đầu kết cấu
bản mỏng tiêu chuẩn
Khi dùng đầu vát có bậc phải xét đến
những yêu cầu dưới đây:
• Phần nâng cao của bậc trên cùng phải
bằng hay lớn hơn đường tên của phần vòm đỉnh nghĩa là các tấm bản ở phần vòm đỉnh
không được cắt đi.
• Đối với các kết cấu có bản vòm ngược
ở đáy thì bậc dưới
cùng phải thỏa mãn các yêu cầu như của bậc trên cùng.
• Đối với các vòm, bậc dưới cùng phải
cao ít nhất 150 mm.
• Phần dốc của các tấm bản bị cắt nói
chung phải dốc hơn 3:1.
• Mép cạnh trên của các tấm bản bị cắt
phải được liên kết bằng bulông và được chống đỡ bởi một vòng đai dốc bằng bê
tông, bởi lớp lát mặt ngoài ta luy hay bằng cách tương tự.
Các đầu kết cấu bị vát hoàn toàn chỉ
được sử dụng khi có thiết kế đặc biệt. Những kết cấu có đáy vòm ngược
phải có phần bậc dưới phù hợp với các yêu cầu đối với các đầu cong kiểu vát có bậc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các phần đầu bị cắt chéo phải được
liên kết đầy đủ và được chống đỡ bởi một tường đầu bằng bê tông cốt thép hay kết
cấu cứng khác. Tường đầu phải kéo dài tới một khoảng cách thích hợp trên đỉnh kết cấu để
có khả năng chống lại các lực đầy nén vòng từ các tấm bản. Ngoài các áp lực chủ
động thẳng góc của đất và áp lực do hoạt tải, phải thiết kế tường đầu để chống
lại thành phần áp lực hướng tâm do kết cấu cống tác động vào theo quy định của Điều 8.5.
8.6.3 Chống đỡ cân bằng
Khi thiết kế và cấu tạo, phải đảm bảo
cho đất đỡ hai bên cống được cân bằng vuông góc với kết cấu. Thay vì việc thiết
kế đặc biệt, phải đảm bảo cho các phần dốc chạy vuông góc ngang qua kết cấu
không được vượt quá 10% khi chiều cao lớp đất phủ bằng hay ít hơn
3000mm và 15% khi lớp đất phủ cao hơn.
Nếu kết cấu đặt chéo với nền đắp, phần đất đắp
phải được cấu tạo vênh đi sao cho đảm bảo chống đỡ cân bằng và cung cấp một bề
rộng đất lấp và bề rộng nền cần thiết để giữ đầu kết cấu.
8.6.4 Bảo vệ kết cấu
chịu tác động thủy lực
8.6.4.1 Tổng quát
Phải tuân thủ các quy định bảo vệ kết
cấu về phương diện thủy lực, bao gồm bảo vệ phần đất lấp bao kết cấu, móng và vỏ
kết cấu cũng như các vật liệu đắp khác trong phạm vi chịu ảnh hưởng của kết cấu.
8.6.4.2 Bảo vệ đất lấp
Khi thiết kế hay lựa chọn cấp phối đất đắp,
phải xét đến các tổn thất tính nguyên vẹn của đất lấp do việc đặt cống. Nếu dùng vật
liệu dễ trôi thì kết cấu và phần đầu của đất bao phải đảm bảo được cách ly đầy
đủ để khống chế việc đất di chuyển và/hoặc thẩm thấu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi kết cấu dùng thoát nước có bản đáy
kiểu vòm ngược hoàn toàn phải được thiết kế và cấu tạo có các tường chân khay ở
thượng lưu và hạ lưu. Các tấm bản vòm ngược phải được liên kết bu lông với các
tường chân khay bằng bu lông ϕ 20mm với cự ly tim đến tim là 500mm.
Phải khai triển tường chân khay tới
chiều sâu thích đáng để giới hạn thẩm thấu thủy lực để khống chế lực đẩy nâng theo
quy định của Điều 8.6.4.4 và xói lở theo Điều 8.6.4.5.
8.6.4.4 Lực nâng thủy lực
Phải xét lực nâng đối với các kết cấu
thủy lực có bản đáy vòm ngược hoàn toàn khi mức nước thiết kế trong ống có thể
hạ đột ngột. Thiết kế phải có các giải pháp để giới hạn gradien thủy lực khi mực
nước ở phần đất lấp cao hơn ở trong cống, đảm bảo cho bản đáy vòm ngược không bị
oằn và giữ cho kết cấu không bị nổi lên. Có thể tính oằn theo quy định trong Điều
7.2.4 với khẩu độ kết cấu bằng hai lần bán kính của bản đáy vòm ngược.
8.6.4.5 Xói lở
Thiết kế chống xói lở phải theo
quy định của Điều 6.5. Nếu gặp phải loại đất dễ bị xói, có thể dùng các
phương tiện chống xói lở truyền thống để thỏa mãn các yêu cầu này.
Không cần dùng các móng sâu như móng cọc
hay giếng chìm trừ khi phải thiết kế đặc biệt đảm bảo xét đến lún chênh lệch và
không đủ khả năng chống
đỡ chắn giữ phần đất lấp khi xẩy ra xói lở dưới bệ cọc.
8.7 BẢN BÊ TÔNG
GIẢM TẢI
Có thể dùng các bản bê tông giảm tải để giảm mômen
trong các kết cấu bản mỏng nhịp dài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.8 THI CÔNG VÀ LẮP ĐẶT
Hồ sơ thiết kế phải quy định yêu cầu
thi công và lắp đặt theo quy định Phần 26 của Tiêu chuẩn kỹ thuật thi công cầu
AASHTO LRFD.
9 KẾT CẤU HỘP BẢN MỎNG
9.1 TỔNG QUÁT
Phương pháp thiết kế quy định tại Điều
này được giới hạn cho lớp đất phủ dày từ 430 đến 1500 mm.
Các quy định của Điều này áp dụng cho
thiết kế kết cấu bản
mỏng dạng hộp, từ đây về sau gọi là "Cống hộp kim loại". Các quy định
của Điều 7 và 8 không được áp dụng cho thiết kế cống hộp, trừ khi được
ghi rõ.
Nếu cấu tạo sườn tăng
cường để tăng sức kháng uốn và khả năng chịu mô men của bản thì thanh tăng cường
ngang cần làm bằng mặt cắt thép hoặc nhôm được uốn theo bản kết cấu. Sườn phải được
bắt bu lông vào bản để tạo thành sức kháng uốn của mặt cắt liên hợp. Cự ly giữa
các sườn không nên vượt quá 600 mm ở đỉnh và 1370 mm ở thành cống. Phải cấu tạo mối nối sườn đủ
khả năng làm việc tới sức kháng uốn giới hạn chảy tại vị trí mối nối.
9.2 TẢI TRỌNG
Hoạt tải thiết kế theo các quy
định của Điều 6.1 Phần 3 bộ tiêu chuẩn này
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3 TRẠNG THÁI
GIỚI HẠN SỬ DỤNG
Không cần áp dụng trạng thái giới hạn
sử dụng trong thiết kế kết cấu cống hộp.
9.4 SỨC KHÁNG CỦA KẾT CẤU
9.4.1 Tổng quát
Sức kháng của cống hộp bằng tấm lượn
sóng phải được xác định ở trạng thái giới hạn cường độ theo quy định các Điều
5.3, 5.4 và 5.5 và các yêu cầu ở đây.
Mặt cắt cống hộp để áp
dụng thiết kế theo Điều này được quy định trong Hình 6 với yêu cầu kích thước
hình học ghi trong Bảng 7. Phải áp
dụng đặc trưng cơ lý của tấm kim loại lượn sóng cho trong Bảng A10.
Hình 6 - Dạng hình học
của cống hộp
Bảng 7- Yêu cầu
kích thước hình học cống hộp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao, R: 760 mm đến 3200 mm
Bán kính đỉnh, rc ≤ 7560 mm
Chiều cao, R: 760 mm đến 3200 mm
Bán kính đỉnh, rc ≤ 7560 mm
Bán kính hông, rh
≥ 760 mm
Góc hông cong, Δ: 50° đến 70°
Chiều dài chân, D: đo từ đáy bản có
thể thay đổi từ 120 mm đến 1800 mm
Chiều dài tối thiểu của sườn ở chân
L nhỏ hơn 480 mm hoặc (D - 5) mm hoặc đến 75 mm trên đỉnh chân móng bê tông.
Sức kháng uốn của kết cấu cống hộp bản lượn
sóng phải được xác định bằng cường độ chảy theo quy định của tấm kim loại lượn
sóng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.4.2 Mô men do tải
trọng tính toán
Mô men do hoạt tải và tĩnh tải chưa có
hệ số ở phần hông cống hộp và phần đỉnh vòm của cống hộp kim loại Mdl và Mg
có thể tính như sau:
Mdl = (g x 109)γS{S3 [0.0053 -
7.87 x 10-7 (S-3660)] +
0.053 (H-427)S2} (12)
(13)
trong đó:
Mdl = tổng
mô men tĩnh tải danh định ở đỉnh hộp và bên hông (N.mm/mm)
Mll = tổng mômen hoạt tải
danh định ở đỉnh và bên hông (N.mm/mm)
S = khẩu độ cống hộp (mm)
γS = tỷ trọng đất (kg/m3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cll = hệ số điều chỉnh hoạt tải
= C1C2AL
AL = Tổng tải trọng
trục trong nhóm trục (N)
C1 = 1,0 đối với trục đơn,
0,5 + S/15000 ≤ 1,0 đối với
các trục đôi.
C2 = hệ số điều chỉnh đối
với số bánh xe trên 1 trục thiết kế theo quy định của Bảng 8.
trong đó:
Khi 2400 ≤ S ≤ 6000 (14)
khi 6000 ≤ S ≤ 8000 (15)
K2
= 5,8
x 10-6 H2
- 0,0013H + 5,05 khi 400 ≤ H ≤ 900 (16)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 - Các
giá trị hệ số điều chỉnh (C2) đối với số bánh xe trên mỗi trục
Số các bánh
xe trên nhóm trục quy ước
Chiều dầy đắp
phủ (mm)
400
600
900
1500
2
1,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,24
1,02
4
1,00
1,00
1,00
1,00
8
0,63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,82
0,93
Trừ khi có quy định khác, mô hình xe tải
thiết kế theo quy định của Điều 6.1.2.2 Phần 3 bộ tiêu chuẩn này cần được giả
thiết có 4 bánh xe trên một trục. Cần giả thiết mô hình xe trục đôi thiết kế quy định
trong Điều 6.1.2.3 Phần 3 bộ tiêu chuẩn này là một nhóm trục gồm 2 trục với 4
bánh xe trên mỗi trục.
Phải xác định các mô men tính toán Mdlu và Mllu, để dùng cho các
Phương trình của Điều 9.4.3, theo quy định Bảng 3 Phần 3 bộ tiêu chuẩn này, trừ
hệ số hoạt tải để tính mllu phải lấy bằng 2,0. Phải xác định các
phản lực tính toán bằng
cách đưa vào các hệ số phản lực quy định trong Điều 9.4.5.
9.4.3 Sức kháng mô
men dẻo
Sức kháng mô men dẻo của đỉnh hộp Mpc
và sức kháng mô men dẻo của hông hộp Mph không được nhỏ hơn tổng
theo tỷ lệ của mô men tĩnh và hoạt tải đã điều chỉnh.
Các trị số Mpc và Mph
phải được xác định như sau:
Mpc ≥ CH
Pc [Mdlu + Mllu] (18)
Mph ≥ CH
[1-Pc] [Mdlu + RhMllu] (19)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH = hệ số lớp đất phủ ở đỉnh
lấy theo quy định của Điều 9.4.4
Pc = phạm vi cho phép
phần tỷ lệ tổng mô men đỉnh cống chịu, theo Bảng 9
Rh = trị số của hệ số chiết
giảm mô men ở hông, theo Bảng 10
Mdlu = mô men
tính toán do tĩnh tải theo quy
định của Điều 9.4.2 (N mm)
Mllu = mô
men tính toán do hoạt tải theo quy định của Điều 9.4.2 (N mm)
Bảng 9- Trị số
tỷ lệ mô men ở đỉnh Pc
Nhịp (mm)
Phạm vi cho
phép của Pc
< 3000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3000 - 4500
0,50 - 0,70
4500 - 6000
0,45 - 0,70
6000 - 8000
0,45 - 0,60
Bảng 10- Trị
số giảm mô men ở
hông RH
Chiều cao lớp
đất phủ (mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
900
1200 - 1500
Rh
0,66
0,74
0,87
1,00
9.4.4 Hệ số đất phủ
ở đỉnh CH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với chiều dày lớp phủ trên đỉnh ở giữa
420 và 1000 mm, hệ số đất phủ ở đỉnh lấy bằng:
(20)
ở đây:
H = chiều cao lớp phủ trên đỉnh (mm)
9.4.5 Phản lực móng
Phải xác định phản lực ở móng cống hộp
theo Phương trình sau:
(21)
ở đây:
g = gia tốc trọng trường (m/s2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
γs = tỷ trọng đất lấp
(kg/m3)
H = chiều cao lớp phủ trên đỉnh (mm)
R = chiều cao cống (mm)
S = chiều dài nhịp (mm)
AL = tổng tải trọng
trục (N)
9.4.6 Bản bê tông
giảm tải
Có thể đặt bản bê tông trên lớp đất
bao cống, ở đây gọi
là bản giảm tải, để giảm mô men uốn trong cống hộp kim loại. Bản giảm tải không
được tiếp xúc với đỉnh cống như minh họa ở Hình 7.
