|
STT
|
Các loại dịch vụ
|
GIÁ
ĐVT: Đồng
|
|
|
Phần C: khung giá
các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm
|
|
|
C1
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU
THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
1
|
Chọc dò tuỷ sống
|
30.000
|
|
2
|
Đặt ống dẫn lưu màng
phổi
|
50.000
|
|
3
|
Mở khí quản
|
50.000
|
|
4
|
Chọc dò màng tim
|
50.000
|
|
5
|
Rửa dạ dày
|
30.000
|
|
6
|
Đốt mụn cóc
|
20.000
|
|
7
|
Cắt sùi mào gà
|
60.000
|
|
8
|
Chấm Nitơ, AT
|
5.000
|
|
9
|
Đốt Hydradenome
|
50.000
|
|
10
|
Tẩy tàn nhan, nốt ruồi
|
65.000
|
|
11
|
Đốt sẹo lồi, xấu, vết
chai, mụn, thịt dư
|
130.000
|
|
12
|
Bạch biến
|
40.000
|
|
13
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
35.000
|
|
14
|
Cắt đường rò mông
|
70.000
|
|
15
|
Lột nhẹ da mặt
|
100.000
|
|
16
|
Móng quặp
|
50.000
|
|
17
|
Sinh thiết phổi bằng kim
nhỏ
|
50.000
|
|
18
|
Sinh thiết thận
|
45.000
|
|
19
|
Sinh thiết thận dưới
siêu âm
|
100.000
|
|
20
|
Sinh thiết vú
|
40.000
|
|
21
|
Sinh thiết cơ tim (chưa
bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)
|
0
|
|
22
|
Soi khớp có sinh thiết
|
200.000
|
|
23
|
Soi màng phổi
|
120.000
|
|
24
|
Soi thực quản dạ dày gắp
giun
|
150.000
|
|
25
|
Soi dạ dày + tiêm hoặc
kẹp cầm máu
|
150.000
|
|
26
|
Soi ruột non +/- sinh
thiết
|
250.000
|
|
27
|
Soi ruột non + tiêm
(hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp
|
350.000
|
|
28
|
Soi đại tràng + tiêm/kẹp
cầm máu
|
300.000
|
|
29
|
Soi trực tràng +
tiêm/thắt trĩ
|
150.000
|
|
30
|
Soi bàng quang + chụp
thận ngược dòng
|
450.000
|
|
31
|
Nong thực quản qua nội
soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)
|
1.500.000
|
|
32
|
Đặt stent thực quản qua
nội soi (chưa bao gồm stent)
|
500.000
|
|
33
|
Nội soi tai
|
50.000
|
|
34
|
Nội soi mũi xoang
|
50.000
|
|
35
|
Nội soi buồng tử cung để
sinh thiết
|
50.000
|
|
36
|
Nội soi ống mật chủ
|
80.000
|
|
37
|
Nội soi niệu quản
|
80.000
|
|
38
|
Nội soi khí phế quản
bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)
|
600.000
|
|
39
|
Nội soi lồng ngực
|
600.000
|
|
40
|
Nội soi tiết niệu có gây
mê (kể cả thuốc)
|
600.000
|
|
41
|
Nội soi đường mật, tuỵ
ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật
|
1.200.000
|
|
42
|
Đo áp lực đồ bàng quang
|
0
|
|
43
|
Đo áp lực đồ cắt dọc
niệu đạo
|
0
|
|
44
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
0
|
|
45
|
Niệu dòng đồ
|
0
|
|
46
|
Mổ tràn dịch màng tinh
hoàn
|
100.000
|
|
47
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
100.000
|
|
48
|
Mở rộng miệng lổ sáo
|
45.000
|
|
49
|
Chọc hút nang gan qua
siêu âm
|
80.000
|
|
50
|
Chọc hút nang thận qua
siêu âm
|
100.000
|
|
51
|
Bơm rửa niệu quản sau
tán sỏi (ngoài cơ thể)
|
150.000
|
|
52
|
Đặt sonde JJ niệu quản
(kể cả sonde JJ)
|
1.200.000
|
|
53
|
Tạo hình thân đốt sống
qua da bằng mổ cement (chưa bao gồm cement hoá học)
|
0
|
|
54
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất
độc qua đường tiêu hóa
|
350.000
|
|
55
|
Rửa ruột non toàn bộ
loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa
|
400.000
|
|
56
|
Hấp thụ phân tử liên tục
điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống qủa lọc và Albumin Hunman
20% - 500ml)
|
0
|
|
57
|
Đặt catheter đo áp lực
tĩnh mạch trung tâm (CVP)
|
0
|
|
58
|
Đặt catheter dòng mạch
quay
|
0
|
|
59
|
Đặt catheter động mạch
theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục
|
0
|
|
60
|
Đặt catheter tĩnh mạch
trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục
|
0
|
|
61
|
Tạo nhịp cấp cứu trong
buồng tim
|
250.000
|
|
62
|
Tạo nhịp cấp cứu ngoài
lồng ngực
|
500.000
|
|
63
|
Điều trị hạ kali / canxi
máu
|
150.000
|
|
64
|
Điều trị thải độc bằng
phương pháp tăng cường bài niệu
|
500.000
|
|
65
|
sử dụng antidote trong
điều trị ngộ độc cấp
|
150.000
|
|
66
|
Thở máy (01 ngày điều
trị )
|
300.000
|
|
67
|
Soi phế quản điều trị
sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
500.000
|
|
68
|
Điều trị rắn độc cắn
bằng huyết thanh kháng nọc rắn
|
650.000
|
|
69
|
Giải độc nhiễm độc cấp
ma túy
|
0
|
|
70
|
Tắm tẩy độc cho bệnh
nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da
|
0
|
|
71
|
Lọc máu liên tục (01 lần
) chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)
|
1.600.000
|
|
72
|
Lọc tách huyết tương (01
lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương,bộ dây dẫn và huyết tương đông
lạnh )
|
0
|
|
73
|
Sinh thiết u phổi dưới
hướng dẫn của CT Scanner
|
1.000.000
|
|
74
|
Chọc dò sinh thiết vú
dưới siêu âm
|
120.000
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
1
|
Giao thoa
|
6.000
|
|
2
|
Bàn kéo
|
15.000
|
|
3
|
Bồn xoáy
|
6.000
|
|
4
|
Tập do liệt thần kinh
trung ương
|
10.000
|
|
5
|
Tập do cứng khớp
|
10.000
|
|
6
|
Tập do liệt ngoại biên
|
10.000
|
|
7
|
Hoạt động trị liệu hoặc
ngôn ngữ trị liệu
|
15.000
|
|
8
|
Chẩn đoán điện
|
10.000
|
|
9
|
Kéo dãn cột sống thắt lưng
bằng máy kéo ELTRAC
|
0
|
|
10
|
Kéo dãn cột sống cổ bằng
máy kéo ELTRAC
|
0
|
11
|
Tập luyện với ghế tập cơ
bốn đầu đùi
|
5.000
|
12
|
Tập với xe đạp tập
|
5.000
|
13
|
Tập với hệ thống ròng
rọc
|
5.000
|
14
|
Thuỷ trị liệu (cả thuốc)
|
40.000
|
15
|
Vật lý trị liệu hô hấp
|
10.000
|
16
|
Vật lý trị liệu chỉnh
hình
|
10.000
|
17
|
Phục hồi chức năng xương
chậu của sản phụ sau sinh đẻ
|
10.000
|
18
|
Vật lý trị liệu phòng
ngừa các biến chứng do bất động
|
10.000
|
19
|
Tập dưỡng sinh
|
5.000
|
20
|
Điện vi dòng giảm đau
|
0
|
21
|
Xoa bóp bằng máy
|
10.000
|
22
|
Xoa bóp cục bộ bằng tay
(60 phút)
|
20.000
|
23
|
Xoa bóp toàn thân (60
phút)
|
50.000
|
24
|
Xông hơi
|
0
|
25
|
Giác hơi
|
10.000
|
26
|
Bó êm cẳng tay
|
7.000
|
27
|
Bó êm cẳng chân
|
8.000
|
28
|
Bó êm đùi
|
12.000
|
29
|
Chẩn đoán điện thần kinh
cơ
|
20.000
|
30
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
0
|
31
|
Điện từ trường cao áp
|
10.000
|
32
|
Laser chiếu ngoài
|
0
|
33
|
Laser nội mạch
|
0
|
34
|
Laser thẩm mỹ
|
0
|
35
|
Sóng xung kích điều trị
|
0
|
36
|
Nẹp chỉnh hình dưới gối
có khớp
|
400.000
|
37
|
Nẹp chỉnh hình trên gối
|
800.000
|
38
|
Nẹp cổ tay- bàn tay
|
200.000
|
39
|
Áo chỉnh hình cột sống
thắt lưng
|
800.000
|
40
|
Giày chỉnh hình
|
400.000
|
41
|
Nẹp chỉnh hình ụ
ngồi-đùi-bàn chân
|
900.000
|
42
|
Nẹp đỡ cột sống cổ
|
400.000
|
C2
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
C2.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
1
|
Cố định gãy xương sườn
|
30.000
|
2
|
Nắn, bó gẫy xương đòn
|
50.000
|
3
|
Nắn, bó vỡ xương bánh
chè không có chỉ định mổ
|
50.000
|
4
|
Nắn, bó gẫy xương gót
|
40.000
|
5
|
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
|
120.000
|
6
|
Phẫu thuật cắt bỏ u phần
mềm
|
100.000
|
7
|
Phẫu thuật nang bao hoạt
dịch
|
100.000
|
8
|
Phẫu thuật thừa ngón
|
150.000
|
9
|
Phẫu thuật dính ngón
|
250.000
|
10
|
Phẫu thuật điều trị ngón
tay cò súng
|
100.000
|
11
|
Đặt Iradium (lần)
|
0
|
12
|
Tán sỏi ngoài cơ thể
bằng sóng xung (thủy điện lực)
|
0
|
13
|
Tán sỏi qua nội soi (sỏi
thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)
|
0
|
14
|
Phẫu thuật tim loại
Blalock
|
0
|
15
|
Phẫu thuật cắt ống động
mạch
|
0
|
16
|
Phẫu thuật tạo hình eo
động mạch
|
0
|
17
|
Phẫu thuật nong van động
mạch chủ
|
0
|
18
|
Phẫu thuật cắt màng tim
