QCVN 01:2008/BTNMT
Lời
nói đầu
QCVN
01:2008/BNTMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp chế biến cao su thiên nhiên biên soạn, Vụ Môi trường và Vụ Pháp chế
trình duyệt và được ban hành theo Quyết định số 04/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng
7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN CAO SU THIÊN NHIÊN
National technical regulation on the effluent
of natural rubber processing industry
1. QUY ĐỊNH CHUNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy
chuẩn này quy định giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước
thải của cơ sở chế biến cao su thiên nhiên.
1.2.
Đối tượng áp dụng
Quy
chuẩn này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về môi trường và mọi tổ
chức, cá nhân liên quan đến hoạt động chế biến cao su thiên nhiên.
1.3.
Giải thích từ ngữ
Trong
Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1.
Cơ sở chế biến cao su thiên nhiên là nhà máy, cơ sở sản xuất sử dụng các
quy trình sản xuất, chế biến mủ cao su thiên nhiên thành các sản phẩm như cao
su khối, cao su tờ, cao su crepe và latex cô đặc làm nguyên liệu để chế tạo sản
phẩm cao su.
1.3.2.
Hệ số lưu lượng/dung tích nguồn nước tiếp nhận nước thải Kq là hệ số
tính đến khả năng pha loãng của nguồn nước tiếp nhận nước thải, liên quan đến
lưu lượng dòng chảy của sông, suối, kênh, mương, khe, rạch và dung tích của các
hồ, ao, đầm nước.
1.3.3.
Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf là hệ số tính đến tổng lượng
nước thải của cơ sở chế biến cao su thiên nhiên, tương ứng với lưu lượng nước
thải khi thải ra các nguồn nước tiếp nhận nước thải.
1.4.
Tiêu chuẩn viện dẫn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
TCVN 7586:2006 - Chất lượng nước – Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp chế biến
cao su thiên nhiên.
-
TCVN 6773:2000 - Chất lượng nước – Chất lượng nước dùng cho thủy lợi.
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1.
Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải của cơ sở chế
biến cao su thiên nhiên
Giá
trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải của cơ sở chế biến
cao su thiên nhiên khi thải ra nguồn nước tiếp nhận nước thải không vượt quá
giá trị Cmax được tính toán như sau:
Cmax = C x Kq x Kf
Trong
đó:
Cmax
là nồng độ tối đa cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải của cơ sở chế
biến cao su thiên nhiên khi thải ra nguồn nước tiếp nhận nước thải, tính bằng
miligam trên lít nước thải (mg/l);
C là
giá trị nồng độ của thông số ô nhiễm quy định tại mục 2.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kf
là hệ lưu lượng nguồn nước thải quy định tại mục 2.4.
Không
áp dụng công thức tính nồng độ tối đa cho phép trong nước thải cho chỉ tiêu pH.
2.2.
Giá trị C của các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép
trong nước thải cơ sở chế biến cao su thiên nhiên
Giá
trị C của các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép Cmax
trong nước thải của cơ sở chế biến cao su thiên nhiên khi thải ra các nguồn
nước tiếp nhận nước thải được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1 – Giá trị các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính
toán giá trị tối đa cho phép
TT
Thông số
Đơn vị
Giá trị C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
1
pH
-
6-9
6-9
2
BOD5
(200c)
mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
3
COD
mg/l
50
250
4
Tổng
chất rắn lơ lửng (TSS)
mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
5
Tổng
Nitơ
mg/l
15
60
6
Amoni,
tính theo N
mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Trong
đó:
-
Cột A quy định giá trị C của các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị
tối đa cho phép trong nước thải của cơ sở chế biến cao su thiên nhiên khi thải
vào các nguồn nước được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt.
-
Cột B quy định giá trị C của các thông số làm cơ sở tính toán giá trị tối đa
cho phép trong nước thải của cơ sở chế biến cao su thiên nhiên khi thải vào các
nguồn nước được dùng cho mục đích khác.
Ngoài
06 thông số ô nhiễm quy định tại Bảng 1, tùy theo yêu cầu và mục đích kiểm soát
ô nhiễm, giá trị C của các thông số ô nhiễm khác áp dụng theo quy định tại cột
A hoặc cột B của Bảng 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5945:2005 – Chất lượng nước –
Nước thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải.
2.3.
Giá trị hệ số lưu lượng/dung tích nguồn nước tiếp nhận nước thải Kq
2.3.1.
Giá trị hệ số Kq đối với nguồn nước tiếp nhận nước thải của cơ sở chế biến cao
su thiên nhiên là sông, suối, kênh, mương, khe, rạch được quy định tại Bảng 2
dưới đây.