Chiều dài của bản bê tông giảm tải phải
lớn hơn khẩu độ cống ít nhất 600 mm và đủ để nhô khỏi mỗi bên hông cống 300 mm.
Bản giảm tải cần đặt suốt chiều rộng chịu tải trọng xe.
Chiều dày của bản giảm tải bê tông cốt
thép phải xác định theo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ở đây:
t = chiều dày tối thiểu của bản (mm)
tb = chiều dày cơ bản của bản
lấy theo Bảng
11 (mm)
RAL = hệ số điều chỉnh tải
trọng trục trong Bảng 12.
Rc = hệ số điều chỉnh cường độ
bê tông trong Bảng 13.
Rf = hệ số lấy bằng 1,2 cho
kết cấu hộp có nhịp nhỏ hơn 8000 mm.
Hình 7- Cống
hộp kim loại có bản giảm tải bằng bê tông
Bảng 11- Chiều
dầy cơ bản của bản
tb (mm) (Duncan, và cộng sự 1985)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chặt
tương đối % của tỷ trọng khô tối đa của tiêu chuẩn AASHTO
100
95
90
Chiều dày
cơ bản của bản (mm)
GW, GP, SW,
SP
hoặc
SM
190
200
220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
220
230
ML hoặc CL
220
230
240
Bảng 12 - Hệ
số điều chỉnh tải trọng
trục RAL (Duncan, và cộng sự 1985)
Tải trọng
trục đơn
(N)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45 000
0,6
90 000
0,8
135 000
0,97
142 000
1,00
128 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200 000
1,10
222 000
1,15
Bảng 13- Hệ số
điều chỉnh cường độ bê tông Rc (Duncan, và cộng sự 1985)
Cường độ
nén của bê tông f'c (MPa)
Rc
21
1,19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,15
28
1,10
31
1,05
34
1,01
38
0,97
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,94
9.5 THI CÔNG VÀ
LẮP ĐẶT
Hồ sơ thiết kế phải quy định yêu cầu
thi công và lắp đặt theo đúng Phần 26, “Cống kim loại” Tiêu chuẩn kỹ thuật thi
công cầu AASHTO LRFD.
10 CỐNG BÊ TỐNG CỐT
THÉP
10.1 TỔNG QUÁT
Phải áp dụng các quy định của Điều này
cho việc thiết kế kết cấu đối với các kết cấu cống bê tông cốt thép đúc sẵn có
các hình dạng vòm, ellip, tròn.
Có thể thiết kế kết cấu cho
các loại cống nói trên theo một trong hai phương pháp sau:
• Phương pháp thiết kế trực tiếp
theo trạng thái giới hạn cường độ, quy định trong Điều 10.4.2 hoặc
• Phương pháp thiết kế gián tiếp theo
trạng thái giới hạn sử dụng, quy định trong Điều 10.4.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.2.1 Các cách lắp
đặt chuẩn
Trong hồ sơ thiết kế phải quy định
tầng đệm móng và phần đất lấp phù hợp với quy định của Điều 27.5.2 của Tiêu chuẩn
kỹ thuật thi công cầu AASHTO LRFD.
Yêu cầu về độ chặt tối thiểu và chiều
dầy lớp đệm dùng cho các chuẩn lắp đặt cống trước khi đắp nền và chuẩn lắp đặt
cống trong hào
đào phải theo quy định của Bảng 14 và 15 tương ứng.
Bảng 14 - Đất
dùng cho chuẩn lắp đặt cống trước đắp nền và các yêu cầu đầm nén tối thiểu
Loại lắp đặt
Chiều dày lớp
đệm
Phần nách
và phần ngoài lớp đệm
Phần thành
bên phía dưới
Loại 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bc/600mm, không ít hơn
75mm
Đối với nền đá, tối thiểu
Bc/300mm, không ít hơn
150mm
95% SW(*)
90% SW,
95% ML
hay 100% CL
Loại 2 -
Cách lắp đặt dùng cho ống ellip nằm, ellip đứng hay ống vòm
Đối với nền đất, tối thiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với nền đá, tối thiểu
Bc/300mm, không ít hơn
150mm
90% SW hay 95% ML
85% SW,
90% ML
hay 95% CL
Loại 3 -
Cách lắp đặt dùng cho ống ellip nằm, ellip đứng hay ống vòm
Đối với nền đất, tối thiểu
Bc/600mm không ít hơn
75mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bc/300mm không ít hơn
150mm
85% SW,
90% ML
hay 95% CL
85% SW,
90% ML
hay 95% CL
Loại 4
Đối với nền đất, không cần lớp đệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bc/300mm, không ít hơn
150mm
Không cần đầm lèn, trừ phi CL dùng
85% CL
Không cần đầm lèn, trừ phi CL dùng
85% CL
• (*)“95% SW” nghĩa là loại vật liệu
đất SW với độ chặt Proctor tiêu chuẩn nhỏ nhất bằng 95% các giá trị
proctor cải tiến tương đương được cho trong Bảng 27.5.2.2-3 của tiêu chuẩn
Thi công cầu đường bộ AASHTO LRFD.
• Phần đất nằm ở vùng ngoài lớp đệm
móng, ở h và phần dưới, ngoài phần trong vòng Bc/3 tính từ các
chân vòm của ống, phải được đầm chặt ít nhất bằng độ chặt của phần lớn vùng đất
đắp lấp phủ trên ống.
• Chiều rộng ít nhất của phần dưới
thấp của hố đào phải lấy bằng 1,33
Bc hoặc rộng hơn, nếu cần có không gian thích hợp để đạt được độ
chặt quy định đối với vùng nách và đệm móng.
• Đối với phần dưới hố đào có các
vách đất tự nhiên, phải đảm bảo độ rắn chắc của bất kỳ phần đất nằm bên dưới
của vách hố đào có độ rắn chắc ít nhất tương đương với các yêu cầu đầm
lèn quy định cho vùng bên sườn phía dưới và phần đất lấp phủ bên trên
kết cấu. Nếu
không đảm bảo như vậy, phải đào đổ đi và thay bằng đất đầm chặt cho đến cao
trình quy định.
Bảng 15 - Đất
dùng cho chuẩn lắp đặt cống
trong hào đào và các yêu cầu đầm nén tối thiểu
Loại lắp đặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần hông
và phần ngoài lớp đệm
Phần thành
bên ở phía dưới
Loại 1
Đối với nền đất, tối thiểu Bc/600
mm, không ít hơn 75mm,
Đối với nền đá, tối thiểu Bc/300mm,
không ít hơn 150mm
95% SW(*)
90% SW,
95% ML
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại 2 -
Các lắp đặt dùng cho ống ellip nằm, ellip đứng hay ống vòm
Đối với nền đất, tối thiểu Bc/600
mm, không ít hơn 75mm
Dùng cho nền đá, tối thiểu Bc/300mm,
Không ít hơn 150mm
90% SW hay 95% ML
85% SW, 95% ML, 95%CL hay đất
thiên nhiên có độ rắn chắc đồng đều
Loại 3 -
Các lắp đặt dùng cho ống ellip nằm, ellip đứng hay ống vòm
Đối với nền đất, tối thiểu Bc/600
mm, không ít hơn 75mm
Đối với nền đá, tối thiểu Bc/300mm,
Không ít hơn 150mm
85% SW, 90% ML hay 95% CL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90% ML,
95% CL hay đất thiên nhiên có độ rắn
chắc đồng đều
Loại 4
Đối với nền đất, không cần lớp đệm.
Đối với nền đá, tối thiểu Bc/300mm
không ít hơn 150mm
Không cần đầm lèn, trừ khi CL dùng
85% CL
85% SW, 90% ML, 95% CL hay
đất thiên nhiên có độ rắn chắc đồng đều
• (*) “95% SW” nghĩa là phải lấy
theo loại vật liệu đất SW với độ chặt Protor tiêu chuẩn nhỏ nhất bằng
95% các giá trị Protor cải tiến tương đương được cho trong Bảng
27.5.2.2-3 Tiêu chuẩn kỹ thuật
thi công cầu AASHTO LRFD.
• Cao độ đỉnh hố đào không được thấp
hơn cao độ trắc dọc đường hoàn thiện là 0,1 H; đối với lòng đường đỉnh của nó
không được thấp hơn đáy của vật liệu làm móng mặt đường là 300mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Đối với vách của các hố đào có mái dốc
trong vòng 100 so với đường
thẳng đứng thì độ đầm chặt hay độ rắn chắc của đất ở vùng
vách hố đào và vùng thành bên ở phía dưới không cần xem xét.
• Đối với các vách hố đào có mái dốc
lớn hơn 10° bao gồm cả phần nền đắp thì phải đầm lèn phần vách bên ở phía
dưới ít nhất đạt được
độ đầm chặt theo quy định đối với đất trong vùng đất lấp.
Phải xác định tải trọng do đất đắp
không có hệ số WE như sau:
WE = g Fe
γs Bc H x 10-9 (23)
trong đó:
WE = tải trọng tiêu chuẩn
của đất (N/mm)
Fe = hệ số tương tác đất - kết cấu đối
với cách lắp đặt được định nghĩa ở đây.
Bc = kích thước nằm ngang cống
đo theo mặt ngoài đến mặt ngoài (mm)
g = gia tốc trọng trường (m/s2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
γs = tỷ trọng của đất (kg/m3)
Phải lấy trọng lượng đơn vị của đất
dùng để tính tải trọng do đất gây ra bằng trọng lượng đơn vị của loại đất đắp
được quy định cho việc lắp đặt cống nhưng không được lấy ít hơn 1760 kg/m3.
Phải được thiết kế cống với các chuẩn
lắp đặt cống trước khi đắp nền và lắp đặt trong hào đào theo phần nhô (dương)
các điều kiện tải trọng nền đắp, trong đó phải lấy Fe bằng các hệ số
hiệu ứng vòm thẳng đứng VAF quy định trong Bảng 16 dùng cho từng loại chuẩn lắp
đặt.
Đối với các chuẩn lắp đặt, phải dùng
phân bố áp lực đất theo phân bố HEGER như cho trong Hình 8 và Bảng 16 đối với từng
cách lắp đặt.
Hình 8 - Phân
bố áp lực HEGER và các hệ số hiệu ứng vòm
Bảng 16 - Các
hệ số dùng theo Hình 8
Loại lắp đặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
VAF(*)
1,35
1,40
1,40
1,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
0,40
0,37
0,30
A1
0,62
0,85
1,05
1,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,73
0,55
0,35
0,00
A3
1,35
1,40
1,40
1,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,19
0,15
0,10
0,00
A5
0,08
0,08
0,10
0,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,18
0,17
0,17
0,19
a
1,40
1,45
1,45
1,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,40
0,36
0,30
c
0,18
0,19
0,20
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
0,10
0,12
0,00
f
0,05
0,05
0,05
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
0,82
0,85
0,90
v
0,80
0,70
0,60
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• VAF và HAF là các hệ số hiệu ứng
vòm thẳng đứng và nằm ngang. Các hệ số này biểu thị toàn bộ các tải trọng đất
thẳng đứng và nằm ngang, trị số không thứ nguyên tác dụng lên ống.
• Tổng các tải trọng thực tế thẳng đứng
và nằm ngang bằng (VAF) x (PL) và (HAF) x (PL) trong
đó PL là tải trọng của
lăng thể.
• Các hệ số A1 đến A6 biểu thị tích
phân của các thành phần áp lực đất không thứ nguyên thẳng đứng và nằm ngang
thuộc các thành phần đã chỉ rõ của các biểu đồ áp lực thành phần tức là diện
tích dưới các biểu đồ áp lực thành phần.
• Giả thiết áp lực thay đổi hoặc là
theo parabola, hoặc là đường thẳng như thể hiện trên Hình 8 với các đại lượng
không thứ nguyên ở các điểm khống chế được biểu thị bằng h1, h2,
uh1, uh2,
a và b
CHÚ THÍCH:
Các giá trị kích thước không thứ
nguyên nằm ngang và thẳng đứng của các vùng áp lực thành phần được xác định bởi các hệ
số c, d, e, uc, vd và f, trong đó:
d = (0,5-c-e) (24)
(25)
(26)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi thiết kế phải xét trọng lượng chưa
nhân hệ số của chất lỏng, WF, trong ống trên cơ sở tỷ trọng chất lỏng
là 1000kg/m3 nếu không có quy định khác.
Đối với các chuẩn lắp đặt, trọng lượng
chất lỏng phải được chống đỡ bởi áp lực đất thẳng đứng được giả thiết có phân bố
lên phần bên dưới của ống cống giống như trong Hình 8 đối với tải trọng đất.