rộng
|
0
|
19
|
Phẫu thuật thay đoạn
mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)
|
0
|
20
|
Phẫu thuật tim các loại
(tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng
van và van tim nhân tạo)
|
0
|
21
|
Phẫu thuật thay động
mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim
phổi nhân tạo)
|
0
|
22
|
Phẫu thuật ghép van tim
đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
0
|
23
|
Phẫu thuật u tim/ vết thương
tim …(chưa bao gồm máy tim phổi)
|
0
|
24
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch
vành (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
0
|
25
|
Phẫu thuật các mạch máu
lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy
tim phổi)
|
0
|
26
|
Phẫu thuật tim, mạch
khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)
|
0
|
27
|
Thông tim ống lớn (chưa
bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)
|
0
|
28
|
Nong van hai lá/Nong van
động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim,
chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van )
|
0
|
29
|
Bịt thông liên nhĩ/
thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông
tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)
|
0
|
30
|
Điều trị rối loạn nhịp
bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)
|
0
|
31
|
Cấy/ đặt máy tạo nhịp/
cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)
|
0
|
32
|
Các kỹ thuật nút mạch,
thuyên tắc mạch
|
0
|
33
|
Nút túi phình mạch não
(chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và
Matrix Coils)
|
0
|
34
|
Nút dị dạng mạch não
(chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)
|
0
|
35
|
Nút thông động tĩnh mạch
cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/
ballon)
|
0
|
36
|
Thăm dò huyết động bằng
Swan Ganz
|
0
|
37
|
Thăm dò điện sinh lý
trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)
|
0
|
38
|
Phẫu thuật nội soi u
tuyến yên
|
0
|
39
|
Phẫu thuật dẫn lưu não
thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)
|
1.800.000
|
40
|
Phẫu thuật thần kinh có
dẫn đường
|
0
|
41
|
Phẫu thuật vi phẫu u não
nền sọ
|
0
|
42
|
Phẫu thuật vi phẫu u não
thất
|
0
|
43
|
Phẫu thuật vi phẫu u não
đường giữa
|
0
|
44
|
Phẫu thuật vi phẫu dị
dạng mạch não
|
0
|
45
|
Phẫu thuật nội soi não/
tuỷ sống
|
0
|
46
|
Quang động học (PTD)
trong điều trị u não ác tính
|
0
|
47
|
Mở thông dạ dày qua nội
soi
|
2.200.000
|
48
|
Lấy dị vật ống tiêu hoá
qua nội soi
|
1.200.000
|
49
|
Cắt niêm mạc ống tiêu
hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
3.000.000
|
50
|
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu
mật qua nội soi tá tràng
|
0
|
51
|
Nong đường mật qua nội
soi tá tràng
|
0
|
52
|
Lấy sỏi/ giun đường mật
qua nội soi tá tràng
|
0
|
53
|
Phẫu thuật trĩ tắc mạch
|
35.000
|
54
|
Cắt polyp ống tiêu hoá
(thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng)
|
650.000
|
55
|
Đặt stent đường mật/tuỵ
(chưa bao gồm stent)
|
0
|
56
|
Đốt sóng cao tần điều
trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)
|
0
|
57
|
Đốt sóng cao tần điều
trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)
|
0
|
58
|
Thắt vỡ giãn tĩnh mạch
thực quản
|
100.000
|
59
|
Phẫu thuật nội soi tạo
hình thực quản
|
0
|
60
|
Phẫu thuật nội soi điều
trị trào ngược thực quản, dạ dày
|
3.000.000
|
61
|
Phẫu thuật cắt thực quản
qua nội soi ngực và bụng
|
3.000.000
|
62
|
Phẫu thuật nội soi cắt
dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.000.000
|
63
|
Phẫu thuật nội soi cắt
nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.500.000
|
64
|
Phẫu thuật nội soi cắt
dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy
|
2.000.000
|
65
|
Phẫu thuật nội soi ung
thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
1.500.000
|
66
|
Phẫu thuật điều trị trĩ
kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)
|
1.000.000
|
67
|
Phẫu thuật nội soi cắt
nang ống mật chủ
|
2.000.000
|
68
|
Phẫu thuật nội soi cắt u
trong ổ bụng
|
2.500.000
|
69
|
Phẫu thuật nội soi cắt
lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong
máy cắt nối)
|
0
|
70
|
Phẫu thuật nội soi cắt
lách
|
2.500.000
|
71
|
Phẫu thuật nội soi cắt
khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim
khâu trong máy cắt nối)
|
0
|
72
|
Phẫu thuật nội soi lấy
sỏi mật hay dị vật đường mật
|
2.000.000
|
73
|
Phẫu thuật nội soi cắt
túi mật
|
2.000.000
|
74
|
Phẫu thuật cắt cơ Oddi
và nong đường mật qua ERCP
|
0
|
75
|
Tán sỏi trong mổ nội soi
đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực
tán sỏi)
|
0
|
76
|
Phẫu thuật nội soi cắt
túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột
|
2.200.000
|
77
|
Phẫu thuật cắt gan mở có
sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)
|
0
|
78
|
Phẫu thuật nội soi cắt
gan
|
0
|
79
|
Phẫu thuật nội soi điều
trị bệnh lý gan mật khác
|
0
|
80
|
Phẫu thuật dị tật teo
hậu môn trực tràng 1 thì
|
1.500000
|
81
|
Phẫu thuật bệnh phình
đại tràng bẩm sinh 1 thì
|
1.500.000
|
82
|
Phẫu thuật nội soi cắt
thận/ u sau phúc mạc
|
0
|
83
|
Phẫu thuật nội soi u
thượng thận/ nang thận
|
0
|
84
|
Phẫu thuật nội soi cắt
bàng quang, tạo hình bàng quang
|
0
|
85
|
Phẫu thuật cắt túi sa
niệu quản bằng nội soi
|
0
|
86
|
Phẫu thuật cắt tuyến
tiền liệt qua nội soi
|
1.500.000
|
87
|
Điều trị u xơ tiền liệt
tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)
|
0
|
88
|
Cắt đốt nội soi u lành
tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
1.200.000
|
89
|
Đặt prothese cố định sàn
chậu vào mỏm nhô xương cụt
|
0
|
90
|
Đo các chỉ số niệu động
học
|
0
|
91
|
Ghép thận, niệu quản tự
thân có sử dụng vi phẫu
|
0
|
92
|
Phẫu thuật thay đốt sống
(chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)
|
0
|
93
|
Phẫu thuật nẹp vít cột
sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
2.500.000
|
94
|
Phẫu thuật nẹp vít cột
sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
2.500.000
|
95
|
Phẫu thuật chữa vẹo cột
sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
0
|
96
|
Phẫu thuật thay toàn bộ
khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.500.000
|
97
|
Phẫu thuật thay khớp gối
bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
0
|
98
|
Phẫu thuật thay toàn bộ
khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
0
|
99
|
Phẫu thuật thay khớp
háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.000.000
|
100
|
Phẫu thuật tạo hình khớp
háng
|
1.500.000
|
101
|
Phẫu thuật thay đoạn xương
ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo
quản)
|
0
|
102
|
Phẫu thuật kết hợp xương
trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
2.500.000
|
103
|
Phẫu thuật kết hợp xương
bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
2.000.000
|
104
|
Phẫu thuật nội soi khớp
gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân
|
0
|
105
|
Phẫu thuật nội soi tái
tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)
|
2.000.000
|
106
|
Phẫu thuật nội soi tái
tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)
|
0
|
107
|
Phẫu thuật vi phẫu
chuyển vạt da có cuống mạch
|
2.000.000
|
108
|
Phẫu thuật ghép chi
(chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)
|
0
|
109
|
Phẫu thuật chuyển gân
điều trị cò ngón tay do liệt vận động
|
0
|
110
|