Bảng 2: Giá trị hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy
của sông, suối, kênh, mương, khe, rạch tiếp nhận nước thải
Lưu lượng dòng chảy của nguồn nước tiếp nhận nước
thải (Q)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị hệ số Kq
Q ≤ 50
0,9
50 < Q ≤ 200
1
Q > 200
1,1
Q
được tính theo giá trị trung bình lưu lượng dòng chảy của sông, suối, kênh,
mương, khe, rạch tiếp nhận nguồn nước thải 03 tháng khô kiệt nhất trong 03 năm
liên tiếp (số liệu của Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia). Trường hợp sông,
suối, kênh, mương, khe, rạch nhỏ không có số liệu về lưu lượng dòng chảy thì áp
dụng giá trị Kq = 0,9 hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường chỉ định đơn vị có tư
cách pháp nhân đo giá trị lưu lượng trung bình 03 tháng khô kiệt nhất trong năm
để xác định giá trị hệ số Kq.
2.3.2.
Giá trị hệ số Kq đối với nguồn tiếp nhận nước thải là hồ, ao, đầm được quy định
tại Bảng 3 dưới đây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung tích nguồn nước tiếp nhận nước thải (V)
Đơn vị tính: mét khối (m3)
Giá trị hệ số Kq
V ≤ 10 x 106
0,6
10 x 106 < V ≤ 100 x 106
0,8
V >100 x 106
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.3.
Đối với nguồn tiếp nhận nước thải là vùng nước biển ven bờ thì giá trị hệ số Kq
= 1,2. Đối với nguồn tiếp nhận nước thải là vùng nước biển ven bờ dùng cho mục
đích bảo vệ thủy sinh, thể thao và giải trí dưới nước thì giá trị hệ số Kq = 1.
2.4.
Giá trị hệ số lưu lượng nguồn thải Kf
Giá
trị hệ số lưu lượng nguồn thải Kf được quy định tại Bảng 4 dưới đây.
Bảng 4: Giá trị hệ số Kf ứng với lưu lượng
nguồn nước thải
Lưu lượng nguồn nước thải (F)
Đơn vị tính: mét khối/ngày đêm (m3/24 h)
Giá trị hệ số Kf
F ≤ 50
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
500 < F ≤ 5000
1,0
F > 5000
0,9
2.5. Trường hợp nước thải được gom chứa trong hồ nước thải
của cơ sở chế biến cao su thiên nhiên dùng cho mục đích tưới tiêu thì nước
trong hồ phải tuân thủ tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6773:2000 – Chất lượng nước –
Chất lượng nước dùng cho thủy lợi.
3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1.
Tần suất lấy mẫu để đo nồng độ các thông số ô nhiễm được xác định theo yêu cầu
của cơ quan có thẩm quyền, đảm bảo giá trị các thông số ô nhiễm trong nước thải
của cơ sở chế biến cao su thiên nhiên khi thải ra môi trường không vượt quá các
giá trị tối đa cho phép Cmax quy định trong Quy chuẩn này.
3.2.
Phương pháp xác định giá trị các thông số ô nhiễm trong nước thải cơ sở chế
biến cao su thiên nhiên thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc gia dưới đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
TCVN 6001: 1995 (ISO 5815 : 1989) Chất lượng nước – Xác định nhu cầu oxy sinh
hóa sau 5 ngày (BOD5). Phương pháp cấy và pha loãng;
-
TCVN 6179-1 : 1996 (ISO 7150-1 : 1984) Chất lượng nước – Xác định amoni. Phần
1: Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay;
-
TCVN 6179-2: 1996 (ISO 7150-2 : 1986) Chất lượng nước – Xác định amoni. Phần 2:
Phương pháp trắc phổ tự động.
-
TCVN 6491 : 1999 (ISO 6060 : 1989) Chất lượng nước – Xác định nhu cầu oxy hóa
học (COD);
-
TCVN 6492 : 1999 (ISO 10523 : 1994) Chất lượng nước – Xác định pH
-
TCVN 6625 : 2000 (ISO 11923 : 1997) Chất lượng nước – Xác định chất rắn lơ lửng
bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh;
Trường
hợp các TCVN soát xét sửa đổi thì ưu tiên áp dụng TCVN mới công bố. Khi cần
kiểm soát các thông số ô nhiễm khác, phương pháp xác định theo các TCVN hiện
hành.
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Cơ
quan quản lý nhà nước về môi trường và mọi tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt
động của cơ sở chế biến cao su thiên nhiên, dự án đầu tư cơ sở chế biến cao su
thiên nhiên tuân thủ quy định tại Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66