10.2.3 Các hoạt tải
Phải lấy hoạt tải theo quy định của Điều
6 Phần 3 bộ tiêu chuẩn này và phân bố qua lớp đất phủ theo quy định trong Điều
6.1.2.6 Phần 3 bộ tiêu chuẩn này. Đối với các chuẩn lắp đặt, phải giả thiết hoạt tải
trên ống cống phân bố đều theo chiều
thẳng đứng trên đỉnh ống và phân bố lên đáy ống tương tự như trong Hình 8.
10.3 TRẠNG THÁI GIỚI HẠN SỬ DỤNG
Phải tính toán chiều rộng các vết nứt
trên vách ở trạng thái giới hạn sử dụng do tác dụng của mômen và lực nén. Nói
chung chiều rộng vết nứt không được vượt quá 0,25 mm.
10.4 SỨC KHÁNG CỦA KẾT CẤU
10.4.1 Tổng quát
Phải xác định sức kháng của kết cấu ống cống bê tông cốt
thép bị vùi ở trạng thái giới hạn cường độ dưới tác dụng của lực:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Nén
• Cắt
• Kéo hướng tâm
Phải xác định các kích thước mặt cắt cống
bằng phương pháp thiết kế trực tiếp căn cứ vào tính toán, hoặc gián tiếp căn cứ
theo kinh nghiệm.
Khi hồ sơ thiết kế quy định dùng lưới
cốt 1/4 vòng tròn, cốt đai vòng móc và lồng cốt thép ellip, thì phải quy định
hướng lắp đặt ống và thiết kế phải tính đến khả năng bị đặt sai hướng một góc
là 10° trong khi lắp đặt ống.
10.4.2 Phương pháp
thiết kế trực tiếp
10.4.2.1 Tải trọng và
phân bố áp lực
Tổng tải trọng thẳng đứng tác động lên
ống cống phải được xác định theo Điều 10.2.1.
Phân bố áp lực lên ống cống
do tải trọng và phản lực móng phải được xác định từ phân tích tương tác đất
- kết cấu hoặc từ phương pháp gần đúng hợp lý, cả hai đều được phép dùng sơ đồ áp lực
theo sơ đồ trên Hình 9 và phương pháp giải tích kết cấu ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 9 - Phân
bố áp lực thiết
kế quanh ống bê tông
vùi để phân tích theo thiết kế trực tiếp
10.4.2.2 Phân tích hiệu
ứng lực vòng ống
Phải xác định hiệu ứng lực trong ống cống
bằng phân tích đàn hồi của vòng ống dưới tác dụng áp lực phân bố được giả định
hoặc phân tích tương tác đất - kết cấu.
10.4.2.3 Hệ số chế tạo
và vật liệu
Hệ số chế tạo và vật liệu, FrP cho kéo hướng
tâm và FvP cho cường độ
cắt được lấy bằng 1,0 cho thiết kế ống cống bê tông cốt thép chế tạo tại nhà
máy. Có thể dùng các trị số lớn hơn nếu có đủ số liệu thí nghiệm phù hợp với
AASHTO M 242 M (ASTM C 655M).
10.4.2.4 Sức kháng uốn
ở trạng thái giới hạn cường độ
10.4.2.4.1 Cốt thép theo
vòng tròn
Cốt thép chịu uốn trên đơn vị mm chiều dài
ống phải thỏa
mãn:
(27)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g = 0,85 flc (28)
ở đây:
As = diện tích cốt thép
trên chiều dài ống (mm2/mm )
fy = cường độ chảy theo quy
định của cốt thép (MPa)
d = cự ly từ mặt chịu nén tới trọng
tâm cốt thép kéo (mm)
h = chiều dày vách ống (mm)
Mu = mômen do tải trọng
tính toán (N-mm/ mm)
Nu = lực nén do tải trọng
tính toán là dương khi nén (N/mm)
ϕ = hệ số sức kháng uốn cho trong Điều
5.5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích cốt thép, As,
trên mm chiều dài ống không được nhỏ hơn:
• Cho mặt trong ống có hai lớp cốt
thép:
(29)
• Cho mặt ngoài ống có hai lớp cốt
thép:
(30)
• Với cốt thép hình e-lip trong ống
tròn và với ống tròn có đường kính bằng
hoặc nhỏ hơn 840 mm chỉ có một lồng cốt thép đơn ở một phần ba giữa vách ống:
(31)
ở đây:
Si = đường kính trong hoặc
khẩu độ ngang của ống (mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fy = cường độ chảy của cốt
thép (MPa)
10.4.2.4.3 Cốt thép chịu
uốn tối đa không có cốt đai
Cốt thép chịu uốn không có cốt đai
trên đơn vị mm chiều dài
ống phải thỏa mãn:
• với thép bên trong chịu kéo hướng
tâm:
(32)
ở
đây:
rs = bán
kính của thép phía trong (mm)
f'c = cường
độ nén của bê tông (MPa)
fy = cường
độ chảy của quy định của cốt thép (MPa)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Frp = 1,0 trừ khi giá trị lớn
hơn được minh chứng bằng số liệu thí nghiệm
trong đó:
• Với 300 mm ≤ Si ≤ 1830 mm
Fn = 1 + 0,000328(1830-Si)
• Với 1830mm ≤ Si
≤ 3660mm
• Với Si > 3660mm
Frt
= 0,80
• Với cốt thép chịu nén:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
g' = f'c
[0,85
- 0,0073 (f'c - 28)] (34)
0,85 f'c
≥ g' ≥ 0,65 f'c (35)
ở đây:
ϕ = hệ số sức kháng uốn lấy theo Điều
5.4.2 Phần 5 bộ tiêu chuẩn này
10.4.2.4.4 Cốt thép khống
chế bề rộng vết nứt
Hệ số bề rộng vết nứt, Fcr,
có thể xác định theo:
• Nếu Ns là nén được lấy là dương và:
(36)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(37)
trong đó:
(38)
(39)
(40)
(41)
ở đây:
Ms = mômen uốn ở trạng thái
giới hạn sử dụng (N-mm/mm)
Ns = lực nén dọc trục ở trạng
thái giới hạn sử dụng (N/mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h = chiều dày vách (mm)
f'c = cường độ nén quy định
của bê tông (MPa)
C1 = hệ số khống chế nứt
cho các loại cốt thép khác nhau, lấy theo Bảng 17
As = diện tích cốt thép mm2/mm
tb = lớp bảo vệ cốt thép
(mm)
Si = cự ly cốt thép tròn
(mm)
n = 1,0 khi cốt thép kéo có một lớp
n = 2,0 khi cốt thép kéo gồm nhiều
lớp
ϕ = hệ số sức kháng uốn như quy định
trong Điều 5.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
Cốt thép
C1
1
Sợi trơn hoặc thanh trơn
1,0
2
Tấm lưới sợi trơn hàn với cự ly tối
đa theo chiều dọc bằng 200 mm, lưới sợi có gờ hàn, hoặc sợi thép có gờ
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thanh có gờ hoặc thanh
cốt thép bất kỳ có cốt đai vòng móc neo vào đó.
1,9
Với cốt thép loại 2 trong Bảng 17 có t2b
Si /n > 50000 thì hệ số chiều rộng vết nứt Fcr
cũng phải khảo sát bằng các hệ số B1 và C1 quy định cho
loại 3 và phải dùng trị số Fcr nào lớn hơn.
10.4.2.4.5 Lớp bê tông
bảo vệ tối thiểu
Áp dụng các quy định của Điều 5.12.3 Phần 5 bộ
tiêu chuẩn này về lớp bê tông bảo vệ tối thiểu, trừ các quy định sau:
• Nếu chiều dày vách ống nhỏ hơn 63
mm, lớp bảo vệ không được mỏng hơn 20 mm và
• Nếu chiều dày vách ống không nhỏ hơn
63 mm, lớp bảo vệ không mỏng hơn 26 mm.
10.4.2.5 Sức kháng cắt không
có cốt đai hướng tâm
Phải kiểm soát sức kháng chịu lực cắt ở
mặt cắt nguy hiểm khi Mn / (Vud) = 3,0. Sức kháng cắt
tính toán không có cốt đai hướng tâm Vr được tính bằng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
(43)
(44)
• Với các ống có hai lồng cốt thép hoặc
một lồng cốt elip
(45)
• Đối với ống có đường kính vượt quá
915mm có một lồng cốt thép tròn đơn
(46)
Nếu Nu là nén, nó được dùng
dấu dương và:
(47)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(48)
(49)
(50)
Dấu đại số ở Phương trình 49 lấy là
dương khi mặt bên trong ống chịu kéo và là âm khi mặt bên ngoài ống chịu kéo.
ở đây:
f'cmax = 49 MPa
d = cự ly từ mặt chịu nén đến trọng
tâm cốt thép chịu kéo (mm)
h = bề dày vách (mm)
ϕ = hệ số sức kháng cắt quy định ở Điều
5.4.2 Phần 5 bộ tiêu chuẩn này
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nu = lực nén do tải trọng
tính toán (N/mm)
Vu = lực cắt do tải trọng
tính toán (N/mm)
Fvp = hệ số chế
tạo và vật liệu quy định trong Điều 10.4.2.3
Nếu sức kháng cắt tính toán ở đây
không đủ thì phải làm các cốt đai hướng tâm theo quy định của Điều 10.4.2.6.
10.4.2.6 Sức kháng cắt
có cốt đai hướng tâm
Cốt thép chịu kéo và thép cốt đai chịu
cắt hướng tâm không được nhỏ hơn:
• Với kéo hướng tâm:
(51)
Sv ≤ 0,75ϕvd (52)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(53)
Sv ≤ 0,75ϕvd (54)
trong đó:
(55)
ở đây:
Mu = mô men uốn do tải trọng
tính toán (N.mm/mm)
Mnu = mô men tính toán tác
dụng trên một đơn vị chiều rộng mặt cắt ngang để điều chỉnh các hiệu
ứng của lực nén hoặc kéo (N.mm/mm)
Nu = lực nén do tải trọng
tính toán (N/mm)
Vu = lực cắt do tải trọng
tính toán (N/mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d = cự ly từ mặt chịu nén tới trọng tâm cốt
thép kéo (mm)
fy = cường độ chảy theo
quy định của cốt thép, trị số của fy phải lấy số nhỏ hơn của cường độ
chảy của cốt đai hoặc khả năng neo khai triển của nó (MPa)
rs = bán kính của cốt thép
bên trong (mm)
sv = cự ly giữa các cốt
đai (mm)
Vr = sức kháng cắt tính
toán của mặt cắt ống không có cốt đai hướng tâm trên đơn vị chiều dài ống
(N/mm)
Avr = diện tích cốt thép
đai chịu kéo hướng tâm trên đơn vị chiều rộng mặt cắt của mỗi hàng cốt đai ở cự
ly tròn “sv” (mm2/mm)
Avs = diện tích cần thiết
cho cốt thép đai (mm2/mm)
f'c = cường độ nén
của bê tông (MPa)
ϕv = hệ số kháng cắt theo
Điều 5.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fc = hệ số độ cong xác định
theo Phương trình 49
10.4.2.7 Neo cốt thép
đai
10.4.2.7.1 Neo cốt đai
chịu kéo hướng tâm
Khi bố trí các cốt đai chịu kéo hướng
tâm, phải neo các cốt đai vòng quanh từng đường chu vi của lồng cốt thép bên
trong để khai triển sức kháng của cốt đai và cũng phải neo chúng xung quanh lồng
ngoài hoặc phải được chôn vào vùng chịu nén một đoạn dài đủ để phát huy sức kháng cần
thiết của cốt đai.
10.4.2.7.2 Neo cốt đai
chịu cắt
Trong trường hợp không yêu cầu cốt đai
chịu kéo hướng tâm mà chỉ yêu cầu chịu cắt thì cự ly theo chiều dọc của chúng
phải đảm bảo sao cho
chúng được neo quanh từng vòng chu vi chịu kéo hoặc từng vòng chu vi chịu kéo
xen kẽ. Cự ly giữa các cốt đai này không được vượt quá 150mm.
10.4.2.7.3 Độ chôn sâu của
các đai
Các cốt đai dùng để chống lại các lực
ở các vùng bản đáy vòm ngược và vùng đỉnh vòm phải được neo đầy đủ vào phía đối
diện của vách ống cống để
khai triển được sức kháng cần thiết của cốt đai.
10.4.3 Phương pháp
thiết kế gián tiếp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải xác định tải trọng đất và hoạt tải
trên cống theo Điều 10.2 và so sánh với cường độ chịu ép trên ba gờ tựa của ống
cống xác định
thông qua tải trọng
thử D. Phải áp dụng trạng thái giới hạn sử dụng với các tiêu chuẩn bề rộng vết
nứt cho phép quy định tại Điều này.
Tải trọng D cho các loại kích thước ống
phải được xác định phù hợp với AASHTO M 242 (ASTM C655M)
Sức kháng ép trên ba gờ tựa của ống cống bê
tông cốt thép tương ứng với bề rộng vết nứt 0,25 mm quan sát được qua thí nghiệm
không được nhỏ hơn tải trọng thiết kế được xác định cho lắp đặt ống lấy bằng:
(56)
trong đó:
BFE = hệ số nền tải trọng đất
quy định trong Điều 10.4.3.2.1 hay Điều 10.4.3.2.2
BFLL = hệ số nền cho hoạt tải
quy định trong Điều 10.4.3.2.3
Si = đường kính trong của ống
(mm)
WE = tổng tải trọng đất
chưa nhân hệ số được quy định trong Điều 10.2.1 (N/mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WL = toàn bộ hoạt tải chưa
nhân hệ số trên một đơn vị chiều dài ống được quy định trong Điều
10.2.4 (N/mm)
Đối với cống lắp đặt theo chuẩn loại 1
(xem Bảng 14,15), các tải trọng D tính ở trên phải được nhân với hệ số lắp đặt
bằng 1,10
10.4.3.2 Hệ số nền
Trong hồ sơ thiết kế phải yêu cầu độ
chặt tối thiểu quy định trong các Bảng 14 và 15.