Phẫu thuật chuyển gân
điều trị bàn chân rủ do liệt vận động
|
0
|
111
|
Rút đinh/ tháo phương
tiện kết hợp xương
|
1.000.000
|
112
|
Tạo hình khí-phế quản
|
0
|
113
|
Phẫu thuật tạo hình sọ
mặt (bệnh lý)
|
0
|
114
|
Phẫu thuật ung thư biểu
mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu
thuật tạo hình
|
0
|
115
|
Phẫu thuật kéo dài chi
(chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
2.500.000
|
116
|
Phẫu thuật tạo hình bằng
các vạt da có cuống mạch liền
|
2.000.000
|
117
|
Phẫu thuật chỉnh bàn
chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.300.000
|
118
|
Phẫu thuật làm vận động
khớp gối
|
0
|
119
|
Phẫu thuật đóng cứng
khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.300.000
|
C2.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
1
|
Làm thuốc âm đạo
|
5.000
|
2
|
Nạo phá thai bệnh lý/nạo
thai do mổ cũ/nạo thai khó
|
100.000
|
3
|
Hút thai dưới 12 tuần
|
80.000
|
4
|
Nạo phá thai 3 tháng
giữa
|
300.000
|
5
|
Nạo hút thai trứng
|
70.000
|
6
|
Hút thai có gây mê tĩnh
mạch
|
200.000
|
7
|
Đặt/ tháo dụng cụ tử
cung
|
15.000
|
8
|
Khâu vòng cổ tử
cung/Tháo vòng khó
|
80.000
|
9
|
Đốt laser cổ tử cung
|
20.000
|
10
|
Tiêm nhân Chorio
|
12.000
|
11
|
Nong đặt dụng cụ tử cung
chống dính buồng tử cung
|
25.000
|
12
|
Chọc ối chẩn đoán trước
sinh, nuôi cấy tế bào
|
180.000
|
13
|
Chọc ối điều trị đa ối
|
35.000
|
14
|
Khâu rách cùng đồ
|
80.000
|
15
|
Xoa bóp vú và hút sữa
kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa
|
12.000
|
16
|
Đẻ không đau (gây tê
ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)
|
400.000
|
17
|
Bóc nhân xơ vú
|
150.000
|
18
|
Trích ápxe Bartholin
|
120.000
|
19
|
Bóc nang Bartholin
|
180.000
|
20
|
Triệt sản nam
|
100.000
|
21
|
Triệt sản nữ
|
150.000
|
22
|
Sinh thiết tinh hoàn
chẩn đoán
|
400.000
|
23
|
Nội soi ổ bụng lấy dụng
cụ tránh thai
|
600.000
|
24
|
Phẫu thuật nội soi u
nang buồng trứng
|
1.200.000
|
25
|
Phẫu thuật u nang buồng
trứng
|
500.000
|
26
|
Phẫu thuật cắt tử cung
hoàn toàn đường âm đạo
|
1.200.000
|
27
|
Điều trị chửa ống cổ tử
cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm
|
350.000
|
28
|
Điều trị u xơ tử cung bằng
nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro
catheter, hạt nhựa PVA)
|
1.500.000
|
29
|
Chọc hút u nang buồng
trứng cơ năng dưới siêu âm
|
400.000
|
30
|
Phẫu thuật cắt tử cung
thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa
|
1.300.000
|
31
|
Phẫu thuật lấy thai (lần
1)
|
450.000
|
32
|
Phẫu thuật lấy thai (lần
2)
|
600.000
|
33
|
Phẫu thuật lấy thai (lần
3 trở lên)
|
800.000
|
34
|
Phẫu thuật bóc nang,
nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn
|
500.000
|
35
|
Nội xoay thai
|
350.000
|
36
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử
cung
|
650.000
|
37
|
Chọc hút noãn
|
3.600.000
|
38
|
Kỹ thuật trữ lạnh
phôi/trứng
|
2.500.000
|
39
|
Kỹ thuật rã đông +
chuyển phôi
|
1.500.000
|
40
|
Sinh thiết tinh hoàn lấy
tinh trùng + ICSI
|
2.700.000
|
41
|
Đo tim thai bằng Doppler
|
35.000
|
42
|
Theo dõi tim thai và cơn
co tử cung bằng monitoring
|
70.000
|
43
|
Phẫu thuật nội soi trong
sản phụ khoa
|
2.500.000
|
44
|
Thụ tinh nhân tạo IUI
|
0
|
45
|
Thụ tinh trong ống
nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)
|
0
|
46
|
Tiêm tinh trùng vào
trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
0
|
47
|
Xin trứng- làm IVF/ ICSI
(chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
0
|
48
|
Phí lưu trữ phôi/ trứng/
tinh trùng (01 năm)
|
0
|
49
|
Phẫu thuật lấy tinh
trùng thực hiện ICSI
|
0
|
C2.3
|
Mắt
|
|
1
|
Đo khúc xạ máy
|
5.000
|
2
|
Nghiệm pháp phát hiện
Glôcôm
|
35.000
|
3
|
Điện chẩm
|
0
|
4
|
Sắc giác
|
0
|
5
|
Điện võng mạc
|
0
|
6
|
Đo tính công suất thủy
tinh thể nhân tạo
|
15.000
|
7
|
Đo thị lực khách quan
|
35.000
|
8
|
Đánh bờ mi
|
10.000
|
9
|
Chữa bỏng mắt do hàn
điện
|
10.000
|
10
|
Rửa cùng đồ 1 mắt
|
12.000
|
11
|
Điện di điều trị (1 lần)
|
0
|
12
|
Múc nội nhãn (có độn
hoặc không độn)
|
350.000
|
13
|
Khoét bỏ nhãn cầu
|
300.000
|
14
|
Nặn tuyến bờ mi
|
10.000
|
15
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
10.000
|
16
|
Đốt lông xiêu
|
10.000
|
17
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh
(1 mắt)
|
350.000
|
18
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh
(2 mắt)
|
500.000
|
19
|
Phẫu thuật Epicanthus (1
mắt)
|
400.000
|
20
|
Phẫu thuật điều trị bệnh
võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
|
0
|
21
|
Rạch giác mạc nan hoa (1
mắt)
|
0
|
22
|
Rạch giác mạc nan hoa (2
mắt)
|
0
|
23
|
Phẫu thuật lác có Faden
(1 mắt)
|
350.000
|
24
|
Phẫu thuật tạo mí (1
mắt)
|
400.000
|
25
|
Phẫu thuật tạo mí (2
mắt)
|
650.000
|
26
|
Phẫu thuật sụp mi (1
mắt)
|
600.000
|
27
|
Phẫu thuật lác (2 mắt)
|
550.000
|
28
|
Phẫu thuật lác (1 mắt)
|
300.000
|
29
|
Soi bóng đồng tử
|
8.000
|
30
|
Phẫu thuật cắt bè
|
450.000
|
31
|
Phẫu thuật đặt IOL lần 2
(1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
850.000
|
32
|
Phẫu thuật cắt bao sau
|
200.000
|
33
|
Phẫu thuật thủy tinh thể
ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)
|
500.000
|
34
|
Rạch góc tiền phòng
|
0
|
35
|
Phẫu thuật cắt thủy tinh
thể
|
450.000
|
36
|
Phẫu thuật cắt màng đồng
tử
|
250.000
|
37
|
Phẫu thuật đặt ống
Silicon tiền phòng
|
700.000
|
38
|
Phẫu thuật u mi không vá
da
|
400.000
|
39
|
Phẫu thuật u có vá da
tạo hình
|
500.000
|
40
|
Phẫu thuật u tổ chức hốc
mắt
|
600.000
|
41
|
Phẫu thuật u kết mạc
nông
|
250.000
|
42
|
Phẫu thuật tạo cùng đồ
lắp mắt giả
|
350.000
|
43
|
Phẫu thuật phủ kết mạc
lắp mắt giả
|
300.000
|
44
|
Phẫu thuật vá da điều
trị lật mi
|
300.000
|
45
|
Phẫu thuật tái tạo lệ
quản kết hợp khâu mi
|
700.000
|
46
|
Lấy dị vật tiền phòng
|
350.000
|
47
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
400.000
|
48
|
Cắt dịch kính đơn thuần/
lấy dị vật nội nhãn
|
550.000
|
49
|
Khâu giác mạc đơn thuần
|
200.000
|
50
|
Khâu củng mạc đơn thuần
|
250.000
|
51
|
Khâu củng giác mạc phức
tạp
|
550.000
|
52
|
Khâu giác mạc phức tạp
|
350.000
|
53
|
Khâu củng mạc phức tạp
|
350.000
|
54
|
Mở tiền phòng rửa máu/
mủ
|
300.000
|
55
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
250.000
|
56
|
Khấu vết thương phần
mềm, tổn thương vùng mắt
|
350.000
|
57
|
Chích mủ hốc mắt
|
200.000
|
58
|
Khâu da mi kết mạc bị
rách
|
250.000
|
59
|
Cắt bỏ túi lệ
|
450.000
|
60
|
Cắt mộng đơn thuần
|
400.000
|
61
|
Cắt mộng áp Mytomycin
|
450.000
|
62
|
Gọt giác mạc
|
0
|
63
|
Nối thông lệ mũi (1 mắt,
chưa bao gồm ống silicon)
|
600.000
|
64
|
Khâu cò mi
|
170.000
|
65
|
Phủ kết mạc
|
300.000
|
66
|
Cắt u kết mạc không vá
|
220.000
|
67
|
Ghép màng ối điều trị
loét giác mạc
|
650.000
|
68
|
Mộng tái phát phức tạp
có ghép màng ối kết mạc
|
550.000
|
69
|
Ghép màng ối điều trị dính
mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc
|
650.000
|
70
|
Phẫu thuật mộng ghép kết
mạc tự thân
|
450.000
|
71
|
Quang đông thể mi điều
trị Glôcôm
|
100.000
|
72
|
Tạo hình vùng bè bằng
Laser
|
100.000
|
73
|
Cắt mống mắt chu biên
bằng Laser
|
150.000
|
74
|
Mở bao sau bằng Laser
|
150.000
|
75
|
Chọc tháo dịch dưới hắc
mạc, bơm hơi tiền phòng
|
350.000
|
76
|
Cắt bè áp MMC hoặc áp
5FU
|
450.000
|
77
|
Phẫu thuật lấy thủy tinh
thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
650.000
|
78
|
Tháo dầu Silicon phẫu thuật
|
0
|
79
|
Điện đông thể mi
|
180.000
|
80
|
Siêu âm điều trị (1
ngày)
|
16.000
|
81
|
Siêu âm chẩn đoán (1
mắt)
|
20.000
|
82
|
Điện rung mắt quang động
|
40.000
|
83
|
Sinh thiết u, tế bào
học, dịch tổ chức
|
40.000
|
84
|
Lấy huyết thanh đóng ống
|
25.000
|
85
|
Cắt chỉ giác mạc
|
15.000
|
86
|
Liệu pháp điều trị viêm
kết mạc mùa xuân (áp tia õ)
|
0
|
87
|
Cắt u bì kết giác mạc có
hoặc không ghép kết mạc
|
400.000
|
88
|
Tách dính mi cầu ghép
kết mạc
|
600.000
|
89
|
Phẫu thuật hẹp khe mi
|
200.000
|
90
|
Phẫu thuật tháo cò mi
|
50.000
|
91
|
U hạt, u gai kết mạc
(cắt bỏ u)
|
80.000
|
92
|
U bạch mạch kết mạc
|
40.000
|
93
|
Phẫu thuật điều trị tật
khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)
|
3.500.000
|
94
|
Phẫu thuật đục thuỷ tinh
thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
2.000.000
|
95
|
Ghép giác mạc (01 mắt,
chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
0
|
96
|
Phẫu thuật cắt dịch kính
và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu
cắt dịch kính, Laser nội nhãn)
|
0
|
97
|
Phẫu thuật cắt mống mắt
mắt chu biên
|
250.000
|
C2.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
1
|
Làm thuốc thanh quản/tai
(không kể tiền thuốc)
|
15.000
|
2
|
Lấy dị vật họng
|
20.000
|
3
|
Đốt họng bằng khí Nitơ
lỏng
|
80.000
|
4
|
Đốt họng bằng khí CO2
(Bằng áp lạnh)
|
60.000
|
5
|
Nhét bấc mũi trước cầm
máu
|
20.000
|
6
|
Nhét bấc mũi sau cầm máu
|
50.000
|
7
|
Trích màng nhĩ
|
30.000
|
8
|
Thông vòi nhĩ
|
30.000
|
9
|
Nong vòi nhĩ
|
10.000
|
10
|
Chọc hút dịch vành tai
|
15.000
|
11
|
Chích rạch vành tai
|
25.000
|
12
|
Lấy nút biểu bì ống tai
|
25.000
|
13
|
Hút xoang dưới áp lực
|
20.000
|
14
|
Nâng, nắn sống mũi
|
90.000
|
15
|
Khí dung
|
8.000
|
16
|
Rửa tai, rửa mũi, xông
họng
|
15.000
|
17
|
Nạo VA
|
80.000
|
18
|
Bẻ cuốn mũi
|
40.000
|
19
|
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ
|
150.000
|
20
|
Nhét meche mũi
|
40.000
|
21
|
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai
2 bên
|
40.000
|
22
|
Đốt họng hạt
|
25.000
|
23
|
Chọc hút u nang sàn mũi
|
25.000
|
24
|
Cắt polyp ống tai
|
20.000
|
25
|
Sinh thiết vòm mũi họng
|
25.000
|
26
|
Soi thanh quản treo cắt
hạt xơ
|
100.000
|
27
|
Soi thanh quản cắt
papilloma
|
100.000
|
28
|
Soi thanh khí phế quản
bằng ống mềm
|
70.000
|
29
|
Soi thực quản bằng ống
mềm
|
70.000
|
30
|
Đốt Amidan áp lạnh
|
80.000
|
31
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo
(1 bên)
|
120.000
|
32
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo
(2 bên)
|
180.000
|
33
|
Thông vòi nhĩ nội soi
|
60.000
|
34
|
Nong vòi nhĩ nội soi
|
60.000
|
35
|
Nội soi cầm máu mũi
không sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
120.000
|
36
|
Nội soi cầm máu mũi có
sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
180.000
|
37
|
Nội soi Tai Mũi Họng
|
120.000
|
38
|
Mổ sào bào thượng nhĩ
|
500.000
|
39
|
Đo sức cản của mũi
|
50.000
|
40
|
Đo thính lực đơn âm
|
30.000
|
41
|
Đo trên ngưỡng
|
35.000
|
42
|
Đo sức nghe lời
|
25.000
|
43
|
Đo phản xạ cơ bàn đạp
|
15.000
|
44
|
Đo nhĩ lượng
|
15.000
|
45
|
Chỉ định dùng máy trợ
thính (hướng dẫn)
|
20.000
|
46
|
Đo OAE (1 lần)
|
0
|
47
|
Đo ABR (1 lần)
|
0
|
48
|
Phẫu thuật cấy điện cực
ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)
|
|
49
|
Phẫu thuật nội soi lấy
u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)
|
0
|
50
|
Phẫu thuật cấy máy trợ
thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)
|
0
|
51
|
Phẫu thuật tai trong/ u
dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII
|
0
|
52
|
Phẫu thuật đỉnh xương đá
|
0
|
53
|
Phẫu thuật tái tạo hệ
thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)
|
0
|
54
|
Ghép thanh khí quản đặt
stent (chưa bao gồm stent)
|
0
|
55
|
Nối khí quản tận-tận
trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)
|
0
|
56
|
Đặt stent điều trị sẹo
hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)
|
0
|
57
|
Cắt thanh quản có tái
tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)
|
0
|
58
|
Phẫu thuật nội soi cắt
bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
|
0
|
59
|
Phẫu thuật nội soi cắt
bỏ u xơ mạch vòm mũi họng
|
0
|
60
|
Phẫu thuật nội soi cắt
bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
0
|
61
|
Phẫu thuật cắt bỏ u
thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi
|
0
|
62
|
Phẫu thuật tái tạo vùng
đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
|
0
|
63
|
Phẫu thuật phục hồi, tái
tạo dây thần kinh VII
|
0
|
64
|
Cắt dây thần kinh Vidien
qua nội soi
|
0
|
65
|
Cắt u cuộn cảnh
|
0
|
66
|
Phẫu thuật áp xe não do
tai
|
0
|
67
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung
thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ
|
0
|
68
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung
thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da
|
0
|
69
|
Phẫu thuật laser cắt ung
thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
0
|
70
|
Phẫu thuật Laser trong
khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
0
|
71
|
Phẫu thuật nạo vét hạch
cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)
|
0
|
72
|
Phẫu thuật nội soi mở
khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
|
3.500.000
|
73
|
Phẫu thuật nội soi cắt u
nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
0
|
C2.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
C2.5.1
|
Phẫu thuật răng, miệng
|
|
1
|
Phẫu thuật nhổ răng đơn
giản
|
60.000
|
2
|
Phẫu thuật nhổ răng khó
|
120.000
|
3
|
Phẫu thuật cắt lợi trùm
|
60.000
|
4
|
Rạch áp xe trong miệng
|
35.000
|
5
|
Rạch áp xe dẫn lưu ngoài
miệng
|
35.000
|
6
|
Cố định tạm thời gẫy
xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
|
130.000
|
7
|
Nhổ chân răng
|
80.000
|
8
|
Mổ lấy nang răng
|
140.000
|
9
|
Cắt cuống 1 chân
|
120.000
|
10
|
Nạo túi lợi 1 sextant
|
30.000
|
11
|
Nắn trật khớp thái dương
hàm
|
25.000
|
12
|
Lấy u lành dưới 3cm
|
300.000
|
13
|
Lấy u lành trên 3cm
|
400.000
|
14
|
Lấy sỏi ống Wharton
|
400.000
|
15
|
Nhổ răng ngầm dưới xương
|
360.000
|
16
|
Nhổ răng mọc lạc chỗ
|
200.000
|
17
|
Bấm gai xương trên 02 ổ
răng
|
80.000
|
18
|
Cắt u lợi, lợi xơ để làm
hàm giả
|
200.000
|
19
|
Cắt, tạo hình phanh môi,
phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
|
120.000
|
20
|
Cắm và cố định lại một
răng bật khỏi huyệt ổ răng
|
200.000
|
21
|
Nẹp liên kết điều trị
viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)
|
700.000
|
22
|
Phẫu thuật lật vạt, nạo
xương ổ răng 1 vùng
|
300.000
|
23
|
Cắt u lợi đường kính từ
2cm trở lên
|
100.000
|
24
|
Phẫu thuật ghép xương và
màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)
|
0
|
C2.5.2
|
Điều trị răng
|
|
1
|
Hàn răng sữa sâu ngà
|
60.000
|
2
|
Trám bít hố rãnh
|
70.000
|
3
|
Điều trị răng sữa viêm
tuỷ có hồi phục
|
110.000
|
4
|
Điều trị tuỷ răng sữa
một chân
|
150.000
|
5
|
Điều trị tuỷ răng sữa
nhiều chân
|
260.000
|
6
|
Chụp thép làm sẵn
|
170.000
|
7
|
Răng sâu ngà
|
70.000
|
8
|
Răng viêm tuỷ hồi phục
|
120.000
|
9
|
Điều trị tuỷ răng số 1,
2, 3
|
250.000
|
10
|
Điều trị tuỷ răng số 4,
5
|
300.000
|
11
|
Điều trị tuỷ răng số 6,7