10.4.3.2.1 Hệ số nền cho
tải trọng đất đắp trên ống tròn
Các hệ số nền cho tải trọng đất,
BFE dùng cho ống cống tròn có đường kính liệt kê trong Bảng 18.
Đối với các đường kính ống khác so với
những con số liệt kê trong Bảng 18, các hệ số nền trong điều kiện nền đắp BFE
có thể xác định theo cách nội suy.
Bảng 18- Các
hệ số nền cho ống tròn
Đường kính ống
danh định (mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
300
4,4
3,2
2,5
1,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,2
3,0
2,4
1,7
900
4,0
2,9
2,3
1,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,8
2,8
2,2
1,7
3600
3,6
2,8
2,2
1,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải tính hệ số nền cho lắp đặt vòm và
ellip theo Phương trình sau:
(57)
trong đó:
CA = hằng số tương ứng với
hình dạng ống theo quy định
của Bảng 19
CN = thông số, là hàm số
phân bố của tải trọng thẳng đứng và phản lực thẳng đứng, theo
quy định của Bảng 19
x = thông số, là hàm số của diện tích của
phần hình chiếu thẳng đứng của ống trên đó áp lực ngang là có ích theo quy định Bảng 19
q = tỷ số của toàn bộ áp lực ngang với
toàn bộ tải trọng đất lấp thẳng đứng theo quy định ở đây
Các giá trị tính toán của CA,
CN và x theo Bảng 19
Giá trị của thông số q được lấy như
sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(58)
Bảng 19 - Các
giá trị tính toán của các thông số trong Phương trình hệ số nền
Hình dạng ống
CA
Loại lắp đặt
CN
Tỷ số hình
chiếu, P
x
Vòm và
ellip nằm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0,630
0,9
0,7
0,421
0,369
3
0,763
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,268
0,148
Ellip đứng
1,021
2
0,516
0,9
0,7
0,718
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
0,615
0,5
0,3
0,457
0,238
• Đối với ống ellip đứng:
(59)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.4.3.2.3. Các hệ số nền
cho hoạt tải
Các hệ số nền BFLL cho hoạt
tải WL dùng cho cả ống tròn, vòm và ống ellip được lấy trị số quy định
trong Bảng 20. Đối với ống có đường kính không được liệt kê trong Bảng 20, có
thể xác định hệ số nền theo cách nội suy.
Bảng 20 - Các
hệ số nền BFLL
Đường kính ống
cống, mm
Chiều cao đắp
phủ, mm
< 600
≥ 600
300
3.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
3.2
2.4
600
3.2
2.4
750 và lớn
hơn
2.2
2.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.4.4.1 Lồng cốt thép
tối thiểu
Thay cho việc phân tích chi tiết, khi
bố trí cấu tạo lưới cốt thép vòng bổ sung ở vùng chịu kéo, thì diện tích của lồng
cốt thép chủ không được nhỏ hơn 25 phần trăm của diện tích yêu cầu ở điểm có mômen
cực đại.
10.4.4.2 Chiều dài
khai triển của lưới cốt sợi hàn
Phải áp dụng quy định của Điều 11.2.5
Phần 5 bộ tiêu chuẩn này.
10.4.4.3 Khai triển
lưới cốt thép vòng bổ sung vùng chịu kéo bằng lưới cốt sợi trơn hàn
Chiều dài neo ở mỗi đầu của cuộn vòng
không được nhỏ hơn:
• Giá trị lớn hơn giữa 12 lần đường
kính thanh của lưới và ba phần tư chiều dầy vách ống vượt qua điểm mà không yêu
cầu lưới vòng bổ sung chịu kéo, xác định theo góc ở tâm và
• Vượt qua điểm có ứng suất uốn lớn nhất
đo theo góc ở tâm cộng với chiều dài khai triển Ld trong đó Ld
được quy định theo Điều 11.2.5.2 Phần 5 bộ tiêu chuẩn này.
Lưới sợi phải chứa không ít
hơn 2 cốt dọc với khoảng cách ít nhất bằng khoảng cách được xác định bởi góc ở tâm về
hai phía của điểm có yêu cầu cốt thép chịu uốn nhiều nhất cộng thêm 25mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.4.4.4 Khai triển lưới
cốt thép vòng bổ
sung vùng chịu kéo bằng các thanh có gờ, sợi thép có gờ hay lưới cốt
sợi có gờ
Khi dùng các thanh có gờ, sợi có gờ
hay lưới cốt sợi có gờ thì các thanh uốn tròn trong lưới cốt thép vòng bổ sung
vùng chịu kéo phải thỏa mãn các điều kiện sau:
• Các thanh vòng phải kéo dài vượt quá
điểm không cần thép chịu kéo bổ sung, xác định bởi góc ở tâm, cộng với
số lớn hơn giữa 12 đường kính sợi (hay thanh) và ba phần tư chiều dầy vách của ống
cống.
• Các thanh cuộn tròn phải kéo dài ra
cả 2 phía của điểm có ứng suất chịu uốn cực đại, xác định theo góc ở tâm cộng với
chiều dài khai triển Lhd theo quy định của Điều 11.2.5.1 Phần 5 bộ
tiêu chuẩn này và được điều chỉnh bởi hệ số hoặc các hệ số chỉnh lý thích hợp.
• Các thanh uốn vòng phải kéo dài ít
nhất 1 khoảng cách, được xác định bởi góc ở tâm, vượt quá điểm tại đó lượng cốt thép được tiếp
tục kéo dài không ít hơn hai lần diện tích yêu cầu chịu uốn.
10.5 THI CÔNG VÀ
LẮP ĐẶT
Hồ sơ thiết kế cần phải quy định yêu cầu
thi công và lắp đặt phù
hợp với Phần 27 “Cống bê tông” của Tiêu chuẩn kỹ thuật thi công cầu AASHTO
LRFD.
11 CỐNG HỘP BÊ TÔNG
CỐT THÉP ĐÚC TẠI CHỖ VÀ ĐÚC SẴN VÀ VÒM BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC TẠI CHỖ
11.1 TỔNG QUÁT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết kế phải phù hợp với các Điều có
thể áp dụng của Tiêu chuẩn, trừ các hiệu chỉnh tại Điều này.
11.2 CÁC TẢI TRỌNG
VÀ PHÂN BỐ HOẠT TẢI
11.2.1 Tổng Quát
Phải áp dụng tải trọng và tổ hợp tải
trọng ghi ở Bảng 3 Phần 3 bộ tiêu chuẩn này. Phải xét hoạt tải như quy định
trong Điều 6.1.3 Phần 3 bộ tiêu chuẩn này. Phân bố tải trọng bánh xe và lực tập
trung đối với cống có chiều dày lớp phủ nhỏ hơn 600 mm phải được lấy như quy định
trong Điều 6.2.10 Phần 4 bộ tiêu chuẩn này. Đối với xe chạy song song với nhịp,
cống hộp sẽ được thiết kế cho một làn chất tải, với làn đơn nhân với hệ số làn
của tải trọng được đặt. Yêu cầu về bố trí cốt thép phân bố ở phía dưới của bản nắp của cống
hộp phải theo quy định ở Điều 7.3.2 Phần 9 bộ tiêu chuẩn này, đối với cốt thép thường
và Điều 14.4.1 Phần 5 bộ tiêu chuẩn này đối với cốt thép dự ứng lực.
Phân bố tải trọng bánh
xe đối với cống có lớp phủ bằng hoặc lớn hơn 600 mm phải theo quy định ở Điều
6.1.2.6 Phần 3 bộ tiêu chuẩn này.
Lực xung kích đối với kết cấu vùi phải
theo quy định của Điều 6.2.2 Phần 3 bộ tiêu chuẩn này. Phải bố trí cấu tạo dầm
gờ biên như quy định trong Điều 6.2.1.4 Phần 4 bộ tiêu chuẩn này như sau:
• tại phần đầu cống khi tải trọng bánh
xe di chuyển trong khoảng 600 mm từ đầu cống
• tại khe biến dạng của cống đúc tại chỗ
khi tải trọng bánh xe di chuyển bên trên hoặc bên cạnh khe biến dạng.
11.2.2 Điều chỉnh tải
trọng đất do sự làm việc tương tác đất - kết cấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay cho việc phân tích chính xác, có
thể tính toàn bộ tải trọng đất chưa nhân hệ số WE tác dụng lên cống
như sau:
• Trường hợp thi công theo kiểu lắp đặt
cống trước khi đắp nền đường
WE
=
gFeγsBcH x 10-9 (60)
trong đó:
(61)
• Trường hợp thi công theo kiểu đào
hào qua nền đường để lắp đặt cống
WE
= g Ftγs Bc H x 10-9 (62)
trong đó:
(63)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g = gia tốc trọng trường (m/s2)
WE = toàn bộ tải trọng đất
chưa nhân hệ số (N/mm)
Bc = chiều rộng tính theo mặt
ngoài của cống theo quy định ở Hình 10 hay 11 khi thích hợp (mm)
H = chiều cao phần đất lấp theo quy định
ở Hình 10 và 11 (mm)
Fe = hệ số tương tác đất -
kết cấu theo biện pháp lắp đặt trước khi đắp nền được quy định ở
đây
Ft = hệ số tương tác đất -
kết cấu theo biện pháp thi công đào hào được quy định ở đây
γs = tỷ trọng đất lấp (kg/m3)
Bd = chiều rộng nằm
ngang của hố đào quy định
theo Hình 11 (mm)
Cd = hệ số quy định
trong Hình 12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi thi công kiểu đào hào mà bề rộng
hào lớn hơn kích thước nằm ngang của cống quá 300mm, Ft phải lấy
không quá trị số đã được chọn đối với điều kiện thi công kiểu trước khi đắp nền.
Hình 10 - Thi
công đắp nền - các mặt cắt hộp bê tông đúc sẵn
Hình 11- Thi
công đào hào - các mặt cắt hộp bê tông đúc sẵn
Hình 12 - Hệ
số Cd dùng cho trường
hợp thi công đào hào
11.2.2.2 Các biện pháp
thi công khác
Đối với các phương pháp thi công khác
với biện pháp đắp nền hay đào hào cũng có thể được chiết giảm tải trọng tác dụng
lên cống, bao gồm
các phương pháp lắp đặt ống cống nhô cao trên mặt đất tự nhiên một phần, không
nhô (0,0), nhô âm, hố dẫn và kích đẩy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.2.3 Phân bố các tải trọng tập
trung lên bản đáy của cống hộp
Chiều rộng của dải bản mặt đỉnh dùng để
phân bố các tải trọng bánh xe tập trung quy định trong Điều 11.2 cũng phải dùng
để xác định các mômen, lực cắt và lực nén ở các tường bên và bản đáy hộp.
11.2.4 Phân bố của
các tải trọng tập trung trong các cống hộp chéo
Không cần điều chỉnh hiệu ứng chéo đối
với phân bố tải trọng bánh xe theo Điều 11.2.3.
11.3 TRẠNG THÁI GIỚI
HẠN SỬ DỤNG
Phải áp dụng các quy định của Điều
7.3.4 Phần 5 bộ tiêu chuẩn này để khống chế bề rộng vết nứt trong cống hộp đúc
tại chỗ và đúc sẵn cũng như vòm bê tông cốt thép đúc tại chỗ.
11.4 THIẾT KẾ KẾT
CẤU
11.4.1 Tổng quát
Tất cả các mặt cắt phải được thiết kế
theo trạng thái giới hạn cường độ với tải trọng tính toán quy định trong Bảng 3
Phần 3 bộ tiêu chuẩn này trừ các quy định điều chỉnh tại Điều này. Phải kiểm
soát sức kháng cắt trong cống theo Điều 14.5.3 Phần 5 bộ tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi mà nách của kết cấu liền khối được
quy định vát 450 thì cốt thép âm
trong tường và bản có thể thiết kế theo mômen uốn xác định theo tỷ lệ của mô
men tại mặt cắt giao giữa phần nách với phần bản có chiều dày không đổi. Nếu
không phải áp dụng các quy định của Phần 5 bộ tiêu chuẩn này.
11.4.3 Cốt thép tối
thiểu
11.4.3.1 Kết cấu đúc tại
chỗ
Cốt thép ở tất cả các mặt cắt chịu uốn,
bao gồm mặt trong của tường, không được ít hơn quy định trong Điều 7.3.3.2 Phần 5
bộ tiêu chuẩn này. Cốt thép chịu
co ngót và nhiệt độ phải được đặt gần mặt trong của tường và bản theo quy định của Điều 10.8 Phần
5 bộ tiêu chuẩn này.