hàm dưới
|
400.000
|
12
|
Điều trị tuỷ răng số 6,7
hàm trên
|
450.000
|
13
|
Điều trị tuỷ lại
|
500.000
|
14
|
Hàn composite cổ răng
|
100.000
|
15
|
Hàn thẩm mỹ composite
(veneer)
|
300.000
|
16
|
Phục hồi thân răng có
chốt
|
300.000
|
17
|
Tẩy trắng răng 1 hàm (có
máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
700.000
|
18
|
Tẩy trắng răng 2 hàm (có
máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
1.000.000
|
C2.5.3
|
Răng giả tháo lắp
|
|
1
|
Hàm khung đúc (chưa tính
răng)
|
500.000
|
2
|
Một hàm tháo lắp nhựa
toàn phần (14 răng)
|
650.000
|
C2.5.4
|
Răng giả cố định
|
|
1
|
Răng giả cố định trên
Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)
|
3.800.000
|
2
|
Một đơn vị sứ kim loại
|
600.000
|
3
|
Một đơn vị sứ toàn phần
|
800.000
|
4
|
Một trụ thép
|
400.000
|
5
|
Một chụp thép cầu nhựa
|
500.000
|
6
|
Cầu nhựa 3 đơn vị
|
220.000
|
7
|
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị
|
1.800.000
|
C2.5.5
|
Nắn chỉnh răng
|
|
1
|
Hàm dự phòng loại tháo
lắp
|
500.000
|
2
|
Hàm dự phòng loại gắn chặt
|
750.000
|
3
|
Lực nắn chỉnh ngoài mặt
Headgear (đã bao gồm Headgear)
|
2.000.000
|
4
|
Lực nắn chỉnh ngoài mặt
Facemask (đã bao gồm Facemask)
|
0
|
5
|
Hàm điều trị chỉnh hình
loại tháo lắp đơn giản
|
700.000
|
6
|
Hàm điều trị chỉnh hình
loại tháo lắp phức tạp
|
1.500.000
|
7
|
Hàm điều trị chỉnh hình
loại gắn chặt từng phần cung răng
|
3.000.000
|
8
|
Hàm điều trị chỉnh hình
loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản
|
5.000.000
|
9
|
Hàm điều trị chỉnh hình
loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)
|
6.000.000
|
10
|
Hàm duy trì kết quả loại
tháo lắp
|
200.000
|
11
|
Hàm duy trì kết qủa loại
cố định
|
350.000
|
12
|
Lấy khuôn để nghiên cứu
chẩn đoán (hai hàm)
|
50.000
|
C2.5.6
|
Sửa lại hàm cũ
|
|
1
|
Làm lại hàm
|
200.000
|
2
|
Sửa hàm
|
50.000
|
3
|
Gắn lại chụp, cầu (1đơn
vị )
|
50.000
|
C2.5.7
|
Các phẫu thuật hàm mặt
|
|
1
|
Sử dụng nẹp có lồi cầu
trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và
vít thay thế)
|
1.500.000
|
2
|
Phẫu thuật cắt xương hàm
trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao
gồm nẹp, vít thay thế)
|
2.000.000
|
3
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương
hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít
thay thế)
|
1.000.000
|
4
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương
hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng
nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
0
|
5
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố
định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
0
|
6
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương
hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
0
|
7
|
Phẫu thuật điều trị lép
mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)
|
0
|
8
|
Phẫu thuật dính khớp
thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp,
vít thay thế)
|
0
|
9
|
Phẫu thuật dính khớp
thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp,
vít thay thế)
|
0
|
10
|
Phẫu thuật dính khớp
thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi
cầu bằng titan và vít thay thế)
|
0
|
11
|
Phẫu thuật dính khớp
thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi
cầu bằng titan và vít)
|
0
|
12
|
Phẫu thuật cắt tuyến
mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm
máy dò thần kinh)
|
0
|
13
|
Phẫu thuật khuyết hổng
lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
0
|
14
|
Phẫu thuật khuyết hổng
lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
|
0
|
15
|
Phẫu thuật cắt u máu lớn
vùng hàm mặt
|
1.200.000
|
16
|
Phẫu thuật cắt u bạch
mạch lớn vùng hàm mặt
|
1.200.000
|
17
|
Phẫu thuật đa chấn
thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2.000.000
|
18
|
Phẫu thuật mở xương,
điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2.000.000
|
19
|
Phẫu thuật ghép xương ổ
răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)
|
0
|
20
|
Tái tạo chỉnh hình xương
mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2.000.000
|
21
|
Phẫu thuật tái tạo xương
quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao
gồm màng tái tạo mô)
|
1.800.000
|
22
|
Phẫu thuật điều trị gãy
xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.400.000
|
23
|
Phẫu thuật điều trị gãy
lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.400.000
|
24
|
Phẫu thuật điều trị gãy
gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.500.000
|
25
|
Phẫu thuật điều trị gãy
xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.800.000
|
26
|
Phẫu thuật cắt u lành
tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
|
1.600.000
|
27
|
Phẫu thuật nâng sống mũi
(chưa bao gồm vật liệu thay thế )
|
1.500.000
|
28
|
Phẫu thuật tạo hình môi
một bên
|
1.000.000
|
29
|
Phẫu thuật tạo hình môi
hai bên
|
1.200.000
|
30
|
Phẫu thuật tạo hình khe
hở vòm miệng
|
1.200.000
|
31
|
Phẫu thuật tạo hình khe
hở vòm miệng tạo vạt thành hầu
|
0
|
32
|
Phẫu thuật căng da mặt
|
1.000.000
|
33
|
Cắt u nang giáp móng
|
1.200.000
|
34
|
Cắt u nang cạnh cổ
|
1.200.000
|
35
|
Cắt nang xương hàm từ
2-5cm
|
1.600.000
|
36
|
Phẫu thuật cắt ung thư
xương hàm trên, nạo vét hạch
|
0
|
37
|
Phẫu thuật cắt ung thư
xương hàm dưới, nạo vét hạch
|
0
|
38
|
Phẫu thuật tạo hình khe
hở chéo mặt
|
0
|
39
|
Ghép da rời mỗi chiều
trên 5cm
|
0
|
40
|
Dùng laser, sóng cao tần
trong điều trị sẹo >2cm
|
0
|
41
|
Phẫu thuật điều trị viêm
nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt
|
1.200.000
|
42
|
Phẫu thuật khâu phục hồi
vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.
|
800.000
|
43
|
Phẫu thuật lấy xương
chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt
|
1.200.000
|
44
|
Cắt bỏ nang sàn miệng
|
1.000.000
|
45
|
Phẫu thuật mở xoang lấy
răng ngầm
|
1.300.000
|
46
|
Phẫu thuật cắt dây thần
kinh V ngoại biên
|
0
|
47
|
Phẫu thuật tạo hình
phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản )
|
0
|
48
|
Cắt u nhỏ lành tính phần
mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
0
|
49
|
Tiêm xơ điều trị u máu
phần mềm và xương vùng hàm mặt
|
0
|
50
|
Phẫu thuật nắn sai khớp
thái dương hàm đến muộn
|
0
|
51
|
Sinh thiết u phần mềm và
xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
0
|
52
|
Phẫu thuật lấy răng ngầm
trong xương
|
0
|
C2.6
|
Bỏng
|
|
1
|
Thay băng bỏng (1 lần)
|
|
|
- Từ 1% – 10%
|
15.0000
|
|
- Từ 10% – 30%
|
30.000
|
|
- Từ 30% - 50%
|
40.000
|
|
- Từ 50% trở lên
|
60.000
|
2
|
Vô cảm trong thay băng
bệnh nhân bỏng
|
0
|
3
|
Sử dụng giường khí hóa
lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)
|
0
|
4
|
Siêu lọc máu có kết hợp
thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
0
|
5
|
Siêu lọc máu có kết hợp
thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
0
|
6
|
Siêu lọc máu không kết
hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
0
|
7
|
Siêu lọc máu không kết
hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
0
|
8
|
Ghép da dị loại (da ếch,
da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)
|
0
|
9
|
Ghép da tự thân trong
điều trị bỏng
|
0
|
10
|
Ghép màng tế bào nuôi
cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)
|
0
|
11
|
Chẩn đoán độ sâu bỏng
bằng máy siêu âm doppler
|
0
|
12
|
Tắm điều trị tiệt khuẩn
bằng TRA gamma
|
0
|
13
|
Ghép da có sử dụng da
lợn bảo quản sau lạnh
|
0
|
14
|
Điều trị vết thương bỏng
bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)
|
0
|
15
|
Điều trị bằng ôxy cao áp
|
0
|
C2.7
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
Phẫu thuật
|
|
1
|
Phẫu thuật loại Đặc biệt
|
2.500.000
|
2
|
Phẫu thuật loại 1
|
1.800.000
|
3
|
Phẫu thuật loại 2
|
1.000.000
|
4
|
Phẫu thuật loại 3
|
800.000
|
|
Thủ thuật
|
|
1
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
1.000.000
|
2
|
Thủ thuật loại 1
|
700.000
|
3
|
Thủ thuật loại 2
|
400.000
|
4
|
Thủ thuật loại 3
|
200.000
|
|
(Danh mục Phân
loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế)
|
|
|
(Khung giá bao
gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao
gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu
thuật, thủ thuật)
|
C3
|
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM
DÒ CHỨC NĂNG
|
|
C3.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH
|
|
1
|
Kháng thể kháng nhân và
Anti-dsDNA
|
0
|
2
|
Tổng phân tích tế bào
máu bằng máy đếm tự động
|
20.000
|
3
|
Tổng phân tích tế bào
máu bằng máy đếm laser
|
35.000
|
4
|
Nhuộm hồng cầu lưới trên
máy tự động
|
35.000
|
5
|
Huyết đồ (sử dụng máy
đếm tự động)
|
40.000
|
6
|
Huyết đồ (sử dụng máy
đếm laser)
|
40.000
|
7
|
Độ tập trung tiểu cầu
|
12.000
|
8
|
Tìm mảnh vỡ hồng cầu
(bằng máy)
|
15.000
|
9
|
Tìm hồng cầu có chấm ưa
base (bằng máy)
|
15.000
|
10
|
Tìm ấu trùng giun chỉ
trong máu
|
30.000
|
11
|
Tập trung bạch cầu
|
25.000
|
12
|
Máu lắng (bằng máy tự
động)
|
30.000
|
13
|
Nhuộm hồng cầu sắt
(Nhuộm Peris)
|
30.000
|
14
|
Nhuộm Phosphatase kiềm
bạch cầu
|
60.000
|
15
|
Nhuộm Phosphatase acid
|
65.000
|
16
|
Cấy cụm tế bào tuỷ
|
0
|
17
|
Xét nghiệm hoà hợp
(Cross-Match) trong phát máu
|
30.000
|
18
|
Nhuộm sợi xơ trong mô
tuỷ xương
|
0
|
19
|
Nhuộm sợi xơ liên võng
trong mô tuỷ xương
|
0
|
20
|
Lách đồ
|
0
|
21
|
Hoá mô miễn dịch tuỷ xương
(01 marker)
|
0
|
22
|
Thời gian Prothombin
(PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick)
|
35.000
|
23
|
Thời gian thromboplastin
hoạt hoá từng phần (APTT)
|
35.000
|
24
|
Thời gian thrombin (TT)
|
35.000
|
25
|
Tìm yếu tố kháng đông đường
ngoại sinh
|
70.000
|
26
|
Tìm yếu tố kháng đông đường
nội sinh
|
100.000
|
27
|
Nghiệm pháp rượu
(nghiệm pháp Ethanol)
|
25.000
|
28
|
Nghiệm pháp von-Kaulla
|
45.000
|
29
|
Định lượng yếu tố đông
máu (Giá cho mỗi yếu tố)
|
150.000
|
30
|
Định lượng D- Dimer
|
0
|
31
|
Định lượng Protein S
|
0
|
32
|
Định lượng Protein C
|
0
|
33
|
Định lượng yếu tố
Thrombomodulin
|
0
|
34
|
Định lượng đồng yếu tố
Ristocetin
|
0
|
35
|
Định lượng yếu tố von -
Willebrand (v- WF)
|
0
|
36
|
Định lượng yếu tố:
PAI-1/PAI-2
|
0
|
37
|
Định lượng Plasminogen
|
0
|
38
|
Định lượng ỏ2 anti
-plasmin (ỏ2 AP)
|
0
|
39
|
Định lượng õ -
Thromboglobulin (õTG)
|
|
40
|
Định lượng t- PA
|
0
|
41
|
Định lượng anti
Thrombin III
|
0
|
42
|
Định lượng ỏ2 Macroglobulin
(ỏ2 MG)
|
0
|
43
|
Định lượng chất ức chế
C1
|
0
|
44
|
Định lượng yếu tố
Heparin
|
0
|
45
|
Định lượng yếu tố kháng
Xa
|
0
|
46
|
Ngưng tập tiểu cầu với
ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố)
|
0
|
47
|
Định lượng FDP
|
0
|
48
|
Định type hoà hợp tổ
chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))
|
0
|
49
|
Điện di miễn dịch
|
400.000
|
50
|
Test đường + Ham
|
60.000
|
51
|
Đếm số lượng CD3-CD4
-CD8
|
350.000
|
52
|
Phân tích CD (1 loại CD)
|
0
|
53
|
Xét nghiệm kháng thể ds-
DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex
|
60.000
|
54
|
Thử phản ứng dị ứng
thuốc
|
65.000
|
55
|
Xét nghiệm công thức
nhiễm sắc thể (Karyotype)
|
0
|
56
|
Điện di có tính thành
phần huyết sắc tố
|
0
|
57
|
Định lượng men G6PD
|
0
|
58
|
Định lượng men Pyruvat
kinase
|
0
|
59
|
Xét nghiệm trao đổi
nhiễm sắc thể chị em
|
0
|
60
|
Nhiễm sắc thể Philadelphia
(có ảnh karyotype)
|
0
|
61
|
Xác định gen bệnh máu ác
tính
|
0
|
62
|
Xét nghiệm xác định gen
Hemophilia
|
0
|
63
|
Xét nghiệm chuyển dạng
lympho với PHA
|
0
|
64
|
Anti-HCV (ELISA)
|
70.000
|
65
|
Anti- HIV (ELISA)
|
50.000
|
66
|
HBsAg (nhanh)
|
50.000
|
67
|
Anti-HCV (nhanh)
|
50.000
|
68
|
Anti- HIV (nhanh)
|
50.000
|
69
|
Anti-HBs (ELISA)
|
50.000
|
70
|
Anti-HBc IgG (ELISA)
|
50.000
|
71
|
Anti- HBc IgM (ELISA)
|
60.000
|
72
|
Anti- HBe (ELISA)
|
60.000
|
73
|
HBeAg (ELISA)
|
60.000
|
74
|
Kháng thể kháng ký sinh
trùng sốt rét (ELISA)
|
90.000
|
75
|
Kháng thể kháng giang
mai (ELISA)
|
60.000
|
76
|
Anti- HTLV1/2 (ELISA)
|
0
|
77
|
Anti- EBV IgG (ELISA)
|
0
|
78
|
Anti- EBV IgM (ELISA)
|
0
|
79
|
Anti- CMV IgG (ELISA)
|
0
|
80
|
Anti- CMV IgM (ELISA)
|
0
|
81
|
Xác định DNA trong viêm
gan B
|
270.000
|
82
|
Tìm ký sinh trùng sốt
rét bằng phương pháp PCR
|
180.000
|
83
|
HIV (PCR)
|
350.000
|
84
|
HCV (RT- PCR)
|
350.000
|
85
|
HIV (RT- PCR)
|
400.000
|
86
|
Định tuýp E, B HIV-1
|
600.000
|
87
|
Định lượng virus viêm
gan B (HBV)
|
0
|
88
|
Định nhóm máu khó hệ ABO
|
180.000
|
89
|
Định nhóm máu hệ Rh (D
yếu , D từng phần)
|
80.000
|
90
|
Định nhóm máu A1
|
30.000
|
91
|
Xác định kháng nguyên H
|
30.000
|
92
|
Định nhóm máu hệ Kell
|
0
|
93
|
Định nhóm máu hệ MN (xác
định kháng nguyên M, N)
|
0
|
94
|
Định nhóm máu hệ P (xác
định kháng nguyên P1)
|
0
|
95
|
Định nhóm máu hệ Lewis (xác
định kháng nguyên Lea, Leb)
|
0
|
96
|
Định nhóm máu hệ Kidd
(xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)
|
0
|
97
|
Định nhóm máu hệ
Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)
|
0
|
98
|
Định nhóm máu hệ Ss (xác
định kháng nguyên S, s)
|
0
|
99
|
Định nhóm máu hệ Duffy (xác
định kháng nguyên Fya, Fyb)
|
0
|
100
|
Định nhóm máu hệ MNSs(xác
định kháng nguyên Mia)
|
0
|
101
|
Định nhóm máu hệ Diego (xác
định kháng nguyên Diego)
|
0
|
102
|
Sàng lọc kháng thể bất
thường
|
80.000
|
103
|
Định danh kháng thể bất
thường
|
0
|
104
|
Hiệu giá kháng thể tự
nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)
|
35.000
|
105
|
Xác định bất đồng nhóm
máu mẹ con
|
80.000
|
106
|
Tách tế bào máu bằng máy
(chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
0
|
107
|
Thu thập và chiết tách
tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
0
|
108
|
Thu thập và chiết tách
tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
0
|
109
|
Thu thập và chiết tách
tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)
|
0
|
110
|
Điều chế và lưu trữ tế
bào gốc từ máu ngoại vi
|
0
|
111
|
Điều chế và lưu trữ tế
bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương
|
0
|
112
|
Xét nghiệm xác định HLA
|
0
|
113
|
Xét nghiệm độ chéo
(Cross-Match) trong ghép cơ quan
|
0
|
114
|
Xét nghiệm tiền mẫn cảm
|
0
|
115
|
Xét nghiệm tế bào gốc CD
34+
|
0
|
116
|
Bilan đông cầm máu -
huyết khối
|
0
|
117
|
Định lượng yếu tố VIII/
yếu tố IX
|
300.000
|
118
|
Xét nghiệm miễn dịch
màng tế bào (CD)
|
0
|
119
|
Test Coombs
|
50.000
|
120
|
Xét nghiệm sắc thể: kỹ
thuật DNA với Protein
|
0
|
121
|
Xét nghiệm xác định gen
|
0
|
122
|
Định nhóm máu hệ ABO
bằng phương pháp gelcard
|
30.000
|
|
XÉT NGHIỆM HOÁ SINH
|
|
1
|
Gross
|
15.000
|
2
|
Maclagan
|
15.000
|
3
|
Amoniac
|
55.000
|
4
|
CPK
|
25.000
|
5
|
ACTH
|
75.000
|
6
|
ADH
|
125.000
|
7