11.4.3.2 Kết cấu hộp
đúc sẵn
Ở tất cả các mặt chịu kéo uốn, diện tích cốt
thép tối thiểu phải không được nhỏ hơn 0,002 lần diện tích nguyên của mặt cắt
bê tông.
Đối với bản đỉnh của cống hộp có lớp đất
phủ nhỏ hơn 600 mm, diện tích cốt thép dọc ở đáy bản phải lớn hơn diện tích cốt
thép phân bố theo quy định của Điều 7.3.2 Phần 9 bộ tiêu chuẩn này hay 0,002 lần
diện tích nguyên của mặt cắt bê tông.
Đối với tất cả cốt thép dọc khác, diện
tích cốt thép dọc tối thiểu phải không được nhỏ hơn 0.06 mm2/mm trên
mỗi mặt. Nếu chiều dài đốt cống đúc sẵn dài hơn 5000 mm thì cốt thép dọc tối
thiểu phải theo quy định
của Điều 10.8 Phần 5 bộ tiêu chuẩn này.
11.4.4 Lớp bảo vệ tối
thiểu cho kết cấu hộp đúc sẵn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.5 THI CÔNG VÀ LẮP ĐẶT
Hồ sơ thiết kế phải quy định yêu cầu
thi công và lắp đặt phù hợp với Phần 27 “Cống bê tông” Tiêu chuẩn kỹ
thuật thi công cầu AASHTO LRFD.
12 ỐNG NHỰA DẺO NÓNG
12.1 TỔNG QUÁT
Phải áp dụng các quy định của Điều này
cho thiết kế kết cấu ống nhựa vùi
có vách đặc, gợn
sóng
hoặc vách có gờ bao ngoài
làm bằng nhựa PE, PP hoặc PVC.
12.2 TRẠNG THÁI GIỚI
HẠN SỬ DỤNG
Phải giới hạn xoắn cục bộ tối đa cho phép
của ống nhựa được lắp đặt trên cơ sở những yêu cầu khai thác và ổn định chung trong
khi thi công lắp đặt. Biến dạng kéo của thớ biên không được vượt quá
biến dạng dài hạn cho phép quy định trong Bảng 21. Biến dạng kéo tịnh phải là
chênh số học giữa biến dạng kéo do uốn và biến dạng nén vòng.
12.3 THIẾT KẾ SỨC
KHÁNG KẾT CẤU
12.3.1 Tổng quát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.3.2 Đặc trưng mặt
cắt
Các đặc trưng mặt cắt của ống gợn sóng
PE, ống có sườn PE và ống có sườn PVC có thể lấy tương ứng trong các Bảng A11 đến
A13 Phụ lục A.
12.3.3 Các yêu cầu
hóa học và cơ học
Các đặc trưng cơ học dùng trong thiết
kế cho ở Bảng 21.
Trừ đối với ổn định oằn, việc lựa chọn
các yêu cầu về đặc trưng cơ học
ban đầu hay theo tuổi thọ. Kiểm tra về ổn định oằn tổng thể phải tính
theo trị số mô đun đàn hồi theo tuổi
thọ thiết kế.
Bảng 21- Đặc
trưng cơ học của ống nhựa
Loại ống
Loại có
ngăn
(Cell) tối
thiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn ứng
biến tính toán
εyc
(%)
Ban đầu
50 năm
75 năm
Fu
min (MPa)
E min (MPa)
Fu
min (MPa)
E min (MPa)
Fu
min (MPa)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ống PE vách đặc ASTM F714
ASTM D3350, 335434C
5,0
4,1
20,7
758
9,93
152
9,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ống PE vách gợn sóng AASHTO 294
ASTM D3350, 335420C
5,0
4,1
20,7
758
6,21
152
6,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ống PE vách định dạng gờ bao ASTMF894
ASTM D3350, 334433C
5,0
4,1
20,7
552
7,72
138
7,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D3350, 335434C
5,0
4,1
20,7
758
9,93
152
9,65
144,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D1784, 12454C
5,0
2,6
48,3
2760
25,5
965
24,8
945
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5
2,6
41,4
3030
17,9
1090
17,2
1075
ống PVC vách định dạng gờ bao AASHTO
M304
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.0
2,6
48,3
2760
25,5
965
24,8
945
ASTM D1784, 12364C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,6
41,4
3030
17,9
1090
17,2
1075
12.3.4 Lực nén
Lực nén tính toán trên đơn vị chiều
dài của vách kết cấu ống nhựa vùi lấy bằng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
TL = lực nén tính toán
trên đơn vị chiều dài (N/mm)
Do = đường kính ngoài của ống
(mm)
PF = áp lực thẳng đứng tính
toán trên đỉnh (MPa)
Trong đó, áp lực đứng tính
toán trên đỉnh vòm, PF, phải được tính như sau:
PF = ηEV(γEVVAF
Psp+1.3γWAPW)+ ηLLγLLCLPL. (65)
trong đó:
(66)
(67)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PF = áp lực đứng tính toán
trên đỉnh (MPa)
ηEV = hệ số điều chỉnh tải
trọng, theo Điều 4.2 Phần 1 bộ tiêu chuẩn này, áp dụng cho áp lực đất thẳng
đứng trên cống
γEV = hệ số tải trọng đối với
áp lực thủy tĩnh, như quy định trong Điều 4.1 Phần 3 bộ tiêu chuẩn này
VAF = hệ số vòm thẳng đứng
Psp = áp lực đất
tĩnh (EV) như quy định trong Phần 3 bộ tiêu chuẩn này. Không bao gồm áp lực thủy
tĩnh (MPa)
PW = áp lực nước thủy
tĩnh (MPa)
Hs = chiều cao mực nước ngầm
nằm trên đường chân vòm của ống (mm)
γW = trọng lượng riêng của
nước (kg/m3)
ηLL = hệ số điều chỉnh tải
trọng, như quy định trong Điều 4.2 Phần 1 bộ tiêu chuẩn này, áp dụng đối với hoạt
tải trên cống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PL = áp lực do hoạt tải
(LL) và lực xung kích (IM) tải trọng va đập (MPa)
CL = hệ số phân bố hoạt tải
LW / Do < 1
LW = bề rộng phân bố hoạt
tải nằm ngang trong hướng đường vòng tròn, tại cao độ đỉnh (mm)
SH = hệ số độ cứng đai
ϕs = hệ số sức kháng xét đến
độ cứng của đất, ϕs = 0.9
Ms = mô đun của đất quy định
trong Bảng 22 (MPa)
R = bán kính của đường tim vách cống
(mm)
E = mô đun đàn hồi thời điểm ban đầu
hoặc mô đun theo thời gian quy định trong Bảng 21 (MPa)
g = gia tốc trọng trường (m/s2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp không có dữ liệu hiện
trường tiêu chuẩn, mô đun cát tuyến của đất đầm nén, Ms, có thể được
chọn từ Bảng 22 theo loại đất đắp và tỷ trọng, và áp lực đất, Psp. Có thể sử dụng
nội suy tuyến tính các mức độ lèn chặt đất để xác định Ms.
Đối với cống dưới lớp đất
đắp mỏng hơn hoặc bằng
3050 mm, loại đất và tỷ trọng được
chọn từ Bảng 22 nên lấy đại diện
cho điều kiện đất trên bề rộng bằng 1/2 đường kính mỗi bên cống, nhưng không được
nhỏ hơn 450 mm mỗi bên cống.
Đối với cống dưới lớp đất đắp dày hơn
3050 mm, loại đất và tỷ trọng được chọn từ Bảng 22 nên lấy đại diện cho các điều
kiện đất trên bề rộng bằng đường kính mỗi bên cống.
Bảng 22 - Giá
trị Ms theo loại đất và điều kiện đầm nén
PSP.
Mức ứng suất
Sn-100
Sn-95
Sn-90
Sn-85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(MPa)
(MPa)
(MPa)
(MPa)
0,007
16,201
13,789
8,790
3,240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,786
17.925
10,342
3,585
0,072
28,957
20,683
11,203
3,930
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,919
23,786
12,410
4,481
0,287
51,708
29,301
14,478
5,688
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64,118
34,472
17,236
6,894
PSP - Mức ứng
suất
Si-95
Si-90
Si-85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(MPa)
(MPa)
(MPa)
0,007
9,756
4,169
2,482
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,514
5,102
2,689
0,072
12,203
5,171
2,756
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,962
5,447
2,965
0,287
14,409
6,205
3,516
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PSP.
Mức ứng suất
CI-95
CI-90
Cl-85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(MPa)
(MPa)
(MPa)
0,007
3,654
1,758
0,896
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,309
2,206
1,207
0,072
4,757
2,448
1,379
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,102
2,723
1,586
0,287
5,619
3,171
1,965
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,171
3,620
2,379
- Các loại đất được xác định bởi hai
chữ cái để phân biệt các loại đất: Sn cho cát và sỏi, Si cho phù sa và Cl cho
đất sét. Nhóm đất cụ thể trong các
loại này, dựa theo tiêu chuẩn ASTM D 2478 và AASHTO M 145, được liệt kê trong
Bảng 23.
- Số hậu tố của ký hiệu
các loại đất biểu thị độ chặt của đất lấy bằng tỷ lệ phần trăm của trọng lượng
thể tích khô tối đa được xác định theo AASHTO T 99
Bảng 23 -
Phân loại đất theo tiêu chuẩn ASTM và AASHTO
Loại đất
(*)
ASTM D 2487
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sn (Cát pha
sỏi, SW)
SW, SP (2)
GW,
GP
Cát
và sỏi với 12% hoặc ít hơn hạt mịn
A1, A3 (2)
Si
(Cát
phù sa, ML)
GM, SM, ML
GC
và SC với ít hơn 20% hạt qua sàng 0.075-mm
A-2-4,
A-2-5, A4
CL
(Bùn
sét, CL)
CL, MH, GC,
SC cũng như GC và SC với nhiều hơn 20% hạt qua sàng 0.075-mm
A-2-6,
A-2-7, A5, A6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Loại đất được liệt kê trong dấu
ngoặc đơn là loại đã được thí nghiệm để xây dựng giá trị mô đun của đất được
đầm lèn ghi trong Bảng 22. Các mối tương quan với các loại đất khác là gần đúng.
- Các loại vật liệu với kích thước hạt
trung bình nhỏ hơn sàng 0,425-mm sẽ không được dùng làm vật liệu đắp cho cống
nhựa trừ khi có các biện pháp phòng ngừa đặc biệt để kiểm soát
độ ẩm và theo dõi mức độ đầm chặt.
12.3.5 Sức kháng của
vách ống cống
12.3.5.1 Tổng quát
Sức kháng tính toán chịu kéo của vách
đối với lực đẩy, Rr, được tính như sau:
Rr
= ϕ A Fu (69)
ở đây:
Rr = sức kháng kéo
tính toán cho lực đẩy (N/mm)
ϕ = hệ số sức
kháng theo Điều 5.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fu = cường độ kéo
(MPa) lấy theo Bảng 21 (MPa)
Sức kháng nén tính toán của vách cho lực
nén, Rr, được tính như sau:
Rr = ϕAeffFu
(70)
ở đây:
Rr = sức kháng nén
tính toán cho lực nén (N/mm)
Aeff = diện tích có
hiệu của vách (mm2/mm)
Phải kiểm soát cả giới hạn ứng biến kết
hợp theo quy định trong Điều 12.3.5.4.
Nếu đánh giá khả năng mất ổn định cục
bộ theo Điều 12.3.5.3 có kết quả tổng diện tích có hiệu bị giảm, thì diện
tích có hiệu sẽ được sử dụng trong việc đánh giá sức kháng tính toán.
12.3.5.1 Ổn định oằn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(71)
trong đó:
(72)
(73)
ở đây:
fcr = cường độ chịu oằn của
vách ống (MPa)
R = bán kính đường tim của vách ống cống
(mm)
Aeff = diện tích
có hiệu của vách ống cống (mm2/mm)
B' = hệ số phân bố ứng suất không
đều
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rw = hệ số lực đẩy nổi
h = chiều cao mặt đất trên ống (mm)
ϕs = hệ số sức kháng đối với
độ cứng đất, ϕs = 0.9
Ms = mô đun của đất đầm chặt,
Bảng 22 (MPa)
E = mô đun đàn hồi của vật liệu ống cống
theo thời gian theo quy định trong Bảng 21 (MPa)
I = mô men quán tính (mm4/mm)
12.3.5.3 Sức kháng oằn
cục bộ của vách ống
12.3.5.3.1 Tổng quát
Các chi tiết của vách ống cống có gờ tăng cứng
bao ngoài được thiết kế để chống oằn cục bộ theo các quy định sau đây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để xác định sức kháng oằn, vách ống sẽ được mô
hình hóa thành các
chi tiết thẳng. Mỗi chi tiết được định một bề rộng dựa trên khoảng cách tịnh giữa
các chi tiết liền kề và bề dày dựa trên bề dày ở tim của chi tiết. Xem hình 13
mô tả mô hình tính cho một vách có gờ điển hình của ống.