|
Cortison
|
75.000
|
8
|
GH
|
75.000
|
9
|
Testosteron
|
60.000
|
10
|
Erythropoietin
|
75.000
|
11
|
Thyroglobulin
|
75.000
|
12
|
Calcitonin
|
75.000
|
13
|
TRAb
|
0
|
14
|
Phenytoin
|
0
|
15
|
Theophylin
|
0
|
16
|
Tricyclic anti
depressant
|
0
|
17
|
Quinin/ Cloroquin/
Mefloquin
|
0
|
18
|
Nồng độ rượu trong máu
|
25.000
|
19
|
Paracetamol
|
30.000
|
20
|
Benzodiazepam (BZD)
|
30.000
|
21
|
Ngộ độc thuốc
|
60.000
|
22
|
Salicylate
|
60.000
|
23
|
ALA
|
75.000
|
24
|
A/G
|
30.000
|
25
|
Calci
|
15.000
|
26
|
Calci ion hoá
|
25.000
|
27
|
Phospho
|
15.000
|
28
|
CK-MB
|
30.000
|
29
|
LDH
|
25.000
|
30
|
Gama GT
|
15.000
|
31
|
CRP hs
|
65.000
|
32
|
Ceruloplasmin
|
60.000
|
33
|
HbA1C
|
60.000
|
34
|
Apolipoprotein A/B (1
loại)
|
45.000
|
35
|
IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)
|
60.000
|
36
|
Lipase
|
50.000
|
37
|
Complement 3 (C3)/4 (C4)
(1 loại)
|
50.000
|
38
|
Beta2 Microglobulin
|
60.000
|
39
|
RF (Rheumatoid Factor)
|
50.000
|
40
|
ASLO
|
50.000
|
41
|
Transferin
|
60.000
|
42
|
Khí máu
|
90.000
|
43
|
Catecholamin
|
150.000
|
44
|
T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)
|
60.000
|
45
|
TSH
|
55.000
|
46
|
Alpha FP (AFP)
|
80.000
|
47
|
PSA
|
80.000
|
48
|
Ferritin
|
70.000
|
49
|
Insuline
|
75.000
|
50
|
CEA
|
80.000
|
51
|
Beta - HCG
|
80.000
|
52
|
Estradiol
|
70.000
|
53
|
LH
|
70.000
|
54
|
FSH
|
70.000
|
55
|
Prolactin
|
70,000
|
56
|
Progesteron
|
70.000
|
57
|
Homocysteine
|
125.000
|
58
|
Myoglobin
|
75.000
|
59
|
Troponin T/I
|
70.000
|
60
|
Cyclosporine
|
250.000
|
61
|
PTH
|
200.000
|
62
|
CA 19-9
|
0
|
63
|
CA 15 - 3
|
0
|
64
|
CA 72 -4
|
0
|
65
|
CA 125
|
0
|
66
|
Cyfra 21 - 1
|
0
|
67
|
Folate
|
75.000
|
68
|
Vitamin B12
|
70.000
|
69
|
Digoxin
|
70.000
|
70
|
Anti - TG
|
220.000
|
71
|
Pre albumin
|
80.000
|
72
|
Lactat
|
80.000
|
73
|
Lambda
|
80.000
|
74
|
Kappa
|
80.000
|
75
|
HBDH
|
80.000
|
76
|
Haptoglobin
|
80.000
|
77
|
GLDH
|
80.000
|
78
|
Alpha Microglobulin
|
80.000
|
|
XÉT NGHIỆM VI SINH
|
|
1
|
Vi khuẩn chí
|
25.000
|
2
|
Xét nghiệm tìm BK
|
20.000
|
3
|
Cấy máu bằng máy cấy máu
Batec
|
120.000
|
4
|
Nuôi cấy vi khuẩn
|
120.000
|
5
|
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ
khí
|
900.000
|
6
|
Nuôi cấy và định danh vi
khuẩn bằng máy định danh Phoenix
|
220.000
|
7
|
Phản ứng CRP
|
30.000
|
8
|
Kỹ thuật sắc ký khí miễn
dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh
|
100.000
|
9
|
Xác định Pneumocystis
carinii bằng kỹ thuật ELISA
|
0
|
10
|
Xác định dịch cúm, á cúm
2 bằng kỹ thuật ELISA
|
0
|
11
|
Định lượng vi rút viêm
gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều
trị)
|
1.100.000
|
12
|
Định lượng vi rút viêm
gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều
trị)
|
1.100.000
|
13
|
Cấy vi khuẩn lao nhanh
bằng môi trường MGIT
|
80.000
|
14
|
Chẩn đoán Dengue IgM bằng
kỹ thuật ELISA
|
120.000
|
15
|
Chẩn đoán Dengue IgG bằng
kỹ thuật ELISA
|
120.000
|
16
|
Chẩn đoán viêm não Nhật
Bản bằng kỹ thuật ELISA
|
50.000
|
17
|
Chẩn đoán Rotavirus bằng
kỹ thuật ngưng kết
|
130.000
|
18
|
Chẩn đoán Toxoplasma IgM
bằng kỹ thuật ELISA
|
90.000
|
19
|
Chẩn đoán Toxoplasma IgG
bằng kỹ thuật ELISA
|
90.000
|
20
|
Chẩn đoán Herpes virus
HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
21
|
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2
IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
100.000
|
22
|
Chẩn đoán
Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)
|
100.000
|
23
|
Chẩn đoán
Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)
|
0
|
24
|
Chẩn đoán Clammydia IgG
bằng kỹ thuật ELISA
|
0
|
25
|
Chẩn đoán Esteinbar
Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)
|
0
|
26
|
Chẩn đoán Esteinbar
Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)
|
0
|
27
|
Chẩn đoán Esteinbar
Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)
|
0
|
28
|
Chẩn đoán Esteinbar
Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)
|
0
|
29
|
Chẩn đoán Mycoplasma
pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
0
|
30
|
Chẩn đoán Mycoplasma
pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
0
|
31
|
Chẩn đoán Rubella IgM
bằng kỹ thuật ELISA
|
0
|
32
|
Chẩn đoán Rubella IgG
bằng kỹ thuật ELISA
|
0
|
33
|
Chẩn đoán RSV(Respirator
Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA
|
0
|
34
|
Chẩn đoán Aspegillus
bằng kỹ thuật ELISA
|
0
|
35
|
Chẩn đoán Cryptococcus
bằng kỹ thuật ngưng kết hạt
|
0
|
36
|
Chẩn đoán Canđia Ag bằng
kỹ thuật ELISA
|
0
|
37
|
Chẩn đoán thương hàn
bằng kỹ thuật Widal
|
75.000
|
38
|
Chẩn đoán giang mai bằng
kỹ thuật RPR
|
18.000
|
39
|
Chẩn đoán giang mai bằng
kỹ thuật TPHA
|
35.000
|
40
|
Chẩn đoán giang mai bằng
kỹ thuật ELISA
|
35.000
|
41
|
Chẩn đoán Anti HAV-IgM
bằng kỹ thuật ELISA
|
80.000
|
42
|
Chẩn đoán Anti HAV-total
bằng kỹ thuật ELISA
|
80.000
|
43
|
Chẩn đoán Mycoplasma
Prcumonie
|
160.000
|
C3.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
1
|
Nước tiểu 10 thông số
(máy)
|
30.000
|
2
|
Micro Albumin
|
40.000
|
3
|
Opiate (định tính)
|
40.000
|
4
|
Amphetamin (định tính)
|
40.000
|
5
|
Marijuana (định tính)
|
40.000
|
6
|
Protein Bence - Jone
|
20.000
|
7
|
Dưỡng chấp
|
20.000
|
8
|
DPD
|
160.000
|
C3.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
1
|
Xét nghiệm cặn dư phân
|
40.000
|
2
|
Nuôi cấy phân lập vi
khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy
|
90.000
|
C3.5
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
|
|
1
|
Sinh thiết, nhuộm HE
|
0
|
2
|
Sinh thiết, nhuộm PAS
|
0
|
3
|
Sinh thiết, nhuộm các
sợi liên võng
|
0
|
4
|
Sinh thiết, nhuộm
Mucicarmin
|
0
|
5
|
Sinh thiết, nhuộm đỏ
Công gô
|
0
|
6
|
Sinh thiết, nhuộm mỡ
theo phương pháp Sudan III
|
0
|
7
|
Sinh thiết, nhuộm Van
Gie'son
|
0
|
8
|
Sinh thiết, nhuộm Xanh
Acian
|
0
|
9
|
Sinh thiết, nhuộm Giemsa
|
0
|
10
|
Tế bào U, hạch đồ
|
0
|
11
|
Tế bào nhuộm
Papanicolaou
|
0
|
12
|
Ly tâm các loại dịch,
chẩn đoán tế bào học
|
0
|
13
|
Sinh thiết, nhuộm hoá mô
miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên
|
0
|
14
|
Sinh thiết, nhuộm miễn
dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể
|
0
|
15
|
Sinh thiết, cắt lạnh chẩn
đoán tức thì
|
0
|
16
|
Chẩn đoán mô bệnh học
bệnh phẩm phẫu thuật
|
0
|
17
|
Chọc, hút, nhuộm, chẩn
đoán các u nang (1u)
|
0
|
18
|
Chọc hút tuyến tiền
liệt, nhuộm và chẩn đoán
|
0
|
19
|
Chọc, hút, nhuộm và chẩn
đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh
|
0
|
20
|
Chọc, hút, xét nghiệm tế
bào các u/ tổn thương sâu
|
0
|
21
|
Chọc, hút, nhuộm và chẩn
đoán u nang buồng trứng
|
0
|
22
|
Xét nghiệm cyto (tế bào)
|
0
|
23
|
Sinh thiết và làm tiêu
bản tổ chức xương
|
0
|
24
|
Sinh thiết và làm tiêu
bản tổ chức phần mềm
|
0
|
C3.6
|
Xét nghiệm độc chất
|
|
1
|
Xử lý mẫu sinh học cho
xét nghiệm độc chất
|
0
|
2
|
Định lượng kim loại nặng
|
0
|
3
|
Định tính ma tuý trong
nước tiểu (1 chỉ tiêu)
|
50.000
|
4
|
Định tính thuốc gây ngộ
độc (1 chỉ tiêu)
|
0
|
5
|
Định tính thuốc trừ sâu
(1 chỉ tiêu)
|
0
|
6
|
Định tính PBG trong nước
tiểu
|
20.000
|
7
|
Định tính porphyrin
trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân
|
30.000
|
8
|
Định lượng thuốc gây ngộ
độc (1 chỉ tiêu)
|
0
|
9
|
Xác định thành phần hoá