Hình 13 - Mặt
cắt ngang thực tế và mô hình tính của vách ống có gờ
12.3.5.3.3 Độ mảnh và bề
rộng có hiệu
Bề rộng hữu hiệu của từng cấu kiện cho
ổn định oằn được xác định như sau:
b = ρ w (74)
trong đó:
(75)
(76)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A = diện tích vách, quy định trong Điều
12.3.5.1 (mm2/mm)
b = bề rộng có hiệu cấu kiện (mm)
εyc = giới hạn ứng biến do
lực nén tính toán cho trong Bảng 21 (mm/mm)
ρ = hệ số bề rộng có hiệu
w = toàn bộ bề rộng tịnh của gờ tăng cứng
giữa hai chi tiết vách đỡ của gờ
(mm)
λ = hệ số độ mảnh
t = bề dày cấu kiện (mm)
k = hệ số gối đỡ, k=4,0 với các chi tiết
được đỡ, k = 0,43 đối với các chi tiết không được đỡ như
các sườn đứng độc lập.
Để đánh giá sức kháng nén dọc trục, diện
tích mặt cắt phải lấy giá trị diện tích mặt cắt có hiệu, Aeff, do ảnh
hưởng của oằn cục bộ. Diện tích mặt cắt có hiệu được xác định bằng cách lấy diện tích
nguyên của mặt cắt trừ đi tổng các phần diện tích không có hiệu của từng chi tiết mặt
cắt như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ở đây:
Aeff = diện tích có hiệu của
vách ống,
trên
chiều dài đơn vị (mm2/mm)
ω = khoảng cách giữa các gờ tăng cứng
gợn sóng (mm)
Ag = diện tích mặt cắt
nguyên của vách ống trên đơn vị chiều dài (mm2/mm)
12.3.5.4 Ứng biến kết hợp
12.3.5.4.1 Tổng quát
Tổng ứng biến tính toán nén trong vách
ống do lực nén và uốn kết hợp không được vượt quá giới hạn ứng biến nén tổng hợp,
εcu, xác định như sau:
(78)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ở đây:
E = Mô đun đàn hồi vật liệu ống theo
thời gian
Fu = cường độ chịu kéo quy
định trong Điều 12.3.5.1
εbu(max)= tổng hợp ứng biến
nén giới hạn tính toán được lấy bằng γBεc (mm/mm)
γB = 1,5, hệ số điều chỉnh tải trọng
áp dụng cho ứng biến tổng hợp
γp = hệ số tải trọng tối đa
đối với tải trọng thường xuyên áp lực đất thẳng đứng (EV) đối với trường hợp kết
cấu vùi mềm khác cống hộp kim loại,
quy định trong Bảng 3 Phần 3 bộ tiêu chuẩn này.
Tổng ứng biến kéo tính toán trong vách
ống cống do lực nén và uốn không vượt
quá ứng biến kéo giới hạn, εtu, được xác định như sau:
(80)
ở đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
εbu = biến dạng uốn tính toán = γBεb
(mm/mm)
εtt = biến dạng kéo theo thời
gian tính toán = γB
εyt (mm/mm)
εyt = giới hạn ứng biến
kéo sử dụng trong Bảng 21 (mm/mm)
12.3.5.4.2 ứng biến dạng
uốn
Trong trường hợp không có phân tích
chi tiết hơn, ứng biến uốn có thể được tính toán dựa trên quan hệ thực nghiệm giữa biến dạng
và độ võng được lấy như sau:
(81)
trong đó:
(82)
ở đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Df = hệ số hình dạng quy định
trong Bảng 24
R = bán kính đường tim của vách ống
(mm)
c = khoảng cách từ trục trung hòa tới
thớ ngoài cùng (mm)
Δ = độ võng của ống, giảm đường kính
thẳng đứng do uốn (mm)
D = đường kính tim của vách ống (mm)
Bảng 24 - Hệ
số hình dạng, Df,
dựa trên độ cứng ống, nền đắp và cấp đầm nén
Độ cứng của
cống (F/Δy, MPa)
=
El
/ 0,149 R3
Vật liệu đất
đắp quanh ống cống và mức độ đầm nén
Sỏi (1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đổ đống tới đầm
sơ(3)
Đầm trung
bình tới đầm kỹ(4)
Đổ đống tới
đầm sơ(3)
Đầm trung
bình tới kỹ(4)
0,062
5,5
7,0
6,0
8,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
5,5
5,0
6,5
0,248
3,8
4,5
4,0
5,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
3,8
3,5
4,5
(1) GW, GP, GW-GC, GW-GM, GP-GC và
GP-GM theo tiêu chuẩn ASTM D
2487 (bao
gồm
cả đá)
(2) SW, SP, SM, SC, GM và GC hoặc hỗn
hợp theo tiêu chuẩn ASTM D 2487
(3) <85% trọng lượng thể tích khô
tối đa theo tiêu chuẩn AASHTO T99, <40% tỷ trọng tương đối (ASTM D
4253 và D 4254)
(4) ≤85% trọng lượng thể
tích khô tối đa theo tiêu chuẩn AASHTO T99, ≥40% tỷ trọng tương
đối (ASTM D 4253 và D 4254)
12.3.6 Các yêu cầu
về vận chuyển và lắp đặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(83)
ở đây:
I = mômen quán tính (mn4/mm)
E = mô đun đàn hồi (MPa)
S = đường kính ống (mm)
13 TẤM ÁO HẦM BẰNG
THÉP
13.1 TỔNG QUÁT
Phải áp dụng các quy định trong Điều
này cho việc thiết kế kết cấu các tấm vách (áo) hầm bằng thép dùng cho chống đỡ
khi đào hầm trong đất. Việc thi công phải tuân theo Phần 25 “Vách hầm bằng thép
và bê tông” của Tiêu chuẩn kỹ thuật Thi công cầu AASHTO LRFD.
Tấm vách hầm có thể được làm từ kim loại
gợn sóng toàn chiều dài có cấu tạo hai gờ mặt bích nối theo từng đoạn và mối nối
chồng theo chiều dọc hoặc có loại tấm làm từ kim loại gợn sóng một phần có 4 gờ
mặt bích và được nối dọc bằng mặt bích. Cả hai loại đều phải dùng bulông liên kết
để tạo thành dạng vành khuyên tròn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được áp dụng các quy định về tải
trọng đất của Điều 10.5 Phần 3 bộ tiêu chuẩn này cho kết cấu hầm.
13.2.1 Tải trọng đất
Phải áp dụng quy định của Điều 4.1. Nếu
không áp dụng các phương pháp phân tích mô hình đất chính xác hơn thì áp lực của
đất có thể được tính như sau:
WE
=
g Cdt γS
S x 10-9
(84)
trong đó:
g = gia tốc trọng trường (m/s2)
Cdt = hệ số tải trọng dùng
cho xây lắp hầm được quy định theo biểu đồ trên Hình 14
γS = tỷ trọng toàn bộ của
đất (kg/m3).
WE = áp lực đất ở đỉnh
(MPa).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
H = chiều cao của phần đất trên đỉnh hầm
(mm)
S = đường kính hay khẩu độ nhịp của hầm (mm)
Hình 14 - Biểu
đồ hệ số Cdt dùng cho hầm
trong đất
13.2.3 Hoạt tải
Phải áp dụng các quy định của Điều 6.1
13.2.3 Áp lực phun
vữa
Nếu áp lực phun vữa lớn hơn tải trọng
thiết kế đã tính thì tải trọng thiết kế WT tác dụng lên vỏ hầm phải
bằng áp lực phun vữa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.3.1 Các đặc
trưng mặt cắt
Tấm vách hầm bằng thép phải thỏa mãn
các yêu cầu tối thiểu về đặc
trưng mặt cắt ngang, trong Bảng 25, về sức kháng của mối nối, trong Bảng 26 và về các
đặc trưng cơ học trong Bảng 27.
13.3.2 Diện tích
vách
Phải áp dụng các quy định của các Điều
7.2.2 và 7.2.3 với việc sử dụng diện tích có hiệu trong Bảng 25.
13.3.3 Ổn định oằn
Phải áp dụng các quy định của Điều
13.2.2 và 7.2.4 trừ khi hệ số độ cứng của đất k có thể thay đổi từ 0,22 đến
0,44 phụ thuộc vào chất lượng và mức sử dụng vật liệu chèn lấp.
13.3.4 Sức kháng của
mối nối
Phải áp dụng các quy định của Điều
7.2.5.
13.3.5 Độ cứng
trong thi công
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(85)
trong đó:
S = đường kính hay khẩu độ nhịp
E = mô đun dàn hồi (MPa)
I = mô men quán tính (mm4/mm)
Các giá trị của Cs theo Phương
trình 85 không được ít hơn các giá trị dùng cho tấm vách hầm bằng thép
quy định trong Điều 5.6.4.
Bảng 25 - Các
đặc trưng mặt cắt ngang - tấm vách hầm bằng thép
Tấm vách hầm
kiểu 2 gờ nối mặt bích
Chiều dày
(mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô men quán
tính
(mm4/mm)
Bán kính hồi chuyển
1,91
2,44
557
15,12
2,67
3,43
808
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,43
4,42
1048
15,39
4,17
5,42
1296
15,47
4,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1428
15,52
5,31
6,91
1692
15,63
6,08
7,92
1932
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm vách
hàm kiểu 4 gờ nối mặt bích
Chiều dày
(mm)
Diện tích
(mm2/mm)
Diện tích hữu
hiệu (mm2/mm)
Mô men quán
tính (mm4/mm)
Bán kính hồi
chuyển
2,67
3,38
1,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,3
3,04
3,86
1,93
803
14,4
3,43
4,32
2,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,4
4,17
5,31
2,67
1150
14,7
4,55
5,77
2,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,1
5,31
6,71
3,35
1430
14,6
6,07
7,62
3,81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,1
6,35
7,85
3,94
1660
14,5
7,94
9,80
4,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,3
9,53
11,68
5,84
2340
14,2
Bảng 26 - Cường
độ mối nối dọc tối thiểu, các yêu cầu về bu lông và đai ốc nối tấm vách hầm bằng
thép
Chiều dày tấm
(mm)
Tấm 2 bản nối
mặt bích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các bu lông
mối nối dọc
Cường độ cực
hạn của mối nối (N/mm)
Các bu lông
nối dọc
Cường độ cực
hạn của mối nối (N/mm)
Đường kính
(mm)
Vật liệu
ASTM
Đường kính
(mm)
Vật liệu ASTM
1,91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 307
292
-
-
-
2,67
16
A 307
438
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A 307
380
3,43
16
A 307
686
13
A 307
628
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
A 307
803
13
A 307
730
4,55
16
A 307
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
A 307
788
5,31
16
A 449
1270
16
A 307
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,07
16
A 449
1343
16
A 307
1183
7,95
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
16
A 307
1679
9,53
16
-
-
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1737
Các bu lông mối nối theo đường
vòng tròn phải phù hợp với ASTM A 307 hoặc tốt hơn đối với mọi chiều dày tấm bản.
Bảng 27 - Các
đặc trưng cơ học - Tấm bản vách hầm bằng thép
(Tấm
bản trước khi được uốn nguội)
Cường độ kéo nhỏ nhất
290 MPa
Giới hạn chảy nhỏ nhất
193 MPa
Độ dãn dài, 50 mm
30%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200000 MPa
14 CÁC KẾT CẤU CÓ BA
MẶT BẢN BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN
14.1 TỔNG QUÁT
Phải áp dụng các điều khoản của Điều
này cho việc thiết kế các kết cấu hình máng ba mặt bản bằng bê tông cốt thép
đúc sẵn tựa lên nền móng bằng bê tông.
14.2 VẬT LIỆU
14.2.1 Bê tông
Bê tông phải theo quy định của Điều
4.2 Phần 5 bộ tiêu chuẩn này, trừ việc đánh giá f'c có thể dựa trên
các mẫu thử.
14.2.2 Cốt thép
Cốt thép phải thỏa mãn các yêu cầu của
Điều 4.3 Phần 5 bộ tiêu chuẩn này trừ đối với lưới sợi thép hàn có thể sử dụng cường
độ chảy là 450 MPa. Đối với lưới cốt sợi, cự ly các sợi dọc phải lấy tối đa là
200mm, cự ly lưới sợi hàn uốn tròn không được lớn hơn 100mm hay ít hơn 50mm. Nếu
dùng thép dự ứng lực, phải theo Điều 9 Phần 5 bộ tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp bê tông bảo vệ cốt thép trong kết
cấu đúc sẵn có ba mặt bản bê tông sử dụng lưới sợi hàn phải được lấy bằng ba lần
đường kính sợi nhưng không được ít hơn 25mm. Trừ khi cốt thép ở phần đỉnh của bản
trên được lấp đất ít hơn 600mm, khi đó phải lấy lớp bảo vệ tối thiểu bằng 50mm.
14.4 CÁC ĐẶC TRƯNG
HÌNH HỌC
Trừ khi được quy định ở đây, hình dạng
của các kết cấu ba mặt bản đúc sẵn có thể thay đổi về khẩu độ nhịp, đường tên,
chiều dày vách, kích thước nách và độ cong. Nhà sản xuất phải quy định các đặc
trưng hình học cụ thể. Chiều dày vách phải dùng tối thiểu là 200mm đối
với khẩu độ nhịp dưới 7300mm và là 250mm đối với khẩu độ nhịp lớn hơn và bằng
7300mm.