chất bảo vệ thực vật
|
0
|
10
|
Định tính 1 chỉ tiêu độc
chất khác (hoá chất/thực vật/độc vật)
|
0
|
C3.7
|
Các thăm dò và điều trị bằng đồng vị phóng Xạ
|
|
C3.7.1
|
Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ (khung giá
chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)
|
1
|
SPECT não
|
0
|
2
|
SPECT tới máu cơ tim
|
0
|
3
|
Xạ hình chức năng thận
|
0
|
4
|
Thận đồ đồng vị
|
0
|
5
|
Xạ hình chức năng thận -
tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3
|
0
|
6
|
Xạ hình thận với Tc-99m
DMSA (DTPA)
|
0
|
7
|
Xạ hình tuyến thượng
thận với I131 MIBG
|
0
|
8
|
Xạ hình gan mật
|
0
|
9
|
Xạ hình chẩn đoán u máu
trong gan
|
0
|
10
|
Xạ hình gan với Tc-99m
Sulfur Colloid
|
0
|
11
|
Xạ hình lách
|
0
|
12
|
Xạ hình tuyến giáp
|
0
|
13
|
Độ tập trung I131 tuyến
giáp
|
0
|
14
|
Xạ hình tới máu tinh
hoàn với Tc-99m
|
0
|
15
|
Xạ hình tuyến nước bọt
với Tc-99m
|
0
|
16
|
Xạ hình tĩnh mạch với
Tc-99m MAA
|
0
|
17
|
Xạ hình chẩn đoán xuất
huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m
|
0
|
18
|
Xạ hình toàn thân với
I-131
|
0
|
19
|
Xạ hình chẩn đoán khối u
|
0
|
20
|
Xạ hình lưu thông dịch
não tuỷ
|
0
|
21
|
Xạ hình tuỷ xương với
Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP
|
0
|
22
|
Xạ hình xương
|
0
|
23
|
Xạ hình chức năng tim
|
0
|
24
|
Xạ hình chẩn đoán nhồi
máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate
|
0
|
25
|
Xác định thể tích hồng
cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
0
|
26
|
Xác định đời sống hồng
cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
0
|
27
|
Xạ hình chẩn đoán chức
năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid
|
0
|
28
|
Xạ hình chẩn đoán chức
năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid
|
0
|
29
|
Xạ hình não
|
0
|
30
|
Xạ hình chẩn đoán túi
thừa Meckel với Tc-99m
|
0
|
31
|
Xạ hình bạch mạch với
Tc-99m HMPAO
|
0
|
32
|
Xạ hình tới máu phổi
|
0
|
33
|
Xạ hình thông khí phổi
|
0
|
34
|
Xạ hình tuyến vú
|
0
|
35
|
Xạ hình xương 3 pha với
Tc-99m MDP
|
0
|
C3.7.2
|
Điều trị bằng chất phóng xạ
(khung giá chưa bao gồm dược chất
phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)
|
36
|
Điều trị Basedow và cường
tuyến giáp trạng bằng I-131
|
0
|
37
|
Điều trị bướu tuyến
giáp đơn thuần bằng I-131
|
0
|
38
|
Điều trị ung thư tuyến
giáp bằng I-131
|
0
|
39
|
Điều trị giảm đau do ung
thư di căn vào xương bằng P32
|
0
|
40
|
Điều trị sẹo lồi/
Eczema/ u máu nông bằng P32
|
0
|
41
|
Điều trị tràn dịch màng
phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
|
0
|
42
|
Điều trị viêm bao hoạt
dịch bằng keo phóng xạ
|
0
|
43
|
Điều trị tràn dịch màng
bụng do ung thư bằng keo phóng xạ
|
0
|
44
|
Điều trị bệnh đa hồng
cầu nguyên phát bằng P-32
|
0
|
45
|
Điều trị bệnh Leucose
kinh bằng P-32
|
0
|
46
|
Điều trị giảm đau bằng
Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)
|
0
|
47
|
Điều trị ung thư gan
nguyên phát bằng I131 Lipiodol
|
0
|
48
|
Điều trị ung thư gan
nguyên phát bằng Renium188
|
0
|
49
|
Điều trị ung thư gan
bằng keo Silicon P-32
|
0
|
50
|
Điều trị ung thư vú bằng
hạt phóng xạ I-125
|
0
|
51
|
Điều trị ung thư tiền
liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125
|
0
|
52
|
Điều trị u tuyến thượng
thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG
|
0
|
C3.7.3
|
Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc
biệt khác:
|
|
1
|
Test Raven/ Gille
|
0
|
2
|
Test tâm lý MMPI/ WAIS/
WICS
|
0
|
3
|
Test tâm lý BECK/ ZUNG
|
0
|
4
|
Test WAIS/ WICS
|
0
|
5
|
Test trắc nghiệm tâm lý
|
0
|
6
|
Điện tâm đồ gắng sức
|
0
|
7
|
Holter điện tâm đồ/
huyết áp
|
0
|
8
|
Điện cơ (EMG)
|
0
|
9
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
0
|
C4
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH
ẢNH
|
|
C4.1
|
SIÊU ÂM:
|
|
1
|
Siêu âm Doppler màu
tim/mạch máu
|
80.000
|
2
|
Siêu âm mầu 3-4 chiều
(3D - 4D)
|
80.000
|
3
|
Siêu âm + đo trục nhãn
cầu
|
0
|
4
|
Siêu âm Doppler màu
tim/mạch máu qua thực quản
|
0
|
5
|
Siêu âm tim gắng sức
|
0
|
6
|
Siêu âm Doppler màu tim
+ cản âm
|
0
|
7
|
Siêu âm nội soi
|
0
|
C4.2
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
C4.2.3
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
1
|
Chụp Blondeau + Hirtz
|
0
|
2
|
Chụp hốc mắt thẳng/
nghiêng
|
0
|
3
|
Chụp lỗ thị giác 2 mắt
|
0
|
4
|
Chụp khu trú Baltin
|
0
|
5
|
Chụp Vogd
|
0
|
6
|
Chụp đáy mắt
|
0
|
7
|
Chụp Angiography mắt
|
0
|
8
|
Chụp khớp cắn
|
15.000
|
C4.2.2
|
Chụp X-quang Răng hàm mặt
|
|
1
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha
thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
50.000
|
2
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ
thuật số.
|
0
|
3
|
Sọ mặt thường quy Mặt
thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch
|
20.000
|
4
|
Chụp răng thường.
|
10.000
|
5
|
Chụp răng kỹ thuật số.
|
0
|
C4.2.3
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
1
|
Chụp khí quản
|
30.000
|
2
|
Phổi đỉnh ưỡn
(Apicolordotic)
|
25.000
|
3
|
Tim phổi chếch trái
(LAO)
|
25.000
|
4
|
Tim phổi chếch phải
(RAO)
|
25.000
|
C4.2.4
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA
VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
1
|
Chụp tele gan
|
0
|
2
|
Chụp mật tuỵ ngược dòng
(ERCP)
|
600.000
|
C4.2.5
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
1
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI)
|
0
|
2
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI)
có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)
|
0
|
3
|
Chụp động mạch chủ bụng/
ngực/ đùi (không DSA)
|
0
|
4
|
Chụp mạch máu thông thường
(không DSA)
|
0
|
5
|
Chụp mạch máu bằng DSA
|
0
|
6
|
Chụp động mạch vành bằng
DSA
|
0
|
7
|
Chụp, nong động mạch
(phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ
bóng nong)
|
0
|
8
|
Chụp, nong động mạch và
đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)
|
0
|
9
|
Chụp và nút mạch hoá dầu
điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can
thiệp, Micro catheter)
|
0
|
10
|
Chụp mật qua Kehr
|
150.000
|
11
|
Chụp bàng quang có bơm
thuốc cản quang
|
100.000
|
12
|
Chụp X - quang vú định
vị kim dây
|
0
|
13
|
Lỗ dò cản quang (bao gồm
cả thuốc)
|
300.000
|
14
|
Chụp tuyến vú (1 bên)
|
0
|
15
|
Mammography (1 bên)
|
0
|
16
|
Chụp tuyến nước bọt
|
0
|
17
|
Chụp X quang có gắn hệ
thống Computer (CR)
|
60.000
|
18
|
Chụp UIV (bao gồm phim
và thuốc, dây, kim
|
250.000
|
C5
|
Một số kỹ thuật
khác
|
|
1
|
Telemedicines
|
|
2
|
Thở máy (thu theo lượng
ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)
|
|
|
+ Giờ đầu tiên (đ/giờ )
|
15.000
|
|
+ Mỗi giờ tiếp theo
(đ/giờ )
|
3.000
|
|
+ Thở BIPAP (đ/giờ )
|
5.000
|
|
+ Shock điện hiệu quả
|
50.000
|
|
+ Hồi sức bệnh nhân
ngừng tuần hoàn có hiệu quả
|
100.000
|
|
+ Bơm tiêm tự động (đ/giờ
)
|
2.000
|
|
+ Máy đếm giọt – truyền
dịch tự động (đ/giờ )
|
2.000
|
|
* Monitor
|
|
|
- Giờ đầu tiên (đ/giờ )
|
10.000
|
|
- Mỗi giờ tiếp theo (đ/giờ
)
|
1.500
|
|
- Cả ngày (đ/giờ )
|
50.000
|
|
+ Thở CPAP (đ/ giờ – kể
cả oxy)
|
2.000
|
3
|
Kỹ thuật điều trị ung
thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)
|
0
|
4
|
Kỹ thuật xạ phẫu
X-knife, COMFORMAL (trọn gói)
|
0
|
5
|
Phẫu thuật sử dụng dao
Gamma (Gamma knife) (trọn gói)
|
0
|
|
|
|
|