14.5 THIẾT KẾ
14.5.1 Tổng quát
Thiết kế phải phù hợp với các phần của
các tiêu chuẩn này, trừ khi có quy định khác ở đây. Việc phân tích phải dựa
trên mô hình mối nối bằng chốt ở bệ móng và phải tính đến các chuyển vị dự kiến
của bệ móng.
14.5.2 Sự phân bố các hiệu ứng
của tải trọng tập trung tại bản nắp hộp và các bản mặt bên
Phân bố tải trọng bánh xe và tải trọng
tập trung đối với bản nắp hộp và các bản của kết cấu có ba mặt bản
phải lấy theo quy định trong Điều 11.2.1
14.5.3 Sự phân bổ của
các tải trọng tập trung trong các cống đặt chéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.5.4 Sự truyền lực
cắt tại các mối nối ngang
giữa các phân đoạn cống
Phải làm các khóa chống cắt ở mặt đỉnh
của các đốt cấu kiện đúc sẵn có phần đỉnh hình phẳng nằm dưới lớp phủ mỏng.
Phải áp dụng các quy định của Điều
6.2.10.4 Phần 4 bộ tiêu chuẩn này.
Khi chiều dày lớp đất đắp trên bản mặt
đỉnh của kết cấu mỏng hơn 600 mm
phải bố trí cấu tạo
truyền lực cắt giữa các đơn nguyên liền kề của mặt đỉnh của các kết cấu để chịu
lực gây ra do hoạt tải. Sự truyền lực cắt giữa các đơn nguyên liền kề có thể được
xem là đủ khi chiều dày bản mặt đỉnh bằng hoặc lớn hơn:
• Với bản dự ứng
lực:
S/28 (86)
• Với bản không
dự ứng lực:
(S+3000)/30 (87)
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.5.5 Chiều dài nhịp
Khi xét đến các nách đổ tại chỗ
nghiêng 45°, có thể bố trí cốt thép chịu mô men âm trong các vách và các bản
theo tỷ lệ, căn cứ vào mô men uốn ở chỗ giao của nách với bản có chiều dày
không đổi.
14.5.6 Các hệ số sức kháng
Phải áp dụng các quy định của Điều
5.5.4.2 Phần 5 và Điều 1.4.1 Phần 1 bộ tiêu chuẩn này cho thích hợp
14.5.7 Kiểm soát nứt
Phải áp dụng các quy định của Điều
7.3.4 Phần 5 bộ tiêu chuẩn này cho các kết cấu vùi.
14.5.8 Cốt thép tối
thiểu
Không được áp dụng các quy định của Điều
10.8.2 Phần 5 bộ tiêu chuẩn này cho các kết cấu đúc sẵn 3 mặt dạng lòng máng.
Cốt thép chịu uốn chính theo hướng khẩu
độ nhịp phải đảm bảo tỷ lệ diện tích của cốt thép với diện tích nguyên của bê
tông tối thiểu bằng 0,002.
Lượng cốt thép tối thiểu này phải đảm bảo bố trí tại thớ kéo của mặt cắt
chịu kéo do uốn, ở mặt trong của vách và theo mỗi chiều của bản mặt đỉnh của
các kết cấu ba mặt có đất lấp mỏng hơn 600mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giới hạn độ võng dùng cho các kết
cấu bê tông được quy định trong Điều 5.2.6.2 Phần 2 bộ tiêu chuẩn này là bắt buộc
và các trị số giới hạn cho
kết cấu người đi bộ dùng cho các vùng đô thị.
14.5.10 Thiết kế bệ
móng
Khi thiết kế phải xét đến các chênh lệch
chuyển vị nằm ngang và thẳng đứng cũng như góc xoay của
bệ móng. Phải áp dụng các quy định trong Phần 5 và Phần 10 bộ tiêu chuẩn này
cho việc thiết kế móng.
14.5.11 Lấp đất kết cấu
Quy định về yêu cầu lấp đất phải tuân
theo các giả thiết về thiết kế đã áp dụng. Các hồ sơ hợp đồng cần yêu cầu độ đầm
chặt tối thiểu của đất lấp là 90% độ chặt Proctor tiêu chuẩn để ngăn ngừa lún mặt
đường chỗ tiếp giáp kết cấu. Có thể yêu cầu độ chặt đầm nén cao hơn của đất lấp
trên kết cấu khi sử dụng hệ thống tương tác kết cấu đất.
14.5.12 Bảo vệ chống
xói lở và các vấn đề
liên quan với đường thủy
Phải áp dụng các quy định của Điều 6
Phần 2 bộ tiêu chuẩn này cho thích hợp
PHỤ
LỤC A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐẶC TRƯNG CỦA MỘT SỐ LOẠI CỐNG VÀ KẾT CẤU BẢN MỎNG
Bảng A1 - Ống thép gợn
sóng - đặc trưng mặt cắt ngang
Gợn sóng 39 x 6,4 mm
Độ dày
A
r
l
(mm)
(mm2/mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(mm4/mm)
0,71
0,64
-
-
0,86
0,80
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,97
2,07
4,15
1,3
1,29
2,09
5,64
1,6
1,61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,19
2,0
2,01
2,15
9,29
2,8
2,82
2,23
14,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,63
2,33
19,8
4,3
4,45
2,46
26,8
Gợn sóng 63
x 13 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
(mm2/mm)
r
(mm)
I
(mm4/mm)
1,02
0,98
4,32
18,4
1,32
1,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,6
1,63
1,64
4,35
31,0
2,01
2,05
4,37
39,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,87
4,42
56,1
3,51
3,69
4,49
74,3
4,27
4,52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93,8
Gợn sóng 127 x 26 mm
Độ dày
(mm)
A
(mm2/mm)
r
(mm)
I
(mm4/mm)
1,63
1,68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
2,01
2,10
9,30
182
2,77
2,94
9,34
256
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,79
9,38
333
4,27
4,63
943
411
Bảng A2 - Ống thép có sườn
xoắn kiểu lò xo - Đặc trưng mặt cắt ngang
Gợn sóng 20
x 20 x 190 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
(mm2/mm)
r
(mm)
I
(mm4/mm)
1,63
1,08
7,37
58,8
2,01
1,51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77,7
2,77
2,52
6,81
117
3,51
3,66
6,58
158
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gợn sóng 20 x 26 x192 mm
Độ dày (mm)
A
(mm2/mm)
r (mm)
I
(mm4/mm)
1,63
0,79
9,73
75,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,11
9,47
99,6
2,77
1,87
9,02
152
Bảng A3 - Kết
cấu bản mỏng thép- Đặc trưng mặt cắt ngang
Gợn sóng
152 x 50 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
(mm2/mm)
r (mm)
I
(mm4/mm)
2,82
3,29
17,3
990
3,56
4,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1280
4,32
5,18
17,4
1580
4,78
5,80
17,5
1770
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,77
17,5
2080
6,32
7,73
17,6
2400
7,11
8,72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2720
Bảng A4 - Ống nhôm uốn gợn
sóng - đặc trưng mặt cắt ngang
Gợn sóng 38 x 6,5
mm
Độ dày (mm)
A
(mm2/mm)
r
(mm)
I
(mm4/mm)
1,22
1,29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,64
1,52
1,61
2,11
5,72
Gợn sóng 68
x 13 mm
Độ dày (mm)
A
(mm2/mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
(mm4/mm)
1,52
1,64
4,35
31,0
1,91
2,05
4,37
39,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,87
4,42
56,1
3,43
3,69
4,49
74,3
4,17
4,51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93,8
Gợn sóng 78
x 26 mm
Độ dày
(mm)
A
(mm2/mm)
r
(mm)
I
(mm4/mm)
1,52
1,88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
142
1,91
2,37
8,70
178
2,67
3,30
8,76
253
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,42
8,82
331
4,17
5,20
8,89
411
Gợn sóng
155 x 25 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
(mm2/mm)
Diện tích
có hiệu
(mm2/mm)
r
(mm)
1,52
1,64
0,82
9,22
1,91
2,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,22
2,67
2,87
1,44
9,24
3,43
3,69
1,85
9,26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,52
2,26
9,29
Bảng A5 - Ống nhôm có gờ
kiểu lò xo xoắn
- Đặc trưng mặt cắt ngang
Gợn sóng 20
x 20 x 191 mm
Độ dày (mm)
A
(mm2/mm)
r
(mm)
I
(mm4/mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,88
7,70
52,4
1,91
1,21
7,59
69,8
2,67
1,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
3,43
2,76
7,21
143
Gợn sóng 20 x 26 x 292 mm
Độ dày
(mm)
A
(mm2/mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
(mm4/mm)
1,52
0,66
10,06
66,9
1,91
0,90
9,93
89,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,48
9,65
137
3,43
1,48
9,37
137
Bảng A6 - Kết
cấu bản mỏng hoặc vòm
cung tròn bằng nhôm uốn lượn sóng - Đặc trưng mặt cắt ngang
Nhôm gợn
sóng 230 x 64 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích
(mm2/mm)
Bán kính quán tính r
(mm)
Mô men quán
tính, I
(mm4/mm)
2,54
2,97
21,43
1360
3,18
3,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1700
3,81
4,45
21,46
2050
4,45
5,18
21,47
2390
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,93
21,49
2740
5,72
6,67
21,51
3080
6,35
7,41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3430
Bảng A7- Cường
độ nhỏ nhất của mối
nối dọc bằng đinh tán hoặc hàn chấm trên ống thép hoặc
nhôm uốn lượn sóng
Ống nhôm gợn
sóng 64 và 67 x 13 mm
Độ dày
(mm)
Kích cỡ
đinh tán
(mm)
Đinh tán
đơn
(N/mm)
Đinh tán
kép
(N/mm)
1,52
7,94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
204
1,91
7,94
131
263
2,67
9,53
228
460
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,53
237
482
4,17
9,53
245
496
Ống nhôm gợn
sóng 76 x 26 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích cỡ
đinh tán
(mm)
Đinh tán
kép
(N/mm)
1,52
9,53
241
1,91
9,53
299
2,67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
409
3,43
12,7
613
4,17
12,7
796
Ống nhôm gợn
sóng 152 x 26 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích cỡ
đinh tán
(mm)
Đinh tán
kép
(N/mm)
1,52
12,7
234
1,91
12,7
291
2,67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
407
3,43
12,7
524
4,24
12,7
635
Bảng A7 (tiếp theo)- Cường độ nhỏ nhất của mối
nối dọc bằng đinh tán hoặc hàn chấm trên ống thép hoặc
nhôm uốn lượn sóng
64 vμ 67 x 13 mm Ống thép gợn
sóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích cỡ Rive (mm)
Tán Rive
đơn
(N/m)
Đinh Rive
tán kép
(Nm)
1,63
7,94
244
315
2,01
7,94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
435
2,77
9,53
342
683
3,51
9,53
358
715
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,53
374
749
76 x 26 mm ống
thép gợn sóng
Độ dày
(mm)
Kích cỡ
đinh tán
(mm)
Đinh tán
kép
(N/mm)
1,63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
419
2,01
9,53
521
2,77
11,1
774
3,51
11,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,27
11,1
1030
Bảng A8 - Cường
độ nhỏ nhất của mối nối dọc bằng
bu lông trên kết cấu bản mỏng bằng thép hoặc nhôm
Ống kết cấu bản
mỏng bằng
thép 152 x 50 mm
Độ dày
(mm)
Đường kính
Bu lông
13
bulông/m
(N/mm)
20
bulông/m
(N/mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,77
19,1
628
-
-
3,51
19,1
905
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,27
19,1
1180
-
-
4,78
19,1
1360
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,54
19,1
1640
-
-
6,32
19,1
1930
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,11
19,1
2100
2630
2830
8,08
22,2
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,65
22,2
-
-
4160
Bảng A8 (tiếp theo)
230 x 64 mm, ống
kết cấu bản mỏng nhôm
Độ dày
(mm)
Đường kính
bulông
(mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bulông
nhôm, 18 bulông/m
(N/mm)
2,54
20
409
385
3,18
20
599
508
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
790
648
4,45
20
930
771
5,08
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
771
5,72
20
1220
771
6,35
20
1360
771
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu
Cường độ
kéo đứt tối thiểu, Fu (MPa)
Cường độ chảy
tối thiểu, Fy (MPa)
Mô đun đàn
hồi, Em (MPa)
Nhôm H34 (1)&(4)
214
165
69000
Nhôm H32 (2)&(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
138
69000
Thép (2)
310
228
200000
(1) Phải theo quy định của AASHTO M
197 (ASTM B 744M) đối với hợp kim anclet 3004-H34
(2) Phải theo quy định của AASHTO M
197 (ASTM B 744M) đối với hợp kim anclet 3004-H32
(3) Phải theo quy định của AASHTO M
167 (ASTM A 761M ), M 218, và M 246 (ASTM A 742)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A10 - Đặc
trưng cơ học của tấm thép và nhôm gợn sóng
Vật liệu
Cường độ kéo tối
thiểu
(MPa)
Cường độ chảy tối thiểu
(MPa)
Mô đun đàn
hồi
(MPa)
Độ dày của
tấm nhôm
(1)(mm)
2,54-4,44
241
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69000
4,45-6,35
234
165
69000
Độ dày tấm
thép
(2) (mm)
Các loại
310
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200000
(1) Phải đáp ứng yêu cầu AASHTO M
219 (ASTM B 746M) hợp kim 5052
(2) Phải đáp ứng yêu cầu AASHTO M
167 (ASTM B 761M)
Bảng A11- Ống nhựa gợn
sóng PE tổng hợp (ASSHTO M 294)
Kích thước
danh định
(mm)
Đường kính
trong min
(mm)
Đường kính
ngoài max
(mm)
Min. A
(mm2/mm)
Min, C
(mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
305
300
373
3.17
8.89
393
380
376
457
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.4
869
455
450
546
4.87
12.7
1020
610
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
729
6.56
16.5
1900
760
749
925
8.25
19.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
915
902
1080
9.52
22.9
3640
1050*
1034
1200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28.2
8900
1200*
1182
1380
10.90
29.2
8900
* Với các ống đường kính 1050-mm và
1200-mm, chiều dày vách ống được thiết kế với sức kháng chịu kéo theo
tuổi thọ là 6,21 M Pa,.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
danh định
(mm)
Đường kính
trong min
(mm)
Đường kính
ngoài max
(mm)
Min. A
(mm2/mm)
Min, C
(mm)
Min. I (mm4/mm)
Loại hạt
334433C
Loại hạt
335434C
457
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
533
6,26
8,7
852
623
533
528
615
8,78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1150
836
610
605
691
9,86
10,9
1330
968
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
679
770
12,5
13,2
2050
1490
762
756
851
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,2
2050
1490
838
832
945
14,8
15,1
2640
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
914
908
1020
17,1
16,3
3310
2700
1070
1060
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,5
18,1
4540
3720
1220
1210
1350
18,7
20,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4540
Bảng A13- Loại
ống PVC vách định dạng (AASHTO M 304)
Kích thước danh
định (mm)
Đường kính
trong, min (mm)
Đường kính
ngoài, max (mm)
Min. A (mm2/mm)
Min. C (mm)
Min. l
(mm4/mm)
Loại hạt 12454 C
Min. l (mm4/mm)
Loại hạt 12364 C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
297
345
2,54
3,81
66
49
381
363
419
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,32
98
82
457
445
508
3,39
4,57
147
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
533
523
584
3,81
5,33
197
180
610
594
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,13
5,84
262
246
762
747
833
4,87
6,86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
328
914
897
1000
5,50
7,87
574
508
1070
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1170
6,14
8,64
770
705
1220
1200
1320
6,69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
918
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU
1 PHẠM VI ÁP DỤNG
2 TÀI LIỆU VIỆN
DẪN
3 THUẬT NGỮ VÀ
ĐỊNH NGHĨA
4 TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT VÀ
VẬT LIỆU
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.1 Tổng quát
4.1.2 Đất nền
4.1.3 Đất lấp bao
kết cấu vùi
4.2 VẬT LIỆU
4.2.1 Cống nhôm và
kết cấu bản mỏng nhôm
4.2.2 Bê tông
4.2.3 Ống cống bê
tông đúc sẵn
4.2.4 Kết cấu bê
tông đúc sẵn
4.2.5 Ống cống thép
và kết cấu bản mỏng thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.7 Ống nhựa dẻo
nóng
5 TRẠNG THÁI GIỚI HẠN VÀ HỆ SỐ SỨC
KHÁNG
5.1 TỔNG QUÁT
5.2 TRẠNG THÁI GIỚI HẠN SỬ DỤNG
5.3 TRẠNG THÁI
GIỚI HẠN CƯỜNG Độ
5.4 ĐIỀU CHỈNH TẢI
TRỌNG VÀ HỆ SỐ TẢI TRỌNG
5.5 HỆ SỐ SỨC
KHÁNG
5.6 GIỚI HẠN ĐỘ UỐN VÀ ĐỘ CỨNG THI
CÔNG
5.6.1 Ống cống bằng kim
loại gợn sóng và kết cấu bản mỏng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6.3 Ống nhựa dẻo
nóng
5.6.4 Bản vách hầm
bằng thép
6 QUI ĐỊNH THIẾT
KẾ CHUNG
6.1 TẢI TRỌNG
6.2 TRẠNG THÁI GIỚI
HẠN SỬ DỤNG
6.2.1 Chuyển vị cho phép
6.2.2 Độ lún
6.2.2.1 Tổng quát
6.2.2.2 Chênh lệch lún theo
chiều dọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.2.4 Độ Lún của
móng
6.2.2.5 Tải trọng
không cân bằng
6.2.3 Lực đẩy nổi
6.3 THIẾT KẾ KẾT
CẤU VÙI THEO ĐIỀU
KIỆN ĐẤT NỀN
6.3.1 Sức kháng ép
và ổn định
6.3.2 Đất lấp ở góc
của vòm ống kim loại
6.4 THIẾT KẾ THỦY LỰC
6.5 XÓI LỞ
6.6 ĐẤT ĐẮP BAO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6.2 Lắp đặt cống
trước khi đắp nền đường
6.6.3 Lớp đất phủ
tối thiểu
6.7 CỰ LY TỐI THIỂU GIỮA CÁC ỐNG CỦA
CỐNG CÓ NHIỀU CỬA
6.8 XỬ LÝ ĐẦU CỐNG
6.8.1 Tổng Quát
6.8.2 Cống mềm xây
chéo
6.9 CÁC ĐIỀU KIỆN GỈ VÀ BÀO MÒN
7 CỐNG ỐNG KIM
LOẠI, CỐNG VÒM CUNG TRÒN VÀ KẾT CẤU VÒM
7.1 TỔNG QUÁT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.1 Các đặc trưng
mặt cắt
7.2.2 Lực nén
7.2.3 Sức kháng của
vách
7.2.4 Sức kháng oằn
7.2.5 Sức kháng của
mối nối
7.2.6 Các yêu cầu về
vận chuyển và lắp đặt
8.2 TRẠNG THÁI GIỚI HẠN SỬ DỤNG
8.3 SỨC KHÁNG CỦA KẾT CẤU
8.3.1 Đặc trưng mặt
cắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3.1.2 Kiểm soát
hình dạng
8.3.1.3 Các yêu cầu về
cơ học và hóa học
8.3.2 Lực nén tính
toán
8.3.3 Diện tích
vách
8.3.4 Sức kháng của mối
nối
8.3.5 Yêu cầu thiết
kế với các chi
tiết đặc biệt
8.3.5.1 Các thanh
tăng cứng dọc liên tục
8.3.5.2 Sườn tăng cường
8.4 THIẾT KẾ NỀN
MÓNG KẾT CẤU VÙI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4.2 Các phản lực
tại móng của kết cấu vòm
8.4.3 Thiết kế bệ
móng
8.5 THIẾT KẾ ĐẤT LẮP BAO
XUNG QUANH KẾT CẤU VÙI
8.5.1 Tổng quát
8.5.2 Các yêu cầu
thi công
8.5.3 Các yêu cầu sử
dụng
8.6 THIẾT KẾ XỬ LÝ PHẦN ĐẦU KẾT CẤU
VÙI
8.6.1 Tổng quát
8.6.2 Các loại cấu
tạo đầu kết cấu có vỏ tiêu chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.6.4 Bảo vệ kết cấu
chịu tác động thủy lực
8.6.4.1 Tổng quát
8.6.4.2 Bảo vệ đất lấp
8.6.4.3 Các tường
chân khay
8.6.4.4 Lực nâng thủy
lực
8.6.4.5 Xói lở
8.7 BẢN BÊ TÔNG
GIẢM TẢI
8.8 THI CÔNG VÀ LẮP
ĐẶT
9 KẾT CẤU HỘP BẢN
MỎNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2 TẢI TRỌNG
9.3 TRẠNG THÁI GIỚI HẠN SỬ DỤNG
9.4 SỨC KHÁNG CỦA
KẾT CẤU
9.4.1 Tổng quát
9.4.2 Mô men do tải
trọng tính toán
9.4.3 Sức kháng mô
men dẻo
9.4.4 Hệ số đất phủ
ở đỉnh CH
9.4.5 Phản lực móng
9.4.6 Bản bê tông
giảm tải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 CỐNG BÊ TÔNG
CỐT THÉP
10.1 TỔNG QUÁT
10.2 TẢI TRỌNG
10.2.1 Các cách lắp
đặt chuẩn
10.2.2 Trọng lượng
của chất lỏng trong ống
10.2.3 Các hoạt tải
10.3 TRẠNG THÁI
GIỚI HẠN SỬ DỤNG
10.4 SỨC KHÁNG CỦA KẾT CẤU
10.4.1 Tổng quát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.4.2.1 Tải trọng và
phân bố áp lực
10.4.2.2 Phân tích hiệu
ứng lực vòng ống
10.4.2.3 Hệ số chế tạo
và vật liệu
10.4.2.4 Sức kháng uốn
ở trạng thái giới hạn cường độ
10.4.2.5 Sức kháng cắt không có cốt
đai hướng tâm
10.4.2.6 Sức kháng cắt
có cốt đai hướng tâm
10.4.2.7 Neo cốt thép
đai
10.4.3 Phương pháp
thiết kế gián tiếp
10.4.3.1 Sức kháng ép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.4.4 Khai triển lưới
cốt thép vòng bổ sung tại vùng chịu kéo
10.4.4.1 Lồng cốt
thép tối thiểu
10.4.4.2 Chiều dài khai
triển của lưới cốt sợi hàn
10.4.4.3 Khai triển lưới
cốt thép vòng bổ sung vùng chịu kéo bằng lưới cốt sợi trơn hàn
10.4.4.4 Khai triển lưới
cốt thép vòng bổ sung vùng chịu kéo bằng các thanh có gờ, sợi thép
có gờ hay lưới cốt sợi có gờ
10.5 THI CÔNG VÀ LẮP ĐẶT
11 CỐNG HỘP BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC TẠI
CHỖ VÀ ĐÚC SẴN VÀ VÒM BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC TẠI CHỖ
11.1 TỔNG QUÁT
11.2 CÁC TẢI TRỌNG
VÀ PHÂN BỐ HOẠT TẢI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.2.2 Điều chỉnh tải
trọng đất do sự làm việc tương tác đất - kết cấu
11.2.2.1 Trường hợp
thi công theo phương pháp lắp đặt trước đắp nền và đào hào
11.2.2.2 Các biện pháp
thi công khác
11.2.3 Phân bố các tải
trọng tập trung lên bản đáy của cống hộp
11.2.4 Phân bố của
các tải trọng tập trung trong các cống hộp chéo
11.3 TRẠNG THÁI GIỚI HẠN SỬ DỤNG
11.4 THIẾT KẾ KẾT
CẤU
11.4.1 Tổng quát
11.4.2 Mômen thiết kế
cho cống hộp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.4.3.1 Kết cấu đúc
tại chỗ
11.4.3.2 Kết cấu hộp
đúc sẵn
11.4.4 Lớp bảo vệ tối
thiểu cho kết cấu hộp đúc sẵn
11.5 THI CÔNG VÀ
LẮP ĐẶT
12 ỐNG NHỰA DẺO
NÓNG
12.1 TỔNG QUÁT
12.2 TRẠNG THÁI GIỚI
HẠN SỬ DỤNG
12.3 THIẾT KẾ SỨC
KHÁNG KẾT CẤU
12.3.1 Tổng quát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.3.3 Các yêu cầu
hóa học và cơ học
12.3.4 Lực nén
12.3.5 Sức kháng của
vách ống cống
12.3.5.1 Tổng quát
12.3.5.1 Ổn định oằn
12.3.5.3 Sức kháng oằn
cục bộ của vách ống
12.3.5.4 Ứng biến kết hợp
12.3.6 Các yêu cầu
về vận chuyển và lắp đặt
13 TẤM ÁO HẦM BẢNG THÉP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.2 TẢI TRỌNG
13.2.1 Tải trọng đất
13.2.3 Hoạt tải
13.2.3 Áp lực phun vữa
13.3 THIẾT KẾ KẾT
CẤU
13.3.1 Các đặc trưng
mặt cắt
13.3.2 Diện tích
vách
13.3.3 Ổn định oằn
13.3.4 Sức kháng của
mối nối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14 CÁC KẾT CẤU CÓ BA MẶT BẢN BÊ TÔNG
CỐT THÉP ĐÚC SẴN
14.1 TỔNG QUÁT
14.2 VẬT LIỆU
14.2.1 Bê tông
14.2.2 Cốt thép
14.3 LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ CỐT THÉP
14.4 CÁC ĐẶC TRƯNG
HÌNH HỌC
14.5 THIẾT KẾ
14.5.1 Tổng quát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.5.3 Sự phân bố của
các tải trọng tập trung trong các cống đặt chéo
14.5.4 Sự truyền lực
cắt tại các mối nối ngang giữa các phân đoạn cống
14.5.5 Chiều dài nhịp
14.5.6 Các hệ số sức
kháng
14.5.7 Kiểm soát nứt
14.5.8 Cốt thép tối
thiểu
14.5.9 Kiểm soát độ
võng ở trạng thái giới hạn sử dụng
14.5.10 Thiết kế bệ
móng
14.5.11 Lấp đất kết cấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC A
ĐẶC TRƯNG CỦA MỘT SỐ LOẠI CỐNG VÀ KẾT CẤU BẢN MỎNG